Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình giữa học kì 2 năm 2023 - 2024, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.

ĐỀ CƯƠNG KHTN 6 - PHẦN
Câu 1: Đo thể tích người ta thường sử dụng dụng cụ nào?
A. Bình tràn. B. Bình chia độ. C. Bình chứa. D. Một
loại bình khác.
Câu 2: Cách đổi đơn vị nào sau đây đúng?
A. 1 m
3
= 100 l B. 1ml = 1 cm
3
C. 1 dm
3
= 0,1 m
3
D. 1 dm
3
=
1000 mm
3
Câu 3: Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng:
A. Thước dây. B. Thước kẻ. C. Thước cuộn. D.
Thước kẹp.
Câu 4: Đơn vị nào dùng để đo độ i một vật (bút chì, thước kẻ…)?
A. dm. B. m. C. cm . D. km.
Câu 5: Khi xảy ra s cố trong phòng thí nghiệm ta nên làm gì?
A. Coi như không phải nh gây ra. B. Gọi bạn xử lý giúp.
C. Tự ý xử sự cố. D. Báo với thầy, giáo.
Câu 6: Cho các bước đo đ dài gồm:
(1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một
đầu của vật.
(2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp
(3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
(4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước
(5) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước đầu kia của vật
Để đo chính xác đ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây?
A. (2), (1), (5), (3), (4) B. (3), (2), (1). (4), (5)
C. (2), (1), (3), (4), (5) D. (2), (3), (1), (5), (4)
Câu 7: Việc nào sau đây là việc nên làm trong phòng thực hành?
A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Đổ hóa chất vào cống thoát
nước.
C. Mang hết các đ thí nghiệm ra bàn thực hành.D. Buộc tóc gọn gàng khi
làm thí nghiệm.
Câu 8: Việc làm nào sau đây được cho KHÔNG an toàn trong phòng thực nh?
A. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành. B. Đeo găng tay khi
lấy hóa chất.
C. Tự ý làm thí nghiệm. D. Rửa tay trước khi ra khỏi
phòng thực hành.
Câu 9: Đơn vị nào dùng để đo khối lượng của một vật?
A. Kg. B. Lạng. C. Tấn. D.
Gam.
Câu 10: Khi mua trái cây chợ, loại cân thích hợp
A. cân tiểu li. B. cân Roberval. C. cân tạ. D. cân
đồng hồ.
Câu 11: Cho các bước để đo được thời gian bằng đồng hồ bấm giây điện tử:
(1) Nhấn nút SPLIT/RESET để điều chỉnh về số 0.
(2) Chọn chức năng đo p hợp bằng nút bấm MODE.
(3) Sử dụng nút START/STOP để bắt đầu đo.
(4) Nhấn nút START/STOP để kết thúc đo.
Sắp xếp thứ tự các bước phù hợp nhất để đo được thời gian bằng đồng hồ bấm giây
điện tử?
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (4), (3)
C. (2), (1), (3), (4) D. (2), (1), (4), (3)
Câu 12: Đáp án nào sau đây sai khi đổi khối lượng?
A. 1 lạng = 100gam. B. 1 cân = 1kg C. 1 gam = 1000kg D. 1
kg = 1000gam
Câu 13: Đơn vị nào sau đây không dùng đ đo khối lượng?
A. m
3
B. Lạng C. Tấn D. Yến
Câu 14: Người ta sử dụng dụng c nào để đo thời gian?
A. Cân đồng hồ. B. Đồng hồ. C. Điện thoại. D. Máy
tính.
Câu 15: Cách đổi thời gian nào sau đây đúng?
A. 1 giây = 0,1 phút B. 1 giờ = 600 giây C. 1 phút = 24 giây D. 1
ngày = 24 giờ
Câu 16: Điền số thích hợp vào ch trống: 2,5 phút = giây
A. 50 giây B. 150 giây C. 250 giây D. 15
giây
Câu 17: Ngoài các đơn vị đo thông dụng hiện nay mét, còn một số đơn v đo
chiều khác như inch(in), foot(ft), dặm (mile)….biết 1 dặm = 1,6093440 km. Vậy
cơn bão đang cách bờ biển 40 dặm nghĩa ch bờ biển
A. 40,1000 km. B. 50,0500 km C.60,9344 km D.
64,3737 km
Câu 18: Cách đổi thời gian nào sau đây sai?
A. 1 tuần = 7 ngày B. 1 ngày = 24 giờ C. 1 giờ = 60 giây D. 1 phút
= 1/60 giờ
Câu 19: Điền vào dấu...1,25m = ... dm?
A. 1,25m = 1,25 dm B. 1,25m = 125 dm C. 1,25m = 12,5 dm D.
1,25m = 1250 dm
Câu 20
:
Giới hạn đo của thước
A. độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên
thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi
trên thước.
Câu 21. Một hộp quả cân các quả cân loại 2 g, 5 g, 10 g, 50 g, 200 g, 200 mg, 500 g,
500 mg. Để n một vật khối lượng 257,5 g thì thể sử dụng các quả cân nào?
A. 200 g, 200 mg, 50 g, 5 g, 50 g. B. 2 g, 5 g, 50 g, 200 g, 500 mg.
C. 2 g, 5 g, 10 g, 200 g, 500 g. D. 2 g, 5 g, 10 g, 200 mg, 500 mg.
Câu 22. Làm thế nào để lấy 1 kg gạo từ một bao đựng 10 kg gạo khi trên bàn chỉ một
cân đĩa một quả n 4
kg…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
Câu 23. Hãy điền các từ nhiệt độ, nhiệt kế, thang nhiệt độ ,nhiệt kế rượu vào các
chỗ trống cho phù hợp:Để đo __..................__, người ta dùng các loại nhiệt kế
khác nhau như nhiệt kế thu ngân, __................__ , ___.............___ điện tử. Việt
Nam, đơn vị đo nhiệt độ sử dụng __.....___ …………Celsius.
Câu 24;Biết 1inch = 2,54 cm. Vậy nếu bạn mua Tivi 65 inch thì cần phải chuẩn bị
chỗ đặt Tivi nhà bao nhiêu cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………. m
| 1/3

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KHTN 6 - PHẦN LÝ
Câu 1: Đo thể tích người ta thường sử dụng dụng cụ nào? A. Bình tràn. B. Bình chia độ. C. Bình chứa. D. Một loại bình khác.
Câu 2: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng? A. 1 m3 = 100 l B. 1ml = 1 cm3 C. 1 dm3 = 0,1 m3 D. 1 dm3 = 1000 mm3
Câu 3: Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng: A. Thước dây. B. Thước kẻ. C. Thước cuộn. D. Thước kẹp.
Câu 4: Đơn vị nào dùng để đo độ dài một vật (bút chì, thước kẻ…)? A. dm. B. m. C. cm . D. km.
Câu 5: Khi xảy ra sự cố trong phòng thí nghiệm ta nên làm gì?
A. Coi như không phải mình gây ra. B. Gọi bạn xử lý giúp. C. Tự ý xử lý sự cố.
D. Báo với thầy, cô giáo.
Câu 6: Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật.
(2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp
(3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
(4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước
(5) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật
Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây? A. (2), (1), (5), (3), (4) B. (3), (2), (1). (4), (5) C. (2), (1), (3), (4), (5) D. (2), (3), (1), (5), (4)
Câu 7: Việc nào sau đây là việc nên làm trong phòng thực hành?
A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
B. Đổ hóa chất vào cống thoát
nước. C.Manghếtcácđồthínghiệmrabànthựchành.D.Buộctócgọngàngkhi làm thí nghiệm.
Câu 8: Việc làm nào sau đây được cho là KHÔNG an toàn trong phòng thực hành?
A. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành. B. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. C. Tự ý làm thí nghiệm.
D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.
Câu 9: Đơn vị nào dùng để đo khối lượng của một vật? A. Kg. B. Lạng. C. Tấn. D. Gam.
Câu 10: Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là A. cân tiểu li. B. cân Roberval. C. cân tạ. D. cân đồng hồ.
Câu 11: Cho các bước để đo được thời gian bằng đồng hồ bấm giây điện tử:
(1) Nhấn nút SPLIT/RESET để điều chỉnh về số 0.
(2) Chọn chức năng đo phù hợp bằng nút bấm MODE.
(3) Sử dụng nút START/STOP để bắt đầu đo.
(4) Nhấn nút START/STOP để kết thúc đo.
Sắp xếp thứ tự các bước phù hợp nhất để đo được thời gian bằng đồng hồ bấm giây điện tử?A.(1),(2),(3),(4) B. (1), (2), (4), (3) C. (2), (1), (3), (4) D. (2), (1), (4), (3)
Câu 12: Đáp án nào sau đây sai khi đổi khối lượng? A. 1 lạng = 100gam. B. 1 cân = 1kg C. 1 gam = 1000kg D. 1 kg = 1000gam
Câu 13: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng? A. m3 B. Lạng C. Tấn D. Yến
Câu 14: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Cân đồng hồ. B. Đồng hồ. C. Điện thoại. D. Máy tính.
Câu 15: Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng? A. 1 giây = 0,1 phút B. 1 giờ = 600 giây C. 1 phút = 24 giây D. 1 ngày = 24 giờ
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2,5 phút = … giây A. 50 giây B. 150 giây C. 250 giây D. 15 giây
Câu 17: Ngoài các đơn vị đo thông dụng hiện nay là mét, còn có một số đơn vị đo
chiều khác như inch(in), foot(ft), dặm (mile)….biết 1 dặm = 1,6093440 km. Vậy
cơn bão đang cách bờ biển 40 dặm nghĩa là cách bờ biển A. 40,1000 km. B. 50,0500 km C.60,9344 km D. 64,3737 km
Câu 18: Cách đổi thời gian nào sau đây là sai? A. 1 tuần = 7 ngày
B. 1 ngày = 24 giờ C. 1 giờ = 60 giây D. 1 phút = 1/60 giờ
Câu 19: Điền vào dấu. .1,25m = . . dm?
A. 1,25m = 1,25 dm B. 1,25m = 125 dm C. 1,25m = 12,5 dm D. 1,25m = 1250 dm
Câu 20: Giới hạn đo của thước là
A. độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên
thước.B.độdàinhỏnhấtghitrênthước.D.độdàigiữahaivạchchiabấtkỳghi trên thước.
Câu 21. Một hộp quả cân có các quả cân loại 2 g, 5 g, 10 g, 50 g, 200 g, 200 mg, 500 g,
500 mg. Để cân một vật có khối lượng 257,5 g thì có thể sử dụng các quả cân nào?
A. 200 g, 200 mg, 50 g, 5 g, 50 g.
B. 2 g, 5 g, 50 g, 200 g, 500 mg.
C. 2 g, 5 g, 10 g, 200 g, 500 g.
D. 2 g, 5 g, 10 g, 200 mg, 500 mg.
Câu 22. Làm thế nào để lấy 1 kg gạo từ một bao đựng 10 kg gạo khi trên bàn chỉ có một
cân đĩa và một quả cân 4
kg……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
Câu 23. Hãy điền các từ nhiệt độ, nhiệt kế, thang nhiệt độ ,nhiệt kế rượu vào các
chỗ trống cho phù hợp:Để đo __. . . . . . . . . __, người ta dùng các loại nhiệt kế
khác nhau như nhiệt kế thuỷ ngân, __. . . . . . . . __ , ___. . . . . . .___ điện tử. Ở Việt
Nam, đơn vị đo nhiệt độ sử dụng __. . .___ …………Celsius.
Câu 24;Biết 1inch = 2,54 cm. Vậy nếu bạn mua Tivi 65 inch thì cần phải chuẩn bị
chỗ đặt Tivi ở nhà là bao nhiêu cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………. m
Document Outline

  • A. Coi như không phải mình gây ra.
  • A. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành.
  • C. Tự ý làm thí nghiệm.
  • A. cân tiểu li. B. cân Roberval.
  • A. độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. độ dài giữa
  • B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. độ dài giữa