Trang 1
ĐỀ CƯƠNG CUI KÌ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN GIÁO DC KINH T VÀ PHÁP LUT LP 10
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN:
Câu 1.1 Trong nn kinh tế hi, hoạt động đóng vai trò bản nht, quyết định các hoạt động
khác ca đi sng xã hi là hot đng
A. sn xut. B. phân phi. C. tiêu dùng D. trao đi.
Câu 1.2 Trong các hot đng của con người, hot đng sn xuất đóng vai trò là hot đng
A. ít quan trng. B. bình thường nht. C. thiết yếu nht. D. cơ bản nht.
Câu 1.3 Quá trình phân chia các yếu t sn xut cho các ngành sn xuất để to ra sn phm ni
dung ca khái nim
A. sn xut. B. phân phi. C. tiêu dùng D. trao đi.
Câu 1.4 Mt nn kinh tế bao gm các hoạt động cơ bản nào?
A. Sn xut, phân phi - trao đi, tiêu dùng B. Sn xuất, kinh doanh, trao đổi, thu nhp
C. Sn xut, kinh doanh, tiêu dùng, thu nhp D. Sn xuất, kinh doanh, trao đổi, cnh tranh.
Câu 2.1 Ch th sn xut là những người DH2
A. phân phi hàng hóa, dch v. B. h tr sn xut hàng hóa, dch v.
C. trao đi hàng hóa, dch v. D. sn xut ra hàng hóa, dch v.
Câu 2.2 Những người sn xut, cung cp hàng hóa, dch v ra th trưng đáp ng nhu cu tiêu
dùng ca xã hi đưc gi là ch th
A. phân phi. B. sn xut. C. nhà nước. D. tiêu dùng.
Câu 2.3 Trong nn kinh tế, ch th nào đóng vai trò cu ni gia ch th sn xut ch th
tiêu dùng?
A. Ch th trung gian. B. Nhà đầu tư chng khoán.
C. Ch th doanh nghip. D. Ch th nhà nước.
Câu 2.4 Trong nn kinh tế hàng hóa, ngưi tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dch v để tha
mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân đưc gi là
A. ch th tiêu dùng. B. ch th trung gian.
C. ch th nhà nước D. ch th sn xut.
Câu 3.1 Lĩnh vực trao đổi, mua n đó các chủ th kinh tế tác động qua li lẫn nhau đ xác
định giá c và s ng hàng hoá, dch v được gi là
A. thương trường. B. quan h đối ngoi. C. yếu t sn xut. D. th trưng.
Câu 3.2 Trong nn kinh tế hàng hóa, mt trong nhng chức năng bn ca th trưng chc
năng
A. làm trung gian trao đổi. B. đo lường giá trng hóa.
C. tha nhn giá trng hóa. D. biu hin bng giá c.
Câu 3.3 Các nhân t cơ bản ca th trưng là
A. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán. B. hàng hoá, tin t, giá c.
C. hàng hoá, tin tệ, người mua, ngưi bán. D. tin tệ, người mua, ngưi bán.
Câu 3.4 Theo phm vi ca quan h mua bán, th trường được phân chia thành th trưng
A. trong nước và quc tế. B. hoàn ho và không hoàn ho.
C. truyn thng và trc tuyến. D. cung - cu v hàng hóa.
Câu 4.1 H thng các quan h mang tính điu chnh tuân theo yêu cu ca các quy lut kinh tế
được gi là
A. th trưng. B. cơ chế th trưng. C. giá c th trưng. D. kinh tế th trưng.
Trang 2
Câu 4.2 Bao gm h thng các quan h kinh tế, cùng với đó chế t điều chnh thông qua các
quy lut kinh tế cơ bản là ni dung ca khái niệm nào dưới đây?
A. Th trưng. B. Giá c th tng. C. Cơ chế th trưng. D. Kinh tế th
trưng.
Câu 4.3 Xét v mt bn cht ca nn kinh tế, vic điu tiết của cơ chế th trường được ví như
A. thượng đế. B. mnh lnh. C. ý nim tuyt đi. D. bàn tay vô hình.
Câu 4.4 Mt trong nhng tác đng tích cc của cơ chế th trưng là
A. tăng cường đầu cơ tích trữ. B. hy hoại môi trường sng.
C. xut hin nhiu hàng gi. D. thúc đy tăng trưởng kinh tế.
Câu 5.1 S tin phi tr cho một hàng hoá để bù đắp nhng chi phí sn xuất và lưu thông ng hoá
đó được gi là
A. giá tr s dng B. tiêu dùng sn phm.
C. phân phi sn phm. D. giá c hàng hoá.
Câu 5.2 Giá bán thc tế của hàng hoá do tác động qua li gia các ch th kinh tế trên th trưng
ti mt thi đim, địa điểm nht đnh được gi là
A. giá c cá bit. B. giá c th trưng. C. giá tr thặng dư. D. giá tr s dng.
Câu 5.3 Trong nn kinh tế hàng hóa, giá c th trường đưc hình thành thông qua vic tha thun
gia
A. người tiêu dùng vi nhau. B. người phân phối và trao đổi.
C. người sn xut vi nhau. D. người mua và người bán.
Câu 5.4 Căn cứ vào giá c th trưng, các ch th kinh tế đưa ra nhng quyết định trong việc điều
tiết hot đng sn xut ca mình là phn ánh chc năng nào dưới đây của giá c th trưng?
A. Thông tin. B. Điu hành. C. Điu tiết. D. Thay đổi.
Câu 6.1 Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, mt tích cc của chế th trưng th hin
vic, các ch th kinh tế vì nhm giành nhiu li nhun v mình đã không ngừng
A. hy hoại môi trường t nhiên. B. áp dụng kĩ thut tiên tiến.
C. đầu cơ tích trữ hàng hóa. D. làm gi thương hiệu.
Câu 6.2 Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, mt tích cc của chế th trưng th hin
vic, các ch th kinh tế vì nhm giành nhiu li nhun v mình đã không ngừng
A. chy theo li nhun làm hàng gi. B. nâng cao năng suất lao đng.
C. triệt tiêu động lc sn xut kinh doanh. D. lm dng cht cm.
Câu 6.3 Trong sn xut kinh doanh ng hóa, nội dung nào dưới đây không th hin mt tích
cc của cơ chế th trưng?
A. Làm gi thương hiu hàng hóa. B. Giành ngun nguyên liu thun li.
C. Giành ưu thế v khoa hc công ngh. D. Thúc đy tăng trưởng kinh tế
Câu 6.4 Để hn chế nhng mt tiêu cc, mt trái của cơ chế th trường đòi hi phivai trò qun
lý kinh tế ca ch th nào dưới đây?
A. Doanh nghip. B. Nhà nưc. C. Ngưi sn xut. D. Ngưi tiêu dùng
Câu 7.1 Toàn b các khọản thu, chi của Nhà nước được d toán thc hin trong mt khong
thi gian nhất định do quan nhà c có thm quyn quyết định để bảo đảm thc hin c chc
năng, nhiệm v của Nhà nước đưc gi
A. tài chính nhà nưc. B. kho bạc nhà nước.
C. tin t nhà nước. D. ngân sách nhà nước.
Câu 7.2 Mt trong nhng đặc đim của ngân sách nhà nưc là
A. phân chia cho mọi người. B. ai cũng có quyn ly.
Trang 3
C. có tính pháp lý cao. D. hoàn tr trc tiếp cho người dân.
Câu 7.3 Hot đng thu, chi của ngân sách nhà nưc được thc hin theo nguyên tc
A. phân chia cho mọi người. B. ai cũng có quyn ly.
C. hoàn tr trc tiếp cho người dân. D. không hoàn tr trc tiếp.
Câu 7.4 Theo quy định ca Lut ngân sách, hot đng thu, chi của ngân sách nhà nưc đưc thc
hin theo nguyên tc
A. không hoàn tr trc tiếp. B. thu nhưng không chi.
C. chi nhưng không thu. D. hoàn tr trc tiếp.
Câu 8.1 Mt trong nhng vai trò của ngân sách nhà nước đó là
A. công c để Nhà nưc điu tiết th trưng. B. hoàn tr trc tiếp cho người dân.
C. phân chia mi ngun thu nhp. D. công c để đy mnh xut khu.
Câu 8.2 Mt trong những vai trò cơ bn của ngân sách nhà nước là góp phn
A. xóa b cnh tranh. B. xóa b giàu, nghèo.
C. gia tăng độc quyn. D. điều tiết th trưng.
Câu 8.3 Nhà nưc có quyền gì đối vi các khon thu, chi của ngân sách nhà nước?
A. quyn s dng. B. quyn quyết đnh.
C. quyn s hu. D. quyn s hu và quyết định.
Câu 8.4 Theo quy định ca Lut ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước đưc thc
hin theo nguyên tc
A. không hoàn tr trc tiếp. B. thu nhưng không chi.
C. chi nhưng không thu. D. hoàn tr trc tiếp.
Câu 9.1 Thuế là ngun thu chính ca
A. các h kinh doanh. B. các doanh nghip.
C. ngân sách gia đình. D. ngân sách nhà nước.
Câu 9.2 Thuế là mt khon nộp ngân sách nhà nưc có tính cht gì?
A. Bt buc. B. T nguyn. C. Không bt buc. D. ng chế.
Câu 9.3 Theo quy định ca pháp lut, thuế là khon thu mang tính
A. bt buc. B. t nguyn. C. tha thun. D. không bt buc.
u 9.4 Mt trong nhng vai trò ca thuế biu hin vic, nhà nưc s dng thuếmt trong
nhng công c để
A. điều tiết thu nhp. B. đầu cơ tích trữ.
C. kim chế tăng trưng. D. gia tăng thất nghip.
Câu 10.1 Loi thuế đưc cng o giá bán hàng hóa, dch v do người tiêu dùng tr khi s
dng sn phm đó được gi là gì?
A. Thuế thu nhp doanh nghip. B. Thuế giá tr gia tăng.
C. Thuế thu nhp cá nhân. D. Thuế bo v môi trường.
Câu 10.2 Loi thuế thu vào các hàng hóa, dch v đặc biệt được gi là thuế
A. tiêu th đặc bit. B. thu nhp cá nhân.
C. giá tr gia tăng. D. thu nhp doanh nghip.
Câu 10.3 Loi thuế o dưới đây hình thc thuế trc thu?
A. Thuế thu nhp cá nhân. B. Thuế xut khu.
C. Thuế nhp khu. D. Thuế bo v môi trường.
Câu 10.4 Loi thuế o dưới đây là hình thức thuế gián thu?
A. Thuế giá tr gia tăng. B. Thuế thu nhp cá nhân.
C. Thuế thu nhp doanh nghip. D. Thuế khai thác tài nguyên.
Trang 4
Câu 11.1 Mt trong nhng vai trò quan trng ca sn xut kinh doanh là góp phn to ra sn phm
nhm
A. đáp ứng nhu cu ca con ngưi. B. duy trì tình trng tht nghip.
C. thúc đy khng hong kinh tế. D. kìm chế s tăng trưng.
Câu 11.2 Mt trong nhng vai trò quan trng ca sn xut kinh doanh là góp phn
A. gii quyết vic làm. B. tàn phá môi trưng.
C. duy trì tht nghip. D. thúc đy khng hong.
Câu 11.3 Sn xut kinh doanh có vai trò
A. làm mt cân bng xã hi. B. làm ra sn phm tinh thần cho con ngưi.
C. làm ra sn phm hàng hóa/ dch v. D. làm gim t l sáng to của con ngưi.
Câu 12.1 Doanh nghip tư nhân là doanh nghip do
A. mt tp th làm ch. B. nhà nước góp vn.
C. mt t chc làm ch. D. mt cá nhân làm ch.
Câu 12.2 Công ty c phần được hình thành như thế nào?
A. Bng vốn điều l. B. Bng vn ca mt cá nhân.
C. Bng vn của nhà nước. D. Bng vốn đóng góp ca nhiều ngưi.
Câu 12.3 Nội dung nào đúng về mô hình công ti trách nhim hu hn t 2 thành viên tr lên?
A. Có t 2 đến 80 thành viên là t chc, cá nhân.
B. Có t 2 đến 60 thành viên là t chc, cá nhân.
C. Có t 2 đến 70 thành viên là t chc, cá nhân.
D. Có t 2 đến 50 thành viên là t chc, cá nhân.
Câu 13.1 Mô hình kinh tế nào dưới đây là tổ chc kinh tế tp thể, đồng s hu, được thành lp trên
tinh thn t nguyn vì li ích chung ca các thành viên?
A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Công ty c phn.
C. Mô hình kinh tế hp tác xã. D. Mô hình kinh tế h gia đỉnh.
Câu 13.2 Mô hình kinh tế hợp tác xã đưc thành lp da trên nguyên tắc cơ bản nào dưới đây?
A. ng chế. B. T nguyn. C. Bt buc. D. Độc lp.
Câu 14.1 Tín dng khái nim th hin quan h kinh tế gia ch th s hữu (ngưi cho vay)
ch th s dng ngun vn nhàn ri (ngưi vay), theo nguyên tc hoàn tr có k hn
A. nguyên phn gốc ban đầu. B. nguyên phn lãi phi tr.
C. đủ s vốn ban đầu. D. c vn gc và lãi.
Câu 14.2 Mt trong những đặc đim ca tín dng là
A. tính ng chế . B. tính bt buc.
C. tính ph biến. D. da trên s tin tưng.
Câu 14.3 Mt trong những đặc đim ca tín dng là có tính
A. mt phía. B. tm thi. C. ng chế. D. bt buc.
Câu 14.4 Mt trong những đặc đim ca tín dng là có tính
A. mt phía. B. Hoàn tr c góc ln lãi. C. ng chế. D. bt buc.
Câu 15.1 Thc hiện đúng đắn hoạt động tín dng s góp phn
A. gia tăng t l lm phát. B. gây bt n cho xã hi.
C. ci thin cuc sống dân cư. D. gia tăng t l n xu.
Câu 15.2 Mt trong nhng vai trò ca tín dng là
A. bần cùng hóa người đi vay nợ. B. tăng lưng vốn đầu tư sn xut.
C. kim chế vic làm trái pháp lut. D. tư bản hóa ch th cho vay n.
Câu 15.3 Tín dụng có vai trò như thế nào trong đi sng xã hi ?
Trang 5
A. Là công c điều tiết kinh tế- xã hi của Nhà nưc.
B. Là công c gim t l mc bnh.
C. Là công c gim t l ô nhiễm môi trưng.
D. Là công c gim lm phát.
Câu 15.4 Mt trong nhng vai trò ca tín dụng là huy động ngun vn nhàn ri vào
A. cá đ bóng đá. B. la đo chiếm đot tài sn.
C. sn xut kinh doanh. D. các dch v đỏ đen.
Câu 16.1 Nội dung nào sau đây không phản ánh đc đim ca tín dng ?
A. Da trên cơ s lòng tin. B. tính vô hn.
C. Có tính hoàn tr c gc ln lãi. D. Có tính thi hn.
Câu 16.2 Nội dung nào sau đây không phản ánh đc đim ca tín dng ?
A. Da trên s tin tưởng. B. Tính hoàn tr.
C. Tính tm thi. D. Tính vô hn.
Câu 16.3 Nội dung nào dưới đây không phn ánh vai trò ca tín dng ?
A. Là công c điều tiết kinh tế xã hi . B. Hn chế bt tiêu dùng.
C. Nâng cao hiu qu s dng vn. D. Thúc đy sn xuất, lưu thông.
Câu 16.4 Nội dung nào dưới đây không phản ánh đc đim ca tín dng ?
A. Có tính hoàn tr c gc và lãi. B. Da trên s tin tưng.
C. Có tính tm thi. D. Ch cn hoàn tr gc hoc lãi.
Câu 17.1 Hình thc n dụng trong đó người cho vay da vào uy tín của người vay, không cn tài
sn bảo đảm là hình thc tín dụng nào dưới đây?
A. Tín dụng đen. B. Cho vay tr góp. C. Cho vay tín chp. D. Cho vay thế chp.
Câu 17.2 Mt trong nhng hình thc ca tín dng ngân hàng là
A. Cho vay tín chp. B. trái phiếu doanh nghip.
C. công trái xây dng t quc. D. trái phiếu chính ph.
Câu 17.3 Mt trong nhng hình thc ca tín dng ngân hàng là
A. Cho vay thế chp. B. trái phiếu doanh nghip.
C. công trái xây dng t quc. D. trái phiếu chính ph.
Câu 17.4 Mt trong nhng hình thc ca tín dng ngân hàng là
A. trái phiếu doanh nghip. B. cho vay tr góp.
C. công trái xây dng t quc. D. trái phiếu chính ph.
Câu 18.1 Quan h tín dng gia các ch th sn xut kinh doanh thông qua các hình thức như mua
bán chu hàng hóa, tr góp hoc tr chm là hình thc tín dng
A. doanh nghip. B. nhân. C. nhà nước. D. thương mại.
Câu 18.2 Tín dụng thương mại là quan h tín dng gia các ch th nào sau đây?
A. Doanh nghip với Nhà nước. B. Ngân hàng với Nhà nước.
C. Doanh nghip vi ngân hàng. D. Doanh nghip vi doanh nghip.
Câu 18.3: Hình thc tín dụng nào dưới đây có đối tưng cho vay là hàng hóa?
A. Tín dụng nhà nước. B. Tín dụng thương mại.
C. Cho vy tr góp. D. Tín dng ngân hàng.
Câu 18.4 Mua bán tr chm hàng hóa là mt trong nhng hình thc ca tín dng
A. tiêu dùng. B. nhân. C. nhà nước. D. thương mại.
Đọc thông tin và tr li các câu hi 19.1, 20.1
Do mt s nước chính sách hn chế nhp khu nông sn ca Vit Nam dẫn đến vic tiêu
th nông sn của người nông dân gp nhiu kkhăn. Nm bắt được thông tin ngưi trồng y ăn
Trang 6
qu địa phương X nguy phi vt b hàng trăm tấn hoa qu do không th bán ra th trường.
Doanh nghiệp T đã đứng ra “giải cứu” nông dân, bên cạnh vic kêu gi nhân viên trong công ty,
doanh nghiệp đã kết ni vi các siêu th để bao tiêu mt phn nông sn, khuyến mi cho c khách
hàng mua s ng ln. Nh các hoạt động này mt phn ln nông sn của địa phương X đã
được bán kp thi, hn chế tối đa thit hi cho bà con.
Câu 19.1 Trong thông tin trên, bà con nông dân ti địa phương X đóng vai trò là ch th
A. sn xut. B. tiêu dùng. C. trung gian. D. nhà nước.
Câu 20.1 Doanh nghiệp T đóng vai trò là chủ th
A. sn xut. B. tiêu dùng. C. trung gian. D. nhà nước.
Đọc thông tin và tr li các câu hi 19.2, 20.2
Những ngày đầu bt tay vào chăn nuôi dê, do chưa nắm vững kĩ thuật nên anh H gp rt nhiu
khó khăn. Không nản chí, anh t sưu tầm tài liu, tìm hiu cách phòng điu tr các chng bnh
trên đàn dê. Được s h tr vn ca Ngân ng chính sách xã hi vi s vn trên 100 triệu đng,
anh H đã mạnh dạn tái đàn. Hiện đàn của gia đình anh H đã phát trin gần 1 000 con. Để đầu
ra cho sn phẩm anh H đã kết ni vi các nhàng các khu du lịch để qung gii thiu
sn phm nh đó thương hiệu tht do anh H y dng ngày càng đưc mọi người đón nhận,
qua đó góp phần mang li thu nhp ổn định, to vic làm cho nhiu người dân.
Câu 19.2 Xét v bn cht nn kinh tế, hoạt động ca anh H gn lin vi ch th nào dưới đây của
nn kinh tế?
A. Ch th sn xut. B. ch th trung gian.
C. ch th nhà nước. D. Ch th tiêu dùng.
Câu 20.2 Để sn phm của mình đến được tới người tiêu dùng, anh H đã rất chú trng khâu nào
dưới đây?
A. Nâng giá sn phm. B. To ngun doanh thu.
C. Kết ni vi các nhà hàng. D. Gii quyết vấn đ vic làm.
Đọc thông tin và tr li các câu hi 19.3, 20.3
Vi chui ca hàng trung tâm mua sm khp c nước, h thng siêu th C đã đang làm
cu ni giữa ngưi sn xut và ngưi tiêu dùng, đm bảo mang đến cho ngưi dân nhng sn phm
chất lượng tt nht. Bên cạnh đó, hệ thng siêu th còn đưa ra hàng loạt các chương trình gii thiu
sn phm, khuyến mãi, chính sách chăm sóc khách hàng chu đáo, tạo s an tâm tin tưởng cho
người tiêu dùng.
Câu 19.3 Trong thông tin trên, siêu th C đóng vai trò ch th trong hoạt động sn xut kinh
doanh?
A. sn xut. B. tiêu dùng. C. trung gian. D. nhà nước.
Câu 20.3 Siêu th C đã làm tốt hot đng nào dưới đây?
A. Phân phi sn phm. B. Tiêu dùng. C. Sn xut. D. To ra sn phm.
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Câu trc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Câu 1.1: Thc hin Ngh quyết s 76/2014/QH13 ca Quc hi v đẩy mnh thc hin mc tiêu gim
nghèo bn vững đến năm 2020, tỉnh A đã thc hin các chính sách giảm nghèo như: chính sách khám chữa
bệnh cho người nghèo, chính sách nâng mc h tr bo him y tế cho h cn nghèo, chính sách h tr hc
sinh nghèo v giáo dc đào tạo, chính sách cho vay vn tín dụng ưu đãi,… góp phần gii quyết vic làm
cho người lao động, từng bước ci thiện nâng cao điều kin sng của người nghèo, người thu nhp
thp.
Trang 7
a) Ngân sách nhà nước đã thể hin vai trò là công c để nhà nước định hướng phát trin các
vùng kinh tế.
b) Việc ngân sách nhà nước h tr thc hin chính sách khám cha bnh, h tr bo him là
thc hiện vai trò điều tiết thu nhp.
c) Vic hin các chính sách gim nghèo, chính sách khám cha bệnh cho ngưi nghèo, là biu
hin ca nguyên tc hoàn tr trc tiếp t vic thu ngân sách.
d) Theo Ngh quyết s 76/2014/QH13 ca Quc hi thì mọi công dân đều được h tr t ngân
sách nhà nước để thc hin mc tiêu gim nghèo bn vng.
Câu 1.2: Ngày 25-5-2017, Chính ph đã ban hành Nghị định s 68/2017NĐ-CP v Qun lí, phát trin
cm công nghip trong đó việc đầu từ ngân sách nhà nước để xây dựng sở h tầng thuật, thc
hiện chính sách ưu đã như miễn thuế đất, cho vay vn tín dụng đầu của Nhà nước… cho các dự án đầu
sản xut, kinh doanh trong cm công nghip nhm di di, sp xếp, thu hút các ch th kinh tế vào đầu
sản xut, kinh doanh trong khu vc tp trung, góp phn chuyn dch cấu kinh tế, to vic làm thu
nhp ổn định cho mt b phận lao động trên địa bàn.”
a) Vic đầu tư từ ngun ngân sách nhà nước để xây dựng cơ sở h tầng được coi như là động
lc đ phát trin kinh tế.
b) Thông qua hoạt động đầu tư cơ s h tầng để phát trin kinh tế đã góp phần th hin vai trò
ca ch th kinh tế nhà nước.
c) Hot động đầu tư, h tr các doanh nghip t ngân sách nhà nước cũng là gián tiếp góp phn
to nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
d) Thông qua hoạt động đầu tư cơ s h tng h tr các doanh nghip t ngân sách nhà nước
làm mất đi tính công bng, cnh tranh gia các ch th kinh tế.
Câu 1.3: Vic thc hin chi ngân sách trong những năm qua đã góp phn gim t l đói nghèo, mạng lưới
an sinh xã hội ngày càng được nâng cao, chất lượng cuc sống người dân dn ci thin tích cc. Ngân sách
nhà nước cũng đã chi đ h tr các địa phương khắc phc hu qu bão, mưa khôi phục sn xut sau
thiên tai, dch bnh; cu tr, cứu đói cho nhân dân, khc phc hu qu thiên tai. Chính ph đã ban hành
nhiu quyết sách nhm thc hin nhim v ngăn chặn suy gim kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế trong
bi cnh kinh tế toàn cu suy gim. Mt trong nhng biện pháp đó là tăng chi ngân sách giảm thuế cho
các doanh nghip.
a) Thông qua vic chi ngân sách nhm nâng cao, cht lưng cuc sng người dân dn ci thin
tích cc đã góp phần điu tiết thu nhp toàn xã hi.
b) Vic chi t nguồn ngân sách để gim t l đói nghèo là th hiện đc đim ca ngân sách nhà
nước.
c) Chính ph đã ban hành nhiều quyết sách nhm thc hin nhim v ngăn chn suy gim kinh
tế là th hin vai trò ca ch th kinh tế nhà nưc.
d) Phát trin kinh tế s góp tăng thu ngân sách đồng thi ngân sách nhà nưc s là công c quan
trọng để duy trì s phát trin kinh tế.
Câu 2.1: Doanh nghiệp A B được cp giy phép khai thác khoáng sn. Hai doanh nghip y không
ch khai thác cung cấp cho các đơn v trong nước còn tiến hành xut khu khoáng sn thô sang mt
s nước. Trong quá trình hoạt động, doanh nghip luôn tuân th các quy đnh v bo v môi trường cũng
như kê khai thuế với cơ quan chức năng. Trong năm 2023, nh ngun vn h tr các doanh nghip nh
va của nhà nước, công ty đã mạnh dn vay vốn để m rng sn xut th trường tiêu th. Nh đó vị trí
của công ty ngày càng được nâng cao.
a) Vì có hot đng xut khu nên doanh nghip phi np thuế xut khu.
b) Doanh nghip A và B không cn phi np phí bo v môi trưng.
Trang 8
c) Theo phm vi quan h giao dch, th trưng ca doanh nghip A và B c trong nước và quc
tế.
d) Ngun vn h tr t nhà nước đưc ly t nguồn ngân sách nhà nước.
Câu 2.2: H m cửa hàng kinh doanh có đăng kinh doanh 8 loi mặt hàng đóng thuế đầy đủ.
Nhn thy nhu cu v mt s mt hàng mới đang tăng, H đã mật nhp mt s hàng hóa v bán
không đăng ký kinh doanh b sung cũng như không khai báo với cơ quan thuế. Trong mt ln kiểm tra đột
xuất, quan thuế đã phát hiện ra quyết định x pht vi phm hành chính v thuế buc b sung
thông tin và khai báo với cơ quan thuế.
a) Bà H vi phm quyn ca công dân v thuế.
b) Bà H vi phm nghĩa vụ ca công dân trong vic kê khai np thuế.
c) Vic x phạt bà H trong lĩnh vực thuế th hin vai trò qun lý nn kinh tế ca ch th nhà
nước.
d) Ngoài mt s loi thuế theo quy định, bà H phi np thuế môn bài.
III. T LUN:
1. Đánh giá được vai tcủa bản thân và gia đình khi tham gia trong nền kinh tế.
2. Trách nhim công dân ca các ch th kinh tế khi tham gia hot đng kinh tế.
3. Qua các trưng hp, hot đng kinh tế c th, ch ra đưc các cách gii quyết đúng thể hin s
vn dng các chức năng của th trưng để gii quyết các vấn đề kinh tế c th.
4. Nhận xét, đánh giá đưc các hành vi, vic làm ca nhân t chc trong vic thc hin pháp
lut v thuế.
5. Đồng tình ng h nhng việc làm đúng, phê phán đu tranh vi nhng hành vi vi phm pháp
lut v thuế.
6. Nhận xét. đánh giá đưc các hành vi, vic làm ca nhân t chc trong vic thc hin pháp
lut v sn xut kinh doanh.
7. Có trách nhim trong vic to dng và chun b ngh nghip cho bn thân thông qua vic la
chn mô hình kinh tế phù hp cho bản thân và gia đình.

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP 10
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN:
Câu 1.1
Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động
khác của đời sống xã hội là hoạt động A. sản xuất. B. phân phối. C. tiêu dùng D. trao đổi.
Câu 1.2 Trong các hoạt động của con người, hoạt động sản xuất đóng vai trò là hoạt động A. ít quan trọng.
B. bình thường nhất. C. thiết yếu nhất. D. cơ bản nhất.
Câu 1.3 Quá trình phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất để tạo ra sản phẩm là nội dung của khái niệm A. sản xuất. B. phân phối. C. tiêu dùng D. trao đổi.
Câu 1.4 Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào?
A. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng
B. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, thu nhập
C. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, thu nhập D. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, cạnh tranh.
Câu 2.1 Chủ thể sản xuất là những người DH2
A. phân phối hàng hóa, dịch vụ.
B. hỗ trợ sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
C. trao đổi hàng hóa, dịch vụ.
D. sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ.
Câu 2.2 Những người sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường đáp ứng nhu cầu tiêu
dùng của xã hội được gọi là chủ thể A. phân phối. B. sản xuất. C. nhà nước. D. tiêu dùng.
Câu 2.3 Trong nền kinh tế, chủ thể nào đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng?
A. Chủ thể trung gian.
B. Nhà đầu tư chứng khoán.
C. Chủ thể doanh nghiệp.
D. Chủ thể nhà nước.
Câu 2.4 Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa
mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là
A. chủ thể tiêu dùng.
B. chủ thể trung gian.
C. chủ thể nhà nước
D. chủ thể sản xuất.
Câu 3.1 Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác
định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là A. thương trường.
B. quan hệ đối ngoại. C. yếu tố sản xuất. D. thị trường.
Câu 3.2 Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng
A. làm trung gian trao đổi.
B. đo lường giá trị hàng hóa.
C. thừa nhận giá trị hàng hóa.
D. biểu hiện bằng giá cả.
Câu 3.3 Các nhân tố cơ bản của thị trường là
A. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán.
B. hàng hoá, tiền tệ, giá cả.
C. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.
D. tiền tệ, người mua, người bán.
Câu 3.4 Theo phạm vi của quan hệ mua bán, thị trường được phân chia thành thị trường
A. trong nước và quốc tế.
B. hoàn hảo và không hoàn hảo.
C. truyền thống và trực tuyến.
D. cung - cầu về hàng hóa.
Câu 4.1 Hệ thống các quan hệ mang tính điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế được gọi là
A. thị trường. B. cơ chế thị trường. C. giá cả thị trường.
D. kinh tế thị trường. Trang 1
Câu 4.2 Bao gồm hệ thống các quan hệ kinh tế, cùng với đó là cơ chế tự điều chỉnh thông qua các
quy luật kinh tế cơ bản là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Thị trường.
B. Giá cả thị trường.
C. Cơ chế thị trường. D. Kinh tế thị trường.
Câu 4.3
Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của cơ chế thị trường được ví như A. thượng đế. B. mệnh lệnh.
C. ý niệm tuyệt đối.
D. bàn tay vô hình.
Câu 4.4 Một trong những tác động tích cực của cơ chế thị trường là
A. tăng cường đầu cơ tích trữ.
B. hủy hoại môi trường sống.
C. xuất hiện nhiều hàng giả.
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 5.1 Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là
A. giá trị sử dụng
B. tiêu dùng sản phẩm.
C. phân phối sản phẩm.
D. giá cả hàng hoá.
Câu 5.2 Giá bán thực tế của hàng hoá do tác động qua lại giữa các chủ thể kinh tế trên thị trường
tại một thời điểm, địa điểm nhất định được gọi là
A. giá cả cá biệt.
B. giá cả thị trường.
C. giá trị thặng dư.
D. giá trị sử dụng.
Câu 5.3 Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa
A. người tiêu dùng với nhau.
B. người phân phối và trao đổi.
C. người sản xuất với nhau.
D. người mua và người bán.
Câu 5.4 Căn cứ vào giá cả thị trường, các chủ thể kinh tế đưa ra những quyết định trong việc điều
tiết hoạt động sản xuất của mình là phản ánh chức năng nào dưới đây của giá cả thị trường? A. Thông tin. B. Điều hành. C. Điều tiết. D. Thay đổi.
Câu 6.1 Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở
việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. hủy hoại môi trường tự nhiên.
B. áp dụng kĩ thuật tiên tiến.
C. đầu cơ tích trữ hàng hóa.
D. làm giả thương hiệu.
Câu 6.2 Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở
việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. chạy theo lợi nhuận làm hàng giả.
B. nâng cao năng suất lao động.
C. triệt tiêu động lực sản xuất kinh doanh.
D. lạm dụng chất cấm.
Câu 6.3 Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích
cực của cơ chế thị trường?
A. Làm giả thương hiệu hàng hóa.
B. Giành nguồn nguyên liệu thuận lợi.
C. Giành ưu thế về khoa học công nghệ.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Câu 6.4 Để hạn chế những mặt tiêu cực, mặt trái của cơ chế thị trường đòi hỏi phải có vai trò quản
lý kinh tế của chủ thể nào dưới đây? A. Doanh nghiệp. B. Nhà nước.
C. Người sản xuất.
D. Người tiêu dùng
Câu 7.1 Toàn bộ các khọản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng
thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức
năng, nhiệm vụ của Nhà nước được gọi là
A. tài chính nhà nước.
B. kho bạc nhà nước.
C. tiền tệ nhà nước.
D. ngân sách nhà nước.
Câu 7.2 Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là
A. phân chia cho mọi người.
B. ai cũng có quyền lấy. Trang 2
C. có tính pháp lý cao.
D. hoàn trả trực tiếp cho người dân.
Câu 7.3 Hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc
A. phân chia cho mọi người.
B. ai cũng có quyền lấy.
C. hoàn trả trực tiếp cho người dân.
D. không hoàn trả trực tiếp.
Câu 7.4 Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc
A. không hoàn trả trực tiếp.
B. thu nhưng không chi.
C. chi nhưng không thu.
D. hoàn trả trực tiếp.
Câu 8.1 Một trong những vai trò của ngân sách nhà nước đó là
A. công cụ để Nhà nước điều tiết thị trường. B. hoàn trả trực tiếp cho người dân.
C. phân chia mọi nguồn thu nhập. D. công cụ để đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 8.2 Một trong những vai trò cơ bản của ngân sách nhà nước là góp phần
A. xóa bỏ cạnh tranh.
B. xóa bỏ giàu, nghèo.
C. gia tăng độc quyền.
D. điều tiết thị trường.
Câu 8.3 Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước?
A. quyền sử dụng.
B. quyền quyết định. C. quyền sở hữu.
D. quyền sở hữu và quyết định.
Câu 8.4 Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc
A. không hoàn trả trực tiếp.
B. thu nhưng không chi.
C. chi nhưng không thu.
D. hoàn trả trực tiếp.
Câu 9.1 Thuế là nguồn thu chính của
A. các hộ kinh doanh.
B. các doanh nghiệp.
C. ngân sách gia đình.
D. ngân sách nhà nước.
Câu 9.2 Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì? A. Bắt buộc. B. Tự nguyện.
C. Không bắt buộc. D. Cưỡng chế.
Câu 9.3 Theo quy định của pháp luật, thuế là khoản thu mang tính A. bắt buộc. B. tự nguyện. C. thỏa thuận.
D. không bắt buộc.
Câu 9.4 Một trong những vai trò của thuế biểu hiện ở việc, nhà nước sử dụng thuế là một trong những công cụ để
A. điều tiết thu nhập.
B. đầu cơ tích trữ.
C. kiềm chế tăng trưởng.
D. gia tăng thất nghiệp.
Câu 10.1 Loại thuế được cộng vào giá bán hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng trả khi sử
dụng sản phẩm đó được gọi là gì?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế thu nhập cá nhân.
D. Thuế bảo vệ môi trường.
Câu 10.2 Loại thuế thu vào các hàng hóa, dịch vụ đặc biệt được gọi là thuế
A. tiêu thụ đặc biệt.
B. thu nhập cá nhân.
C. giá trị gia tăng.
D. thu nhập doanh nghiệp.
Câu 10.3 Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế trực thu?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế xuất khẩu.
C. Thuế nhập khẩu.
D. Thuế bảo vệ môi trường.
Câu 10.4 Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế gián thu?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Thuế khai thác tài nguyên. Trang 3
Câu 11.1 Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần tạo ra sản phẩm nhằm
A. đáp ứng nhu cầu của con người.
B. duy trì tình trạng thất nghiệp.
C. thúc đẩy khủng hoảng kinh tế.
D. kìm chế sự tăng trưởng.
Câu 11.2 Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần
A. giải quyết việc làm.
B. tàn phá môi trường.
C. duy trì thất nghiệp.
D. thúc đẩy khủng hoảng.
Câu 11.3 Sản xuất kinh doanh có vai trò
A. làm mất cân bằng xã hội.
B. làm ra sản phẩm tinh thần cho con người.
C. làm ra sản phẩm hàng hóa/ dịch vụ.
D. làm giảm tỉ lệ sáng tạo của con người.
Câu 12.1 Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do
A. một tập thể làm chủ.
B. nhà nước góp vốn.
C. một tổ chức làm chủ.
D. một cá nhân làm chủ.
Câu 12.2 Công ty cổ phần được hình thành như thế nào?
A. Bằng vốn điều lệ.
B. Bằng vốn của một cá nhân.
C. Bằng vốn của nhà nước.
D. Bằng vốn đóng góp của nhiều người.
Câu 12.3 Nội dung nào đúng về mô hình công ti trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên?
A. Có từ 2 đến 80 thành viên là tổ chức, cá nhân.
B. Có từ 2 đến 60 thành viên là tổ chức, cá nhân.
C. Có từ 2 đến 70 thành viên là tổ chức, cá nhân.
D. Có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân.
Câu 13.1 Mô hình kinh tế nào dưới đây là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, được thành lập trên
tinh thần tự nguyện vì lợi ích chung của các thành viên?
A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty cổ phần.
C. Mô hình kinh tế hợp tác xã.
D. Mô hình kinh tế hộ gia đỉnh.
Câu 13.2 Mô hình kinh tế hợp tác xã được thành lập dựa trên nguyên tắc cơ bản nào dưới đây? A. Cưỡng chế. B. Tự nguyện. C. Bắt buộc. D. Độc lập.
Câu 14.1 Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và
chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn
A. nguyên phần gốc ban đầu.
B. nguyên phần lãi phải trả.
C. đủ số vốn ban đầu.
D. cả vốn gốc và lãi.
Câu 14.2 Một trong những đặc điểm của tín dụng là
A. tính cưỡng chế . B. tính bắt buộc. C. tính phổ biến.
D. dựa trên sự tin tưởng.
Câu 14.3 Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính A. một phía. B. tạm thời. C. cưỡng chế. D. bắt buộc.
Câu 14.4 Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính A. một phía.
B. Hoàn trả cả góc lẫn lãi. C. cưỡng chế. D. bắt buộc.
Câu 15.1 Thực hiện đúng đắn hoạt động tín dụng sẽ góp phần
A. gia tăng tỷ lệ lạm phát.
B. gây bất ổn cho xã hội.
C. cải thiện cuộc sống dân cư.
D. gia tăng tỷ lệ nợ xấu.
Câu 15.2 Một trong những vai trò của tín dụng là
A. bần cùng hóa người đi vay nợ.
B. tăng lượng vốn đầu tư sản xuất.
C. kiềm chế việc làm trái pháp luật.
D. tư bản hóa chủ thể cho vay nợ.
Câu 15.3 Tín dụng có vai trò như thế nào trong đời sống xã hội ? Trang 4
A. Là công cụ điều tiết kinh tế- xã hội của Nhà nước.
B. Là công cụ giảm tỉ lệ mắc bệnh.
C. Là công cụ giảm tỉ lệ ô nhiễm môi trường.
D. Là công cụ giảm lạm phát.
Câu 15.4 Một trong những vai trò của tín dụng là huy động nguồn vốn nhàn rỗi vào
A. cá độ bóng đá.
B. lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
C. sản xuất kinh doanh.
D. các dịch vụ đỏ đen.
Câu 16.1 Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc điểm của tín dụng ?
A. Dựa trên cơ sở lòng tin.
B. Có tính vô hạn.
C. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi.
D. Có tính thời hạn.
Câu 16.2 Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc điểm của tín dụng ?
A. Dựa trên sự tin tưởng. B. Tính hoàn trả. C. Tính tạm thời. D. Tính vô hạn.
Câu 16.3 Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của tín dụng ?
A. Là công cụ điều tiết kinh tế xã hội .
B. Hạn chế bớt tiêu dùng.
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
D. Thúc đẩy sản xuất, lưu thông.
Câu 16.4 Nội dung nào dưới đây không phản ánh đặc điểm của tín dụng ?
A. Có tính hoàn trả cả gốc và lãi.
B. Dựa trên sự tin tưởng.
C. Có tính tạm thời.
D. Chỉ cần hoàn trả gốc hoặc lãi.
Câu 17.1 Hình thức tín dụng trong đó người cho vay dựa vào uy tín của người vay, không cần tài
sản bảo đảm là hình thức tín dụng nào dưới đây? A. Tín dụng đen. B. Cho vay trả góp.
C. Cho vay tín chấp. D. Cho vay thế chấp.
Câu 17.2 Một trong những hình thức của tín dụng ngân hàng là
A. Cho vay tín chấp.
B. trái phiếu doanh nghiệp.
C. công trái xây dựng tổ quốc.
D. trái phiếu chính phủ.
Câu 17.3 Một trong những hình thức của tín dụng ngân hàng là
A. Cho vay thế chấp.
B. trái phiếu doanh nghiệp.
C. công trái xây dựng tổ quốc.
D. trái phiếu chính phủ.
Câu 17.4 Một trong những hình thức của tín dụng ngân hàng là
A. trái phiếu doanh nghiệp. B. cho vay trả góp.
C. công trái xây dựng tổ quốc.
D. trái phiếu chính phủ.
Câu 18.1 Quan hệ tín dụng giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh thông qua các hình thức như mua
bán chịu hàng hóa, trả góp hoặc trả chậm là hình thức tín dụng A. doanh nghiệp. B. cá nhân. C. nhà nước. D. thương mại.
Câu 18.2 Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các chủ thể nào sau đây?
A. Doanh nghiệp với Nhà nước.
B. Ngân hàng với Nhà nước.
C. Doanh nghiệp với ngân hàng.
D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
Câu 18.3: Hình thức tín dụng nào dưới đây có đối tượng cho vay là hàng hóa?
A. Tín dụng nhà nước.
B. Tín dụng thương mại.
C. Cho vạy trả góp.
D. Tín dụng ngân hàng.
Câu 18.4 Mua bán trả chậm hàng hóa là một trong những hình thức của tín dụng A. tiêu dùng. B. tư nhân. C. nhà nước. D. thương mại.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 19.1, 20.1
Do một số nước có chính sách hạn chế nhập khẩu nông sản của Việt Nam dẫn đến việc tiêu
thụ nông sản của người nông dân gặp nhiều khó khăn. Nắm bắt được thông tin người trồng cây ăn Trang 5
quả ở địa phương X có nguy cơ phải vứt bỏ hàng trăm tấn hoa quả do không thể bán ra thị trường.
Doanh nghiệp T đã đứng ra “giải cứu” nông dân, bên cạnh việc kêu gọi nhân viên trong công ty,
doanh nghiệp đã kết nối với các siêu thị để bao tiêu một phần nông sản, khuyến mại cho các khách
hàng mua số lượng lớn. Nhờ các hoạt động này mà một phần lớn nông sản của địa phương X đã
được bán kịp thời, hạn chế tối đa thiệt hại cho bà con.
Câu 19.1 Trong thông tin trên, bà con nông dân tại địa phương X đóng vai trò là chủ thể A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. trung gian. D. nhà nước.
Câu 20.1 Doanh nghiệp T đóng vai trò là chủ thể A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. trung gian. D. nhà nước.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 19.2, 20.2
Những ngày đầu bắt tay vào chăn nuôi dê, do chưa nắm vững kĩ thuật nên anh H gặp rất nhiều
khó khăn. Không nản chí, anh tự sưu tầm tài liệu, tìm hiểu cách phòng và điều trị các chứng bệnh
trên đàn dê. Được sự hỗ trợ vốn của Ngân hàng chính sách xã hội với số vốn trên 100 triệu đồng,
anh H đã mạnh dạn tái đàn. Hiện đàn dê của gia đình anh H đã phát triển gần 1 000 con. Để có đầu
ra cho sản phẩm anh H đã kết nối với các nhà hàng và các khu du lịch để quảng bá và giới thiệu
sản phẩm nhờ đó mà thương hiệu thịt dê do anh H xây dựng ngày càng được mọi người đón nhận,
qua đó góp phần mang lại thu nhập ổn định, tạo việc làm cho nhiều người dân.
Câu 19.2 Xét về bản chất nền kinh tế, hoạt động của anh H gắn liền với chủ thể nào dưới đây của nền kinh tế?
A. Chủ thể sản xuất.
B. chủ thể trung gian.
C. chủ thể nhà nước.
D. Chủ thể tiêu dùng.
Câu 20.2 Để sản phẩm của mình đến được tới người tiêu dùng, anh H đã rất chú trọng khâu nào dưới đây?
A. Nâng giá sản phẩm.
B. Tạo nguồn doanh thu.
C. Kết nối với các nhà hàng.
D. Giải quyết vấn đề việc làm.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 19.3, 20.3
Với chuỗi cửa hàng và trung tâm mua sắm khắp cả nước, hệ thống siêu thị C đã và đang làm
cầu nối giữa người sản xuất và người tiêu dùng, đảm bảo mang đến cho người dân những sản phẩm
chất lượng tốt nhất. Bên cạnh đó, hệ thống siêu thị còn đưa ra hàng loạt các chương trình giới thiệu
sản phẩm, khuyến mãi, chính sách chăm sóc khách hàng chu đáo, tạo sự an tâm và tin tưởng cho người tiêu dùng.
Câu 19.3 Trong thông tin trên, siêu thị C đóng vai trò là chủ thể gì trong hoạt động sản xuất kinh doanh? A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. trung gian. D. nhà nước.
Câu 20.3 Siêu thị C đã làm tốt hoạt động nào dưới đây?
A. Phân phối sản phẩm. B. Tiêu dùng. C. Sản xuất. D. Tạo ra sản phẩm.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Câu 1.1: Thực hiện Nghị quyết số 76/2014/QH13 của Quốc hội về đẩy mạnh thực hiện mục tiêu giảm
nghèo bền vững đến năm 2020, tỉnh A đã thực hiện các chính sách giảm nghèo như: chính sách khám chữa
bệnh cho người nghèo, chính sách nâng mức hỗ trợ bảo hiểm y tế cho hộ cận nghèo, chính sách hỗ trợ học
sinh nghèo về giáo dục – đào tạo, chính sách cho vay vốn tín dụng ưu đãi,… góp phần giải quyết việc làm
cho người lao động, từng bước cải thiện và nâng cao điều kiện sống của người nghèo, người có thu nhập thấp. Trang 6
a) Ngân sách nhà nước đã thể hiện vai trò là công cụ để nhà nước định hướng phát triển các vùng kinh tế.
b) Việc ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện chính sách khám chữa bệnh, hỗ trợ bảo hiểm là
thực hiện vai trò điều tiết thu nhập.
c) Việc hiện các chính sách giảm nghèo, chính sách khám chữa bệnh cho người nghèo, là biểu
hiện của nguyên tắc hoàn trả trực tiếp từ việc thu ngân sách.
d) Theo Nghị quyết số 76/2014/QH13 của Quốc hội thì mọi công dân đều được hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước để thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững.
Câu 1.2: Ngày 25-5-2017, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 68/2017NĐ-CP về Quản lí, phát triển
cụm công nghiệp trong đó có việc đầu tư từ ngân sách nhà nước để xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật, thực
hiện chính sách ưu đã như miễn thuế đất, cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước… cho các dự án đầu
tư sản xuất, kinh doanh trong cụm công nghiệp nhằm di dời, sắp xếp, thu hút các chủ thể kinh tế vào đầu
tư sản xuất, kinh doanh trong khu vực tập trung, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm và thu
nhập ổn định cho một bộ phận lao động trên địa bàn.”
a) Việc đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước để xây dựng cơ sở hạ tầng được coi như là động
lực để phát triển kinh tế.
b) Thông qua hoạt động đầu tư cơ sở hạ tầng để phát triển kinh tế đã góp phần thể hiện vai trò
của chủ thể kinh tế nhà nước.
c) Hoạt động đầu tư, hỗ trợ các doanh nghiệp từ ngân sách nhà nước cũng là gián tiếp góp phần
tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
d) Thông qua hoạt động đầu tư cơ sở hạ tầng hỗ trợ các doanh nghiệp từ ngân sách nhà nước
làm mất đi tính công bằng, cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế.
Câu 1.3: Việc thực hiện chi ngân sách trong những năm qua đã góp phần giảm tỉ lệ đói nghèo, mạng lưới
an sinh xã hội ngày càng được nâng cao, chất lượng cuộc sống người dân dần cải thiện tích cực. Ngân sách
nhà nước cũng đã chi để hỗ trợ các địa phương khắc phục hậu quả bão, mưa lũ và khôi phục sản xuất sau
thiên tai, dịch bệnh; cứu trợ, cứu đói cho nhân dân, khắc phục hậu quả thiên tai. Chính phủ đã ban hành
nhiều quyết sách nhằm thực hiện nhiệm vụ ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế trong
bối cảnh kinh tế toàn cầu suy giảm. Một trong những biện pháp đó là tăng chi ngân sách và giảm thuế cho các doanh nghiệp.
a) Thông qua việc chi ngân sách nhằm nâng cao, chất lượng cuộc sống người dân dần cải thiện
tích cực đã góp phần điều tiết thu nhập toàn xã hội.
b) Việc chi từ nguồn ngân sách để giảm tỷ lệ đói nghèo là thể hiện đặc điểm của ngân sách nhà nước.
c) Chính phủ đã ban hành nhiều quyết sách nhằm thực hiện nhiệm vụ ngăn chặn suy giảm kinh
tế là thể hiện vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước.
d) Phát triển kinh tế sẽ góp tăng thu ngân sách đồng thời ngân sách nhà nước sẽ là công cụ quan
trọng để duy trì sự phát triển kinh tế.
Câu 2.1: Doanh nghiệp A và B được cấp giấy phép khai thác khoáng sản. Hai doanh nghiệp này không
chỉ khai thác và cung cấp cho các đơn vị trong nước mà còn tiến hành xuất khẩu khoáng sản thô sang một
số nước. Trong quá trình hoạt động, doanh nghiệp luôn tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường cũng
như kê khai thuế với cơ quan chức năng. Trong năm 2023, nhờ nguồn vốn hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và
vừa của nhà nước, công ty đã mạnh dạn vay vốn để mở rộng sản xuất và thị trường tiêu thụ. Nhờ đó vị trí
của công ty ngày càng được nâng cao.
a) Vì có hoạt động xuất khẩu nên doanh nghiệp phải nộp thuế xuất khẩu.
b) Doanh nghiệp A và B không cần phải nộp phí bảo vệ môi trường. Trang 7
c) Theo phạm vi quan hệ giao dịch, thị trường của doanh nghiệp A và B cả trong nước và quốc tế.
d) Nguồn vốn hỗ trợ từ nhà nước được lấy từ nguồn ngân sách nhà nước.
Câu 2.2: Bà H mở cửa hàng kinh doanh có đăng kí kinh doanh 8 loại mặt hàng và đóng thuế đầy đủ.
Nhận thấy nhu cầu về một số mặt hàng mới đang tăng, bà H đã bí mật nhập một số hàng hóa về bán mà
không đăng ký kinh doanh bổ sung cũng như không khai báo với cơ quan thuế. Trong một lần kiểm tra đột
xuất, cơ quan thuế đã phát hiện và ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế và buộc bổ sung
thông tin và khai báo với cơ quan thuế.
a) Bà H vi phạm quyền của công dân về thuế.
b) Bà H vi phạm nghĩa vụ của công dân trong việc kê khai nộp thuế.
c) Việc xử phạt bà H trong lĩnh vực thuế thể hiện vai trò quản lý nền kinh tế của chủ thể nhà nước.
d) Ngoài một số loại thuế theo quy định, bà H phải nộp thuế môn bài. III. TỰ LUẬN:
1. Đánh giá được vai trò của bản thân và gia đình khi tham gia trong nền kinh tế.
2. Trách nhiệm công dân của các chủ thể kinh tế khi tham gia hoạt động kinh tế.
3. Qua các trường hợp, hoạt động kinh tế cụ thể, chỉ ra được các cách giải quyết đúng thể hiện sự
vận dụng các chức năng của thị trường để giải quyết các vấn đề kinh tế cụ thể.
4. Nhận xét, đánh giá được các hành vi, việc làm của cá nhân và tổ chức trong việc thực hiện pháp luật về thuế.
5. Đồng tình ủng hộ những việc làm đúng, phê phán đấu tranh với những hành vi vi phạm pháp luật về thuế.
6. Nhận xét. đánh giá được các hành vi, việc làm của cá nhân và tổ chức trong việc thực hiện pháp
luật về sản xuất kinh doanh.
7. Có trách nhiệm trong việc tạo dựng và chuẩn bị nghề nghiệp cho bản thân thông qua việc lựa
chọn mô hình kinh tế phù hợp cho bản thân và gia đình. Trang 8