Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội gồm 9 trang với phần nội dung cần ôn tập và 10 đề thi thử HK1 Toán 10.

1
THPT CHU VĂN AN
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ IMÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2017-2018
NỘI DUNG CHÍNH
A. ĐẠI SỐ
Chương 1. Các phép toán tp hợp
Chương 2. Hàm s
Tập xác định của hàm s.
Tính đơn điệu hàm s, tính chẵn lẻ hàm s các ứng dụng.
Các bài toán liên quan: Giao điểm hai đồ th, các bài toán sdụng đồ thị giải và biện luận
phương trình, bất phương trình, giá tr lớn nhất nhỏ nhất hàm s.
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm s.
Từ đồ thị của hàm s
,
y f x
suy ra đồ thị các hàm s
, , , .
y f x y f x b y f x b y f x
Chương 3. Phương trình, hệ phương trình
Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. Các dạng phương trình quy vphương trình bậc
nhất, phương trình bậc hai.
Định lý Viét và áp dng.
Giải bin luận phương trình bc nhất, phương trình bc hai, c phương trình quy vphương
trình bậc nhất, phương trình bậc hai.
H phương trình bậc nhất hai ẩn số.
B. HÌNH HỌC
Chương 1. Vec
Các phép toán vectơ, tính chất vectơ.
Các bài toán liên quan: Chứng minh đẳng thức vectơ, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, xác định
điểm thoả mãn điều kiện cho trước, dựng hình, tập hợp điểm, ...
Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ
Các bài toán liên quan: Tính tích hướng, chng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc
giữa hai vectơ, tìm tp hp điểm,
Định lí cosin, định lí sin, chứng minh các hệ thức lượng giác trong tam giác, giải tam giác.
2
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ S 01
Bài 1 (1 điểm). Cho hàm s
1 1
2 2
x x
f x
x x
Xét tính chn, lca hàm s
.
f
Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau
1.
2
2 2 4;
x x x
2.
2
4 5 2 .
x x x
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm s
2
2 3,
y x x
có đồ thị là
P
1. Lập bảng biến thiên vẽ đồ thị ca hàm s trên.
2. Dựa vào đồ thị
,
P
m
m
sao cho phương trình
2
1
x x m x
nghim.
Bài 4 (1 điểm). Cho hệ phương trình
2
2
1
mx y m m
x my m
(
m
tham s).
Xác đnh
m
sao cho hệ có nghiệm
,
x y
thomãn
2 2
x y
đạt giá trị nh nht.
Bài 5 ( 3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho các điểm
0;1 , 1;3 , 2;2 .
A B C
a) Chứng minh rằng
, ,
A B C
ba đỉnh của mt tam giác vuông cân. Tính diện tích tam giác
.
ABC
Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
ABC
b) Đặt
2 3 .
u AB AC BC

Tính
.
u
c) m tođộ điểm
Ox
M
thoả mãn
2
MA MB MC

bé nhất.
2. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
3 ,( 0).
a a
Lấy các điểm
, ,
M N P
lần lượt trên các cạnh
, ,
BC CA AB
sao cho
, 2 , (0 3 ).
BM a CN a AP x x a
a) Biểu diễn các vectơ
,
AM PN

theo hai vectơ
, .
AB AC
b. Tìm
x
để
AM PN
Bài 6 (0,5 điểm). Gii phương trình
2
4 5 2 1 1.
x x x
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 02
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm s
2
3 ,
y x x
có đồ th là parabol
P
1. Lp bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm s đã cho.
2. Lập phương trình đường thẳng đi qua đnh ca
,
P
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
5
2
Bài 2 (3 điểm).
1. Giải các phương trình sau
a.
4
2
1 3 2 3 0;
x x x
b.
2 14
5 1 .
3
5 1 1
x
x
3
2. Xác định
m
sao cho phương trình
2
2 2 1 0
x mx m
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
tho
mãn
1 2 1 2 1 2
3 3 8.
x x x x x x
Bài 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình :
2 5 7.
x y x y
x y
Bài 4 ( 3,5 điểm).
1. Cho tam giác
ABC
,
0
2
90 , , ,( 0).
3
a
A BC AC a a
a) nh
. 2 .
AB AC BC
b. Xác đnh vị trí điểm
M
thoả mãn
3 .
MA MB MC BC
2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho các điểm
1;2 , 2;3 , 0;2 .
A B C
a) Chứng minh rng
, ,
A B C
ba đỉnh của một tam giác. Tìm toạ độ trọng tâm tam giác
.
ABC
b) Xác định tọa độ của điểm
D
là hình chiếu ca
A
trên
.
BC
Tính din tích tam giác
.
ABC
c) Xác đnh tọa độ điểm
E Oy
sao cho ba điểm
, ,
A B E
thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho t giác
ABCD
nội tiếp đưng tròn tâm
O
bán kính
.
R
Chứng minh rằng nếu
2 2 2
4
AB CD R
và tâm O thuộc miền trong của tứ giác thì
.
AC BD
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 03
Bài 1 (1 điểm). Cho các hàm s
1
2 1
f x
x x
và
2
3
.
3 2
x
g x
x x
1. Tìm tp xác định
1 2
,
D D
ca các hàm s
f
và
g
2. Xác đnh tập hợp
1 2
.
D D
Bài 2 ( 2,5 điểm).
1. Giải hệ phương trình
1 2
5
3 1
1.
x y
x y
2. Cho phương trình
2 2
2 2 2 2 , 1
x x m x x
(
m
tham số).
a. Gii phương trình (1) với
1.
m
b. Xác định giá trị
m
sao cho phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3 (2,5 điểm).
1. Lập bảng biến thiên vẽ đồ thị hàm s
2
4 4 1.
y x x x
2. Cho Parabol
2
: 2 ,
P y x a x b
(
,
a b
là tham s). Xác định
,
a b
biết
P
cắt trục tung
tại điểm có tung độ
3
y
và nhận đường thẳng
1
x
là trc đối xứng.
3. Chom s
2
3 2 1
2 1.
x khi x
y
x x khi x
a) Vẽ đồ thị hàm s.
4
b) n cđồ thị hàm s,tìm giá trlớn nhất, nhỏ nhất hàm strên
2;2 .
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng to độ
Oxy
cho 2 điểm
2; 2 , 6;1 .
A B
a. Tìm điểm
Ox
C
sao cho
ABC
cân ti
.
C
b. Xác đnh
M AB
sao cho
4 . 41.
MA AB
2. Cho hình bình hành
ABCD
Gọi
,
I M
là các điểm thoả mãn
2 0,
IA AB
3 0.
IC MI
Chng minh rằng a.
1 2
;
3 3
BM AD BI
b. Ba điểm
, ,
B M D
thẳng hàng.
Bài 5 ( 0,5 điểm). Chng tỏ rằng họ các đồ thị (
m
C
):
4 2
3 2 3 12 1,
y x m x x m
(
m
là tham s)
luôn cắt một đường thẳng cố đnh.
------------------------------------------------------------------------------
Đ S 04
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm s
2
2 3,
y x x
có đồ thị là
P
1. Lập bảng biến thiên vẽ đồ thị hàm s đã cho.
2. Dựa đồ thị
,
P
m
m
sao cho phương trình
2
2
2 3 2
x x m có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 2 ( 3 điểm).
1. Giải các phương trình
a.
2
2 2
3 10 ;
2 2
x x
x x
x x
b.
2 3 3.
x x
2. Giải hệ phương trình
1
2 2
3
2 4 1.
x y
x y
y x
x y
Bài 3 (1 điểm). Cho phương trình
2 2
2 1 2 2 3 0.
x m x m m
1. Xác đnh giá trị
m
sao cho phương trình có hai nghiệm
1 2
, .
x x
2. Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nh nhất biểu thức
2 1 2 1 2 1
3 2 3 2 .
A x x x x x x
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho tam giác
ABC
1;1 , 3; 1 ,
A B
trực tâm
1;0 .
H
a. Xác đnh to độ đỉnh
.
C
b. Tính
. 2 .
HA CB AB
2. Cho tam giác
.
ABC
Lấy các điểm
,
M N
sao cho
2 3 0,2 3 0.
MA MB NA NC
Gi
G
trọng tâm tam giác.
a. Xác định
,
x y
đ
.
AG xAM yAN

b. Gọi
E
là điểm thuộc BC tho
3
2
BC BE
Hỏi ba điểm
, ,
M N E
có thẳng hàng hay không? Vì sao?
5
Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực dương
, .
x y
m giá trị nhỏ nht của biểu thc
2 2
2 2
4 2
1.
x y x y
A
y x y x
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 05
Bài 1 (1 điểm ).m tp xác đnh hàm s
2
2
1 9
.
2 1
x
y
x x
Bài 2 (3 điểm). 1. Giải các phương trình
a.
2
3 3 1 0;
3
x
x
x
b.
2
3 2 5 3 3 5 2.
x x x x
2. Cho hệ phương trình
2
1
2 1 3 1
x my m
m x y m
(1).
a. Giải hệ phương trình (1) với
2.
m
b. Xác định
m
sao cho hphương trình (1) có nghiệm duy nhất
;
x y
thoả mãn
2 2.
x y
Bài 3 (2 điểm). Cho các hàm s
2
3 2
y x x
2.
y x
1. V các hàm số đã cho trênng hệ trục toạ độ.
2. Dựa vào đồ thị các hàm s, xác đnh các giá trị
x
thomãn điều kiện
2
3 2 2 .
x x x
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Cho đoạn thẳng
AB
và điểm
I
sao cho
2 3 2 0.
AI BI AB
a. Tìm s
k
sao cho
.
IB k AB
b. Chứng minh rằng với mi điểm
,
M
ta có
5 2 3 2 0.
MI MA MB AB

2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho các điểm
0;1 , 1; 2 , 2;0 .
A B C
a. Chứng minh ba điểm
, ,
A B C
không thẳng hàng. Tìm toạ độ trực tâm
H
ca tam giác ABC.
b. Xác định vị trí điểm
Ox
M
sao cho
MA MB
nhất.
c. Cho
2 3 .
a i j
Biểu diễn
a
qua vectơ
AB
và
.
AC

Bài 5 (0,5 điểm). Cho lc giác đều
.
ABCDEF
Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho
MA MD ME MB MC MF
 
nh nhất.
------------------------------------------------------------------------------
ĐS06
Bài 1 (2 điểm).
1. Giải phương trình
5 2 4 3 4 2.
x x x
2. Giải hệ phương trình
5 3
3 7.
x y
x y
6
Bài 2 (2 điểm).
1. Xác đnh
m
sao cho hàm s
2
2 2
1
4 2 1
y
x x m
xác định trên
.
2. Tìm tp giá trị của hàm s
2 2 .
y x x
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm s
2
2 1 1.
y x m x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho với
4.
m
2. Xác đnh
m
sao cho hàm s đồng biến trên khoảng
;1 .

Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho tam giác
ABC
1; 2 ,
A
trọng tâm
2 1
; ,
3 3
G
Ox, .
C B Oy
a. Xác định tođộ
, .
B C
b. Xác định
.
OA OB OC

2. Cho tam giác
.
ABC
Gọi
, ,
M N P
là các điểm thỏa:
3 0, 3 0,2 0.
MB CM NA MC PA AB
a. Biểu diễn
MP

theo
, .
AB AC
b. Biu diễn
NP
theo
, .
AB AC
c. Chứng minh rằng ba điểm
, ,
M N P
thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Gii phương trình
4
4 2
9 1 4 6 3 .
x x x x
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 07
Bài 1 (1 điểm). Cho hàm s
2
4
.
5
x a x
f x
x
1. Xác đnh
a
biết
1 3.
f
2. Xác đnh
a
sao cho hàm s
f
là hàm s lẻ.
Bài 2 (2 điểm).Gii các phương trình
1.
3 2
4 5 2 0;
x x x x
2.
2
2 2 3 1 2 6.
x x x x
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm s
2
3 2,
y x x
có đồ thị là
P
1. Kho sát và vẽ đồ thhàm số đã cho.
2. Lập phương trình đường thng
d
đi qua đỉnh đồ th
P
và cắt các trục
,
Ox Oy
ti hai điểm
phân biệt
,
A B
sao cho
3 .
OA OB
Bài 4 (1 điểm). Giải và bin luận hệ phương trình
2
2
2 1 2 1
2 ,
x m y m
mx y m m
(
m
tham số).
Bài 5 (3,5 điểm).
1. Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm. Gọi
1
G
là điểm đối xứng với
B
qua
.
G
7
a. Chứng minh rằng
1
2 1
3 3
AG AC AB
b. Xác đnh điểm
M
thỏa mãn
1
1
5 .
6
MG AC AB

2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho
4;1 .
A
Gọi
1 1
;
2 2
I
là trung điểm của đoạn thẳng
,
AB
1;3
H là hình chiếu của
A
trên đưng thẳng
.
BC
a. Xác định toạ độ các điểm
,
B C
biết tam giác
ABC
cân ti
.
A
b. Biểu diễn
IH
theo
, .
AB AC
Bài 6 (0,5 điểm). Chứng minh rằng hai hình bình hành
1 1 1 1
,
ABCD A BC D
cùng tâm thì
1 1 1 1
0.
AA BB CC DD

------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 08
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm s
2
4 3,
y x x
có đồ thị là
P
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm s đã cho.
2. Giả sử
d
là đưng thẳng đi qua
0; 3
A
và có hệ số góc
.
k
Xác định
k
sao cho
d
cắt đồ th
P
tại 2 điểm phân biệt
,
E F
sao cho
OEF
vuông tại
,
O
(
O
là gốc toạ độ).
Bài 2 ( 2,5 điểm).
1. Giải hệ phương trình
1 1
0
2 3.
x y x y
x y x y
x y
2. Cho pơng trình
2
3 2 1.
x x m x
a. Giải phương trình đã cho với
1.
m
b. c đnh giá trị
m
sao cho phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hàm s
2
2 9 .
f x x x
1. Xét tính chn, lẻ của hàm s
.
f
2. Xác định
x
sao cho
3.
f x
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Cho hình thang cân
ABCD
0
2 2 , 0 , 120 ,
CD AB a a DAB
AH
vuông
góc
CD
tại
H
Tính
. 4 , . .
AH CD AD AC BH

2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho
2; 3 , 1; 2 .
A B
a. Cho
3 3 .
u i j
Chng tỏ hai vectơ
,
AB u
cùng phương. Tính
: .
k AB u
b. c đnh to độ điểm
Ox
M
sao cho
MA MB
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình
7 1 3
2 1.
1 1
x x
x x
8
ĐỀ S 09
Bài 1 (1 điểm). t tính chẵn, lẻ của hàm s
3
1
.
x
f x
x x
Bài 2 (2,5 điểm).
1. Giải phương trình
1
4 4 9 9 2 2 .
3
x x x
2. c đnh
m
sao cho phương trình
2 3 1
x m x m
có nghiệm duy nhất.
3. Giải hệ phương trình
4 3 1
3 2 5.
x x y
x x y
Bài 3 (2,5 điểm).
1. Cho hàm s
2
2 1 .
y x a x b
Xác định
,
a b
biết đồ thị hàm s là một parabol có đỉnh là
điểm
3 1
; .
2 4
I
V đồ thị hàm svi các giá trị
,
a b
tương ứng.
2. Xác đnh các giá trị
m
sao cho đồ thị hàm s
2
5 3 2 1
y m m x m
song song với đồ thị
hàm s
1.
y x
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Cho tam giác
,
ABC
M
điểm thoả mãn
2 0,
MA MB
G
là trọngm tam giác
.
ACM
a. Chứng minh rằng
3 2 4 0.
GA GB GC
b. Gi
I
là điểm thoả mãn
. .
IA k IB
Hãy biểu din
GI
theo các vec
, .
GA GB
m
k
để ba
điểm
, ,
C I G
thng hàng.
2. Trong mặt phng toạ độ
Oxy
cho các điểm
2; 1 , 0;2 , 1;3 .
A B C
a. Xác định điểm
F Oy
sao cho
2 22.
AF BF
b. Chứng minh rằng ba điểm
, ,
A B C
là ba đỉnh của tam giác. Tìm toạ độ điểm
D Ox
sao cho
tứ giác
ABCD
là hình thang có hai đáy
, .
AB CD
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá tr nhỏ nhất hàm s
2
2
2
2
6
4
.
1
1
x
x
y
x
x
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 10
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hàm s
2 2
2 1 1
y x m x m
có đồ thị
m
P
1. Khảo sát và vẽ đồ th
( )
P
vi
1
.
2
m
2. Dựa đồ thị
( )
P
, tìm
a
để phương trình
2
2 2 1 0
x x a
có nghim thuộc đoạn
2;2 .
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị
,
m
đồ thị
m
P
cắt đường phân giác góc phần tư th nhất
(trong hệ trục toạ độ
Oxy
) tại hai điểm phân biệt có đ dài không đổi.
9
Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình
1.
1 4 3;
x x
2.
2
3 6 2 1 2 0.
x x x
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hệ phương trình
2
2
2 3 2
2 2.
x my m m
mx y m m
1. Giải hệ phương trình với
1.
m
2. Tìm giá tr nh nhất của biểu thức
2 2
2 3 2 2 2
A x my m m mx y m m
.
Bài 4 (3,5 điểm). 1. Cho hình thoi
ABCD
cạnh
, 0 ,
a a
0
120 .
ADC
a. Tính độ dài véctơ
.
u AB AD
b. Tính
. .
AD BD
2. Trong mặt phng toạ độ
Oxy
cho các điểm
1;1 , 2;1 , 3; 1 , 0; 1 .
A B C D
a. Chứng minh rằng tứ giác
ABCD
là hình thang cân.
b. Tìm to độ giao điểm
I
của hai đường chéo
AC
và
BD
Bài 5 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho các vectơ
2 , 1 , 2 3 .
a mi j b i m j c i j
Xác đnh giá trị
m
sao cho
2
2 .
3
a b c
HẾT
| 1/9

Preview text:

THPT CHU VĂN AN TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018 NỘI DUNG CHÍNH A. ĐẠI SỐ
Chương 1. Các phép toán tập hợp Chương 2. Hàm số
 Tập xác định của hàm số.
 Tính đơn điệu hàm số, tính chẵn lẻ hàm số và các ứng dụng.
 Các bài toán liên quan: Giao điểm hai đồ thị, các bài toán sử dụng đồ thị giải và biện luận
phương trình, bất phương trình, giá trị lớn nhất nhỏ nhất hàm số.
 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
 Từ đồ thị của hàm số y f x, suy ra đồ thị các hàm số
y f x , y f x  b, y f x b, y f x .
Chương 3. Phương trình, hệ phương trình
 Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. Các dạng phương trình quy về phương trình bậc
nhất, phương trình bậc hai.
 Định lý Viét và áp dụng.
 Giải biện luận phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, các phương trình quy về phương
trình bậc nhất, phương trình bậc hai.
 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số. B. HÌNH HỌC Chương 1. Vectơ
 Các phép toán vectơ, tính chất vectơ.
 Các bài toán liên quan: Chứng minh đẳng thức vectơ, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, xác định
điểm thoả mãn điều kiện cho trước, dựng hình, tập hợp điểm, ...
Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ
 Các bài toán liên quan: Tính tích vô hướng, chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc
giữa hai vectơ, tìm tập hợp điểm,
 Định lí cosin, định lí sin, chứng minh các hệ thức lượng giác trong tam giác, giải tam giác. 1
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ SỐ 01 1 x x  1
Bài 1 (1 điểm). Cho hàm số f x 
. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f .
x  2  2  x
Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau 1.   x 2 2
x  2  x  4; 2. 2
x  4x  5  2 . x
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm số 2
y x  2x  3, có đồ thị là  P.
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
2. Dựa vào đồ thị P, tìm m sao cho phương trình 2
x x m x 1 có nghiệm. 2
mx y m m 1
Bài 4 (1 điểm). Cho hệ phương trình  ( m tham số). 2
x my m
Xác định m sao cho hệ có nghiệm  x, y thoả mãn 2 2
x y đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5 ( 3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A0 
;1 , B 1;3,C 2; 2. a) Chứng minh rằng ,
A B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Tính diện tích tam giác
ABC. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.     
b) Đặt u  2 AB AC  3BC. Tính u .   
c) Tìm toạ độ điểm M  Ox thoả mãn MA  2MB MC bé nhất.
2. Cho tam giác đều ABC cạnh 3a,(a  0). Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh BC,C ,
A AB sao cho BM a,CN  2a, AP x(0  x  3a).    
a) Biểu diễn các vectơ AM , PN theo hai vectơ AB, AC. b. Tìm x để AM PN.
Bài 6 (0,5 điểm). Giải phương trình 2
4x  5x  2 x 1 1.
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 02
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm số 2
y  x  3x, có đồ thị là parabol  P.
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 5 
2. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của  P, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . 2
Bài 2 (3 điểm).
1. Giải các phương trình sau 4
a.  x     2 1
3 x  2x  3  0; 2 14 b.  5x 1  . 5x 1 1 3 2
2. Xác định m sao cho phương trình 2
x  2mx  2m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thoả 1 2
mãn x 3x x x 3x x  8. 1  2 1  2  1 2   x y x y
Bài 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình : 
 2x  5 y  7. 
Bài 4 ( 3,5 điểm).  2a 1. Cho tam giác ABC , 0
A  90 , BC
, AC a, (a  0). 3   
    a) Tính A .
B AC  2BC. b. Xác định vị trí điểm M thoả mãn MA MB MC  3BC.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A 1
 ; 2, B 2;3,C 0; 2. a) Chứng minh rằng ,
A B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC.
b) Xác định tọa độ của điểm D là hình chiếu của A trên BC. Tính diện tích tam giác ABC.
c) Xác định tọa độ điểm E Oy sao cho ba điểm ,
A B, E thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính .
R Chứng minh rằng nếu 2 2 2
AB CD  4R và tâm O thuộc miền trong của tứ giác thì AC B . D
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 03 1 x  3
Bài 1 (1 điểm). Cho các hàm số f x 
g x  .
x  2 x 1 2 x  3x  2
1. Tìm tập xác định D , D của các hàm số f g. 1 2
2. Xác định tập hợp D D . 1 2
Bài 2 ( 2,5 điểm).  1 2   5   x y
1. Giải hệ phương trình  3 1   1.  x y  2. Cho phương trình 2 2
2 x  2x  2  m x  2x,   1 ( m tham số).
a. Giải phương trình (1) với m  1.
b. Xác định giá trị m sao cho phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3 (2,5 điểm).
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x  4x  4x 1. 2. Cho Parabol  P 2
: y x  a  2 x  ,
b ( a,b là tham số). Xác định a,b biết  P cắt trục tung
tại điểm có tung độ y  3 và nhận đường thẳng x  1 là trục đối xứng.
 3x  2 khi x  1
3. Cho hàm số y   2
x  2x khi x  1. 
a) Vẽ đồ thị hàm số. 3
b) Căn cứ đồ thị hàm số,tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất hàm số trên 2;2.
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 điểm A2; 2, B 6  ;1 .
a. Tìm điểm C  Ox sao cho  ABC cân tại C.  
b. Xác định M AB sao cho 4M . A AB  41.
     
2. Cho hình bình hành ABC .
D Gọi I , M là các điểm thoả mãn 2IA AB  0, IC  3MI  0.
 1  2 
Chứng minh rằng a. BM AD
BI ; b. Ba điểm B, M , D thẳng hàng. 3 3
Bài 5 ( 0,5 điểm). Chứng tỏ rằng họ các đồ thị ( C ): 4
y x  m   2 3
2 x  3x 12m 1, ( m là tham số) m
luôn cắt một đường thẳng cố định.
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 04
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm số 2
y   x  2x  3, có đồ thị là  P.
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Dựa đồ thị P, tìm m sao cho phương trình x x   m  2 2 2 3
2 có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 2 ( 3 điểm).
1. Giải các phương trình x  2 x  2 a. 2 x  3x   10  ; 2  x 2  x
b. 2 x  3  x  3.  1
 2x y  2   x y
2. Giải hệ phương trình  3 
 2 y  4x  1.  x y
Bài 3 (1 điểm). Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x  2m  2m  3  0.
1. Xác định giá trị m sao cho phương trình có hai nghiệm x , x . 1 2
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất biểu thức A  3x  2x x  3x  2x x . 2 1  2  1 2  1
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC A1  ;1 , B 3;  
1 , trực tâm H 1; 0.
a. Xác định toạ độ đỉnh C.    b. Tính H .
A CB  2AB. 
    
2. Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M , N sao cho 2MA  3MB  0 , 2NA  3NC  0. Gọi G là trọng tâm tam giác.   
a. Xác định x, y để AG x AM y AN.  3 
b. Gọi E là điểm thuộc BC thoả BC BE. 2
Hỏi ba điểm M , N , E có thẳng hàng hay không? Vì sao? 4
Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực dương x, y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 x 4 y x 2 y A     1. 2 2 y x y x
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 05 2 1 9  x
Bài 1 (1 điểm ).Tìm tập xác định hàm số y  .
x  22  x   1
Bài 2 (3 điểm). 1. Giải các phương trình x  2 a.
 3 x  3 1  0; x  3 b.  x   2 3
2 5  3x  3x  5x  2. 2  
x my m 1
2. Cho hệ phương trình  (1). 2m   
1 x y  3m 1 
a. Giải hệ phương trình (1) với m  2.
b. Xác định m sao cho hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất  x; y thoả mãn x  2 y  2.
Bài 3 (2 điểm). Cho các hàm số 2
y x  3x  2 và y  x  2.
1. Vẽ các hàm số đã cho trên cùng hệ trục toạ độ.
2. Dựa vào đồ thị các hàm số, xác định các giá trị x thoả mãn điều kiện 2
x  3x  2  2  . x
Bài 4 (3,5 điểm).    
1. Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho 2 AI  3BI  2 AB  0.  
a. Tìm số k sao cho IB k A . B     
b. Chứng minh rằng với mọi điểm M , ta có 5MI  2MA  3MB  2 AB  0.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A0 
;1 , B 1; 2,C 2;0. a. Chứng minh ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng. Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.  
b. Xác định vị trí điểm M  Ox sao cho MA MB bé nhất.      
c. Cho a  2i  3 j. Biểu diễn a qua vectơ AB AC.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho lục giác đều ABCDEF. Tìm tập hợp các điểm M sao cho
  
  
MA MD ME MB MC MF nhỏ nhất.
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 06
Bài 1 (2 điểm).
1. Giải phương trình x  5  2 x  4  3 x  4  2. 
 5x y  3
2. Giải hệ phương trình  x  3 y  7.   5
Bài 2 (2 điểm). 1
1. Xác định m sao cho hàm số y  xác định trên .  x  42 2 2
 2x m 1
2. Tìm tập giá trị của hàm số y
x  2  2  x.
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm số 2
y  2x  m   1 x 1.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m  4.
2. Xác định m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .
Bài 4 (3,5 điểm).  2 1 
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC A1; 2, trọng tâm G  ; ,    3 3 
C  Ox, B O . y
a. Xác định toạ độ B,C.
  
b. Xác định OA OB OC . 
  
    
2. Cho tam giác ABC. Gọi M , N , P là các điểm thỏa: MB  3CM  0, NA  3MC  0, 2PA AB  0.   
a. Biểu diễn MP theo AB, AC.   
b. Biểu diễn NP theo AB, AC.
c. Chứng minh rằng ba điểm M , N , P thẳng hàng. 4
Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình  x     4 2 9 1
4 x x  6x  3.
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 07
x  4  ax
Bài 1 (1 điểm). Cho hàm số f x  . 2 5  x
1. Xác định a biết f   1  3.
2. Xác định a sao cho hàm số f là hàm số lẻ.
Bài 2 (2 điểm).Giải các phương trình 1.  3 2
x  4x  5xx  2  0; 2. 2
2 x  2  3 x 1 
x x  2  6.
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm số 2
y x  3x  2, có đồ thị là  P.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Lập phương trình đường thẳng d đi qua đỉnh đồ thị  P và cắt các trục Ox,Oy tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho OA  3O . B
x  2m   2 1 y  2m  1
Bài 4 (1 điểm). Giải và biện luận hệ phương trình  ( m tham số). 2
mx y m  2m, 
Bài 5 (3,5 điểm).
1. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi G là điểm đối xứng với B qua G. 1 6  2  1 
a. Chứng minh rằng AG AC A . B 1 3 3  1  
b. Xác định điểm M thỏa mãn MG AC  5AB . 1   6  1 1 
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A4  ;1 . Gọi I ;  
 là trung điểm của đoạn thẳng AB,  2 2 
H 1;3 là hình chiếu của A trên đường thẳng BC.
a. Xác định toạ độ các điểm B,C biết tam giác ABC cân tại . A   
b. Biểu diễn IH theo AB, AC.
Bài 6 (0,5 điểm). Chứng minh rằng hai hình bình hành ABCD, A B C D cùng tâm thì 1 1 1 1
    
AA BB CC DD  0. 1 1 1 1
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 08
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm số 2
y  x  4x  3, có đồ thị là  P.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Giả sử d là đường thẳng đi qua A0; 3 và có hệ số góc k. Xác định k sao cho d cắt đồ thị
P tại 2 điểm phân biệt E, F sao cho OEF vuông tại ,
O ( O là gốc toạ độ).
Bài 2 ( 2,5 điểm).x y 1 x y  1   0 
1. Giải hệ phương trình x y x y x  2 y  3.  2. Cho phương trình 2
x  3x m  2x 1.
a. Giải phương trình đã cho với m  1.
b. Xác định giá trị m sao cho phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hàm số f x 2
x  2 9  x .
1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f .
2. Xác định x sao cho f x  3.
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Cho hình thang cân ABCD CD AB a a    0 2 2 ,
0 , DAB  120 , AH vuông  
  
góc CD tại H. Tính AH .CD  4AD, AC.BH.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A2; 3, B 1; 2.       
a. Cho u  3i  3 j. Chứng tỏ hai vectơ AB,u cùng phương. Tính k AB : u .
b. Xác định toạ độ điểm M  Ox sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất. 7x 1 3  x
Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình 2   1. x 1 x 1 7 ĐỀ SỐ 09 1  x
Bài 1 (1 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f x  . 3 x x
Bài 2 (2,5 điểm). 1
1. Giải phương trình 4x  4  9x  9  2  2 . x 3
2. Xác định m sao cho phương trình x m  2x  3m 1 có nghiệm duy nhất.
 4 x  3 x y  1 
3. Giải hệ phương trình  3 
x  2 x y  5. 
Bài 3 (2,5 điểm). 1. Cho hàm số 2
y   x  2a   1 x  .
b Xác định a,b biết đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh là  3 1  điểm I ; . 
 Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị a,b tương ứng.  2 4 
2. Xác định các giá trị m sao cho đồ thị hàm số y   2
m  5m  3 x  2m 1 song song với đồ thị
hàm số y  x 1.
Bài 4 (3,5 điểm).   
1. Cho tam giác ABC, M là điểm thoả mãn 2MA MB  0, G là trọng tâm tam giác ACM .    
a. Chứng minh rằng 3GA  2GB  4GC  0.     
b. Gọi I là điểm thoả mãn IA k.I .
B Hãy biểu diễn GI theo các vectơ G , A G .
B Tìm k để ba
điểm C, I ,G thẳng hàng.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A2;  
1 , B 0; 2,C 1;3.  
a. Xác định điểm F Oy sao cho AF  2BF  22.
b. Chứng minh rằng ba điểm ,
A B, C là ba đỉnh của tam giác. Tìm toạ độ điểm D Ox sao cho
tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy AB, . CD 2 4x 6 x
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số y   . x  2 2 2 x  1 1
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 10
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hàm số 2
y x   m   2 2
1 x m 1 có đồ thị  P . m 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (P) với m  . 2
2. Dựa đồ thị (P) , tìm a để phương trình 2
x  2x  2a 1  0 có nghiệm thuộc đoạn 2;2.
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị m, đồ thị  P cắt đường phân giác góc phần tư thứ nhất m
(trong hệ trục toạ độ Oxy ) tại hai điểm phân biệt có độ dài không đổi. 8
Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình 1. 1 4  x x  3; 2. 2
3x  6x  2 x 1  2  0. 2
2x my m  3m  2
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hệ phương trình  2
mx  2 y m m  2. 
1. Giải hệ phương trình với m  1.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A  2x my m  3m  2  mx  2 y m m  2 .
Bài 4 (3,5 điểm). 1. Cho hình thoi 
ABCD cạnh a, a  0, 0 ADC  120 .   
a. Tính độ dài véctơ u AB A . D   b. Tính A . D B . D
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A1  ;1 , B 2;  1 , C 3;   1 , D 0;   1 .
a. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang cân.
b. Tìm toạ độ giao điểm I của hai đường chéo AC B . D         
Bài 5 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các vectơ a mi  2 j , b  i  m  
1 j, c  2i  3 . j   
Xác định giá trị m sao cho a b 2 2  . c 3 HẾT 9