Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 12. Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen Sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng khí oxygen đã phản ứng là? Câu 8. Cho biết tỉ lệ số phân tử giữa các chất tham gia phản ứng trong phương trình hóa học sau:     2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O. Câu 20.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của áp suất chất lỏng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1.1 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 12. Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen Sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng khí oxygen đã phản ứng là? Câu 8. Cho biết tỉ lệ số phân tử giữa các chất tham gia phản ứng trong phương trình hóa học sau:     2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O. Câu 20.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của áp suất chất lỏng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

47 24 lượt tải Tải xuống
1. Ma trn.
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì I khi kết thúc ni dung: Tiết 24 bài 7: Tốc độ phn ng và cht xúc tác và tiết
8 bài 16: Áp sut cht lng. Áp sut khí quyn.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 50% trc nghim, 50% t lun).
- Cu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 5,0 điểm, (gm 20 câu hi: nhn biết: 16 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phn t lun: 5,0 điểm (Nhn biết: 0 điểm; Thông hiu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
+ Ni dung nửa đầu hc kì I: 100% (10 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s ý/câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. S dng mt s hoá
cht, thiết b bản
trong phòng thí nghim
4
1
2. Phn ng hóa hc
2
1
1 (2đ)
2,75
PHÒNG GD&ĐT ……..
TRƯỜNG …….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
2
Ch đề
MC Đ
Tng s ý/câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mol và t khi cht khí.
Dung dch và nồng độ.
3. Định lut bo toàn khi
ợng phương trình
hóa hc.
Tính theo phương trình
hóa hc
Tốc độ phn ng cht
xúc tác.
4
1 (2đ)
3
3,75
4. Khi lưng riêng
3
0,75
5. Áp sut trên mt b
mt
2
1 (1đ)
1,5
6. Áp sut cht lng. Áp
sut khí quyn
1
0,25
S câu
16
1
4
1
0
1
0
3
20
Đim s
4
2
1
2
0
1
0
5
5
Tng s đim
4 điểm
3 điểm
2 đim
1 đim
câu
10đ
3
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s
câu hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1. S dng
mt s hóa
cht, thiết b
bản trong
PTN
Nhận biết
- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất.
2
C1, C3
- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn.
1
C2
- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN.
1
C4
Thông hiểu
- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
2. Phản ứng
hóa học
Nhận biết
- Nêu được khái niệm, đưa ra được dụ minh họa và
phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.
1
C6
- Nêu được khái niệm phản ng hóa học, chất đầu
sản phẩm
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử
trong phân tử chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.
Thông hiểu
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ phản ứng
hóa học xảy ra.
1
C5
Vận dụng
- Tiến hành được mt số thí nghiệm về biến đổi vật
và biến đổi hóa học.
- Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống.
3. Mol tỉ
Nhận biết
- Nêu được khái niệm mol (nguyên tử, phân tử).
4
khối chất k
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính
tỉ khối của chất khí.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí áp
suất 1 bar và 25
o
C.
Thông hiểu
- Tính được khối lượng mol chuyển đổi được giữa
số mol và khối lượng.
- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí
khác da o công thc tính t khi.
Vận dụng
- Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số
mol th tích chất khí điều kiện chuẩn: 1 bar
25
o
C.
4. Dung dịch
và nồng độ
Nhận biết
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất
đã tan trong nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước,
nồng độ %, nồng độ mol.
1
C7
Thông hiểu
- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công
thức.
Vận dụng
- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo
một nồng độ cho trước.
1
C2
Vận dụng
cao
- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng đ
dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác.
5. Định luật
bảo toàn
khối lượng
Nhận biết
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.
1
C11
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng phương
trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.
1
C12
5
phương
trình hóa
học
- Nêu được khái niệm phương trình hóa học các
bước lập phương trình hóa học.
1
C14
Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học.
1
C8
Vận dụng
- Lập được đồ phản ng hóa học dạng chữ
phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể.
6. Tính theo
phương
trình hóa
học
Nhân biết
- Nêu được khái niệm, ng thức tính của hiệu suất
phản ứng.
Thông hiểu
- Tính được lượng chất trong phương trình hóa học
theo smol, khối lượng hoặc thể tíchđiều kiện 1 bar
và 25
o
C.
1
C1
Vận dụng
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản
phẩm thu được theo thuyết lượng sản phẩm thu
được theo thực tế.
7. Tốc độ
phản ứng
chất xúc tác
Nhận biết
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng.
1
C13
- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế.
Thông hiểu
- So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học
- Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản
ứng.
2
C9, C10
- Nhận biết được các loại chất xúc tác.
Vận dụng
Tiến hành đưc thí nghim và quan sát thc tin:
- So sánh được tốc đ mt s phn ng hoá hc;
- Nêu được các yếu t làm thay đổi tốc đ phn ng.
6
8. Khi
ng riêng
Nhn biết
- Biết được công thc tính khối lượng riêng, trọng lượng
riêng.
- Biết được đơn vị đo khối lưng riêng.
3
C15,
C16,
C17
Thông hiu
- Hiểu được ý nghĩa ca khi lưng riêng.
Vn dng
- Vn dụng được công thc tính khối lượng riêng.
9. Áp sut
trên mt b
mt
Nhn biết
- Biết đưc công thc tính áp sut trên mt b mt.
1
C18
- Biết được đơn vị đo áp suất.
1
C19
Thông hiu
- Hiểu được đặc điểm ca áp sut lên mt b mt. cách m
tăng gim áp sut.
Vn dng cao
- Vn dụng được công thc tính khối lượng riêng.
1
C3
10. Áp sut
cht lng.
Áp sut k
quyn
Nhn biết
- Biết được đặc điểm ca áp sut cht lng, công thc tính
lc đy Ác si mét.
1
C20
Thông hiu
- Giải thích được mt s hiện tượng liên quan đến áp sut
cht lng.
Vn dng
- Vn dụng được công thc tính lc đy Ác si mét.
7
I. Phn trc nghim. (5 đim)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Dng c nào dùng để khuy khi hòa tan cht rn?
A. Thìa thy tinh. C. Kp gp.
B. Đũa thủy tinh. D. Dng c bt kì có th khuy được.
Câu 2. Có được dùng tay ly trc tiếp hóa cht hay không?
A. Có. C. Có th vi nhng hóa cht dng bt.
B. Có th khi đã sát trùng tay. D. Không.
Câu 3. Khi đun nóng hoá chất trong ng nghim cn kp ng nghim bng kp v trí như thế nào?
A. khong 1/2 ng nghim tính t ming ng.
B. khong 1/3 ng nghim tính t ming ng.
C. khong 1/4 ng nghim tính t ming ng.
D. khong 2/3 ng nghim tính t ming ng.
Câu 4. Thiết b nào dung để đo điện?
A. Ampe kế. B. Dây ni.
C. Bóng đèn. D. Biến tr.
Câu 5. Nh giấm ăn vào đá vôi, dấu hiu cho biết đã có phn ng hóa hc xy ra là:
A. Có phát sáng. B. Có ta nhit.
C. To thành cht khí. D. To thành cht kết ta.
Câu 6. Quá trình nào sau đây xảy ra hiện tượng hóa hc?
8
A. Bóng đèn phát sáng kèm theo ta nhit.
B. Đt cháy than trong không khí.
C. Hòa tan đường vào nước đ được nước đường.
D. Nưc đá đ ngoài không khí b tan ra.
Câu 7. Nồng độ phần trăm của mt dung dch cho ta biết
A. s mol cht tan trong dung dch.
B. s gam cht tan có trong mt lít dung dch.
C. s mol cht tan có trong 150 gam dung dch.
D. s gam cht tan có trong 100 gam dung dch.
Câu 8. Cho biết t l s phân t gia các cht tham gia phn ứng trong phương trình hóa học sau: 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+
2H
2
O
A. 1:1.
B. 1:2.
C. 2:1.
D. 2:3.
Câu 9. Tc đ phn ng không ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Thi gian xy ra phn ng.
B. Din tích b mt tiếp xúc.
C. Cht xúc tác.
D. Nồng độ ca các cht phn ng.
Câu 10. Dùng không knén thổi vào cao đ đốt cháy than cc (trong sn xut gang), yếu t nào được s dụng để làm tăng tốc độ
phn ng?
A. Nhit đ.
B. Nồng độ.
C. Cht xúc tác.
D. Din tích tiếp xúc.
Câu 11. Cho phn ng: A + B C + D. Biu thc v công thc khối lượng ca các chất nào sau đây là đúng?
A. m
A
+ m
B
+ m
C
= m
D
.
B. m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
.
9
C. m
A
+ m
B
- m
C
= m
D
.
D. m
A
= m
B
+ m
C
+ m
D
.
Câu 12. Sulfur cháy theo sơ đồ phn ng sau: Sulfur + khí oxygen Sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu đưc 96 gam
sulfur dioxide thì khối lượng khí oxygen đã phn ng là
A. 40 gam.
B. 44 gam.
C. 48 gam.
D. 52 gam.
Câu 13. Tc đ phn ứng là đại lượng đặc trưng cho
A. s biến đổi cht.
B. s thay đổi trng thái ca cht.
C. s thay đổi liên kết trong mt phn ng hóa hc.
D. s nhanh, chm ca mt phn ng hóa hc.
Câu 14. Có mấy bước để lập một phương trình hóa học?
A. 2 bưc. B. 3 bưc.
C. 4 bưc. D. 5 bưc.
Câu 15. Công thc tính khi lưng riêng là
A.
m
D
V
B.
V
D
m
C.
D
m
V
D.
m
V
D
Câu 16. Công thc tính trọng lượng riêng là
A.
V
d
P
B.
P
d
V
10
C.
d
P
V
D.
V Pd
Câu 17. Đơn vị đo khối lưng riêng là
A. kg/m B. kg/m
2
C. kg/m
3
D. m
3
/kg
Câu 18. Công thc tính áp sut là
A.
S
p
F
B. S = pF
C.
F
p
S
D.
p
F
S
Câu 19. Đơn vị đo áp suất là
A. N/m. B. N/m
3
.
C. N/m
2
. D. m
2
/N.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v đặc đim ca áp sut cht lng?
A. Cht lng gây áp sut theo mọi phương lên các vt trong lòng nó.
B. Cht lng chy áp sut theo một phương nht đnh.
C. Vt càng sâu trong lòng cht lng thì chu tác dng ca áp sut cht lng càng ln.
D. Áp sut tác dng vào cht lng s được cht lng truyền đi nguyên vẹn theo mi hưng.
II. Phn t lun. (5 đim)
u 1. (2 điểm)
Đốt cháy hết 5,4 gam aluminium (Al) trong không khí thu đưc aluminium oxide (Al
2
O
3
).
11
a) Tính khi lượng aluminium oxide thu đưc.
b) Tính thế tích khí oxygen tham gia phn ng điều kin chun.
Câu 2. (2 điểm)
Từ muối Copper (II) sulfate CuSO
4
, nước cất những dụng cụ cần thiết, em y trình y cách pha chế 75 ml dung dịch
CuSO
4
có nồng độ 2M?
Câu 3. (1 điểm)
Một người trọng lượng 600N, diện tích một bàn chân khi đứng trên mặt đất 0,025m
2
. Tính áp suất người đó tác dụng
lên mặt đất trong các trường hợp sau:
a) Khi người đó đứng bằng một chân.
b) Khi người đó đứng bằng hai chân.
---------------Hết----------------
12
Đáp án và Hướng dn chm
I.Trc nghim. (5 đim) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
B
A
C
B
D
C
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
C
D
B
A
B
C
C
C
B
II. T lun. (5 đim)
Câu
Đáp án
Đim
1
(2 đ)
Phương trình hóa học xy ra:
4Al + 3O
2
o
t
2Al
2
O
3
a)
S mol Al tham gia phn ng là:
n
Al
= m/M = 5,4/27 = 0,2 (mol)
Theo phương trình hóa học ta có: n
Al2O3
= 1/2n
Al
= 0,1 mol
Khối lượng aluminium oxide thu được là:
0,5
0,5
0,25
13
m
Al2O3
= n . M = 0,1 . 102 = 10,2 (g).
b)
Theo phương trình hóa học ta có: n
O2
= 3/4n
Al
= 0,15 mol
Th tích khí oxygen tham gia phn ng điu kin chun là:
n
O2
= n . 24,79 = 0,15 . 24,79 = 3,7185 (L).
0,25
0,25
0,25
2
(2 đ)
* Tính toán:
S mol cht tan là: n
CuSO4
= C
M
.V = 2 . 0,075 = 0,15 (mol)
Khối lượng cht tan là: m
CuSO4
= 160 . 0,15 = 24 (g)
* Pha chế: Cân ly 24 gam CuSO
4
cho vào cc thy tinh
dung tích 100 ml. Đổ dn dần nước vào cc khuy nh cho
đủ 75 ml dung dịch ta thu được 75 ml dung dch CuSO
4
2M.
0,5
0,5
1
3
(1 đ)
Tóm tt
F = 600N
S
1
= 0,025m
2
a. P
1
= ?
b. P
2
= ? Bài gii
a. Áp suất người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng bng mt
chân là: p
1
= F/S
1
= 600/0,025 = 24000 (Pa)
b. Khi đứng bằng hai chân thì điện tích b ép là:
S
2
=S
1
.2 = 0,025.2 =0,05 (m
2
)
0,25
0,25
0,25
14
Áp suất người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng bng hai chân
là: p
2
= F/S
2
= 600/0,05 = 12000 (Pa).
0,25
(Hc sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.)
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ……..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG …….
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 1. Ma trận.
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I khi kết thúc nội dung: Tiết 24 bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác và tiết
8 bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì I: 100% (10 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Sử dụng một số hoá
chất, thiết bị cơ bản 4 1
trong phòng thí nghiệm
2. Phản ứng hóa học 2 1 1 (2đ) 2,75 2 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mol và tỉ khối chất khí.
Dung dịch và nồng độ.
3. Định luật bảo toàn khối
lượng và phương trình
hóa học.
Tính theo phương trình 4 1 (2đ) 3 3,75 hóa học
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác.
4. Khối lượng riêng 3 0,75
5. Áp suất trên một bề 2 1 (1đ) 1,5 mặt
6. Áp suất chất lỏng. Áp 1 0,25 suất khí quyển Số câu 16 1 4 1 0 1 0 3 20 Điểm số 0 4 2 1 2 0 1 0 5 5 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm câu 10đ 3 Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số câu) (Số ý) (Số ý) câu) 1. Sử dụng Nhận biết
- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. 2 C1, C3 một số hóa
- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. 1 C2 chất, thiết bị cơ bản trong
- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. 1 C4 PTN
Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng Nhận biết
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và 1 C6 hóa học
phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử
trong phân tử chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.
Thông hiểu - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng 1 C5 hóa học xảy ra. Vận dụng
- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học.
- Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. 3. Mol và tỉ Nhận biết
- Nêu được khái niệm mol (nguyên tử, phân tử). 4 khối chất khí
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính
tỉ khối của chất khí.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. Thông hiểu
- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng.
- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí
khác dựa vào công thức tính tỉ khối. Vận dụng
- Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số
mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC. 4. Dung dịch Nhận biết
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất và nồng độ đã tan trong nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, 1 C7
nồng độ %, nồng độ mol.
Thông hiểu - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. Vận dụng
- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo 1 C2
một nồng độ cho trước. Vận dụng
- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ cao
dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác. 5. Định luật Nhận biết
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C11 bảo toàn khối lượng
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương 1 C12
trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. 5 phương
- Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các 1 C14 trình hóa
bước lập phương trình hóa học. học
Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. 1 C8 Vận dụng
- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và
phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. 6. Tính theo Nhân biết
- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phương phản ứng. trình hóa
Thông hiểu - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học 1 C1 học
theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC. Vận dụng
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản
phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. 7. Tốc độ Nhận biết
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng. 1 C13 phản ứng và chất xúc tác
- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế.
Thông hiểu - So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học
- Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản 2 C9, C10 ứng.
- Nhận biết được các loại chất xúc tác. Vận dụng
Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn:
- So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
- Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. 6 8. Khối
- Biết được công thức tính khối lượng riêng, trọng lượng C15, lượng riêng riêng. 3 C16, Nhận biết
- Biết được đơn vị đo khối lượng riêng. C17 Thông hiểu
- Hiểu được ý nghĩa của khối lượng riêng. Vận dụng
- Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng. 9. Áp suất
- Biết được công thức tính áp suất trên một bề mặt. 1 C18 trên một bề Nhận biết mặt
- Biết được đơn vị đo áp suất. 1 C19 Thông hiểu
- Hiểu được đặc điểm của áp suất lên một bề mặt. cách làm tăng giảm áp suất.
Vận dụng cao - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng. 1 C3 10. Áp suất Nhận biết
- Biết được đặc điểm của áp suất chất lỏng, công thức tính 1 C20 chất lỏng. lực đẩy Ác si mét. Áp suất khí quyển Thông hiểu
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến áp suất chất lỏng. Vận dụng
- Vận dụng được công thức tính lực đẩy Ác si mét. 7
I. Phần trắc nghiệm. (5 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Dụng cụ nào dùng để khuấy khi hòa tan chất rắn? A. Thìa thủy tinh. C. Kẹp gắp. B. Đũa thủy tinh.
D. Dụng cụ bất kì có thể khuấy được.
Câu 2. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có.
C. Có thể với những hóa chất dạng bột.
B. Có thể khi đã sát trùng tay. D. Không.
Câu 3. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở vị trí như thế nào?
A. Ở khoảng 1/2 ống nghiệm tính từ miệng ống.
B. Ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.
C. Ở khoảng 1/4 ống nghiệm tính từ miệng ống.
D. Ở khoảng 2/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.
Câu 4. Thiết bị nào dung để đo điện? A. Ampe kế. B. Dây nối. C. Bóng đèn. D. Biến trở.
Câu 5. Nhỏ giấm ăn vào đá vôi, dấu hiệu cho biết đã có phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Có phát sáng. B. Có tỏa nhiệt. C. Tạo thành chất khí.
D. Tạo thành chất kết tủa.
Câu 6. Quá trình nào sau đây xảy ra hiện tượng hóa học? 8
A. Bóng đèn phát sáng kèm theo tỏa nhiệt.
B. Đốt cháy than trong không khí.
C. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.
D. Nước đá để ngoài không khí bị tan ra.
Câu 7. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong dung dịch.
B. số gam chất tan có trong một lít dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Câu 8. Cho biết tỉ lệ số phân tử giữa các chất tham gia phản ứng trong phương trình hóa học sau: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O A. 1:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 2:3.
Câu 9. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Diện tích bề mặt tiếp xúc. C. Chất xúc tác.
D. Nồng độ của các chất phản ứng.
Câu 10. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích tiếp xúc.
Câu 11. Cho phản ứng: A + B → C + D. Biểu thức về công thức khối lượng của các chất nào sau đây là đúng? A. mA + mB + mC = mD. B. mA + mB = mC + mD. 9 C. mA + mB - mC = mD. D. mA = mB + mC + mD.
Câu 12. Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → Sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam
sulfur dioxide thì khối lượng khí oxygen đã phản ứng là A. 40 gam. B. 44 gam. C. 48 gam. D. 52 gam.
Câu 13. Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho A. sự biến đổi chất.
B. sự thay đổi trạng thái của chất.
C. sự thay đổi liên kết trong một phản ứng hóa học.
D. sự nhanh, chậm của một phản ứng hóa học.
Câu 14. Có mấy bước để lập một phương trình hóa học? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước.
Câu 15. Công thức tính khối lượng riêng là m V D D  A. V B. m D m m V  C. V D. D
Câu 16. Công thức tính trọng lượng riêng là V P d d  A. P B. V 10 dP  D. V Pd C. V
Câu 17. Đơn vị đo khối lượng riêng là A. kg/m B. kg/m2 C. kg/m3 D. m3/kg
Câu 18. Công thức tính áp suất là S B. S = pF p  A. F F p p F  C. S D. S
Câu 19. Đơn vị đo áp suất là A. N/m. B. N/m3. C. N/m2. D. m2/N.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của áp suất chất lỏng?
A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên các vật ở trong lòng nó.
B. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo một phương nhất định.
C. Vật càng ở sâu trong lòng chất lỏng thì chịu tác dụng của áp suất chất lỏng càng lớn.
D. Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng.
II. Phần tự luận. (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Đốt cháy hết 5,4 gam aluminium (Al) trong không khí thu được aluminium oxide (Al2O3). 11
a) Tính khối lượng aluminium oxide thu được.
b) Tính thế tích khí oxygen tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn. Câu 2. (2 điểm)
Từ muối Copper (II) sulfate CuSO , nước cất và những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75 ml dung dịch 4 CuSO4 có nồng độ 2M? Câu 3. (1 điểm)
Một người có trọng lượng 600N, diện tích một bàn chân khi đứng trên mặt đất là 0,025m2. Tính áp suất mà người đó tác dụng
lên mặt đất trong các trường hợp sau:
a) Khi người đó đứng bằng một chân.
b) Khi người đó đứng bằng hai chân.
---------------Hết---------------- 12
Đáp án và Hướng dẫn chấm
I.Trắc nghiệm. (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B A C B D C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D B A B C C C B
II. Tự luận. (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1
Phương trình hóa học xảy ra: (2 đ) o 4Al + 3O t  0,5 2 2Al2O3 a)
Số mol Al tham gia phản ứng là: n 0,5 Al = m/M = 5,4/27 = 0,2 (mol)
Theo phương trình hóa học ta có: n 0,25 Al2O3 = 1/2nAl = 0,1 mol
Khối lượng aluminium oxide thu được là: 13
mAl2O3 = n . M = 0,1 . 102 = 10,2 (g). 0,25 b)
Theo phương trình hóa học ta có: nO2 = 3/4nAl = 0,15 mol 0,25
Thể tích khí oxygen tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
nO2 = n . 24,79 = 0,15 . 24,79 = 3,7185 (L). 0,25 2 * Tính toán: (2 đ)
Số mol chất tan là: nCuSO4 = CM.V = 2 . 0,075 = 0,15 (mol) 0,5
Khối lượng chất tan là: mCuSO4 = 160 . 0,15 = 24 (g) 0,5
* Pha chế: Cân lấy 24 gam CuSO4 cho vào cốc thủy tinh có
dung tích 100 ml. Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho 1
đủ 75 ml dung dịch ta thu được 75 ml dung dịch CuSO4 2M. 3 Tóm tắt (1 đ) F = 600N 0,25 S1 = 0,025m2 a. P1 = ? b. P2 = ? Bài giải
a. Áp suất người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng bằng một 0,25
chân là: p1 = F/S1 = 600/0,025 = 24000 (Pa)
b. Khi đứng bằng hai chân thì điện tích bị ép là: 0,25 S2 =S1.2 = 0,025.2 =0,05 (m2) 14
Áp suất người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng bằng hai chân 0,25
là: p2 = F/S2 = 600/0,05 = 12000 (Pa).
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.)