Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học 7

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học 7 giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Tin học tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HC KÌ I TIN HC 7
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Kiến thức:
Ch đề 1. Mng máy tính và cộng đồng
Nhận ra được các thiết b vào ra có nhiu loi, hình dng khác nhau
Chức năng của các thiết b vào ra trong thu nhận, lưu trữ, x lí và truyn thông tin.
Ví d c th v nhng thao tác không đúng cách, gây ra lỗi cho thiết b.
Giải thích sơ lược chức năng điều khin và qun lý ca h điu hành.
Phân biệt được h điu hành và phn mm ng dng.
K tên mt s phn mm ng dng
Phn m rng ca tp cho biết: tp thuc loi gì; ví d minh ha.
Tệp chương trình cũng là dữ liu, có th được lưu trữ trong máy tính.
Bin pháp an toàn d liệu như sao lưu dữ liu, phòng chng xâm nhp trái phép và phòng
chống virus,…
Ch đề 2. T chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Mt s chức năng cơ bản ca mng xã hi; mt s website là mng xã hi.
Tên ca mt s kênh trao đổi thông tin thông dng trên Internet và loại thông tin trao đổi
trên kênh đó.
Ví d c th v hu qu ca vic s dng thông tin vào mục đích sai trái.
2. Kỹ năng:
Thc hin đúng các thao tác vi các thiết b thông dng ca máy tính.
Thc hin các thao tác vi tệp thư mục: to mi, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tp
và thư mục;
S dụng được mt s chức năng cơ bản ca mt mng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông
tin.
3. Thái độ:
Hc sinh có ý thc trách nhiệm đối vi vic s dng thiết b.
Th hin s cm thông và sẵn sàng giúp đỡ bn trong quá trình tho lun nhóm.
Truyn đạt các thông tin chính xác, khách quan.
4. Hình thức kiễm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
II. MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I TIN 7
Ch
đề
Ni dung
Mức độ đnh gi
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Ch
đề 1
(A)
Bài 1. Thiết
b vào ra
Nhn biết
Biết nhận ra được các thiết bị vào ra nhiều loại,
hình dạng khác nhau,
Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu
thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
Nêu được dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách
sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin.
Vn dng
Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng
của máy tính.
2 (TN)
1 (TN)
Bài 2. Phn
mm máy
tính
Nhn biết
Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng.
Thông hiu
Giải thích được lược chức năng điều khiển quản
của hệ điều hành,
2 (TN)
2 (TN)
Bài 3. Qun
lí d liu
trong máy
tính
Nhn biết
Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu
trữ trong máy tính.
Nêu được ví dụ minh hoạ.
Thông hiu
Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp
thuộc loại gì,
Vn dng
Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp thư
mục.
Vn dng cao
Thao tác thành thạo:tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá
tệp và thư mục.
2 (TN)
2 (TN)
1
(TL)
Ch
đề 2
(C)
Bài 4. Mt
s kênh trao
đổi thông
tin trên
Internet
Nhn biết
Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận
biết được một số website là mạng xã hội.
Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên
Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó.
Nêu được dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông
tin vào mục đích sai trái.
Vn dng
Sử dụng được một số chức năng bản của một mạng
hội để giao lưu và chia sẻ thông tin.
2 (TN)
2 (TN)
1
(TL)
8 TN
7 TN
2 TL
40%
35%
20%
75%
25%
III. TRC NGHIM
Câu 1. Em hãy cho biết máy nh nhp d liu dng nào vào máy tính?
A. Con s.
B. Văn bản.
C. Hình nh.
D. Âm thanh
Câu 2. Thiết b nào xut d liu âm thanh t máy tính ra ngoài?
A. Máy nh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ gm các thiết b vào?
A. Micro, máy in
B. Máy quét, màn hình
C. Máy ảnh kĩ thut s, loa
D. Bàn phím, con chutCâu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính mt cách an toàn?
A. S dng nút lnh Restart ca Windows.
B. S dng nút lnh Shut down ca Windows.
C. Nhn gi công tc ngun vài giây.
D. Rút dây ngun khi cmCâu 5. Việc nào sau đây là chức năng ca h điều hành?A. Khi đng
phn mềm đồ ha máy tính
B. V hình ngôi nhà mơ ước ca em
C. V thêm cho ngôi nhà mt ca s
D. Tô màu đ cho mái ngói
Câu 6. Chc năng nào sau đây không phi ca h điều hành?
A. Qun lí các tp d liệu trên đĩa.
B. To và chnh sa ni dung mt tp hình nh.
C. Điu khin các thiết b vào ra.
D. Qun lí giao din gia ngưi s dng và máy tính.
Câu 7. Phương án nào sau đây là nhng ví d v h điều hành?
A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides.
C. Writer, Calc, Impress.
D. Windows, Linux, iOS.
Câu 8. Phương án nào sau đây là phn m rng ca tệp chương trình máy tính?
A. .docx, .rtf, .odt.
B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods
D. .com, .exe, .msi.
Câu 9. Để bo v d liu em có th s dụng các cách nào sau đây?
A. Sao lưu d liu b nh ngoài ( cng ngoài, USB, th nh,...) hoặc lưu trữ trên Internet nh công
ngh đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống virus.
C. Đt mt khu mạnh để truy cp vào máy tính hoc tài khon trên mng.
D. C A, B, C.
Câu 10. Các tệp chương trình thường có phn m rng là gì?
A. .docx.
B. txt.
C. .exe.
D. .pptx.
Câu 11. Để đổi tên thư mục ta chn lnh nào?
A. Rename
B. Cut
C. Copy
D. Delete
Câu 12. Sp xếp th t đúng theo các bưc đ sao chép một thư mục sang một thư mc khác:
Chọn nơi cần sao chép đến
Nháy nút phi chut, chn Paste
Chọn thư mục cn sao chép
Nháy nút phi chut tại thư mục, chn lnh Copy
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 4, 1, 2
C. 3, 1, 2, 4
D. 2, 1, 3, 4
Câu 13. Phương án nào sau đây không phi là li ích ca vic t chức lưu tr tp trên máy tính mt
cách hp lí?
A. Giúp em làm vic chuyên nghip hơn.
B. Giúp em tìm đưc tài liệu nhanh hơn khi d liu trên máy tính ngày càng nhiu.
C. Máy tính s chy nhanh hơn.
D. Giúp em d dàng qun lí công vic không b nhm ln.
Câu 14. Việc nào sau đây là không đúng khi quản lí tp và thư mục trên máy tính?
A. Đt tên tp hp lí, ngn gn gi nh đến ni dung ca tp.
B. Phân loi d liệu trưc khi lưu tr.
C. Các tài liu cùng loi đt trong một thư mục.
D. To nhiu tệp và thư mục ging nhau trên nhiu đĩa.
Câu 15. Chọn phương án sai.
Ưu điểm ca mng xã hi là:
A. Giúp ngưi s dng kết ni vi ngưi thân, bn bè.
B. H tr người s dng ging dy và hc tp.
C. Tăng khả năng giao tiếp trc tiếp.
D. Là ngun cung cp thông tin và cp nht thông tin nhanh chóng, hiu qu.
Câu 16. Không nên dùng mng xã hi cho mc đích nào sau đây?
A. Giao lưu vi bn bè.
B. Hc hi kiến thc.
C. Bình lun xu v người khác.
D. Chia s các hình nh phù hp ca mình.
Câu 17. "Đưa thông tin sai sự tht lên mng, s dng thông tin vào mc đích sai trái là hành vi b
nghiêm cm và có th b phạt theo quy định ca pháp luật". Theo em điều đó là:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 18. Nêu nhng hn chế ca mng xã hi
A. Đưa thông tin không chính xác hoc tin xu khiến chúng ta tin vào nhng thông tin sai lch
B. Có th d dàng tiếp cn vi nhng thông tin nguy him, hình nh bo lc
C. Nguy cơ b la đo, đánh cắp thông tin cá nhân
D. Tt c các phương án trên
IV. T LUN
Câu 1. Trình bày mt s biện php em thường s dng đ bo v d liu trên máy tính?
Sao lưu dữ liu: gồm sao lưu cục b và sao lưu từ xa
Tài khoản người s dng và mt khu
Phn mm dit virus
Câu 2. Trình bày nhng tích cc, tiêu cc ca mng xã hi?
Tính tích cc:
Giúp ngưi dùng nhanh chóng, d dàng tiếp cn nguồn thông tin đa dạng, phong phú,
D dàng cung cp thông tin, bày t quan điểm, ý kiến cá nhân;
Kết nối, giao lưu, học tp t bn bè, các hi nhóm, các diễn đàn khoa học,…
Mt hn chế:
Cung cp, chia s thông tin gi mo, sai s tht, tin gi,…
Xuyên tc, vu khng, xúc phm, h uy tín của cơ quan, t chc, danh d, nhân phm ca t
chc, cá nhân;
Nhn tin quy rối, đe da, bt nạt ngưi khác;
Cung cp, chia s thông tin kích đng bo lc, ti ác, t nn xã hi;
Qung cáo, tuyên truyn, chia s thông tin v hàng hóa, dch v b cm;
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TIN HỌC 7
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Kiến thức:
Chủ đề 1. Mạng máy tính và cộng đồng
− Nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau
− Chức năng của các thiết bị vào – ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
− Ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách, gây ra lỗi cho thiết bị.
− Giải thích sơ lược chức năng điều khiển và quản lý của hệ điều hành.
− Phân biệt được hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
− Kể tên một số phần mềm ứng dụng
− Phần mở rộng của tệp cho biết: tệp thuộc loại gì; ví dụ minh họa.
− Tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
− Biện pháp an toàn dữ liệu như sao lưu dữ liệu, phòng chống xâm nhập trái phép và phòng chống virus,…
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
− Một số chức năng cơ bản của mạng xã hội; một số website là mạng xã hội.
− Tên của một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó.
− Ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. 2. Kỹ năng:
− Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.
− Thực hiện các thao tác với tệp và thư mục: tạo mới, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục;
− Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. 3. Thái độ:
− Học sinh có ý thức trách nhiệm đối với việc sử dụng thiết bị.
− Thể hiện sự cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm.
− Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan.
4. Hình thức kiễm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau,
– Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu Bài 1. Thiết
thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. 2 (TN) 1 (TN) bị vào ra
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách
sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nhận biết
– Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Bài 2. Phần
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. mềm máy 2 (TN) 2 (TN) Chủ Thông hiểu đề tính 1
– Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí (A) của hệ điều hành, Nhận biết
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
– Nêu được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu
Bài 3. Quản – Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp lí dữ liệu thuộc loại gì, 1 1 2 (TN) 2 (TN) trong máy Vận dụng (TL) (TN) tính
– Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Vận dụng cao
– Thao tác thành thạo:tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Nhận biết
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận
biết được một số website là mạng xã hội. Bài 4. Một
– Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Chủ số kênh trao
Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. đề 1 2 đổi thông – 2 (TN) 2 (TN)
Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông (TL) (C) tin trên
tin vào mục đích sai trái. Internet Vận dụng
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã
hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. 8 TN 7 TN 2 TL 1 TN 40% 35% 20% 5% 75% 25% III. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh
Câu 2. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in B. Máy quét, màn hình
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa
D. Bàn phím, con chuộtCâu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắmCâu 5. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?A. Khởi động
phần mềm đồ họa máy tính
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em
C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ
D. Tô màu đỏ cho mái ngói
Câu 6. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào – ra.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 7. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?
A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides. C. Writer, Calc, Impress. D. Windows, Linux, iOS.
Câu 8. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính? A. .docx, .rtf, .odt. B. .pptx, .ppt, .odp. C. .xlsx, .csv, .ods D. .com, .exe, .msi.
Câu 9. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?
A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài (ổ cứng ngoài, USB, thẻ nhớ,...) hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống virus.
C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng. D. Cả A, B, C.
Câu 10. Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? A. .docx. B. txt. C. .exe. D. .pptx.
Câu 11. Để đổi tên thư mục ta chọn lệnh nào? A. Rename B. Cut C. Copy D. Delete
Câu 12. Sắp xếp thứ tự đúng theo các bước để sao chép một thư mục sang một thư mục khác:
 Chọn nơi cần sao chép đến
Nháy nút phải chuột, chọn Paste
 Chọn thư mục cần sao chép
 Nháy nút phải chuột tại thư mục, chọn lệnh Copy A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 1, 2 C. 3, 1, 2, 4 D. 2, 1, 3, 4
Câu 13. Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí?
A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn.
B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.
C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.
D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhầm lẫn.
Câu 14. Việc nào sau đây là không đúng khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính?
A. Đặt tên tệp hợp lí, ngắn gọn gợi nhớ đến nội dung của tệp.
B. Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ.
C. Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục.
D. Tạo nhiều tệp và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa.
Câu 15. Chọn phương án sai.
Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
B. Hễ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp.
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
Câu 16. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 17. "Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi bị
nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật". Theo em điều đó là: A. Đúng. B. Sai.
Câu 18. Nêu những hạn chế của mạng xã hội
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân
D. Tất cả các phương án trên IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày một số biện pháp em thường sử dụng để bảo vệ dữ liệu trên máy tính?

− Sao lưu dữ liệu: gồm sao lưu cục bộ và sao lưu từ xa
− Tài khoản người sử dụng và mật khẩu − Phần mềm diệt virus
Câu 2. Trình bày những tích cực, tiêu cực của mạng xã hội?  Tính tích cực:
− Giúp người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin đa dạng, phong phú,
− Dễ dàng cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý kiến cá nhân;
− Kết nối, giao lưu, học tập từ bạn bè, các hội nhóm, các diễn đàn khoa học,…  Mặt hạn chế:
− Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật, tin giả,…
− Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm, hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự, nhân phẩm của tổ chức, cá nhân;
− Nhắn tin quấy rối, đe dọa, bắt nạt người khác;
− Cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã hội;
− Quảng cáo, tuyên truyền, chia sẻ thông tin về hàng hóa, dịch vụ bị cấm;