-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Tin 10 Cánh diều (có đáp án )
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Tin 10 Cánh diều có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 diểm)
Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức
Câu 1: Trong tin học, dữ liệu là:
A. thông tin đã đượ c đưa vào m áy tính
B. hiểu biết của co n ngườ i
C. thô ng tin gắn với quá trình nhận thức
D. q uá trình xử lí thông tin Câu 2: Thô ng tin là g ì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả nhữ ng g ì m ang lại cho chúng ta h iể u b iết.
C. Văn b ản, hình ảnh, âm thanh. D. H ình ảnh, âm thanh.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit? A. Chính chữ số 1
B. M ộ t số có 1 chữ số
C. Đơ n vị đo khối lư ợng kiến thức
D. Đ ơn vị đo lượ ng thông tin
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thô ng tin đã đượ c đưa vào m áy tính.B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thô ng tin và d ữ liệu có tính độ c lập tươ ng đối.D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 5: C âu trả lờ i nào là đúng và đầy đủ nhất về b yte?
A. Là m ột đơn vị lưu trữ d ữ liệu 8 bit
B. Là lượ ng thông tin đủ m ã hó a 1 chữ trong b ảng chữ cái nào đó
C. Là m ộ t đơ n vị đo dung lượ ng bộ nhớ m áy tính
D. Là m ộ t d ãy 8 chữ số
Câu 6: N hữ ng thiết bị nào d ưới đây là thiết b ị số ? A. Thẻ nhớ B. Đ ồ ng hồ cơ C. Cân cơ D. Đ ĩa than
Câu 7: C họn câu đúng tro ng các câu sau: A. 1M B = 1 02 4KB B. 1 PB = 10 24 GB C. 1ZB = 10 24 PB D. 1 B it = 1 02 4B
Câu 8: C họn phư ơng án SAI?
A. Thiết bị thô ng m inh là thiết bị số
B. Thiết bị số là thiết bị thô ng m inh
C. Thiết b ị thông m inh có thể làm việc m ột cách tự chủ
D. Thiết b ị thông m inh có thể tương tác với ngư ời sử dụng hay các thiết b ị thông m inh khác
Câu 9: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị thô ng m inh?
A. Đ ồng hồ kết nối với điện tho ại q ua Blueto oth. B. Đ ồng hồ cơ C. M áy tính cầm tay D. C ân
Câu 10: Đ ặc điểm nổ i b ật trong xã hộ i hiện đại là g ì?
A. M áy tính điện tử là m ộ t p hần khô ng thể thiếu
B. Lư ợng ng ười dùng Faceb oo k
C. Lượ ng ngư ời sử dụng Ipho ne
D. M ỗi cá nhân đều có m ộ t Ap ple W atch
Câu 11: Theo em , hạn chế lớn nhất của m áy tính hiện nay là gì?
A. Khả năng lư u trữ còn thấp so vơ ́i nhu cầu. B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
C. Kết nô ́i m ạng internet còn chậm .
D. Không có khả năng tư d uy to àn d iện như con n g ươ ̀i.
Câu 12: Chứ c năng nào dư ới đây p hù hợp với thiết bị số thông m inh?
A. Gọ i điện, nhắn tin, chụp ảnh, d uyệt web, đo huyết áp
B. Duyệt w eb, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và g ửi em ail, g ọi điện
C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọ i điện, ghi âm , in ảnh
D. Ghi âm , nghe nhạc, g ọi điện, chụp ảnh, xem giờ, p hát điện
Câu 13: Phát m inh nào vào năm 1 99 2 đã tạo ra phươ ng tiện truy cập Internet d ễ dàng , nhất q uán,
g iú p ph ổ c ậ p In tern et? A. W o rld W id e W eb B. W id e Area N etw o rk C. Local A rea Netwo rk D. Facebo ok
Câu 14: Kết nối nào không p hải là kết nố i p hổ biến trên các PDA hiện nay? A. W ifi B. B lueto oth C. H ồng ng oại D. U SB
Câu 15: Tro ng các thiết bị sau, thiết b ị nào là PDA? Trang 1 A. N okia 12 80 B. Sổ tay C. M áy in D. iPad
Câu 16: Đ iện tho ại thông m inh khác vớ i điện thoại di độ ng thườ ng ở điểm nào ? A. Có danh bạ B. Có thể nhắn tin
C. Có thể kết nối Internet
D. C ó hệ điều hành và có thể chạy đượ c m ộ t số ứ ng d ụ n g
Câu 17: M ộ t b ạn có sử d ụng iPad cho việc họ c tập của m ình. B ạn m uố n cài đặt m ộ t ứ ng dụng
m ới ch o qu á trìn h h ọc tậ p c ủa m ìn h . Bạ n ấ y ph ả i: A. vào CH Play B. vào A pp Store C. vào g oo gle D. không thể cài thêm
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet
Câu 18: Phạm vi sử d ụng của internet là? A. Chỉ tro ng gia đình. B. Chỉ trong cơ quan.
C. Chỉ ở trên m áy tính và điện tho ại. D. Toàn cầu
Câu 19: Phát biểu nào dướ i đây là đúng ?
A. M ạng LA N là m ạng m à các m áy tính đượ c kết nối trự c tiếp vớ i nhau qua cáp truyền tín hiệu
B. M ạng LA N là m ạng kết nố i các m áy tính trong m ộ t quy m ô địa lí nhỏ
C. Các m áy tinh trong m ạng LAN cần đượ c đặt trong m ột phò ng
D. M ạng LAN là m ạng m à các m áy tính đư ợc kết nố i q ua cùng m ộ t b ộ thu p hát w ifi
Câu 20: Phát biểu nào đúng ?
A. B ất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tươ ng tác qua Internet) đều là dịch vụ đám m ây
B. B áo điện tử đăng tin tức hằng ng ày là d ịch vụ đám m ây
C. Nhắn tin ng ắn trên điện tho ại (SM S) là sử d ụng dịch vụ đám m ây
D. W eb -m ail (thư điện tử trên giao d iện web) là dịch cụ đám m ây
Câu 21: Phát biểu nào đúng ?
A. Io T là m ạng kết nố i các thiết b ị thông m inh thông qua m ạng Internet nhằm thu thập dữ liệu
trên ph ạ m vi to à n cầ u
B. Io T là m ạng của các thiết bị thô ng m inh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động
C. IoT là m ạng của các thiết b ị tiếp nhận tín hiệu
D. IoT là m ạng của các m áy tính, nhằm trao đổi dữ liệu vớ i nhau
Câu 22: Lư u trữ thông tin trên Internet qua Go og le Drive là thuê p hần : A. Ứng dụng B. C ứng C. M ềm D. D ịch vụ
Câu 23: Dịch vụ lư u trữ đám m ây của M icro soft là g ì? A. M ed iafire B. G oo gle Drive C. OneDrive D. U SB
Câu 24: Khi truy cập m ạng , m ọi ngườ i có thể bị kẻ xấu lợ i dụng , ăn cắp thông tin hay khô ng? A. Có B. Khô ng C. Tùy trườ ng hợp D. Khô ng thể
Câu 25: B iện pháp nào b ảo vệ thô ng tin cá nhân
đ ú n g k hi tru y c ậ p m ạ n g ?
A. Không g hi chép thô ng tin cá nhân ở nơi ngư ời khác có thể đọ c.
B. Giữ m áy tính không nhiễm phần m ềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập m ạng qua wifi cô ng cộ ng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên m ạng cho m ọ i ng ười cùng b iết.
Câu 26: B ản chất của virus là gì?
A. Các phần m ềm ho àn chỉnh B. Các đo ạn m ã độc
C. Các đoạn m ã độ c g ắn với m ộ t p hần m ềm D. Là sinh vật có thể thấy đượ c
Câu 27: Phần m ềm chố ng virus W ind ow Defend er được tích hợ p trên hệ điều hành nào? A. M S-DO S B. W ind ow XP C. W indo w 7 D. W ind ow 1 0, 1 1
Câu 28: Đ iều nào sau đây là sai khi nó i về các đặc điểm của virus?
A. Virus là chươ ng trình gây nhiễu hoặc p há hoại
B. Virus có khả năng tự nhân bản đ ể lâ y la n
C. Virus không p hải là m ộ t chư ơng trình ho àn chỉnh D. Virus chỉ ho ạt động trên hệ điều hành W in d ow s
Câu 29: Đ iều nào sau đây không đúng khi nó i về cơ chế p hát tán của wo rm ?
A. Tận dụng lỗ hổ ng bảo m ật của hệ điều hành
B. Lừ a ng ườ i sử d ụng tải phần m ềm Trang 2
C. Gắn m ình vào m ột tệp khác để khi tệp đó đư ợc sử dụng thì p hát tán
D. Chủ động p hát tán q ua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của ngư ời dùng
Câu 30: Dự a vào hiểu biết của b ản thân, đâu khô ng là phần m ềm chống p hần m ềm độc hại? A. Ub untu B. B KAV C. Kapersky D. A ntivirus
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Câu 31: N gôn ng ữ lập trình là gì?
A. Là ng ôn ngữ m áy tính
B. Là ng ôn ngữ b iểu diễn thuật toán dư ới dạng d ễ hiểu
C. Là ngô n ng ữ dùng để viết các chươ ng trình m áy tính
D. Là ngô n ng ữ dùng để thự c hiện các g iao tiếp giữ a ng ườ i và m áy tính
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về python?
A. Python là ng ôn ngữ lập trình b ậc cao .
B. Python có m ã nguồ n m ở thu hút đượ c nhiều nhà kho a học cùng phát triển.
C. Pytho n có các lệnh phức tạp nên không p hổ biến trong g iáo d ục.
D. Pytho n có các câu lệnh khá g ần ng ôn ngữ tự nhiên.
Câu 33: N gôn ng ữ nào sau đây khô ng phải ngô n ng ữ bậc cao? A. C/C+ + B. A ssem bly C. Python D. Java
Câu 34: Câu lệnh sau b ị lỗ i ở đâu? > >> 3 + * 5 A. 3 B. + hoặc * C. * D. Khô ng có lỗ i
C â u 3 5: G iá trị củ a biểu th ức P yth on sa u sẽ là b a o n h iêu ? 4 + 15 / 5 A. 7.0 B. 7 C. 4 D. 1
Câu 36: Phần m ở rộng nào sau đây là đúng của tệp Python? A. pytho n B. p l C. py D. p
Câu 37: Tro ng Python, câu lệnh nào d ùng để đưa dữ liệu ra m àn hình? A. print() B. Print() C. W riteln() D. R ead ln()
Câu 38: Cho lệnh p rint(″2 x 5 =″, 2*5). Lệnh cho kết q uả như thế nào ? A. ′2 x 5 = 2 *5′ B. 2 x 5 = 10 C. ′2 x 5 =′10 D. Lệnh sai
Câu 39: Tro ng ngô n ngữ Python, tên nào sau đây là từ khoá? A. pro gram , sq r B. uses, var C. include, co nst D. if, else
Câu 40: Đ âu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Pytho n?
A. Tên b iến có thể b ắt đầu bằng d ấu g ạch dư ới “_” B. Có thể sử d ụng keyw o rd làm tên biến
C. Tên biến có thể bắt đầu b ằng m ộ t chữ số
D. Tên b iến có thể có các kí hiệu @ , # , %, & , …
Câu 41: Tro ng ngô n ngữ lập trình Pytho n, từ khoá và tên: A. Có ý ng hĩa như nhau
B. N gườ i lập trình p hải tuân theo quy tắc đặt tên C. Có thể trùng nhau
D. N gư ời lập trình có thể đặt tùy ý theo sở thích
Câu 42: Tro ng ngô n ngữ Python, tên nào sau đây đặt sai theo quy tắc? A. 11 tinho c B. tinhoc11 C. tin_hoc D. _11
Câu 43: Các tên b iến nào dư ới đây là hợp lệ trong Python? A. abc B. 1 2ab C. m y country D. m 12 %
Câu 44: Tên biến nào sau đây là đúng trong Python? A. –tich B. tong @ C. 1_dem D. ab _c1
Câu 45: Lệnh g án giá trị cho biến b nguyên nào sau đây là đúng? A. b = 10 B. B = 10 C. b == 10 D. b = ‘10 ’
Câu 46: Trư ờng hợ p nào sau đây khô ng phải lệnh gán tro ng python? A. cd = 5 0 B. a = a * 2 C. a = 1 0 D. a + b = 1 00
Câu 47: Tìm lỗi sai tro ng khai b áo b iến ng uyên M ax sau đây? M a x = 20 21 : A. Dư dấu (=)
B. Tên biến trùng vớ i từ khoá C. Dư d ấu (:) D. Câu lệnh đúng Trang 3
Câu 48: Đ ể tính diện tích đư ờng trò n bán kính R, với p i = 3 ,1 4, biểu thức nào sau đây trong Python là đ ú n g? A. S:=R*R *pi B. S=R *R*p i C. S:=2(R )*pi D. S:=R2 *pi
Câu 49: Đ ưa dữ liệu ra m àn hình d ùng lệnh nào? A. print() B. inp ut() C. type() D. ab s()
Câu 50: Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào? A. print() B. inp ut() C. nhap() D. enter()
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lệnh inp ut() có chức năng nhập d ữ liệu từ thiết bị chuẩn vào bàn phím
B. B àn phím là thiết bị chuẩn duy nhất
C. Nộ i d ung nhập có thể là số
D. Kết q uả của lệnh inp ut() là m ột xâu kí tự
Câu 52: Đ âu khô ng phải là kiểu d ữ liệu cơ b ản trong p ytho n ? A. int B. flo at C. list D. string
Câu 53: Kết quả của dò ng lệnh sau > >x = 6.7 > >typ e(x ) A. int B. flo at C. string D. d oub le
Câu 54: Kết quả của dò ng lệnh sau
> >> x, y, z = 1 0, “1 0”, 10 > >> typ e(z ) A. int B. flo at C. do uble D. str
Câu 55: Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của b iến tro ng python? A. type() B. int() C. size() D. ab s()
Câu 56: Xác định kiểu của b iểu thứ c sau? ″3 4 + 28 – 45 ″ A. int B. flo at C. bo ol D. string
Câu 57: Xác định kiểu của b iểu thứ c sau? 4 + 5*6 -34 >5 *8-2 A. bo ol B. False C. true D. khô ng xác định
Câu 58: Đ ể nhập giá trị số thực cho biến x bạn An viết câu lệnh như sau:
> >x = in p ut(“N h ậ p số th ự c x: ”)
C â u lệ n h trên đ ú n g th eo yê u cầ u đ ặ t ra c h ưa ? A. Câu lệnh chạy đúng
B. Câu lệnh b áo lỗi không thực hiện
C. Khô ng xác định đượ c lỗi
D. C âu lệnh vẫn chạy nhưng không đúng yêu cầu đặt ra
Câu 59: Kết quả của câu lệnh sau là g ì? > >str(3+ 4//3 ) A. ″3+ 4//3 ″ B. ″4″ C. 4 D. ′4 ′
Câu 60: Khi thự c hiện câu lệnh x=inp ut(″N hập g iá trị x=″), bạn Lan gõ vào số 5. Câu lệnh tiếp theo
p rin t(2 *x) sẽ c h o k ết qu ả n h ư th ế n à o? A. 10 B. 2*x C. ′5 5′ D. Thông báo câu lệnh sai ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D D A A A B A A D B A C D C A D B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B C A D C D D C A C C B B A C A D A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B A A D A D C B A B A C B A A D D D C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 diểm) Trang 4
1 . V iế t lệ n h th eo yêu cầ u bằ n g ch ế đ ộ trực tiếp ; sử d ụ n g lện h prin t( )
2 . V iế t lệ n h g á n th e o yêu cầ u ; V iết lệ n h n h ậ p giá trị từ b à n p h ím
3 . X em lạ i cá c bà i tậ p tron g p h ầ n T h ự c h à n h tra n g 95 /S G K Trang 5