Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 toán 10 Chân trời sáng tạo 2023-2024

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 toán 10 Chân trời sáng tạo 2023-2024 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 8 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I
TOÁN 10-CHÂN TRI SÁNG TO
A. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 0xy
. B.
2
2xy
. C.
22
46xy
. D.
43 xy
.
Câu 2: Trong các đẳng thc sau đây đng thc nào là đúng?
A.
cot150 3
. B.
1
tan150
3

. C.
3
sin150
2

. D.
3
cos150
2
.
Câu 3: Xét mệnh đề cha biến:
: "
x
là s nguyên t". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A.
6P
. B.
9P
. C.
13P
D.
15P
.
Câu 4: Min nghim ca bất phương trình
2xy
là phần tô đậm trong hình v ca hình v
nào, trong các hình v sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho
3;2A
. Tp hp
CA
A.
2;
B.
;3

C.
3;
. D.
;3

.
Câu 6: Min không b gch trong hình bên đưi là hình biểu điên miền nghim ca bt
phương trình bậc nhất nào sau đây?
A.
2 2 0 xy
. B.
2 1 0 xy
. C.
2 2 0 xy
. D.
2 1 0 xy
.
Câu 7: Trong các h bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bt phương trình bc
nht hai n?
A.
3
1

xy
y
x y x xy
. B.
2
3
2

x
y
x y y
. C.
32
2 3 4
2 3 1


xy
xy
. D.
32
2 3 4
2 3 1


xy
xy
.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. S 3 có phi là s t nhiên? B. Con đang làm gì đó.
C. New Yorkl th đô của Vit Nam. D. Trời hôm nay đẹp quá!
Câu 9: Mệnh đề
2
, 15 xx
" được phát biu là
A. Bình phương của mi s thc bng 15 .
B. Nếu
x
là mt s thc thì
2
15x
.
C. Ch có mt s thc mà bình phương của nó bng 15.
D. Có ít nht mt s thực mà bình phương của nó bng 15 .
Câu 10: Cho
tan 2
. Giá tr ca
3sin cos
sin cos


A
A. 7 . B. 5 . C.
5
3
. D.
7
3
.
Câu 11: Cho mệnh đề: "Nếu tam giác có hai góc bng
60
thì tam giác đó là tam giác đều".
Mệnh đề đảo ca mệnh đề trên là:
A. Nếu tam giác có hai góc bng
60
thì tam giác đó không là tam giác đu.
B. Nếu tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng
60
.
C. Tam giác là tam giác đều nếu và ch nếu tam giác đó có hai góc bng
60
.
D. Nếu mt tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Câu 12: Cách phát biu nào sau đây không thể dùng để phát biu mệnh đề
AB
?
A.
A
kéo theo
B
. B.
A
là điu kiền đủ để
B
.
C.
A
là điu kin cần để
B
. D. Nếu
A
thì
B
.
Câu 13: Min nghim ca bất phương trình
3 2 0 xy
không cha đim nào sau đây?
A.
1;2A
. B.
1
1;
2



C
. C.
3;1D
. D.
2;1B
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
4 cm, 7 cm, 9 cm AB BC CA
. Giá tr
cosA
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 15: Trong các đẳng thc sau, đng thức nào đúng ?
A.
sin 180 sinaa
. B.
sin 180 cosaa
. C.
sin 180 cos aa
. D.
sin 180 sin aa
.
Câu 16: Cho
,AB
là hai tp hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tp
hợp nào sau đây?
A.
AB
. B.
BA
. C.
AB
. D.
AB
.
Câu 17: Trong hình v dưới, phn mt phng không b gch sc (k b) là min nghim ca
h bất phương trình
A.
20
32

xy
xy
. B.
20
3


xy
xy
C.
20
32

xy
xy
D.
20
32

xy
xy
Câu 18: Mệnh đề ph định ca mệnh đề: "
2
,2 3 5 0 x x x
" là
A. "
2
,2 3 5 0 x x x
" B. "
2
,2 3 5 0 x x x
"
C. "
2
,2 3 5 0 x x x
" D. "
2
,2 3 5 0 x x x
"
Câu 19: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cos a b c bc A
. B.
2 2 2
2 cos a b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cos a b c bc B
. D.
2 2 2
2 cos a b c bc C
.
Câu 20: Đim
0;0O
không thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0

xy
xy
. B.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. D.
30
2 4 0

xy
xy
.
Câu 21: Chn công thc đúng trong các đáp án sau.
A.
1
sin
2
S bc C
. B.
1
sin
2
S ac A
. C.
1
sin
2
S bc B
. D.
1
sin
2
S bc A
.
Câu 22: Cho mệnh đề: “Có một học sinh trơng
10A
không thtch hc môn Toán". Mệnh đề ph
định ca mệnh đềy là
A. "Có mt hoc sinh trong lp 10A thích hc môn Toán".
B. "Mi hc sinh trong lớp 10A đều không thích hc môn Toán".
C. "Mi hc sinh trong lp 10A thích hc môn Văn".
D. "Mi hc sinh trong lớp 10A đều thích hc môn Toán".
Câu 23: Cp s (1;-1) là nghim ca bất phương trình
A.
0 xy
. B.
20 xy
. C.
3 1 0 xy
. D.
41xy
.
Câu 24: Dùng các kí hiu khoảng, đon, na khoảng để viết tp hp
{ 4 6} A x x
.
A.
4;6A
. B.
4;6A
. C.
4;6A
. D.
4;6A
.
Câu 25: Cho h bất phương trình
0
2 5 0


xy
xy
có tp nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
12
;
25




S
. B.
1; 1 S
. C.
1
1;
2




S
. D.
1;1 S
.
Câu 26: Cho h bất phương trình
2 4 0
10 0
xy
xy
. Trong các điểm sau, điểm nào thuc min
nghim ca h bất phương trình?
A.
4; 3Q
. B.
1;1M
. C.
4;3P
. D.
2; 1N
.
Câu 27: Trong mt phng ta đ
xOy
, lấy điểm
M
trên na đường tròn đơn vị sao cho
150xOM
. Ta đ điểm
M
A.
13
;
22




M
B.
31
;
22




M
C.
31
;
22





M
D.
31
,
22




M
Câu 28: Trong các khng định sau đây, khẳng đnh nào sai?
A.
cos30 sin120
B.
cos45 sin135
. C.
sin60 cos120
. D.
cos45 sin45
.
Câu 29: Cho mệnh đề
P
đúng và mệnh đề
Q
sai. Mệnh đề o sau đây là mệnh đề sai?
A.
PQ
B.
PQ
C.
PQ
D.
PQ
Câu 30: Min nghim ca bất phương trình nào sau đây được biu din bi na mt phng
không b gch trong hình v sau?
A.
23xy
. B.
23xy
C.
3xy
. D.
23xy
.
Câu 31: Tp hp
2;3 1;5
bng tp hợp nào sau đây?
A.
3; 2
. B.
2;1
C.
2;1
. D.
2;5
.
Câu 32: Cho góc nhn
2
sin
3
. Giá tr ca
tan
A.
2
tan
7

B. )
2
tan
7
. C.
2
tan
7
. D.
2
tan
7

.
Câu 33: Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
1. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
2. Sông Hương chảy ngang qua thành ph Huế.
3. m 2022 không phải là năm nhuận.
4. m nay tri đp quá!
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 34: Tam giác
ABC
2, 1AB AC
60A
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
1BC
. B.
2BC
. C.
2BC
. D.
3BC
.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
, chn công thc đúng trong các đáp án sau.
A.
2 2 2
2
22
4

a
c b a
m
. B.
2 2 2
2
24

a
b c a
m
.
C.
2 2 2
2
24

a
a c b
m
. D.
2 2 2
2
24
a
a b c
m
B. T LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. Cho
5;2 ; 0;
AB
. Tìm
;A B A B
và biu din kết qu trên trc s.
Bài 2. Trong lp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn
Toán, 18 em thích môn S, 6 em không thích môn nào, 5 em thích c ba môn. Hi s em thích
ch mt môn trong ba môn trên.
Bài 3. Mt công ty kinh doanh thương mại chun b cho mt đt khuyến mi nhm thu hút
khách hàng bng cách tiến hành qung cáo sn phm ca công ty trên hế thng phát thanh và
truyn hình. Chi phí cho 1 phút qung cáo trên sóng phát thanh là
800000
đồng, trên sóng
truyn hình là
4.000.000
. Đài phát thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít nht
là 5 phút. Do nhu cu qung cáo trên truyn hình lớn nên đài truyền hình ch nhn phát các
chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích cùng thi lưng mt phút qung cáo trên
truyn hình s có hiu qu gp 6 ln trên sóng phát thanh. Công ty d định chi ti đa là
16.000.000 đồng cho qung cáo. Công ty cần đt thi lưng qung cáo trên sóng phát thanh và
truyền hình như thế o để hiu qu nht?
Bài 4. T một đỉnh tháp chiu cao
80 mCD
, người ta nhìn thy hai điểm
A
B
trên mt
đất dưi các góc nhìn
60
45
(như hình vẽ).
Biết ba đim
,,A B C
thng hàng. Tính khong cách
AB
.
ĐÁP ÁN
A. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
D
B
C
B
B
C
C
B
D
A
B
C
A
A
A
C
B
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
D
B
A
D
D
D
B
C
A
D
C
A
D
B
B
B
D
A
B. T LUN
Bài 1. Cho
5;2 ; 0;
AB
. Tìm
;A B A B
và biu din kết qu trên trc s.
Li gii
5;
AB
0;2AB
Bài 2. Trong lp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn
Toán, 18 em thích môn S, 6 em không thích môn nào, 5 em thích c ba môn. Hi s em thích
ch mt môn trong ba môn trên.
Gi
,,abc
theo th t là s hc sinh ch thích môn văn, sử, toán.
x
là s hc sinh ch thích hai môn văn và toán.
y
là s hc sinh ch thích hai môn s yâ toán.
z
là s hc sinh ch thích hai môn văn và s
Da vào biểu đồ ven ta có h phương trình:
5 25
5 18
5 20
5 39
a x z
b y z
c x y
x y z a b c
Gii h phương trình ta được
20 abc
Vy s em thích chi mt môn trong ba môn trên là 20 .
Bài 3. Mt công ty kinh doanh thương mi chun b cho mt đt khuyến mi nhm thu hút
khách hàng bng cách tiến hành qung cáo sn phm ca công ty trên h thng phát thanh và
truyn hình. Chi phí cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng
truyền hình là 4.000 .000 đồng. Đài phát thanh ch nhận phát các chương trình qung cáo dài ít
nht là 5 phút. Do nhu cu qung cáo trên truyn hình lớn nên đài truyền hình ch nhn phát
các chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích cùng thi lưng mt phút qung cáo
trên truyn hình s có hiu qu gp 6 ln trên sóng phát thanh. Công ty d định chi ti đa là
16.000 .000 đồng cho qung cáo. Công ty cần đt thi lưng qung cáo trên sóng phát thanh
và truyền hình như thế nào để hiu qu nht?
Li gii
Gi thi lượng công ty đặt qung cáo trên sóng phát thanh là
x
(phút), trên truyn hình là
y
(phút). (điu kin
0, 0xy
)
Chi phí cho vic này là
800.000 4.000.000xy
ng).
Mc chi phí này không đưc phép vưt qua mc chi ti đa, tc là
800000 4000000 16000000 5 20 0 x y x y
.
Theo gi thiết, ta có
5; 4xy
.
Hiu qu chung ca qung cáo là
6xy
.
Bài toán tr thành: Tìm
,xy
sao cho
;6M x y x y
đạt giá tr ln nht, vi
,xy
tho mãn h
bất phương
trình
5 20 0
5
04

xy
x
y
Trong mt phng
Oxy
, ta biu din min nghim ca h bất phương trình
*
là phn tam giác
ABC
vi
5;3 , 5;0 , 20;0A B C
.
Ta có
5;3 23; 5;0 5; 20;0 20 M M M
Suy ra giá tr ln nht ca
;M x y
bng 23 ti
5;3
. Tc là nếu đặt thi lưng qung cáo trên
sóng phát thanh là 5 phút và trên truyn hình là 3 phút thì s đạt hiu qu nht.
Bài 4. T một đỉnh tháp chiu cao
80 mCD
, người ta nhìn thy hai điểm
A
B
trên mt
đất dưi các góc nhìn
60
45
(như hình vẽ).
Biết ba đim
,,A B C
thng hàng. Tính khong cách
AB
.
60 45 15BDC
BCD
180 75 DBC DCB BDC
Li gii
Áp dụng ĐL sin trong
BCD
Ta có:
80 6 2
sin sin
DC DB
BD
DBC DCB
ACD
180 30 DAC DCA ADC
Áp dụng ĐL sin trong
: 160 3 1
sin sin
AB DB
ABD AB
ADB DAB
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  3y  0 . B. 2
x y  2 . C. 2 2
x  4 y  6 .
D. x  4y  3  .
Câu 2: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 1 3 3
A. cot150  3 . B. tan150   . C. sin150   . D. cos150  . 3 2 2
Câu 3: Xét mệnh đề chứa biến: P x : " x là số nguyên tố". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. P 6 .
B. P 9 .
C. P 13 D. P 15 .
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình x y  2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ
nào, trong các hình vẽ sau? A. B. C. D.
Câu 5: Cho A   3
 ;2 . Tập hợp C A A. 2;    B.    ; 3   C. 3;    . D.    ; 3   .
Câu 6: Miền không bị gạch trong hình bên đưới là hình biểu điên miền nghiệm của bất
phương trình bậc nhất nào sau đây?
A. x  2y  2  0 .
B. x  2y 1  0 .
C. x  2y  2  0 .
D. 2x y 1  0 .
Câu 7: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x y  3 x  3  
2x  3y  4
2x  3y  4 A. y 1 . B. y  2 . C.  . D.    3 2
2 x  3 y  1 3 2
2 x  3y  1
x y x   xy 2 x y   y .
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Số 3 có phải là số tự nhiên?
B. Con đang làm gì đó.
C. New Yorklẩ thủ đô của Việt Nam.
D. Trời hôm nay đẹp quá!
Câu 9: Mệnh đề “ 2
x , x 15 " được phát biểu là
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 15 .
B. Nếu x là một số thực thì 2 x  15 .
C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 15.
D. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 15 . 3sin  cos
Câu 10: Cho tan  2 . Giá trị của A  là sin  cos 5 7 A. 7 . B. 5 . C. . D. . 3 3
Câu 11: Cho mệnh đề: "Nếu tam giác có hai góc bằng 60 thì tam giác đó là tam giác đều".
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là:
A. Nếu tam giác có hai góc bằng 60 thì tam giác đó không là tam giác đều.
B. Nếu tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng 60 .
C. Tam giác là tam giác đều nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai góc bằng 60 .
D. Nếu một tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Câu 12: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề A B ?
A. A kéo theo B .
B. A là điều kiền đủ để có B .
C. A là điều kiền cần để có B .
D. Nếu A thì B .
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình 3
x y  2  0 không chứa điểm nào sau đây?  1 
A. A1; 2 . B. C 1;  . C. D 3;  1 . D. B 2;  1 .  2 
Câu 14: Cho tam giác ABC AB  4 cm, BC  7 cm,CA  9 cm . Giá trị cosA là 2 2 1 1 A. . B.  . C. . D. . 3 3 3 2
Câu 15: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin 180  a  sina . B. sin 180  a  cosa . C. sin 180  a  cosa . D.
sin 180  a  si  na . Câu 16: Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. A B . B. B A .
C. A B .
D. A B .
Câu 17: Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình
x  2y  0
x  2y  0
x  2y  0
x  2y  0 A.  . B. C. D.
x  3y  2 x  3y
x  3y  2
x  3y  2
Câu 18: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: " 2
x  ,2x  3x  5  0 " là A. " 2
x  ,2x  3x  5  0 " B. " 2
x  ,2x  3x  5  0 " C. " 2
x  ,2x  3x  5  0 " D. " 2
x  ,2x  3x  5  0 "
Câu 19: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2b c c osA . B. 2 2 2
a b c  2b c c osA . C. 2 2 2
a b c  2b c c osB . D. 2 2 2
a b c  2b c c osC .
Câu 20: Điểm O 0;0 không thuộc miền nghiềm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
x  3y  0  .
2x y  4  0
Câu 21: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau. 1 1 1 1
A. S b s c inC . B. S a s c inA .
C. S b s c inB .
D. S b s c inA . 2 2 2 2
Câu 22: Cho mệnh đề: “Có một học sinh trơng 10A không thtch học môn Toán". Mệnh đề phủ
định của mệnh đề này là
A. "Có một hoc sinh trong lớp 10A thích học môn Toán".
B. "Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán".
C. "Mọi học sinh trong lớp 10A thích học môn Văn".
D. "Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán".
Câu 23: Cặp số (1;-1) là nghiệm của bất phương trình
A. x y  0 .
B. x y  2  0 .
C. x  3y 1  0 .
D. x  4y  1.
Câu 24: Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng để viết tập hợp A  {x  ∣ 4  x  6}.
A. A  4;6.
B. A  4;6 .
C. A  4;6 .
D. A  4;6 . x y  0
Câu 25: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
2x  5y  0 khẳng định đúng?  1 2   1  A.  ;    S . B.  1  ;  1  S . C. 1;     S . D. 1  ;1  S .  2 5   2 
2x y  4  0
Câu 26: Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền
x y 10  0
nghiệm của hệ bất phương trình? A. Q 4; 3  . B. M 1  ;1 . C. P  4  ;3 .
D. N 2;   1 .
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ xOy , lấy điểm M trên nữa đường tròn đơn vị sao cho
xOM  150 . Tọa độ điểm M là  1 3   3 1   3 1   3 1  A. M  ;    B. M  ;    C. M   ;     D. M   ,    2 2   2 2   2 2   2 2  
Câu 28: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos30  sin120
B. cos45  sin135 .
C. sin60  cos120 . D. cos45  sin45 .
Câu 29: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. P Q
B. P Q
C. P Q
D. P Q
Câu 30: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nứa mặt phẳng
không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. 2x y  3
C. x y  3 .
D. 2x y  3 .
Câu 31: Tập hợp  2  ;3 1; 
5 bằng tập hợp nào sau đây? A.  3  ; 2   . B.  2   ;1 C.  2   ;1 . D. 2;5 . 2
Câu 32: Cho góc nhọn  có sin  . Giá trị của tan là 3 2 2 2 2 A. tan   B. ) tan  . C. tan  . D. tan   . 7 7 7 7
Câu 33: Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
1. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.
2. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
3. Năm 2022 không phải là năm nhuận.
4. Hôm nay trời đẹp quá! A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 34: Tam giác ABC AB  2, AC  1 và A  60 . Tính độ dài cạnh BC .
A. BC  1.
B. BC  2 .
C. BC  2 . D. BC  3 .
Câu 35: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau. 2 2 2
2c  2b a 2 2 2 b c a A. 2 m  . B. 2 m   . a 2 4 a 2 2 2 2 2 4 a c b 2 a b c C. 2 m   . D. 2 m   a 2 4 a 2 4
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. Cho A   5
 ;2; B  0;    . Tìm A ;
B A B và biểu diễn kết quả trên trục số.
Bài 2. Trong lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn
Toán, 18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích
chỉ một môn trong ba môn trên.
Bài 3. Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút
khách hàng bằng cách tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hế thống phát thanh và
truyền hình. Chi phí cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh là 800000đồng, trên sóng
truyền hình là 4.000.000. Đài phát thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít nhất
là 5 phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình lớn nên đài truyền hình chỉ nhận phát các
chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích cùng thời lượng một phút quảng cáo trên
truyền hình sẽ có hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối đa là
16.000.000 đồng cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh và
truyền hình như thế nào để hiệu quả nhất?
Bài 4. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80 m , người ta nhìn thấy hai điểm A B trên mặt
đất dưới các góc nhìn 60 và 45 (như hình vẽ). Biết ba điểm ,
A B, C thẳng hàng. Tính khoảng cách AB . ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 D B C B B C C B D A B C A A A C B
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 D B A D D D B C A D C A D B B B D A B. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho A   5
 ;2; B  0;    . Tìm A ;
B A B và biểu diễn kết quả trên trục số. Lời giải
A B   5;    
A B  0; 2
Bài 2. Trong lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn
Toán, 18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích
chỉ một môn trong ba môn trên. Gọi a, ,
b c theo thứ tự là số học sinh chỉ thích môn văn, sử, toán.
x là số học sinh chỉ thích hai môn văn và toán.
y là số học sinh chỉ thích hai môn sử yâ toán.
z là số học sinh chỉ thích hai môn văn và sử
Dựa vào biểu đồ ven ta có hệ phương trình:
a x z  5  25 
b y z  5 18 
c x y  5  20 
x y z a b c 5  39
Giải hệ phương trình ta được a b c  20
Vậy số em thích chi một môn trong ba môn trên là 20 .
Bài 3. Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút
khách hàng bằng cách tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh và
truyền hình. Chi phí cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng
truyền hình là 4.000 .000 đồng. Đài phát thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít
nhất là 5 phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình lớn nên đài truyền hình chỉ nhận phát
các chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích cùng thời lượng một phút quảng cáo
trên truyền hình sẽ có hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối đa là
16.000 .000 đồng cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh
và truyền hình như thế nào để hiệu quả nhất? Lời giải
Gọi thời lượng công ty đặt quảng cáo trên sóng phát thanh là x (phút), trên truyền hình là y
(phút). (điều kiện x  0, y  0 )
Chi phí cho việc này là 800.000x  4.000.000 y (đồng).
Mức chi phí này không được phép vượt qua mức chi tối đa, tức là
800000x  4000000 y  16000000  x  5y  20  0 .
Theo giả thiết, ta có x  5; y  4 .
Hiệu quả chung của quảng cáo là x  6 y .
Bài toán trở thành: Tìm x, y sao cho M  ;
x y   x  6y đạt giá trị lớn nhất, với x, y thoả mãn hệ bất phương
x  5y  20  0  trình x  5 0  y  4 
Trong mặt phẳng Oxy , ta biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình * là phần tam giác
ABC với A5;3, B 5;0,C 20;0 .
Ta có M 5;3  23; M 5;0  5; M 20;0  20
Suy ra giá trị lớn nhất của M  ;
x y  bằng 23 tại 5;3 . Tức là nếu đặt thời lượng quảng cáo trên
sóng phát thanh là 5 phút và trên truyền hình là 3 phút thì sẽ đạt hiệu quả nhất.
Bài 4. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80 m , người ta nhìn thấy hai điểm A B trên mặt
đất dưới các góc nhìn 60 và 45 (như hình vẽ). Biết ba điểm ,
A B, C thẳng hàng. Tính khoảng cách AB .
BDC  60  45  15
BCD DBC  180   DCB BDC  75 Lời giải
Áp dụng ĐL sin trong BCD Ta c DC DB ó: 
BD  80 6  2 sinDBC sinDCB
ACDDAC 180  DCAADC  30 AB DB
Áp dụng ĐL sin trong ABD : 
AB 160 3   1 sinADB sinDAB