Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lí 11 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận giữa kì 2.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT 11-GIỮA HỌC KỲ II
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. GIỚI HẠN KIẾN THỨC
ÔN TẬP KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 : ĐIỆN TRƯỜNG
B. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
I. KIẾN THỨC BẢN CHƯƠNG 3: ĐIỆN TRƯỜNG
1. Định nghĩa về điện tích điểm, tương tác điện giữa hai loại điện tích.
2. Nội dung và biểu thức của “Định luật Cu - Lông”. Biểu thức của lực ơng tác giữa các điện tích
điểm đặt trong điện môi đồng tính.
3. Nội dung của định luật bảo toàn điện ch.
4. Định nghĩa về điện trường, cường độ điện trường, điện trường đều. Biểu thức của ờng độ điện
trường theo định nghĩa biểu thức cường độ điện trường trong chân không.
5. Nguyên chồng chất điện trường.
6. Công của lực điện: biểu thức tính công của lực điện các đặc điểm của công của lực điện trong
điện trường; Thế năng của điện tích điểm q tại một điểm trong điện trường.
7. Khái niệm về thế năng điện, điện thế hiệu điện thế; Biểu thức của điện thế tại một điểm hiệu
điện thế giữa hai điểm; Hệ thức giữa hiệu điện thế cường độ điện trường.
8. Định nghĩa tụ điện; Cấu tạo tụ điện phẳng; Định nghĩa điện dung biểu thức tính điện dung của
tụ điện; ng lượng và ứng dụng của tụ điện; cách ghép tụ điện.
II. BÀI TẬP
Làm tất c các bài tập trong SGK bài tập trong SBT thuộc phạm vi kiến thức đã nêu mục B.I.
C. MỘT S CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH
HỌA CHƯƠNG 3. ĐIỆN TRƯỜNG
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Chọn câu sai
A. độ lớn điện tích của êlectron th giá trị y ý.
B. khối lượng của êlectron giá tr bằng
31
9,1.10 kg
.
B. các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
C. điện tích của êlectron giá trị tuyệt đối bằng
19
1,6.10 C
.
Câu 2. Theo định luật Cu lông, lực ơng tác giữa hai điện tích điểm đứng n sẽ
A. không ph thuộc vào môi trường đặt hai điện tích điểm đó.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích điểm đó.
C. tỉ lệ thuận với tích các giá trị tuyệt đối của hai điện tích điểm đó.
D. tỉ lệ nghịch với tích các giá trị tuyệt đối của hai điện tích điểm đó.
Câu 3. Nếu trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích
0
F
, thì lực tương tác giữa hai điện
tích đó khi đặt trong môi trường hằng số điện môi
sẽ:
A. giảm
lần so với
0
F
. B. tăng
lần so với
0
F
.
C. tăng thêm một lượng bằng
. D. giảm đi một lượng bằng
.
Câu 4. Muốn lực tương c giữa hai điện tích điểm
5
1
q 4 10 C
điện tích điểm
2
q 0
đặt cách
nhau
trong không khí bằng
0,9 N
thì
2
q
phải giá trị bằng
A.
6
10 C
. B.
5
10 C
. C.
4
10 C
. D.
5
0,5 10 C
.
Câu 5. Nếu lực tác dụng giữa hai điện tích điểm có cùng độ lớn
7
q 4 10 C
đặt trong không khí
cách nhau một khoảng
r
0,9 N
thì
r
bằng
A.
2 cm
. B.
4 cm
. C.
0,4 mm
. D.
0,2 mm
.
Câu 6. Hai hạt mang điện tương tác với nhau
A. không cần thông qua môi trường trung gian nào.
B. thông qua môi trường điện trường.
C. thông qua môi trường trường hấp dẫn.
D. thông qua môi trường trường trọng lực.
Câu 7. Để phát hiện một vùng không gian nào đó điện trường hay không, ch đơn giản thường
dùng đặt vào trong không gian đó
A. một điện tích thử xem chịu tác dụng của lực điện hay không.
B. một y dẫn mang dòng điện xem nó chịu c dụng của lực điện hay không.
C. một vật bất xem có bị nhiễm điện hay không.
D. một kim nam châm xem chịu tác dụng của lực điện hay không.
Câu 8. Chọn câu sai
Khi đặt một điện tích thử tại điểm
M
trong điện trường, độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích
thử đó
A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích.
B. phụ thuộc vào độ lớn của cường độ điện trường tại
M
.
C. không ph thuộc vào dấu của điện ch.
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 9. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ
M
đến
N
sẽ
A. phụ thuộc vào vị trí các điểm
M
N
.
B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
C. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.
D. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M.
Câu 10. Trong điện trường đều, hiệu điện thế giữa hai điểm
A. luôn luôn giá trị ơng.
B. giá tr tùy thuộc o cách chọn gốc điện thế.
C. giá trị không phụ thuộc vào cách chọn gốc điện thế.
D. luôn luôn giá trị âm.
Câu 11. Một hạt mang điện tích
q
bay từ điểm
M
đến điểm
N
hiệu điện thế
200 V
MN
U
. Khi
đó muốn lực điện thực hiện công
1 mJ
thì điện tích
q
bằng:
A.
3
5 10 C
. B.
5
2 10 C
. C.
6
5 10 C
. D.
4
5 10 C
.
Câu 12. Hiệu điện thế giữa hai điểm
M
N
MN
U 1 V
. Công của điện trường làm dịch chuyển
điện tích
q 1 C
từ
M
dến
N
bằng
A.
1 J
. B.
1 J
. C.
1 J
. D. -
1 J
.
Câu 13. Để tích điện cho tụ điện người ta phải
A. nối hai bản tụ với đất. B. nối hai bản tụ với hai cực của nguồn điện.
C. đặt vào giữa hai bản tụ điện một lớp điện môi. D. đặt tụ điện trong điện trường.
Câu 14. Đại ợng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ. B. Cường độ điện trường bên trong tụ.
C. Hằng s điện môi. D. Điện dung của tụ điện.
Câu 15. Ghép nối tiếp hai tụ điện điện dung lần ợt
1
C
2
C
(với
1 2
C C
) thành một bộ tụ
điện dung
C
. Sắp xếp đúng
A.
2 1
C C C
. B.
1 2
C C C
. C.
2 1
C C C
. D.
2 1
C C C
.
II. BÀI TẬP T LUẬN
Câu 1. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không cách nhau một khoảng
1
r 2 cm
. Lực
đẩy giữa chúng
4
1
F 1,6 10 N
. Tìm:
a. Độ lớn của các điện tích đó?
b. Khoảng cách
2
r
giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tác dụng giữa chúng
4
2
F 2,5 10 N
?
Câu 2. ba điện tích điểm
6
1 2 3
q q q 10 C
đặt trong chân không ba đỉnh của tam giác đều
cạnh
a
30 cm
. Tính lực điện tác dụng lên mỗi điện tích?
Câu 3. Hai điện tích
6 6
1 2
q 4 10 C,q 4 10 C
dặt tại hai điểm
A,B
cách nhau một khoảng
4 cm
trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích điểm
9
q 2 10 C
khi
q
đặt tại:
a. Trung điểm
O
của
AB
.
b. Điểm
M
, sao cho
AM 4 cm;BM 8 cm
.
Câu 4. Hai viên bi nỏ bằng đồng, cùng đường nh mang điện ch
6
5 10 C
6
10 C
được đặt
trong không khí cách nhau
d 30 cm
. Cho chúng chạm vào nhau rồi đem đặt chúng cách nhau một
khoảng d. Tính độ lớn lực Cu-lông tác dụng lên mỗi quả cầu?
Câu 5. Hai điện tích điểm
8
1
q 10 C
8
2
q 10 C
đặt tại hai điểm
A
B
cách nhau một
khoảng
d 6
cm
. Điểm
M
nằm trên đường trung trực với
AB
, cách
AB
một khoảng
a 3 cm
.
Tính:
a. Cường độ điện trường gây bởi hai điện tích
1
q
2
q
tại
M
?
b. Lực điện trường tác dụng lên điện tích
9
q 2 10 C
dặt tại
M
?
Câu 6. Đặt hai điện tích
6 6
1 2
q 4 10 C,q 10 C
lần lượt tại hai điểm
A
B
cách nhau
8 cm
. Xác
định vị trí điểm
M
tại đó véc cường độ điện trường bằng 0 ?
Câu 7. Ba đỉnh
A, B,C
của một tam giác vuông nằm trong điện trường đều, cường độ
E 6000 V / m
. Đường sức điện trường cùng hướng với
AC
. Biết
6 cm;CB 10 cmAC
; góc
vuông
A
. Tính:
a. Điện áp giữa các điểm
A
,B B
,C C
A
?
b. Công dịch chuyển của một hạt êlectron từ
A
đến
C
?
Câu 8. Trên vỏ một tụ điện ghi
1000 F 63 V
. Điện tích tối đa thể tích cho tụ có giá trị bao
nhiêu?
Câu 9. Trong một ngày giông bão, xét một đám mây tích điện mang lượng điện tích âm độ lớn
đang độ cao
35 km
so với mặt đất. Giả sử đám mây y dạng đĩa tròn với bán kính
0,8 km
; xem như đám mây mặt đất ơng đương với hai bản của một "tụ điện" phẳng với lớp
điện môi giữa hai bản là không khí. Cho biết điện dung của tụ điện phẳng được xác định bằng ng
thức:
C S / k4 d
, trong đó:
9
k 9.10
2 2
Nm / C ;
hằng số điện môi của lớp điện môi giữa hai
bản tụ (
1
với môi trường không khí);
2
S m
) diện tích của bản tụ;
d m
khoảng ch giữa
hai bản tụ
. Xác định:
a. giá trị điện dung
C
của "tụ điện" nói trên.
b. cường độ điện trường trong khoảng giữa đám mây mặt đất. Giả sử điện trường trong vùng
không gian này điện trường đều.
Câu 10. Cho các tụ điện với điện dung
1 4 2 3
C C 3 F,C C 6 F
, ban đầu không tích điện được
nối với nhau theo đồ như Hình 14.3. Sau đó mắc hai điểm
A,B
của mạch điện trên o nguồn
điện không đổi hiệu điện thế
AB
U 180 V
. Tính hiệu điện thế
CD
U
?
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 11-GIỮA HỌC KỲ II
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. GIỚI HẠN KIẾN THỨC
ÔN TẬP KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 : ĐIỆN TRƯỜNG B. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN CHƯƠNG 3:
ĐIỆN TRƯỜNG
1. Định nghĩa về điện tích điểm, tương tác điện giữa hai loại điện tích.
2. Nội dung và biểu thức của “Định luật Cu - Lông”. Biểu thức của lực tương tác giữa các điện tích
điểm đặt trong điện môi đồng tính.
3. Nội dung của định luật bảo toàn điện tích.
4. Định nghĩa về điện trường, cường độ điện trường, điện trường đều. Biểu thức của cường độ điện
trường theo định nghĩa và biểu thức cường độ điện trường trong chân không.
5. Nguyên lí chồng chất điện trường.
6. Công của lực điện: biểu thức tính công của lực điện và các đặc điểm của công của lực điện trong
điện trường; Thế năng của điện tích điểm q tại một điểm trong điện trường.
7. Khái niệm về thế năng điện, điện thế và hiệu điện thế; Biểu thức của điện thế tại một điểm và hiệu
điện thế giữa hai điểm; Hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường.
8. Định nghĩa tụ điện; Cấu tạo tụ điện phẳng; Định nghĩa điện dung và biểu thức tính điện dung của
tụ điện; Năng lượng và ứng dụng của tụ điện; cách ghép tụ điện. II. BÀI TẬP
Làm tất cả các bài tập trong SGK và bài tập trong SBT thuộc phạm vi kiến thức đã nêu ở mục B.I.
C. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH
HỌA CHƯƠNG 3.
ĐIỆN TRƯỜNG
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Chọn câu sai
A. độ lớn điện tích của êlectron có thể có giá trị tùy ý.
B. khối lượng của êlectron có giá trị bằng 3  1 9,1.10 kg .
B. các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
C. điện tích của êlectron có giá trị tuyệt đối là bằng 1  9 1,6.10 C .
Câu 2. Theo định luật Cu lông, lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên sẽ
A. không phụ thuộc vào môi trường đặt hai điện tích điểm đó.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích điểm đó.
C. tỉ lệ thuận với tích các giá trị tuyệt đối của hai điện tích điểm đó.
D. tỉ lệ nghịch với tích các giá trị tuyệt đối của hai điện tích điểm đó.
Câu 3. Nếu trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích là F , thì lực tương tác giữa hai điện 0
tích đó khi đặt trong môi trường có hằng số điện môi  sẽ:
A. giảm  lần so với F .
B. tăng  lần so với F . 0 0
C. tăng thêm một lượng bằng  .
D. giảm đi một lượng bằng  .
Câu 4. Muốn lực tương tác giữa hai điện tích điểm 5
q  410 C và điện tích điểm q  0 đặt cách 1 2
nhau 2 m trong không khí bằng 0,9 N thì q phải có giá trị bằng 2 A. 6 10 C. B. 5 10 C . C. 4 10 C. D. 5 0,510 C .
Câu 5. Nếu lực tác dụng giữa hai điện tích điểm có cùng độ lớn 7
q  410 C đặt trong không khí
cách nhau một khoảng r là 0,9 N thì r bằng A. 2 cm . B. 4 cm . C. 0,4 mm . D. 0,2 mm .
Câu 6. Hai hạt mang điện tương tác với nhau
A. không cần thông qua môi trường trung gian nào.
B. thông qua môi trường là điện trường.
C. thông qua môi trường là trường hấp dẫn.
D. thông qua môi trường là trường trọng lực.
Câu 7. Để phát hiện một vùng không gian nào đó có điện trường hay không, cách đơn giản thường
dùng là đặt vào trong không gian đó
A. một điện tích thử xem nó có chịu tác dụng của lực điện hay không.
B. một dây dẫn mang dòng điện xem nó có chịu tác dụng của lực điện hay không.
C. một vật bất kì xem nó có bị nhiễm điện hay không.
D. một kim nam châm xem nó có chịu tác dụng của lực điện hay không. Câu 8. Chọn câu sai
Khi đặt một điện tích thử tại điểm M trong điện trường, độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích thử đó
A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích.
B. phụ thuộc vào độ lớn của cường độ điện trường tại M .
C. không phụ thuộc vào dấu của điện tích.
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 9. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ
A. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.
B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
C. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.
D. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M.
Câu 10. Trong điện trường đều, hiệu điện thế giữa hai điểm
A. luôn luôn có giá trị dương.
B. có giá trị tùy thuộc vào cách chọn gốc điện thế.
C. có giá trị không phụ thuộc vào cách chọn gốc điện thế.
D. luôn luôn có giá trị âm.
Câu 11. Một hạt mang điện tích q bay từ điểm M đến điểm N có hiệu điện thế U  . Khi MN 200 V
đó muốn lực điện thực hiện công 1 mJ thì điện tích q bằng: A. 3 510 C. B. 5 2 10  C . C. 6 5 10  C . D. 4 5 10  C .
Câu 12. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U 1 V . Công của điện trường làm dịch chuyển MN điện tích q  1  C từ M dến N bằng A. 1  J . B. 1 J . C. 1J . D. - 1 J .
Câu 13. Để tích điện cho tụ điện người ta phải
A. nối hai bản tụ với đất.
B. nối hai bản tụ với hai cực của nguồn điện.
C. đặt vào giữa hai bản tụ điện một lớp điện môi. D. đặt tụ điện trong điện trường.
Câu 14. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Cường độ điện trường bên trong tụ.
C. Hằng số điện môi.
D. Điện dung của tụ điện.
Câu 15. Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung lần lượt là C C (với C C ) thành một bộ tụ 1 2 1 2
có điện dung C . Sắp xếp đúng là A. C  C  C . B. C  C  C .
C. C  C  C . D. C  C  C . 2 1 1 2 2 1 2 1 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1.
Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không cách nhau một khoảng r  2 cm . Lực 1 đẩy giữa chúng là 4 F 1,6 10   N . Tìm: 1
a. Độ lớn của các điện tích đó?
b. Khoảng cách r giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tác dụng giữa chúng là 4 F 2,5 10   N ? 2 2
Câu 2. Có ba điện tích điểm 6 q q q 10   
C đặt trong chân không ở ba đỉnh của tam giác đều 1 2 3
cạnh a  30 cm . Tính lực điện tác dụng lên mỗi điện tích?
Câu 3. Hai điện tích 6  6 q 4 10 C,q 4 10     
C dặt tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng 4 cm 1 2
trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích điểm 9 q 2 10   C khi q đặt tại: a. Trung điểm O của AB .
b. Điểm M , sao cho AM  4 cm;BM  8 cm .
Câu 4. Hai viên bi nỏ bằng đồng, có cùng đường kính mang điện tích 6 5 10  C và 6 10 C được đặt
trong không khí cách nhau d  30 cm . Cho chúng chạm vào nhau rồi đem đặt chúng cách nhau một
khoảng d. Tính độ lớn lực Cu-lông tác dụng lên mỗi quả cầu?
Câu 5. Hai điện tích điểm 8 q 10 C và 8
q  10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một 1 2
khoảng d  6 cm. Điểm M nằm trên đường trung trực với AB , cách AB một khoảng a  3 cm . Tính:
a. Cường độ điện trường gây bởi hai điện tích q và q tại M ? 1 2
b. Lực điện trường tác dụng lên điện tích 9 q 2 10   C dặt tại M ?
Câu 6. Đặt hai điện tích 6  6 q 4 10 C,q 10    
C lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm . Xác 1 2
định vị trí điểm M mà tại đó véc tơ cường độ điện trường bằng 0 ?
Câu 7. Ba đỉnh A,B,C của một tam giác vuông nằm trong điện trường đều, cường độ 
E  6000 V / m . Đường sức điện trường cùng hướng với AC . Biết AC  6 cm;CB 10 cm ; góc vuông A . Tính:
a. Điện áp giữa các điểm A B, B C,C A ?
b. Công dịch chuyển của một hạt êlectron từ A đến C ?
Câu 8. Trên vỏ một tụ điện có ghi 1000F  63 V . Điện tích tối đa có thể tích cho tụ có giá trị là bao nhiêu?
Câu 9. Trong một ngày giông bão, xét một đám mây tích điện mang lượng điện tích âm có độ lớn
30C đang ở độ cao 35 km so với mặt đất. Giả sử đám mây này có dạng đĩa tròn với bán kính
0,8 km ; xem như đám mây và mặt đất tương đương với hai bản của một "tụ điện" phẳng với lớp
điện môi giữa hai bản là không khí. Cho biết điện dung của tụ điện phẳng được xác định bằng công
thức: C  S/ k4d , trong đó: 9 k  9.10 2 2
Nm / C ; là hằng số điện môi của lớp điện môi giữa hai
bản tụ (  1 với môi trường không khí);  2
S m ) là diện tích của bản tụ; dm là khoảng cách giữa
hai bản tụ̂. Xác định:
a. giá trị điện dung C của "tụ điện" nói trên.
b. cường độ điện trường trong khoảng giữa đám mây và mặt đất. Giả sử điện trường trong vùng
không gian này là điện trường đều.
Câu 10. Cho các tụ điện với điện dung C  C  3F,C  C  6F , ban đầu không tích điện được 1 4 2 3
nối với nhau theo sơ đồ như Hình 14.3. Sau đó mắc hai điểm A,B của mạch điện trên vào nguồn
điện không đổi có hiệu điện thế U 180 V . Tính hiệu điện thế U ? AB CD