Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí 10 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm phạm vi kiến thức ôn thi, lý thuyết và các dạng bài tập trắc nghiệm trọng tâm.

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO
TẠO
TRƯỜNG THPT …….
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC
II
Môn : ĐỊA
Lớp : 10
Năm học 2023 -2024
I. thuyết
Chương 8: Địa lí dân
Bài 19: Dân số sự phát triển dân số thế giới
Bài 20: cấu dân số
Bài 21: Phân bố dân đô th hóa
Bài 22: Thực hành phân tích tháp dân số, vẽ biểu đồ cấu dân số theo
nhóm tuổi
Chương 9: Nguồn lực phát triển kinh , một số tiêu c
Bài 23: Nguồn lực phát triển kinh tế
Bài 24: cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá s phát triển kinh tế
Chương 10: Địa các ngành kinh tế
Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển
phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Bài 26: Địa các ngành ng nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Bài 27: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề định hướng phát triển
nông nghiệp
II. Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi giữa 2 Địa 10
Câu 1: Thành phần nào sau đây thuộc nhóm n số không hoạt động kinh tế?
A. Người việc làm ổn định.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời.
D. Người chưa việc m.
Câu 2: Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế?
A. Học sinh.
B. Sinh viên,
C. Nội trợ.
D. Thất nghiệp.
Câu 3: Các nhân tố nào sau đây tác động mạnh mẽ đến cấu theo lao
động?
A. cấu theo tuổi cấu kinh tế theo ngành.
B. cấu theo tuổi cấu kinh tế thành phần,
C. cấu kinh tế theo ngành theo thành phần.
D. cấu kinh tế theo ngành theo lãnh thổ.
Câu 4: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I?
A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp,
C. Công nghiệp.
D. Ngư nghiệp.
Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II?
A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp,
C. Công nghiệp.
D. Ngư nghiệp.
Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III?
A. Lâm nghiệp.
B. Công nghiệp,
C. Ngư nghiệp.
D. Dịch vụ
Câu 7: cấu dân số theo giới biểu thị ơng quan giữa:
A. giới nam so với giới n hoặc so với tổng số dân
B. giới nam so với số dân trung bình ng thời điểm
C. giới nữ so với số dân trung bình cùng thời điểm
D. số trẻ em nam nữ sinh ra so với tổng số dân
Câu 8: Sức sản xuất cao nhất của hội tập trung nhóm tuổi:
A. dưới tuổi lao động
B. trong tuổi lao động
C. trên tuổi lao động
D. dưới trên tuổi lao động
Câu 9: Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng
A. Đáy rộng, đỉnh nhịn, giữa thu hẹp.
B. Đáy hẹo, đỉnh phình to.
C. giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy đỉnh tháp .
D. hẹp đáy m rộng hơn phần đỉnh.
Câu 10: Kiểu tháp ổn định (Nhật) đặc điểm :
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B. Đáy hẹp, đỉnh phình to
C. giữa tháp thu hẹp, phình to phía hai đầu.
D. hẹp đáy m rộng hơn phần đỉnh.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng v đặc điểm đô thị hóa trên thế
giới?
A. Tỷ lệ dân thành thị tăng.
B. Tỷ lệ dân nông thôn tăng.
C. Dân p trung vào các thành lớn cực lớn
D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị
hóa?
A. Kinh tế ng trưởng nhanh.
B. cấu kinh tế chuyển dịch.
C. Thay đổi quá trình sinh, tử.
D. Nông thôn mất đi nguồn nhân lực
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tiêu cực của đô thị
hóa?
A. Kinh tế ng trưởng nhanh.
B. Nông thôn mất đi nguồn nhân lực.
C. Thiếu việc làm.
D. Môi trường b ô nhiễm.
Câu 14: Hiện nay lối sống đô thị ngày càng được phổ biến rộng rãi
A. kinh tế nông thôn ngày ng phát triển.
B. giao thông vận tải thông tin liên lạc ngày càng phát triển
C. dân thành th di về ng thôn.
D. dân nông thôn di về thành thị.
Câu 15: Sự sắp xếp n số một cách tự phát hoặc t giác trên một lãnh thổ
nhất định, phù hợp với điều kiện sống các yêu cầu hội được gọi
A. Đô thị.
B. Sự phân bố dân cư.
C. Lãnh thổ.
D. cấu dân số.
Câu 16: Mật độ dân số
A. Số lao động trên một đơn vị diện tích.
B. Số dân trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
C. Số dân trên tổng diện tích lanh thổ.
D. Số dân trên diện tích đất trú.
Câu 17: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D. Nguồn nước.
Câu 18: Hai loại hình quần chủ yếu
A. Quần tập trung quần riêng lẻ.
B. Quần nông thôn quần thành thị.
C. Quần cố định quần tạm thời.
D. Quần tự giác quần tự phát.
Câu 19: Châu lục nào sau đây tỉ trọng lớn nhất trong n toàn thế giới?
A. Á.
B. Âu.
C. Mĩ.
D. Phi.
Câu 20: Châu lục nào sau đây tỉ trọng nh nhất trong dân toàn thế giới?
A. Phi.
B. Đại dương.
C. Âu.
D. Mĩ.
Câu 21: Thị trường, khoa học - thuật công nghệ, nguồn vốn, kinh nghiệm
về tổ chức về quản sản xuất, kinh doanh, bối cảnh quốc tế, thị trường......
thuộc nhóm nguồn lực nào?
A. Nguồn lực tự nhiên.
B. Nguồn lực kinh tế - hội.
C. Nguồn lực trong nước.
D. Nguồn lực ngoài nước.
Câu 22: Căn c vào đâu để phân loại các nguồn lực?
A. Thời gian và khả năng khai thác.
B. Vai trò mức độ ảnh hưởng.
C. Nguồn gốc phạm vi lãnh thổ.
D. Không gian thời gian hình thành.
Câu 23: Căn c vào phạm vi lãnh thổ, thể phân chia nguồn lực thành
A. nguồn lực kinh tế - hội, nguồn lực vị trí địa lí.
B. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - hội.
C. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.
D. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.
Câu 24: Sau năm 1986 nước ta một bước nhảy vọt về nền kinh tế. Nền kinh
tế nước ta phát triển mạnh là nhờ vào nguồn lực nào dưới đây?
A. Dân nguồn lao động chất lượng.
B. Chính sách, chiến ợc phát triển kinh tế.
C. Vị trí địa lí, khí hậu các dạng địa hình.
D. Nguồn vốn đầu tư, thị trường ngoài ớc.
Câu 25: Nguồn lực đóng vai trò quan trọng, có tính chất quyết định trong việc
phát triển kinh tế của mỗi quốc gia
A. nguồn lực tự nhiên.
B. nguồn lực kinh tế - hội.
C. nguồn lực trong nước.
D. nguồn lực ngoài nước.
Câu 26: Căn c vào phạm vi lãnh thổ, thể phân chia thành nguồn lực
A. ngoại lực, dân số.
B. nội lực, lao động.
C. nội lực, ngoại lực.
D. dân số, lao động.
Câu 27: Các nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc
tiếp cận giữa các vùng trong một nước?
A. Đất đai, biển.
B. Lao động.
C. Vị trí địa lí.
D. Khoa học.
Câu 28: Nguồn lực tự nhiên vai trò như thế nào đối với quá trình sản xuất?
A. Quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác.
B. sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
C. Tạo động lực cho quá trình sản xuất.
D. Ít ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất.
Câu 29: Nguồn lực nào sau đây góp phần định ớng lợi nhất trong phân
công lao động quốc tế xây dựng các mối quan h song phương hay đa
phương của một quốc gia?
A. Tự nhiên.
B. Nguồn vốn.
C. Thị trường.
D. Vị trí địa lí.
Câu 30: Căn cứ vào nguồn gốc, thể phân loại thành các nguồn lực nào sau
đây?
A. Vị trí địa lí, kinh tế - hội, trong nước.
B. Vị trí địa lí, kinh tế - hội, ngoài ớc.
C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - hội.
D. Kinh tế - hội, trong nước, ngoài nước.
Câu 31. Khu vực mật độ n số cao nhất thế giới hiện nay
A. Tây Âu.
B. Đông Á.
C. Ca-ri-bê.
D. Nam Âu.
Câu 32. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Tây Trung Âu.
Câu 33. Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp đến sự mở rộng phạm vi phân
bố của dân trên Trái Đất?
A. Gia tăng n số quá mức.
B. Chính sách phân bố dân .
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Tiến bộ khoa học thuật.
Câu 34. Các nguồn lực n ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm
A. vị trí địa , thị trường, kinh nghiệm quản sản xuất, nguồn lao động.
B. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản sản xuất.
C. đường lối chính sách, khoa học công nghệ, nguồn ớc, vốn, thị trường.
D. khí hậu, khoa học, công nghệ, khoáng sản, kinh nghiệm quản sản xuất.
Câu 35. cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết qu của
A. sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ.
B. quá trình phân công lao động theo nh thổ.
C. khả năng thu hút vốn đầu theo lãnh thổ.
D. sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ.
Câu 36. Nhận định nào sau đây đúng với cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.
B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.
C. kết quả của phân công lao động hội theo lãnh thổ.
D. Tập hợp c ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.
Câu 37. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm
A. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản.
B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thu sản.
D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thu sản.
Câu 38. Nguồn nước ngọt ảnh hưởng trực tiếp đến
A. quy mô, hiệu quả sản xuất thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm ng nghiệp.
C. điều tiết sản xuất ảnh ởng đến tính chuyên môn hóa.
D. sự phân bố quy của hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Câu 39. Vật nuôi và cây trồng muốn tồn tại phát triển phải cần đầy đủ các
yếu tố bản nào của tự nhiên?
A. Nguồn vốn, thực vật, ớc, khí hậu, ánh sáng, con người.
B. Giống đất, ánh sáng, không khí, khí hậu, nguồn nước.
C. Nhiệt độ, ánh sáng, nước, không khí, các chất dinh ỡng.
D. Nước, ánh ng, không khí, khí hậu, con người, địa nh.
Câu 40. Cây chè cần điều kiện khí hậu o sau đây?
A. Nhiệt, ẩm rất cao theo mùa.
B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
C. Nhiệt độ ôn hoà, mưa nhiều.
D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC TẠO … KÌ II TRƯỜNG THPT …….
Môn : ĐỊA LÍ Lớp : 10 Năm học 2023 -2024 I. Lý thuyết
Chương 8: Địa lí dân cư 
Bài 19: Dân số và sự phát triển dân số thế giới  Bài 20: Cơ cấu dân số 
Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa 
Bài 22: Thực hành phân tích tháp dân số, vẽ biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
Chương 9: Nguồn lực phát triển kinh , một số tiêu chí 
Bài 23: Nguồn lực phát triển kinh tế 
Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế
Chương 10: Địa lí các ngành kinh tế 
Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và
phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 
Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 
Bài 27: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề và định hướng phát triển nông nghiệp
II. Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi giữa kì 2 Địa 10
Câu 1: Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
A. Người có việc làm ổn định.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời.
D. Người chưa có việc làm.
Câu 2: Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế? A. Học sinh. B. Sinh viên, C. Nội trợ. D. Thất nghiệp.
Câu 3: Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động?
A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần,
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
Câu 4: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp, C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp.
Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp, C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp.
Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III? A. Lâm nghiệp. B. Công nghiệp, C. Ngư nghiệp. D. Dịch vụ
Câu 7: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa:
A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
B. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
D. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân
Câu 8: Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi: A. dưới tuổi lao động B. trong tuổi lao động C. trên tuổi lao động
D. dưới và trên tuổi lao động
Câu 9: Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là
A. Đáy rộng, đỉnh nhịn, ở giữa thu hẹp.
B. Đáy hẹo, đỉnh phình to.
C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp .
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 10: Kiểu tháp ổn định (Nhật) có đặc điểm là :
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B. Đáy hẹp, đỉnh phình to
C. ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị hóa trên thế giới?
A. Tỷ lệ dân thành thị tăng.
B. Tỷ lệ dân nông thôn tăng.
C. Dân cư tâp trung vào các thành lớn và cực lớn
D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa?
A. Kinh tế tăng trưởng nhanh.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch.
C. Thay đổi quá trình sinh, tử.
D. Nông thôn mất đi nguồn nhân lực
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?
A. Kinh tế tăng trưởng nhanh.
B. Nông thôn mất đi nguồn nhân lực. C. Thiếu việc làm.
D. Môi trường bị ô nhiễm.
Câu 14: Hiện nay lối sống đô thị ngày càng được phổ biến rộng rãi vì
A. kinh tế nông thôn ngày càng phát triển.
B. giao thông vận tải và thông tin liên lạc ngày càng phát triển
C. dân thành thị di cư về nông thôn.
D. dân nông thôn di cư về thành thị.
Câu 15: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ
nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là A. Đô thị. B. Sự phân bố dân cư. C. Lãnh thổ. D. Cơ cấu dân số.
Câu 16: Mật độ dân số là
A. Số lao động trên một đơn vị diện tích.
B. Số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
C. Số dân trên tổng diện tích lanh thổ.
D. Số dân trên diện tích đất cư trú.
Câu 17: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là A. Khí hậu. B. Đất đai.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. D. Nguồn nước.
Câu 18: Hai loại hình quần cư chủ yếu là
A. Quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ.
B. Quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
C. Quần cư cố định và quần cư tạm thời.
D. Quần cư tự giác và quần cư tự phát.
Câu 19: Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới? A. Á. B. Âu. C. Mĩ. D. Phi.
Câu 20: Châu lục nào sau đây có tỉ trọng nhỏ nhất trong dân cư toàn thế giới? A. Phi. B. Đại dương. C. Âu. D. Mĩ.
Câu 21: Thị trường, khoa học - kĩ thuật và công nghệ, nguồn vốn, kinh nghiệm
về tổ chức về quản lý sản xuất, kinh doanh, bối cảnh quốc tế, thị trường. . .
thuộc nhóm nguồn lực nào? A. Nguồn lực tự nhiên.
B. Nguồn lực kinh tế - xã hội.
C. Nguồn lực trong nước.
D. Nguồn lực ngoài nước.
Câu 22: Căn cứ vào đâu để phân loại các nguồn lực?
A. Thời gian và khả năng khai thác.
B. Vai trò và mức độ ảnh hưởng.
C. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
D. Không gian và thời gian hình thành.
Câu 23: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành
A. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.
B. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội.
C. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.
D. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.
Câu 24: Sau năm 1986 nước ta có một bước nhảy vọt về nền kinh tế. Nền kinh
tế nước ta phát triển mạnh là nhờ vào nguồn lực nào dưới đây?
A. Dân cư và nguồn lao động chất lượng.
B. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế.
C. Vị trí địa lí, khí hậu và các dạng địa hình.
D. Nguồn vốn đầu tư, thị trường ngoài nước.
Câu 25: Nguồn lực đóng vai trò quan trọng, có tính chất quyết định trong việc
phát triển kinh tế của mỗi quốc gia là A. nguồn lực tự nhiên.
B. nguồn lực kinh tế - xã hội.
C. nguồn lực trong nước.
D. nguồn lực ngoài nước.
Câu 26: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. ngoại lực, dân số. B. nội lực, lao động. C. nội lực, ngoại lực. D. dân số, lao động.
Câu 27: Các nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc
tiếp cận giữa các vùng trong một nước? A. Đất đai, biển. B. Lao động. C. Vị trí địa lí. D. Khoa học.
Câu 28: Nguồn lực tự nhiên có vai trò như thế nào đối với quá trình sản xuất?
A. Quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác.
B. Cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
C. Tạo động lực cho quá trình sản xuất.
D. Ít ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất.
Câu 29: Nguồn lực nào sau đây góp phần định hướng có lợi nhất trong phân
công lao động quốc tế và xây dựng các mối quan hệ song phương hay đa
phương của một quốc gia? A. Tự nhiên. B. Nguồn vốn. C. Thị trường. D. Vị trí địa lí.
Câu 30: Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực nào sau đây?
A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
B. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Câu 31. Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là A. Tây Âu. B. Đông Á. C. Ca-ri-bê. D. Nam Âu.
Câu 32. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu.
Câu 33. Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp đến sự mở rộng phạm vi phân
bố của dân cư trên Trái Đất?
A. Gia tăng dân số quá mức.
B. Chính sách phân bố dân cư. C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 34. Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm có
A. vị trí địa lí, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất, nguồn lao động.
B. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
C. đường lối chính sách, khoa học công nghệ, nguồn nước, vốn, thị trường.
D. khí hậu, khoa học, công nghệ, khoáng sản, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
Câu 35. Cơ cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết quả của
A. sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ.
B. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ.
Câu 36. Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.
B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.
C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.
D. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.
Câu 37. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm có
A. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản.
B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản.
D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Câu 38. Nguồn nước ngọt ảnh hưởng trực tiếp đến
A. quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
C. điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.
D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Câu 39. Vật nuôi và cây trồng muốn tồn tại và phát triển phải cần đầy đủ các
yếu tố cơ bản nào của tự nhiên?
A. Nguồn vốn, thực vật, nước, khí hậu, ánh sáng, con người.
B. Giống đất, ánh sáng, không khí, khí hậu, nguồn nước.
C. Nhiệt độ, ánh sáng, nước, không khí, các chất dinh dưỡng.
D. Nước, ánh sáng, không khí, khí hậu, con người, địa hình.
Câu 40. Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
Document Outline

  • I. Lý thuyết
  • II. Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi giữa kì 2 Địa 10