1
UBND PHƯỜNG TÂY HỒ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2025 – 2026
MÔN: TOÁN - LỚP 7
I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
A. ĐẠI SỐ
1. Tập hợp
các số hữu tỉ.
2. So sánh các số hữu tỉ.
3. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
4. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
5. Thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
6. Biểu diễn số thập phân của số hữu tỉ.
B. HÌNH HỌC
1. Hình hộp chnhật, hình lập phương, hình ng trụ đứng tam gc, nh lăng trđứng tgiác.
2. Góc ở vị trí đặc biệt.
3. Tia phân giác của một góc.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Bài 1. Thực hiện phép tính:
1)
8 14 8
:
5 5 14
2)
3 3 2 1
: 0,6 3
5 5 3 2
3)
15 5 2
1,25: 0,25 : 4
20 6 3
4)
7 2 17
3
9 5 11 5 9
8
11
1 3
5)
7 29 7 9 2
. . 3
4 5 5 4 13
6)
5 2 3 11 4 3
: :
6 5 8 30 5 8
7)
4 1 2 4 1 3
: :
15 2 5 15 2 5
8)
3 2 3
2 3 2
4. 1
3 4 3
9)
2
0 3
4 1
1,2345 1 : 2
5 125
10)
0
4 2 3
4
2022 1 1
2 3. 2 .8 ( 2) . .2
2023 2 2
Bài 2. m x, biết:
1)
3 1 1 1
4 4 4 2
x
4)
2
2 4
9 81
x
7)
2 1
(4 9)(2 1) 0
x
x
2)
2 1
: 0,6
3 3
x
5)
3
2
2 0,125
5
x
8)
2 3 5 8
.
3 4 12 15
x x
3)
7 4
1 1
1,6 3 :
2 2
x
6)
2 3
2 32
3 243
x
9)
1 2
2
4 9
x x
Bài 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
72,5m,
chiều rộng kém chiều dài
25,7m.
Người ta trồng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình c
2
9m
thì thu được
3,5kg
quả dâu. Hỏi
trên mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tấn quả dâu tây?
Bài 4. Bác Nhi gửi vào ngân hàng
60
triệu đồng với kì hạn một năm với lãi suất
6,5%
/năm. Hết
2
hạn một m, c t ra
1
3
stin (c gc lãi). nh s tiền còn lại của c Nhi trong ngân ng.
Bài 5. Vào tháng
5,
giá niêm yết của một chiếc ti vi
42
inch tại một siêu thị điện máy
8
triệu
đồng. Đến tháng
8,
siêu thị giảm giá
5%
cho mỗi chiếc ti vi. Sang tháng
9,
siêu thị lại giảm giá
thêm một lần nữa, lúc này giá của chiếc ti vi
42
inch đó chỉ còn
6840000
đồng. Hỏi tháng
9,
siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần trăm cho một chiếc ti vi so với tháng 8?
Bài 6. Một bể chứa ớc dạng một hình hộp chữ nhật với chiều dài
10m,
chiều rộng
3m,
chiều cao
1,25m.
a) Tính thể tích của bể nước.
b) Người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men hình vuông để lát đáy và xung quanh bể nước
đó? Biết rằng mỗi viên gạch có cạnh
50cm
và diện tích mạch vữa lát không đáng kể.
Bài 7. Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với dung tích
1
lít, chiều cao
20cm,
chiều dài
10cm.
a) Tính chiều rộng của hộp sữa.
b) Tính diện tích vật liệu cần dùng để làm vỏ một hộp sữa? (bqua phần nếp
gấp và mép dán).
Bài 8. Phần bên trong của một cái khuôn làm bánh có dạng hình hộp chữ nhật
với đáy hình vuông cạnh
20cm,
chiều cao
5cm.
Người ta dự định sơn
phần bên trong bằng loại sơn chống dính. Hỏi với một lượng sơn đủ bao phủ
được
2
100m
thì sơn được bao nhiêu cái khuôn làm bánh?
Bài 9. Người ta đào một đoạn mương dạng hình lăng trụ
đứng tứ giác như hình vẽ bên. Biết mương có chiều dài
20m,
sâu
1,5m,
trên bề mặt có chiều rộng
1,8m
đáy mương rộng
1,2m.
Tính thể tích đất phải đào lên.
Bài 10. Chi đội lớp 7A1 dựng một lều trại dạng lăng
trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ.
a) Tính thể tích khoảng không bên trong lều.
b) Tính diện tích vải đlàm lều trại (không kmặt tiếp giáp với
mặt đất).
Bài 11. Quan sát hình vẽ bên và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Kể tên hai góc kề nhau đỉnh
.A
b) Kể tên góc đối đỉnh với
.AFD
c) Kể tên hai góc kề bù đỉnh
.B
d) Cho
126 ,DEC
97 ,AFE
tính số đo các góc
DFB
và
.AEF
Bài 12. Vẽ hai góc kề
xOy
yOz
, sao cho
120 .xOy
a) Tính số đo
.yOz
b) Vẽ tia
Om
nằm trong
xOy
sao cho
45 .xOm
Tính số đo góc kề bù với
.xOm
c) Kể tên các cặp góc kề nhau, kề bù có trong hình vẽ.
Bài 13. Vẽ hai góc kề nhau
mKn
nKy
sao cho
30 ,mKn
60 .nKy
97
0
126
0
F
D
C
A
E
B
1,2m
2m
5m
3,2m
H
1,5m
20m
1,8m
1,2m
D'
B'
A
B
D
C
C'
3
a) Góc
mKy
có là góc vuông không? Vì sao?
b) Vẽ
,
Kt Kz
lần lượt là tia đối của tia
, .
Km Kn
Tính số đo
.
mKz
Bài 14. Cho hai góc kề
xOy
yOz
sao cho
100 .
xOy
a) Tính
.
yOz
b) Vẽ tia
Om
là tia phân giác của
.
xOy
Tính
yOm
.
c) Vẽ tia
On
là tia phân giác của
yOz
. Chứng minh rằng
90 .
nOm
Bài 15.
1) Tìm x, biết:
.
1 1 1 1 1
( 1) ( 1)( 2) ( 2)( 3) 2025
x x x x x x x
2) Tìm số nguyên n sao cho:
a)
3
2
n
n
là số nguyên âm. b)
3 2
4 5
n
n
là số nguyên dương.
3) So sánh:
a)
11
16
9
32
b)
2024
2025
10 1
A
10 1
2025
2026
10 1
B
10 1
4) Chứng minh:
2 2
3 2 3 2
n n n n
P
chia hết cho 10 (với
*
n
).
5) Chứng minh:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
...
6 5 6 7 100 4
.
6) Tìm
,
x
biết:
121 144 169
6.
21 22 23
x x x
---------------Hết---------------

Preview text:

UBND PHƯỜNG TÂY HỒ
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học 2025 – 2026 MÔN: TOÁN - LỚP 7
I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. ĐẠI SỐ
1. Tập hợp  các số hữu tỉ.
2. So sánh các số hữu tỉ.
3. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
4. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
5. Thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
6. Biểu diễn số thập phân của số hữu tỉ. B. HÌNH HỌC
1. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
2. Góc ở vị trí đặc biệt.
3. Tia phân giác của một góc.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Bài 1. Thực hiện phép tính: 8 14 8   1) :  5 2  3  11 4  3 6)  :   : 5 5  14      6 5  8  30 5  8 3 3  2   1 2)  : 0,6   3   4  1 2  4  1 3     5 5  3  2 7) : :     15  2 5  15  2 5  15  5  2 3 2 3 3) 1, 25 :  0,25  : 4    2   3   2  20  6  3 8)  4. 1           3   4   3   1 7 3   2 17 8  2 4) 3           0  4  1 3  9 5 11  5 9 11 9)  1  ,2345  1 :    2  5  125 7 29 7 9 2 5) .  .  3 0   2022   1  1  4 5 5 4 13 10) 4 2 3 2  3  .  2 .8  (2) . .2      4  2023 2      2   Bài 2. Tìm x, biết: 3 1 1 1 2  2  4 1)  x   4) x   7) 2 x 1 (4x 9)(2   1)  0 4 4 4 2    9  81 2 1 3  2 2 3  5   8 2)   : x  0,6 5) 2x   0  ,125 8) x  x  .   3 3    5  3 4  12  15 7 4  1  1  2 x3  2  32 1 2 3) 1,6  3x  :     6)      9) x   2x   2   2   3  243 4 9
Bài 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72,5m, chiều rộng kém chiều dài 25,7 m.
Người ta trồng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 2
9m thì thu được 3,5kg quả dâu. Hỏi
trên mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tấn quả dâu tây?
Bài 4. Bác Nhi gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng với kì hạn một năm với lãi suất 6,5% /năm. Hết 1 1
kì hạn một năm, bác rút ra số tiền (cả gốc và lãi). Tính số tiền còn lại của bác Nhi trong ngân hàng. 3
Bài 5. Vào tháng 5, giá niêm yết của một chiếc ti vi 42 inch tại một siêu thị điện máy là 8 triệu
đồng. Đến tháng 8, siêu thị giảm giá 5% cho mỗi chiếc ti vi. Sang tháng 9, siêu thị lại giảm giá
thêm một lần nữa, lúc này giá của chiếc ti vi 42 inch đó chỉ còn 6840000 đồng. Hỏi tháng 9,
siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần trăm cho một chiếc ti vi so với tháng 8?
Bài 6. Một bể chứa nước có dạng một hình hộp chữ nhật với chiều dài 10 m, chiều rộng 3m, chiều cao 1, 25m.
a) Tính thể tích của bể nước.
b) Người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men hình vuông để lát đáy và xung quanh bể nước
đó? Biết rằng mỗi viên gạch có cạnh 50cm và diện tích mạch vữa lát không đáng kể.
Bài 7. Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với dung tích 1 lít, chiều cao 20cm, chiều dài 10cm.
a) Tính chiều rộng của hộp sữa.
b) Tính diện tích vật liệu cần dùng để làm vỏ một hộp sữa? (bỏ qua phần nếp gấp và mép dán).
Bài 8. Phần bên trong của một cái khuôn làm bánh có dạng hình hộp chữ nhật
với đáy là hình vuông cạnh là 20cm, chiều cao 5cm. Người ta dự định sơn
phần bên trong bằng loại sơn chống dính. Hỏi với một lượng sơn đủ bao phủ được 2
100 m thì sơn được bao nhiêu cái khuôn làm bánh?
Bài 9. Người ta đào một đoạn mương có dạng hình lăng trụ D' C'
đứng tứ giác như hình vẽ bên. Biết mương có chiều dài 20m,
sâu 1,5m, trên bề mặt có chiều rộng 1,8m và đáy mương rộng A' H 1,8m B' D C
1, 2m. Tính thể tích đất phải đào lên. 1,5m 20m
Bài 10. Chi đội lớp 7A1 dựng một lều ở trại hè có dạng lăng A 1,2m B
trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ.
a) Tính thể tích khoảng không bên trong lều. 2m
b) Tính diện tích vải để làm lều trại (không kể mặt tiếp giáp với mặt đất). 1,2m 5m
Bài 11. Quan sát hình vẽ bên và thực hiện các yêu cầu sau: 3,2m
a) Kể tên hai góc kề nhau đỉnh . A A
b) Kể tên góc đối đỉnh với  AF . D
c) Kể tên hai góc kề bù đỉnh . B E 970 d) Cho  DEC  126 ,   AFE  97 ,
 tính số đo các góc  DFB và  AEF. 1260 F
Bài 12. Vẽ hai góc kề bù  xOy và  yOz , sao cho  xOy  120 .  D C B a) Tính số đo  yOz. b) Vẽ tia Om nằm trong  xOy sao cho  xOm  45 .
 Tính số đo góc kề bù với  xO . m
c) Kể tên các cặp góc kề nhau, kề bù có trong hình vẽ.
Bài 13. Vẽ hai góc kề nhau  mKn và  nKy sao cho  mKn  30 ,   nKy  60 .  2 a) Góc 
mKy có là góc vuông không? Vì sao?
b) Vẽ Kt, Kz lần lượt là tia đối của tia K , m K . n Tính số đo  mKz.
Bài 14. Cho hai góc kề bù  xOy và  yOz sao cho  xOy  100 .  a) Tính  yO . z
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của  xO . y Tính  yOm .
c) Vẽ tia On là tia phân giác của  yOz . Chứng minh rằng  nOm  90 .  Bài 15. 1 1 1 1 1 1) Tìm x, biết:     .
x(x 1) (x 1)(x  2) (x  2)(x  3) x 2025
2) Tìm số nguyên n sao cho: n  3 3n  2 a) là số nguyên âm. b) là số nguyên dương. n  2 4n  5 3) So sánh: 2024 10 1 2025 10 1 a)  11 16 và  9 32 b) A  và B  2025 10 1 2026 10 1 4) Chứng minh: n 2 n 2 3 2 3n 2n P    
  chia hết cho 10 (với * n   ). 1 1 1 1 1 1 5) Chứng minh:     ...   . 2 2 2 2 6 5 6 7 100 4 x 121 x 144 x 169 6) Tìm x, biết:    6. 21 22 23
---------------Hết--------------- 3