Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 Toán 10 Cánh diều

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 Toán 10 Cánh diều theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 6 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIU
I. TRC NGHIM
Câu 1. Mt công việc được hoàn thành bi mt trong hai hành đng. Nếu hành động th nht có
a
cách thc hiện, hành đng th hai có
b
cách thc hin (các cách thc hin ca c hai hành động là
khác nhau đôi một) thì s cách đ hoàn thành công việc đó là:
A.
ab
. B.
ab
. C. 1 . D.
ab
.
Câu 2. Mt công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động th nht có
a
cách thc hin và ng vi mi cách thc hiện hành động th nht có
b
cách thc hiện hành động
th hai thì s cách để hoàn thành công việc đó là:
A.
ab
. B.
ab
. C.
1ab
. D.
1ab
.
Câu 3. Bạn An đến thư viện trường để n mt quyn sách Toán hc hoc Vật lí để đọc. Ti đó
có 100 quyn sách Toán hc và 120 quyn sách Vt lí. Bn An có s cách chn sách là:
A. 100 . B. 120 . C. 12000 . D. 220 .
Câu 4. Có bao nhiêu s nguyên dương nhỏ hơn 40 và nguyên tố cùng nhau vi 33 (hai s gi là
nguyên t cùng nhau nếu chúng có ưc chung ln nht là 1 )?
A. 25 s. B. 26 s. C. 24 s. D. 36 s.
Câu 5. Mt lp hc có 15 bn nam và 10 bn n. S cách chn hai bn trc nht sao cho có c nam
và n
A. 300 cách. B. 25 cách. C. 150 cách. D. 50 cách.
Câu 6. T các ch s
0,1,2,3,5
, có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s đôi một khác
nhau và không chia hết cho 5 ?
A. 120 s. B. 72 s. C. 69 s. D. 54 s.
Câu 7. Cho 30 th đánh số t 1 ti 30. S cách chn ra mt th hoc là s chn hoc chia hết cho 5
A. 6 s. B. 15 s. C. 21 s. D. 18 s.
Câu 8. Mt người có 7 cái áo trong đó có 4 cái áo trng và 5 quần dài trong đó có 2 qun xanh. Só
cách chn mt b quần áo sao cho đã chn áo trng thì không chn qun xanh là
A. 35 cách. B. 27 cách. C. 12 cách. D. 26 cách.
Câu 9. Vi
là các s t nhiên và
1 kn
, công thức nào sau đây là sai?
A.
n
nn
AP
. B.
! 1 2 3nn 
.
C.
1
k
n
A n k n k n
. D.
n
nn
PC
.
Câu 10. S nguyên dương
n
tho mãn
12
2 15
nn
AA
A. 1 .. B. 2 . C. 5.. D. 3 .
Câu 11. T các ch s 1,2,3,4,5, có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm năm chữ s đôi một
khác nhau?
A. 16. B. 48 .. C. 120 . D. 720 .
Câu 12. Có bao nhiêu cách cm 3 bông hoa khác nhau vào 5 l khác nhau (mi l cm không quá
mt bông)?
A. 60 . B. 720 . C. 10 . D. 15 .
Câu 13. Cho tp hp
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9M
. S tp con gm 3 phn t ca
M
không có s 0 là:
A.
3
10
A
. B.
3
9
A
. C.
3
10
C
. D.
3
9
C
.
Câu 14. Mt lp có 48 hc sinh. S cách chn 2 hc sinh trc nht là
A. 2256 . B. 2304 . C. 1128 . D. 96 .
Câu 15. T các ch s
2,3,4,5,6,7
, có th lập được bao nhiêu s t nhiên l có 3 ch s khác nhau
đôi một trong đó phi có s 3 ?
A. 60 . B. 36 . C. 120 . D. 108 .
Câu 16. Mt nhóm hc sinh có 10 ngưi. S cách chn 3 học sinh trong nhóm đ làm 3 công vic là
i cây, lau bàn và nht rác, mỗi ngưi làm mt công vic là
A. 1000 . B. 30 . C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 17. T 1 có có 3 nam và 7 n. Hi có bao nhiêu cách chn 2 hc sinh mà có c nam và n?
A. 21 . B. 10 . C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Câu 18. S các s t nhiên gm 5 ch s và chia hết cho 10 là
A. 3260 .. B. 3168 . C. 9000 . D. 12070 .
Câu 19. Gi s có th di chuyn t tnh
A
đến tnh
B
bằng các phương tin: ô tô, tàu homáy
bay. Mi ngày có 6 chuyến ô tô, 3 chuyến tàu ho và 2 chuyến bay. S cách di chuyn t
A
đến
B
A. 11. B. 36 . C. 18 . D. 6 .
Câu 20. T tp hp
0;1;2;3;4;5;6A
, có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s và chia
hết cho 2 ?
A. 1230 . B. 8232 . C. 2880 . D. 14406 .
Câu 21. Mt t gm 12 hc sinh trong đó có duy nhất mt bn tên An. Hi có bao nhiêu cách chn
4 em đi trực trong đó phải có An?
A. 990 . B. 495 . C. 220 . D. 165 .
Câu 22. T một nhóm 5 người, chn ra các nhóm ít nhất 2 ngưi. Hi có bao nhiêu cách chn?
A. 25 . B. 26 . C. 31 . D. 32 .
u 23. Một đa giác đều có s đường chéo gp đôi số cnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 24. i hai đưng thng có nhiu nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 12 . B. 66 . C. 132. D. 144 .
Câu 25. Sau ba tic, mi ngưi bt tay mt ln vi mi ngưi khác trong phòng. Biết rng có tt c
66 lượt bt tay din ra. Hi trong phòng có bao nhiêu ngưi?
A. 11 . B. 12 . C. 33 . D. 66 .
Câu 26. Cho bát giác đu
ABCDEFGH
. S vectơ khác vectơ - không có đim đầu và đim cui là
các đnh ca bát giác trên là
A. 80 . B.
2
8
A
. C.
2
8
C
. D.
8
2
.
Câu 27. Lp 11D có 45 bn học sinh. Đầu năm cô giáo muốn chn ra mt ban cán s lp t 45 bn
hc sinh lp 11D gm mt lớp trưởng, mt lp phó hc tp, mt lớp phó lao động và hai thư kí. Số
cách cô giáo chn ra mt ban cán s lớp như vậy là
A.
4
2 P
. B.
32
45 42
AC
. C.
4
45
A
. D.
3
45
2 A
.
Câu 28. Mt nhóm hc sinh gm 15 nam và 6 n. Người ta mun chn t nhóm ra 5 học sinh để lp
thành một đội c đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nht 1 n. Hi có bao
nhiêu cách lập đội c đỏ đó?
A. 143430 cách. B. 203490 cách. C. 20349 cách. D. 4200 cách.
Câu 29. Khai trin ca
5
(4 )xy
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
1024 1280 640 160 20x x y x y x y xy y
.
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
1024 1280 640 160 20x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
1024 1280 640 160 20x x y x y x y xy y
.
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
1024 1280 640 160 20x x y x y x y xy y
.
Câu 30. H s ca
4
x
trong
4
(3 2)x
A. 81 . B. 16 . C. -216 . D. 1 .
Câu 31. H s ca
4
x
trong
5
(3 4 )x
A. -3840 . B. 1620 . C. 3840 . D. -1620 .
Câu 32. Khai trin ca
42
( 2)xx
A.
6 5 4 3 2
8 24 32 16x x x x x
. B.
6 5 4 3 2
8 24 32 16x x x x x
.
C.
4 3 2
8 24 32 16x x x x
. D.
6 5 4 3 2
8 24 32 16x x x x x
.
Câu 33. Cho
n
là s nguyên dương tho mãn
21
5
nn
CA
. H s ca
4
x
trong
( 3)
n
x
A. 15 . B. -15 . C. -405 . D. 405 .
Câu 34. H s ca
2
x
trong khai trin ca
5
()xa
-80 . Vy giá tr ca
a
là:
A. -1 . B. 2 . C. -2 . D. 3 .
Câu 35. H s ca
3
x
trong khai trin biu thc
4 2 5
(1 ) (2 )P x x x x x
thành đa thc bng
A. -86 . B. 76 . C. -76 . D. 86 .
Câu 36. Khai trin
43
( 2) (4 )xx
thành đa thc dng
4 3 2
ax bx cx dx e
. H s ln nht trong
đa thức này là
A. 1 . B. 36 . C. 100 . D. 80 .
Câu 37. Nếu tp
A
có 8 phn t thì s tp con ca
A
là:
A.
7
21
. B.
7
2
. C.
8
2
. D.
8
21
.
Câu 38. Tìm tng
1 2 2 3 1
5 5 5
nn
n n n n
T C C C C
vi
n
nguyên dương.
A.
61
n
T 
. B.
61
n
T 
. C.
6
n
T
. D.
61
5
n
T
.
Câu 39. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
3;1 , 2; 6AB
. Điểm
M
thuc trc hoành và
90ABM
. To độ điểm
M
là:
A.
40;0
. B.
0; 40
. C.
40;0
. D.
0;40
.
Câu 40. Trong mt phng to độ
Oxy
cho vectơ
2;3u 
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
23u i j
. B.
32u i j
. C.
23u i j
. D.
23u j i
.
Câu 41. Trong mt phng to độ
Oxy
cho vectơ
u
như hình bên. Toạ độ ca vectơ
u
A.
4;2
. B.
4;2
. C.
2; 4
. D.
2;4
.
Câu 42. Trong mt phng to độ
Oxy
cho
4;2 , 2;4AB
. Độ dài của vectơ
AB
A. 2 . B. 4 . C. 40 . D.
2 10
.
Câu 43. Trong mt phng to độ
Oxy
cho tam giác
ABC
0;2 , 1;1 , ;A B C a b
và điểm
1;3G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Khi đó tổng
ab
A. 2 . B. -2 . C. 10 . D. -10 .
Câu 44. Trong mt phng to độ
Oxy
cho tam giác
ABC
3; 5 , 1;7AB
5;1C
. Gi
M
N
lần lượt là trung đim ca
AB
AC
. Độ dài của vectơ
MN
A.
32
. B.
23
. C. 12 . D. 18 .
Câu 45. Trong mt phng t
độ
Oxy
cho vectơ
a
b
được th hiện như hình bên. Nếu
c a b
thì đ dài của vectơ
c
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 46. Trong mt phng to độ
Oxy
cho
2; 3 , 1;2ab
. To độ của vectơ
23u a b
A.
7; 12
. B.
7;12
. C.
1; 12
. D.
1;0
.
Câu 47. Trong mt phng to độ
Oxy
cho tam giác
ABC
2; 3 , 4;7BC
. Gi
M
N
lần lượt
là trung đim ca
AB
AC
. To độ của vectơ
MN
A.
2;10
. B.
4;20
. C.
1;5
. D.
1; 5
.
Câu 48. Phương trình đường thẳng đi qua hai đim
1;0 , 3;1MN
là:
A.
4 1 0xy
. B.
4 1 0xy
. C.
4 4 0xy
. D.
4 4 0xy
.
Câu 49. Trong mt phng to độ, cho đường thng
12
:
43
xt
d
yt

Vectơ chỉ phương của đưng
thng
d
A.
1;4u 
. B.
2;3u 
. C.
3; 2u 
. D.
2;3u
.
Câu 50. Trong mt phng to độ, cho đường thng
Δ : 2 3 0xy
. Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến ca đưng thng
Δ
?
A.
2;1n
. B.
2; 1n
. C.
1;2n
. D.
2; 4n 
.
Câu 51. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
2;1A
, nhn
3; 1u 
làm vectơ chỉ
phương là
A.
23
1
xt
yt

. B.
32
1
xt
yt

. C.
3 7 0xy
. D.
2 7 0xy
.
Câu 52. Góc giữa hai đường thng
1
2
Δ:
13
xt
yt

2
33
Δ:
5
xt
yt


A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 53. Góc giữa hai đường thng
1
Δ : 5 0x 
2
12
Δ:
52
xt
yt

A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 54. Khong cách t
1;2M
đến đường thng
:3 4 5 0d x y
A.
10 5
5
. B.
5
. C. -2 . D. 2 .
Câu 55. Trong mt phng to độ
Oxy
cho các đim
1;3 , 4;0AB
2; 5C
. To độ điểm
M
tho mãn
3MA MB MC
A.
1;18
. B.
1; 18
. C.
18;1
. D.
1;18
.
Câu 56. Mt vt chu tác dng ca bn lc
1 2 3
,,F F F
4
F
. Chn h trc to độ như hình bên sao
cho vt nm gc to độ. Khi bn lc
1 2 3
,,F F F
4
F
tác dng vào vt thì vt di chuyn vào góc
phần tư thứ my?
A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).
Câu 57. Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai đim
1; 1A
3;2B
. Ta đ điểm
M
thuc trc
Oy
để
22
MA MB
nh nht là
A.
0;1
. B.
0; 1
. C.
1
0;
2



. D.
1
0;
2



.
Câu 58. Tuấn lăn hai quả bóng trên mt sân bóng với quãng đường đi được và hưng ca hai qu
bóng được mô t lần lưt là
1
90 20s i j
2
100 10s i j
. Hi qu bóng th hai lăn xa hơn qu
bóng th nht bao nhiêu mét và khong cách gia hai qu bóng là bao nhiêu? (chn giá tr gn nht
vi kết qu trong các giá tr sau đây).
A.
31,6m
8,3m
. B.
8,3m
31,6m
. C.
192,6m
8,3m
. D.
8,3m
192,6m
.
Câu 59. Trong mt phng to độ
Oxy
cho ba đim
2;4 , 1;3AB
5; 1C
. Giá tr ca tích vô
hướng hai vectơ
AB AC
A. -14 . B. -4 . C. -6 . D. 34 .
Câu 60. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 1A
2;1B
. To độ điểm
M
thuc
trc hoành và có hoành đ dương sao cho tam giác
ABM
vuông ti
M
A.
5;0M
. B.
3;0M
3;0M
.
C.
5;0M
. D.
5;0M
5;0M
.
Câu 61. Cho tam giác
ABC
5;3 , 2; 1 , 1;5A B C
. To độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
A.
3;2H
. B.
3; 2H 
. C.
3;2H
. D.
3; 2H
.
Câu 62. Cho hai vectơ
4;3 , 1; 7ab
. S đo góc giữa hai vectơ đó là
A.
135
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Câu 63. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba điểm
1;3 , 1; 5AB
5; 1C
. To độ điểm
D
để
t giác
ABCD
là hình thang có cạnh đáy
AB
2AB CD
A.
5; 5
. B.
5; 2
. C.
5;1
. D.
5;3
.
Câu 64. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
3;0A
0; 5B
A.
33
5
xt
yt


. B.
33
55
xt
yt

. C.
33
55
xt
yt

. D.
33
5
xt
yt

.
Câu 65. Đưng thẳng đi qua
1;2A
, nhn
2; 4n 
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 4 5 0xy
. B.
2 10 0xy
. C.
2 5 0xy
. D.
4 2 8 0xy
.
Câu 66. Trong mt phng to độ, cho tam giác
ABC
1;2 , 3;1AB
5;4C
. Phương trình
tng quát ca đưng cao k t
A
A.
3 2 5 0xy
. B.
3 2 5 0xy
. C.
5 6 7 0xy
. D.
2 3 8 0xy
.
Câu 67. Trong mt phng to độ, cho đường thng
d
đi qua hai điểm
,AB
và đường thng
Δ
đi
qua
C
và song song với đưng thng
d
.
Phương trình tổng quát ca đưng thng
Δ
A.
3 4 11 0xy
. B.
3 4 2 0xy
. C.
4 3 2 0xy
. D.
4 3 14 0xy
.
Câu 68. Khong cách t
4;2M
đến đường thng
12
:
1
xt
d
yt


A. 5 . B.
5
. C. -1 . D.
3
.
Câu 69. Cho hai đưng thng
1
Δ : 5 0ax y
2
Δ : 1 0xy
. Có bao nhiêu giá tr ca
a
để
1
Δ
to vi
2
Δ
mt góc
60
?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 70. Trong mt phng to độ, cho đường thng
Δ
song song vi đưng thng
:2 1 0d x y
cách
1;2M
mt khong bng
5
. Phương trình của đưng thng
Δ
A.
2 9 0xy
. B.
2 3 0xy
. C.
2 1 0xy
. D.
2 1 0xy
.
II. T LUN
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau và chia hết cho 10 ?
Câu 2. Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà các ch s hàng chc lớn hơn chữ s hàng đơn
v?
Câu 3. Giải phương trình
22
72 6 2
x x x x
P A A P
.
Câu 4. Cho biu thc
6
(1 )x
.
a) Khai trin biu thc trên bng nh thc Newton.
b) Tính tng
0 1 2 3 4 5 6
6 6 6 6 6 6 6
S C C C C C C C
.
Câu 5. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
3; 5 , 1;0AB
.
a) Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
3OC AB
.
b) Tìm điểm
D
đối xng vi
A
qua
C
.
Câu 6. Viết phương trình đường thng
d
song song vi
Δ : 4 2 0xy
và cách điểm
2;3A
mt
khong bng 3 .
Câu 7. Cho ba điểm
1;1 , 2;1 , 1; 3A B C
.
a) Chng minh
,,A B C
là ba đnh ca mt tam giác.
b) Tính chu vi và din tích tam giác
ABC
.
Câu 4. Viết phương trình đường thng
Δ
đi qua
5;1A
và cách điểm
2; 3B
mt khong bng 5.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động thứ nhất có a
cách thực hiện, hành động thứ hai có b cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai hành động là
khác nhau đôi một) thì số cách để hoàn thành công việc đó là: A. ab .
B. a b . C. 1 .
D. a b .
Câu 2. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có a
cách thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có b cách thực hiện hành động
thứ hai thì số cách để hoàn thành công việc đó là: A. ab .
B. a b .
C. ab 1.
D. a b 1.
Câu 3. Bạn An đến thư viện trường để mượn một quyển sách Toán học hoặc Vật lí để đọc. Tại đó
có 100 quyển sách Toán học và 120 quyển sách Vật lí. Bạn An có số cách chọn sách là: A. 100 . B. 120 . C. 12000 . D. 220 .
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 40 và nguyên tố cùng nhau với 33 (hai số gọi là
nguyên tố cùng nhau nếu chúng có ước chung lớn nhất là 1 )? A. 25 số. B. 26 số. C. 24 số. D. 36 số.
Câu 5. Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là A. 300 cách. B. 25 cách. C. 150 cách. D. 50 cách.
Câu 6. Từ các chữ số 0,1, 2,3,5 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác
nhau và không chia hết cho 5 ? A. 120 số. B. 72 số. C. 69 số. D. 54 số.
Câu 7. Cho 30 thẻ đánh số từ 1 tới 30. Số cách chọn ra một thẻ hoặc là số chẵn hoặc chia hết cho 5 là A. 6 số. B. 15 số. C. 21 số. D. 18 số.
Câu 8. Một người có 7 cái áo trong đó có 4 cái áo trắng và 5 quần dài trong đó có 2 quần xanh. Só
cách chọn một bộ quần áo sao cho đã chọn áo trắng thì không chọn quần xanh là A. 35 cách. B. 27 cách. C. 12 cách. D. 26 cách.
Câu 9. Với k, n là các số tự nhiên và 1  k n , công thức nào sau đây là sai? A. n
A P .
B. n! 1 23 n . n n C. k
A n k
n k n . D. n P C . n  1   n n
Câu 10. Số nguyên dương n thoả mãn 1 2
A  2A  15 là n n A. 1 .. B. 2 . C. 5.. D. 3 .
Câu 11. Từ các chữ số 1,2,3,4,5, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau? A. 16. B. 48 .. C. 120 . D. 720 .
Câu 12. Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa khác nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)? A. 60 . B. 720 . C. 10 . D. 15 .
Câu 13. Cho tập hợp M  0;1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 . Số tập con gồm 3 phần tử của M không có số 0 là: A. 3 A . B. 3 A . C. 3 C . D. 3 C . 10 9 10 9
Câu 14. Một lớp có 48 học sinh. Số cách chọn 2 học sinh trực nhật là A. 2256 . B. 2304 . C. 1128 . D. 96 .
Câu 15. Từ các chữ số 2,3, 4,5, 6, 7 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số khác nhau
đôi một trong đó phải có số 3 ? A. 60 . B. 36 . C. 120 . D. 108 .
Câu 16. Một nhóm học sinh có 10 người. Số cách chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là
tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc là A. 1000 . B. 30 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10
Câu 17. Tổ 1 có có 3 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh mà có cả nam và nữ? A. 21 . B. 10 . C. 2 A . D. 2 C . 10 10
Câu 18. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 10 là A. 3260 .. B. 3168 . C. 9000 . D. 12070 .
Câu 19. Giả sử có thể di chuyển từ tỉnh A đến tỉnh B bằng các phương tiện: ô tô, tàu hoả và máy
bay. Mỗi ngày có 6 chuyến ô tô, 3 chuyến tàu hoả và 2 chuyến bay. Số cách di chuyển từ A đến B A. 11. B. 36 . C. 18 . D. 6 .
Câu 20. Từ tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5; 
6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 2 ? A. 1230 . B. 8232 . C. 2880 . D. 14406 .
Câu 21. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có duy nhất một bạn tên An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
4 em đi trực trong đó phải có An? A. 990 . B. 495 . C. 220 . D. 165 .
Câu 22. Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 25 . B. 26 . C. 31 . D. 32 .
Câu 23. Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 24. Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12 . B. 66 . C. 132. D. 144 .
Câu 25. Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Biết rằng có tất cả
66 lượt bắt tay diễn ra. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người? A. 11 . B. 12 . C. 33 . D. 66 .
Câu 26. Cho bát giác đều ABCDEFGH . Số vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh của bát giác trên là A. 80 . B. 2 A . C. 2 C . D. 8 2 . 8 8
Câu 27. Lớp 11D có 45 bạn học sinh. Đầu năm cô giáo muốn chọn ra một ban cán sự lớp từ 45 bạn
học sinh lớp 11D gồm một lớp trưởng, một lớp phó học tập, một lớp phó lao động và hai thư kí. Số
cách cô giáo chọn ra một ban cán sự lớp như vậy là
A. 2  P . B. 3 2 A C . C. 4 A . D. 3 2  A . 4 45 42 45 45
Câu 28. Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 6 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 học sinh để lập
thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập đội cờ đỏ đó?
A. 143430 cách.
B. 203490 cách. C. 20349 cách. D. 4200 cách.
Câu 29. Khai triển của 5
(4x y) là A. 5 4 3 2 2 3 4 5
1024x 1280x y  640x y 160x y  20xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
1024x 1280x y  640x y 160x y  20xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
1024x 1280x y  640x y 160x y  20xy y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
1024x 1280x y  640x y 160x y  20xy y .
Câu 30. Hệ số của 4 x trong 4 (3x  2) là A. 81 . B. 16 . C. -216 . D. 1 .
Câu 31. Hệ số của 4 x trong 5 (3  4x) là A. -3840 . B. 1620 . C. 3840 . D. -1620 .
Câu 32. Khai triển của 4 2
(x  2)  x A. 6 5 4 3 2
x  8x  24x  32x 16x . B. 6 5 4 3 2
x  8x  24x  32x 16x . C. 4 3 2
x  8x  24x  32x 16 . D. 6 5 4 3 2
x  8x  24x  32x 16x .
Câu 33. Cho n là số nguyên dương thoả mãn 2 1
C A  5 . Hệ số của 4 x trong ( 3)n x  là n n A. 15 . B. -15 . C. -405 . D. 405 .
Câu 34. Hệ số của 2
x trong khai triển của 5
(x a) là -80 . Vậy giá trị của a là: A. -1 . B. 2 . C. -2 . D. 3 .
Câu 35. Hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức P x 4 2 5
x(1 x)  x (2  x) thành đa thức bằng A. -86 . B. 76 . C. -76 . D. 86 . Câu 36. Khai triển 4 3
(x  2)  (4  x) thành đa thức dạng 4 3 2
ax bx cx dx e . Hệ số lớn nhất trong đa thức này là A. 1 . B. 36 . C. 100 . D. 80 .
Câu 37. Nếu tập A có 8 phần tử thì số tập con của A là: A. 7 2 1. B. 7 2 . C. 8 2 . D. 8 2 1 . Câu 38. Tìm tổng 1 2 2 3 1
T C  5C  5 C  5nn
C với n nguyên dương. n n n n 6n 1 A. 6n T  1. B. 6n T  1 . C. 6n T  . D. T  . 5
Câu 39. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A3  ;1 , B 2; 6
  . Điểm M thuộc trục hoành và
ABM  90 . Toạ độ điểm M là:
A. 40;0 . B. 0; 4  0 . C.  4  0;0 . D. 0; 40 .
Câu 40. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho vectơ u   2
 ;3 . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. u  2i  3 j .
B. u  3i  2 j . C. u  2
i  3 j . D. u  2  j  3i .
Câu 41. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho vectơ u như hình bên. Toạ độ của vectơ u A.  4  ;2 . B. 4; 2 . C. 2; 4   . D. 2; 4 .
Câu 42. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A 4
 ;2, B2;4 . Độ dài của vectơ AB A. 2 . B. 4 . C. 40 . D. 2 10 .
Câu 43. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC A0; 2, B  1   ;1 ,C  ;
a b và điểm G 1;3
là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó tổng a b A. 2 . B. -2 . C. 10 . D. -10 .
Câu 44. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC A3; 5  , B 1
 ;7 và C 5;  1 . Gọi M
N lần lượt là trung điểm của AB AC . Độ dài của vectơ MN A. 3 2 . B. 2 3 . C. 12 . D. 18 .
Câu 45. Trong mặt phẳng tọ ̣ độ Oxy cho vectơ a b được thể hiện như hình bên. Nếu c a b
thì độ dài của vectơ c A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 46. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho a  2; 3  ,b   1
 ;2 . Toạ độ của vectơ u  2a 3b A. 7; 1  2 . B. 7;12 .
C. 1; 12 . D. 1;0 .
Câu 47. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC B 2; 3
 ,C 4;7 . Gọi M N lần lượt
là trung điểm của AB AC . Toạ độ của vectơ MN
A. 2;10 .
B. 4; 20 . C. 1;5 . D.  1  ;5 .
Câu 48. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M  1
 ;0, N 3;1 là:
A. x  4y 1  0 .
B. x  4y 1  0 .
C. 4x y  4  0 .
D. 4x y  4  0 . x  1   2t
Câu 49. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng d : 
Vectơ chỉ phương của đường
y  4  3t thẳng d
A. u  1; 4. B. u   2  ;3 . C. u  3; 2   .
D. u  2;3 .
Câu 50. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng Δ : x  2y  3  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của đường thẳng Δ ?
A. n  2;  1 . B. n   2  ;  1 .
C. n  1; 2 . D. n  2; 4   .
Câu 51. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A 2  
;1 , nhận u  3;   1 làm vectơ chỉ phương là x  2   3t
x  3  2t A.  . B.  .
C. 3x y  7  0 . D. 2
x y  7  0 . y 1 t
y  1 t
x  2  t
x  3 3t
Câu 52. Góc giữa hai đường thẳng Δ :  và Δ :  là 1  2 y  1   3t
 y  5t A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . x  1   2t
Câu 53. Góc giữa hai đường thẳng Δ : x  5  0 và Δ :  là 1 2
y  5  2t A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 54. Khoảng cách từ M 1; 2 đến đường thẳng d : 3x  4y  5  0 là 10 5 A. . B. 5 . C. -2 . D. 2 . 5
Câu 55. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A1;3, B 4;0  và C 2; 5
 . Toạ độ điểm M
thoả mãn MAMB  3MC
A. 1;18 .
B. 1; 18 . C. 18;  1 . D. 1;18 .
Câu 56. Một vật chịu tác dụng của bốn lực F , F , F F . Chọn hệ trục toạ độ như hình bên sao 1 2 3 4
cho vật nằm ở gốc toạ độ. Khi bốn lực F , F , F F tác dụng vào vật thì vật di chuyển vào góc 1 2 3 4 phần tư thứ mấy? A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).
Câu 57. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1;  
1 và B 3; 2 . Tọa độ điểm M thuộc trục Oy để 2 2
MA MB nhỏ nhất là  1   1  A. 0;  1 . B. 0;   1 . C. 0;   . D. 0;    .  2   2 
Câu 58. Tuấn lăn hai quả bóng trên mặt sân bóng với quãng đường đi được và hướng của hai quả
bóng được mô tả lần lượt là s  90i  20 j s  100i 10 j . Hỏi quả bóng thứ hai lăn xa hơn quả 1 2
bóng thứ nhất bao nhiêu mét và khoảng cách giữa hai quả bóng là bao nhiêu? (chọn giá trị gần nhất
với kết quả trong các giá trị sau đây).
A. 31, 6m và 8,3m .
B. 8,3m và 31, 6m .
C. 192, 6m và 8,3m .
D. 8,3m và 192, 6m .
Câu 59. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A2;4, B  1
 ;3 và C 5; 
1 . Giá trị của tích vô
hướng hai vectơ ABAC A. -14 . B. -4 . C. -6 . D. 34 .
Câu 60. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A2; 1   và B 2  
;1 . Toạ độ điểm M thuộc
trục hoành và có hoành độ dương sao cho tam giác ABM vuông tại M
A. M  5;0 .
B. M  3;0 và M  3;0 .
C. M  5;0 .
D. M  5;0 và M  5;0 .
Câu 61. Cho tam giác ABC A5;3, B 2;   1 , C  1
 ;5 . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC A. H  3  ;2 . B. H  3  ; 2   .
C. H 3; 2 . D. H 3; 2   .
Câu 62. Cho hai vectơ a  4;3,b   1  ; 7
 . Số đo góc giữa hai vectơ đó là A. 135 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 63. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A1;3, B 1; 5
  và C 5; 
1 . Toạ độ điểm D để
tứ giác ABCD là hình thang có cạnh đáy AB AB  2CD
A. 5; 5 .
B. 5; 2 . C. 5  ;1 . D. 5;3 .
Câu 64. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A3;0 và B 0; 5   là
x  3  3t
x  3  3t
x  3  3t
x  3  3t A.  . B.  . C.  . D.  .  y  5ty  5   5ty  5   5ty  5t
Câu 65. Đường thẳng đi qua A1; 2 , nhận n  2; 4
  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. 2x  4y  5  0 .
B. x  2y 10  0 .
C. x  2y  5  0 .
D. 4x  2y  8  0 .
Câu 66. Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC A1; 2, B 3 
;1 và C 5; 4 . Phương trình
tổng quát của đường cao kẻ từ A
A. 3x  2 y  5  0 .
B. 3x  2 y  5  0 .
C. 5x  6y  7  0 .
D. 2x  3y  8  0 .
Câu 67. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng d đi qua hai điểm ,
A B và đường thẳng Δ đi
qua C và song song với đường thẳng d .
Phương trình tổng quát của đường thẳng Δ là
A. 3x  4y 11  0 .
B. 3x  4y  2  0.
C. 4x  3y  2  0 .
D. 4x  3y 14  0 . x 1 2t
Câu 68. Khoảng cách từ M 4; 2 đến đường thẳng d :  là y 1 t A. 5 . B. 5 . C. -1 . D. 3 .
Câu 69. Cho hai đường thẳng Δ : ax y  5  0 và Δ : x y 1  0 . Có bao nhiêu giá trị của a để Δ 1 2 1
tạo với Δ một góc 60 ? 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 70. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng Δ song song với đường thẳng d : 2x y 1  0 và
cách M 1; 2 một khoảng bằng 5 . Phương trình của đường thẳng Δ là
A. 2x y  9  0 .
B. 2x y  3  0 .
C. 2x y 1  0 .
D. 2x y 1  0 . II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 ?
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Câu 3. Giải phương trình 2 P A    2 72 6 A  2P . x x x x
Câu 4. Cho biểu thức 6 (1 x) .
a) Khai triển biểu thức trên bằng nhị thức Newton. b) Tính tổng 0 1 2 3 4 5 6
S C C C C C C C . 6 6 6 6 6 6 6
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A3; 5  , B1;0 .
a) Tìm tọa độ điểm C sao cho OC  3  AB .
b) Tìm điểm D đối xứng với A qua C .
Câu 6. Viết phương trình đường thẳng d song song với Δ : x  4y  2  0 và cách điểm A 2  ;3 một khoảng bằng 3 .
Câu 7. Cho ba điểm A 1   ;1 , B 2  ;1 , C  1  ; 3   . a) Chứng minh ,
A B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
Câu 4. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A5; 
1 và cách điểm B 2; 3
  một khoảng bằng 5.