Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2022 - 2023 (Sách mới) | đề 3 Kết Nối Tri Thức

Đề cương ôn thi học kì 2 Địa 10 bao gồm sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giới hạn kiến thức và một số bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Địa lý 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới.

TRƯỜNG THPT………
T: LCH S - ĐỊA LÍ
-------------------------
ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II - NĂM 2022 - 2023
Môn: ĐỊA LÍ 10 – B SÁCH KNTTVCS
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mt trong nhng biu hin của tăng trưởng xanh là
A. khai thác triệt đ tài nguyên thiên nhiên phục v cho sn xut.
B. s dng nguồn năng lượng sạch, năng lượng tái tạo.
C. bón phân vô cơ để đẩy nhanh tc đ ng trưởng của cây trồng.
D. s dng tối đa nguồn nhiên liệu hoá thạch.
Câu 2: Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại tr nht?
A. Đưng sng. B. Đưng ng. C. Đường ô tô. D. Đưng bin.
Câu 3: Công nghiệp hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng ln ca các nhân t ch yếu nào sau đây?
A. Lao đng, th trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
B. Thiết b sn xut, th trường tiêu th, nguồn nguyên liu.
C. Năng lưng, th trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
D. Nhiên liệu, th trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
Câu 4: Theo bng 28:
Biểu đồ nào sau đây thể hiện được lượng khách du lịch quc tế doanh thu từ khách du lịch quc
tế theo châu lục năm 2019?
A. Biểu đồ kết hp cột và đường. B. Biểu đồ min.
C. Biểu đồ đường. D. Biếu đồ tròn.
Câu 5: Ngành dịch v được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là
A. tài chính. B. du lch. C. bo him. D. buôn bán.
Câu 6: Biu hiện tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là
A. tiết kim năng lưng trong nhà.
B. s dng vt liu mi, năng lượng tái tạo.
C. áp dng khoa học kĩ thuật canh tác tiến b.
D. phân loại cht thi rn sinh hot ti ngun.
Câu 7: Cơ cấu ngành công nghiệp bao gm:
A. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và tiểu th công nghiệp.
B. công nghiệp chế biến và dịch v công nghiệp.
C. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và dịch v công nghiệp.
D. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
Câu 8: Sn phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hot đng viễn thông?
A. Thư báo. B. Bưu phẩm. C. Internet. D. Điện tín.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề môi trưng?
A. S phát triển khoa hc kĩ thut là nguyên nhân ô nhiễm môi trường.
B. Gii quyết vấn đề môi trưng cn c chính trị, kinh tế và khoa học.
C. Hiện nay môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng.
D. Phi bng mọi cách sử dng hợp lí tài nguyên, bảo v môi trưng.
Câu 10: Nhân t trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng đến s phát triển và phân bố u chính viễn
thông là
A. xut hin nhiu thiết b hiện đại.
B. qui mô và tốc độ phát triển mạng lưi.
C. m rộng và hiện đại hóa mạng lưi.
D. mt đ phân bố và sử dng mạng lưi.
Câu 11: Nhân t t nhiên ảnh hưởng đến s phát triển và phân bố công nghiệp là
A. khoáng sản, nước. B. dân cư, lao động.
C. vốn đầu tư, thị trưng. D. khoa hc công nghệ.
Câu 12: Thương mại gm nhng hot động nào sau đây?
A. Bên mua và bên bán. B. Tài chính và ngân hàng
C. Xut khẩu và nhập khu. D. Nội thương và ngoại thương.
Câu 13: Cho bng s liu
Bảng 28. Lượng khách du lịch quc tế và doanh thu từ khách du lịch quc tế theo châu lục năm
2019
Nhận xét nào sau đây không đúng với bng s liệu trên?
A. Năm 2019, châu Âu có doanh thu từ khách du lịch quc tế ln gp 15 ln so với châu Phi.
B. Năm 2019, châu Đại Dương có lượng khách du lịch quc tế ít hơn nhưng lại có doanh thu từ
khách du lịch quc tế lớn hơn châu Phi.
C. Năm 2019, châu Âu có lượng khách du lch quc tế doanh thu từ khách du lch quc tế ln
nht.
D. Năm 2019, châu Đại Dương có lượng khách du lịch quc tế và doanh thu từ khách du lịch
quc tế thp nht.
Câu 14: Ý nào sau đây không phải là đặc đim của ngành công nghiệp?
A. Có tính tập trung cao.
B. Có tính mùa v.
C. Phân bố linh hot theo không gian.
D. Gn vi vic s dụng máy móc.
Câu 15: Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính
A. không đổi. B. c định. C. phát triển. D. ổn định.
Câu 16: S phát triển công nghiệp có tác dụng thúc đẩy s phát triển ca
A. giao thông vận ti. B. các ngành kinh tế.
C. thương mại. D. nông nghiệp
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện t - tin hc?
A. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhn ca nhiu quc gia.
B. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng n t năm 1990 lại đây.
C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước.
D. Chiếm nhiu diện tích rộng, tiêu thụ nhiu kim loại, điện nưc.
Câu 18: Vai trò ca sn xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sn không phải là
A. cung cp hu hết tư liệu sn xut cho các ngành.
B. sn xut ra nhng mt hàng có giá tr xut khu.
C. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thc phm.
D. cung cấp lương thực, thc phẩm cho con ngưi.
Câu 19: Không có mối liên h giữa các xí nghiệp là đặc điểm ca
A. khu công nghiệp. B. vùng công nghip.
C. trung tâm công nghip. D. điểm công nghip.
Câu 20: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thy sản là
A. thúc đy s phát trin nhiều ngành kinh tế khác.
B. sn xut khi lưng ca ci vt cht rt ln.
C. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên.
D. khai thác hiệu qu ngun lực phát trin kinh tế.
Câu 21. Vai trò quan trng của công nghiệp nông thôn và miền núi được xác định là
A. nâng cao đi sống dân cư.
B. ci thin quản lí sản xut.
C. xoá đói giảm nghèo.
D. công nghiệp hóa nông thôn.
Câu 22. Ngành công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sn xut công nghip gn với máy móc, gồm nhiều công đoạn phc tp.
B. Ngành công nghiệp ngày càng tham gia mạnh m vào chuỗi giá trị toàn cu.
C. Sn xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên môn hóa và hợp tác hóa.
D. Cung cấp tư liệu sn xuất và nguồn nguyên liệu cho các ngành kinh tế khác.
Câu 23. Các nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu ngưi vào loi cao nht thế
gii?
A. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Đin, LB Nga.
B. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Đức.
C. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Hoa Kì.
D. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Pháp.
Câu 24. Đặc đim của than nâu không phải là
A. rt giòn.
B. không cng.
C. nhiu tro.
D. đ m cao.
Câu 25. Trung tâm công nghiệp có vai trò nào sau đây?
A. Thúc đy chuyn giao khoa học công nghệ hiện đại.
B. To nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khu.
C. Định hình hướng chuyên môn hóa cho vùng lãnh thổ.
D. Góp phn thc hiện công nghiệp hóa tại địa phương.
Câu 26. các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam, ph biến hình thức t chức lãnh thổ
công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghip.
B. Khu công nghip tp trung.
C. Trung tâm công nghip.
D. Vùng công nghip.
Câu 27. Ngành dịch v có đc điểm nào sau đây?
A. Gn lin vi vic s dụng máy móc và áp dụng công ngh.
B. Có mc đ tập trung hóa, chuyên môn và hợp tác hóa cao.
C. Hot đng dch v có tính hệ thng, chuỗi liên kết sn xut.
D. Ph thuc cht ch vào điều kin t nhiên, có tính mùa v.
Câu 28. Nhân tố nào sau đây có tác động ln nht đến sc mua, nhu cu dch v?
A. Trình đ phát triển kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mc sống và thu nhập thc tế.
D. Phân b và mạng lưi dân cư.
Câu 29. Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là
A. vn ti được hàng nặng trên đường xa vi tc đ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tin lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điu kin địa hình.
C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cng kềnh; không yêu cầu chuyn nhanh.
D. tr, tc đ cao, đóng vai trò đặc bit trong vn tải hành khách quốc tế.
Câu 30. S phát triển ca ngành đưng ng gn lin vi nhu cu vn chuyn
A. thông tin liên lc.
B. sn phẩm nông nghiệp.
C. các loại than.
D. du mỏ, khí đốt.
Câu 31. Liên minh Viễn thông Quốc tế viết tắt là
A. UPU.
B. WTO.
C. ITU.
D. IMB.
Câu 32. Các quốc gia/khu vc nào sau đây có ngành bưu chính phát trin nht thế gii?
A. Các nước EU, Hoa Kì, Ca-na-đa.
B. Các nước EU, Hoa Kì, Bra-xin.
C. Các nước EU, Hoa Kì, Nhật Bn.
D. Các nước EU, Hoa Kì, Hàn Quốc.
Câu 33. Qu Tin t Quc tế viết tt là
A. WB.
B. IMF.
C. ATM.
D. WTO.
Câu 34. Ngân hàng Thế gii có tr s quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. Anh.
C. Nht Bn.
D. Đc.
Câu 35. Các trung tâm tài chính ngân hàng ln nht thế gii hiện nay là
A. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Xin-ga-po.
B. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Phran-phuc.
C. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Niu Đê-li.
D. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Thưng Hi.
Câu 36. Hot động cơ bản ca th trường tuân theo quy luật
A. cung-cu.
B. cnh tranh.
C. tương hỗ.
D. trao đi.
Câu 37. Cán cân xut nhp khẩu đưc hiểu là
A. giá tr xut khẩu : giá trị nhp khu.
B. giá trị xut khẩu x giá trị nhp khu.
C. giá trị xut khẩu + giá trị nhp khu.
D. giá tr xut khu - giá trị nhp khu.
Câu 38. Bằng phát minh sáng chế ca các nhà bác hc được mua để s dụng có thể xem là
A. chất xám.
B. tin t.
C. hàng hóa.
D. thương mại.
Câu 39. Hot đng nội thương bị hn chế
A. các quốc gia phát triển, quc gia châu Phi.
B. quốc gia kém phát triển hoc bt ổn chính trị.
C. các nước công nghip mi hoc phát trin.
D. các quốc gia đang phát triển, khu vc châu Á.
Câu 40. Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục đưc?
A. Khoáng sn.
B. Thc vt.
C. Đt đai.
D. Đng vt.
Câu 41. Loại tài nguyên nào sau đây có thể tái tạo?
A. Than đá.
B. Du m.
C. Thc vt.
D. Qung st.
Câu 42. Biu hin của tăng trưởng xanh trong li sốnglà
A. s dng vt liu mi, năng lượng tái tạo.
B. phân loại cht thi rn sinh hot ti ngun.
C. sn xut sn phm tiết kiệm năng lưng.
D. chế tạo công ngh mới và công nghệ cao.
Câu 43. Loài người đang đứng trước mâu thuẫn gia s phát triển
A. tài nguyên và s phát triển nn sn xuất xã hội.
B. tài nguyên và sự phát triển khoa học công nghệ.
C. sn xuất xã hội và sự phát triển khoa học kĩ thuật.
D. sn xuất xã hội và phát triển cht lưng cuc sng.
Câu 44. Hi ngh thượng đỉnh v trái đất được t chức năm 1992 ở thành ph nào sau đây?
A. La Hay.
B. New York.
C. Luân Đôn.
D. Rio de Janero.
II. PHN T LUN
Câu 1:
a. Ti sao ngành công nghiệp hàng tiêu dùng lại được phân b rộng rãi ở nhiều nước?
b. Trình bày các nhân t ảnh hưởng đến s phát triển và phân bố ngành dịch v
Câu 2: Cho bng s liu:
Dân s và sản lưng lương thực thế giới giai đoạn 2000 2019.
Năm
2000
2010
2015
2019
Dân s thế gii (Triu người)
6049,2
6960,4
7340,5
7627,0
Sản lượng lương thực (Triu tn)
2060,0
2476,4
2550,9
2964,4
V biểu đồ thích hp nht th hin tc đ tăng trưởng dân s và sản lượng lương thực thế gii giai
đoạn 2000 2019 ?
Câu 3. Trình bày vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống và phát triển kinh tế.
Câu 4 Cho bng s liu sau:
KHI LƯNG VN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ CỦA CÁC
PHƯƠNG TIỆN VN TI ỚC TA, NĂM 2020
Khi lưng vn chuyn
(nghìn tn)
Khi lượng luân chuyển
(triu tn.km)
5216,3
3818,9
1307877,1
75162,9
244708,2
51630,3
69639,0
152277,2
272,4
528,4
1627713,0
283417,7
Da vào bng s liệu, em hãy tính cự li vn chuyển hàng hoá trung bình của các phương tiện vn ti
nước ta, năm 2020 và nhận xét.
------ HT ------
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT………
ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II - NĂM 2022 - 2023
TỔ: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
Môn: ĐỊA LÍ 10 – BỘ SÁCH KNTTVCS
-------------------------
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một trong những biểu hiện của tăng trưởng xanh là
A. khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho sản xuất.
B. sử dụng nguồn năng lượng sạch, năng lượng tái tạo.
C. bón phân vô cơ để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng của cây trồng.
D. sử dụng tối đa nguồn nhiên liệu hoá thạch.
Câu 2: Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất? A. Đường sống. B. Đường ống. C. Đường ô tô. D. Đường biển.
Câu 3: Công nghiệp hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố chủ yếu nào sau đây?
A. Lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
B. Thiết bị sản xuất, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
C. Năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
D. Nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
Câu 4: Theo bảng 28:
Biểu đồ nào sau đây thể hiện được lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu từ khách du lịch quốc
tế theo châu lục năm 2019?
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biếu đồ tròn.
Câu 5: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là A. tài chính. B. du lịch. C. bảo hiểm. D. buôn bán.
Câu 6: Biểu hiện tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là
A. tiết kiệm năng lượng trong nhà.
B. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
C. áp dụng khoa học kĩ thuật canh tác tiến bộ.
D. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
Câu 7: Cơ cấu ngành công nghiệp bao gồm:
A. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và tiểu thủ công nghiệp.
B. công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghiệp.
C. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghiệp.
D. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
Câu 8: Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông? A. Thư báo. B. Bưu phẩm. C. Internet. D. Điện tín.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề môi trường?
A. Sự phát triển khoa học kĩ thuật là nguyên nhân ô nhiễm môi trường.
B. Giải quyết vấn đề môi trường cần cả chính trị, kinh tế và khoa học.
C. Hiện nay môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng.
D. Phải bằng mọi cách sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
Câu 10: Nhân tố trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông là
A. xuất hiện nhiều thiết bị hiện đại.
B. qui mô và tốc độ phát triển mạng lưới.
C. mở rộng và hiện đại hóa mạng lưới.
D. mật độ phân bố và sử dụng mạng lưới.
Câu 11: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. khoáng sản, nước.
B. dân cư, lao động.
C. vốn đầu tư, thị trường.
D. khoa học – công nghệ.
Câu 12: Thương mại gồm những hoạt động nào sau đây?
A. Bên mua và bên bán.
B. Tài chính và ngân hàng
C. Xuất khẩu và nhập khẩu.
D. Nội thương và ngoại thương.
Câu 13: Cho bảng số liệu
Bảng 28. Lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu từ khách du lịch quốc tế theo châu lục năm 2019
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Năm 2019, châu Âu có doanh thu từ khách du lịch quốc tế lớn gấp 15 lần so với châu Phi.
B. Năm 2019, châu Đại Dương có lượng khách du lịch quốc tế ít hơn nhưng lại có doanh thu từ
khách du lịch quốc tế lớn hơn châu Phi.
C. Năm 2019, châu Âu có lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu từ khách du lịch quốc tế lớn nhất.
D. Năm 2019, châu Đại Dương có lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu từ khách du lịch quốc tế thấp nhất.
Câu 14: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Có tính tập trung cao.
B. Có tính mùa vụ.
C. Phân bố linh hoạt theo không gian.
D. Gắn với việc sử dụng máy móc.
Câu 15: Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính A. không đổi. B. cố định. C. phát triển. D. ổn định.
Câu 16: Sự phát triển công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của
A. giao thông vận tải.
B. các ngành kinh tế. C. thương mại. D. nông nghiệp
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin học?
A. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.
B. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 lại đây.
C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước.
D. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.
Câu 18: Vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản không phải là
A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
B. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
C. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Câu 19: Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của
A. khu công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. điểm công nghiệp.
Câu 20: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là
A. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác.
B. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn.
C. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên.
D. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế.
Câu 21. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là
A. nâng cao đời sống dân cư.
B. cải thiện quản lí sản xuất. C. xoá đói giảm nghèo.
D. công nghiệp hóa nông thôn.
Câu 22. Ngành công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản xuất công nghiệp gắn với máy móc, gồm nhiều công đoạn phức tạp.
B. Ngành công nghiệp ngày càng tham gia mạnh mẽ vào chuỗi giá trị toàn cầu.
C. Sản xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên môn hóa và hợp tác hóa.
D. Cung cấp tư liệu sản xuất và nguồn nguyên liệu cho các ngành kinh tế khác.
Câu 23. Các nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người vào loại cao nhất thế giới?
A. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, LB Nga.
B. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Đức.
C. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Hoa Kì.
D. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Pháp.
Câu 24. Đặc điểm của than nâu không phải là A. rất giòn. B. không cứng. C. nhiều tro. D. độ ẩm cao.
Câu 25. Trung tâm công nghiệp có vai trò nào sau đây?
A. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.
B. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
C. Định hình hướng chuyên môn hóa cho vùng lãnh thổ.
D. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.
Câu 26. Ở các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức tổ chức lãnh thổ
công nghiệp nào sau đây? A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 27. Ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. Có mức độ tập trung hóa, chuyên môn và hợp tác hóa cao.
C. Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.
D. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên, có tính mùa vụ.
Câu 28. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế.
D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
Câu 29. Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là
A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 30. Sự phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. thông tin liên lạc.
B. sản phẩm nông nghiệp. C. các loại than. D. dầu mỏ, khí đốt.
Câu 31. Liên minh Viễn thông Quốc tế viết tắt là A. UPU. B. WTO. C. ITU. D. IMB.
Câu 32. Các quốc gia/khu vực nào sau đây có ngành bưu chính phát triển nhất thế giới?
A. Các nước EU, Hoa Kì, Ca-na-đa.
B. Các nước EU, Hoa Kì, Bra-xin.
C. Các nước EU, Hoa Kì, Nhật Bản.
D. Các nước EU, Hoa Kì, Hàn Quốc.
Câu 33. Quỹ Tiền tệ Quốc tế viết tắt là A. WB. B. IMF. C. ATM. D. WTO.
Câu 34. Ngân hàng Thế giới có trụ sở ở quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Anh. C. Nhật Bản. D. Đức.
Câu 35. Các trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Xin-ga-po.
B. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Phran-phuốc.
C. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Niu Đê-li.
D. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Thượng Hải.
Câu 36. Hoạt động cơ bản của thị trường tuân theo quy luật A. cung-cầu. B. cạnh tranh. C. tương hỗ. D. trao đổi.
Câu 37. Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là
A. giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu.
B. giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu.
C. giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu.
Câu 38. Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là A. chất xám. B. tiền tệ. C. hàng hóa. D. thương mại.
Câu 39. Hoạt động nội thương bị hạn chế ở
A. các quốc gia phát triển, quốc gia ở châu Phi.
B. quốc gia kém phát triển hoặc bất ổn chính trị.
C. các nước công nghiệp mới hoặc phát triển.
D. các quốc gia đang phát triển, khu vực châu Á.
Câu 40. Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được? A. Khoáng sản. B. Thực vật. C. Đất đai. D. Động vật.
Câu 41. Loại tài nguyên nào sau đây có thể tái tạo? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Thực vật. D. Quặng sắt.
Câu 42. Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong lối sốnglà
A. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
B. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
C. sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
D. chế tạo công nghệ mới và công nghệ cao.
Câu 43. Loài người đang đứng trước mâu thuẫn giữa sự phát triển
A. tài nguyên và sự phát triển nền sản xuất xã hội.
B. tài nguyên và sự phát triển khoa học công nghệ.
C. sản xuất xã hội và sự phát triển khoa học kĩ thuật.
D. sản xuất xã hội và phát triển chất lượng cuộc sống.
Câu 44. Hội nghị thượng đỉnh về trái đất được tổ chức năm 1992 ở thành phố nào sau đây? A. La Hay. B. New York. C. Luân Đôn. D. Rio de Janero. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:
a. Tại sao ngành công nghiệp hàng tiêu dùng lại được phân bố rộng rãi ở nhiều nước?
b. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Năm 2000 2010 2015 2019
Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0
Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019 ?
Câu 3. Trình bày vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống và phát triển kinh tế.
Câu 4 Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ CỦA CÁC
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2020
Khối lượng vận chuyển
Khối lượng luân chuyển
Phương tiện vận tải (nghìn tấn) (triệu tấn.km) Đường sắt 5216,3 3818,9 Đường bộ 1307877,1 75162,9 Đường sông 244708,2 51630,3 Đường biển 69639,0 152277,2 Đường hàng không 272,4 528,4 Tổng số 1627713,0 283417,7
Dựa vào bảng số liệu, em hãy tính cự li vận chuyển hàng hoá trung bình của các phương tiện vận tải
nước ta, năm 2020 và nhận xét.
------ HẾT ------