Trang 1
ĐỀ CƯỜNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 12
I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Nhận biết
Câu 1. Các phân t khí chuyển động hn lon không ngng vì
A. phân t khí không có khối lượng.
B. khong cách gia các phân t khí quá gn nhau.
C. lực tương tác giữa các phân t quá nh.
D. các phân t khí luôn đẩy nhau.
Câu 2. Khi hai vt có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì năng lượng nhit s truyn mt cách t phát t
A. vt có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
B. vt có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nh hơn.
C. vt có th tích lớn hơn sang vật có th tích nh hơn.
D. vt có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
Câu 3. Trong các h thng làm lnh hoặc sưởi m người ta quan tâm đến đại lượng nào sau đây?
A. Nhiệt lượng ca vt liu. B. Nhit nóng chy riêng ca vt liu.
C. Nội năng vật liu. D. Nhit dung riêng ca vt liu.
Câu 4. Nhiệt lượng cn cung cp cho cht lỏng hóa hơi hoàn hoàn mt nhiệt độ nhất định ph thuc vào
A. nhiệt độ cht lng. B. bn cht ca cht lng.
C. tốc độ thay đổi nhiệt độ. D. s hao phí do mt mát nhiệt lưng.
Câu 5. Khi đun nóng khối khí trong mt bình kín thì các phân t khí s
A. Th tích bình cha khí gim và áp suất khí trong bình tăng.
B. Th tích bình cha khí gim và áp sut khí trong bình gim.
C. Th tích bình chứa khí tăng và áp suất khí trong bình gim.
D. Th tích bình chứa khí tăng và áp suất khí trong bình tăng.
Câu 6. Nguyên nhân cht khí gây áp sut lên thành bình là do
A. nhiệt độ. B. va chm. C. khối lượng cht. D. . th tích bình.
Câu 7. Nhiệt độ và chuyển động ca các phân t khí có đặc điểm gì?
A. Phân t khí chuyển động càng nhanh thì nhit độ ca khí càng thp.
B. Phân t khí chuyn động càng nhanh thì nhiệt độ ca khí càng cao.
C. Phân t khí chuyển động càng chm thì nhiệt độ ca khí càng cao.
D. Phân khí chuyển động không ảnh hưởng đến nhiệt độ ca khí.
Câu 8. Vì sao cht khí dn?
A. Vì các phân t khí chuyển động hn lon không ngng.
B. Vì lc hút gia các phân t cht khí rt yếu.
C. Vì các phân t khí cách xa nhau.
D. Vì các phân t bay t do v mi phía.
Câu 9. Trong điều kin chun v nhiệt độ và áp sut thì
A. s phân t trong một đơn vị th tích ca các chất khí khác nhau là như nhau.
B. các phân t ca các cht khí khác nhau chuyển động vi vn tốc như nhau.
C. khong cách gia các phân t rt nh so với kích thước ca các phân t.
D. các phân t khí khác nhau va chm vào thành bình tác dng vào thành bình nhng lc bng nhau.
Câu 10. Câu nào sau đây nói v lực tương c phân t là không đng?
Trang 2
A. Lc phân t ch đáng k khi các phân t rt gn nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lc hút phân t không th lớn hơn lực đẩy phân t.
D. Lc hút phân t có th bng lực đẩy phân t.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đng khi nói v khí lí tưởng?
A. Các phân t khí được coi là các chất điểm.
B. Mô hình khí lí tưởng b qua th tích ca phân t khí.
C. Va chm ca các phân t khí là va chạm không đàn hồi.
D. Các phân t khí tương tác khi va chạm vi nhau và va chm vi thành bình..
Câu 12. Phát biu nào sau đây đúng khi nói lực liên kết gia các phân t th khí so vi th lng và th rn?
A. Lc liên kết gia các phân t th khí, th lng và th rắn là như nhau.
B. Không so sánh được lc liên kết gia các phân t th khí, th lng và th rn.
C. Lc liên kết gia các phân t th khí mạnh hơn so với th lng và th rn.
D. Lc liên kết gia các phân t th khí rt yếu so vi th lng và th rn.
Câu 13. Điu kin tiêu chun có giá tr nhiệt độ và áp sut là
A. T = 273 K và p = 0 atm. B. T = 273 K và p = 1 atm.
C. T = 0 K và p = 1 atm. D. T = 0 K và p = 0 atm.
Câu 14. Phát biu nào sau đây đúng khi nói lực liên kết gia các phân t th khí so vi th lng và th rn?
A. Lc liên kết gia các phân t th khí, th lng và th rắn là như nhau.
B. Không so sánh được lc liên kết gia các phân t th khí, th lng và th rn.
C. Lc liên kết gia các phân t th khí mạnh hơn so với th lng và th rn.
D. Lc liên kết gia các phân t th khí rt yếu so vi th lng và th rn.
Câu 15. Vì sao có th cm nhn được mùi thơm ở khắp nơi trong phòng sau khi xịt nưc hoa góc phòng?
A. Do phn ng hóa hc giữa nước hoa và không khí.
B. Do các phân t hương thơm trong nước hoa s lan truyền trong không khí theo cơchế chuyển động Brown.
C. Do nước hoa được hp th vào các vt dng trong phòng và lan tỏa mùi thơm.
D. Do nhiệt độ của nước hoa cao hơn nhiệt độ phòng.
Câu 16. điều kin chun, các phân t oxygen chuyển động vi tốc độ trung bình là bao nhiêu?
A. 200 m/s. B. 300 m/s. C. 400 m/s. D. 500 m/s.
Câu 17. Biết khối lượng ca một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân t. S phân t trong 2 gam nước
là
A. 3,24.10
24
phân t. B. 6,68.10
22
phân t. C. 1,8.10
20
phân t. D. 4.10
21
phân t.
Câu 18. Cho khối lượng ca một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân t. S phân t có trong l g nước
H
2
O là
A. 3,01.10
23
phân t. B. 3,34.10
22
phân t. C. 3,01.10
22
phân t. D. 3,34.10
23
phân t.
Câu 19. Tính chất nào sau đây không phi là tính cht ca cht khí?
A. Các phân t chuyển động hn lon và không ngng.
B. Các phân t chuyển động hn lon xung quanh các v trí cân bng c định.
C. Cht khí d n hơn chất lng và cht rn.
D. Chất khí có tính bành trưng, luôn chiếm toàn b th tích bình cha.
Câu 20. Quá trình đẳng nhit là
A. quá trình biến đổi trng thái trong đó nhiệt độ được gi không đi.
B. quá trình biến đối trng thái trong đó áp suất được gi không đi.
C. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độth tích được gi không đổi.
D. quá trình biến đổi trng thái trong đó thể tích được gi không đi.
Câu 21. Trong h to độ V - T, đường biu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đưng thng song song vi trc hoành. B. Đưng thng song song vi trc tung.
C. Đưng hypebol. D. Đưng thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 22. Quá trình đẳng nhit là:
A. quá trình biến đổi trng thái trong đó nhiệt độ được gi không đi.
Trang 3
B. quá trình biến đối trng thái trong đó áp suất được gi không đi.
C. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độth tích được gi không đổi.
D. quá trình biến đổi trng thái trong đó thể tích được gi không đi.
Câu 23. Tp hp ba thông s nào sau đây xác định trng thái ca một lượng khí xác định?
A. Áp sut, th tích, khi ng. B. Áp sut, nhiệt độ, thch.
C. Th tích, trọng lượng, áp sut. D. Áp sut, nhiệt độ, khi ng.
Câu 24. Quá trình nào sau đây là đng quá trình?
A. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín.
B. Không khí trong qu bóng bay b phơi nắng, nng lên, n ra làm căng bóng.
C. C 3 quá trình trên đều không phi là đẳng quá trình.
D. Đun nóng khí trong 1 xilanh , khí n ra đầy pittong chuyển động.
Câu 25. Đi vi một lượng khí l ng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp sut
A. t l thun vi th tích.
B. t l nghch vi th tích.
C. t l nghch vi bình phương thể tích.
D. t l thun vi bình phương thể tích.
Câu 26. Trong h tọa độ (p,V), đường biu diễn nào sau đây là đường đng nhit ?
A. Đưng thẳng không đi qua gốc tọa độ. B. Đưng thng kéo dài qua gc tọa độ.
C. Đưng hypebol. D. Đưng thng ct trc p tại điểm p = p
0
.
Câu 27. Biu thc sau p
1
V
1
= p
2
V
2
biu din quá trình
A. đẳng nhit. B. đẳng áp. C. đẳng tích. D. đẳng áp và đẳng nhit.
Câu 28. Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt ?
A. B. C. D.
Câu 29. Cho ba thông s trng thái ca khối khí tưởng c đnh: th ch V, áp sut p nhiệt độ tuyệt đối T. H
thức nào sau đây diễn t sai định lut Boyle?
A.
pV =
hng s. B.
1 1 2 2
p V p V=
. C.
12
12
pp
VV
=
. D.
12
21
pp
VV
=
.
Câu 30. Trong h tọa độ (V,T), đường đẳng nhit là:
A. Đưng thẳng có phương qua O. B. Đưng hypebol.
C. Đưng thng vuông góc trc V. D. Đưng thng vuông góc trc T.
Câu 31. H thức nào sau đây là của định lut Bôi-lơ?
A. pV = hng s. B. p
1
V
2
= p
2
V
1
.
C.
p
V
= hng s. D.
V
p
= hng s.
Câu 32. Đ th hình nào sau đây biểu din đng định lut Boyle:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. C 3 hình trên.
Trang 4
Câu 33. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định lut Boyle?
A. p
1
V
1
= p
2
V
2
. B. pV = const. C. . D. .
Câu 34. Trong quá trình đẳng nhit ca một lượng khí nhất định, mật độ phân t khí trong một đơn vị th tích
A. gim t l nghch vi áp sut. B. luôn không đổi.
C. tăng t l thun vi áp sut. D. chưa đủ d kiện để kết lun.
Câu 35. Đnh lut Boyle ch đng
A. với khí l tưởng. B. khi áp sut cao. C. vi khí thc. D. khi nhiệt độ thp.
Câu 36. Đ th nào sau đây không phi biu diễn quá trình đẳng nhit:
A. hình 1. B. hình 3. C. hình 2. D. hình 4.
Câu 37. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A.
=
T
pV
hng s. B. pV=hng s. C.
=
V
pT
hng s. D.
= hng s.
Câu 38. Mt khối khí lí tưởng chuyn t trng thái 1 (4atm, 5 lít, 300K) sang trng thái 2 (p, 2 lít, 300K). Giá tr ca p
là:
A. 12 atm. B. 1,6 atm. C. 10 atm. D. 18 atm.
Câu 39. Quá trình nào sau đây liên quan ti quá trình đẳng tích?
A. Qu bóng b bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thi không khí vào mt qu bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh h.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 40. H thc đúng ca áp sut chất khí theo mô hình động hc phân t
A.
2
2
p μmv
3
=
. B.
2
1
p μmv
3
=
. C.
2
3
p μmv
2
=
. D.
2
p μmv=
.
Câu 41. Phát biu nào sau đây là sai khi nói v cht khí?
A. Các phân t khí rt gn nhau so vi các phân t cht lng.
B. Lực tương tác giữa các nguyên t, phân t là rt yếu.
C. Cht khí không có hình dng riêng và th tích riêng.
D. Cht khí luôn luôn chiếm toàn b th tích bình cha và có th nén được d dàng.
Câu 42. Nhiệt độ được dùng đểy dựng thang đo nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là
A. nhiệt độ nóng chy ca sáp nến và nhiệt độ sôi ca rượu.
B. nhiệt độ nóng chy ca sáp nến và nhiệt độ sôi của nước.
C. nhiệt độ nóng chy của nước đá và nhiệt độ sôi ca sáp nến.
D. nhiệt độ nóng chy của nước đá và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết.
Câu 43. Trong công ngh đúc kim loại người ta quan tâm đến đại lượng nào sau đây
A. Nhiệt lượng ca vt liệu đúc. B. Nhit nóng chy riêng ca vt liệu đúc.
2
2
1
1
V
p
V
p
=
1
2
2
1
V
V
p
p
=
Trang 5
C. Nhit dung ca vt liệu đúc. D. Nhit dung riêng ca vt liu đúc.
Câu 44. Nhiệt lượng cn cung cp cho cht lỏng hóa hơi hoàn hoàn mt nhiệt độ nhất định
A. t l vi khối lượng ca cht lỏng đó.
B. tăng khi giảm khối lượng cht lng.
C. ph thuộc vào môi trường bên ngoài.
D. luôn có giá tr không đổi khối lượng bt k.
Câu 45. Khi nhiệt độ trong mt bình gim thì áp sut ca khối khí trong bình đó cũng giảm là vì
A. s ng phân t tăng. B. phân t va chm vi nhau nhiều hơn.
C. khong cách gia các phân t tăng. D. phân t khí chuyn động chậm hơn.
Câu 46. Bơm căng săm xe đp và vn van tht chặt nhưng đu ngày vn b xp lp vì
A. gia các phân t cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân t không
khí có th thoát ra ngoài làm săm xẹp dn.
B. lúc bơm, không khí vào săm còn nóng, sau đó không khí nguội dn, co li, làm
săm xe bị xp.
C. cao su dùng làm săm đy các phân t không khí li gần nhau nên săm bị xp.
D. săm xe làm bằng cao su là chất đàn hồi, nên sau khi giãn ra thì t động co lại làm cho săm để lâu ngày b xp.
Câu 47. Tính chất nào sau đây không phải là tính cht ca cht th khí?
A. Có các phân t chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
B. Có th nén được dng.
C. Có hình dng và th tích riêng.
D. Có lực tương tác phân tử nh hơn lực tương tác phân tử th rn và th lng.
Câu 48. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được gi không đổi gi là quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhit. D. đoạn nhit.
Câu 49. Trong h tọa độ ( p, V ) đường đẳng nhiệt là đường
A. Elip. B. Parabol. C. Thng. D. Hypebol.
Câu 50. Một lượng khí tưởng khối lượng m, s mol n, khi lượng mol , áp sut p, th tích V nhiệt độ tuyt
đối T. Phương trình Clapeyron viết cho lượng khí này là
A. pV = nRT. B. pV = RT. C. pV = . D. pV = mRT.
Câu 51. Khi làm nóng một lưng khí có th tích không đổi thì
A. áp suất khí không đổi.
B. s phân t trong một đơn vị th tích không đổi.
C. s phân t trong một đơn vị th tích tăng t l thun vi nhiệt độ.
D. s phân t trong một đơn vị th tích gim t l nghch vi nhiệt độ.
Câu 52. Động năng trung bình của phân t khí được xác định bng h thc:
A.
d
W kT=
. B.
d
1
W kT
2
=
. C.
d
2
W kT
3
=
. D.
d
3
W kT
2
=
.
Câu 53. Trong h to độ V - T, đường biu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đưng thng song song vi trc hoành. B. Đưng thng song song vi trc tung.
C. Đưng hypebol. D. Đưng thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 54. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được gi không đổi gi là quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhit. D. đoạn nhit.
Câu 55. Đ th nào sau đây phù hợp vi quá trình đẳng áp?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Trang 6
A. hình 2. B. hình 1. C. hình 4. D. hình 3.
Câu 56. Phát biu nào sau đây là phù hợp với định lut Charles?
A. Trong quá trình đẳng áp, th tích một lượng khí xác định t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp, th tích ca một lượng khí xác định t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, th tích t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng áp, th tích ca một lượng khí xác định t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 57. Trên đồ th V T v hai đường đẳng áp ca cùng mt khối lượng khí xác định. Thông tin nào sau đây
đúng?
A. p
1
> p
2
. B. p
1
< p
2
. C. p
1
= p
2
. D. p
1
≥ p
2
.
Câu 58. Đi vi mt khối lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đng áp?
A. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng t l thun vi nhiệt độ.
B. Nhiệt độ không đổi, th tích gim.
C. Nhiệt độ không đổi, th tích tăng.
D. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng t l nghch vi nhiệt độ.
Câu 59. H thức nào sau đây không phù hp với quá trình đẳng áp?
A.
V
T
=
hng s. B.
12
12
VV
.
TT
=
. C.
V ~ T
. D.
1
V~
T
.
Câu 60. Trong quá trình đẳng áp ca một lượng khí nhất định thì
A. th tích t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
B. th tích t l nghch vi áp sut.
C. th tích t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
D. th tích t l thun vi áp sut.
Câu 61. Cho một lượng khí lí tưởng dãn n đẳng áp thì
A. nhiệt độ ca khí gim.
B. nhiệt độ của khí không đổi.
C. th tích của khí tăng, t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
D. th tích của khí tăng, t l thun vi nhiệt độ Celsius.
Câu 62. Công thc áp dng cho quá trình biến đổi trng thái nào ca mt khối khí xác định?
A. Quá trình bt kì. B. Quá trình đẳng nhit. C. Quá trình đẳng tích. D. Quá trình đẳng áp.
Câu 63. Đ th nào sau đây phù hợp vi quá trình đẳng áp?
A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 64. Đ th nào sau đây không phù hp với quá trình đẳng áp?
Trang 7
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
D
B
A
B
A
C
A
C
C
D
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
B
D
B
C
B
B
B
A
D
A
B
A
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
C
A
D
C
D
A
D
C
C
A
C
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
A
C
D
B
A
D
B
A
D
A
C
A
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
D
A
B
D
D
A
C
B
B
A
D
C
61
62
63
64
C
D
C
C
Thông hiu
Câu 1. Trong quá trình nung nóng đẳng áp mt khối lượng khí xác định, khong cách gia các phân t khí
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không đổi. D. giảm đến cc tiu rồi tăng lên.
Câu 2. Gi áp sut ca mt khối lượng khí nhất định không đổi và gim nhiệt độ thì khối lượng riêng ca khí
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không đổi. D. tăng đến cực đại ri giảm đi.
Câu 3. Cho đồ th biến đổi trng thái ca mt khi khí trong h tọa độ V T như hình v bên dưới. Đ th nào i
đây biểu diễn đúng quá trình biến đổi trng thái ca khi khí này trong h tọa độ p - T?
Trang 8
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 4. Nhiệt độ ca một lượng khí tăng t 250 K đến 500 K và áp suất không đổi thì th tích ca khí
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một na. C. không đổi. D. tăng lên gấp bn.
Câu 5. Trong quá trình đng áp, khi lượng riêng ρ của khí nhiệt độ tuyệt đối T liên h vi nhau bi biu thc
nào dưới đây?
A.
12
21
ρT
ρT
=
. B.
11
22
ρT
ρT
=
. C.
12
12
ρρ
TT
=
. D.
1 2 2 1
ρ .T ρ .T=
.
Câu 6. Đâu là nhóm các thông s trng thái ca một lượng khí xác định?
A. Áp sut, nhiệt độ, th tích. B. Áp sut, nhiệt độ, khối lượng.
C. Khối lượng, nhiệt độ, th tích. D. Khối lượng, áp sut, th tích.
Câu 7. Quá trình nào sau đây liên quan ti quá trình đẳng tích?
A. Qu bóng b bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thi không khí vào mt qu bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh h.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 8. Khi làm nóng một lưng khí có th tích không đổi thì
A. Áp suất khí không đổi. B. S phân t trong đơn vị th tích tăng.
C. S phân t trong đơn vị th tích không đổi. D. S phân t trong đơn vị th tích gim.
Câu 9. Một lượng khí có th tích không đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối tăng lên gấp đôi, thì áp suất ca khí s
A. tăng gấp đôi. B. gim hai ln. C. tăng gấp bn. D. gim ba ln.
Câu 10. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A.
=
T
pV
hng s. B. pV~T. C.
=
V
pT
hng s. D.
= hng s.
Câu 11. Phương trình trạng thái của khí l tưng liên h gia
A. Áp sut, th tích và nhit độ ca khí. B. Khối lượng, th tích và nhiệt độ ca khí.
C. Áp sut, nhiệt độ và s mol ca khí. D. Khối lượng, áp sut và s mol ca khí.
Câu 12. Một lượng khí có th tích không đổi, khi nhiệt độ T tăng lên gấp đôi, thì áp suất ca khí s
A. tăng gấp đôi. B. gim hai ln. C. tăng gấp bn. D. gim ba ln.
Câu 13. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp bp qu bóng.
C. Nung nóng một lượng khí trong mt xilanh làm khí nóng lên, dãn n và đẩy pittông dch chuyn.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đy kín.
Câu 14. Một lượng khí 0
0
C có áp sut là 1,50.10
5
Pa nếu th tích khí không đổi thì áp sut 273
0
C là
A. p
2
= 10
5
.
Pa. B. p
2
= 2.10
5
Pa. C. p
2
= 3.10
5
Pa. D. p
2
= 4.10
5
Pa.
Câu 15. Mt bình kín cha một lượng khí nhit độ 27
0
C và áp sut 2.10
5
Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ
ca khi khí
A. T = 300
0
K. B. T = 54
0
K. C. T = 13,5
0
K. D. T = 600
0
K.
Câu 16. Mt bình kín cha khí ôxi nhiệt độ 27
0
C và áp sut 10
5
Pa. Nếu đem bình phơi nng nhiệt đ 177
0
C thì áp
sut trong bình s
A. 1,5.10
5
Pa. B. 2. 10
5
Pa. C. 2,5.10
5
Pa. D. 3.10
5
Pa.
Trang 9
Câu 17. Một i bơm chứa 100cm
3
không khí nhiệt độ 27
0
C và áp sut 10
5
Pa. Khi không khí b nén xung còn
20cm
3
và nhiệt độ tăng lên tới 327
0
C thì áp sut của không khí trong bơm là
A.
Pap
5
2
10.7=
. B.
Pap
5
2
10.8=
. C.
Pap
5
2
10.9=
. D.
Pap
5
2
10.10=
.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm, người ta điu chế được 40 cm
3
khí ôxi áp sut 750 mmHg và nhiệt đ 300
0
K. Khi
áp sut là 1500 mmHg, nhit độ 150
0
K thì th tích của lượng khí đó là
A. 10 cm
3
. B. 20 cm
3
. C. 30 cm
3
. D. 40 cm
3
.
Câu 19. Đ ng động năng chuyển động nhit trung bình ca các phân t cht khí trong mt ng xi lanh, ta
A. Cho ng xi lanh chuyn động nhanh hơn.
B. Dãn đẳng nhit khói khí trong ng xi lanh.
C. ãn đẳng áp khi khí trong ng xi lanh.
D. Cho ng xi lanh tiếp xúc vi vt có nhiệt độ thấp hơn như cho vào cốc nước lnh.
Câu 20. H thc đng ca áp sut chất khí theo mô hình động hc phân t
A.
2
2
p μmv
3
=
. B.
2
1
p μmv
3
=
. C.
2
3
p μmv
2
=
. D.
2
p μmv=
.
Câu 21. Động năng trung bình của phân t có mi liên h như thế nào vi nhiệt độ tuyệt đối?
A. Động năng trung bình của phân t t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
B. Động năng trung bình của phân t t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
C. Động năng trung bình của phân t không t l vi nhiệt độ tuyệt đối.
D. Động năng trung bình của phân t t l thun với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 22. Động năng trung bình của phân t được xác định bng h thc:
A.
d
W kT=
. B.
d
1
W kT
2
=
. C.
d
2
W kT
3
=
. D.
d
3
W kT
2
=
.
Câu 23. Hng s Boltzmann có giá tr bng
A. 1,38.10
22
J/K. B. 1,38.10
-22
J/K. C. 1,38.10
-23
J/K. D. 1,38.10
23
J/K.
Câu 24. Trong 1 mol khí l tưng, nhiệt độ ng lên
A. Động năng tịnh tiến trung bình ca phân t tăng.
B. Động năng tịnh tiến trung bình ca phân t gim.
C. Động năng tịnh tiến trung bình ca phân t không đổi.
D. Không xác định được.
Câu 25. Động năng trung bình của các phân t khí l tưởng ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Áp sut ca cht khí. B. Th tích ca bình cha.
C. Khối lượng phân t ca cht khí. D. Nhiệt độ tuyệt đối ca cht khí.
Câu 26. Mt khối khí xác định có động năng trung bình của mi phân t khí tăng lên 2 lần thì
A. áp suất khí tăng 2 lần.
B. khối lượng ca phân t khí gim 2 ln.
C. trung bình của bình phương tốc độ tăng 4 lần.
D. s ln va chm ca phân t khí vi thành bình tăng 2 lần.
Câu 27. Nếu tốc độ chuyển động nhit trung bình ca phân t khí tăng gấp 2 ln thì nhiệt độ ca khi khí s
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không thay đổi. D. gim 2 ln.
Câu 28. Một lượng khí mà c phân t động năng trung bình là 6,2.10
-21
J, tính động năng trung bình của phân t
khí khi nhiệt độ ng thêm 1173 °C.
A. 3,0.10
-20
J.. B. 1,7.10
-22
J. C. 2,5.10
-21
J. D. 2,8.10
-19
J.
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
A
A
A
A
D
C
A
A
A
A
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
D
C
D
A
D
A
C
B
B
D
C
A
25
26
27
28
Trang 10
D
A
B
A
II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Câu 1. Khi nói v cu trúc ca cht rn, cht lng, cht khí. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Cht khí không có hình dng và th tích riêng, luôn chiếm toàn b th tích bình cha và có th nén được dng.
b) Vt th rn có th tích và hình dng riêng, rt khó nén.
c) Vt th lng có th tích riêng nhưng không có hình dạng riêng.
d) Các cht không th chuyn t dng này sang dng khác.
Câu 2. Khi nói v cu trúc ca cht rn, cht lng, cht khí. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Khong cách gia các phân t ln thì lc liên kết gia chúng các yếu.
b) Các phân t sp xếp càng có trt t thì lc liên kết gia chúng càng mnh.
c) Vt th lng có th tích và hình dng riêng.
d) Vt th rn có th tích và hình dng riêng, rt khó nén.
Câu 3. Khi nói v s chuyn th ca các cht các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Các cht rn kết tinh luôn có nhiệt độ nóng chảy riêng xác định.
b) Khi nhiệt độ của nước tăng tới nhit độ 100
0
C dưi áp sut tiêu chun( 1,01.10
5
Pa) thì nước bắt đầu sôi..
c) Khi nhiệt độ của nước tăng tới nhiệt độ 10
0
C dưi áp sut tiêu chun( 1,01.10
5
Pa) thì nước bắt đầu đóng băng..
d) Các cht rn kết tinh có nhiệt độ nóng chy càng cao thì càng d nung chy.
Câu 4. Hình bên dưới là đường biu din s thay đổi nhiệt độ theo thi gian ca thí nghiệm đun nóng liên tục ca mt
ợng nước đá trong một bình không kín
a) Đon OA cho biết nước tn ti c th rn và th lng.
b) Đon AB cho biết nước đang tồn ti th rn.
c) Đon BC cho biết nước đang sôi.
d) Đon CD cho biết nước hoàn toàn tn ti th lng.
Câu 5. Nói v đặc điểm ca chất khí, đâu là phát biểu đúng, sai?
a) Các phân từ chuyển động có trật tự.
b) Nhiệt độ càng cao thì các phân t chuyển động càng nhanh.
c) Lực tương tác giữa các phân t rt nh.
d) Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự.
Câu 6. Trong các phát biu sau v ni dung thuyết đng hc phân t cht khí, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là
sai?
a) Các phân t cht khí chuyển động hn lon, không ngng.
b) Các phân tử chất khí chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
c) Các phân tử chất khí không va chạm với nhau.
d) Các phân t cht khí gây ra áp sut khi va chm vi thành bình cha.
Câu 7. Khi nói v mô hình khí lí tưởngphát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Trong mô hình khí lí tưởng, các phân t đưc coi là các chất điểm chuyển động hn lon không ngng là da
trên thí nghim v chuyển động Brown trong cht khí và giá tr rt nh ca khối lượng riêng cht khí.
Trang 11
b) Mô hình khí lí tưởng phản ảnh đầy đủ và chính xác các tính chất và định luật về chất khí.
c) Các phân t khí chuyển động hn lon va chm vào thành bình theo mọi hướng nên gây áp sut lên thành bình
theo mọi hướng.
d) Khi gim th tích bình chứa khí đi 2 ln thì mật độ phân t khí tăng lên gp 2 làm cho s va chm ca các phân
t khí lên thành bình tăng lên gấp 2, do đó áp suất cht khí tác dụng lên thành bình cũng tăng lên 2 ln.
Câu 8. Khi nói v tính cht phân t ca cht th khí? phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Qu đạo chuyn động gm những đoạn thng.
b) Khi va chạm với nhau thì động năng không được bảo toàn.
c) Nhiệt độ ca cht khí ph thuộc vào động năng phân tử khí nghĩa là phụ thuc vào c tốc độ ln khối lượng ca
phân t khí.
d) Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng và luôn tương tác với nhau.
Câu 9. Một lượng khí xác định tri qua hai quá trình biến đổi trạng thái được mô t trên đồ th (p, V) như hình bên
a) Khi k chuyn đi trng thái bng q tnh đẳng nhit.
b) Nhiệt độ khi khí trng thái (1) nh hơn nhiệt độ ca khi khí trng thái (2).
c)
cùng mt th tích
0
V
, áp sut ca khi khí khi nhiệt độ
1
T
nh hơn áp suất ca khi khí khi nhit
.
độ
2
T
d)
Áp sut ca khi khí nhiệt độ nào, luôn t l nghch vi th tích ca nó.
Câu 10. Mt khối khí khi đặt điu kin nhiệt độ không đổi thì có s biến thiên ca th tích theo áp suất như hình vẽ
a) Đưng biu din s thiến thiên ca th tích theo áp sut khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhit.
b) Quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này là dãn nở đẳng nhiệt.
c) Khi áp sut khối khí thay đổi t 0,5 kN/m
2
đến 1,5 kN/m
2
thì th tích ca khi khí gim một lượng 3,2 m
3
.
d) Khi áp sut khi khí có giá tr 0,50 kN/m
2
thì th tích khi khí là 4,8 m
3
.
Câu 11. Mt bt khí có th tích 1,5 cm
3
được to ra bi mt tàu ngầm đang lặn độ sâu 100 m dưới mực nước bin.
Gi s nhiệt độ ca bọt khí là không đổi. Cho khối lượng riêng của nước bin là = 1,00.10
3
kg/m
3
. Áp sut khí quyn
0
= 1,00.10
5
Pa, g = 10 m/s
2
.
a) Vì nhiệt độ ca bọt khí là không đổi nên có th áp dụng định luật Boyle đối vi
trng thái trên mặt nước và dưới mặt nước 100 m.
Trang 12
b) Khi bọt khí nổi lên mặt nước, áp suất của bọt khí nhỏ hơn áp suất khí quyển p
0
= 1,00.10
5
Pa.
c) Áp sut ca bt khí độ sâu 100m dưi mc nước bin là 11,0.10
5
Pa) .
d) Khi bt khí ni lên mặt nước thì s có th tích là 16,5 cm
3
.
Câu 12. Mt khối khí khi đặt điu kin tiêu chun (trng thái A). Nén khí và gi nhiệt độ không đổi đến trng thái B.
Đồ th áp sut theo th tích được biu diễn như hình vẽ:
a) Th tích khí trng thái B là 1,12 lít.
b) S mol ca khi khí điều kin tiêu chun là 0,1 mol.
c) Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là 1,9atm .
d) Đưng biu diễn quá trình nén đẳng nhit là mt cung hypebol A.B.
Câu 13. Nếu áp sut ca một lượng khí lí tưởng xác định tăng 2.10
5
Pa thì th tích biến đổi 3 lít. Nếu áp sut của lượng
khí trên tăng 5.10
5
Pa thì th tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên.
a) Một lượng khí lí tưởng xác định vi nhiệt độ không đổi thì th tích t l thun vi áp sut .
b) Th tích và áp sut ca khi khí biến đổi thông qua định lut Boyle.
c) Áp suất ban đầu ca khi khí là 5.10
5
Pa.
d) Th tích ban đầu ca khi khí là 8 lít.
Câu 14. Mt khối khí l tưởng thc hiện quá trình đưc biu diễn trên đồ th. Biết áp sut ca khi khí cui quá
trình là 1,2atm.
a) Quá trình biến đổi t trạng thái 1 đến trạng thái 2 là là quá trình đẳng nhit.
b) Th tích và áp sut ca khi khí biến đổi thông qua định lut Boyle.
c) Áp sut ca khi khí trng thái 1 là 1,6 atm.
d) Đường đẳng nhit biu din trong h tọa độ (p,V) có dng là 1 nhánh parabol.
Câu 15. i áp sut 10
5
Pa một lượng khí có th tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được gi không đi và áp suất tăng lên 25%
so với ban đầu.
a) Áp sut của lượng khí trng thái sau có giá tr 15.10
5
Pa.
b) Th tích ban đầu của lượng khí là 10000 cm
3
.
c) Gia áp sut và th tích của lưng khí có mi liên h
1 1 2 2
pV p V=
.
d) Th tích của lượng khí sau khi áp suất tăng lên 25% so với ban đầu là 12 lít.
Câu 16. Trong các nhận định, nhận định nào đúng, nhận định nào sai
a) Đường đẳng nhit trong h tọa độ (p,V) là mt cung hypebol.
Trang 13
b) Đường đẳng nhit trong h tọa độ (V, T) là một đoạn thng song song vi trc OT .
c) Đưng đẳng nhit trong h tọa độ (p, T) là một đon thng vuông góc vi trc OT .
d) ng vi các nhiệt độ khác nhau ca cùng một lượng khí có các đường đẳng nhit là ging nhau .
Câu 17. 0,5 mol khí điều kin chun (25
o
C, 1 Bar) được nóng đến nhiệt độ 125
o
C áp sut 1 Bar. Biết 1 mol
khí điều kin chun có th tích bng 24,79 lít, T
K
= t
C
+ 273
a) Đây là quá trình nén đng áp.
b) Thể tích ban đầu của khối khí bằng 10,5 lít. (kết quả lấy đến chữ số hàng phần mười).
c) Tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử giảm .
d) Thể tích của khối khí sau khi hơ nóng bằng 16,55 lít. (kết quả lấy đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 18. Mt khối khí xác định biến đổi t trng thái (1) sang trạng thái (2) được biu din trên h tọa đ V T như
hình bên. trng thái (1), khi nhiệt độ bng 27
o
C, khi khí có th tích 6 lít; th tích ca khối khí đó trng thái (2) là
10 lít. Biết T
K
= t
C
+ 273.
a) Đây là quá trình nung nóng đẳng áp.
b) Khoảng cách trung bình giữa các phân tử giảm.
c) Độ lớn trung bình của lực tương tác giữa các phân tử tăng.
d) Nhiệt độ của khí ở trạng thái (2) bằng 300
o
C.
Câu 19. ng thy tinh tiết din 0,2 cm
2
, bên trong giam mt lượng khí xác định, một đầu kín (hình v), một đầu ngăn
vi bên ngoài bi git thy ngân. Chiu cao ct không khí bên trong ng thy tinh là l
1
=15 cm, nhiệt độ bên trong ng
là 27
o
C. Người ta hơ nóng khối khí trong ng ti nhiệt độ 87
o
C.
a) Thể tích ban đầu của khối khí bằng 0,003 lít.
b) Khối lượng riêng của khí tăng lên.
c) Nội năng của khí giảm.
d) Chiu cao ct không khí bên trong ng thủy tinh sau khi hơ nóng bằng 15 cm.
Câu 20. Mt khối khí xác định biến đổi t trng thái (1) sang trạng thái (2) được biu din trên h tọa độ p T như
hình . Biết th tích ca khi khí trng thái (1) bng 2 lít.
a) Quá trình biến đổi t trng thái (1) sang trng thái (2) không phải là đẳng quá trình.
b) Có thể biến đổi đẳng nhiệt t trng thái (1) sang trạng thái (3) và đẳng áp t trng thái (3) sang trạng thái (2).
c) Thể tích ở trạng thái (3) bằng 5 lít.
d) Thể tích ở trạng thái (2) bằng 7,5 lít.
Trang 14
Câu 21. Đồng nhiệt độ nóng chy 1084°C, nhit dung riêng của đồng 380J/kg.K, nhit nóng chy riêng ca
đồng là 1,8.10
5
J/kg . Mt khối đồng có khối lượng 600g đang có nhiệt độ 30°C nhn nhiệt lượng đủ lớn và đang nóng
chy. Trong các phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai.
a) Trong quá trình nóng chy nội năng của khối đồng gim.
b) Nhiệt lượng cn cung cp cho khối đồng t 30
0
C đến khi nóng chy hoàn toàn là 348312J.
c) Trong quá trình nóng chy nhiệt độ ca khối đồng gim xung.
d) Nhiệt độ ca khối đồng tăng lên đến 1084°C, sau đó giữ nguyên trong quá trình nóng chy.
Câu 22. Trong các phát biểu sau đây về khí lí tưởng, hãy cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai.
a) Các phân t khí lí tưởng được xem là các chất điểm và ch tương tác với nhau khi va chm.
b) Khi nhiệt độ ng, tốc độ chuyển động trung bình ca các phân t khí gim.
c) Trong khí lí tưởng, va chm gia các phân t khí và thành bình là va chạm hoàn toàn đàn hồi.
d) Các phân t khí lí tưởng luôn trng thái ngh khi nhiệt độ bng 0°C.
Câu 23. Trong một nhà máy điều chế khí oxi chiết sang các bình , người ta bơm khí oxi điều kin chun vào mt
bình có th tích 5000 lít. Sau 30 phút thì bình chứa đầy khí nhiệt độ 24°C áp suất 765 mmHg. Coi quá trình bơm
din ra một cách đều đặn.
a) điều kin tiêu chun ta có áp sut
760 mmHg
và th tích là
3
4 .m
.
b) Khối lượng riêng của bình sau khi bơm được xác định bi biu thc
1 1 2
2
21
.=
Tp
Tp
.
c) Khối lượng khí bơm vào bình sau nửa gi vào bình
4,96779 .kg
.
d) Khối lượng khí bơm vào bình sau mi giây vào bình
3
3,6723.10 kg.
.
Câu 24. ng thy tinh tiết din 0,2 cm
2
, bên trong giam mt lượng khí xác định, một đầu kín (hình v), một đầu ngăn
vi bên ngoài bi git thy ngân. Chiu cao ct không khí bên trong ng thy tinh là l
1
=15 cm, nhiệt độ bên trong ng
là 27
o
C. Người ta hơ nóng khối khí trong ng ti nhiệt độ 87
o
C.
a) Thể tích ban đầu của khối khí bằng 0,003 lít.
b) Khối lượng riêng của khí tăng lên.
c) Nội năng của khí giảm.
d) Chiu cao ct không khí bên trong ng thủy tinh sau khi hơ nóng bằng 15 cm.
Câu 25. Mt l giác hơi (được cơ sở điu tr bằng phương pháp cổ truyn s dng) do chênh lch áp sut trong
ngoài l nên dính vào b mặt da lưng của người bệnh, điều này đưc to ra bằng cách ban đu l được nóng bên
trong và nhanh chóng úp ming h ca l vào vùng da cần tác động. Ti thời điểm áp vào da, không khí trong l được
làm nóng đến nhiệt độ t = 353 °C và nhiệt độ của không khí môi trường xung quanh là t
0
= 27,0 °C. Áp sut khí quyn
p
0
= 1,0.10
5
P.a) Din ch phn ming h ca l S=28,0cm
2
. B qua s thay đổi th tích không khí trong bình (do
s phng ca b mt phn da bên trong ming h ca l).
a) Áp sut khí trong l được áp vào da là 4,2.10
4
Pa) .
b) Lc hút tối đa lên mặt da là 304,2N. (kết qu làm tròn 1 ch s thp phân).
c) Thc tế, do b mt da b phng lên bên trong ming ca ln th tích khí trong l b gim 10%. Chênh lch áp
sut khí trong l và ngoài l là 3,9. 10
4
Pa) .
d) Chênh lch áp sut trong và ngoài l giác hơi tạo lực hút làm máu dưới da tăng cường đến nơi miệng l giác hơi
bám vào, t đó tạo ra tác dụng lưu thông khí huyết, kích thích h thng min dịch giúp cơ th đối phó vi vi khun,
virus.
Trang 15
ĐÁP ÁN
Câu 1 (Đ/S)
ĐĐĐS
Câu 14 (Đ/S)
ĐĐSS
Câu 2 (Đ/S)
ĐĐSĐ
Câu 15 (Đ/S)
SĐĐS
Câu 3 (Đ/S)
ĐĐSS
Câu 16 (Đ/S)
ĐSSS
Câu 4 (Đ/S)
ĐSĐS
Câu 17 (Đ/S)
SSSĐ
Câu 5 (Đ/S)
SĐĐS
Câu 18 (Đ/S)
ĐSSS
Câu 6 (Đ/S)
ĐSSĐ
Câu 19 (Đ/S)
ĐSSS
Câu 7 (Đ/S)
ĐSĐĐ
Câu 20 (Đ/S)
ĐĐSS
Câu 8 (Đ/S)
ĐSĐS
Câu 21 (Đ/S)
SĐSĐ
Câu 9 (Đ/S)
ĐSSĐ
Câu 22 (Đ/S)
ĐSĐS
Câu 10 (Đ/S)
ĐSĐĐ
Câu 23 (Đ/S)
SĐSĐ
Câu 11 (Đ/S)
ĐSĐĐ
Câu 24 (Đ/S)
ĐSSĐ
Câu 12 (Đ/S)
ĐĐSĐ
Câu 25 (Đ/S)
SĐSĐ
Câu 13 (Đ/S)
SĐSS

Preview text:


ĐỀ CƯỜNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: VẬT LÍ 12
I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Nhận biết
Câu 1.
Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng vì
A. phân tử khí không có khối lượng.
B. khoảng cách giữa các phân tử khí quá gần nhau.
C. lực tương tác giữa các phân tử quá nhỏ.
D. các phân tử khí luôn đẩy nhau.
Câu 2. Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì năng lượng nhiệt sẽ truyền một cách tự phát từ
A. vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
B. vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
C. vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.
D. vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
Câu 3. Trong các hệ thống làm lạnh hoặc sưởi ấm người ta quan tâm đến đại lượng nào sau đây?
A. Nhiệt lượng của vật liệu.
B. Nhiệt nóng chảy riêng của vật liệu.
C. Nội năng vật liệu.
D. Nhiệt dung riêng của vật liệu.
Câu 4. Nhiệt lượng cần cung cấp cho chất lỏng hóa hơi hoàn hoàn ở một nhiệt độ nhất định phụ thuộc vào
A. nhiệt độ chất lỏng.
B. bản chất của chất lỏng.
C. tốc độ thay đổi nhiệt độ.
D. sự hao phí do mất mát nhiệt lượng.
Câu 5. Khi đun nóng khối khí trong một bình kín thì các phân tử khí sẽ
A. Thể tích bình chứa khí giảm và áp suất khí trong bình tăng.
B. Thể tích bình chứa khí giảm và áp suất khí trong bình giảm.
C. Thể tích bình chứa khí tăng và áp suất khí trong bình giảm.
D. Thể tích bình chứa khí tăng và áp suất khí trong bình tăng.
Câu 6. Nguyên nhân chất khí gây áp suất lên thành bình là do A. nhiệt độ. B. va chạm.
C. khối lượng chất.
D. . thể tích bình.
Câu 7. Nhiệt độ và chuyển động của các phân tử khí có đặc điểm gì?
A. Phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng thấp.
B. Phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao.
C. Phân tử khí chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng cao.
D. Phân khí chuyển động không ảnh hưởng đến nhiệt độ của khí.
Câu 8. Vì sao chất khí dễ nén?
A. Vì các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Vì lực hút giữa các phân tử chất khí rất yếu.
C. Vì các phân tử khí ở cách xa nhau.
D. Vì các phân tử bay tự do về mọi phía.
Câu 9. Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì
A. số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau.
B. các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau.
C. khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử.
D. các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau.
Câu 10. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? Trang 1
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khí lí tưởng?
A. Các phân tử khí được coi là các chất điểm.
B. Mô hình khí lí tưởng bỏ qua thể tích của phân tử khí.
C. Va chạm của các phân tử khí là va chạm không đàn hồi.
D. Các phân tử khí tương tác khi va chạm với nhau và va chạm với thành bình..
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí so với ở thể lỏng và thể rắn?
A. Lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí, thể lỏng và thể rắn là như nhau.
B. Không so sánh được lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí, thể lỏng và thể rắn.
C. Lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí mạnh hơn so với ở thể lỏng và thể rắn.
D. Lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí rất yếu so với ở thể lỏng và thể rắn.
Câu 13. Điều kiện tiêu chuẩn có giá trị nhiệt độ và áp suất là
A. T = 273 K và p = 0 atm.
B. T = 273 K và p = 1 atm.
C. T = 0 K và p = 1 atm.
D. T = 0 K và p = 0 atm.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí so với ở thể lỏng và thể rắn?
A. Lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí, thể lỏng và thể rắn là như nhau.
B. Không so sánh được lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí, thể lỏng và thể rắn.
C. Lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí mạnh hơn so với ở thể lỏng và thể rắn.
D. Lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí rất yếu so với ở thể lỏng và thể rắn.
Câu 15. Vì sao có thể cảm nhận được mùi thơm ở khắp nơi trong phòng sau khi xịt nước hoa ở góc phòng?
A. Do phản ứng hóa học giữa nước hoa và không khí.
B. Do các phân tử hương thơm trong nước hoa sẽ lan truyền trong không khí theo cơchế chuyển động Brown.
C. Do nước hoa được hấp thụ vào các vật dụng trong phòng và lan tỏa mùi thơm.
D. Do nhiệt độ của nước hoa cao hơn nhiệt độ phòng.
Câu 16. Ở điều kiện chuẩn, các phân tử oxygen chuyển động với tốc độ trung bình là bao nhiêu? A. 200 m/s. B. 300 m/s. C. 400 m/s. D. 500 m/s.
Câu 17. Biết khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử trong 2 gam nước là
A. 3,24.1024phân tử.
B. 6,68.1022phân tử. C. 1,8.1020phân tử. D. 4.1021phân tử.
Câu 18. Cho khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử có trong l g nước H2O là
A. 3,01.1023phân tử.
B. 3,34.1022phân tử.
C. 3,01.1022phân tử.
D. 3,34.1023phân tử.
Câu 19. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất khí?
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. Chất khí dễ nén hơn chất lỏng và chất rắn.
D. Chất khí có tính bành trướng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa.
Câu 20. Quá trình đẳng nhiệt là
A. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi.
B. quá trình biến đối trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi.
C. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ và thể tích được giữ không đổi.
D. quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi.
Câu 21. Trong hệ toạ độ V - T, đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với trục tung. C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 22. Quá trình đẳng nhiệt là:
A. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi. Trang 2
B. quá trình biến đối trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi.
C. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ và thể tích được giữ không đổi.
D. quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi.
Câu 23. Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 24. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nắng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
D. Đun nóng khí trong 1 xilanh , khí nở ra đầy pittong chuyển động.
Câu 25. Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất
A. tỉ lệ thuận với thể tích.
B. tỉ lệ nghịch với thể tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích.
Câu 26. Trong hệ tọa độ (p,V), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt ?
A. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0.
Câu 27. Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng áp. C. đẳng tích.
D. đẳng áp và đẳng nhiệt.
Câu 28. Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt ? A. B. C. D.
Câu 29. Cho ba thông số trạng thái của khối khí lí tưởng xác định: thể tích V, áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T. Hệ
thức nào sau đây diễn tả sai định luật Boyle? A. pV = hằng số. p p p p B. p V = p V . C. 1 2 = . D. 1 2 = . 1 1 2 2 V V V V 1 2 2 1
Câu 30. Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng nhiệt là:
A. Đường thẳng có phương qua O. B. Đường hypebol.
C. Đường thẳng vuông góc trục V.
D. Đường thằng vuông góc trục T.
Câu 31. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ? A. pV = hằng số. B. p1V2= p2V1. p V C. = hằng số. D. = hằng số. V p
Câu 32. Đồ thị ở hình nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Cả 3 hình trên. Trang 3
Câu 33. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Boyle? p p p V A. p 1 2 1 2 1V1 = p2V2. B. pV = const. C. = . D. = . V V p V 1 2 2 1
Câu 34. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí trong một đơn vị thể tích
A. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.
B. luôn không đổi.
C. tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
D. chưa đủ dữ kiện để kết luận.
Câu 35. Định luật Boyle chỉ đúng
A. với khí lý tưởng. B. khi áp suất cao. C. với khí thực.
D. khi nhiệt độ thấp.
Câu 36. Đồ thị nào sau đây không phải biểu diễn quá trình đẳng nhiệt: A. hình 1. B. hình 3. C. hình 2. D. hình 4.
Câu 37. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là pV pT P A. = hằng số. B. pV=hằng số. C. = hằng số. D. = hằng số. T V T
Câu 38. Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (4atm, 5 lít, 300K) sang trạng thái 2 (p, 2 lít, 300K). Giá trị của p là: A. 12 atm. B. 1,6 atm. C. 10 atm. D. 18 atm.
Câu 39. Quá trình nào sau đây liên quan tới quá trình đẳng tích?
A. Quả bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 40. Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là 2 1 3 A. 2 p = μmv . B. 2 p = μmv . C. 2 p = μmv . D. 2 p = μmv . 3 3 2
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?
A. Các phân tử khí ở rất gần nhau so với các phân tử chất lỏng.
B. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.
C. Chất khí không có hình dạng riêng và thể tích riêng.
D. Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.
Câu 42. Nhiệt độ được dùng để xây dựng thang đo nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là
A. nhiệt độ nóng chảy của sáp nến và nhiệt độ sôi của rượu.
B. nhiệt độ nóng chảy của sáp nến và nhiệt độ sôi của nước.
C. nhiệt độ nóng chảy của nước đá và nhiệt độ sôi của sáp nến.
D. nhiệt độ nóng chảy của nước đá và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết.
Câu 43. Trong công nghệ đúc kim loại người ta quan tâm đến đại lượng nào sau đây
A. Nhiệt lượng của vật liệu đúc.
B. Nhiệt nóng chảy riêng của vật liệu đúc. Trang 4
C. Nhiệt dung của vật liệu đúc.
D. Nhiệt dung riêng của vật liệu đúc.
Câu 44. Nhiệt lượng cần cung cấp cho chất lỏng hóa hơi hoàn hoàn ở một nhiệt độ nhất định
A. tỉ lệ với khối lượng của chất lỏng đó.
B. tăng khi giảm khối lượng chất lỏng.
C. phụ thuộc vào môi trường bên ngoài.
D. luôn có giá trị không đổi ở khối lượng bất kỳ.
Câu 45. Khi nhiệt độ trong một bình giảm thì áp suất của khối khí trong bình đó cũng giảm là vì
A. số lượng phân tử tăng.
B. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn.
C. khoảng cách giữa các phân tử tăng.
D. phân tử khí chuyển động chậm hơn.
Câu 46. Bơm căng săm xe đạp và vặn van thật chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp lốp vì
A. giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không
khí có thể thoát ra ngoài làm săm xẹp dần.
B. lúc bơm, không khí vào săm còn nóng, sau đó không khí nguội dần, co lại, làm săm xe bị xẹp.
C. cao su dùng làm săm đẩy các phân tử không khí lại gần nhau nên săm bị xẹp.
D. săm xe làm bằng cao su là chất đàn hồi, nên sau khi giãn ra thì tự động co lại làm cho săm để lâu ngày bị xẹp.
Câu 47. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí?
A. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
B. Có thể nén được dễ dàng.
C. Có hình dạng và thể tích riêng.
D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
Câu 48. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đoạn nhiệt.
Câu 49. Trong hệ tọa độ ( p, V ) đường đẳng nhiệt là đường A. Elip. B. Parabol. C. Thẳng. D. Hypebol.
Câu 50. Một lượng khí lí tưởng có khối lượng m, số mol n, khối lượng mol , áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt
đối T. Phương trình Clapeyron viết cho lượng khí này là A. pV = nRT. B. pV = RT. C. pV = . D. pV = mRT.
Câu 51. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì
A. áp suất khí không đổi.
B. số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi.
C. số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 52. Động năng trung bình của phân tử khí được xác định bằng hệ thức: A. 1 2 3 W = kT . B. W = kT . C. W = kT . D. W = kT . d d 2 d 3 d 2
Câu 53. Trong hệ toạ độ V - T, đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với trục tung. C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 54. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đoạn nhiệt.
Câu 55. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 5 A. hình 2. B. hình 1. C. hình 4. D. hình 3.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là phù hợp với định luật Charles?
A. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 57. Trên đồ thị V – T vẽ hai đường đẳng áp của cùng một khối lượng khí xác định. Thông tin nào sau đây là đúng? A. p1 > p2. B. p1 < p2. C. p1 = p2. D. p1 ≥ p2.
Câu 58. Đối với một khối lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
C. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
D. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 59. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V V V 1 A. = hằng số. B. 1 2 = .. C. V ~ T. D. V ~ . T T T T 1 2
Câu 60. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
Câu 61. Cho một lượng khí lí tưởng dãn nở đẳng áp thì
A. nhiệt độ của khí giảm.
B. nhiệt độ của khí không đổi.
C. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.
Câu 62. Công thức áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định?
A. Quá trình bất kì.
B. Quá trình đẳng nhiệt. C. Quá trình đẳng tích.
D. Quá trình đẳng áp.
Câu 63. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 64. Đồ thị nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? Trang 6 A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D D B A B A C A C C D 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 B D B C B B B A D A B A 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 B C A D C D A D C C A C 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 A C D B A D B A D A C A 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D A B D D A C B B A D C 61 62 63 64 C D C C Thông hiểu
Câu 1. Trong quá trình nung nóng đẳng áp một khối lượng khí xác định, khoảng cách giữa các phân tử khí A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi.
D. giảm đến cực tiểu rồi tăng lên.
Câu 2. Giữ áp suất của một khối lượng khí nhất định không đổi và giảm nhiệt độ thì khối lượng riêng của khí A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi.
D. tăng đến cực đại rồi giảm đi.
Câu 3. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí trong hệ tọa độ V – T như hình vẽ bên dưới. Đồ thị nào dưới
đây biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này trong hệ tọa độ p - T? Trang 7 A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 4. Nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 250 K đến 500 K và áp suất không đổi thì thể tích của khí
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa. C. không đổi.
D. tăng lên gấp bốn.
Câu 5. Trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng ρ của khí và nhiệt độ tuyệt đối T có liên hệ với nhau bởi biểu thức nào dưới đây? ρ T ρ T ρ ρ A. 1 2 = . B. 1 1 = . C. 1 2 = . D. ρ .T = ρ .T . ρ T ρ T T T 1 2 2 1 2 1 2 2 1 2
Câu 6. Đâu là nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
C. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích.
D. Khối lượng, áp suất, thể tích.
Câu 7. Quá trình nào sau đây liên quan tới quá trình đẳng tích?
A. Quả bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 8. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm.
Câu 9. Một lượng khí có thể tích không đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối tăng lên gấp đôi, thì áp suất của khí sẽ A. tăng gấp đôi. B. giảm hai lần. C. tăng gấp bốn. D. giảm ba lần.
Câu 10. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là pV pT P A. = hằng số. B. pV~T. C. = hằng số. D. = hằng số. T V T
Câu 11. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng liên hệ giữa
A. Áp suất, thể tích và nhiệt độ của khí.
B. Khối lượng, thể tích và nhiệt độ của khí.
C. Áp suất, nhiệt độ và số mol của khí.
D. Khối lượng, áp suất và số mol của khí.
Câu 12. Một lượng khí có thể tích không đổi, khi nhiệt độ T tăng lên gấp đôi, thì áp suất của khí sẽ A. tăng gấp đôi. B. giảm hai lần. C. tăng gấp bốn. D. giảm ba lần.
Câu 13. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp bẹp quả bóng.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
Câu 14. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là A. p2 = 105. Pa. B. p2 = 2.105 Pa. C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 15. Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là A. T = 300 0K. B. T = 540K. C. T = 13,5 0K. D. T = 6000K.
Câu 16. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là A. 1,5.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa. Trang 8
Câu 17. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn
20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là A. p 5 = 10 . 7 Pa. B. p 5 = 10 . 8 Pa . C. p 5 = 10 . 9 Pa . D. p 5 = 10 . 10 Pa . 2 2 2 2
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi
áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3.
Câu 19. Để tăng động năng chuyển động nhiệt trung bình của các phân tử chất khí trong một ống xi lanh, ta
A. Cho ống xi lanh chuyển động nhanh hơn.
B. Dãn đẳng nhiệt khói khí trong ống xi lanh.
C. ãn đẳng áp khối khí trong ống xi lanh.
D. Cho ống xi lanh tiếp xúc với vật có nhiệt độ thấp hơn như cho vào cốc nước lạnh.
Câu 20. Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là 2 1 3 A. 2 p = μmv . B. 2 p = μmv . C. 2 p = μmv . D. 2 p = μmv . 3 3 2
Câu 21. Động năng trung bình của phân tử có mối liên hệ như thế nào với nhiệt độ tuyệt đối?
A. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Động năng trung bình của phân tử không tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 22. Động năng trung bình của phân tử được xác định bằng hệ thức: A. 1 2 3 W = kT . B. W = kT . C. W = kT . D. W = kT . d d 2 d 3 d 2
Câu 23. Hằng số Boltzmann có giá trị bằng A. 1,38.1022 J/K. B. 1,38.10-22 J/K. C. 1,38.10-23 J/K. D. 1,38.1023 J/K.
Câu 24. Trong 1 mol khí lý tưởng, nhiệt độ tăng lên
A. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử tăng.
B. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử giảm.
C. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử không đổi.
D. Không xác định được.
Câu 25. Động năng trung bình của các phân tử khí lý tưởng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp suất của chất khí.
B. Thể tích của bình chứa.
C. Khối lượng phân tử của chất khí.
D. Nhiệt độ tuyệt đối của chất khí.
Câu 26. Một khối khí xác định có động năng trung bình của mỗi phân tử khí tăng lên 2 lần thì
A. áp suất khí tăng 2 lần.
B. khối lượng của phân tử khí giảm 2 lần.
C. trung bình của bình phương tốc độ tăng 4 lần.
D. số lần va chạm của phân tử khí với thành bình tăng 2 lần.
Câu 27. Nếu tốc độ chuyển động nhiệt trung bình của phân tử khí tăng gấp 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không thay đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 28. Một lượng khí mà các phân tử có động năng trung bình là 6,2.10-21 J, tính động năng trung bình của phân tử
khí khi nhiệt độ tăng thêm 1173 °C. A. 3,0.10-20J.. B. 1,7.10-22J. C. 2,5.10-21J. D. 2,8.10-19J. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A A A A A D C A A A A 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 D C D A D A C B B D C A 25 26 27 28 Trang 9 D A B A
II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Câu 1. Khi nói về cấu trúc của chất rắn, chất lỏng, chất khí. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.
b) Vật ở thể rắn có thể tích và hình dạng riêng, rất khó nén.
c) Vật ở thể lỏng có thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng.
d) Các chất không thể chuyển từ dạng này sang dạng khác.
Câu 2. Khi nói về cấu trúc của chất rắn, chất lỏng, chất khí. Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Khoảng cách giữa các phân tử lớn thì lực liên kết giữa chúng các yếu.
b) Các phân tử sắp xếp càng có trật tự thì lực liên kết giữa chúng càng mạnh.
c) Vật ở thể lỏng có thể tích và hình dạng riêng.
d) Vật ở thể rắn có thể tích và hình dạng riêng, rất khó nén.
Câu 3. Khi nói về sự chuyển thể của các chất các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Các chất rắn kết tinh luôn có nhiệt độ nóng chảy riêng xác định.
b) Khi nhiệt độ của nước tăng tới nhiệt độ 1000C dưới áp suất tiêu chuẩn( 1,01.105Pa) thì nước bắt đầu sôi..
c) Khi nhiệt độ của nước tăng tới nhiệt độ 100C dưới áp suất tiêu chuẩn( 1,01.105Pa) thì nước bắt đầu đóng băng..
d) Các chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy càng cao thì càng dể nung chảy.
Câu 4. Hình bên dưới là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của thí nghiệm đun nóng liên tục của một
lượng nước đá trong một bình không kín
a) Đoạn OA cho biết nước tồn tại ở cả thể rắn và thể lỏng.
b) Đoạn AB cho biết nước đang tồn tại ở thể rắn.
c) Đoạn BC cho biết nước đang sôi.
d) Đoạn CD cho biết nước hoàn toàn tồn tại ở thể lỏng.
Câu 5. Nói về đặc điểm của chất khí, đâu là phát biểu đúng, sai?
a) Các phân từ chuyển động có trật tự.
b) Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
c) Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ.
d) Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự.
Câu 6. Trong các phát biểu sau về nội dung thuyết động học phân tử chất khí, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
b) Các phân tử chất khí chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
c) Các phân tử chất khí không va chạm với nhau.
d) Các phân tử chất khí gây ra áp suất khi va chạm với thành bình chứa.
Câu 7. Khi nói về mô hình khí lí tưởngphát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Trong mô hình khí lí tưởng, các phân tử được coi là các chất điểm chuyển động hỗn loạn không ngừng là dựa
trên thí nghiệm về chuyển động Brown trong chất khí và giá trị rất nhỏ của khối lượng riêng chất khí. Trang 10
b) Mô hình khí lí tưởng phản ảnh đầy đủ và chính xác các tính chất và định luật về chất khí.
c) Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn va chạm vào thành bình theo mọi hướng nên gây áp suất lên thành bình theo mọi hướng.
d) Khi giảm thể tích bình chứa khí đi 2 lần thì mật độ phân tử khí tăng lên gấp 2 làm cho số va chạm của các phân
tử khí lên thành bình tăng lên gấp 2, do đó áp suất chất khí tác dụng lên thành bình cũng tăng lên 2 lần.
Câu 8. Khi nói về tính chất phân tử của chất ở thể khí? phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Quỹ đạo chuyển động gồm những đoạn thẳng.
b) Khi va chạm với nhau thì động năng không được bảo toàn.
c) Nhiệt độ của chất khí phụ thuộc vào động năng phân tử khí nghĩa là phụ thuộc vào cả tốc độ lẫn khối lượng của phân tử khí.
d) Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng và luôn tương tác với nhau.
Câu 9. Một lượng khí xác định trải qua hai quá trình biến đổi trạng thái được mô tả trên đồ thị (p, V) như hình bên
a) Khối khí chuyển đổi trạng thái bằng quá trình đẳng nhiệt.
b) Nhiệt độ khối khí ở trạng thái (1) nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (2).
c) Ở cùng một thể tích V T T
0 , áp suất của khối khí khi ở nhiệt độ 1 nhỏ hơn áp suất của khối khí khi ở nhiệt.độ 2
d) Áp suất của khối khí dù ở nhiệt độ nào, luôn tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
Câu 10. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ
a) Đường biểu diễn sự thiến thiên của thể tích theo áp suất khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt.
b) Quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này là dãn nở đẳng nhiệt.
c) Khi áp suất khối khí thay đổi từ 0,5 kN/m2 đến 1,5 kN/m2 thì thể tích của khối khí giảm một lượng 3,2 m3.
d) Khi áp suất khối khí có giá trị 0,50 kN/m2 thì thể tích khối khí là 4,8 m3.
Câu 11. Một bọt khí có thể tích 1,5 cm3 được tạo ra bởi một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100 m dưới mực nước biển.
Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi. Cho khối lượng riêng của nước biển là  = 1,00.103 kg/m3. Áp suất khí quyển là
0 = 1,00.105 Pa, g = 10 m/s2.
a) Vì nhiệt độ của bọt khí là không đổi nên có thể áp dụng định luật Boyle đối với
trạng thái ở trên mặt nước và dưới mặt nước 100 m. Trang 11
b) Khi bọt khí nổi lên mặt nước, áp suất của bọt khí nhỏ hơn áp suất khí quyển p0 = 1,00.105 Pa.
c) Áp suất của bọt khí ở độ sâu 100m dưới mực nước biển là 11,0.105 Pa) .
d) Khi bọt khí nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích là 16,5 cm3.
Câu 12. Một khối khí khi đặt ở điều kiện tiêu chuẩn (trạng thái A). Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái B.
Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình vẽ:
a) Thể tích khí ở trạng thái B là 1,12 lít.
b) Số mol của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 0,1 mol.
c) Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là 1,9atm .
d) Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt là một cung hypebol A.B.
Câu 13. Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 2.105Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng
khí trên tăng 5.105Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên.
a) Một lượng khí lí tưởng xác định với nhiệt độ không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với áp suất .
b) Thể tích và áp suất của khối khí biến đổi thông qua định luật Boyle.
c) Áp suất ban đầu của khối khí là 5.105 Pa.
d) Thể tích ban đầu của khối khí là 8 lít.
Câu 14. Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn trên đồ thị. Biết áp suất của khối khí ở cuối quá trình là 1,2atm.
a) Quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là là quá trình đẳng nhiệt.
b) Thể tích và áp suất của khối khí biến đổi thông qua định luật Boyle.
c) Áp suất của khối khí ở trạng thái 1 là 1,6 atm.
d) Đường đẳng nhiệt biểu diễn trong hệ tọa độ (p,V) có dạng là 1 nhánh parabol.
Câu 15. Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 25% so với ban đầu.
a) Áp suất của lượng khí ở trạng thái sau có giá trị là 15.105 Pa.
b) Thể tích ban đầu của lượng khí là 10000 cm3.
c) Giữa áp suất và thể tích của lượng khí có mối liên hệ là p V = p V . 1 1 2 2
d) Thể tích của lượng khí sau khi áp suất tăng lên 25% so với ban đầu là 12 lít.
Câu 16. Trong các nhận định, nhận định nào đúng, nhận định nào sai
a) Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p,V) là một cung hypebol. Trang 12
b) Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (V, T) là một đoạn thẳng song song với trục OT .
c) Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, T) là một đoạn thẳng vuông góc với trục OT .
d) Ứng với các nhiệt độ khác nhau của cùng một lượng khí có các đường đẳng nhiệt là giống nhau .
Câu 17. 0,5 mol khí ở điều kiện chuẩn (25 oC, 1 Bar) được hơ nóng đến nhiệt độ 125 oC và áp suất 1 Bar. Biết 1 mol
khí ở điều kiện chuẩn có thể tích bằng 24,79 lít, TK = tC + 273
a) Đây là quá trình nén đẳng áp.
b) Thể tích ban đầu của khối khí bằng 10,5 lít. (kết quả lấy đến chữ số hàng phần mười).
c) Tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử giảm .
d) Thể tích của khối khí sau khi hơ nóng bằng 16,55 lít. (kết quả lấy đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 18. Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ V – T như
hình bên. Ở trạng thái (1), khi nhiệt độ bằng 27 oC, khối khí có thể tích 6 lít; thể tích của khối khí đó ở trạng thái (2) là
10 lít. Biết TK = tC + 273.
a) Đây là quá trình nung nóng đẳng áp.
b) Khoảng cách trung bình giữa các phân tử giảm.
c) Độ lớn trung bình của lực tương tác giữa các phân tử tăng.
d) Nhiệt độ của khí ở trạng thái (2) bằng 300 oC.
Câu 19. Ống thủy tinh tiết diện 0,2 cm2, bên trong giam một lượng khí xác định, một đầu kín (hình vẽ), một đầu ngăn
với bên ngoài bởi giọt thủy ngân. Chiều cao cột không khí bên trong ống thủy tinh là l1=15 cm, nhiệt độ bên trong ống
là 27oC. Người ta hơ nóng khối khí trong ống tới nhiệt độ 87oC.
a) Thể tích ban đầu của khối khí bằng 0,003 lít.
b) Khối lượng riêng của khí tăng lên.
c) Nội năng của khí giảm.
d) Chiều cao cột không khí bên trong ống thủy tinh sau khi hơ nóng bằng 15 cm.
Câu 20. Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ p – T như
hình . Biết thể tích của khối khí ở trạng thái (1) bằng 2 lít.
a) Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) không phải là đẳng quá trình.
b) Có thể biến đổi đẳng nhiệt từ trạng thái (1) sang trạng thái (3) và đẳng áp từ trạng thái (3) sang trạng thái (2).
c) Thể tích ở trạng thái (3) bằng 5 lít.
d) Thể tích ở trạng thái (2) bằng 7,5 lít. Trang 13
Câu 21. Đồng có nhiệt độ nóng chảy là 1084°C, nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, nhiệt nóng chảy riêng của
đồng là 1,8.105 J/kg . Một khối đồng có khối lượng 600g đang có nhiệt độ 30°C nhận nhiệt lượng đủ lớn và đang nóng
chảy. Trong các phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai.
a) Trong quá trình nóng chảy nội năng của khối đồng giảm.
b) Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối đồng từ 300C đến khi nóng chảy hoàn toàn là 348312J.
c) Trong quá trình nóng chảy nhiệt độ của khối đồng giảm xuống.
d) Nhiệt độ của khối đồng tăng lên đến 1084°C, sau đó giữ nguyên trong quá trình nóng chảy.
Câu 22. Trong các phát biểu sau đây về khí lí tưởng, hãy cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai.
a) Các phân tử khí lí tưởng được xem là các chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
b) Khi nhiệt độ tăng, tốc độ chuyển động trung bình của các phân tử khí giảm.
c) Trong khí lí tưởng, va chạm giữa các phân tử khí và thành bình là va chạm hoàn toàn đàn hồi.
d) Các phân tử khí lí tưởng luôn ở trạng thái nghỉ khi nhiệt độ bằng 0°C.
Câu 23. Trong một nhà máy điều chế khí oxi và chiết sang các bình , người ta bơm khí oxi ở điều kiện chuẩn vào một
bình có thể tích 5000 lít. Sau 30 phút thì bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24°C và áp suất 765 mmHg. Coi quá trình bơm
diễn ra một cách đều đặn.
a) Ở điều kiện tiêu chuẩn ta có áp suất 760 mmHg và thể tích là 3 4 m .. 
b) Khối lượng riêng của bình sau khi bơm được xác định bởi biểu thức 1 1 2  = T p . . 2 T p 2 1
c) Khối lượng khí bơm vào bình sau nửa giờ vào bình là 4,96779 kg..
d) Khối lượng khí bơm vào bình sau mỗi giây vào bình là 3 3,6723.10− kg. .
Câu 24. Ống thủy tinh tiết diện 0,2 cm2, bên trong giam một lượng khí xác định, một đầu kín (hình vẽ), một đầu ngăn
với bên ngoài bởi giọt thủy ngân. Chiều cao cột không khí bên trong ống thủy tinh là l1=15 cm, nhiệt độ bên trong ống
là 27oC. Người ta hơ nóng khối khí trong ống tới nhiệt độ 87oC.
a) Thể tích ban đầu của khối khí bằng 0,003 lít.
b) Khối lượng riêng của khí tăng lên.
c) Nội năng của khí giảm.
d) Chiều cao cột không khí bên trong ống thủy tinh sau khi hơ nóng bằng 15 cm.
Câu 25. Một lọ giác hơi (được cơ sở điều trị bằng phương pháp cổ truyền sử dụng) do chênh lệch áp suất trong và
ngoài lọ nên dính vào bề mặt da lưng của người bệnh, điều này được tạo ra bằng cách ban đầu lọ được hơ nóng bên
trong và nhanh chóng úp miệng hở của lọ vào vùng da cần tác động. Tại thời điểm áp vào da, không khí trong lọ được
làm nóng đến nhiệt độ t = 353 °C và nhiệt độ của không khí môi trường xung quanh là t0= 27,0 °C. Áp suất khí quyển
p0 = 1,0.105 P.a) Diện tích phần miệng hở của lọ là S=28,0cm2. Bỏ qua sự thay đổi thể tích không khí trong bình (do
sự phồng của bề mặt phần da bên trong miệng hở của lọ).
a) Áp suất khí trong lọ được áp vào da là 4,2.104 Pa) .
b) Lực hút tối đa lên mặt da là 304,2N. (kết quả làm tròn 1 chứ số thập phân).
c) Thực tế, do bề mặt da bị phồng lên bên trong miệng của lọ nên thể tích khí trong lọ bị giảm 10%. Chênh lệch áp
suất khí trong lọ và ngoài lọ là 3,9. 104 Pa) .
d) Chênh lệch áp suất trong và ngoài lọ giác hơi tạo lực hút làm máu dưới da tăng cường đến nơi miệng lọ giác hơi
bám vào, từ đó tạo ra tác dụng lưu thông khí huyết, kích thích hệ thống miễn dịch giúp cơ thể đối phó với vi khuẩn, virus. Trang 14 ĐÁP ÁN Câu 1 (Đ/S) ĐĐĐS Câu 14 (Đ/S) ĐĐSS Câu 2 (Đ/S) ĐĐSĐ Câu 15 (Đ/S) SĐĐS Câu 3 (Đ/S) ĐĐSS Câu 16 (Đ/S) ĐSSS Câu 4 (Đ/S) ĐSĐS Câu 17 (Đ/S) SSSĐ Câu 5 (Đ/S) SĐĐS Câu 18 (Đ/S) ĐSSS Câu 6 (Đ/S) ĐSSĐ Câu 19 (Đ/S) ĐSSS Câu 7 (Đ/S) ĐSĐĐ Câu 20 (Đ/S) ĐĐSS Câu 8 (Đ/S) ĐSĐS Câu 21 (Đ/S) SĐSĐ Câu 9 (Đ/S) ĐSSĐ Câu 22 (Đ/S) ĐSĐS Câu 10 (Đ/S) ĐSĐĐ Câu 23 (Đ/S) SĐSĐ Câu 11 (Đ/S) ĐSĐĐ Câu 24 (Đ/S) ĐSSĐ Câu 12 (Đ/S) ĐĐSĐ Câu 25 (Đ/S) SĐSĐ Câu 13 (Đ/S) SĐSS Trang 15