Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Tin 10 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Tin 10 Kết nối tri thức được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

TTrraanngg 11
Đ
CƯƠNG
Ô
N T
P TIN 10 GI
A H
C K
I-N
Ă
M H
C 2023-2024
I. TR
C NGHI
M:
C
â
u 1:
P hát biu nào sau đây là đúng?
A.
Không có s phân bit gia thông tin và d liu.
B.
M i thông tin m un có đưc, con ngưi s phi tn rt nhiu tin.
C.
Thông tin là kết qu ca vic x li d liu đ nó tr nên có ý nghĩa
.
D.
D liu ch có trong m áy tính, khôn g tn ti bên ngoài m áy tính.
C
â
u 2:
P hát biu nào sau đây là sai?
A.
Thông tin đem li cho con ngưi s hiu biết.
B.
Thông tin là nhng g ì có giá tr, d liu là nhng th vô giá tr.
C.
Thông tin có th làm thay đi hành đng ca con ngưi.
D.
S tiếp nhn thông tin ph thuc vào s hiu biết ca m i ng ưi.
C
â
u 3:
K ết qu ca vic nhìn thy hoc ng he thy con ng ưi đưc xếp vào h ot đng
nào tron g quá trình x lí thông tin?
A.
Lưu tr.
B.
Thu nhn.
C.
X lí.
D.
Truyn.
C
â
u 4:
C húng ta gi d liu ho c lnh đưc nhp vào m áy tính là gì?
A.
Thông tin vào.
B.
D liu đưc lưu tr.
C.
Thông tin ra.
D.
Thông tin m áy tính.
C
â
u 5:
Loi công c nào gn lin vi nn văn m inh thông tin?
A.
M áy phát đin.
B.
Đng cơ hơi nưc.
C.
M áy tính đin t.
D.
Đng h.
C
â
u 6:
T rong nhng tình hung nào sau đây, m áy tính thc thi công vic tt hơn con
ng ưi?
A.
Khi thc hin m t phép toán phc tp .
B.
Khi chun đoán bnh.
C.
Khi phân tích tâm lí m t con ngưi.
D.
Khi dch m t tài liu.
C
â
u 7:
P hát biu nào dưi đây là
sai
?
A.
M áy tính ra đi làm th ay đi phương thc qun lí và giao tiếp trong xã hi.
B.
C ác chương trình trên m áy tính ngày càng đá p ng đưc nhiu n g dng thc tế và d
s d ng hơn.
C.
M áy tính tt là m áy tính n h, g n và đp.
D.
Giá thành m áy tính ngày càng h nhưng tc đ, đ chính xác ca m áy tính ngày càng
cao.
C
â
u 8:
P hát biu nào dưi đây là sai?
A.
M áy tính tt là m áy tính nh, gn và đp.
B.
M áy tính ra đi là m tha y đi phương thc qun lí và giao tiếp trong xã hi.
C.
Các chương trình trên m áy tính ngày càng đáp ng đưc nhiu ng dng thc tế và d
s d ng hơn.
D.
Giá thành m áy tính ngày càng h nhưng tc đ, đ chính xác ca m áy tính ngày càng
cao.
C
â
u 9:
T iên đ cho s phát trin kinh tế tri thc là g ì ?
A.
Tin hc
B.
X ã hi tin hc hóa
C.
M á y tính
D.
Internet
C
â
u 10:
Tin hc và m áy tính là cơ s ca s ra đi và phát trin ca yếu t nào?
A.
Xã hi tin hc hóa
B.
Nn kinh tế tri thc
C.
M ng m áy tính
D.
Internet
C
â
u 11:
C ác thiết b s trong đó tích hp m t s chc năng hu ích cho ngưi dùng trong
đi sng hàng ngày là
A.
Thiết b thôn g m inh.
B.
Thiết b s hóa .
C.
Tr th cá nhân.
D.
Thiết b h tr s.
C
â
u 12:
Đâu
kh
ô
ng
phi m t tr th cá nhân
TTrraanngg 22
A.
M áy tính bng.
B.
Đng h thông m inh.
C.
Đng h cơ.
D.
Đin thoi thông m inh.
C
â
u 13:
Đâu
kh
ô
ng
phi chc năng thiết yếu ca đin thoi
A.
G i đin.
B.
Nhn tin.
C.
Q un lí danh b.
D.
Gi Em a il.
C
â
u 14:
Đâu
kh
ô
ng
phi các xác thc khi m khóa đ in thoi thông m inh
A.
N hn din
khuôn m t.
B.
Dùng vân tay.
C.
Dùng vân tai.
D.
Dùng m t khu.
C
â
u 15:
Ng ưi dùng cài đt thêm các p hn m m ly t
A.
M S Team s.
B.
Em ail.
C.
Trình duyt.
D.
C a hàn g ng dng.
C
â
u 16:
Đâu
kh
ô
ng
phi m t dch v lưu tr đám m ây
A.
O ne Drive.
B.
M eta.
C.
Drop box.
D.
G oogle Drive.
C
â
u 17:
Theo phm vi hot đn g, các m ng có th chia thàn h
A.
M n g b phn và m ng din rng.
B.
M ng cc b và m ng toà n cu.
C.
M ng cc b và m ng din rng.
D.
M ng b ph n và m ng toàn cu
C
â
u 18:
M ng din rng đưc hình th ành bng cách
A.
Liên kết các LAN.
B.
Liên kết các LA N hay các m áy tính đ ơn l.
C.
Kết ni chung tín hiu v tinh.
D.
S dng chung Internet.
C
â
u 19:
PaaS là viết tt ca
A.
Vic cho thuê phn m m ng dng.
B.
Vic cho thuê phn m m dch v.
C.
Vic cho thuê nn tng .
C
â
u 20:
IaaS là viết tt ca
D.
Vic cho thuê cơ s d liu.
A.
Vic cho thuê phn m m ng dng.
B.
Vic cho thuê cơ s d liu.
C.
Vic cho thuê nn tng .
D.
Vic cho thuê h tng.
C
â
u 21:
Đâu
kh
ô
ng
phi li ích ca dch v đám m ây
A.
Tính m m do và đ sn sàng cao.
B.
C ht lưng cao.
C.
Bo m t cao.
D.
Kinh tế hơn.
C
â
u 22:
Đâu
kh
ô
ng
phi m t ngun hc liu m trên Internet
A.
igiaoduc.vn
B.
tech12h.com
C.
vtv.g ov.vn
D.
thuvienhoclieu.com
C
â
u 23:
Đâu là m t n gun hc liu m trên Internet
A.
phim m oi.net
B.
tuoitre.vn
C.
tailieum oi.com .vn
D.
vtv.vn
C
â
u 24:
Em có th lưu tr các thông tin trên
A.
G oogle M aps.
B.
Goog le Sch ool.
C.
G oogle M eet.
D.
Goog le D rive.
C
â
u 25:
Đâu là m t phn m m dch t đng
A.
Prodigy.
B.
G oogle Translate.
C.
coLearn.
D.
Hocm ai.
II/ T
LU
N:
C
â
u 1:
G i s đ s hoá m t cun sách Toán hc 1 0 d ng văn bn thì cn lưng d liu
666 K
B.
Hi m t th nh có dung lưng 3 GB thì lưu tr đưc b ao n hiêu cun sách
Toán hc 10 đã s hoá?
C
â
u 2:
K tên các ng dng có trong hình theo th t t trái sang phi
C
â
u 3:
K tên các phn m m đc hi và cho biết cơ chế hot đng ca chúng
C
â
u 4:
Em hãy nêu các bin pháp phòng chng hành vi b t nt trên không g ian m ng.
C
â
u 5:
T rình bày các bưc s dng p hn m m dch đa ng ca G oogle Translate đ hc
ng oi ng
TTrraanngg 33
| 1/3

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 10 GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: P hát b iểu nào sau đây là đúng ?
A. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
B. M ọi thông tin m uốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Thông tin là kết quả của việc xử li d ữ liệu để nó trở nên có ý ng hĩa.
D. Dữ liệu chỉ có trong m áy tính, khôn g tồn tại b ên ngoài m áy tính.
Câu 2: P hát b iểu nào sau đây là sai?
A.Thông tin đem lại cho con người sự hiểu b iết.
B. Thông tin là những g ì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con ng ười.
D. Sự tiếp nhận thông tin p hụ thuộc vào sự hiểu b iết của m ỗi ng ười.
Câu 3: K ết quả của việc nhìn thấy hoặc ng he thấy ở con ng ười được xếp vào h oạt động
n à o tron g q u á trìn h x ử lí th ôn g tin ? A. Lưu trữ. B. Thu nhận. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 4: C húng ta gọi d ữ liệu hoặ c lệnh được nhập vào m áy tính là gì? A. Thông tin vào.
B. D ữ liệu được lưu trữ. C. Thông tin ra. D. Thông tin m áy tính.
Câu 5: Loại công cụ nào gắn liền với nền văn m inh thông tin? A. M áy phát điện. B. Động cơ hơi nước. C. M áy tính điện tử. D. Đồng hồ.
Câu 6: T rong những tình huống nào sau đây, m áy tín h thực thi công việc tốt hơn con n g ư ời?
A. Khi thực hiện m ột p hép toán p hức tạp . B. Khi chuẩn đoán bệnh.
C. Khi p hân tích tâm lí m ột con ng ười.
D. Khi d ịch m ột tài liệu.
Câu 7: P hát b iểu nào dưới đây là sai?
A. M áy tính ra đời làm th ay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội.
B. C ác chương trình trên m áy tính ng ày càng đá p ứng được nhiều ứn g d ụng thực tế và d ễ sử d ụ n g h ơn .
C. M áy tính tốt là m áy tính n hỏ, g ọn và đẹp.
D. Giá thành m áy tính ng ày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của m áy tính ngày càng c a o .
Câu 8: P hát b iểu nào dưới đây là sai?
A. M áy tính tốt là m áy tính nhỏ, gọn và đẹp .
B. M áy tính ra đời là m tha y đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội.
C. Các chương trình trên m áy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử d ụ n g h ơn .
D. Giá thành m áy tính ng ày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của m áy tính ngày càng c a o .
Câu 9: T iên đề cho sự phát triển kinh tế tri thức là g ì ? A. Tin học B. X ã hội tin học hóa C. M á y tính D. Internet
Câu 10: Tin học và m áy tính là cơ sở của sự ra đời và p hát triển của yếu tố nào? A. Xã hội tin học hóa B. Nền kinh tế tri thức C. M ạng m áy tính D. Internet
Câu 11: C ác thiết b ị số trong đó tích hợp m ột số chức năng hữu ích cho ng ười d ùng trong
đ ờ i sốn g h à n g n gà y là A. Thiết bị thôn g m inh. B. Thiết b ị số hóa . C. Trợ thủ cá nhân.
D. Thiết b ị hỗ trợ số.
Câu 12: Đâu không p hải m ột trợ thủ cá nhân Trang 1 A. M áy tính bảng . B. Đồng hồ thông m inh. C. Đồng hồ cơ.
D. Điện thoại thông m inh.
Câu 13: Đâu không p hải chức năng thiết yếu của điện thoại A. G ọi điện. B. Nhắn tin. C. Q uản lí danh bạ. D. Gửi Em a il.
Câu 14: Đâu không p hải các xác thực khi m ở khóa đ iện thoại thông m inh A. N hận d iện k h u ô n m ặ t. B. D ùng vân tay. C. Dùng vân tai. D. Dùng m ật khẩu.
Câu 15: Ng ười d ùng cài đặt thêm các p hần m ềm lấy từ A. M S Team s. B. Em ail. C. Trình d uyệt.
D. C ửa hàn g ứng dụng .
Câu 16: Đâu không p hải m ột d ịch vụ lưu trữ đám m ây A. O ne Drive. B. M eta. C. Drop box. D. G oog le Drive.
Câu 17: Theo p hạm vi hoạt độn g, các m ạng có thể chia thàn h
A. M ạn g b ộ phận và m ạng diện rộng .
B. M ạng cục b ộ và m ạng toà n cầu.
C. M ạng cục b ộ và m ạng d iện rộng .
D. M ạng bộ ph ận và m ạng toàn cầu
Câu 18: M ạng d iện rộng được hình th ành bằn g cách A. Liên kết các LAN.
B. Liên kết các LA N hay các m áy tính đ ơn lẻ.
C. Kết nối chung tín hiệu vệ tinh. D. S ử d ụng chung Internet.
Câu 19: PaaS là viết tắt của
A. Việc cho thuê p hần m ềm ứng d ụng.
B. Việc cho thuê p hần m ềm dịch vụ.
C. Việc cho thuê nền tảng .
D. Việc cho thuê cơ sở d ữ liệu.
Câu 20: IaaS là viết tắt của
A. Việc cho thuê p hần m ềm ứng d ụng.
B. Việc cho thuê cơ sở dữ liệu.
C. Việc cho thuê nền tảng .
D. Việc cho thuê hạ tầng.
Câu 21: Đâu không p hải lợi ích của dịch vụ đám m ây
A. Tính m ềm d ẻo và độ sẵn sàng cao. B. C hất lượng cao. C. Bảo m ật cao. D. Kinh tế hơn.
Câu 22: Đâu không p hải m ột ng uồn học liệu m ở trên Internet A. ig iaoduc.vn B. tech12 h.com C. vtv.g ov.vn D. thuvienhoclieu.com
Câu 23: Đâu là m ột n guồn học liệu m ở trên Internet A. p him m oi.net B. tuoitre.vn C. tailieum oi.com .vn D. vtv.vn
Câu 24: Em có thể lưu trữ các thông tin trên
A. G oogle M aps. B. Goog le Sch ool. C. G oog le M eet. D. Goog le D rive.
Câu 25: Đâu là m ột p hần m ềm dịch tự động
A. Prod igy. B. G oog le Translate. C. coLearn. D. Hocm ai. II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: G iả sử đ ể số hoá m ột cuốn sách Toán học 1 0 d ạng văn bản thì cần lượng d ữ liệu
6 6 6 K B. H ỏ i m ột thẻ nhớ có d ung lượ ng 3 G B thì lưu trữ đư ợc b ao n hiêu cuố n sác h
T o á n h ọ c 10 đ ã số h o á ?
Câu 2: K ể tên các ứng d ụng có trong hình theo thứ tự từ trái sang phải
Câu 3: K ể tên các phần m ềm độc hại và cho b iết cơ chế hoạt động của chúng
Câu 4: Em hãy nêu các b iện pháp p hòng chống hành vi b ắt nặt trên không g ian m ạng.
Câu 5: T rình b ày các bước sử dụng p hần m ềm dịch đa ngữ của G oogle Translate để học n g o ạ i n g ữ Trang 2 Trang 3