Đề cương ôn tập HK1 Toán 10 Kết nối tri thức 2022-2023

Đề cương ôn tập HK1 Toán 10 Kết nối tri thức 2022-2023 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 15 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HC K I
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1. Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 2. Cho s
3,1415926535
. Gi s ta ly giá tr 3,14 làm giá tr gần đúng của
thì sai s tuyt
đối nm trong khoảng nào sau đây:
A.
0;0,001
. B.
0;0,002
. C.
0;0,0005
. D.
0;0,0015
.
Câu 3. Cho s
3,1415926535
. Gi s ta ly giá tr 3,14 làm giá tr gần đúng của
thì sai s tương
đối nm trong khoảng nào sau đây:
A.
. B.
44
5,06.10 ;5,07.10

.
C.
44
5,08.10 ;5,09 10

. D.
44
5,05.10 ;5,06 10

.
Câu 4. Cho s gần đúng
2022a
với độ chính xác
50d
. S quy tròn ca
a
bng:
A. 2020. B. 2070. C. 2072. D. 2000 .
Câu 5. Cho s gần đúng
a
biết
9,6667 0,005a
. S quy tròn ca
a
bng:
A. 9,667 . B. 9,7 . C. 9,67 . D. 9,672 .
Câu 6. Cho biết điểm thi ca lp 10A ca một trường THPT như sau: Số trung bình ca s liu thng kê
cho bng giá tr dưới đây là
5
5
8
8
7
8
9
9
6
8
8
6
10
6
10
6
1
10
4
10
A.
142/ 20
. B.
72/5
. C.
143/ 20
. D.
36/5
.
Câu 7. Kết qu điểm kim tra môn Toán ca 40 hc sinh lớp 10A được trình bày bng sau
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Cng
Tn s
2
8
7
10
8
3
2
40
Tính s trung bình cng ca bng trên (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
A. 6,4 . B. 6,8 . C. 6,7 . D. 7,0 .
Câu 8. Thi gian chy
50 m
ca 20 học sinh được ghi li trong bảng dưới đây:
Thi gian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tn s
2
3
9
5
1
Hi trung bình mi hc sinh chy
50 m
hết bao lâu ?
A. 8,54 . B. 4 . C. 8,50 . D. 8,53 .
Câu 9. Ch s IQ ca mt nhóm hc sinh 60 72 63 83 68 90 74 86 74 80 82. Tìm s trung v ca mu s
liu va cho
A. 73 . B. 74 . C. 90 . D. 68 .
Câu 10. Đề kho sát kết qu thi tuyn sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua ca
trường
A
, người ta chn mt mu gm 100 hc sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán ca
các học sinh được cho bng tn s sau đây:
Đim
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
S trung v ca mu s liu trên là bao nhiêu ?
A.
6
e
M
. B.
7,5
e
M
. C.
6,5
e
M
. D.
6
e
M
.
Câu 11. Kho sát 50 khách hàng mt shop giày dép. S size dép mà các khách hàng thường s dng:
Size
35
36
37
38
39
40
Tn s
7
11
x
y
8
5
S trung v ca mu s liu trên là 37,5 vy
,xy
là bao nhiêu ?
A.
7, 12xy
. B.
8, 11xy
. C.
7, 13xy
. D.
6, 13xy
.
Câu 12. Đim kim tra toán ca mt lp cho kết qu như sau:
7;9;6;10;5;8;4
. T phân v th nhì ca
mu s liu trên là:
A. 6 . B. 7. C. 9 . D. 5 .
Câu 13. T phân v th nht ca mu s liu:
27;15;18;30;19;40;100;9;46;10;200
.
A. 18 . B. 15 . C. 40. D. 46 .
Câu 14. T phân v th ba ca mu s liu:
27;15;18;30;19;40;100;9;46;10;200
.
A. 18 . B. 15 . C. 40 . D. 46 .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Mt là s đứng gia ca bng phân phi thc nghim tn s.
B. Mt là giá tr có tn s ln nht trong bng phân phi thc nghim tn s.
C. Mt là giá tr ln nht trong bng giá tr.
D. Mt là giá tr trung bình ca các giá tr.
Câu 16. Cho các s liu thng kê v sản lượng chè thu được trong
1năm kg / sào
ca 20 h gia đình
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
114
115
Mt ca mu s liu trên là:
A.
0
111M
. B.
0
113M
. C.
0
114M
. D.
0
117M
.
Câu 17. Để kho sát kết qu thi tuyn sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua ca
trường
A
, người điều tra chn mt mu gm 100 hc sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán
(thang điểm 10 ) ca các học sinh này được cho bng phân b tn s sau đây:
Đim
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
100N
Mt ca mu s liu trên là:
A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Câu 18. Cho bng phân b tn s khối lượng 30 qu trng gà ca mt r trúng gà:
Mt ca mu s liu trên là:
Khối lượng (g)
Tn s
25
3
30
5
35
10
40
6
45
4
50
2
Cng
30
A. 25 . B. 30 . C. 40 . D. 35 .
Câu 19. Để kim tra gia hc kì ca 10 hc
sinh
được thống kê như sau:
7;7;7;6;8;8;9;9;10
. Khong
biến thiên ca dãy s là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20. Cho mt mu d liệu đã được sp xép theo th t không gim
1 2 3
n
x x x x
. Khi đó
khong biến thiên
R
ca mu s liu bng:
A.
1

n
R x x
B.
1

n
R x x
C.
1
2
n
xx
R
D.
1
2
n
xx
R
Câu 21. Mt nhà nghiên cu ghi li tui ca 30 bnh nhân mc bệnh đau mắt như sau:
21
17
22
18
20
17
15
13
15
20
15
12
18
17
25
17
21
15
12
18
16
23
14
18
19
13
16
19
18
17
Khong biến thiên
R
ca mu s liu trên là:
A. 11 B. 9 C. 13 D. 10
Câu 22. Phát biu nào là sai?
A. Khong biến thiên đặc trưng cho độ phân tán ca toàn b mu s liu.
B. Khong t phân v đặc trưng cho độ phân tán mt na các s liu, có giá tr thuộc đoạn t
1
Q
đến
3
Q
trong mu.
C. Khong t phân v b ảnh hưởng bi các giá tr rt ln hoc rt bé trong mu.
D. Khong t phân v được dùng để xác định các giá tr ngoi l trong mẫu, đó là các giá trị quá nh
hay quá ln so với đa số các giá tr trong mu.
Câu 23. S hc sinh gii ca 30 lp một trường Trung hc ph thông được ghi li trong bng sau:
0
2
1
0
0
3
0
0
1
1
0
1
6
6
0
1
5
2
4
5
1
0
1
2
4
0
3
3
1
0
Tìm khong t phân v ca mu s liu trên.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương sai bằng mt na của độ lch chun
B. Phương sai bằng căn bậc hai của độ lch chun
C. Phương sai bằng hai ln của độ lch chun
D. Phương sai bằng bình phương của độ lch chun
Câu 25. Cho phương sai của các s liu bằng 4. Tìm độ lch chun.
A. 4 B. 2 C. 16 D. 8
Câu 26. Đim kim tra ca 11 hc sinh lp
10D
cho bi bng s liu sau:
Đim
7
7,5
8
8,5
9
9,5
Tân s
1
2
3
2
2
1
Tim phương sai của bng s liu trên:
A. 0,34 B. 0,50 C. 0,65 D. 5,54
Câu 27. S tiền nước phi nộp (đơn vị: nghìn đồng) ca 5 h gia đình là:
56;45;103;239;125
. Độ lch
chun gn bng:
A. 69,22 B. 69,25 C. 69,27 D. 69,29
Câu 28. Có 100 hc sinh tham d k thi hc sinh gii môn toán, kết qu đưc cho trong bng sau: (thang
điểm là 20)
Đim
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tn s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
N 100
Phương sai và độ lch chuân lần lượt là
A.
2
3,96s
1,99s
B.
2
3,69s
1,99s
C.
2
3,96s
1,96s
D.
2
3,69s
1,92s
Câu 29. Sản lượng lúa (t/ha) ca 10 tnh cho bi s liu:
30;30;10;25;35;45;40;40;35;45
. Tìm giá tr
bất thường ca mu s liu.
A. 10 B.
10;45
C. 45 D.
40;45
.
Câu 30. Chiu cao của 13 cây tràm (đơn vị:
m
) cho bi s liu:
5;6,6;7,6;8,2;8,2;7,2;9,0;10,5
; 7,
2;6,8;8,2;8,4;8
. Giá tr bất thường ca mu s liu trên là:
A. 5 B.
5;6,6
C.
5;10,5
D. 10,5
Câu 31. Mu s liu thng kê tiền lương (đơn vị: triệu đồng/tháng) ca 8 cán b trong mt t ca công ty
là:
68,510910,59,5
11. Giá tr bất thường ca mu s liu trên là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 10
Câu 32. Cho hình bình hành
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác
0
cùng phương với
AB
có điểm đầu và
cuối là các đỉnh ca hình bình hành?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
OB
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 34. Cho tam giác không cân
ABC
. Gi
,HO
lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam
giác.
M
là trung điểm ca
BC
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
nhn thì
,AH OM
cùng hướng.
B.
,AH OM
luôn cùng hướng.
C.
,AH OM
cùng phương nhưng ngược hướng.
D.
,AH OM
có cùng giá
Câu 35. Cho t giác
PQRN
O
là giao điểm 2 đường chéo,
M
là điểm tha mãn
MN PQ RN NP QR ON
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
P
. B.
M
trùng
Q
. C.
M
trùng
O
. D.
M
trùng
R
.
Câu 36. Cho
ABC
, tìm điểm
M
tha
MB MC CM CA
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
là trung điểm
BC
.
C.
M
là trung điểm
CA
. D.
M
là trng tâm
ABC
.
Câu 37. Cho
ABC
, điểm
M
tha
MC MB BM MA CM CB
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
A
. B.
M
trùng
B
.
C.
ACMB
là hình bình hành. D.
BA BC BM
.
Câu 38. Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm v trí điểm
N
tha mãn:
NC ND NA AB AD AC
.
A. Đim
N
là trung điểm cnh
AB
B. Đim
C
là trung điểm cnh
BN
C. Đim
C
là trung điểm cnh
AM
D. Đim
B
là trung điểm cnh
NC
Câu 39. Trên đường tròn
;C O R
lấy điểm c định
;AB
là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi
M
điểm di động sao cho
OM OA OB
. Khi đó tập hợp điểm
M
là:
A. đường tròn tâm
O
bán kính
2R
. B. đường tròn tâm
A
bán kính
R
C. đường thng song song vi
OA
D. đường tròn tâm
C
bán kính
3R
Câu 40. Cho tam giác
ABC
H
là trc tâm và
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp. Gi
D
là điểm đối
xng vi
B
qua
O
. Câu nào sau đây đúng?
A.
AH DC
B.
AB DC
C.
AD BC
D.
AO AH
Câu 41. Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
và trung tuyến
AM
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0 GA GB GC
. B.
2AM MG
.
C.
3 MA MB MC MG
D.
20GA GM
.
Câu 42. Cho hình bình hành
ABCD
,IK
lần lượt là trung điểm ca
BC
CD AI AK
bng
A.
2
3
AC
. B.
3AC
. C.
2AC
. D.
3
2
AC
.
Câu 43. Cho tam giác
OAB
vuông cân ti
O
, cnh
OA a
. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.
3 4 5OA OB a
B.
2 3 5OA OB a
. C.
7 2 5OA OB a
. D.
11 6 5OA OB a
.
Câu 44. Cho hình thang
ABCD
có đáy là
AB
CD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
. B.
MN AB MD BN
.
C.
1
2
MN AB DC
. D.
1
2
MN AD BC
.
Câu 45. Cho hình bình hành
ABCD
M
là trung điểm ca
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
1
2
DM CD BC
. B.
1
2
DM CD BC
. C.
1
2
DM DC BC
. D.
1
2
DM DC BC
.
Câu 46. Cho tam giác
ABC
, và một điểm
M
tùy ý. Hãy chn h thức đúng ?
A.
2 3 2 MA MB MC AC BC
. B.
2 3 2 MA MB MC AC BC
.
C.
2 3 2 MA MB MC CA CB
. D.
2 3 2 MA MB MC CB CA
.
Câu 47. Cho hình vuông
ABCD
có tâm là
O
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
2AB AD AO
. B.
1
2
AD DO CA
C.
1
2
OA OB CB
D.
4AC DB AB
.
Câu 48. Cho hình ch nht
ABCD
I
là giao điểm của hai đường chéo. Tìm tp hợp các điểm
M
tha
mãn
MA MB MC MD
.
A. Trung trc của đoạn thng
AB
.
B. Trung trc của đoạn thng
AD
.
C. Đưng tròn tâm
I
, bán kính
2
AC
.
D. Đưng tròn tâm
I
, bán kính
2
AB BC
.
Câu 49. Cho hai điểm
,AB
phân bit và c định, vi
I
là trung đim ca
AB
. Tìm tp hợp các điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
MA MB MA MB
.
A. Đưng tròn tâm
I
, đường kính
2
AB
.
B. Đường tròn đường kính
AB
.
C. Đưng trung trc của đoạn thng
AB
.
D. Đưng trung trực đoạn thng
IA
.
Câu 50. Cho t giác
ABCD
; Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , ,AB BC CD DA
. Gi
O
là giao điểm của các đường chéo ca t giác
MNPQ
, trung điểm của các đoạn thng
,AC BD
tương
ng là
,IJ
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
OI OJ
B.
MP NQ
C.
MN PQ
D.
OI OJ
Câu 51. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh
2a
. Góc
60BAD
. Tính độ dài vectơ
AB AD
.
A.
23AB AD a
B.
3AB AD a
C.
3AB AD a
D.
33AB AD a
Câu 52. Cho tam giác
MNP
có trng tâm
G
J
là trung điểm của đoạn thng
NP
. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A.
11
33
MG MN MP
. B.
11
66
GJ MN MP
. C.
22
33
MG MN MP
. D.
11
22
MJ MN MP
Câu 53. Cho hai điểm phân bit
M
N
, gi
I
là điểm thuộc đoạn thng
MN
sao cho
2
3
MI MN
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0IM IN
. B.
2 3 0IM IN
. C.
20IM IN
. D.
3 2 0IM IN
.
Câu 54. Cho tam giác
MNP
, gi
K
là điểm thuộc đoạn thng
NP
sao cho
1
4
NK NP
I
trung điểm
của đoạn thng
MK
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 4 0 IM IN IP
. B.
3 4 0 IM IN IP
. C.
4 3 0 IM IN IP
. D.
4 3 0 IM IN IP
Câu 55. Cho t giác
ABCD
, trên cnh
,AB CD
ly lần lượt các điểm
,MN
sao cho
32AM AB
32DN DC
. Biu diễn vectơ
MN
theo hai vectơ
,AD BC
.
A.
11
33
MN AD BC
B.
12
33
MN AD BC
. C.
12
33
MN AD BC
. D.
21
33
MN AD BC
.
Câu 56. Cho ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng và điểm
M
thỏa mãn đẳng thức vectơ
MA xMB yMC
. Tính giá tr biu thc
P x y
.
A.
0P
. B.
2P
. C.
2P
. D.
3P
.
Câu 57. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm nm trên hai cnh
AB
CD
sao
cho
3 , 2AB AM CD CN
G
là trng tâm tam giác
MNB
. Phân tích các vectơ
AG
qua các véctơ
AB
AC
ta được kết qu
AG mAB nAC
, hãy chọn đáp án đúng?
A.
1
18
mn
. B.
1
6
mn
. C.
1
8
mn
. D.
1
6
mn
.
Câu 58. Mt chiếc tàu di chuyn vi vn tc
20 km/ h
, dòng nước chảy có phương vuông góc với
phương di chuyển ca tàu vi vn tc
3 km/h
. Hi tàu di chuyn vi vn tc gn vi kết qu nào dưới
đây nhất?
A.
20,22 km/ h
. B.
17 km/ h
. C.
23 km/ h
. D.
4,8 km / h
.
Câu 59. Cho hai lc
12
,FF
không cùng phương, cùng tác dụng vào mt vt, biết
1
30 NF
2
80 NF
. Cường độ lc tng hp ca hai lực đã cho không thể nhn giá tr nào dưới đây?
A.
80 N
. B.
110 N
. C.
70 N
. D.
60 N
.
Câu 60. Trong thi kì phong kiến, nhiu h nông dân phi thc hin vic kéo cày thay trâu. Gi s lc
kéo tác động vào chiếc cày là
F
, lc cn của đất là
1
30FN
to vi mặt đất góc
30
, trng lc ca
chiếc cày
30PN
, phn lực tác động lên cày là
20NN
. Hỏi người nông dân phi kéo vi lc vào
chiếc cày ít nhất là bao nhiêu để chiếc cày di chuyn v phía trước.
A.
30 N
. B.
31 N
. C.
32 N
. D.
33 N
.
Câu 61. Mt vt có trọng lượng
20PN
được đặt trên mt mt phng nghiêng vi góc nghiêng
30
(hình vẽ). Khi đó độ ln ca các lc
,
P
NF
lần lượt là bao nhiêu?
A.
10, 10
P
NF
. B.
10 2, 10 2
P
NF
.
C.
10, 10 3
P
NF
. D.
10 3, 10
P
NF
.
Câu 62. Cho ba lc
1 2 3
,, F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
và vật đứng yên
(tham kho hình v).
Cho biết cường độ ca
12
,FF
đều bng
50 N
và góc
60AMB
. Khi đó cường độ lc
3
F
A.
50 2N
. B.
25 3N
. C.
50 3N
. D.
100 3N
.
Câu 63. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
3;4b
2 a j i
. Tọa độ ca
2ab
A.
4;7
B.
4; 7
C.
7;10
D.
4;6
Câu 64. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2; 3a
4;5b
. To độ ca
32 m a b i
A.
16;18
B.
14; 18
C.
16; 18
D.
1; 9
.
Câu 65. Trong h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1; 2 , 0;3AB
thì tọa độ của vectơ
AB
là cp s nào?
A.
1; 5
B.
1;5
C.
1,1
D.
11
;
22



Câu 66. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
4; 5 , 1;3AB
. Chn khẳng định đúng?
A. Tọa độ trung điểm của đoạn
AB
3; 2
B. To độ của vectơ
AB
5; 8
C. To độ của vectơ
AB
5; 8
D. Tọa độ trung điểm đoạn
AB
3
;1
2



;
Câu 67. Trong mt phng
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
biết
1;3 , 2;0 , 2; 1A B C
. Đỉnh
D
tọa độ
A.
5;2
B.
4; 1
C.
2;5
D.
1;2
Câu 68. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 5 , 7;1AB
8; 2C
. Tìm ta
độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
1;2G
B.
1; 2G
C.
1; 2G
D.
1;2G
Câu 69. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;2A
. Nếu
3; 1I
là trung điểm đoạn thng
AB
thì to độ điểm
B
A.
5; 4
B.
7; 3
C.
7; 4
D.
5;3
Câu 70. Trong h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
6;1 , 3;5AB
và trng tâm
1;1G
. Tìm ta
độ đỉnh
C
?
A.
6; 3C
. B.
6;3C
. C.
6; 3C
. D.
3;6C
.
Câu 71. Trong mt phng to độ
Oxy
, các vecto
, , ,AB CD EF GH
được biu diễn trên hình dưới đây.
a) Vectơ
AB
được biu diễn qua hai vectơ
,ij
A.
33AB i j
B.
22AB i j
C.
22AB i j
D.
33AB i j
b) Vectơ
CD
được biu diễn qua hai vectơ
,ij
A.
33 CD i j
B.
3 CD i j
C.
3CD i j
D.
CD i j
c) Vec tơ
EF
được biu diễn qua hai vec tơ
,AB CD
A.
33
24
EF AB CD
B.
33
42
EF AB CD
C.
33
24
EF AB CD
D.
33
24
EF AB CD
d) Vectơ
GH
được biu diễn qua hai vec tơ
,AB CD
A.
51
84
GH AB CD
B.
51
84
GH AB CD
C.
15
48
GH AB CD
D.
51
84
GH AB CD
Câu 72. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2; 7P
, và
1; 1N
. Nếu
Q
là điểm đối xng vi
P
qua điểm
N
thì tọa độ ca
Q
là cp s nào?
A.
2;5
B.
11 1
;
22



C.
0;5
D.
11; 1
Câu 73. Trong h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 4C
, trng tâm
0;4G
và trung điểm cnh
BC
2;0M
. Tổng hoành độ của điểm
A
B
A.
2
. B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 74. Cho hình bình hành
ABCD
AD 4
và chiu cao ng vi cnh
AD
bng 3 , góc
60BAD
.
Chn h trc tọa độ
;;A i j
sao cho
i
AD
cùng hướng. Độ dài đoạn
AB
bng:
A. 2 . B.
23
. C. 4 . D.
33
.
Câu 75. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;2 , 2;3 , 3;1A B C
thì to độ
AB CB
A.
1;3
B.
1;2
C.
3;1
D.
2;3
Câu 76. Cho
2 3 , a i j b mj i
. Nếu
,ab
cùng phương thì
A.
6m
. B.
6m
. C.
2
3
m
. D.
3
2
m
.
Câu 77. Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là hai véc tơ cùng phương?
A.
1;0
0;1
. B.
2;1
2; 1
. C.
1;0
1;0
. D.
3; 2
6;4
.
Câu 78. Cho 2 điểm
2; 3 , 4;7AB
. Tìm điểm
M y Oy
thng hàng vi
A
B
.
A.
4
;0
3



M
. B.
1
;0
3



M
. C.
1;0M
. D.
1
;0
3



M
.
Câu 79. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
3;4 , 1;5 , 6; 8a b c
. Chn khẳng định đúng ?
A.
a
cùng phương
b
B.
b
cùng phương
c
C.
a
cùng phương
c
D.
,bc
cùng hướng
Câu 80. Cho hình bình hành
ABCD
2;3A
và tâm
1;1I
. Biết điểm
1;2K
nằm trên đường
thng
AB
và điểm
D
có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh
,BD
ca hình bình hành.
A.
2;1 , 0;1BD
. B.
0;1 ; 4; 1BD
. C.
0;1 ; 2;1BD
, D.
2;1 , 4; 1BD
Câu 81. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
3;1 , 1; 3 , 2; 1 A B C
. Khi đó
A. Ba điểm
,,A B C
thng hàng B. Đim
C
là trung điểm của đoạn
AB
C.
,AB BC
ngược hướng D.
,,A B C
là ba đỉnh ca tam giác
Câu 82. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho 3 điểm
0;3 , 1;5 , 3; 3A B C
. Chn khẳng định đúng?
A. Ba điểm
,,A B C
thng hàng B. Ba điểm
,,A B C
không thng hàng
C. Đim
B
gia
A
C
D.
,AB AC
cùng hướng.
Câu 83. Trong mp tọa độ
Oxy
, cho
1;2 , 2;3 , 6; 10 a b c
. Hãy chọn đẳng thức đúng?
A.
ab
c
cùng hướng; B.
ab
ab
cùng phương;
C.
ab
c
cùng hướng; D.
ab
c
ngược hướng;
Câu 84. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
1; 2 , 0;3 , 3;4 , 1;8 A B C D
. B ba điểm
nào sau đây thẳng hàng?
,,A A B C
A.
,,B C D
B.
,,A B D
C.
,,A C D
Câu 85. Cho tam giác
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C
. Tìm dim
M
trên đường thng
BC
sao cho
3
ABC ABM
SS
.
A.
12
0;1 , 3;2MM
. B.
12
1;0 , 3;2MM
. C.
12
1;0 , 2;3MM
D.
12
0;1 , 2;3MM
Câu 86. Cho hai vectơ
2; 1 , 3;4 uv
. Tích
.uv
A. 11 . B.
10
. C. 5 . D.
2
.
Câu 87. Tam giác
ABC
1;2 , 0;4 , 3;1A B C
. Góc
BAC
ca tam giác
ABC
gn vi giá tr nào
dưới đây?
A.
90
. B.
'
36 52
. C.
143 7
. D.
53 7
.
Câu 88. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
. Biết
3; 1 , 1;2AB
1; 1I
là trng
tâm tam giác
ABC
. Trc tâm
H
ca tam giác
ABC
có tọa độ
;ab
. Tính
3ab
.
A.
2
3
3
ab
. B.
4
3
3
ab
. C.
31ab
. D.
32 ab
.
Câu 89. S chuyển động ca mt tàu thủy được th hin trên mt mt phng tọa độ như sau: Tàu khởi
hành t v trí
1;2A
chuyển động thẳng đều vi vn tc (tính theo giờ) được biu th bởi vec tơ
3;4v
. Ti v trí ca tàu (trên mt phng tọa độ là điểm
B
) thời điểm sau khi khi hành 1,5 gi thì
điểm
B
có hoành độ là bao nhiêu?
A.
2
. B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 90. Trong hình v bên dưới, quân mã đang ở v trí có tọa độ
1;2
. Hi sau một nước đi, quân mã có
th đến được bao nhiêu v trí?
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 91. Cho hai véctơ
a
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a b a b
. B.
cos , a b a b a b
.
C.
cos , a b a b a b
. D.
sin , a b a b a b
.
Câu 92. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Khi đó,
AB AC
bng
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
1
2
a
.
Câu 93. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
;3AB a AC a
AM
là trung tuyến. Tính tích vô
hướng
BA AM
.
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 94. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
AB BC
.
A.
2
3
2

a
AB BC
. B.
2
3
2
a
AB BC
. C.
2
2

a
AB BC
. D.
2
2
a
AB BC
.
Câu 95. Cho ba lc
1 2 3
,, F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
. Cho biết
3 2 1
33F F F
. Tìm góc to bi
12
,FF
khi vật đứng yên.
A.
120
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 96. Cho tam giác
ABC
vuông
A
và góc
30B
. Tính giá tr ca:
sin , cos ,AB AC BC BA
A.
1 3 3
2
B.
25
4
C.
32
5
D.
23
2
Câu 97. Xét đẳng thc
0 HA BC HB CA HC AB
A. Đẳng thc trên ch xy ra khi
H
là trc tâm tam giác
ABC
B. Vi bốn điểm
, , ,A B C H
bt k ta luôn có đẳng thc trên
C. Đẳng thc trên ch xy ra khi có ít nhất hai điểm trùng nhau
D. Đẳng thc trên không bao gi xy ra
Câu 98. Cho tam giác
ABC
vi
,,AD BE CF
là ba trung tuyến. Tính
AD BC BE CA CF AB
A.
1
B. 2 C. 0 D. 1
Câu 99. Cho hai điểm
,MN
nằm trên đường tròn đường kính
2AB R
. Gi
I
là giao điểm ca hai
đường thng
AM
BN
. Tính
AM AI BN BI
theo
R
A.
2
4R
B.
2
R
C.
R
D.
2R
Câu 100. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho:
2 2 2 2 2
MA MB MC MD k
, biết
k
là hng s không đổi.
A. Tp hợp điểm
M
là tp rng
B. Tp hợp điểm
M
O
C. Tp hợp điểm
M
là một đường tròn
D. Tp hợp điểm
M
là mt trong ba tp hp trên.
| 1/11

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 2. Cho số   3,1415926535. Giả sử ta lấy giá trị 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số tuyệt
đối nằm trong khoảng nào sau đây: A. 0;0,  001 .
B. 0;0, 002 .
C. 0;0, 0005 . D. 0;0, 0015 .
Câu 3. Cho số   3,1415926535. Giả sử ta lấy giá trị 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số tương
đối nằm trong khoảng nào sau đây: A.  4  4 5, 07 10 ;5, 08 10   . B.  4  4 5, 06.10 ;5, 07.10  . C.  4  4 5, 08.10 ;5, 09 10  . D.  4  4 5, 05.10 ;5, 06 10  .
Câu 4. Cho số gần đúng a  2022 với độ chính xác d  50 . Số quy tròn của a bằng: A. 2020. B. 2070. C. 2072. D. 2000 .
Câu 5. Cho số gần đúng a biết a  9, 6667  0, 005. Số quy tròn của a bằng: A. 9,667 . B. 9,7 . C. 9,67 . D. 9,672 .
Câu 6. Cho biết điểm thi của lớp 10A của một trường THPT như sau: Số trung bình của số liệu thống kê
cho ở bảng giá trị dưới đây là 5 5 8 8 7 8 9 9 6 8 8 6 10 6 10 6 1 10 4 10 A. 142 / 20 . B. 72 / 5 . C. 143 / 20 . D. 36 / 5 .
Câu 7. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). A. 6,4 . B. 6,8 . C. 6,7 . D. 7,0 .
Câu 8. Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50 m hết bao lâu ? A. 8,54 . B. 4 . C. 8,50 . D. 8,53 .
Câu 9. Chỉ số IQ của một nhóm học sinh 60 72 63 83 68 90 74 86 74 80 82. Tìm số trung vị của mẫu số liệu vừa cho A. 73 . B. 74 . C. 90 . D. 68 .
Câu 10. Đề khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của
trường A , người ta chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán của
các học sinh được cho ở bảng tần số sau đây: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Số trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu ?
A. M  6 .
B. M  7,5 .
C. M  6,5 . D. M  6 . e e e e
Câu 11. Khảo sát 50 khách hàng ở một shop giày dép. Số size dép mà các khách hàng thường sử dụng: Size 35 36 37 38 39 40 Tần số 7 11 x y 8 5
Số trung vị của mẫu số liệu trên là 37,5 vậy x, y là bao nhiêu ?
A. x  7, y  12 .
B. x  8, y  11.
C. x  7, y  13.
D. x  6, y  13 .
Câu 12. Điểm kiểm tra toán của một lớp cho kết quả như sau: 7;9;6;10;5;8; 4 . Tứ phân vị thứ nhì của mẫu số liệu trên là: A. 6 . B. 7. C. 9 . D. 5 .
Câu 13. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27;15;18;30;19; 40;100;9; 46;10; 200 . A. 18 . B. 15 . C. 40. D. 46 .
Câu 14. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu: 27;15;18;30;19; 40;100;9; 46;10; 200 . A. 18 . B. 15 . C. 40 . D. 46 .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Mốt là số đứng giữa của bảng phân phối thực nghiệm tần số.
B. Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân phối thực nghiệm tần số.
C. Mốt là giá trị lớn nhất trong bảng giá trị.
D. Mốt là giá trị trung bình của các giá trị.
Câu 16. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm kg / sào của 20 hộ gia đình 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 114 115
Mốt của mẫu số liệu trên là:
A. M  111 .
B. M  113 .
C. M  114 . D. M  117 . 0 0 0 0
Câu 17. Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của
trường A , người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán
(thang điểm 10 ) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N 100
Mốt của mẫu số liệu trên là: A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Câu 18. Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trúng gà:
Mốt của mẫu số liệu trên là: Khối lượng (g) Tần số 25 3 30 5 35 10 40 6 45 4 50 2 Cộng 30 A. 25 . B. 30 . C. 40 . D. 35 .
Câu 19. Để kiểm tra giữa học kì của 10 học sinh được thống kê như sau: 7;7;7;6;8;8;9;9;10. Khoảng
biến thiên của dãy số là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20. Cho một mẫu dữ liệu đã được sắp xép theo thứ tự không giảm x x x    x . Khi đó 1 2 3 n
khoảng biến thiên R của mẫu số liệu bằng: x x x x
A. R x x
B. R x x C. 1 R n D. 1 R n n 1 1 n 2 2
Câu 21. Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt như sau: 21 17 22 18 20 17 15 13 15 20 15 12 18 17 25 17 21 15 12 18 16 23 14 18 19 13 16 19 18 17
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu trên là: A. 11 B. 9 C. 13 D. 10
Câu 22. Phát biểu nào là sai?
A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu.
B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán một nửa các số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ Q đến 1 Q trong mẫu. 3
C. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu.
D. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị ngoại lệ trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ
hay quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu.
Câu 23. Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường Trung học phổ thông được ghi lại trong bảng sau: 0 2 1 0 0 3 0 0 1 1 0 1 6 6 0 1 5 2 4 5 1 0 1 2 4 0 3 3 1 0
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương sai bằng một nửa của độ lệch chuẩn
B. Phương sai bằng căn bậc hai của độ lệch chuẩn
C. Phương sai bằng hai lần của độ lệch chuẩn
D. Phương sai bằng bình phương của độ lệch chuẩn
Câu 25. Cho phương sai của các số liệu bằng 4. Tìm độ lệch chuẩn. A. 4 B. 2 C. 16 D. 8
Câu 26. Điểm kiểm tra của 11 học sinh lớp 10D cho bởi bảng số liệu sau: Điểm 7 7,5 8 8,5 9 9,5 Tân số 1 2 3 2 2 1
Tim phương sai của bảng số liệu trên: A. 0,34 B. 0,50 C. 0,65 D. 5,54
Câu 27. Số tiền nước phải nộp (đơn vị: nghìn đồng) của 5 hộ gia đình là: 56; 45;103; 239;125 . Độ lệch chuẩn gần bằng: A. 69,22 B. 69,25 C. 69,27 D. 69,29
Câu 28. Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán, kết quả được cho trong bảng sau: (thang điểm là 20) Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N  100
Phương sai và độ lệch chuân lần lượt là A. 2
s  3,96 và s  1,99 B. 2
s  3, 69 và s  1,99 C. 2
s  3,96 và s  1,96 D. 2 s  3, 69 và s  1,92
Câu 29. Sản lượng lúa (tạ/ha) của 10 tỉnh cho bởi số liệu: 30;30;10; 25;35; 45; 40; 40;35; 45 . Tìm giá trị
bất thường của mẫu số liệu. A. 10 B. 10; 45 C. 45 D. 40; 45 .
Câu 30. Chiều cao của 13 cây tràm (đơn vị: m ) cho bởi số liệu: 5;6, 6;7, 6;8, 2;8, 2;7, 2;9, 0;10,5 ; 7,
2;6,8;8, 2;8, 4;8 . Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là: A. 5 B. 5;6, 6 C. 5;10,5 D. 10,5
Câu 31. Mẫu số liệu thống kê tiền lương (đơn vị: triệu đồng/tháng) của 8 cán bộ trong một tổ của công ty
là: 68,510910,59,5 11. Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 10
Câu 32. Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng phương với AB có điểm đầu và
cuối là các đỉnh của hình bình hành? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 34. Cho tam giác không cân ABC . Gọi H ,O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác. M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC nhọn thì AH,OM cùng hướng.
B. AH,OM luôn cùng hướng.
C. AH,OM cùng phương nhưng ngược hướng.
D. AH,OM có cùng giá
Câu 35. Cho tứ giác PQRN O là giao điểm 2 đường chéo, M là điểm thỏa mãn
MN PQ RN NP QR ON . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng P .
B. M trùng Q .
C. M trùng O .
D. M trùng R .
Câu 36. Cho ABC , tìm điểm M thỏa MB MC CM CA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA .
D. M là trọng tâm ABC .
Câu 37. Cho ABC , điểm M thỏa MC MB BM MA CM CB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng A .
B. M trùng B .
C. ACMB là hình bình hành.
D. BA BC BM .
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD . Tìm vị trí điểm N thỏa mãn: NC ND NA AB AD AC .
A. Điểm N là trung điểm cạnh AB
B. Điểm C là trung điểm cạnh BN
C. Điểm C là trung điểm cạnh AM
D. Điểm B là trung điểm cạnh NC
Câu 39. Trên đường tròn C O; R lấy điểm cố định ;
A B là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi M
điểm di động sao cho OM OAOB . Khi đó tập hợp điểm M là:
A. đường tròn tâm O bán kính 2R .
B. đường tròn tâm A bán kính R
C. đường thẳng song song với OA
D. đường tròn tâm C bán kính R 3
Câu 40. Cho tam giác ABC H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối
xứng với B qua O . Câu nào sau đây đúng?
A. AH DC
B. AB DC
C. AD BC
D. AO AH
Câu 41. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA GB GC  0. B. AM  2  MG .
C. MA MB MC  3MG
D. GA  2GM  0 .
Câu 42. Cho hình bình hành ABCD I , K lần lượt là trung điểm của BC CD AI AK bằng 2 3 A. AC . B. 3AC . C. 2AC . D. AC . 3 2
Câu 43. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA a . Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. 3OA  4OB  5a
B. 2OA  3OB  5a .
C. 7OA  2OB  5a . D.
11OA  6OB  5a .
Câu 44. Cho hình thang ABCD có đáy là AB CD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD
BC . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. MN MD CN DC .
B. MN AB MD BN . 1 1 C. MN
ABDC. D. MN  ADBC. 2 2
Câu 45. Cho hình bình hành ABCD M là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 1 1 A. DM
CD BC . B. DM
CD BC . C. DM
DC BC . D. 2 2 2 1 DM DC BC . 2
Câu 46. Cho tam giác ABC , và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng ?
A. 2MA MB  3MC AC  2BC .
B. 2MA MB  3MC  2AC BC .
C. 2MA MB  3MC  2CA CB .
D. 2MA MB  3MC  2CB CA .
Câu 47. Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Mệnh đề nào sau đây sai ? 1 1
A. AB AD  2AO .
B. AD DO   CA
C. OA OB CB
D. AC DB  4AB . 2 2
Câu 48. Cho hình chữ nhật ABCD I là giao điểm của hai đường chéo. Tìm tập hợp các điểm M thỏa
mãn MA MB MC MD .
A. Trung trực của đoạn thẳng AB .
B. Trung trực của đoạn thẳng AD . AC
C. Đường tròn tâm I , bán kính . 2 AB BC
D. Đường tròn tâm I , bán kính . 2
Câu 49. Cho hai điểm ,
A B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB . Tìm tập hợp các điểm M
thỏa mãn đẳng thức MA MB MA MB . AB
A. Đường tròn tâm I , đường kính . 2
B. Đường tròn đường kính AB .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Đường trung trực đoạn thẳng IA .
Câu 50. Cho tứ giác ABCD ; Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B BC,C , D DA . Gọi
O là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ , trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD tương
ứng là I, J . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OI OJ
B. MP NQ
C. MN PQ
D. OI  OJ
Câu 51. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD  60 . Tính độ dài vectơ AB AD .
A. AB AD  2a 3
B. AB AD a 3
C. AB AD  3a D.
AB AD  3a 3
Câu 52. Cho tam giác MNP có trọng tâm G J là trung điểm của đoạn thẳng NP . Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 1 1 1 2 2 A. MG MN
MP . B. GJ MN MP . C. MG MN MP . D. 3 3 6 6 3 3 1 1 MJ MN MP 2 2 2
Câu 53. Cho hai điểm phân biệt M N , gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng MN sao cho MI MN . 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IM IN  0.
B. 2IM  3IN  0 .
C. IM  2IN  0 .
D. 3IM  2IN  0 . 1
Câu 54. Cho tam giác MNP , gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK
NP I trung điểm 4
của đoạn thẳng MK . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3IM  4IN IP  0 .
B. IM  3IN  4IP  0 .
C. 4IM  3IN IP  0 . D.
4IM IN  3IP  0
Câu 55. Cho tứ giác ABCD , trên cạnh A ,
B CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3AM  2AB
3DN  2DC . Biểu diễn vectơ MN theo hai vectơ A , D BC . 1 1 1 2 1 2 A. MN AD BC B. MN AD BC . C. MN AD BC . D. 3 3 3 3 3 3 2 1 MN AD BC . 3 3
Câu 56. Cho ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng và điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ
MA xMB yMC . Tính giá trị biểu thức P x y .
A. P  0 .
B. P  2 . C. P  2  . D. P  3 .
Câu 57. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB CD sao
cho AB  3AM ,CD  2CN G là trọng tâm tam giác MNB . Phân tích các vectơ AG qua các véctơ
AB AC ta được kết quả AG mAB nAC , hãy chọn đáp án đúng? 1 1 1 1
A. m n   .
B. m n   .
C. m n   .
D. m n  . 18 6 8 6
Câu 58. Một chiếc tàu di chuyển với vận tốc 20 km / h , dòng nước chảy có phương vuông góc với
phương di chuyển của tàu với vận tốc 3 km / h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào dưới đây nhất?
A. 20, 22 km / h . B. 17 km / h . C. 23 km / h . D. 4,8 km / h .
Câu 59. Cho hai lực F , F không cùng phương, cùng tác dụng vào một vật, biết F  30 N và 1 2 1
F  80 N . Cường độ lực tổng hợp của hai lực đã cho không thể nhận giá trị nào dưới đây? 2 A. 80 N . B. 110 N . C. 70 N . D. 60 N .
Câu 60. Trong thời kì phong kiến, nhiều hộ nông dân phải thực hiện việc kéo cày thay trâu. Giả sử lực
kéo tác động vào chiếc cày là F , lực cản của đất là F  30 N tạo với mặt đất góc 30 , trọng lực của 1  
chiếc cày P  30 N  , phản lực tác động lên cày là N  20 N  . Hỏi người nông dân phải kéo với lực vào
chiếc cày ít nhất là bao nhiêu để chiếc cày di chuyển về phía trước. A. 30 N .
B. 31 N  .
C. 32  N  .
D. 33 N  .
Câu 61. Một vật có trọng lượng P  20N được đặt trên một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng   30
(hình vẽ). Khi đó độ lớn của các lực N , F lần lượt là bao nhiêu? P
A. N  10, F  10 .
B. N  10 2, F  10 2 . P P
C. N  10, F  10 3 .
D. N  10 3, F  10 . P P
Câu 62. Cho ba lực F M ,
A F MB, F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên 1 2 3 (tham khảo hình vẽ).
Cho biết cường độ của F , F đều bằng 50 N và góc AMB  60 . Khi đó cường độ lực F là 1 2 3
A. 50 2N .
B. 25 3N .
C. 50 3N . D. 100 3N .
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho b  3
 ;4 và a   j  2i . Tọa độ của a  2b A.  4  ;7 B.  4  ; 7   C.  7  ;10 D.  4  ;6
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 3 và b  4
 ;5. Toạ độ của m a 3b  2i
A. 16;18 B. 14; 1  8 C. 16; 1  8 D. 1; 9   .
Câu 65. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A1; 2
 , B0;3 thì tọa độ của vectơ AB là cặp số nào?  1 1  A. 1; 5  
B. 1;5 C. 1,  1 D. ;    2 2 
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A4; 5
 , B1;3 . Chọn khẳng định đúng?
A. Tọa độ trung điểm của đoạn AB là 3; 2
B. Toạ độ của vectơ AB là  5  ; 8  
C. Toạ độ của vectơ AB là 5; 8  3 
D. Tọa độ trung điểm đoạn AB là ; 1   ;  2 
Câu 67. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD biết A1;3, B  2
 ;0,C 2;  1 . Đỉnh D có tọa độ là A. 5; 2 B. 4;   1 C. 2;5 D. 1; 2
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2; 5  , B 7   ;1 và C 8; 2   . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G 1; 2
B. G 1; 2 C. G  1  ; 2   D. G  1  ;2
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A1; 2 . Nếu I 3; 1
 là trung điểm đoạn thẳng AB
thì toạ độ điểm B
A. 5; 4
B. 7; 3 C. 7; 4   D. 5;3
Câu 70. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A6  ;1 , B  3
 ;5 và trọng tâm G 1   ;1 . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C 6; 3   . B. C  6  ;3 . C. C  6  ; 3   . D. C  3  ;6 .
Câu 71. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , các vecto A , B C ,
D EF,GH được biểu diễn trên hình dưới đây.
a) Vectơ AB được biểu diễn qua hai vectơ i , j
A. AB  3i  3 j
B. AB  2i  2 j
C. AB  2i  2 j
D. AB  3i  3 j
b) Vectơ CD được biểu diễn qua hai vectơ i , j A. CD  3
i  3 j B. CD  3
i j
C. CD i  3 j
D. CD i j
c) Vec tơ EF được biểu diễn qua hai vec tơ A , B CD 3 3 3 3 A. EF AB CD B. EF AB CD 2 4 4 2 3 3 3 3 C. EF AB CD D. EF   AB CD 2 4 2 4
d) Vectơ GH được biểu diễn qua hai vec tơ A , B CD 5 1 5 1 A. GH   AB CD B. GH AB CD 8 4 8 4 1 5 5 1 C. GH
AB CD D. GH   AB CD 4 8 8 4
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm P 2; 7
 , và N 1; 
1 . Nếu Q là điểm đối xứng với P
qua điểm N thì tọa độ của Q là cặp số nào? 11 1 
A. 2;5 B. ;   C. 0;5 D. 11;   1  2 2 
Câu 73. Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC C  2  ; 4
  , trọng tâm G 0;4 và trung điểm cạnh
BC M 2;0 . Tổng hoành độ của điểm A B A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 74. Cho hình bình hành ABCD có AD  4 và chiều cao ứng với cạnh AD bằng 3 , góc BAD  60 .
Chọn hệ trục tọa độ  ;
A i ; j  sao cho i AD cùng hướng. Độ dài đoạn AB bằng: A. 2 . B. 2 3 . C. 4 . D. 3 3 .
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1
 ;2, B2;3,C 3 
;1 thì toạ độ AB CB A. 1;3
B. 1; 2 C. 3  ;1 D. 2;3
Câu 76. Cho a  2i  3 j,b mj i . Nếu a,b cùng phương thì 2 3 A. m  6  .
B. m  6 . C. m   . D. m   . 3 2
Câu 77. Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là hai véc tơ cùng phương?
A. 1;0 và 0;  1 . B. 2;  1 và 2;   1 .
C. 1; 0 và 1;0 .
D. 3; 2 và 6; 4 .
Câu 78. Cho 2 điểm A 2  ; 3
 , B4;7 . Tìm điểm M yOy thẳng hàng với A B .  4   1   1  A. M ; 0   . B. M ; 0   .
C. M 1;0 . D. M  ; 0   .  3   3   3 
Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 3;4,b 1;5, c  6  ; 8
  . Chọn khẳng định đúng ?
A. a cùng phương b
B. b cùng phương c
C. a cùng phương c
D. b, c cùng hướng
Câu 80. Cho hình bình hành ABCD A 2
 ;3 và tâm I 1; 
1 . Biết điểm K 1; 2 nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B, D của hình bình hành. A. B 2;  1 , D 0;  1 . B. B 0  ;1 ; D 4; 1  . C. B 0;  1 ; D 2;  1 , D. B 2  ;1 , D 4; 1 
Câu 81. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A3 
;1 , B 1;3,C 2;  1 . Khi đó A. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng
B. Điểm C là trung điểm của đoạn AB C. A ,
B BC ngược hướng D. ,
A B, C là ba đỉnh của tam giác
Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm A0;3, B 1;5,C 3;3 . Chọn khẳng định đúng? A. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng B. Ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng
C. Điểm B ở giữa A C D. A , B AC cùng hướng.
Câu 83. Trong mp tọa độ Oxy , cho a  1;2,b  2;3,c   6  ; 1
 0 . Hãy chọn đẳng thức đúng?
A. a b c cùng hướng;
B. a b a b cùng phương;
C. a b c cùng hướng;
D. a b c ngược hướng;
Câu 84. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A1; 2
 , B0;3,C 3;4,D1;8 . Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A  , A , B C A. , B C, D B. , A , B D C. , A C, D
Câu 85. Cho tam giác ABC A3; 4, B 2  ;1 ,C  1  ; 2
  . Tìm diểm M trên đường thẳng BC sao cho S  3S . ABC ABM
A. M 0;1 , M 3; 2 .
B. M 1; 0 , M 3; 2 .
C. M 1; 0 , M 2;3 D. 1   2   1   2   1   2   M 0;1 , M 2;3 1   2  
Câu 86. Cho hai vectơ u  2;   1 , v   3
 ;4 . Tích u.v A. 11 . B. 10  . C. 5 . D. 2 .
Câu 87. Tam giác ABC A1; 2, B 0; 4,C 3 
;1 . Góc BAC của tam giác ABC gần với giá trị nào dưới đây? A. 90 . B. ' 36 52 . C. 143 7 . D. 53 7 .
Câu 88. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC . Biết A3;   1 , B  1
 ;2 và I 1;  1  là trọng
tâm tam giác ABC . Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ  ;
a b . Tính a  3b . 2 4
A. a  3b  .
B. a  3b   .
C. a  3b  1.
D. a  3b  2  . 3 3
Câu 89. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi
hành từ vị trí A1; 2 chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vec tơ
v  3; 4 . Tại vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ là điểm B ) ở thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ thì
điểm B có hoành độ là bao nhiêu? A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 90. Trong hình vẽ bên dưới, quân mã đang ở vị trí có tọa độ 1; 2 . Hỏi sau một nước đi, quân mã có
thể đến được bao nhiêu vị trí? A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 91. Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b a b .
B. a b a b  cosa,b .
C. a b a b  cosa,b .
D. a b a b sin a,b  .
Câu 92. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó, AB AC bằng 2 1 A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a . 2 2
Câu 93. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  ;
a AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
hướng BAAM . 2 a 2 A. . B. 2 a . C. 2 a . D. a . 2 2
Câu 94. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB BC . 2 3 2 3 2 2 A.   a AB BC . B.    a AB BC . C.   a AB BC . D.    a AB BC . 2 2 2 2
Câu 95. Cho ba lực F M ,
A F MB, F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết 1 2 3
F  3 F  3 F . Tìm góc tạo bởi F , F khi vật đứng yên. 3 2 1 1 2 A. 120 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 96. Cho tam giác ABC vuông ở A và góc B  30 . Tính giá trị của: sin  A ,
B AC  cosBC, BA 1 3 3 2  5 3 2 2  3 A. B. C. D. 2 4 5 2
Câu 97. Xét đẳng thức HABC HB CA HC AB  0
A. Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi H là trực tâm tam giác ABC
B. Với bốn điểm , A ,
B C, H bất kỳ ta luôn có đẳng thức trên
C. Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi có ít nhất hai điểm trùng nhau
D. Đẳng thức trên không bao giờ xảy ra
Câu 98. Cho tam giác ABC với A ,
D BE,CF là ba trung tuyến. Tính AD BC BE CA CF AB A. 1  B. 2 C. 0 D. 1
Câu 99. Cho hai điểm M , N nằm trên đường tròn đường kính AB  2R . Gọi I là giao điểm của hai
đường thẳng AM BN . Tính AM AI BN BI theo R A. 2 4R B. 2 R C. R D. 2R
Câu 100. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm tập hợp điểm M sao cho: 2 2 2 2 2
MA MB MC MD k , biết k là hằng số không đổi.
A. Tập hợp điểm M là tập rỗng
B. Tập hợp điểm M là   O
C. Tập hợp điểm M là một đường tròn
D. Tập hợp điểm M là một trong ba tập hợp trên.