Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2. Đặt một bao gạo 60kg lên một ghế 4 chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất? Câu 3. Tại sao mũi đinh, mũi kim thường được làm nhọn, chân bàn-ghế thì được làm bằng? Câu 4. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại. Giải thích. Câu 5. Vì sao muốn nước trong bình có thể chảy ra khi mở vòi thì trên nắp bình phải có một lỗ nhỏ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1.1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2. Đặt một bao gạo 60kg lên một ghế 4 chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất? Câu 3. Tại sao mũi đinh, mũi kim thường được làm nhọn, chân bàn-ghế thì được làm bằng? Câu 4. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại. Giải thích. Câu 5. Vì sao muốn nước trong bình có thể chảy ra khi mở vòi thì trên nắp bình phải có một lỗ nhỏ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

28 14 lượt tải Tải xuống
Trường THCS …………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HK1 MÔN KHTN 8
A. KIN THC CN NH
I. Phn vt lý
1. Khi lưng riêng
- Khi lưng riêng ca mt cht cho ta biết khi lưng ca một đơn vị th tích cht đó.
- Công thc:
Trong đó:
m: khi lưng (kg)
V: th tích (m
3
)
D: khi lưng riêng (kg/m
3
)
2. Áp sut trên mt b mt
- Áp lc là lực ép có phương vuông góc vi mt b ép.
- Áp sut đưc tính bằng độ ln ca áp lc trên một đơn v din tích b ép.
Công thc:
Trong đó:
p: áp sut (N/m
2
hoc Pa)
F: áp lc (N)
S: din tích b ép (m
2
)
- Cách làm tăng, giảm áp sut:
+ Để tăng áp suất: tăng áp lực và gim din tích b ép.
+ Gim áp sut: Gim áp lc và tăng din tích b ép.
3. Áp sut cht lng Áp sut khí quyn
- Cht lng y áp sut theo mọi phương lên các vật trong ng nó. Vt càng sâu trong
lòng cht lng thì chu tác dng ca áp sut cht lng càng ln.
- Áp sut tác dng vào cht lng s được cht lng truyền đi nguyên vn theo mi hưng.
- Trái Đất mi vật trên Trái Đất đều chu tác dng ca áp sut khí quyn theo mi
phương.
II. Phn hóa hc:
Bài 1: Biến đổi vt lí và biến đổi hóa hc
Bài 2: Phn ng hóa hc và năng lưng ca phn ng hóa hc
Bài 3: Định lut bo toàn khi lượng. Phương trình hóa hc
III. Phn sinh hc:
Bài 27: Khái quát v cơ thể người
Bài 28: H vận động người
Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa người
B. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m
3
có nghĩa là 1 cm
3
sắt có khối lượng 7800 kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Câu 2. Người ta thưng nói st nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng?
A. Vì trọng lượng ca sắt lớn hơn trọng lượng ca nhôm.
B. Vì trọng lượng riêng ca st ln hơn trọng lượng riêng ca nhôm.
C. Vì khối lưng riêng ca st ln hơn khối lưng riêng ca nhôm
D. trọng lượng riêng ca miếng st lớn hơn trọng lượng ca miếng nhôm cùng th
tích.
Câu 3. Muốn tăng áp suất thì:
A. gim din tích mt b ép và gim áp lc theo cùng t l.
B. gim din tích mt b ép và tăng áp lc.
C. tăng diện tích mt b ép và tăng áp lc theo cùng t l.
D. tăng din tích mt b ép và gim áp lc.
Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đưng nm ngang thì áp lực độ ln bng lc kéo
do đầu tàu tác dng lên toa tàu.
B. Khi đoàn u đang chuyển động trên đường nm ngang thì áp lc độ ln bng trng
lc ca tàu.
C. Khi đoàn u đang chuyển động trên đường nm ngang thì áp lực đ ln bng lc ma
sát gia tàu và đưng ray
D. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nm ngang thì áp lực độ ln bng c ba
lc trên.
Câu 5. Tác dng ca áp lc ph thuc vào:
A. phương của lc.
B. chiu ca lc.
C. điểm đặt ca lc.
D. đ ln ca áp lc và din tích mt b ép.
Câu 6. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Săm ruột xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.
B. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.
C. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
D. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng.
Câu 7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng?
A. Chất lỏng y ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình các vật trong
lòng nó.
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào liên quan đến áp suất khí quyển?
A. Các ống thuốc tiêm nếu bẻ một đầu rồi dốc ngược thuốc vẫn không chảy ra ngoài.
B. Các nắp ấm trà có lỗ nhỏ ở nắp sẽ rót nước dễ hơn.
C. Trên các nắp bình nước uống 20lit có lỗ nhỏ thông với không khí.
D. Các ví dụ trên đều liên quan đến áp suất khí quyển.
Câu 9: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 10: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó.
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó. D. Thể tích ở đktc là 22,4l.
Câu 11: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì
A. Chất bão hòa. B. Chất chưa bão hòa. C. Chất tan. D. Dung môi.
Câu 12: Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn
lại?
A. Xương đốt sống. B. Xương bả vai. C. Xương cánh chậu. D. Xương sọ.
Câu 13: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn biểu hiện ở?
A. Chỉ phụ thuộc vào thành phần các chất chứa trong thức ăn.
B. Phụ thuộc vào thành phần và năng lượng các chất chứa trong thức ăn.
C. Chỉ phụ thuộc vào năng lượng chứa trong thức ăn.
D. Khả năng hấp thu chất dinh dưỡng của cơ thể.
Câu 14: Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?
A. 12 g/mol. B. 1 g/mol. C. 16 g/mol D. 8 g/mol.
Câu 15: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là
A. nước. B. dung dịch nước muối thu được.
C. muối NaCl và nước. D. muối NaCl.
Câu 16: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa:
A. khối lượng mol của khí A (M
A
) và khối lượng mol của khí B (M
B
).
B. khối lượng mol của khí B (M
B
) và khối lượng mol của khí A (M
A
).
C. khối lượng gam của khí A (m
A
) và khối lượng gam của khí B (m
B
).
D. khối lượng gam của khí B (m
B
) và khối lượng gam của khí A (M
A
).
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Tính khối lượng của một khối đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật kích thước
2,0 m x 3,0 m x 1,5 m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D =2750kg/m
3
Câu 2. Đặt mt bao go 60kg lên mt ghế 4 chân khối lượng 4kg. Din tích tiếp xúc vi
mặt đất ca mi chân ghế là 8cm
2
. Tính áp sut mà go và ghế tác dng lên mặt đất?
Câu 3. Tại sao mũi đinh, mũi kim thường được làm nhn, chân bàn-ghế thì đưc làm bng?
Câu 4. Hút bt không khí trong mt v hộp đựng sa bng giy, ta thy v hp giy b bp
li. Gii thích.
Câu 5. Vì sao muốn nước trong bình có th chy ra khi mi thì trên np bình phi có mt
l nh?
Câu 6.
a/. Em hãy nêu khái nim v dinh dưỡng.
b/. Giải thích sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn hại nhưng
vẫn có thể sống khỏe mạnh?
Câu 7.
a/. Em hãy trình bày một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm.
b/. Đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản chế biến thực phẩm giúp phòng chống
các bệnh vừa nêu.
Câu 8. Mt hn hp kgm 1 mol khí oxygen vi 4 mol khí nitrogen. 25
o
C 1 bar,
hn hp này có th tích là bao nhiêu?
Câu 9. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) tạo ra 12,7 gam
iron(II) chloride (FeCl
2
) và 0,2 gam khí H
2
.
a/. Viết PTHH;
b/. Em hãy tính khối lượng HCl đã dùng.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 15 gam sodium oxide vào nước, thu được 500ml dung dịch. Em
hãy tính nồng độ mol của dung dịch này./.
*Chúc các em ôn tập và làm bài tốt!*
| 1/5

Preview text:

Trường THCS ……………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK1 MÔN KHTN 8
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Phần vật lý
1. Khối lượng riêng
- Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. - Công thức: Trong đó: m: khối lượng (kg) V: thể tích (m3)
D: khối lượng riêng (kg/m3)
2. Áp suất trên một bề mặt
- Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
- Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Công thức: Trong đó:
p: áp suất (N/m2 hoặc Pa) F: áp lực (N) S: diện tích bị ép (m2)
- Cách làm tăng, giảm áp suất:
+ Để tăng áp suất: tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
+ Giảm áp suất: Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
3. Áp suất chất lỏng – Áp suất khí quyển
- Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên các vật ở trong lòng nó. Vật càng ở sâu trong
lòng chất lỏng thì chịu tác dụng của áp suất chất lỏng càng lớn.
- Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng.
- Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương. II. Phần hóa học:
Bài 1: Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học
Bài 2: Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học
Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hóa học
III. Phần sinh học:
Bài 27: Khái quát về cơ thể người
Bài 28: Hệ vận động ở người
Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Câu 2. Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng?
A. Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm.
B. Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm.
C. Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm
D. Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích.
Câu 3. Muốn tăng áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực kéo
do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.
B. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng trọng lực của tàu.
C. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực ma
sát giữa tàu và đường ray
D. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng cả ba lực trên.
Câu 5. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. phương của lực. B. chiều của lực.
C. điểm đặt của lực.
D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép.
Câu 6. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Săm ruột xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.
B. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.
C. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
D. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng.
Câu 7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng?
A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào liên quan đến áp suất khí quyển?
A. Các ống thuốc tiêm nếu bẻ một đầu rồi dốc ngược thuốc vẫn không chảy ra ngoài.
B. Các nắp ấm trà có lỗ nhỏ ở nắp sẽ rót nước dễ hơn.
C. Trên các nắp bình nước uống 20lit có lỗ nhỏ thông với không khí.
D. Các ví dụ trên đều liên quan đến áp suất khí quyển.
Câu 9: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 10: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng
B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó.
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
D. Thể tích ở đktc là 22,4l.
Câu 11: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì
A. Chất bão hòa. B. Chất chưa bão hòa. C. Chất tan. D. Dung môi.
Câu 12: Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?
A. Xương đốt sống. B. Xương bả vai. C. Xương cánh chậu. D. Xương sọ.
Câu 13: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn biểu hiện ở?
A. Chỉ phụ thuộc vào thành phần các chất chứa trong thức ăn.
B. Phụ thuộc vào thành phần và năng lượng các chất chứa trong thức ăn.
C. Chỉ phụ thuộc vào năng lượng chứa trong thức ăn.
D. Khả năng hấp thu chất dinh dưỡng của cơ thể.
Câu 14: Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu? A. 12 g/mol. B. 1 g/mol. C. 16 g/mol D. 8 g/mol.
Câu 15: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là A. nước.
B. dung dịch nước muối thu được. C. muối NaCl và nước. D. muối NaCl.
Câu 16: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa:
A. khối lượng mol của khí A (M ) và khối lượng mol của khí B (M A B).
B. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).
C. khối lượng gam của khí A (m ) và khối lượng gam của khí B (m A B).
D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Tính khối lượng của một khối đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước
2,0 m x 3,0 m x 1,5 m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D =2750kg/m3
Câu 2. Đặt một bao gạo 60kg lên một ghế 4 chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với
mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất?
Câu 3. Tại sao mũi đinh, mũi kim thường được làm nhọn, chân bàn-ghế thì được làm bằng?
Câu 4. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại. Giải thích.
Câu 5. Vì sao muốn nước trong bình có thể chảy ra khi mở vòi thì trên nắp bình phải có một lỗ nhỏ? Câu 6.
a/. Em hãy nêu khái niệm về dinh dưỡng.
b/. Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng
vẫn có thể sống khỏe mạnh? Câu 7.
a/. Em hãy trình bày một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm.
b/. Đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng chống các bệnh vừa nêu.
Câu 8. Một hỗn hợp khí gồm 1 mol khí oxygen với 4 mol khí nitrogen. Ở 25oC và 1 bar,
hỗn hợp này có thể tích là bao nhiêu?
Câu 9. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) tạo ra 12,7 gam
iron(II) chloride (FeCl2) và 0,2 gam khí H2. a/. Viết PTHH;
b/. Em hãy tính khối lượng HCl đã dùng.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 15 gam sodium oxide vào nước, thu được 500ml dung dịch. Em
hãy tính nồng độ mol của dung dịch này./.
*Chúc các em ôn tập và làm bài tốt!*