Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Toán 10 Cánh diều 2023-2024 (có đáp án)

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Toán 10 Cánh diều 2023-2024 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 9 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I
TOÁN 10-CÁNH DIU
A. PHN TRC NGHIỆM ( 4.0 điểm).
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Thành ph Đà Nẵng đẹp quá! B. Vit Nam nm Đông Nam Á.
C. Bạn có đi học không? D. Đề kim tra môn Toán hôm nay d quá!
Câu 2: Cho hàm s
1 khi
0 khi \

x
y f x
x
Tập xác định ca hàm s trên là:
A.
\D
. B.
D
. C.
D
. D.
D
.
Câu 3: Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
21xy
?
A.
0;0
. B.
2;1
. C.
3; 7
. D.
.
Câu 4: Giá tr ln nht ca hàm s
2
25 y x x
trên bng
A. -5. B. 6 . C. 5 . D. 2 .
Câu 5: Phần không tô đậm (không k các điểm nằm trên đường thng) trong hình v sau, biu din tp
nghim ca bất phương trình nào trong các bất phương trìnhsau?
A.
23xy
. B.
23xy
. C.
23xy
. D.
23xy
.
Câu 6: Đồ th hàm s
2
2 3 khi 2
3 khi 2



xx
y f x
xx
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây?
A.
3;6
B.
2;5
C.
2;1
D.
0; 3
Câu 7: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0 a b c
. B.
0, 0, 0 abc
. C.
0, 0, 0 a b c
. D.
0, 0, 0 abc
.
Câu 8: Cho hàm s
2
43 y x x
. Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s nghch biến trên . B. Hàm s đồng biến trên
2;
.
C. Hàm s đồng biến trên . D. Hàm s nghch biến trên
2;
.
Câu 9: Min nghim ca h bất phương trình
0
33
5


xy
xy
xy
không chứa điểm nào sau đây?
A.
5;4D
. B.
6;3B
. C.
6;4C
. D.
3;2A
.
Câu 10: Tp hp
2
7 2 4 0 A x x x x x
có bao nhiêu phn t?
A. 2 B. 3 . C. 1 . D. 5 .
Câu 11: Min nghim ca bất phương trình:
3 1 4 2 5 3 x y x
là na mt phng chứa điểm:
A.
2;2
. B.
5;3
. C.
0;0
. D.
4,2
.
Câu 12: Cho mệnh đề
2
( ):" :2 5 0"P x x x
. Mệnh đề ph định ca
()Px
A.
2
" 0"5,2 xxx
. B. "
2
, 0"25 xxx
.
C.
2
" 0"5,2 xxx
. D.
2
" 0"5,2 xxx
.
Câu 13: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên. Đồ th ham s không đi qua điểm nào
A.
1; 1
. B.
3; 4
C.
1;0
D.
1; 2
.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
có tập xác định là
5;5
và đồ th của nó được biu din bởi hình dưới
đây.Trong câc khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
5; 3
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
5; 2
2;5
.
C. Hàm s đồng biến trên
0;4
D. Hàm s nghch biến trên khong
2;2
.
Câu 15: Biết rằng lượng mưa trung bình
mm
các tháng trong năm ở Hà nội được cho bi bng sau là
mt hàm s theo tháng. Tp giá tr
T
ca hàm s đó là:
A.
6;8;24;28;29;45;107;161;229;247;335;366T
B.
6;366T
.
C.
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12T
.
D.
6;8;24;28;29;45;161;229;247;335;366T
.
Câu 16: Tọa độ đỉnh
I
ca parabol
2
25 y x x
là :
A.
1; 4
. B.
4;1
. C.
1;4
D.
1;8
.
Câu 17: Phn không tô đậm trong hình v ới đây (không chứa biên), biu din tp nghim ca h bt
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
20
32

xy
xy
. B.
20
32

xy
xy
. C.
20
32

xy
xy
. D.
20
32

xy
xy
.
Câu 18: Cho hâm s bc hai
2
y f x ax bx c
có đồ th như hình vẽ:
Tp giá tr ca hàm s đã cho là:
A. B.
;1
C.
;4
D.
;1
Câu 19: Cho hàm s bậc hai có đồ th như hình bên dưới
Hỏi đồ th trên là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
2 4 1 y x x
. B.
2
41 y x x
. C.
2
2 4 1 y x x
. D.
2
2 4 1 y x x
.
Câu 20: Cp s nào là mt nghim ca h bất phương trình
25
3 2 6


xy
xy
?
A.
5;0
. B.
5;3
, C.
2; 2
. D.
0;3
.
PHN T LUẬN(6,0 đim)
Câu 1. Xác định các tp hp sau và biu din trên trc s:
a)
4;1 0;3
;
b)
0;2 3;1
Câu 2 .Tìm tập xác định ca các
h
a)
2
5
2

x
y
xx
.
b)
44
1
xx
y
x
.
Câu 3. Biu din min nghim ca bt phương trình
3 2 6xy
trên mt phng tọa độ.
Câu 4. V đồ th hàm s
2
23 y x x
.
Câu 5 . Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai
cánh ca ph hai bên như hình vẽ. Biết chiu cao cng parabol là
4 m
còn kích thước ca
gia là
3 m 4 m
. Hãy tính khong cách gia hai điểm
A
B
.
Câu 6. Một phân xưởng sn xut hai loi sn phm
A
B
. Thời gian để làm ra sn phm
loi
A
nhiu gp hai ln thi gian làm ra sn phm loi
B
. Nếu ch sn xut toàn sn phm
loi
B
thì trong 1 gi phân xưởng làm được 60 chiếc. Phân xưởng làm vic không quá 8
tiếng mi ngày và th trường tiêu th tối đa trong một ngày là 200 sn phm loi
A
và 240
sn phm loi
B
. Tin lãi khi bán mt sn phm loi
A
là 24 nghìn đồng, mt sn phm
loi
B
là 15 nghìn đồng. Tính s ng sn phm loi
A
và sn phm loi
B
trong mt
ngày mà phân xưởng cn sn xuất để tiền lãi thu được là cao nht.
ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIỆM ( 4.0 điểm).
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
D
B
D
A
B
D
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
A
C
A
C
D
C
C
B
PHN T LUẬN(6,0 đim)
Câu 1. Xác định các tp hp sau và biu din trên trc s:
a)
4;1 0;3
;
b)
0;2 3;1
Li gii
a)
4;1 0;3 0;1
b)
0;2 3;1 3;2
Câu 2 .Tìm tập xác định ca các
h
a)
2
5
2

x
y
xx
.
b)
44
1
xx
y
x
.
Li gii
a) Điều kiện xác đinh:
2
1
20
2

x
xx
x
Yy tập xáe định ca hàm s
1;2DR
b) Điều kiện xác đnh:
40
4
44
4 2 0
4
1
10
1





x
x
x
x
x
x
x
Vy tập xác định ca hàm s
4;4 1D
Câu 3. Biu din min nghim ca bt phương trình
3 2 6xy
trên mt phng tọa độ.
Li gii
V đưng thng
Δ
đi qua hai điểm
2;0A
0;3B
có phương trình là
3 2 6xy
Thay tọa độ đim
(0;0)O
vào vế trái ca bất phương trình ta được:
3.0 2.0 6
(vô lí)
vy mim nghim ca
BPT
là min na mt phng b là đưng thng
3 2 6xy
bao gm
c đưng thng
3 2 6xy
.
Câu 4. V đồ th hàm s
2
23 y x x
.
Li gii
a 1 0
ĐTHS có bề lõm hướng lên trên
Đỉnh I
1; 4
Trục đối xứng: đường thng
x1
.
Giao của đồ th vi trc
Oy:(0; 3
+ Giao của đồ th vi trc
Ox : 3;0 ; 1;0
.
Câu 5 . Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai
cánh ca ph hai bên như hình vẽ. Biết chiu cao cng parabol là
4 m
còn kích thước ca
gia là
3 m 4 m
. Hãy tính khong cách giữa hai điểm
A
B
.
Li gii
Chọn HTTĐ như hình vẽ
Gn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ, chiếc cng là 1 phn ca parabol
2
: P y ax bx c
.
Do parabol
P
đối xng qua trc tung nên có trục đối xng
0 0 0
2
b
xb
a
.
Chiu cao ca cng parabol là
4 m
nên
0;4 4Gc
.
2
:4 P y ax
.
Lại có, kích thước ca gia
3 m 4 m
nên
1
2;3 , 2;3 3 4 4
4
E F a a
.
Vy
2
1
:4
4
P y x
.
Ta có
2
4
1
40
4
4

x
x
x
Nên
4;0 , 4;0AB
hay
8AB
Câu 6. Một phân xưởng sn xut hai loi sn phm
A
B
. Thời gian để làm ra sn phm
loi
A
nhiu gp hai ln thi gian làm ra sn phm loi
B
. Nếu ch sn xut toàn sn phm
loi
B
thì trong 1 gi phân xưởng làm được 60 chiếc. Phân xưởng làm vic không quá 8
tiếng mi ngày và th trường tiêu th tối đa trong một ngày là 200 sn phm loi
A
và 240
sn phm loi
B
. Tin lãi khi bán mt sn phm loi
A
là 24 nghìn đồng, mt sn phm
loi
B
là 15 nghìn đồng. Tính s ng sn phm loi
A
và sn phm loi
B
trong mt
ngày mà phân xưởng cn sn xuất để tiền lãi thu được là cao nht.
Li gii
Gi
x, y
lần lượt là s ng sp loi
A
và sp loi
B
trong một ngày mà phân xưởng cn sn
xuất để tiền lãi thu được cao nht.
(Điều kin:
x N,y N
)
Thiết lập được các bt trình.
Chốt đưa về bài toán:Tìm
x, y
tho mãn h
0 200
BPT 0 240
2 480



x
y
xy
sao cho
24 15T x y
có giá tr ln nht.
Min nghim ca h bất phương trình (I) là miền ngũ giác
ACDEO
vi
A 0;240
,
120;240 , (200;80), (200;0), (0;0)C D E O
Ta có:
24 15T x y
Ti A ta có:
0;240 3600T
Ti C ta có:
120;240 6480T
Ti D ta có:
(200;80) 6000T
Ti E ta có:
(200;0) 4800T
Ti O ta có:
(0;0) 0T
So sánh giá tr ca biu thc
T
tại các đỉnh, ta thy
T
đạt giá tr ln nht bng 6480 khi
120x
240y
ng vi tọa độ đỉnh
C
.
Vậy để tiền lãi thu được là cao nht, trong một ngày xưởng cn sn xut
120sp
loi
A
240sp
loi B. Khi đó tiền lãi là 6480000 đồng.
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 10-CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4.0 điểm).
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Thành phố Đà Nẵng đẹp quá!
B. Việt Nam nằm ở Đông Nam Á.
C. Bạn có đi học không?
D. Đề kiểm tra môn Toán hôm nay dễ quá!  x
Câu 2: Cho hàm số y f x 1 khi  
Tập xác định của hàm số trên là: 0 khi x  \ A. D  \ . B. D  .
C. D   . D. D  .
Câu 3: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y  1 ? A. 0;0 . B.  2   ;1 .
C. 3; 7 . D. 0;  1 .
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  2x  5 trên bằng A. -5. B. 6 . C. 5 . D. 2 .
Câu 5: Phần không tô đậm (không kể các điểm nằm trên đường thẳng) trong hình vẽ sau, biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trìnhsau?
A. x  2y  3 .
B. 2x y  3 .
C. x  2y  3 .
D. 2x y  3 .
2x  3 khi x  2
Câu 6: Đồ thị hàm số y f x  
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây? 2
x  3 khi x  2 A. 3; 6 B. 2;5 C. 2;  1 D. 0; 3 Câu 7: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . Câu 8: Cho hàm số 2
y  x  4x  3 . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên 2;   .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên 2;   . x y  0 
Câu 9: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  3
 không chứa điểm nào sau đây? x y  5 
A. D 5; 4 .
B. B 6;3 .
C. C 6; 4 .
D. A3; 2 .
Câu 10: Tập hợp A  x ∣ x  x   2 7
2 x  4x   0 có bao nhiêu phần tử? A. 2 B. 3 . C. 1 . D. 5 .
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình: 3 x  
1  4 y  2  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A.  2  ;2 .
B. 5;3 . C. 0;0 . D.  4  ,2 .
Câu 12: Cho mệnh đề 2 ( P ) x : "
: 2x x  5  0" . Mệnh đề phủ định của ( P ) x A. 2
"x  , 2x x  5  0" . B. " 2
x  , 2x x  5  0" . C. 2
"x  , 2x x  5  0". D. 2
"x  , 2x x  5  0".
Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Đồ thị ham sồ không đi qua điểm nào A. 1; 1  .
B. 3; 4
C. 1; 0 D. 1; 2   .
Câu 14: Cho hàm số y f x có tập xác định là  5
 ;5 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình dưới
đây.Trong câc khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  5  ; 3   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  5  ; 2   và 2;5 .
C. Hàm số đồng biến trên 0; 4
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;2 .
Câu 15: Biết rằng lượng mưa trung bình mm các tháng trong năm ở Hà nội được cho bởi bảng sau là
một hàm số theo tháng. Tập giá trị T của hàm số đó là:
A. T  6;8; 24; 28; 29; 45;107;161; 229; 247;335;36  6
B. T  6;366 .
C. T  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11  ;12 .
D. T  6;8; 24; 28; 29; 45;161; 229; 247;335;36  6 .
Câu 16: Tọa độ đỉnh I của parabol 2
y x  2x  5 là : A. 1; 4  . B. 4;  1 . C. 1; 4 D. 1;8 .
Câu 17: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
x  2y  0
x  2y  0
x  2y  0
x  2y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x  3y  2
x  3y  2
x  3y  2
x  3y  2
Câu 18: Cho hâm số bậc hai y f x 2 
ax bx c có đồ thị như hình vẽ:
Tập giá trị của hàm số đã cho là: A. B.     ;1 C.    ;4 D.     ;1
Câu 19: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình bên dưới
Hỏi đồ thị trên là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y  2x  4x 1. B. 2
y x  4x 1. C. 2
y  2x  4x 1. D. 2 y  2
x  4x 1.
x  2y  5
Câu 20: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình  ? 3
x  2y  6 A. 5;0 . B. 5;3 , C. 2; 2   . D. 0;3 .
PHẦN TỰ LUẬN(6,0 điểm)
Câu 1. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số: a)  4  ;  1  0;3 ; b) 0;2 3   ;1
Câu 2 .Tìm tập xác định của các h x  5 a) y  . 2 x x  2
x  4  4  x b) y  . x 1
Câu 3. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6 trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 4. Vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x  3 .
Câu 5 . Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai
cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4 m còn kích thước cửa ở
giữa là 3 m 4 m . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B .
Câu 6. Một phân xưởng sản xuất hai loại sản phẩm A và B . Thời gian để làm ra sản phẩm
loại A nhiều gấp hai lần thời gian làm ra sản phẩm loại B . Nếu chỉ sản xuất toàn sản phẩm
loại B thì trong 1 giờ phân xưởng làm được 60 chiếc. Phân xưởng làm việc không quá 8
tiếng mỗi ngày và thị trường tiêu thụ tối đa trong một ngày là 200 sản phẩm loại A và 240
sản phẩm loại B . Tiền lãi khi bán một sản phẩm loại A là 24 nghìn đồng, một sản phẩm
loại B là 15 nghìn đồng. Tính số lượng sản phẩm loại A và sản phẩm loại B trong một
ngày mà phân xưởng cần sản xuất để tiền lãi thu được là cao nhất. ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4.0 điểm). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D B D A B D D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A A C A C D C C B
PHẦN TỰ LUẬN(6,0 điểm)
Câu 1.
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số: a)  4  ;  1  0;3 ; b) 0;2 3   ;1 Lời giải a)  4   ;1  0;3  0  ;1 b) 0;2  3   ;1   3  ;2
Câu 2 .Tìm tập xác định của các h x  5 a) y  . 2 x x  2
x  4  4  x b) y  . x 1 Lời giảix   a) Điề 1 u kiện xác đinh: 2
x x  2  0   x  2
Yậy tập xáe định của hàm số là D R  1  ;  2 x  4  0 x  4     x  b) Điề 4 4
u kiện xác định: 4  2  0  x  4      x  1 x 1  0  x  1
Vậy tập xác định của hàm số là D   4  ;4   1
Câu 3. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6 trên mặt phẳng tọa độ. Lời giải
Vẽ đường thẳng Δ đi qua hai điểm A2;0 và B 0;3 có phương trình là 3x  2y  6 Thay tọa độ điểm (
O 0;0) vào vế trái của bất phương trình ta được: 3.0  2.0  6 (vô lí)
vậy miềm nghiệm của BPT là miền nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng 3x  2y  6 bao gồm
cả đường thẳng 3x  2y  6 .
Câu 4. Vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x  3 . Lời giải
a  1  0 ĐTHS có bề lõm hướng lên trên Đỉnh I 1; 4  
Trục đối xứng: đường thẳng x 1.
Giao của đồ thị với trục Oy:(0; 3 
+ Giao của đồ thị với trục Ox : 3;0; 1  ;0 .
Câu 5 . Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai
cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4 m còn kích thước cửa ở
giữa là 3 m 4 m . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B . Lời giải Chọn HTTĐ như hình vẽ
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol P 2
: y ax bx c .
Do parabol  P đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng  b x 0    0  b  0 . 2a
Chiều cao của cổng parabol là 4 m nên G 0;4  c  4 .  P 2
: y ax  4 .
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3 m 4 m nên E   F   1 2;3 ,
2;3  3  4a  4  a   . 4 1 Vậy P 2 : y   x  4 . 4 1 x  4 Ta có 2
x  4  0   4 x   4 Nên A 4
 ;0, B4;0 hay AB  8
Câu 6. Một phân xưởng sản xuất hai loại sản phẩm A và B . Thời gian để làm ra sản phẩm
loại A nhiều gấp hai lần thời gian làm ra sản phẩm loại B . Nếu chỉ sản xuất toàn sản phẩm
loại B thì trong 1 giờ phân xưởng làm được 60 chiếc. Phân xưởng làm việc không quá 8
tiếng mỗi ngày và thị trường tiêu thụ tối đa trong một ngày là 200 sản phẩm loại A và 240
sản phẩm loại B . Tiền lãi khi bán một sản phẩm loại A là 24 nghìn đồng, một sản phẩm
loại B là 15 nghìn đồng. Tính số lượng sản phẩm loại A và sản phẩm loại B trong một
ngày mà phân xưởng cần sản xuất để tiền lãi thu được là cao nhất. Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số lượng sp loại A và sp loại B trong một ngày mà phân xưởng cần sản
xuất để tiền lãi thu được cao nhất.
(Điều kiện: x  N, y N )
Thiết lập được các bất trình. 0  x  200 
Chốt đưa về bài toán:Tìm x, y thoả mãn hệ BPT 0  y  240
2x y  480 
sao cho T  24x 15y có giá trị lớn nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền ngũ giác ACDEO với A 0;240 ,
C 120; 240, D(200;80), E(200;0),O(0;0)
Ta có: T  24x 15y
Tại A ta có: T 0;240  3600
Tại C ta có:T 120;240  6480
Tại D ta có:T (200;80)  6000
Tại E ta có:T (200;0)  4800
Tại O ta có:T (0;0)  0
So sánh giá trị của biểu thức T tại các đỉnh, ta thấy T đạt giá trị lớn nhất bằng 6480 khi
x  120 và y  240 ứng với tọa độ đỉnh C .
Vậy để tiền lãi thu được là cao nhất, trong một ngày xưởng cần sản xuất 120sp loại A và
240sp loại B. Khi đó tiền lãi là 6480000 đồng.