Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình giữa học kì 2 năm 2023 - 2024, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.

ÔN TẬP GIỮA II MÔN TOÁN 6 SÁCH CÁNH DIỀU
ÔN TẬP GIỮA II (SỐ HỌC)
Bài 1. Quan sát bảng điều tra về số lượng các con vật nuôi nhà các bạn tổ
1
trong lớp
6A
Tên
Số các con vật được tổ
1
lớp 6A nuôi
Tổng số con vật
Tùng
1
mèo,
5
chim
6
Cúc
1
chó,
2
mèo
3
Trúc
1
mèo,
4
Mai
0
0
Lan
2
chim
2
Em hãy cho biết:
a) bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào?
b) bao nhiêu loại con vật nuôi?
c) Tổ
1
lớp
6A
bao nhiêu học sinh?
Bài 2. Điều tra về môn học được yêu thích nhất của các bạn lớp
6A
, bạn
lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
K
L
T
K
L
V
V
V
N
T
T
L
T
T
T
K
V
N
T
K
V
V
L
T
L
K
K
V
L
T
Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên.
b) Lớp
6A
bao nhiêu học sinh?
c) Hãy lập bảng d liệu thống tương ứng cho biết môn học nào được
các bạn lớp
6A
yêu thích nhất.
Bài 3. Biểu đ cột kép sau đây biểu diễn tình hình số học sinh khối 6 của
một trường THCS. Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết
a) Lớp nào số tăng?
b) Lớp nào số giảm?
c) Lớp nào số không đổi?
d) Lớp nào số học sinh thay đổi nhiều nhất?
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức:
5
) 3.
11
a
3 4 14
) . ;
5 7 6
b
10 3 4
) .
21 8 15
c
2 3 5 5
) .
3 4 7 14
d
Bài 5. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a)
3 2 3
17 3 17
A
b)
1 5 7
6 12 12
B
c)
5 3 1 2 1
7 4 5 7 4
C
d)
3 6 1 28 11 1
31 17 25 31 17 5
D
e)
3 3 3 3
4 5 7 11
M
6 6 6 6
4 5 7 11
; f)
2 2 2 2
3 5 7 11
N
6 6 6
2
5 7 11
Bài 6. Tìm x biết
1 3 5
)x . ;
2 10 6
a
3 7
b) . ;
5 14 3
x
2 9 5
c)x . ;
3 15 27
4 11
d)x : .2
11 4
4 2 1
) .x
7 3 5
e
2 7
) .x 1;
9 8
f
4 7 1
) :
5 6 6
g x
5 2
) x 1
7 3
h
ÔN TẬP GIỮA II (HÌNH HỌC)
Bài 1. Vẽ đoạn thẳng
AB
. Lấy điểm
M
thuộc đoạn thẳng
AB
. Hỏi:
a) Hai đim
,B M
cùng phía đi với đim
A
hay nằm khác phía đi với đim
A
?
b) Vẽ điểm
N
nằm không thuộc đường thẳng
AB
. Vẽ đoạn thẳng
AN
,
đường thẳng
NB
.
Bài 2. Cho ba điểm
, ,A B C
theo thứ tự đó thuộc đường thẳng
d
, biết
4 , 6AB cm AC cm
.
a) Tính độ dài đoạn thẳng
BC
.
b) Gọi
D
trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Hỏi
B
trung điểm của DC
không? sao?
Bài 3. Cho điểm
O
nằm giữa hai điểm
A
B
; điểm
M
nằm giữa hai
điểm
A
O
; điểm
N
nằm giữa hai điểm
B
O
.
a) Nêu tên các đoạn thẳng cóa trên hình vẽ .
b) Chứng tỏ rằng điểm
O
nằm giữa hai điểm
M
N
.
Bài 4. Những phá biểu nào sau đây đúng ?
a) Điểm
I
trung điểm của đoạn thẳng
MN
thì
IM IN
b) Khi
IM IN
thì
I
trung điểm của đoạn thẳng
MN
c) Để
trung điểm của đoạn thẳng
MN
thì
I
thuộc đoạn thẳng
MN
IM IN
.
Bài 5. Cho đoạn thẳng
5OA cm
. Hãy vẽ điểm
B
sao cho
a)
A
trung điểm của đoạn
OB
b)
O
trung điểm của đoạn
AB
| 1/3

Preview text:

ÔN TẬP GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6 SÁCH CÁNH DIỀU
ÔN TẬP GIỮA KÌ II (SỐ HỌC)
Bài 1. Quan sát bảng điều tra về số lượng các con vật nuôi ở nhà các bạn tổ1 trong lớp 6A Tên
Số các con vật được tổ 1 lớp 6A nuôi Tổng số con vật Tùng 1 mèo, 5 chim 6 Cúc 1 chó, 2 mèo 3 Trúc 1 mèo, 3cá 4 Mai 0 0 Lan 2 chim 2 Em hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào?
b) Có bao nhiêu loại con vật nuôi?
c) Tổ1 lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Bài 2. Điều tra về môn học được yêu thích nhất của các bạn lớp 6A , bạn
lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau: K L T K L V V V N T T L T T T K V N T K V V L T L K K V L T
Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
c) Hãy lập bảng dữ liệu thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được
các bạn lớp 6A yêu thích nhất.
Bài 3. Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn tình hình sĩ số học sinh khối 6 của
một trường THCS. Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết
a) Lớp nào có sĩ số tăng?
b) Lớp nào có sĩ số giảm?
c) Lớp nào có sĩ số không đổi?
d) Lớp nào có số học sinh thay đổi nhiều nhất?
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức: 5  a) 3. 3 4 14 b)  . ; 11 5 7 6 10 3 4 c)  .  2 3   5 5 d)  .    21 8 15 3 4  7 14     
Bài 5. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a) 3  2 3   A     b) 1 5  7 B    17  3 17       6 12  12 c) 5 3 1 2 1      C      d) 3 6 1 28 11 1 D       7 4 5 7 4 31 17 25 31 17 5 3 3 3 3    2 2 2 2    e) 4 5 7 11 M  3 5 7 11 6 6 6 6 ; f) N     6 6 6 2    4 5 7 11 5 7 11 Bài 6. Tìm x biết 1 3 5 a)x  . ; x 3 7 b)  . ; 2 10 6 5 14 3 2 9 5 c)x 4 11   . ; d)x :  .2 3 15 27 11 4 4 2 1  e) .x  2 7 f )  .x 1; 7 3 5 9 8 4 7 1 g)  : x  5 2 h) x1  5 6 6 7 3
ÔN TẬP GIỮA KÌ II (HÌNH HỌC)
Bài 1. Vẽ đoạn thẳng AB. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Hỏi:
a) Hai điểm B,M cùng phía đối với điểm A hay nằm khác phía đối với điểm A?
b) Vẽ điểm N nằm không thuộc đường thẳng AB . Vẽ đoạn thẳng AN , đường thẳng NB .
Bài 2. Cho ba điểm ,
A B,C theo thứ tự đó thuộc đường thẳng d , biết
AB 4cm, AC 6cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AB . Hỏi B có là trung điểm của DC không? Vì sao?
Bài 3. Cho điểm O nằm giữa hai điểm A B ; điểm M nằm giữa hai
điểm A O ; điểm N nằm giữa hai điểm B O .
a) Nêu tên các đoạn thẳng cóa trên hình vẽ .
b) Chứng tỏ rằng điểm O nằm giữa hai điểm M N .
Bài 4. Những phá biểu nào sau đây là đúng ?
a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN thì IM IN
b) Khi IM IN thì I là trung điểm của đoạn thẳng MN
c) Để I là trung điểm của đoạn thẳng MN thì I thuộc đoạn thẳng MN IM IN .
Bài 5. Cho đoạn thẳng OA  5cm . Hãy vẽ điểm B sao cho
a) A là trung điểm của đoạn OB
b) O là trung điểm của đoạn AB
Document Outline

  • ÔN TẬP GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6 SÁCH CÁNH DIỀU
  • ÔN TẬP GIỮA KÌ II (SỐ HỌC)
  • ÔN TẬP GIỮA KÌ II (HÌNH HỌC)