Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao.Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Đề cương ôn tập giữa II
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA II N TOÁN 3 (BỘ KNTT)
I.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 23785 được đọc là:
A.
Hai nghìn ba trăm m mươi lăm.
B.
Hai ơi ba nghìn m trăm bảy mươilăm.
C.
Hai mươi ba nghìn bảy trăm tám mươilăm.
D.
Hai trăm ba ơi bảy nghìn tám tm nămmươi.
u 2. S thích hợp để điền o ch chấm:
A.
81 300
B.
8 130
C.
83 000
D.
81250
Câu 3. Kết qu của phép nh
60008 : 3
là:
A. 24 000 B. 16000 C. 12 000 D. 16 000
Câu 4. Giá trị của x thoả mãn
6522 x 1964
là:
A.
4288
B.
4558
C.
4576
D.
8486
Câu 5. Số lớn nhất trong c s sau:
55 098; 55 099; 55 909; 55 999; 55 899
A.
55 899
B.
55 099
C.
55 909
D.
55 999
Đề cương ôn tập giữa II
Trang 2
u 6. Một cửa ng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000kg gạo, lần sau
bán được 29 000 kg gạo. Hi cửa ng n bao
nhu ki-lô-gam go?
A.
26 000
kg B.
33 000
kg
C. 31000 kg D. 52 000 kg
u 7. Một hình vuông đ i cạnh bằng
7 895
mm thì chu
vi của nh vuông đó bằng:
A. 31580 mm B. 31 940 mm
C. 31490 mm D. 31 850 mm
1
u 8. Một ca hàng có 2406 l dầu, biết ca hàng đã bán
6
số dầu đó. Số dầu
mà cửa hàng đó đã bán :
A. 410 l B. 41 l C. 401 l D. 400l
u 9. S liền trưc của số nh nht có 5 ch số là:
A. 10 000 B. 9999 C. 9998 D. 9000
Câu 10. S
14
viết theo số La Mã là:
A.
XIIII
B.
XIX
C.
XIV
D.
XV
u 11. Đồng h đang ch my giờ?
A. 7 giờ 50 phút B. 7 giờ m 5 phút
C. 8 gi m 5 phút D. 8 giờ 50 phút
u 12. 1 m ... cm. S thích hợp để điền o ch chm :
A.
50
B.
1000
C.
10
D.
100
Đề cương ôn tập giữa II
Trang 3
u 13. Dưới đây bảng số liệu vế s ợng ni sao mà bốn bạn Linh, Tuyết,
n Nhi gấp được trong ng mt khong thigian:
Bạn
Linh
Tuyết
Vân
Nhi
Số ng (ngôi sao)
25
19
22
27
Dựa o bảng tn, hỏi bạn nào đã gấp đưc ít sao nhất?
A. Linh B. Tuyết C. Vân D. Nhi
u 14. Diện tích của hình ch nht có chiều i
8 cm,
chiu rộng
5 cm
là:
A.
32 cm
2
40 cm
2
u 15. Mua 2 cái t hết
5000
đồng. Giá tiền mua một cái bút :
A. 10 000 đồng B. 7500 đồng C. 2500 đồng D. 2000 đồng
u 16. Trong hộp quà
3
qu ng đỏ,
1
qu ng xanh
1
qu bóng vàng.
nhm mắt và lấy
2
qu bóng bất t trong hp. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
chắc chắn lấy được 1 quả bóng đỏ và 1 qu bóng xanh.
B.
thể lấy lấy được 1 qu bóng xanh và 1 qu bóng vàng.
C.
không thể lấy đưc 2 qu ngđỏ.
D.
chắc chn lấy đưc 2 qu ngđỏ.
Câu 17. Giá trị của biểu thức: 32 86512 946 4 500
là:
A. 24 419 B. 15 419 C. 24 409 D. 15 409
Câu 18. Điền số thích hợp vào hỏi chấm:
Đề cương ôn tập giữa II
Trang 4
A. 7 B.
5
C.
6
D.
8
u 19. Năm nay Mai 9 tuổi, Mai n em Mai 6 tuổi. Hi năm nay, tuổi Mai gấp
mấy lần tuổi em Mai?
A.
4
lần B.
2
lần C.
3
lần D. Đáp án khác
u 20. Cho nh v sau:
nh trên có chu vi bằng:
A. 19 cm B. 29 C. 25 cm D. 29cm
II.
TỰ LUẬN
i 1. Viết tiếp s thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây
a)
b)
c)
Bài 2. Viết c s theo mẫu sau :
Đề cương ôn tập giữa II
Trang 5
Viết số
Đọc số
78 436
Mười hai nghìn kng trăm u mươi ba
23 868
95 741
m mươi bảy nghìn tám trăm chín ơi
Bài 3. Viết c s theo mẫu: 1234 1000 200 30 4.
5896 8507
13 000 27 082
55 901 92 999
Bài 4. Viết các tổng theo mẫu: 1000 200 30 4 1234 .
3000 900 7 8000 50 9
10 000 800 50 4 30 000 7000 400 7
70 000 6000 90000 200010
Bài 5. Số?
Bài 6. Điền dấu
; ;
a)
16 235 16 253
thích hợp vào ch chm.
b)
20 846 27 439 6643
c)
45 000 55 000 100 000
e) 80 990 80 992
d)
578 76 430 77 010
f)
14 000 3 39 456 1967
i 7. Khoanh tròn o số lớn nht trong dãy số sau:
a)
90 635; 98 000; 79 999; 80 001; 99 080.
b)
45 017; 45 071; 45 009; 45 090; 45 999
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
90 000
24 936
9861
46 973
55 555
Đề cương ôn tập giữa II
Trang 6
c) 23 546; 32 564; 23 645; 32 265; 32 546.
i 8. Khoanh tròn o số bé nhất trong c số sau:
a)
9561; 9516; 9510; 9501; 9515.
b) 65 098; 65099; 65 199; 65 999; 65899.
c) 27 978; 27 099; 27 699; 27 989; 27 909.
Bài 9.
1.
Viết c s sau theo th t t lớn đến bé:
70 751; 79 000; 69 999; 70 001; 70 888 .
2.
Viết c s sau theo th t t đến lớn:
35 976; 35 099; 35 699; 35 989; 35 009.
Bài 10. Tính nhẩm:
20 000 50000 46 000 4000
75 000 65 000 89 000 9000
20 000 3 27 000 2
38 000 :2 50 000 : 2
12 5008 : 4 25 000 4 : 2
i 11. Tính giá trị biểu thc:
a)
216 4 : 6
d)
5058 239
b)
847 :7 29
e)
5648 : 4
c)
147 38
f)
311 6 523
Bài 12. Tìm
x,
biết:
a)
x 3695 6985
b)
x 12569 56347
c)
71512 x 51079
d)
2 x 86230
i 13. Đặt tính rồi nh:
e)
x : 5 9866
f)
284 : x 4
a) 28 596 17 014 b) 36 943 8767
Đề cương ôn tập giữa II
Trang 7
c) 55 413 44 587
e) 15 830 8961
d) 84 685 3379
f) 34 611 25 490
i 14. Đặt tính rồi nh:
a)
3417 8
d) 12634 4
i 15. Đặt tính rồi nh:
b)
9632 9
e)
37849 2
c)
1795 5
f)
74446
a) 1282 : 4
b)
6314 : 6
c)
5235 :5
d)
93602 : 8
e)
84776 : 4
f)
75309 :3
Bài 16. Điền số thích hợp và ch chấm:
a)
9 m ... dm
c) 3 dm ... mm
e) 2 cm ... mm
Bài 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg ... g
c) 7 kg ...g
e) 5000 ml ... l
Bài 18. Tính:
b) 5 m ... cm
d) 8 dm ... cm
f) 4 m ... dm ... cm ... mm
b) 3000 g ... kg
d) 1 l ... ml
f) 8 l ... ml
a)
500 mm
250 mm 700 cm 280 cm
300 mm
b)
3 900 cm : 6
180 g 220 g 120 g 8 500 g 200 g 750 g : 5
c)
200 ml 450 ml 230 ml 4 800 ml 430 ml 1000 ml : 5
Bài 19. Tính:
Đề cương ôn tập giữa II
Trang 8
a) 20 m 31 m
c) 21 dm 9
e) 3 m 6 dm
i 20. Điềndấu
; ; o ch chấm.
b) 45 cm 17 cm
d) 84 dm : 3
f) 5 dm 2 cm 8 mm
a) 560 cm ... 850 cm 300 cm
c) 2 kg 3 kg ... 5010 g
Bài 21. Trả lời các câu hỏi sau:
1.
Mỗi tuần có 7 ngày, hỏi:
a)
4 tuần bao nhiêu ny?
b)
210 ngày bằng bao nhu tuần?
c)
290 ny bằng bao nhiêu tun?
b) 4 m ... 400 cm
d) 800 ml : 4 ... 400 ml 210 ml
2.
Em hãy cho biết những tháng 30 ngày; những tháng 31 ngày là nhng
tháng o?
Bài 22. Tính:
a)
17
phút + 39 phút = phút b) 19 gi 6 gi = giờ
c) 37 giờ
4
giờ d) 50 phút : 5 phút
e) 29 ngày
13 ngày
ngày
tun f) 15 gi
21
gi
12
giờ
gi
ngày
i 23. Thực hin khảo sát về đ uống yêu tch của một s bạn học sinh trong
lớp 3A với số ợng được ghi chép lại như sau:
Đề cương ôn tập giữa II
Trang 9
a)
c bạn lớp 3A tham gia khảo sát u tch nhng loại đồ uống o?
b)
Số bạn học sinh lớp 3A yêu thích đồ uống mi loại là bao nhiêu?
c)
Tổng số bạn học sinh lớp 3A tham gia kho t bao nhiêu?
i 24. Dưới đây bảng số liệu v số vật nuôi trong mt trang trại.
Loại vật nuôi
Vịt
Lợn
Số lượng (con)
45
50
28
30
Dựa o bảng tn, tr lời câu hỏi:
a)
Trong trang trại có những loại vật nuôi nào? Mỗi loại bao nhiên con?
b)
Trong trang trại, loi vật nuôi nào ít nhất? Loại vật nuôi o nhiều nhất?
i 25. Trong hộp có bốn qu ng gồm các màu xanh, đỏ, ng và trắng. Bạn
Nam lấy một qu ng trong hộp và quan sát thì những sự kiện o có thể xảy
ra?
i 26. Đúng ghi ), sai ghi (S)
Lan 6 cái t: trong đó 3 bút đen; 2 t đỏ và 1 bút xanh. Lan nhắm mắt và lấy
2 cái bút.
a)
Lan chắc chn lấy được 2 bútđen.
b)
Lan th lấy đưc 1 bút đỏ 1 t xanh.
c)
Lan không thể lấy đưc 2 tđỏ.
d)
Lan th lấy được 2 txanh.
i 27. Minh có mt con c xắc 6 mt. Khi quan sát t hai
ớng ta thấy 6 mt của xúc xắc đó như hình v ới đây.
Nếu Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt trên của
c xắc thì s kiện o có th xảy ra? Sự kin nào chc chắn
xảy ra?
Đề cương ôn tập giữa II
Trang 10
i 28. Trong hũ 5 i kẹo, trong có 3 kẹo u đỏ và 2 kẹo màu
xanh. Bạn Minh nhắm mắt lấy bất 2 i kẹo trong . Hỏi c sự
kiện thể xảy ra là gì?
i 29. Một tấm vải i 7 m, ni ta lấy ra đ may 5 cái túi. Biết mi
cái túi cần 4 dm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề - xi t?
Bài 30. Một con chó nặng 25 kg con mèo nh hơn con chó 20 kg . Hỏi
con chó nặng gấp mấy lần con o?
i 31. Đoạn thng
AB
dài
4 cm,
đoạn thng MN dài n đon thẳng
AB
6 dm. Hỏi đon thng MN dài gấp my lần đoạn thng AB?
Bài 32. Bao th nhất đựng 21 kg gạo, bao th hai đựng gấp
4
lần bao thứ nhất.
Hỏi cả hai bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
i 33. Mua 5 quyển vở cùng loại phải tr 35 000 đồng. Hi mua 9 quyển vở
như thế phải tr bao nhiêu tin?
Bài 34. 3 xe tải ch được 42 096 kg rau củ. Hỏi
7
xe tải như thế chở được bao
nhiêu ki-lô-gam rau củ?
1
i 35. Mt cửa ng dầu có 39 380 l dầu, của ng đã bán
4
số dầu. Hi cửa
hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
i 36. Trong giỏ có 36 qu mít. Sau khi n, s qu trong giỏ gim đi
2
lần. Hỏi
đã bán đưc bao nhiêu qu mít?
Đề cương ôn tập giữa II
Trang 11
Câu 37. Một người 82 kg gạo. Sau khi bán 22 kg gạo, người đó san đều số gạo
còn lại vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
i 38. Cho hình vẽ sau:
nh n c vng.
nh n c kng vuông.
i 39. Cho hình vẽ dưới đây. Hỏi hình vẽ đó có bao nhu nh
tam giác, bao nhiêu hình vuông, bao nhu nh ch nhật?
i 40. Mt nh vuông có chu vi 36 cm. nh din tích hình vuông đó?
i 41. Mt tấm bìa hình ch nhật có chiu rộng là 8 cm. Chiều i gấp
2
lần
chiều rộng. Tính chu vi và diện tích tấm bìa nh ch nhật đó.
Chúc các em học tốt
| 1/11

Preview text:

Đề cương ôn tập giữa kì II
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 3 (BỘ KNTT) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 23785 được đọc là:
A. Hai nghìn ba trăm tám mươi lăm.
B. Hai mươi ba nghìn tám trăm bảy mươilăm.
C. Hai mươi ba nghìn bảy trăm tám mươilăm.
D. Hai trăm ba mươi bảy nghìn tám trăm nămmươi.
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: A. 81 300 B. 8 130 C. 83 000 D. 81250
Câu 3. Kết quả của phép tính 60008 : 3 là: A. 24 000 B. 16000 C. 12 000 D. 16 000
Câu 4. Giá trị của x thoả mãn 6522  x  1964 là: A. 4288 B. 4558 C. 4576 D. 8486
Câu 5. Số lớn nhất trong các số sau:
55 098; 55 099; 55 909; 55 999; 55 899 A. 55 899 B. 55 099 C. 55 909 D. 55 999 Trang 1
Đề cương ôn tập giữa kì II
Câu 6. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000kg gạo, lần sau
bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng cònbao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 26 000 kg B. 33 000 kg C. 31000 kg D. 52 000 kg
Câu 7. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu
vi của hình vuông đó bằng: A. 31580 mm B. 31 940 mm C. 31490 mm D. 31 850 mm 1
Câu 8. Một cửa hàng có 2406 l dầu, biết cửa hàng đã bán số dầu đó. Số dầu 6
mà cửa hàng đó đã bán là: A. 410 l B. 41 l C. 401 l D. 400 l
Câu 9. Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 10 000 B. 9999 C. 9998 D. 9000
Câu 10. Số 14 viết theo số La Mã là: A. XIIII B. XIX C. XIV D. XV
Câu 11. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ? A. 7 giờ 50 phút B. 7 giờ kém 5 phút C. 8 giờ kém 5 phút D. 8 giờ 50 phút
Câu 12. 1 m  ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 50 B. 1000 C. 10 D. 100 Trang 2
Đề cương ôn tập giữa kì II
Câu 13. Dưới đây là bảng số liệu vế số lượng ngôi sao mà bốn bạn Linh, Tuyết,
Vân và Nhi gấp được trong cùng một khoảng thờigian: Bạn Linh Tuyết Vân Nhi Số lượng (ngôi sao) 25 19 22 27
Dựa vào bảng trên, hỏi bạn nào đã gấp được ít sao nhất? A. Linh B. Tuyết C. Vân D. Nhi
Câu 14. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm là: A. 32 cm2 B. 40 cm C. 26 cm D. 40 cm2
Câu 15. Mua 2 cái bút hết 5000 đồng. Giá tiền mua một cái bút là: A. 10 000 đồng B. 7500 đồng C. 2500 đồng D. 2000 đồng
Câu 16. Trong hộp quà có 3 quả bóng đỏ, 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng.
Tú nhắm mắt và lấy 2 quả bóng bất kì từ trong hộp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tú chắc chắn lấy được 1 quả bóng đỏ và 1 quả bóng xanh.
B. Tú có thể lấy lấy được 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng.
C. Tú không thể lấy được 2 quả bóngđỏ.
D. Tú chắc chắn lấy được 2 quả bóngđỏ.
Câu 17. Giá trị của biểu thức: 32 86512 946 4 500 là: A. 24 419 B. 15 419 C. 24 409 D. 15 409
Câu 18. Điền số thích hợp vào hỏi chấm: Trang 3
Đề cương ôn tập giữa kì II A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 19. Năm nay Mai 9 tuổi, Mai hơn em Mai 6 tuổi. Hỏi năm nay, tuổi Mai gấp mấy lần tuổi em Mai? A. 4 lần B. 2 lần C. 3 lần D. Đáp án khác
Câu 20. Cho hình vẽ sau: Hình trên có chu vi bằng: A. 19 cm B. 29 C. 25 cm D. 29 cm II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây a) b) c)
Bài 2. Viết các số theo mẫu sau : Trang 4
Đề cương ôn tập giữa kì II Viết số Đọc số 78 436
Mười hai nghìn không trăm sáu mươi ba 23 868 95 741
Tám mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư
Bài 3. Viết các số theo mẫu: 1234  1000  200  30  4. 5896  8507  13 000  27 082 55 901 92 999 
Bài 4. Viết các tổng theo mẫu: 1000  200  30  4  1234 . 3000 9007  8000 50 9  10 000 800 50 4  30 0007000 4007  70 000  6000  90000 200010  Bài 5. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 90 000 24 936 9861 46 973 55 555
Bài 6. Điền dấu ; ;  thích hợp vào chỗ chấm. a) 16 235 16 253 b) 20 846 27 439 6643 c) 45 000 55 000 100 000 d) 578  76 430 77 010 e) 80 990 80 992 f) 14 000 3 39 456  1967
Bài 7. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong dãy số sau:
a) 90 635; 98 000; 79 999; 80 001; 99 080.
b) 45 017; 45 071; 45 009; 45 090; 45 999 Trang 5
Đề cương ôn tập giữa kì II
c) 23 546; 32 564; 23 645; 32 265; 32 546.
Bài 8. Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:
a) 9561; 9516; 9510; 9501; 9515.
b) 65 098; 65099; 65 199; 65 999; 65899.
c) 27 978; 27 099; 27 699; 27 989; 27 909. Bài 9.
1. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
70 751; 79 000; 69 999; 70 001; 70 888 .
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
35 976; 35 099; 35 699; 35 989; 35 009. Bài 10. Tính nhẩm: 20 000  50000 46 000 4000  75 000 65 000  89 0009000  20 000 3  27 0002  38 000 :2  50 000 : 2 12 5008 : 4  25 0004 : 2 
Bài 11. Tính giá trị biểu thức: a) 216 4 : 6 b) 847 : 7  29 c) 147 38 d) 5058  239 e) 5648 : 4 f) 311 6  523
Bài 12. Tìm x, biết: a) x  3695  6985
b) x  12569  56347
c) 71512  x  51079 d) 2 x  86230 e) x : 5  9866 f) 284 : x  4
Bài 13. Đặt tính rồi tính: a) 28 596  17 014 b) 36 943  8767 Trang 6
Đề cương ôn tập giữa kì II c) 55 413  44 587 d) 84 685  3379 e) 15 830  8961 f) 34 611  25 490
Bài 14. Đặt tính rồi tính: a) 3417 8 b) 9632 9 c) 1795 5 d) 12634 4 e) 37849 2 f) 74446
Bài 15. Đặt tính rồi tính: a) 1282 : 4 b) 6314 : 6 c) 5235 :5 d) 93602 : 8 e) 84776 : 4 f) 75309 :3
Bài 16. Điền số thích hợp và chỗ chấm:
a) 9 m  . . dm
b) 5 m  . . cm
c) 3 dm  . . mm
d) 8 dm  . . cm
e) 2 cm  . . mm
f) 4 m  . . dm  . . cm  . . mm
Bài 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg  . . g
b) 3000 g  . . kg c) 7 kg  . .g
d) 1 l  . . ml
e) 5000 ml  . . l
f) 8 l  . . ml Bài 18. Tính: a)
500 mm  250 mm
700 cm 280 cm  300 mm  3  900 cm : 6 b)
180 g  220 g  120 g 8  500 g  200 g  750 g : 5 c)
200 ml  450 ml  230 ml 4 
800 ml  430 ml  1000 ml : 5  Bài 19. Tính: Trang 7
Đề cương ôn tập giữa kì II a) 20 m  31 m
b) 45 cm  17 cm c) 21 dm  9 d) 84 dm : 3 e) 3 m  6 dm
f) 5 dm  2 cm  8 mm
Bài 20. Điềndấu ; ;  vào chỗ chấm.
a) 560 cm . . 850 cm  300 cm
b) 4 m . . 400 cm
c) 2 kg  3 kg . . 5010 g
d) 800 ml : 4 . . 400 ml  210 ml
Bài 21. Trả lời các câu hỏi sau:
1. Mỗi tuần có 7 ngày, hỏi:
a) 4 tuần có bao nhiêu ngày?
b) 210 ngày bằng bao nhiêu tuần?
c) 290 ngày bằng bao nhiêu tuần?
2. Em hãy cho biết những tháng có 30 ngày; những tháng có 31 ngày là những tháng nào? Bài 22. Tính: a) 17 phút + 39 phút = phút b) 19 giờ  6 giờ = giờ c) 37 giờ 4  giờ d) 50 phút : 5  phút
e) 29 ngày  13 ngày  ngày  tuần
f) 15 giờ  21 giờ  12 giờ  giờ  ngày
Bài 23. Thực hiện khảo sát về đồ uống yêu thích của một số bạn học sinh trong
lớp 3A với số lượng được ghi chép lại như sau: Trang 8
Đề cương ôn tập giữa kì II
a) Các bạn lớp 3A tham gia khảo sát yêu thích những loại đồ uống nào?
b) Số bạn học sinh lớp 3A yêu thích đồ uống mỗi loại là bao nhiêu?
c) Tổng số bạn học sinh lớp 3A tham gia khảo sát là bao nhiêu?
Bài 24. Dưới đây là bảng số liệu về số vật nuôi trong một trang trại. Loại vật nuôi Gà Vịt Lợn Bò Số lượng (con) 45 50 28 30
Dựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:
a) Trong trang trại có những loại vật nuôi nào? Mỗi loại có bao nhiên con?
b) Trong trang trại, loại vật nuôi nào ít nhất? Loại vật nuôi nào nhiều nhất?
Bài 25. Trong hộp có bốn quả bóng gồm các màu xanh, đỏ, vàng và trắng. Bạn
Nam lấy một quả bóng trong hộp và quan sát thì những sự kiện nào có thể xảy ra?
Bài 26. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Lan có 6 cái bút: trong đó 3 bút đen; 2 bút đỏ và 1 bút xanh. Lan nhắm mắt và lấy 2 cái bút.
a) Lan chắc chắn lấy được 2 bútđen.
b) Lan có thể lấy được 1 bút đỏ và 1 bút xanh.
c) Lan không thể lấy được 2 bútđỏ.
d) Lan có thể lấy được 2 bútxanh.
Bài 27. Minh có một con xúc xắc 6 mặt. Khi quan sát từ hai
hướng ta thấy 6 mặt của xúc xắc đó như hình vẽ dưới đây.
Nếu Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt trên của
xúc xắc thì sự kiện nào có thể xảy ra? Sự kiện nào chắc chắn xảy ra? Trang 9
Đề cương ôn tập giữa kì II
Bài 28. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong có có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu
xanh. Bạn Minh nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự
kiện có thể xảy ra là gì?
Bài 29. Một tấm vải dài 7 m, người ta lấy ra để may 5 cái túi. Biết mỗi
cái túi cần 4 dm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề - xi –mét?
Bài 30. Một con chó nặng 25 kg con mèo nhẹ hơn con chó 20 kg . Hỏi
con chó nặng gấp mấy lần con mèo?
Bài 31. Đoạn thẳng AB dài 4 cm, đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng AB
6 dm. Hỏi đoạn thẳng MN dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB?
Bài 32. Bao thứ nhất đựng 21 kg gạo, bao thứ hai đựng gấp 4 lần bao thứ nhất.
Hỏi cả hai bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 33. Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 35 000 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở
như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 34. 3 xe tải chở được 42 096 kg rau củ. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam rau củ? 1
Bài 35. Một cửa hàng dầu có 39 380 l dầu, của hàng đã bán số dầu. Hỏi cửa 4
hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài 36. Trong giỏ có 36 quả mít. Sau khi bán, số quả trong giỏ giảm đi 2 lần. Hỏi
đã bán được bao nhiêu quả mít? Trang 10
Đề cương ôn tập giữa kì II
Câu 37. Một người có 82 kg gạo. Sau khi bán 22 kg gạo, người đó san đều số gạo
còn lại vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 38. Cho hình vẽ sau: Hình bên có góc vuông. Hình bên có góc không vuông.
Bài 39. Cho hình vẽ dưới đây. Hỏi hình vẽ đó có bao nhiêu hình
tam giác, bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật?
Bài 40. Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính diện tích hình vuông đó?
Bài 41. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm. Chiều dài gấp 2 lần
chiều rộng. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó.
Chúc các em học tốt Trang 11
Document Outline

  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 3 (BỘ KNTT)
  • II.TỰ LUẬN
  • 5896 8507 
  • 3000  900  7 8000  50  9 
  • a) 16 235  16 253
  • b) 20 846  27 439  6643
    • Bài 9.
  • 20 000  50 000 46 000  4000 
  • f) 311 6  523