Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VT LÍ 11
PHN I. Câu trc nghiệm 4 đáp án
Câu 1: Đồ th li độ theo thi gian của dđđh là một
A. đoạn thng B. đường thng C. đường hình sin D. đường tròn.
Câu 2: Vật dđđh theo phương trình x = -Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đầu ca vt là.
A. φ + π B. φ C. - φ D. φ + π/2.
Câu 3: Mt vật dđđh có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ ca vt ti thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. 1 cm.
Câu 4: Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox. Gia tc ca vt
A. là hàm bc hai ca thi gian. B. biến thiên điều hòa theo thi gian.
C. luôn có giá tr không đổi. D. là hàm bc nht ca thi gian.
Câu 5: Vectơ vận tc ca vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động. B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng v v trí cân bng. D. hướng ra xa v trí cân bng.
Câu 6: Mt vật dao động điều hòa khi qua v trí cân bng thì có tốc độ là 4
cm/s và khi v trí biên
thì độ ln gia tc
2
3
8
(cm/s
2
). Ti t = 0, vt qua v trí li độ x = 3 cm theo chiều dương.
Phương trình dao động ca vt là
A.
)
3
2
3
2
cos(6
+= tx
(cm). B.
)
3
2
3
2
cos(6
= tx
(cm).
C.
)
3
2
3
cos(6
+= tx
(cm). D.
)
3
2
3
cos(6
= tx
(cm).
Câu 7: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
)
6
2cos(6
+= tx
(cm). Ti thời điểm 3,5s, vn
tc và gia tc ca vt có giá tr lần lượt là
A. -6
cm/s và
2
312
cm/s
2
. B. 6
cm/s và
2
312
cm/s
2
.
C. 6
cm/s và
2
312
cm/s
2
. D. -6
cm/s và
2
312
cm/s
2
.
Trang 2
Câu 8: Mt vật dao động theo phương trình
)
6
2cos(6
= tx
(cm). Ti thời điểm t = 2,5 s, vật đi
qua v trí có
A.
33=x
cm theo chiu âm trc Ox.
B.
33=x
cm theo chiều dương trục Ox.
C.
33=x
cm theo chiu âm trc Ox.
D.
33=x
cm theo chiều dương trục Ox.
Câu 9: Mt chất điểm dao động điều hoà vi tn s 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Đ ln gia tc
cực đại ca chất điểm bng
A. 2,5m/s
2
. B. 25m/ s
2
. C. 63,1 m/ s
2
. D.6,31m/ s
2
.
Câu 10: Tìm phát biu sai khi nói v dao động điều hoà.
A. Gia tc sớm pha π so với li độ.
B. Vn tc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vn tc luôn tr pha
2
so vi gia tc.
D. Vn tc luôn sm pha
2
so với li độ.
Câu 11: Khi mt chất điểm dđđh thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thigian?
A. Vn tc B. gia tc C. Biên độ D. Li độ.
Câu 12: Vn tc ca vật dđđh có độ ln cực đại khi
A. vt v trí có li độ cực đại B. gia tc ca vật đạt cực đại.
C. vt v trí có li độ bng không D. vt v trí có pha dao động cực đại.
Câu 13: Mt chất điểm dao động phương trình
( )
x 6cos t=
(x tính bng cm; t nh bng giây).
Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Chu kì dao động là 0,5s.
B. Tốc độ cực đại ca chất điểm là 18,8 cm/s.
C. Gia tc ca chất điểm có độ ln cực đại là 113 cm/s
2
.
D. Tn s của dao động là 2 Hz.
Trang 3
Câu 14: Mt vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đưng vật đi được trong 4 s
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 15: Mt vật dao động điu hòa dc theo trc Ox. Hình bên
đồ th biu din s ph thuc của li độ x vào thi gian t. Tn s
góc của dao động là
A.
10 rad/s
B.
10 rad/s
C.
5 rad/s
D.
5 rad/s
Câu 16: Hai vật dao động điều hoà có li độ được biu diễn trên đồ thi li độ thời gian như vẽ. Phát
biểu nào dưới đây mô tả đúng tính cht ca hai vt?
A. Hai vật dao động cùng tn s, cùng pha.
B. Hai vật dao động cùng tn s, vuông
pha.
C. Hai vật dao động cùng tn số, ngược
pha.
D. Hai vật dao động cùng tn s, cùng biên
độ, ngược pha.
Câu 17: Mt vật dao động theo phương trình
)
3
cos(5
= tx
cm. Vào thời điểm nào thì pha dao
động đạt giá tr
2
rad, lúc ấy li độ x là:
A.
0;
6
5
== xst
. B.
cmxst 5,2;
6
5
==
.
C.
0;
3
1
== xst
D.
cmxst 5,2;
3
1
==
.
Câu 18: Vật dđđh theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Qu đạo chuyển động ca vt là một đoạn thng.
B. Lc kéo v tác dng vào vật không đổi.
C. Qu đạo chuyển động ca vt là một đường hình cos.
D. Li độ ca vt t l vi thời gian dao động.
Câu 19: Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động.
C. Tn s dao động. D. Chu k dao động.
Câu 20: Mt chất điểm dao động điều hòa, vectơ gia tốc ca chất điểm có
Trang 4
A. độ ln t l với độ ln của li độ, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ ln cc tiu khi qua v trí cân bng, luôn cùng chiu với vectơ vận tc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng v v trí cân bng.
D. độ ln cực đại v trí biên, chiều luôn hướng v v trí cân bng.
Câu 21: Khi vật dao động điều hòa đi từ biên đến v trí cân bng thì
A. tốc độ và độ ln gia tốc tăng dần.
B. tốc độ và độ ln gia tc gim dn.
C. tốc độ tăng dần và độ ln gia tc gim dn.
D. tốc độ gim dần và độ ln gia tốc tăng dần.
Câu 22: Mt vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tốc độ cực đại là 12π cm/s thì có chu kì là
A.
3
1
s. B.
2
3
s. C.
3
2
s. D.
2
1
s.
Câu 23: Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox vi tốc độ cực đại 30 cm/s và gia tc cực đại 1,5
m/s
2
. Biên độ dao động ca vt là
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 24: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
)cos(
0
+= tAx
. Gia tc ca vật phương
trình
A.
)Asin(ωωa
0
2
+= t
.
B.
)Asin(ωωa
0
2
+= t
.
C.
)Acos(ωωa
0
2
+= t
.
D.
)Acos(ωωa
0
2
+= t
.
Câu 25: Mt vật dao động theo phương trình
)cos(10
+= tx
(cm). Ti t = 0, vật đi qua vị trí có li độ
25
cm theo chiều dương của trc Ox. Giá tr ca
A.
4
. B.
4
. C.
4
3
. D.
4
3
Câu 26: Mt vt nh dao động điều hòa dc theo trc Ox với biên độ 4 cm và tn s 1 Hz. Ti thi
điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động ca vt là
A. x = 4cos(2πt + π) (cm). B. x = 4cos2πt (cm).
C. x = 4cos(2πt – 0,5π) (cm). D. x = 4cos(2πt + 0,5π) (cm).
Câu 27: Vn tc ca mt vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bng 1 cm/s gia tc ca vt
khi v trí biên là 1,57 cm/s
2
. Chu kì dao động ca vt là
Trang 5
A. 3,24s. B. 6.26s. C. 4s. D. 2s.
Câu 28: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x Acos t= +
. Tốc độ cực đại ca chất điểm
trong quá trình dao động bng
A.
max
. B.
max
. C.
max
. D.
max

.
Câu 29: Mt vật dđđh, khi vật đi qua VTCB thì
A. độ ln vn tc cực đại, gia tc bng không
B. độ ln gia tc cực đại, vn tc bng không.
C. độ ln gia tc cực đại, vn tc khác không
D. độ ln gia tc và vn tc cực đại.
Câu 30: Mt vật dao động điều hòa, trong 1 phút thc hiện được 30 dao động toàn phn. Quãng
đường mà vt di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động ca vt là
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 31: Mt vật dao động điều hòa với chu 2 s, biên đ 6 cm. Quãng đường vt th đi được
trong khong thi gian
6
5
s là
A. 8 cm.
B. 10 cm.
C. 12 cm.
D. 15 cm.
Câu 32: Mt vt nh dao động điều hòa dc theo trc Ox với biên độ 5 cm, chu k 2s. Ti thời điểm t
= 0, vật đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. Phương trình dao động ca vt là:
A.
x 5cos t (cm).
2

=


B.
x 5cos 2 t (cm).
2

=


C.
x 5cos 2 t (cm).
2

= +


D.
x 5cos t (cm).
2

= +


Câu 33: Đồ th dưới đây biểu diễn x = Acos(ωt + ϕ). Phương
trình dao động là
A. x = 10cos(
t) cm C. x = 4cos(1t) cm
B. x = 10cos(4t+
) cm D. x = 10cos(8πt) cm
Câu 34: Mt vật dao động điều hòa dc theo trc Ox vi qu đạo là một đoạn thng dài 10 cm. Biết
rng vt thc hiện được 20 dao động thành phn trong 5s. Tốc độ ca vt khi vt qua v trí có độ lch
cực đại so vi v trí cân bng là:
A.
40=v
cm/s. B.
20=v
cm/s. C.
10=v
cm/s. D.
0=v
cm/s.
Trang 6
Câu 35: Mt vật dao động điều hòa đồ th li độ ph thuc
thời gian như hình bên. Tốc độ cực đại
A. 10 cm/s. B. 10
cm/s.
C. 10 m/s. D. 10
m/s.
Câu 36: Trong dao động điều hoà ca con lắc lò xo, cơ năng của nó bng:
A. Tổng động năng và thế năng của vt khi qua mt v trí bt kì.
B. Thế năng của vt nng khi qua v trí cân bng.
C. Động năng của vt nng khi qua v trí biên.
D. C A. B. C đều đúng.
Câu 37: Cơ năng của mt vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động ca vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu k bng chu k dao động ca vt.
C. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu k bng mt na chu k dao động ca vt.
D. bằng động năng của vt khi vt ti v trí cân bng.
Câu 38: Mt con lc xo gm vt nh xo nh độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mc thế
năng tại VTCB. Biu thc thế năng của con lc li đ x là:
A. 2kx
2
. B.

C.

D. 2kx
Câu 39: Mt con lắcxo dao động điều hoà vi phương trình x = Acosωt cơ năng là E. Đng
năng của vt ti thời điểm t là
A.
 B.
.
C. E
đ
= Esin
2
ωt. D. E
đ
= Ecos
2
ωt.
Câu 40: Trong dđđh của mt vt, tp hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thi gian?
A. Biên độ, gia tốc B. Vận tốc, li độ
C. gia tốc, pha dao động D. Chu kì, cơ năng.
Câu 41. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng cực đại thì:
A. thế năng đối vi v trí cân bằng tăng hai lần.
B. li độ dao động tăng 2 lần
C. vn tốc dao động gim
ln
Trang 7
D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
Câu 42: Mt cllx dđđh với tn s 2f
1
. Động năng của con lc biến thiên tun hoàn theo thi gian vi
tn s f
2
bng
A. 2f
1
. B.
C. f
1
. D. 4 f
1
.
Câu 43: Cho mt vật dao động điều hòa với biên độ A dc theo trc Ox quanh gc tọa độ O. Mt
đại lượng Y nào đó ca vt ph thuộc vào li độ x ca vật theo đồ th dng mt phn của đường pa-
ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong s các đại lượng sau?
A. Vn tc ca vt
B. Động năng của vt
C. Thế năng của vt
D. Gia tc ca vt
Câu 44: Cllx dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). C sau nhng khong
thi gian bng nhau bng /40 (s) thì động năng của vt bng thế năng của lò xo. Con lắc dđđh với
tn s góc bng:
A. 20 rads
1
B. 80 rads
1
C. 40 rads
1
D.10 rads
1
Câu 45: Mt cllx gm viên bi nh và lò xo nh có độ cng 100 N/m, dđđh với biên đ 0,1 m. Mc thế
năng ở VTCB. Khi viên bi cách VTCB 6 cm thì động năng của con lc bng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 46: Vt nh ca mt cllxkhối lượng100 g dđđh với chu kì 0,2 s năng là 0,18J (mc thế
năng tại VTCB); ly
2
= 10. Tại li độ 3 2 cm, t s động năng và thế năng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 47: Con lắc xo dao đng với biên độ 6cm. Xác định li độ ca vật để thế năng của xo bng
1/3 động năng.
A. 
 B.  C. 
 D.

Câu 48: Mt con lắc đơn khối lượng m = 10kg chiu dài y treo l = 2m. Góc lch cực đại so
với đường thẳng đứng là 
. Ly 
. Cơ năng của con lc và vn tc vt
nng khi nó v trí thp nht là:
A. W = 0,1525J;

= 0,055 m/s
B. W = 1,525J;


C. W = 30,45J;

= 7,8 m/s
D. W = 3,063J;


Trang 8
Câu 49: Mt vt nh khối lượng 2/π
2
(kg) dao động điều hòa vi tn s 5 (Hz), biên đ 5 cm.
Tính cơ năng dao động.
A. 2,5 (J). B. 250 (J). C. 0,25 (J). D. 0,5 (J).
Câu 50: Chn kết lun đúng:
A. Năng lượng dao động ca mt vật dao động điu hoà, gim 4 lần khi biên độ gim 2 ln và tn
s tăng 2 lần
B. Năng lượng dao đng ca mt vật dao động điều hoà gim 4/9 ln khi tn s tăng 3 lần và biên
độ gim 9 ln .
C. Năng lượng dao động ca mt vt dao động điều hoà gim 25/9 ln khi tn s dao động tăng 3
lần và biên độ dao động gim 3 ln .
D. Năng lượng dao đng ca mt vật dao động điều hoà , tăng 36 lần khi biên độ tăng 2 ln và tn
s tăng 3 lần .
Câu 51: Clđ chiều dài= 1 m, thc hin 10 dao động mt 20 (s), (ly π = 3,14). Gia tốc trọng trường
tại nơi thí nghiệm là
A. g =10 m/s
2
B. g = 9,86 m/s
2
C. g = 9,80 m/s
2
D. g = 9,78 m/s
2
Câu 52: Mt cllx nm ngang, ti VTCB, cp cho vt nng mt vn tốc có độ ln 10 cm/s dc theo trc
xo, thì sau 0,4 s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách VTCB
A. 1,25 cm. B. 4,5 cm. C. 2,55 cm. D. 5 cm.
Câu 53: Vật dao động điu hòa vi tn s 2,5 Hz. Khi vật có li đ 1,2 cm thì động năng của nó chiếm
96% cơ năng toàn phần ca dao động. Tốc độ trung bình ca vật dao động trong mt chu kì là:
A. 30 cm/s. B. 60 cm/s.
C. 20 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 54. Chn phát biu đúng:
A. Dao động t do là dao động có chu k ph thuc vào các kích thích ca h dao động
B. Dao động t do là dao động dưới tác dng ca mt ngoi lc biến thiên tun hoàn
C. Dao động t do là dao động ca con lắc đơn có biên độ góc nh ( 10
0
)
D. Dao động t do dao động chu k không ph thuc vào các yếu t bên ngoài, ch ph
thuc vào đặc tính ca h dao động.
Câu 55. Khi nói v dao động tt dn ca mt vt, phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 9
A. Li đ ca vt luôn gim dn theo thi
gian.
B. Gia tc ca vt luôn gim dn theo thi
gian.
C. Vn tc ca vt luôn gim dn theo thi
gian
D. Biên độ dao động gim dn theo thi
gian.
Câu 56. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói v dao động tt dn?
A. Cơ năng của dao động gim dn
B. Độ ln lc cn càng ln thì s tt dn càng nhanh
C. Biên độ dao động gim dn
D. Tn s dao động càng lớn thì dao động tt dn càng nhanh
Câu 57. Ch ra Phát biu sai?
A. Dao động tt dần càng nhanh khi độ ln ca lc cản môi trường càng ln
B. Độ ln lc cn càng ln thì s tt dn càng nhanh
C. Biên độ của dao động cưỡng bc không ph thuc vào tn s ca lực cưỡng bc
D. Dao động cưỡng bc có tn s bng tn s ca ngoi lực cưỡng bc.
Câu 58. Hiện tượng cộng hưởng xy ra khi
A. tn s ca ngai lực cưỡng bc nh hơn tần s riêng
ca h
B. chu ca ngoi lực cưỡng bc h hơn chu riêng
ca h
C. tn s góc ca ngoi lực cưỡng bc bng tn s góc
riêng ca h
D. biên độ ca ngoi lực cưỡng bc bằng biên đ dao
động riêng ca h
Đồ th cộng hưởng
Câu 59. Chn phát biu sai khi nói v dao động tt dn
A. Ma sát, lc cn sinh công làm tiêu hao năng lượng của dao động
B. Dao động có biên độ gim dn do ma sát và lc cản môi trường
C. Tn s của dao động càng ln thì quá trình tt dn càng kéo dài
Trang 10
D. Lc cn hoc lc ma sát càng nh quá trình tt dn càng dài
Câu 60. Khi nói v dao động cưỡng bc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bc ph thuộc vào biên độ ca lực cưỡng bc.
B. Biên độ của dao động cưỡng bc ph thuc vào tn s ca lực cưỡng bc.
C. Dao động cưỡng bc có tn s luôn bng tn s ca lực cưỡng bc.
D. Dao động cưỡng bc có tn s luôn bng tn s riêng ca h dao động.
Câu 61. Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi
A. tn s ngoi lc tun hoàn. B. biên độ ngoi lc tun hoàn.
C. pha ban đầu ngoi lc tun hoàn. D. lc cản môi trường.
Câu 62. Chn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dng ca ngoi lc biến thiên tun hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
C. Dao động cưỡng bc có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thi gian.
Câu 63. Điu kiện nào sau đây là điều kin ca s cộng hưởng ?
A. Chu kì ca lực cưỡng bc phi lớn hơn chu kì riêng của h.
B. Lực cưỡng bc phi lớn hơn hoặc bng mt giá tr F
0
nào đó.
C. Tn s ca lực cưỡng bc phi bng tn s riêng ca h.
D. Tn s ca lực cưỡng bc phi lớn hơn nhiều tn s riêng ca h.
Câu 64. Chọn câu sai:
A. Quả lắc đồng hồ dao động với tần số riêng của nó.
B. Trong dao động duy trì thì biên độ dao động không đổi
C. Ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng hồ là trọng lực
D. Dao động ca qu lắc đồng h là dao động duy trì
Câu 65. Mt vt tn s riêng 20 Hz đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dng ca ngoi
lc tun hoàn F = 20 cos(50t + ) (N). Tn s dao động ca vật trong giai đoạn ổn định là.
A. 50Hz B. 20Hz C. 25Hz D. 100Hz
Câu 66. Mt con lc xo gm vt nh khối lượng m gn vào một xo độ cng 50 N/m. Tác
dng lên vt ngoi lực cưỡng bc F = 40 cos(10t-) (N) dc theo trc xo thì hiện tượng cng
hưởng xy ra. Ly
󰇜. Giá tr ca m là.
Trang 11
A. 5kg B. 0,05kg C. 5g D. 0,05g
Câu 67. Trên hình v mt h dao động. Khi cho con lc M dao
động, thì các con lắc (1), (2), (3), (4) cũng dao động cưỡng bc
theo. Hi con lắc nào dao động mnh nht trong 4 con lc?
A. (1) B. (2)
C. (3) D. (4)
Câu 68. Mt h dao động chu tác dng ca ngoi lc tun hoàn F
n
= F
0
sin10πt thì xy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tn s dao động riêng ca h phi là
A. 5π Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz.
Câu 69.Mt con lc lò xo gm vt khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cng k = 100 N/m. Trong cùng 1
điều kin v lc cn của môi trường thì biu thc ngoi lc tuần hoàn nào sau đây làm cho con lắc dao
động cưỡng bc với biên độ ln nht? (cho g = 10 m/s
2
2
= 10).
A. F = F
0
cos(2πt + 7t) N. B. F = F
0
cos(20πt + π/2) N.
C. F = F
0
cos(10πt) N. D. F = F
0
cos(8πt) N.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Cho đồ th như hình 2.1
a) Hình 2.1 đ th dao động điều a ca mt
vt.
b) Ti thi điểm t = 0,1s vt có tọa độ 0,1m.
c) Chu kì ca vt là 0,4s
d) Phương trình dao động ca vt là
))(
2
5cos(2,0 mtx
=
.
Câu 2: Chất điểm dao động điều hòa có phương trình
( )
x 5cos 2 t / 6 cm=
. Ly
10
2
=
a) Gia tc cực đại ca vt có giá tr 200 cm/s
2
.
b) Vn tc ca vật khi có li đ x = 3 cm là v = ±25,12 cm/s.
c) Gia tc ca vật khi có li độ x = 3 là
2
a 120cm / s=−
d) Vn tc cực đại ca vt có giá tr 10
cm/s.
Câu 3: Mt vt dao động điều hòa đồ th biu din s ph thuc của li độ x vào thi gian t như hình
bên.
a) Chu kì ca vt 2s.
b) Li độ cực đại
.
c) Pha ban đầu
4
3
.
Trang 12
d) Phương trình vận tc
scmtv /)
4
3
cos(25
=
Câu 4: Mt chất điểm dao động điều hòa vi liên h giữa li độ x và vn tc v là
1
768,048
22
=+
vx
trong đó
x tính bng cm, v tính bng m/s. Ly
. Ti t = 0, vật qua li độ -6cm đang đi về v trí cân
bng.
a) Vật dao động với biên độ
m34
.
b) Tốc độ góc
srad /4
=
.
c) Pha ban đầu
rad
3
2
.
d) Phương trình dao động
cmtx )
6
5
4cos(34
=
.
Câu 5: Đồ th li độ theo thi gian x
1
, x
2
ca hai chất điểm dao động điều hoà được mô t như hình
bên dưới
a) Quãng đường vt 1 đi được trong
mt chu kì là 40cm.
b) Độ dch chuyn vật 2 đi được t
thời đim t
1
= 0 đến t
2
= 0,4s
0cm.
c) Dao động vt 1 sm pha hơn dao
động vt 2.
d) Độ lch pha giữa hai dao động
2
rad.
Câu 6: Mt vật dao động với phương trình
cmtx )
6
4sin(
5
+=
a) Pha ban đầu ca vt là
rad
6
.
b) Tốc độ dao động cực đại: v
max
= 20 cm/s.
c) Phương trình vận tc có dng
scmtv /)
6
4cos(20
+=
.
d) Gia tốc dao động cực đại:
2
max
80 /a m s
=
.
Câu 7: Mt vt dao động điều hòa đồ th biu din s ph thuc của li độ x vào thi gian t như hình
bên.
a) Chu kì ca vt T = 1s.
b) Ti thời điểm t = 0:
2
3
=−
rad.
c) Tốc độ dao động cực đại:
Trang 13
max
12 /v cm s=
d) Phương trình vận tc ca vt
)
6
5
2cos(12
= tv
cm/s.
Câu 8: Mt vt dao động điều hòa
a) Biên độ và tn s là những đại lượng có giá tr thay đổi.
b) Vn tc ca vt luôn có giá tr dương.
c) Vn tc ca mt cht điểm dao động điều hoà biến thiên cùng
tn s và tr pha
2
so vi gia tc.
d) Gia tc ca mt cht đim dao động điều hoà biến thiên cùng
tn sngược pha vi li độ.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Mt chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos4πt (cm) có pha ti thi điểm t = 1 s là bao
nhiêu ( rad). (ly nguyên )
Câu 2: Mt vật dao động điều hòa dc theo trc Ox với phương trình x = 7cos(2πt + φ) (cm). Gốc thi
gian lúc vt qua v trí li đ x = 5 cm theo chiu âm trc Ox. Giá tr của φ là bao nhiêu rad.
Ly sau du phy 2 ch s làm tròn.
Câu 3: Mt vật dao động điều hòa đ th biu din s ph thuc của li độ x vào thi gian t như
hình bên. Biên độ của dao động có giá tr bao nhiêu cm? Ly sau du phy 1 ch s làm tròn
Câu 4: Hai vật A B dao động điều hòa cùng tn s.
Hình bên đồ th biu din s ph thuc của li độ
x
1
của A li độ x
2
ca B theo thi gian t. Hai dao
động A B lch pha nhau. Ly sau du phy 2
ch s làm tròn
Câu 5: Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc O khi qua v trí có li độ -2 cm thì gia tc 6 m/s
2
.
Khi qua v trí có li độ 3 cm thì vt có gia tc là bao nhiêu m/s
2
Câu 6: Mt vật dao động điều hòa theo mt qu đạo dài 18 cm. Dao động có biên độ là bao nhiêu cm?
Câu 7: Mt vật dao động điều hòa dc theo trc Ox với phương trình x = 6cos(2πt + φ) (cm). Gốc thi
gian lúc vt qua v trí li độ x = 3 cm theo chiều dương trục Ox. Giá tr của φ là bao nhiêu
(
rad). (Làm tròn đến 1 ch s thp phân)
Câu 8: Mt vật dao động điều hòa đồ th biu din s ph
thuc của li độ x vào thi gian t như hình bên. Biên độ
của dao đng giá tr bao nhiêu cm? Ly sau du phy
1 ch s làm tròn.
Trang 14
Câu 9: Hai vật A B dao động điều hòa cùng tn s. Hình bên
đồ th biu din s ph thuc của li độ x
1
ca A li
độ x
2
ca B theo thời gian t. Hai dao động A B lch
pha nhau. Ly sau du phy hai ch s làm tròn.
Câu 10: Mt vt dao động điều hòa xung quanh v trí cân bng. Ti v trí li đ x = 2 cm thì gia tc
độ ln 18 cm/s
2
. Biết gia tốc độ ln cực đại 54 cm/s
2
. Biên độ ca vt bao nhiêu
cm.
Câu 11: Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox vi v trí cân bng O. Ti thời điểm t = 0, vt biên
dương. Tại thời điểm t = τ t = 3τ, vật li đ tương ng là -6 cm và 4,5 cm. Qu đạo dao
động ca vt là bao nhiêu cm?
Câu 12: Mt con lc lò xo gm qu cu nh khối lượng 1 kg và xo độ cng 50 N/m. Cho con lc
dao động điều hòa trên phương nm ngang. Ti thời điểm vn tc ca qu cu 0,2 m/s thì gia tc
của nó là −
m/s
2
. Cơ năng của con lc là bao nhiêu Jun?
Câu 13: Mt con lc xo gm xo nh vt nh dao động điều hòa theo phương ngang với tn s
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng thế năng (mốc v trí cân bng ca vt) bng nhau thì vn
tc ca vật có độ ln bng 0,6
m/s. Biên d dao ca con lc là bao nhiêu mét?
Câu 14: Mt vt khối lượng 2kg dao động
điều hòa đồ th vn tc thi gian như Hình
3.3. Xác định động năng cực đại ca vt trong
quá trình dao động theo đơn vị Jun.
Hình 3.3. Đồ th vn tc thi gian ca vt
dao động.
Câu 15: Động năng dao động ca mt con lc lò xo
được t theo thế năng dao đng ca bằng đ
th như hình vẽ. Cho biết khối lượng ca vt bng 100
g, vật dao động gia hai v trí cách nhau 8cm. Tính
tn s góc của dao động ca con lc xo. (Làm tròn
đến 2 ch s thp phân)
Trang 15
Câu 16. Mt con lc xo khối lượng 200g dao động ng
bc ổn định dưới tác dng ca ngoi lc biến thiên điều hòa vi
tn s f. Đồ th biu din s ph thuc của biên độ vào tn s ca
ngoi lc tác dng lên h dạng như hình vẽ. Lấy π
2
= 10. Độ
cng ca lò xo là bao nhiêu?
Câu 17. Tìm tn s dao động riêng ca con lắc xo trong trò chơi thú
nhún xo. Cho độ cng ca xo k = 150 N/m, khối lượng ca thú
nhún m = 0,15 kg. (kết qu làm tròn đến 2 ch s thập phân theo đơn
v Hz)

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: VẬT LÍ 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm 4 đáp án
Câu 1: Đồ thị li độ theo thời gian của dđđh là một A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin
D. đường tròn.
Câu 2: Vật dđđh theo phương trình x = -Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đầu của vật là. A. φ + π B. φ C. - φ D. φ + π/2.
Câu 3: Một vật dđđh có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gia tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi.
D. là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 5: Vectơ vận tốc của vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng thì có tốc độ là 4  cm/s và khi ở vị trí biên thì có độ 8 lớn gia tốc là 2
 (cm/s2 ). Tại t = 0, vật qua vị trí có li độ x = –3 cm theo chiều dương. 3
Phương trình dao động của vật là 2 2 2 2 A. x = 6 cos( t + ) (cm). B. x = 6 cos( t − ) (cm). 3 3 3 3  2  2
C. x = 6 cos( t + ) (cm).
D. x = 6 cos( t − ) (cm). 3 3 3 3 
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(2t +
) (cm). Tại thời điểm 3,5s, vận 6
tốc và gia tốc của vật có giá trị lần lượt là 2 2
A. -6  cm/s và 12 3 cm/s2.
B. 6  cm/s và 12 3 cm/s2. 2 2
C. 6  cm/s và −12 3 cm/s2.
D. -6  cm/s và −12 3 cm/s2. Trang 1
Câu 8: Một vật dao động theo phương trình x = 6 cos(2t
) (cm). Tại thời điểm t = 2,5 s, vật đi 6 qua vị trí có
A. x = −3 3 cm theo chiều âm trục Ox.
B. x = −3 3 cm theo chiều dương trục Ox.
C. x = 3 3 cm theo chiều âm trục Ox.
D. x = 3 3 cm theo chiều dương trục Ox.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc
cực đại của chất điểm bằng A. 2,5m/s2. B. 25m/ s2. C. 63,1 m/ s2. D.6,31m/ s2.
Câu 10: Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. 
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. 2 
D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. 2
Câu 11: Khi một chất điểm dđđh thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thờigian? A. Vận tốc B. gia tốc C. Biên độ D. Li độ.
Câu 12: Vận tốc của vật dđđh có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại
B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 13: Một chất điểm dao động có phương trình x = 6 cos ( t
 ) (x tính bằng cm; t tính bằng giây).
Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Chu kì dao động là 0,5s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz. Trang 2
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s B. 10 rad/s C. 5 rad/s D. 5 rad/s
Câu 16: Hai vật dao động điều hoà có li độ được biều diễn trên đồ thi li độ – thời gian như vẽ. Phát
biểu nào dưới đây mô tả đúng tính chất của hai vật?
A. Hai vật dao động cùng tần số, cùng pha.
B. Hai vật dao động cùng tần số, vuông pha.
C. Hai vật dao động cùng tần số, ngược pha.
D. Hai vật dao động cùng tần số, cùng biên độ, ngược pha. 
Câu 17: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(t
) cm. Vào thời điểm nào thì pha dao 3 động đạ  t giá trị
rad, lúc ấy li độ x là: 2 5 5 A. t = ; s x = 0 . B. t = s; x = cm 5 , 2 . 6 6 1 1 C. t = ; s x = 0 D. t = s; x = cm 5 , 2 . 3 3
Câu 18: Vật dđđh theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 19: Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động.
B. Trạng thái dao động.
C. Tần số dao động. D. Chu kỳ dao động.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa, vectơ gia tốc của chất điểm có Trang 3
A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 21: Khi vật dao động điều hòa đi từ biên đến vị trí cân bằng thì
A. tốc độ và độ lớn gia tốc tăng dần.
B. tốc độ và độ lớn gia tốc giảm dần.
C. tốc độ tăng dần và độ lớn gia tốc giảm dần.
D. tốc độ giảm dần và độ lớn gia tốc tăng dần.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tốc độ cực đại là 12π cm/s thì có chu kì là 1 3 2 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 3 2 3 2
Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với tốc độ cực đại 30 cm/s và gia tốc cực đại 1,5
m/s2 . Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(t +  ) 0
. Gia tốc của vật có phương trình 2 2
A. a = −ω Asin(ωt +  ) a = ω Asin(ωt +  0 . B. ) 0 . 2 2
C. a = −ω Acos(ωt +  ) a = ω Acos(ωt + 0 . D. ) 0 .
Câu 25: Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(t +) (cm). Tại t = 0, vật đi qua vị trí có li độ
5 2 cm theo chiều dương của trục Ox. Giá trị của  là   3 3 A. . B. − . C. . D. 4 4 4 4
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm và tần số 1 Hz. Tại thời
điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt + π) (cm). B. x = 4cos2πt (cm).
C. x = 4cos(2πt – 0,5π) (cm).
D. x = 4cos(2πt + 0,5π) (cm).
Câu 27: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật
khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là Trang 4 A. 3,24s. B. 6.26s. C. 4s. D. 2s.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( t
 + ). Tốc độ cực đại của chất điểm
trong quá trình dao động bằng
A. 𝑣max = 𝐴2𝜔. B. 𝑣max = 𝐴𝜔.
C. 𝑣max = −𝐴𝜔.
D. 𝑣max = 𝐴𝜔2.
Câu 29: Một vật dđđh, khi vật đi qua VTCB thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không
D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng
đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 6 cm. Quãng đường vật có thể đi được 5 trong khoảng thời gian s là 6 A. 8 cm. B. 10 cm. C. 12 cm. D. 15 cm.
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t
= 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:       A. x = 5cos t  − (cm).   B. x = 5cos 2 t  − (cm).    2   2        C. x = 5cos 2 t  + (cm).   D. x = 5 cos t  + (cm).    2   2 
Câu 33: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(ωt + ϕ). Phương trình dao động là π A. x = 10cos( t) cm C. x = 4cos(10t) cm 2 π B. x = 10cos(4t+ ) cm D. x = 10cos(8πt) cm 2
Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biết
rằng vật thực hiện được 20 dao động thành phần trong 5s. Tốc độ của vật khi vật qua vị trí có độ lệch
cực đại so với vị trí cân bằng là: A. v =  40 cm/s. B. v =  20 cm/s. C. v =  10 cm/s.
D. v = 0 cm/s. Trang 5
Câu 35: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc
thời gian như hình bên. Tốc độ cực đại là A. 10 cm/s. B. 10  cm/s. C. 10 m/s. D. 10  m/s.
Câu 36: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:
A. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
B. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
D. Cả A. B. C đều đúng.
Câu 37: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế
năng tại VTCB. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là: 𝑘𝑥2 𝑘𝑥 A. 2kx2. B. C. D. 2kx 2 2
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là E. Động
năng của vật tại thời điểm t là 𝐸 𝐸
A. 𝐸đ = 𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 B. 𝐸 𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡. 2 đ = 4
C. Eđ = Esin2ωt. D. Eđ = Ecos2ωt.
Câu 40: Trong dđđh của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, gia tốc
B. Vận tốc, li độ
C. gia tốc, pha dao động D. Chu kì, cơ năng.
Câu 41. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng cực đại thì:
A. thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần.
B. li độ dao động tăng 2 lần
C. vận tốc dao động giảm √2 lần Trang 6
D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
Câu 42: Một cllx dđđh với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 𝑓 A. 2f1. B. C. f1. D. 4 f1. 2
Câu 43: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một
đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-
ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
A. Vận tốc của vật
B. Động năng của vật
C. Thế năng của vật
D. Gia tốc của vật
Câu 44: Cllx dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những khoảng
thời gian bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dđđh với tần số góc bằng: A. 20 rads – 1 B. 80 rads – 1 C. 40 rads – 1 D.10 rads – 1
Câu 45: Một cllx gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dđđh với biên độ 0,1 m. Mốc thế
năng ở VTCB. Khi viên bi cách VTCB 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 46: Vật nhỏ của một cllx có khối lượng100 g dđđh với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18J (mốc thế
năng tại VTCB); lấy 2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 47: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.
A. ±3√2𝑐𝑚 B. ±3𝑐𝑚
C. ±2√2𝑐𝑚 D. ±√2𝑐𝑚
Câu 48: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại so
với đường thẳng đứng là 𝛼 = 100 = 0,175𝑟𝑎𝑑. Lấy 𝑔 = 10𝑚/𝑠2. Cơ năng của con lắc và vận tốc vật
nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A. W = 0,1525J; 𝑉𝑚𝑎𝑥 = 0,055 m/s
B. W = 1,525J; 𝑉𝑚𝑎𝑥 = 0,55 m/s
C. W = 30,45J; 𝑉𝑚𝑎𝑥 = 7,8 m/s
D. W = 3,063J; 𝑉𝑚𝑎𝑥 = 0,78 𝑚/𝑠 Trang 7
Câu 49: Một vật nhỏ có khối lượng 2/π2 (kg) dao động điều hòa với tần số 5 (Hz), và biên độ 5 cm. Tính cơ năng dao động. A. 2,5 (J). B. 250 (J). C. 0,25 (J). D. 0,5 (J).
Câu 50: Chọn kết luận đúng:
A. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà, giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần .
C. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3
lần và biên độ dao động giảm 3 lần .
D. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà , tăng 36 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 3 lần .
Câu 51: Clđ chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao động mất 20 (s), (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm là A. g =10 m/s2 B. g = 9,86 m/s2 C. g = 9,80 m/s2 D. g = 9,78 m/s2
Câu 52: Một cllx nằm ngang, tại VTCB, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10 cm/s dọc theo trục
lò xo, thì sau 0,4 s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách VTCB A. 1,25 cm. B. 4,5 cm. C. 2,55 cm. D. 5 cm.
Câu 53: Vật dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz. Khi vật có li độ 1,2 cm thì động năng của nó chiếm
96% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là: A. 30 cm/s. B. 60 cm/s. C. 20 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 54. Chọn phát biểu đúng:
A. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích thích của hệ dao động
B. Dao động tự do là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Dao động tự do là dao động của con lắc đơn có biên độ góc  nhỏ (  100)
D. Dao động tự do là dao động có chu kỳ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ
thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
Câu 55. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? Trang 8
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 56. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của dao động giảm dần
B. Độ lớn lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
C. Biên độ dao động giảm dần
D. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 57. Chỉ ra Phát biểu sai?
A. Dao động tắt dần càng nhanh khi độ lớn của lực cản môi trường càng lớn
B. Độ lớn lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 58. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của ngọai lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ
B. chu kì của ngoại lực cưỡng bức hỏ hơn chu kì riêng của hệ
C. tần số góc của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số góc riêng của hệ
D. biên độ của ngoại lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ Đồ thị cộng hưởng
Câu 59. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao năng lượng của dao động
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát và lực cản môi trường
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình tắt dần càng kéo dài Trang 9
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ quá trình tắt dần càng dài
Câu 60. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 61. Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi
A. tần số ngoại lực tuần hoàn.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn.
D. lực cản môi trường.
Câu 62. Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 63. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
Câu 64. Chọn câu sai:
A. Quả lắc đồng hồ dao động với tần số riêng của nó.
B. Trong dao động duy trì thì biên độ dao động không đổi
C. Ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng hồ là trọng lực
D. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì
Câu 65. Một vật có tần số riêng 20 Hz đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại
lực tuần hoàn F = 20 cos(50𝜋t + 𝜋) (N). Tần số dao động của vật trong giai đoạn ổn định là. A. 50Hz B. 20Hz C. 25Hz D. 100Hz
Câu 66. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng 50 N/m. Tác
dụng lên vật ngoại lực cưỡng bức F = 40 cos(10𝜋t-𝜋) (N) dọc theo trục lò xo thì hiện tượng cộng
hưởng xảy ra. Lấy 𝜋2 = 10). Giá trị của m là. Trang 10 A. 5kg B. 0,05kg C. 5g D. 0,05g
Câu 67. Trên hình vẽ là một hệ dao động. Khi cho con lắc M dao
động, thì các con lắc (1), (2), (3), (4) cũng dao động cưỡng bức
theo. Hỏi con lắc nào dao động mạnh nhất trong 4 con lắc? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 68. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5π Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz.
Câu 69.Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng 1
điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực tuần hoàn nào sau đây làm cho con lắc dao
động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (cho g = 10 m/s2,π2 = 10).
A. F = F0cos(2πt + 7t) N.
B. F = F0cos(20πt + π/2) N. C. F = F0cos(10πt) N. D. F = F0cos(8πt) N.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: Cho đồ thị như hình 2.1
a) Hình 2.1 là đồ thị dao động điều hòa của một  vật.
b) Tại thời điểm t = 0,1s vật có tọa độ 0,1m. 
c) Chu kì của vật là 0,4s 
d) Phương trình dao động của vật là   x = , 0 2 cos 5 ( t  − )(m) . 2
Câu 2: Chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos (2 t  −  / 6)cm. Lấy 2  =10
a) Gia tốc cực đại của vật có giá trị 200 cm/s2.
b) Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là v = ±25,12 cm/s.  2
c) Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 là a = 12 − 0cm / s
d) Vận tốc cực đại của vật có giá trị 10  cm/s. 
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình bên.
a) Chu kì của vật 2s.
b) Li độ cực đại 5√2𝑐𝑚. 3 c) Pha ban đầu − .  4 Trang 11
d) Phương trình vận tốc 3  v = 5 2 cos( t  − )cm / s 4 2 2 x
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với liên hệ giữa li độ x và vận tốc v là + v =1 trong đó 48 768 , 0
x tính bằng cm, v tính bằng m/s. Lấy 𝜋2 = 10. Tại t = 0, vật qua li độ -6cm và đang đi về vị trí cân bằng.
a) Vật dao động với biên độ 4 3m .
b) Tốc độ góc  = 4 r
ad / s . 2 c) Pha ban đầu rad .  3 5
d) Phương trình dao động x = 4 3 cos(4 t  − )cm .  6
Câu 5: Đồ thị li độ theo thời gian x1, x2 của hai chất điểm dao động điều hoà được mô tả như hình bên dưới
a) Quãng đường vật 1 đi được trong 
một chu kì là 40cm.
b) Độ dịch chuyển vật 2 đi được từ
thời điểm t1 = 0 đến t2 = 0,4s là  0cm.
c) Dao động vật 1 sớm pha hơn dao  động vật 2. 
d) Độ lệch pha giữa hai dao động 2  rad. 5 
Câu 6: Một vật dao động với phương trình x = sin(4 t  + )cm  6 
a) Pha ban đầu của vật là rad . 6
b) Tốc độ dao động cực đại: vmax = 20 cm/s.
c) Phương trình vận tốc có dạng   v = 20cos(4 t  + )cm / s . 6 2
d) Gia tốc dao động cực đại: a = 80m / s max . 
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình bên.
a) Chu kì của vật T = 1s. 2
b) Tại thời điểm t = 0:  = − rad. 3
c) Tốc độ dao động cực đại:  Trang 12 v =12cm / s max
d) Phương trình vận tốc của vật là 5 
v = 12 cos(2t − ) cm/s. 6
Câu 8: Một vật dao động điều hòa
a) Biên độ và tần số là những đại lượng có giá trị thay đổi.
b) Vận tốc của vật luôn có giá trị dương.
c) Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên cùng   tần số và trễ pha so với gia tốc. 2
d) Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên cùng 
tần số và ngược pha với li độ.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos4πt (cm) có pha tại thời điểm t = 1 s là bao
nhiêu (𝜋 rad). (lấy nguyên 𝜋)
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 7cos(2πt + φ) (cm). Gốc thời
gian lúc vật qua vị trí có li độ x = –5 cm theo chiều âm trục Ox. Giá trị của φ là bao nhiêu rad.
Lấy sau dấu phẩy 2 chữ số làm tròn.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như
hình bên. Biên độ của dao động có giá trị bao nhiêu cm? Lấy sau dấu phẩy 1 chữ số làm tròn
Câu 4: Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
x1 của A và li độ x2 của B theo thời gian t. Hai dao
động A và B lệch pha nhau. Lấy sau dấu phẩy 2 chữ số làm tròn
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục O khi qua vị trí có li độ -2 cm thì gia tốc là 6 m/s2.
Khi qua vị trí có li độ 3 cm thì vật có gia tốc là bao nhiêu m/s2
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 18 cm. Dao động có biên độ là bao nhiêu cm?
Câu 7: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos(2πt + φ) (cm). Gốc thời
gian lúc vật qua vị trí có li độ x = –3 cm theo chiều dương trục Ox. Giá trị của φ là bao nhiêu
(  rad). (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Câu 8: Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t như hình bên. Biên độ
của dao động có giá trị bao nhiêu cm? Lấy sau dấu phẩy 1 chữ số làm tròn. Trang 13
Câu 9: Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và li
độ x2 của B theo thời gian t. Hai dao động A và B lệch
pha nhau. Lấy sau dấu phẩy hai chữ số làm tròn.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Tại vị trí li độ x = 2 cm thì gia tốc có
độ lớn là 18 cm/s2. Biết gia tốc có độ lớn cực đại là 54 cm/s2. Biên độ của vật là bao nhiêu cm.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t = 0, vật ở biên
dương. Tại thời điểm t = τ và t = 3τ, vật có li độ tương ứng là -6 cm và 4,5 cm. Quỹ đạo dao
động của vật là bao nhiêu cm?
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc
dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,2 m/s thì gia tốc
của nó là −√3 m/s2. Cơ năng của con lắc là bao nhiêu Jun?
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận
tốc của vật có độ lớn bằng 0,6√2 m/s. Biên dộ dao của con lắc là bao nhiêu mét?
Câu 14: Một vật có khối lượng 2kg dao động
điều hòa có đồ thị vận tốc – thời gian như Hình
3.3. Xác định động năng cực đại của vật trong
quá trình dao động theo đơn vị Jun.
Hình 3.3. Đồ thị vận tốc – thời gian của vật dao động.
Câu 15: Động năng dao động của một con lắc lò xo
được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ
thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng của vật bằng 100
g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8cm. Tính
tần số góc của dao động của con lắc lò xo. (Làm tròn
đến 2 chữ số thập phân) Trang 14
Câu 16. Một con lắc lò xo có khối lượng 200g dao động cưỡng
bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với
tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của
ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Độ
cứng của lò xo là bao nhiêu?
Câu 17. Tìm tần số dao động riêng của con lắc lò xo trong trò chơi thú
nhún lò xo. Cho độ cứng của lò xo k = 150 N/m, khối lượng của thú
nhún m = 0,15 kg. (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo đơn vị Hz) Trang 15