Toán 12_Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TNG THPT TRN P HOÀN KIM
NI DUNG ÔN TP GIA HC I
M HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 12
Ni dung:
1. ng dng đo hàm đ kho sát và v đ th ca hàm s.
2. Ta đ ca vectrong không gian.
NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT V Đ TH CA HÀM S.
Phn I: Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
Câu 1: Cho m s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
m s đã cho nghch biến trên khong nào i đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
0;2
. C.
( )
0;+
. D.
.
Câu 2: Cho m s
( )
y f x=
đ th m s như hình v. m s đng biến trên khong o?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1
. C.
( )
3;0
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
c đnh, có đo m tn
( )
fx
có đ th như hình v n i:
Toán 12_Trang 2
m s
( )
y f x=
đng biến trên khong o i đây?
A.
( )
1;4
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; +
. D.
( )
;1
Câu 4: m s o i đây đng biến trên khong
( )
0;2
?
A.
3
3y x x=
. B.
2
1
x
y
x
=
. C.
32
5y x x= +
. D.
1
2
x
y
x
=
.
Câu 5: Cho m s
32
3 2025y x x=
. m s đã cho nghch biến trên khong:
A.
(2; )+
. B.
(0;2)
. C.
( ; ) +
. D.
( ;0)−
.
Câu 6: Cho m s
2
1
+
=
x
y
x
. t c mnh đ sau:
1) Hàm s đã cho đng biến trên
( )
1; .+
2) Hàm s đã cho nghch biến trên
\ 1 .
3) Hàm s đã cho không có đim cc tr.
4) Hàm s đã cho nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; .+
S các mnh đ đúng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 7: m s
2
24
2
xx
y
x
++
=
+
nghch biến trên khong o trong các khong i đây.
A.
( )
2;0
. B.
( )
;2
. C.
( )
0;+
. D.
( )
4;0
.
Câu 8: Cho m s
32
3 2025y x x=
. m s đã cho nghch biến trên khong:
A.
(2; )+
. B.
(0;2)
. C.
( ; ) +
. D.
( ;0)−
.
Câu 9: Cho m s
( )
2
3
log 2 3y x x= +
. m s đng biến trên khong o sau đây?
A.
( )
;1−
B.
( )
1; +
C.
( )
;1
D.
( )
1; +
Câu 10: m s
2
82y x x= +
đng biến trên khong o sau đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1 .−
C.
( )
2;1 .
D.
( )
1;4 .
Câu 11: Cho m s
()y f x=
có đo m trên đ th ca hàm s
()y f x
=
như hình v. m s
( ) ( ) 2g x f x=−
nghch biến trên khong o trong các khong sau?
Toán 12_Trang 3
A.
( )
1;1
. B.
( )
;2
. C.
( )
2;+
. D.
( )
1;3
.
Câu 12: Cho m s
( )
fx
liên tc trên
R
có đo m
( ) ( )( )
2 1 ,f x x x x R
= +
. m s đã cho nghch
biến trên khong o sau đây?
A.
( )
2;1
. B.
( )
;2
. C.
( )
2; +
. D.
( )
1; +
.
Câu 13: Cho m s
( )
y f x=
liên tc trên có đo hàm
( ) ( )( ) ( )
4
' 1 1 2f x x x x= +
. Mnh đ o i
đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
5 4 3f f f
. B.
( ) ( ) ( )
1 0 1f f f
.
C.
( ) ( ) ( )
3 2 1f f f
. D.
( ) ( ) ( )
0 1 2f f f
.
Câu 14: Đ th m s
32
6 9 1y x x x= +
có to đ đim cc đi là
A.
( )
3;0
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1;4
. D.
( )
1;3
.
Câu 15: Cho m s
()fx
có bng biến thiên như sau
m s đã cho đt cc tiu ti đim nào sau đây?
A.
4x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Câu 16: Cho m s
( )
y f x=
có đ th như hình v n i. Đim cc đi ca đ th m s đã cho là:
A.
( )
3; 3M −−
. B.
1x =−
. C.
( )
1;1N
. D.
3x =−
.
Câu 17: m s
2
4
1
xx
y
x
++
=
+
có tt c bao nhiêu cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 18: Cho m s
( )
fx
có đo m
( ) ( )( )
2
1 2 ,f x x x x x
=
. S đim cc tr ca hàm s đã cho
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Toán 12_Trang 4
Câu 19: Cho m s
( )
fx
có đo m
( ) ( )
( )
( )
4
22
2 2 1f x x x x x x
= + +
vi mi
x
. S đim cc tr
ca m s đã cho
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0.
Câu 20: Cho m đa thc
( .)yfx=
Đ th m s
()y f x
=
đưng cong nhình v n i. Hi m s
()y f x=
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 21: Cho m s
( )
4 3 2
f x ax bx cx dx e= + + + +
. m s
( )
y f x
=
có đ th như hình v sau.
Đ th m s
( )
y f x=
có tt c bao nhiêu đim cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 22: Giá tr ln nht ca m s
( )
32
3 9 10f x x x x= +
trên đon
2;2
bng:
A.
12
. B.
10
. C.
15
. D.
2
.
Câu 23: Cho m s
()fx
có đ th như hình v
Giá tr ln nht ca m s đã cho trên khong
( ; 1)
bng
A.
1
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 24: Cho m s
( )
y f x=
liên tc có đ th trên đon
2;4
như hình v n. Tng giá tr ln nht
nh nht ca m s
( )
y f x=
trên đon
2;4
bng
y
x
2
-1
3
O
1
Toán 12_Trang 5
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
0
.
Câu 25: Tìm gtr nh nht ca m s
1
3
2
yx
x
= +
+
trên na khong
)
4; 2−−
.
A.
)
4; 2
min 5y
−−
=
. B.
)
4; 2
min 4y
−−
=
. C.
)
4; 2
min 7y
−−
=
. D.
)
4; 2
15
min
2
y
−−
=
.
Câu 26: Giá tr ln nht ca m s
( )
2
3
1
x
fx
x
+
=
trên đon
2; 4
A.
7
. B.
8
. C.
19
3
. D.
23
3
.
Câu 27: Gi
,mM
ln t giá tr nh nht giá tr ln nht ca m s
( )
1
1
2
f x x x= +
trên đon
0;3
. Tng
2S M m=−
bng
A.
0S =
. B.
3
2
S =−
. C.
2S =−
. D.
4S =
.
Câu 28: Giá tr ln nht ca m s
2
16yx=−
A.
16
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29: Cho m s
( )
y f x=
c đnh trên có bng xét du
( )
'fx
như sau:
Khng đnh o i đây đúng?
A.
( )
( ) ( )
2;
min 1f x f
+
=
. B.
( )
( ) ( )
;3
min 3f x f
=−
C.
( )
( ) ( )
2;1
min 1f x f
=
D.
( ) ( )
3; 2
min 2f x f
−−
=−
.
Câu 30: Cho m s
( )
fx
liên tc trên
1;5
có đ th trên đon
1;5
như hình v bên i. Tng giá
tr ln nht giá tr nh nht ca m s
( )
fx
trên đon
1;5
bng
Toán 12_Trang 6
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31: Phương trình đưng tim cn ngang ca đ th m s
2
1
x
y
x
+
=
−+
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
1x =−
. D.
1y =−
.
Câu 32: Đưng tim cn xiên ca đ th m s
2
47
2
xx
y
x
+−
=
A.
6yx=−
. B.
6yx=
. C.
6yx= +
. D.
6yx=+
.
Câu 33: Đưng tim cn xiên ca đ th m s
2
22
1
xx
y
x
−+
=
+
có phương trình
A.
23yx=−
. B.
23yx=+
. C.
1yx=+
. D.
21yx=−
.
Câu 34: Đ th m s
( )
2
23
1
xx
y f x
x
+−
==
+
có đưng tim cn xiên
A.
3yx=+
. B.
1yx=+
. C.
1yx=−
. D.
1yx= +
.
Câu 35: Cho m s
( )
, 0, 0
ax b
y ac ad bc
cx d
+
=
+
có bng biến thiên như i đây
Đưng tim cn đng ca đ th m s đã cho có phương trình
A.
2y =−
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
2x =−
.
Câu 36: Cho m s
( )
y f x=
có đ th như hình v. Đưng thng o sau đây tim cn ngang ca đ th
m s đã cho
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
1y =
. D.
1y =−
.
Câu 37: Cho m s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình v i đây.
Toán 12_Trang 7
Đ th m s
( )
y f x=
có bao nhiêu đưng tim cn?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 38: Cho m s
( )
fx
c đnh trên
( )
;0 \ 2
có bng biến thiên n i. Đ th m s đã cho
có tng s đưng tim cn ngang tim cn đng
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 39: Cho m số
()y f x=
có bảng biến như sau:
Sđường tim cận đứng của đồ thị m số
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 40: Cho m s
()y f x=
liên tc trên R có bng biến thiên như sau
Đ th m s
1
2 ( ) 3
y
fx
=
+
có bao nhiêu đưng tim cn đng?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 41: Tng s các đưng tim cn đng tim cn ngang ca đ th m s
2
2
92
5
x
y
x
−−
=
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 42: Đ th m s o sau đây có hình dng như hình v
A.
3
3y x x=+
. B.
3
3y x x=−
. C.
32
3y x x=−
. D.
32
3y x x=+
.
Toán 12_Trang 8
Câu 43: m s o i đây có đ th đưng cong trong hình v n?
A.
3
31y x x= + +
. B.
2
1y x x= +
. C.
3
31y x x= +
. D.
42
1y x x= +
.
Câu 44: Cho m s bc ba
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Khng đnh o sau đây đúng?
A.
3
2
( ) 2
3
x
f x x= +
. B.
32
( ) 3 2f x x x= +
. C.
32
( ) 3 2f x x x= +
. D.
3
( ) 3 2f x x x= +
.
Câu 45: Cho m s
32
= + + +y ax bx cx d
có đ th như hình v. Khng đnh o i đây đúng?
A. m s đã cho đng biến trên khong
( )
; +
.
B.
0, 0ad
.
C.
0, 0ad
.
D. m s đã cho có hai đim cc tr.
Câu 46: Đưng cong hình i đây đ th ca m s
Toán 12_Trang 9
A.
2
45
2
xx
y
x
−+
=
. B.
2
41
1
xx
y
x
−−
=
+
. C.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
. D.
2
1
1
xx
y
x
+−
=
.
Câu 47: Cho m s
2
b
y ax
xc
= + +
+
có đ th như hình i đây. Giá tr ca
P a b c= + +
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48: Đưng cong trong hình v sau đ th ca hàm s o i đây?
A.
2
1
1
−+
=
xx
y
x
. B.
21
1
=
x
y
x
. C.
1
1
+
=
x
y
x
. D.
3
31= y x x
.
Câu 49: Hình v sau đây đ th ca m s o?
x
y
2
3
2
1
O
1
Toán 12_Trang 10
A.
32
31y x x= +
. B.
2
1
2
xx
y
x
−−
=
+
. C.
1
3
x
y
x
+
=
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 50: Cho m s
( ) ( )
6
,,
ax
f x a b c
bx c
=
+
có bng biến thiên như sau:
Giá tr nh nht ca
P ab a c= + +
bng:
A.
1
4
. B.
3
8
. C.
25
8
. D.
1
8
.
Phn II. Câu trc nghim đúng sai.
Câu 1: Cho m số
( )
42
22y f x x x= = +
a) Tập xác định của m số là
)
0;D = +
.
b) m số đồng biến trên khoảng
( )
2;0
.
c) m số đồng biến trên
1
;
2

+


.
d) m s nghch biến trên các khong
( )
;1
( )
0; 1
Câu 2: Cho m s
( )
3
34y f x x x= = +
( )
31y g x x= = +
a) Giá tr nh nht ca m s
( )
gx
trên đoạn
2;1
1
b) Giá tr ln nht ca m s
( )
fx
trên đon
0;2
3
.
c) m s
( )
()y f x g x=+
đt giá tr ln nht giá tr nh nht trên đon
1;1
ln t ti
12
1; 1xx= =
.
d) Vi
m
tham s dương. Đ
( )
1; 2
min 6
mm
fx
++
=
thì
1m =
.
Câu 3: Cho hàm s
3
3y x x=−
. Khi đó:
a. Tp c đnh
)
3;0 3;D
= +
.
b) m s nghch biến trên
( )
1;1
.
c) m s nghich biến trên các khong
( )
1;0
( )
0;1
.
d) m s đng biến trên khong
( )
3;+
.
Câu 4: Cho m s
()fx
c đnh trên đo m
()fx
có đ th như hình n. S dng đ th ca m
s
()y f x
=
.
Toán 12_Trang 11
a) m s
()fx
nghch biến trên các khong
( ;0)−
(4; )+
.
b) m s
()fx
đng biến trên khong
(0;4)
.
c) m s
()fx
đt cc đi ti
0x =
.
d) m s
()fx
đt cc tiu ti
4x =
.
Câu 5: Cho m s
()y f x=
có đo hàm
23
( ) ( 1) (4 )f x x x x
= +
vi mi
x
thuc . Các mnh đ sau
đúng hay sai
a) m s có 3 đim cc tr
b) m s
()fx
đt cc đi ti đim
4x =
.
c)
(4) (5) (6)f f f
.
d)
(0) (1) (3)f f f
.
Câu 6: Cho m s bc bn
()y f x=
có đ th m s
()y f x
=
như hình v.
Các mnh đ sau đúng hay sai
a) m s
()y f x=
có hai đim cc tr.
b) m s
()y f x x=+
có hai đim cc tr.
c) m s
( ) 3y f x x=−
có mt đim cc tr.
d) m s
( ) 2y f x x=−
có ba đim cc tr.
Câu 7: Cho m s
( )
2
2
log 4y x x=−
. Gi
( )
C
đ th m s.
a) Tp c đnh ca hàm s
0;4D =
b) Đo m ca m s
( )
2
42
'
4 ln 2
x
y
xx
=
.
Toán 12_Trang 12
c) m s đt cc đi ti
2x =
.
d) Đim cc tiu ca đ th m s
( )
2;2
.
Câu 8: ng
M
sn xut mt loi sn phm. Biết rng theo nh toán trong mt tháng, nếu ng sn xut
không quá 150 sn phm thì tng chi phí sn xut
3
2
7
( ) 30 1000
3000 40
x
C x x x= + +
(triu đng) và
m doanh thu khi đó
2
( ) 2 300R x x x= +
(triu đng), vi
x
s sn phm. Li nhun ca xưng
M
khi đó đưc c đnh bng m s
( ) ( ) ( )P x R x C x=−
(triu đng).
a) S tin ban đu ng phi b ra đ vn hành, k c khi không sn xut sn phm nào 1 t
đng.
b) Chi phí sn xut luôn tăng khi s sn phm tăng.
c) Doanh thu ca ng đt cc đi khi s sn phm là 150 (sn phm).
d) Li nhun ln nht khi doanh thu ln nht.
Câu 9: Mt tm nhôm hình vuông cnh
12cm
. Ngưi ta ct bn góc ca tm nhôm đó bn hình vuông bng
nhau, mi hình có cnh bng
( )
x cm
vi
06x
, ri gp tm nhôm như dng hình hp không có np
(hình v). Khi đó:
a) Chiu cao ca hình hp
( )
x cm
.
b) Din ch đáy ca hình hp
( )
( )
2
2
12 x cm
.
c) Din ch xung quanh ca hình hp
( )( )
22
4 12 2x x cm
d) Th ch ln nht ca hình hp đó
3
128cm
.
Toán 12_Trang 13
Câu 10: Mt tàu đ b tiếp cn Mt Tng theo cách tiếp cn thng đng đt cháy các tên la m đ cao
250km
so vi b mt ca Mt Tng. Trong khong
50
giây đu tiên k t khi đt cy các tên la
m, đ cao
h
ca con tàu so vi b mt ca Mt Tng đưc nh (gn đúng) bi m
( )
32
0,01 1,1 30 250h t t t t= + +
, trong đó
t
thi gian nh bng giây
h
đ cao nh bng
km
. t tính đúng, sai ca các mnh đ sau.
a) Con tàu đt khong cách
10km
so vi b mt ca Mt Tng ti thi đim
20t =
(s).
b) Gi
( )
vt
vn tc tc thi ca con tàu thi đim
t
(giây) k t khi đt cy các tên la m
vi
0 50t
. Vn tc tc thi ca con tàu ti thi đim
50t =
(giây)
4/km s
c) Trong khong thi gian t giây th
20
đến giây th
30
, đ cao ca con tàu tăng dn so vi b
mt ca Mt Tng.
d) Vi
0 50t
thì ti thi đim
18t
giây, con tàu đt khong cách nh nht so vi b mt ca
Mt Tng khong cách nh nht này bng
6km
(làm tròn đến ng đơn v).
Câu 11: Cho m s
()y f x=
có bng biến thiên như hình v.
t tính đúng sai ca các mnh đ sau
a) m s đã cho có hai đim cc tr.
b)
( ;2)
max ( ) 5fx
−
=
.
c) Đ th m s đã cho có duy nht mt đưng tim cn ngang.
d) Đưng thng
2x =−
tim cn đng ca đ th m s.
Câu 12: Chi phí loi b
%x
( )
0 100x
cht y ô nhim không khí t khí thi ca mt nhà máy
( )
500 10
100
x
y f x
x
+
==
triu đng.
Toán 12_Trang 14
a) Đ loi b đưc ít nht
80%
cht gây ô nhim không khí t khí thi ca nhà máy thì chi phí ti
thiu
1,5
t đng.
b) Chi phí đ loi b
10%
cht y nhim không khí t khí thi ca nhà máy xp x
54
triu đng.
c) Nếu chi phí
125,125
triu đng thì loi b đưc
30%
cht ô nhim không khí t kthi ca
nhà máy.
d) Không th loi b
100%
cht ô nhim không khí t khí thi ca nhà máy.
Câu 13: Cho m số có đồ thị
( )
C
như hình vẽ n dưới
a. Đ th m s có tim cn đng đưng thng có phương trình
2x =
.
b) m số đồng biến trên khong
( )
;2−
( )
2;+
.
c. Vi đ th
( )
C
thì
1; 2; 1a b c= = =
.
d. Tổng khoảng cách từ điểm
M
bất thuộc
( )
C
đến hai đường tim cn ca đthị
( )
C
nhỏ nhất
bằng 4.
Câu 14: Cho m s
( )
c
y f x ax b
xd
= = + +
+
( )
, , ,a b c d
có đ th như hình v sau:
2ax
y
cx b
+
=
+
Toán 12_Trang 15
a) Đ th m s đã cho có tim cn đng đưng thng
2.x =−
b) Giá tr
( )
0 5.f =−
c) Đ th m s đã cho có tim cn xiên đưng thng
2 4.yx=−
d) m s đã cho
2
24
2
yx
x
=
+
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Cho m s
32
35y x x= +
có đ th
( )
C
. Tính đ i đon thng ni hai đim cc tr ca đ th
( )
C
Câu 2: Biết m s
32
y ax bx cx d= + + +
có hai đim cc tr
( )
1;18
( )
3; 16
. Tính giá tr biu thc
P a b c d= + + +
.
Câu 3: Đ th ca m s
32
3 9 1y x x x= +
có hai đim cc tr
A
B
. Tính khong cách t gc to
đ
O
đến đưng thng
AB
.
Câu 4: Gi
,mM
ln t giá tr nh nht giá tr ln nht ca m s
( )
1
1
2
f x x x= +
trên đon
0;3
. Tng
2S M m=−
bng bao nhiêu?
Câu 5: Cho m s
2
41
1
xx
y
x
−+
=
+
có hai đim cc tr
12
,xx
. Tính tng
12
xx+
.
Câu 6: t ct ngang ca mt ng đt ven bin đưc hình hoá thành mt hàm s bc ba
( )
y f x=
có
đ th như hình v .
Biết khong cách hai bên cn đi
2 kmOA =
, đ rng ca h
1 kmAB =
ngn đi cao
528 m
.
Tìm đ u ca h ti đim sâu nht? .
Câu 7: Gi s s lây lan ca mt loi virus mt đa phương có th đưc hình hoá bng m s
( )
32
12N t t t= +
,
0 12t
, trong đó
N
s ngưi b nhim bnh (đơn v trăm ngưi)
t
Toán 12_Trang 16
thi gian (tun). Gi
( )
;ab
khong thi gian lâu nht mà s ngưi b nhim bnh tăng lên. Tính giá
tr
22
2P a b=−
.
Câu 8: Anh An mt nhà quy hoch đô th, hình a n s
( )
Pt
(nghìn ngưi) ca vùng anh y sng
sau
t
m k t thi đim hin ti
( )
2
40 50
70
10 1
t
Pt
tt
= +
++
. n s anh An d kiến trong i
hn bao nhiêu nghìn ni (khi
t +
).
Câu 9: Doanh s n ng ca mt loi sn phm (chc triu đng) trong mt phiên livestream bán ng kéo
i u gi theo quy lut hàm s
2
( ) ,0 6
3
t
e
t
f t t=
trong đó thi gian
t
đưc nh bng gi k t khi
bt đu livestream.
Khi đó, đo m
()ft
s biu th tc đ n ng. Hi sau bao nhiêu gi k t khi bt đu phiên
livestream tdoanh s n ng ln nht?
Câu 10: Anh Ba đang trên chiếc thuyn ti v trí A cách b sông
2km
, anh d đnh co thuyn o b tiếp
tc chy b theo mt đưng thng đ đến mt đa đim B ta lc ven b sông, B cách v trí O trên b
gn vi thuyn nht
4km
(hình v). Biết rng anh Ba co thuyn vi vn tc
6/mh
chy b trên
b vi vn tc
10 /km h
. Khong thi gian ngn nht đ anh Ba t v trí xut phát đến đưc đim B
bao nhiêu phút?
Câu 11: Một vật chuyển động với vận tốc
( )
km/hv
phụ thuộc o thời gian
( )
ht
có đồ thị của m số dạng
m bậc ba như hình n. Biết rằng tại thời điểm
1
1ht =
vật có vận tốc
1
4km/hv =
tại thời điểm
2
2ht =
vật vận tốc
2
1km/hv =
. Hỏi vận tốc của vật ti thời đim
3ht =
bằng bao nhiêu km/h?
Toán 12_Trang 17
Câu 12: Mt h gia đình chuyên làm tht trâu sy khô đ n, mi ngày h đó sn sut đưc
x
kg tht,
(1 20)x
. Tng chi phí sn xut
x
kg tht trâu khô, nh bng nghìn đng, cho bi m chi phí:
32
( ) 9 345 450C x x x x= + +
. Gi s h gia đình y bán hết s tht làm ra mi ny vi giá
750
nghìn
đng/kg. Gi
()Lx
li nhun thu đưc khi n
x
kg tht trâu sy khô. Hi li nhun ti đa h
gia đình y thu đưc trong mt ngày?
Câu 13: mt vnh bin, ngoài khơi xa có mt hòn đo nh. Ngưi ta tiến nh ln bin đ y dng khu đô
th làm mt tuyến cáp treo ni khu đô th vi hòn đo đ phát trin du lch. t trong h ta đ
Oxy
vi đơn v tương ng 1km có hòn đo
O
thì đưng bao ca phn đt ln bin có dng là mt phn
ca đ th m s
2
2x
y
x
−+
=
. Gi s tuyến cáp treo đưc thiết kế ni đo vi đưng bao ca khu đô
th vi đ i ngn nht. Đ i ca tuyến cáp treo bao nhiêu km (làm tròn kết qu đến ng phn
i)?
Câu 14: Một cái ao có hình ABCDE (như hình vẽ), giữa ao có một mảnh vườn hình tròn n kính 10m, người
ta muốn bắc một cây cu từ bờ AB của ao đến ờn. Hỏi độ i ngn nhất l (đơn vị mét) của cây cu
bao nhiêu (làm tròn đến chữ số hàng phần chục), biết:
- Hai bờ AE BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng y ct nhau tại
điểm O;
- Bờ AB một phần của một parabol đỉnh đim A có trục đối xứng đường thẳng OA ;
- Độ i đoạn OA OB lần lượt là 40m 20m;
- m I ca mnh n cách đưng thng AE BC ln t là 40m 30m.
Toán 12_Trang 18
Câu 15: Mt cc cha
25
ml dung dch NaOH vi nng đ
100
mg/ml. Mt nh cha dung dch NaOH khác
vi nng đ
9
mg/ml đưc trn o cc. Gi
( )
Cx
nng đ ca NaOH sau khi trn
x
(ml) t bình
cha, ta thy nng đ ca NaOH trong cc s luôn gim theo
x
nhưng luôn ln hơn mt s
a
. Tính
a
?
Câu 16: Trong tiết hc Tn, giáo viên phát cho
4
t mt tm bìa hình vuông
ABCD
cnh bng
10
cm. Giáo
viên u cu
4
t s dng tm bìa y ct tm a theo các tam giác cân
,,AEB BFC
,CGD DHA
đ sau đó gp các tam giác
, , ,AEH BEF CFG DGH
sao cho bn đnh
, , ,A B C D
trùng nhau to thành
khi chóp t giác đu. Khi đó th ch ln nht ca khi chóp t giác đu to thành bng
ab
c
( )
3
cm
vi
,,abc
các s nguyên dương. Tính
P a b c= + +
Toán 12_Trang 19
CHƯƠNG II.
BÀI 1: VÉCTƠ C PP TOÁN VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN.
Phn I: Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
Câu 1: Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Trong các khng đnh i đây, đâu khng đnh đúng?
A.
AB AC AD AC
+ + =
. B.
AB AA AD AC

++=
.
C.
AB AA AD AC
++=
. D.
0AB AA AD
++=
.
Câu 2: Trong không gian cho tam giác
ABC
có
G
trng tâm và đim
M
nm ngoài mt phng
( )
ABC
. Khng đnh o sau đây đúng?
A.
0MA MB MC+ + =
. B.
0GA GB GC+ + =
.
C.
MA MB MC MG+ + =
. D.
3MA MB MC MG+ + =
.
Câu 3: Cho t din
ABCD
, gi
I
,
J
ln t là trung đim ca
AB
CD
; Đng thc o sai?
A.
( )
1
2
IJ AC BD=+
. B.
( )
1
2
IJ AD BC=+
.
C.
( )
1
2
IJ DC AD BD= + +
. D.
( )
1
2
IJ AB CD=+
.
Câu 4: Cho hình chóp đu
.S ABCD
tt c các cnh bng
23
(đvđd). Tính đ i vec
u SA SC=−
A.
3
. B.
2
. C.
26
. D.
22
.
Câu 5: Cho t din
ABCD
. Mnh đ o i đây mnh đ đúng?
A.
BC BA DA DC =
. B.
AC AD BD BC =
.
C.
AB AC DB DC =
. D.
AB AD CD CB =
.
Câu 6: Cho hình lăng tr
.ABC A B C
,
M
trung đim ca
BB
. Đt
CA a=
,
CB b=
,
AA c
=
. Khng
đnh o sau đây đúng?
A.
1
2
AM b c a= +
. B.
1
2
AM a c b= +
. C.
1
2
AM a c b= +
. D.
1
2
AM b a c= +
.
Toán 12_Trang 20
Câu 7: Cho tứ diện
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
SB
vuông góc với đáy
3SB a=
. Góc giữa
hai vec
( )
,AB AS
A.
60
o
. B.
30
o
. C.
45
o
. D.
90
o
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;1; 2A
( )
2;2;1B
. Vec
AB
có ta đ
A.
( )
1; 1; 3
. B.
( )
3;1;1
. C.
( )
1;1;3
. D.
( )
3;3; 1
.
Phn II. Câu trc nghim đúng sai.
Câu 1: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
ln t là trung đim ca
,AB CD
I
trung đim ca
MN
.
Gi
G
trng tâm ca tam giác
BCD
(Hình).
Khi đó:
a)
0MA MB+=
.
b)
2AC BD MN+=
.
c)
0IA IB IC ID+ + + =
.
d)
3 2 0AI AG−=
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nht. Biết rng: cnh
AB a=
,
2AD a=
, cnh
n
2SA a=
vuông c vi mt đáy. Gi
M
,
N
ln t là trung đim ca các cnh
SB
,
SD
.
t tính đúng sai ca các khng đnh sau:
a) Hai vec
AB
,
CD
hai veccùng phương, cùng ng.
b) Góc gia hai vec
SC
AC
bng
60
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 12 Nội dung:
1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Tọa độ của vectơ trong không gian.
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ.
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − 2) . B. (0;2) . C. (0;+) . D. (3;2024). Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. ( 1 − ;+ ). B. (− ;  − ) 1 . C. ( 3 − ;0). D. ( 2 − ;− ) 1 . Câu 3:
Cho hàm số y = f ( x) xác định, có đạo hàm trên và f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Toán 12_Trang 1
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;4) . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (1;+). D. (− ;  − ) 1 Câu 4:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;2) ? − − A. 3 x x
y = −x − 3x . B. 2 y = . C. 3 2
y = −x + 5x . D. 1 y = . x −1 x − 2 Câu 5: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 2025 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng: A. (2;+) . B. (0;2) . C. (− ;  +) . D. ( ; − 0) . x + Câu 6: Cho hàm số 2 y = . Xét các mệnh đề sau: x −1
1) Hàm số đã cho đồng biến trên (1;+).
2) Hàm số đã cho nghịch biến trên \  1 .
3) Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
Số các mệnh đề đúng A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2 x + 2x + 4 Câu 7: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây. x + 2 A. ( 2 − ;0) . B. (− ;  2 − ). C. (0;+) . D. ( 4 − ;0) . Câu 8: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 2025 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng: A. (2;+) . B. (0;2) . C. (− ;  +) . D. ( ; − 0) . Câu 9:
Cho hàm số y = log ( 2
x − 2x + 3 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? 3 ) A. ( ) ;1 − B. ( 1 − ;+) C. (− ;  − ) 1 D. (1;+) Câu 10: Hàm số 2
y = 8 + 2x x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;+) . B. (− ) ;1 . C. ( 2 − ) ;1 . D. (1;4). Câu 11:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên
và đồ thị của hàm số y = f (
x) như hình vẽ. Hàm số
g(x) = f (x) − 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? Toán 12_Trang 2 A. ( 1 − ; ) 1 . B. (− ;  2 − ). C. (2;+) . D. (1;3) . Câu 12:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên R có đạo hàm f (x) = (x + 2)(x − ) 1 , x
  R . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 2 − ; ) 1 . B. (− ;  2 − ). C. ( 2; − +). D. (1;+) . Câu 13: 4
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đạo hàm f '( x) = ( x + ) 1 ( x − )
1 (2 − x) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (5)  f (4)  f (3) . B. f (− )
1  f (0)  f ( ) 1 . C. f ( 3 − )  f ( 2 − )  f (− ) 1 .
D. f (0)  f ( ) 1  f (2) . Câu 14: Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x −1 có toạ độ điểm cực đại là A. (3;0) . B. (3; ) 1 . C. (1;4) . D. (1;3) . Câu 15:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x = 4 − .
B. x = 2 . C. x =1. D. x = 0 . Câu 16:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là: A. M ( 3 − ; 3 − ) . B. x = 1 − . C. N ( 1 − ; ) 1 . D. x = 3 − . 2 + + Câu 17: x x 4 Hàm số y =
có tất cả bao nhiêu cực trị? x +1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 18:
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x(x − )(x − )2 1 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Toán 12_Trang 3 Câu 19:
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f (x) = x (x + )(x + x − )(x − )4 2 2 2 2 1 với mọi x  . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0. Câu 20:
Cho hàm đa thức y = f (x .
) Đồ thị hàm số y = f (
x) là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? y 3 O x 1 2 -1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 21: Cho hàm số ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + e . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ thị hàm số y = f ( x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 22:
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x − 9x +10 trên đoạn  2 − ;2 bằng: A. 12 − .
B. 10 . C. 15. D. 2 − . Câu 23:
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên khoảng (− ;  1 − ) bằng A. 1. B. 2 . C. 6 − . D. 3 − . Câu 24:
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn  2 − ; 
4 như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  2 − ;  4 bằng Toán 12_Trang 4 A. −2 . B. 5 . C. 3 . D. 0 . Câu 25:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y = −x + 3 − 4 − ; 2 − . x + trên nửa khoảng  ) 2 A. 15 min y = 5 .
B. min y = 4 .
C. min y = 7 . D. min y = .  4 − ; 2 − )  4 − ; 2 − )  4 − ; 2 − )  4 − ; 2 − ) 2 x + Câu 26:
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2 3 =
trên đoạn 2; 4 là x −1 A. 7 . B. 8 . C. 19 . D. 23 . 3 3 Câu 27:
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 1
= x x +1 trên đoạn 2 0; 
3 . Tổng S = 2M m bằng
A. S = 0 . B. 3 S = − . C. S = 2 − .
D. S = 4 . 2 Câu 28:
Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 16 − x A. 16 . B. 4 . C. 0 . D. 1. Câu 29:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có bảng xét dấu f '(x) như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
min f (x) = f ( ) 1 .
B. min f ( x) = f ( 3
− ) C. min f (x) = f ( ) 1
D. min f (x) = f ( 2 − ) . ( 2; − +) (−; 3 − ) ( 2 − ; ) 1  3 − ; 2 −  Câu 30:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên  1 − ; 
5 và có đồ thị trên đoạn  1 − ; 
5 như hình vẽ bên dưới. Tổng giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) trên đoạn  1 − ;  5 bằng Toán 12_Trang 5 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 1 − . + Câu 31: x
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 y = là x +1 A. x =1.
B. y = 1. C. x = 1 − . D. y = 1 − . 2 x + 4x − 7 Câu 32:
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = là x − 2
A. y = x − 6 .
B. y = −x − 6 .
C. y = −x + 6 .
D. y = x + 6 . 2 2x x + 2 Câu 33:
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =
có phương trình là x +1
A. y = 2x − 3 .
B. y = 2x + 3 .
C. y = x +1.
D. y = 2x −1. x + x Câu 34:
Đồ thị hàm số y = f (x) 2 2 3 =
có đường tiệm cận xiên là x +1
A. y = x + 3 .
B. y = x +1.
C. y = x −1.
D. y = −x +1. + Câu 35: ax b Cho hàm số y =
,(ac  0, ad bc  0) có bảng biến thiên như dưới đây cx + d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. y = 2 − .
B. x =1. C. y = 1. D. x = 2 − . Câu 36:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho A. x =1. B. x = 1 − .
C. y = 1. D. y = 1 − . Câu 37:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Toán 12_Trang 6
Đồ thị hàm số y = f ( x) có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 38:
Cho hàm số f ( x) xác định trên (− ;  0) \− 
2 và có bảng biến thiên bên dưới. Đồ thị hàm số đã cho
có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Câu 39:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 40:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau 1
Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f (x) + 3 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 . 2 − − Câu 41: 9 x 2
Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x − 5 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 42:
Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ A. 3
y = x + 3x . B. 3
y = x − 3x . C. 3 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = x + 3x . Toán 12_Trang 7 Câu 43:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên? A. 3
y = −x + 3x + 1 . B. 2
y = −x + x −1 . C. 3
y = x − 3x + 1 . D. 4 2
y = x x + 1. Câu 44:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng? 3 x A. 2 f (x) = + x − 2 . B. 3 2
f (x) = x + 3x − 2 . C. 3 2
f (x) = −x + 3x − 2 . D. 3
f (x) = x + 3x − 2 . 3 Câu 45: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (− ;  +) .
B. a  0, d  0 .
C. a  0, d  0 .
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. Câu 46:
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số Toán 12_Trang 8 2 x − 4x + 5 2 x − 4x −1 2 x x +1 2 x + x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x +1 x −1 x −1 Câu 47: b
Cho hàm số y = ax + 2 +
có đồ thị như hình dưới đây. Giá trị của P = a + b + c bằng x + c y 3 2 1 2 O 1 x A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 3 − . Câu 48:
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 x x +1 x x + A. y = . B. 2 1 y = . C. 1 y = . D. 3
y = x − 3x −1. x −1 x −1 x −1 Câu 49:
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? Toán 12_Trang 9 2 x x −1 + − A. 3 2 x x
y = x − 3x +1. B. y = . C. 1 y = . D. 1 y = . x + 2 x − 3 x +1 − Câu 50: ax 6
Cho hàm số f (x) =
(a, ,bc ) có bảng biến thiên như sau: bx + c
Giá trị nhỏ nhất của P = ab + a + c bằng: − − − A. 1 . B. 3 . C. 25 . D. 1 . 4 8 8 8
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) 4 2 = x − 2x + 2
a) Tập xác định của hàm số là D = 0;+ ).
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0) .  
c) Hàm số đồng biến trên 1 − ;+    .  2 
d) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; − ) 1 và (0; ) 1 Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) 3
= x − 3x + 4 và y = g (x) = 3x +1
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) trên đoạn  2 −  ;1 là 1
b) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 0;2 là 3 .
c)
Hàm số y = f (x) + g(x) đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1 −  ;1 lần lượt tại x = 1 − ; x =1. 1 2
d) Với m là tham số dương. Để min f (x) = 6 thì m =1. m 1 + ;m+2 Câu 3: Cho hàm số 3 y =
x − 3x . Khi đó:
a. Tập xác định D = − 3;0   3;+    ).
b) Hàm số nghịch biến trên ( 1 − ; ) 1 .
c) Hàm số nghich biến trên các khoảng ( 1 − ;0) và (0 ) ;1 .
d) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3;+) . Câu 4:
Cho hàm số f (x) xác định trên và đạo hàm f (x) có đồ thị như hình bên. Sử dụng đồ thị của hàm số y f  = (x) . Toán 12_Trang 10
a) hàm số f (x) nghịch biến trên các khoảng ( ;
− 0) và (4;+) .
b) hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0;4) .
c) hàm số f (x) đạt cực đại tại x = 0 .
d) hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x = 4 . Câu 5: Cho hàm số 
y = f (x) có đạo hàm 2 3
f (x) = x (x +1) (4 − x) với mọi x thuộc . Các mệnh đề sau đúng hay sai
a) Hàm số có 3 điểm cực trị
b) Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x = 4 .
c) f (4)  f (5)  f (6) .
d) f (0)  f (1)  f (3) . Câu 6:
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y f  = (x) như hình vẽ.
Các mệnh đề sau đúng hay sai
a) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
b) Hàm số y = f (x) + x có hai điểm cực trị.
c) Hàm số y = f (x) − 3x có một điểm cực trị.
d) Hàm số y = f (x) − 2x có ba điểm cực trị. Câu 7: Cho hàm số y = log ( 2 4x x
. Gọi (C) là đồ thị hàm số. 2 )
a) Tập xác định của hàm số là D = 0;4
b) Đạo hàm của hàm số là 4 2x y ' = ( . 2 4x x )ln 2 Toán 12_Trang 11
c) Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
d) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2;2) . Câu 8:
Xưởng M sản xuất một loại sản phẩm. Biết rằng theo tính toán trong một tháng, nếu xưởng sản xuất 3
không quá 150 sản phẩm thì tổng chi phí sản xuất là x 7 2 C(x) = −
x + 30x +1000 (triệu đồng) và 3000 40 hàm doanh thu khi đó là 2 R(x) = 2
x + 300x (triệu đồng), với x là số sản phẩm. Lợi nhuận của xưởng
M khi đó được xác định bằng hàm số P(x) = R(x) − C(x) (triệu đồng).
a) Số tiền ban đầu xưởng phải bỏ ra để vận hành, kể cả khi không sản xuất sản phẩm nào là 1 tỉ đồng.
b) Chi phí sản xuất luôn tăng khi số sản phẩm tăng.
c) Doanh thu của xưởng đạt cực đại khi số sản phẩm là 150 (sản phẩm).
d) Lợi nhuận lớn nhất khi doanh thu là lớn nhất. Câu 9:
Một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng
nhau, mỗi hình có cạnh bằng x(cm) với 0  x  6, rồi gập tấm nhôm như dạng hình hộp không có nắp (hình vẽ). Khi đó:
a) Chiều cao của hình hộp là x(cm) .
b) Diện tích đáy của hình hộp là ( − )2 ( 2 12 x cm ) .
c) Diện tích xung quanh của hình hộp là ( 2 x x )( 2 4 12 2 cm )
d) Thể tích lớn nhất của hình hộp đó là 3 128cm . Toán 12_Trang 12 Câu 10:
Một tàu đổ bộ tiếp cận Mặt Trăng theo cách tiếp cận thẳng đứng và đốt cháy các tên lửa hãm ở độ cao
250 km so với bề mặt của Mặt Trăng. Trong khoảng 50 giây đầu tiên kể từ khi đốt cháy các tên lửa
hãm, độ cao h của con tàu so với bề mặt của Mặt Trăng được tính (gần đúng) bởi hàm h(t) 3 2 = 0
− ,01t +1,1t − 30t + 250 , trong đó t là thời gian tính bằng giây và h là độ cao tính bằng
km . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau.
a) Con tàu đạt khoảng cách 10 km so với bề mặt của Mặt Trăng tại thời điểm t = 20 (s).
b) Gọi v (t) là vận tốc tức thời của con tàu ở thời điểm t (giây) kể từ khi đốt cháy các tên lửa hãm
với 0  t  50 . Vận tốc tức thời của con tàu tại thời điểm t = 50 (giây) là 4km / s
c) Trong khoảng thời gian từ giây thứ 20 đến giây thứ 30 , độ cao của con tàu tăng dần so với bề
mặt của Mặt Trăng.
d) Với 0  t  50 thì tại thời điểm t  18 giây, con tàu đạt khoảng cách nhỏ nhất so với bề mặt của
Mặt Trăng và khoảng cách nhỏ nhất này bằng 6km (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 11:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. b) max
f (x) = 5 . (−;2)
c) Đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một đường tiệm cận ngang.
d) Đường thẳng x = 2
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Câu 12:
Chi phí loại bỏ x% (0  x 100) chất gây ô nhiễm không khí từ khí thải của một nhà máy là +
y = f ( x) 500x 10 = triệu đồng. 100 − x Toán 12_Trang 13
a) Để loại bỏ được ít nhất 80% chất gây ô nhiễm không khí từ khí thải của nhà máy thì chi phí tối
thiểu là 1,5 tỷ đồng.
b) Chi phí để loại bỏ 10% chất gây nhiễm không khí từ khí thải của nhà máy xấp xỉ 54 triệu đồng.
c) Nếu chi phí là 125,125 triệu đồng thì loại bỏ được 30% chất ô nhiễm không khí từ khí thải của nhà máy.
d) Không thể loại bỏ 100% chất ô nhiễm không khí từ khí thải của nhà máy. + Câu 13: ax 2 Cho hàm số y =
có đồ thị (C) như hình vẽ bên dưới cx + b
a. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x = 2 .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng (−;2) và (2;+  ) .
c. Với đồ thị (C) thì a =1; b = 2 − ; c =1.
d. Tổng khoảng cách từ điểm M bất kì thuộc (C) đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) nhỏ nhất bằng 4. Câu 14: Cho hàm số = ( ) c y
f x = ax + b + (a, , b c, d
) có đồ thị như hình vẽ sau: x + d Toán 12_Trang 14
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2. −
b) Giá trị f (0) = 5 − .
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x − 4.
d) Hàm số đã cho là 2 y = 2 − x − 4 −  x + 2
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 5 có đồ thị (C ) . Tính độ dài đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị (C ) Câu 2: Biết hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị là ( 1
− ;18) và (3;−16) . Tính giá trị biểu thức
P = a + b + c + d . Câu 3: Đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +1 có hai điểm cực trị là A B . Tính khoảng cách từ gốc toạ
độ O đến đường thẳng AB . Câu 4:
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 1
= x x +1 trên đoạn 2 0; 
3 . Tổng S = 2M m bằng bao nhiêu? 2 − + Câu 5: x 4x 1 Cho hàm số y =
có hai điểm cực trị là x , x . Tính tổng x + x . x +1 1 2 1 2 Câu 6:
Lát cắt ngang của một vùng đất ven biển được mô hình hoá thành một hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ .
Biết khoảng cách hai bên chân đồi OA = 2 km , độ rộng của hồ AB = 1 km và ngọn đồi cao 528 m .
Tìm độ sâu của hồ tại điểm sâu nhất? . Câu 7:
Giả sử sự lây lan của một loại virus ở một địa phương có thể được mô hình hoá bằng hàm số N (t ) 3 2 = t
− +12t , 0  t 12 , trong đó N là số người bị nhiễm bệnh (đơn vị là trăm người) và t Toán 12_Trang 15
thời gian (tuần). Gọi (a;b) là khoảng thời gian lâu nhất mà số người bị nhiễm bệnh tăng lên. Tính giá trị 2 2
P = 2a b . Câu 8:
Anh An là một nhà quy hoạch đô thị, mô hình hóa dân số P(t) (nghìn người) của vùng anh ấy sống 40t 50
sau t năm kể từ thời điểm hiện tại là P(t) = −
+ 70 . Dân số mà anh An dự kiến trong dài 2 t + 10 t + 1
hạn là bao nhiêu nghìn người (khi t → + ). Câu 9:
Doanh số bán hàng của một loại sản phẩm (chục triệu đồng) trong một phiên livestream bán hàng kéo
dài sáu giờ theo quy luật hàm số 3t f (t) =
, 0  t  6 trong đó thời gian t được tính bằng giờ kể từ khi t 2 e bắt đầu livestream.
Khi đó, đạo hàm f (
t) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau bao nhiêu giờ kể từ khi bắt đầu phiên
livestream thì doanh số bán hàng là lớn nhất? Câu 10:
Anh Ba đang trên chiếc thuyền tại vị trí A cách bờ sông 2km , anh dự định chèo thuyền vào bờ và tiếp
tục chạy bộ theo một đường thẳng để đến một địa điểm B tọa lạc ven bờ sông, B cách vị trí O trên bờ
gần với thuyền nhất là 4km (hình vẽ). Biết rằng anh Ba chèo thuyền với vận tốc 6m / h và chạy bộ trên
bờ với vận tốc 10km / h . Khoảng thời gian ngắn nhất để anh Ba từ vị trí xuất phát đến được điểm B là bao nhiêu phút? Câu 11:
Một vật chuyển động với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị của hàm số dạng
hàm bậc ba như hình bên. Biết rằng tại thời điểm t =1h vật có vận tốc v = 4km/h và tại thời điểm 1 1
t = 2 h vật có vận tốc v = 1km/h . Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm t = 3h bằng bao nhiêu km/h? 2 2 Toán 12_Trang 16 Câu 12:
Một hộ gia đình chuyên làm thịt trâu sấy khô để bán, mỗi ngày hộ đó sản suất được x kg thịt,
(1  x  20) . Tổng chi phí sản xuất x kg thịt trâu khô, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: 3 2
C(x) = x − 9x + 345x + 450 . Giả sử hộ gia đình này bán hết số thịt làm ra mỗi ngày với giá 750 nghìn
đồng/kg. Gọi L(x) là lợi nhuận thu được khi bán x kg thịt trâu sấy khô. Hỏi lợi nhuận tối đa mà hộ
gia đình này thu được trong một ngày? Câu 13:
Ở một vịnh biển, ngoài khơi xa có một hòn đảo nhỏ. Người ta tiến hành lấn biển để xây dựng khu đô
thị và làm một tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo để phát triển du lịch. Xét trong hệ tọa độ Oxy
với đơn vị tương ứng 1km có hòn đảo ở O thì đường bao của phần đất lấn biển có dạng là một phần 2 − + của đồ thị hàm số x 2 y =
. Giả sử tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường bao của khu đô x
thị với độ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến cáp treo là bao nhiêu km (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Câu 14:
Một cái ao có hình ABCDE (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn bán kính 10m, người
ta muốn bắc một cây cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Hỏi độ dài ngắn nhất l (đơn vị mét) của cây cầu
là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số hàng phần chục), biết:
- Hai bờ AEBC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm O;
- Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;
- Độ dài đoạn OAOB lần lượt là 40m và 20m;
- Tâm I của mảnh vườn cách đường thẳng AEBC lần lượt là 40m và 30m. Toán 12_Trang 17 Câu 15:
Một cốc chứa 25 ml dung dịch NaOH với nồng độ 100 mg/ml. Một bình chứa dung dịch NaOH khác
với nồng độ 9 mg/ml được trộn vào cốc. Gọi C ( x) là nồng độ của NaOH sau khi trộn x (ml) từ bình
chứa, ta thấy nồng độ của NaOH trong cốc sẽ luôn giảm theo x nhưng luôn lớn hơn một số a . Tính a ? Câu 16:
Trong tiết học Toán, giáo viên phát cho 4 tổ một tấm bìa hình vuông ABCD cạnh bằng 10 cm. Giáo
viên yêu cầu 4 tổ sử dụng tấm bìa này và cắt tấm bìa theo các tam giác cân AEB, BFC, CGD, DHA
để sau đó gấp các tam giác AEH , BEF,CFG, DGH sao cho bốn đỉnh A, B,C , D trùng nhau tạo thành
khối chóp tứ giác đều. Khi đó thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng là a b ( 3 cm ) c
với a,b,c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c Toán 12_Trang 18 CHƯƠNG II.
BÀI 1: VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN.
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Trong các khẳng định dưới đây, đâu là khẳng định đúng?
A. AB + AC + AD = AC .
B. AB + AA + AD = AC .
C. AB + AA + AD = AC .
D. AB + AA + AD = 0 .
Câu 2: Trong không gian cho tam giác ABC G là trọng tâm và điểm M nằm ngoài mặt phẳng ( ABC)
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
MA + MB + MC = 0 .
B. GA + GB + GC = 0 .
C. MA + MB + MC = MG .
D. MA + MB + MC = 3MG .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB CD ; Đẳng thức nào sai? 1 1
A. IJ = ( AC + BD) .
B. IJ = ( AD + BC) . 2 2 1 1
C. IJ = (DC + AD + BD).
D. IJ = ( AB + CD) . 2 2
Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng 2 3 (đvđd). Tính độ dài vectơ u = SA SC A. 3 . B. 2 . C. 2 6 . D. 2 2 .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. BC BA = DA DC .
B. AC AD = BD BC .
C. AB AC = DB DC .
D. AB AD = CD CB .
Câu 6: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 , M là trung điểm của BB . Đặt CA = a , CB = b , AA = c . Khẳng
định nào sau đây đúng? A. 1
AM = b + c a . B. 1
AM = a c + b . C. 1
AM = a + c b . D. 1
AM = b a + c . 2 2 2 2 Toán 12_Trang 19
Câu 7: Cho tứ diện S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SB vuông góc với đáy và SB = 3a . Góc giữa
hai vectơ ( AB, AS) là A. 60o . B. 30o . C. 45o . D. 90o .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− 2) và B(2;2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1 − ;−1;− 3) . B. (3;1; ) 1 . C. (1;1;3) . D. (3;3;− ) 1 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD I là trung điểm của MN .
Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD (Hình). Khi đó:
a) MA + MB = 0 .
b) AC + BD = 2MN .
c) IA + IB + IC + ID = 0.
d) 3AI − 2AG = 0 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết rằng: cạnh AB = a , AD = 2a , cạnh
bên SA = 2a và vuông góc với mặt đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SD .
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hai vectơ AB , CD là hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
b) Góc giữa hai vectơ SC AC bằng 60 . Toán 12_Trang 20