Đề cương ôn tập HK1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Hai Bà Trưng – TT Huế

Tài liệu đề cương ôn tập HK1 Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hai Bà Trưng, tỉnh Thừa Thiên Huế gồm 14 trang.

A. Lí thuyết
I. Đại số: Chương I – II – III.
II. Hình học: Chương I – II (đến bài: Giá trị lượng giác của góc a).
B. Bài tập
Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập tương ứng với phần lí thuyết ở trên.
CHỦ ĐỀ 1. MỆNH ĐỀ.
CHỦ ĐỀ 2. TẬP HỢP.
CHỦ ĐỀ 3. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI.
CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
CHỦ ĐỀ 5. VEC-TƠ.
CHỦ ĐỀ 6. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC a.

Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 1
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
T TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HKI NĂM HỌC 2020 2021
MÔN TOÁN KHI 10
A. Lí thuyết:
I. Đại số: Chương I, II, III.
II. Hình học: Chương I, II (đến bài: Giá trị lượng giác của góc
)
B. Bài tập: Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập tương ứng với phần lí thuyết ở trên.
CHỦ ĐỀ 1. MỆNH ĐỀ
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) Chúc các em ôn thi thật tốt! (2) Số 15 là số nguyên tố.
(3) Tổng các góc của một tam giác là
180 .
(4)
2
1x +
là số nguyên dương.
A.
B.
C.
4.
D.
1.
Câu 2. Cho mệnh đề kéo theo: “Nếu t giác là hình ch nhật thì nó có hai đường chéo bằng nhau”. Sử dng khái
niệm “điều kin cần”, “điều kiện đủ” để phát biu mệnh đề trên. Hãy chn phát biu đúng.
A. T giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để nó là hình ch nht.
B. T giác là hình ch nhật là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo bng nhau.
C. T giác là hình ch nhật là điều kin cần để nó có hai đường chéo bng nhau.
D. T giác là hình ch nhật là điều kin cần và đủ để nó có hai đường chéo bng nhau.
Câu 3. Cho mệnh đề cha biến
2
( ):"3 5 "P x x x+
vi
x
là s thc. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
(3)P
. B.
(4)P
. C.
(1)P
. D.
(5)P
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
:1n n n + +
là số chẵn. B.
2
:x x x
.
C.
:2n n n
D.
3
:n n n
không chia hết cho 3.
Câu 5. Cho mệnh đề: “
2
: 1 0xx +
”. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề trên.
A.
2
: 1 0xx +
. B.
2
: 1 0xx +
.
C.
2
: 1 0xx +
. D.
2
: 1 0xx +
.
CHỦ ĐỀ 2. TẬP HỢP
Câu 6. Cho tp hp A =
2
| 5 4 0x x x + =
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có vô số phần tử. B. A =
.
C. Tập hợp A có 1 phần tử. D. Tập hợp A có 2 phần tử.
Câu 7. Cho tp
,A a b=
,
, , ,B a b c d=
. Có bao nhiêu tp
X
tha mãn
A X B
?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 8. Cho tp
0;1;2;3;4;5A =
. S tp con có 3 phn t ca tp
A
là:
A.
30
. B.
25
. C.
20
. D.
35
.
Câu 9. S phn t ca tp hp
2
,1 4A k k k=
A.
8
. B.
12
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10. Cho tp
2
(2 )( 3 ) 0A x x x x= + =
. Hi tp
A
tt c bao nhiêu tp con?
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
7
.
Câu 11. Cho tp
( ) ( )
2
2 2 2 3 0,A x m x m x m m= + + + + + =
. Hi bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc
2017;2017
để tp
đúng
4
tp con.
A.
2015
. B.
2016
. C.
2017
. D.
4034
.
Câu 12. Hình v sau đây (phần không b gch) vi
ab
là biu din ca tp hp nào?
A.
( )
)
;;ab +
. B.
\ ( ; ]ab
. C.
\[ ; )ab
. D.
(
( )
;;ab +
.
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 2
Câu 13. Cho na khong
(
;2A =
;
)
3;B = +
và khong
( )
0;4C =
. Khi đó tp
( )
A B C
A.
(
( )
; 2 3; +
. B.
3;4
C.
)
3;4
. D.
( )
)
; 2 3; +
.
Câu 14. Tìm tp hp
X
biết
)
1;0C X Y=
( )
\ ;0Y =
.
A.
( )
0;X = +
. B.
( )
;0X =
. C.
( )
;1X = −
. D.
( )
1;X = +
.
Câu 15. Trong kì thi hc sinh gii cp Trường, lp
10A
45
hc sinh, trong đó
17
bn được công nhn hc
sinh gii Văn,
25
bn hc sinh gii Toán và
13
bn hc sinh không đạt hc sinh gii. Tìm s hc sinh gii c
Văn và Toán ca lp
10A
.
A.
42
. B.
32
. C.
17
. D.
10
.
Câu 16. Cho s thc
0a
. Điu kin cn và đủ để hai khong
( )
;9a−
4
;
a

+


giao khác tp rng
A.
2
0
3
a
. B.
2
0
3
a
. C.
3
0
4
a
. D.
3
0
4
a
.
Câu 17. Cho hai tp hp
)
2;3A =−
)
;5B m m=+
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
.AB
A.
7 2.m
B.
2 3.m
C.
2 3.m
D.
7 3.m
Câu 18. Cho tp
2A x x a=
(
2;5B =−
. Biết rng tp hp tt c các giá tr ca
a
để
AB
na khong
(
;mn
. Tính
2S n m=+
.
A.
1S =
. B.
1S =−
. C.
10S =
. D.
10S =−
.
Câu 19. Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gần đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,80.
B.
2,81.
C.
2,82.
D.
2,83.
Câu 20. Độ cao ca mt ngn núi
1372,543 0,1h m m=
. Hãy viết s quy tròn ca s
1372,543
.
A.
1372,5
. B.
1373
. C.
1372,54
. D.
1370
.
CH ĐỀ 3. HÀM S BC NHT VÀ BC HAI
Phn 1: HÀM S
Câu 21. Hàm s nào sau đây tp xác định .
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
2
1
x
y
x
=
+
. C.
2
2
1
x
y
x
=
+
. D.
3
3 2 3y x x=
.
Câu 22. Tìm tp xác định ca hàm s
( )
2
4
1 2 1
x
y
x x x
=
+ +
.
A.
(
;4 \ 1D =
. B.
1;4 \ 1D =−
. C.
(
1;4D =
. D.
(
1;4 \ 1D =−
.
Câu 23. Tìm tập xác định ca hàm s
2
2019
4 4 1
y
xx
=
−+
.
A.
1
;
2
D

= +


. B.
1
;
2
D

=

. C.
1
\
2
D

=


. D.
D =
.
Câu 24. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
21
x
y
xm
+
=
−+
xác định trên
)
0;1
.
A.
1
2
1
m
m
. B.
1
2
m
. C.
1
1
2
m
. D.
1m
.
Câu 25. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
2
21
x
y
x mx
=
++
tp xác định .
A. Không tồn tại
m
. B.
( )
1;1m−
.
C.
( )
;1m −
. D.
(
)
; 1 1;m +
.
Câu 26. Trong các hàm s sau, hàm s nào hàm s chn?
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 3
A.
3
2
2
1
xx
y
x
=
+
. B.
3
2xx
y
x
=
. C.
2
35y x x= +
. D.
3
5y x x=−
.
Câu 27. Trong các hàm s sau đây:
3
y x x=−
,
21yx=−
,
11y x x= + +
có bao nhiêu hàm s l?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x=
hàm s l trên đoạn
5;5
( )
47f −=
. Đặt
( ) ( ) ( )
1 1 4P f f f= + +
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
7P =
. B.
7;7P−
. C.
P
không tn ti. D.
7P =−
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
y f x=
hàm s chn trên . Đim
( )
2;4M
thuc đồ th hàm s đã cho. Hi điểm
nào dưới đây thuc đồ th hàm s
( )
y f x=
?
A.
( )
2; 4A −−
. B.
( )
2; 4B
. C.
( )
2;4C
. D.
( )
2;0D
.
Phn 2: HÀM S BC NHT
Câu 30. Cho hàm s
()0 y ax b a= +
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi
0a
. B. Hàm số đồng biến khi
0a
.
C. Hàm số đồng biến khi
b
x
a
−
. D. m số đồng biến khi
b
x
a
−
.
Câu 31. Hàm s
24y x x=+−
bng hàm s nào sau đây?
A.
3 2 0
5 2 0
x khi x
y
x khi x
+
=
B.
3 2 2
5 2 2
x khi x
y
x khi x
+
=
C.
3 2 2
5 2 2
x khi x
y
x khi x
+
=
+
D.
3 2 2
5 2 2
x khi x
y
x khi x
+
=
Câu 32. Đồ th sau đây biểu din hàm s nào?
A.
1yx=+
. B.
1yx=−
.
C.
1yx=+
. D.
1yx=−
.
Câu 33. Hàm s
( )
12y m x m=
đồng biến trên khong
( )
; +
khi:
A.
12m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 34. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
2
9 2 1y m x m= +
đồng biến trên .
A. s. B.
7
. C.
5
. D.
17
.
Câu 35. Cho hàm s
23yx=−
có đồ th là đường thng
. Đường thng
to vi hai trc tọa độ mt tam giác
có din tích bng:
A.
9
2
. B.
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Câu 36. Đưng thng đi qua điểm
( )
1;4M
và vuông góc vi đường thng
( )
1
:2
2
d y x= +
phương trình
A.
26yx=+
. B.
26yx= +
. C.
26yx=−
. D.
26yx=
.
Câu 37. Xác định hàm s bc nht
y ax b=+
, biết rằng đồ th hàm s đi qua hai điểm
( )
1;3M
( )
1;2N
A.
15
22
yx= +
. B.
4yx=+
. C.
39
22
yx=+
. D.
4yx= +
.
Câu 38. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
2
1y m m x m= + +
song song vi đường thng
32yx=+
.
A.
0m =
. B.
3m =
. C.
1m =
. D.
1m =−
.
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 4
Câu 39. Đưng thng
( )
: 2 6
m
d m x my + =
luôn đi qua điểm:
A.
( )
3; 3
B.
( )
2;1
C.
( )
1; 5
D.
( )
3;1
Câu 40. Gi
,AB
ln t giao điểm ca đồ th hàm s bc nht
( )
,0y ax b a b= +
vi trc tung và trc
hoành. Biết rng
OAB
vuông cân, tìm
?a
A.
2a =
. B.
1a =−
. C.
1a =
. D.
1a =
.
Câu 41. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để ba đường thng
( )
1
: 2 1d y x=−
,
( )
2
:8d y x=−
( ) ( )
3
: 3 2 2d y m x= +
đồng quy.
A.
1m =−
. B.
1
2
m =
. C.
1m =
. D.
3
2
m =−
.
Câu 42. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
( ) ( )
: 2 1
m
d y m x= +
ct các trc ta độ
,Ox Oy
ln t ti hai điểm
,AB
phân bit sao cho tam giác
OAB
din tích bng
1
2
.
A.
1; 3mm==
. B.
1; 3mm= =
. C.
1; 3mm= =
. D.
1; 3mm= =
.
Phn 3: HÀM S BC HAI
Câu 43. Cho hàm s
( )
2
4 2y f x x x= = +
. Chn phát biu sai:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(1; )+
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;0)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 1)−
Câu 44. Cho hàm s
2
( 0)y ax bx c a= + +
có bng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trục đối xứng là đường thẳng
0x =
. B. Giá trị lớn nhất của hàm số là
1
.
C. Hàm số đồng biến trên
( ;0)−
. D. Hàm số nghịch biến trên
(0; )+
.
Câu 45. Đồ th hàm s
2
23y x x=
trc đối xng
A.
1
4
x =
. B.
1
2
x =−
. C.
1
4
x =−
. D.
1
2
x =
.
Câu 46. Hàm s
2
5 4 6y x x= +
giá tr nh nht khi
A.
4
5
x =
. B.
4
5
x =−
. C.
2
5
x =
. D.
2
5
x =−
.
Câu 47. Cho hàm s
2
21y x x= +
. Khng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số trục đối xứng
1x =−
. B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1
. D. Đồ thị hàm số nhận
( )
1;4I
làm đỉnh.
Câu 48. Đồ th hàm s nào sau đây không ct trc hoành?
A.
2
1y x x= +
. B.
2
32y x x= +
. C.
2
21y x x= +
. D.
2
44y x x= +
.
Câu 49. Parabol
( )
2
: 2 3 1P y x x= + +
đường thng
:3d y x= +
bao nhiêu giao điểm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 50. Hàm s bc hai nào sau đây đồ th parabol đỉnh
51
;
22
I



đi qua điểm
( )
1; 4A
?
A.
2
58y x x= +
. B.
2
5y x x=−
. C.
2
2 10 12y x x= +
. D.
2
1
25
2
y x x= + +
.
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 5
Câu 51. Biết parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
đi qua hai điểm
( )
1;3M
,
( )
1; 3N
trc đối xng đường
thng
3x =
. Tìm ta độ giao điểm ca
( )
P
vi trc tung.
A.
1
0;
2



. B.
( )
0;2
. C.
( )
0; 1
. D.
1
0;
2



.
Câu 52. Cho parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
đỉnh
13
;
22
I



và ct đường thng
( )
: 2 1d y x=−
ti hai điểm phân
bit
,AB
trong đó
1
A
x =
. Tìm ta độ điểm
B
.
A.
( )
2;3B
. B.
( )
1; 3B −−
. C.
( )
3;5B
. D.
( )
0; 1B
.
Câu 53. Tìm hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
biết rng đồ th ca nó đi qua ba điểm
( )
3;2A
,
( )
1;4B
( )
1; 2C
.
A.
2
3 11
2
44
y x x= +
. B.
2
3 5 5
4 2 4
y x x= +
. C.
2
59
3
44
y x x= +
. D.
2
32y x x= +
.
Câu 54. Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
đồ th parabol
( )
P
. Biết rng
( )
P
đỉnh
( )
1; 3I −−
và ct
trc tung ti điểm tung độ bng
2
. Tính
( )
3f
.
A.
( )
3 13f =
. B.
( )
39f =
. C.
( )
3 11f =
. D.
( )
3 15f =
.
Câu 55. Cho parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
. Biết rng
( )
P
ct trc hoành ti hai điểm phân bit hoành độ ln
t
3
1
. Tìm phương trình trc đối xng ca
( )
P
.
A.
2x =−
. B.
2x =
. C.
1x =−
. D.
1x =
.
Câu 56. Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
đồ th parabol
( )
P
. Biết rng hàm s đạt giá tr nh nht bng
4
đồ th
( )
P
trc đối xng đường thng
3x =−
đồng thi
( )
P
ct trc tung ti điểm tung độ bng
5
. Tính
( )
2f
.
A.
( )
2 21f =
. B.
( )
2 12f =
. C.
( )
2 19f =
. D.
( )
2 18f =−
.
Câu 57. Xác định hàm s bc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
biết rng đồ th ca nó mt parabol
( )
P
đỉnh
( )
0; 1I
tiếp xúc vi đường thng
41yx= +
.
A.
2
21yx=−
. B.
2
21yx=
. C.
2
81yx=
. D.
2
81yx=−
.
Câu 58. bao nhiêu điểm trong mt phng ta độ
Oxy
đồ th hàm s
( ) ( )
2
1 2 1 3y m x m x m= + + + +
luôn
đi qua vi mi giá tr ca
m
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 59. Để đồ th hàm s
22
21y mx mx m=
( )
0m
có đỉnh nằm trên đường thng
2yx=−
thì
m
nhn
giá tr nm trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 6
. B.
( )
;2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; 2
.
Câu 60. Cho parabol
2
( ): ( 0)P y ax bx c a= + +
có đỉnh
(1;2)I
. Tính
2S b c=+
.
A.
4S =
. B.
4S =−
. C.
0S =
. D.
1S =
.
Câu 61. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
( ) ( )
2
12f x x m x= + +
nghch biến trên
( )
1;2
.
A.
3m
. B.
12m
. C.
3m
. D.
1
2
m
m
.
Câu 62. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thng
( )
: 2 1d y m x m= +
ct parabol
( )
2
:1P y x x= +
ti hai
điểm phân bit nm v hai phía đối vi trc tung?
A.
3m
. B.
1m
. C.
1m
. D. Không tn ti
m
.
Câu 63. Giá tr ln nht ca hàm s
2
43y x x= +
trên đoạn
0;3
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
5
.
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 6
Câu 64. Hàm s nào trong các hàm s sau đồ th như hình v bên?
A.
2
31y x x= +
. B.
2
2 5 1y x x= +
.
C.
2
25y x x=+
. D.
2
2 5 1y x x= +
.
Câu 65. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để phương trình
( )
1f x m=−
4
nghim phân bit.
A.
04m
. B.
5m
.
C.
15m
. D.
13m
.
Câu 66. Nếu hàm s
2
( 0)y ax bx c a= + +
có đồ th như sau thì dấu các h s
ca nó là:
A.
0; 0; 0. ab bc ca
B.
0; 0; 0. ab bc ca
C.
0; 0; 0. ab bc ca
D.
0; 0; 0. ab bc ca
Câu 67. Cho parabol
( ) ( )
2
: , 0P y ax bx c a= + +
có đồ th như hình bên. Khi
đó
22a b c++
có giá tr là:
A.
9
. B.
9
.
C.
6
. D.
6
.
Câu 68. Mt vt chuyển động vi vn tc theo quy lut ca hàm s bc hai
2
12v t t= +
vi
t
(giây) là quãng
thi gian tính t khi vt bắt đầu chuyển động và
v
là vn tc ca vật (mét). Trong 9 giây đầu tiên k t lúc vt
bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vt là bao nhiêu?
A.
144 / sm
. B.
243 / sm
. C.
27 /sm
. D.
36 /sm
.
Câu 69. Gi
S
là tp hp tt các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
( )
:d y mx=
ct parabol
( )
2
: 2 3P y x x= + +
tại hai điểm phân bit
A
B
sao cho trung điểm
I
của đoạn thng
AB
thuộc đường
thng
( )
:3yx =
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
CH ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH H PHƯƠNG TRÌNH
Câu 70. S nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 71. Gi là s các giá tr ca tham s để phương trình vô nghim. Thế thì
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô s.
Câu 72. Vi giá tr nào ca thì phương trình nghim phân bit?
A. . B. . C. . D. .
Câu 73. Phương trình
42
( 1) 2 0x m x m + =
có hai nghim phân bit khi và ch khi?
A.
2m
B.
2m
hoc
3m =
C.
1m =
D.
2m =
2
11
2
11
xx
xx
+ = +
++
0
1
2
3
n
m
2
2 2 4mx m x m+ = +
n
m
( )
2
2 2 3 0+ + =mx m x m
2
4m
4m
4m
0m
0m
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 7
Câu 74. S nghiệm phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 75. Gi , là các nghim của phương trình . Khi đó giá trị ca biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 76. S nghim nguyên dương của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 77. Phương trình có tng các nghim nguyên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 78. Điu kiện xác định của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 79. Tìm tt c các giá tr ca để phương trình có nghim .
A. . B. . C. . D.
Câu 80. Tng bình phương các nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 81. Vi giá tr nào ca tham s để phương trình
có hai nghim phân bit
tha ?
A.
hoc
. B. . C. . D. .
Câu 82. Phương trình có hai nghim trái dấu, khi đó giá trị ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 83. Phương trình có bao nhiêu nghim?
A. nghim. B. nghim. C. nghim. D. vô nghim.
Câu 84. Tìm tt c các giá tr ca để phương trình có nghim
A. . B. C. . D. .
Câu 85. Tìm giá tr ca
m
để phương trình
2
3 2 0x x m+ + + =
có hai nghim âm phân bit.
A.
2 1m
B.
2 2m
C.
1
–2
4
m
D.
1
–1
2
m
Câu 86. Để giải phương trình (1). Mt hc sinh giải như sau:
c 1: Bình phương hai vế: .
c 2: .
c 3: .
c 4: Vậy phương trình (1) có hai nghiệm .
Cách gii trên sai t bước nào?
A. c 1. B. c 4. C. c 2. D. c 3.
Câu 87. Cho phương trình có ba nghim tha mãn . Khi đó
giá tr ca
( ) ( )
42
2 5 5 7 1 2 0xx + + + =
0
4
1
2
2
x
2
4 7 1 0xx =
22
12
M x x=+
41
16
M =
41
64
M =
57
16
M =
81
64
M =
13xx =
0
1
2
3
2
2 3 5x x x+ = +
2
3
1
4
2
42
1
3
x
x
x
+
=
( )
4;x +
)
4;3 \ 1x
( )
;3x
\1x
m
2
2 3 0x x m =
0;4x
(
;5m −
4; 3m
4;5m−
)
3;m +
( )( )
2
1 3 3 4 5 2 0x x x x + + =
17
4
16
8
m
22
2( 1) 3 4 0x m x m m + + =
2
22
1
20xx+=
4=m
3=−m
4m =
3m =−
3m
( )
2
1 2 3 0m x x =
m
3m
1m
1m
1m
( )
2
4 7 2 8 0x x x + =
1
2
3
m
2
2 2 2x x m x =
25
8
m −
25
4
m −
0m
3m
2 2 3xx =
22
(1) 4 4 4 12 9 (2) + = +x x x x
2
(2) 3 8 5 0 (3)xx + =
1
(3)
5
3
x
x
=
=
1
1x =
2
5
3
x =
2
( 1)( ) 0 (1)x x x m + + =
1 2 3
,,x x x
222
1 2 3
2xxx+ +
m
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 8
A. . B. . C. . D. .
Câu 88. Khi phương trình có hai nghim . Tìm h thc gia độc lập đối vi
m.
A. . B. . C. . D.
.
Câu 89. Giá tr ca để phương trình có hai nghim tha đạt giá tr
nh nht là
A. . B. . C. . D. .
Câu 90. Tìm giá tr ca tham s để hai phương trình tương đương?
A. . B. . C. . D. .
Câu 91. Tìm tt c các s thc để phương trình có hai nghim phân bit và hai
nghiệm đó nhỏ hơn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 92. Trong bn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 93. Tìm nghim ca h phương trình
A. B. C. D.
Câu 94. H phương trình:
21
3 6 3
xy
xy
+=
+=
có bao nhiêu nghim?
A.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s nghim.
Câu 95. H phương trình có nghim là
A. . B. . C. . D. .
Câu 96. Tìm điều kin ca tham s m để h phương trình sau có đúng một nghim:
31
34
x my
mx y m
−=
+ =
A.
3m
hay
3.m −
B.
3m
3.m −
C.
3.m
D.
3.m −
Câu 97. Tìm
a
để h phương trình
2
1
ax y a
x ay
+=
+=
vô nghim:
A.
1.a =
B.
1a =
hoc
1a =−
. C.
1.a =−
D. Không có
a
.
Câu 98. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để h phương trình
1
1
1
mx y
my z
x mz
+=
+=
+=
vô nghim.
A.
1.m =−
B.
0.m =
C.
1.m =
D.
1.m =
Câu 99. Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cnh góc vuông lên thì diện tích tam giác tăng thêm
. Nếu gim các cạnh góc vuông đi thì din tích tam giác gim . Tính din tích ca
tam giác ban đầu?
A. . B. . C. . D. .
0m
1
4
m =
1
4
m
1
4
m
( )
2
1 2 3 0x m x m + + =
12
,xx
12
,xx
( )
1 2 1 2
25x x x x + =
( )
1 2 1 2
25x x x x + =
( )
1 2 1 2
25x x x x+ + =
1 2 1 2
25x x x x
m
2
( 1) ( 3) 0x m x m + =
12
;xx
22
12
xx+
0m =
2m =
2m =−
7m =
m
20x+=
22
( 3 2) 2 0m x x m x+ + + + =
1m
1m
1m
2m
m
22
2 4 1 0x x m
2
11m
11m
01m
01m
5 3 3 5 = = x x x x
11
2 2 1
11
+ = + =
−−
xx
xx
4 3 4 3+ = + =x x x x
33= =xx
3 4 1
2 5 3
xy
xy
+=
−=
17 7
;.
23 23



17 7
;.
23 23



17 7
;.
23 23

−−


17 7
;.
23 23



2 3 8
2 3 1
32
x y z
x y z
x y z
1; 2;1
1;2;1
1; 2; 1
1;2; 1
2cm
2
17cm
3cm
1cm
2
11cm
2
50cm
2
25cm
2
50 5cm
2
50 2cm
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 9
Câu 100. Một đoàn xe tải ch tấn xi măng cho một công trình xây dựng. Đoàn xe có chiếc gm loi:
xe ch tn, xe ch tn và xe ch tn. Nếu dùng tt c xe ch tn ch ba chuyến thì được s xi
măng bằng tng s xi măng do xe tn ch ba chuyến và xe tn ch hai chuyến. S xe mi loi lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 101. Theo kế hoch, mt t công nhân phi sn xut sn phẩm. Đến khi làm vic thì công nhân phi
điều đi làm công việc khác nên mi công nhân còn li phi làm nhiều hơn dự định sn phm. Hỏi lúc đầu, t
có bao nhiêu người biết năng suất lao động ca mỗi người là như nhau.
A. . B. . C. . D. .
------------------------
CH ĐỀ 5. VEC TƠ
Câu 102. Xét các phát biu sau:
(1) Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
(2) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
(3) Hai vectơ ngược hướng vi mt vectơ thứ ba thì cùng hướng.
(4) Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba khác vectơ
0
thì cùng hướng.
S phát biểu đúng trong các phát biểu trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 103. Cho hình bình hành
ABCD
O
là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
0OA OB OC OD+ + + =
. B.
AC AB AD=+
.
C.
BC BA DA DC+ = +
. D.
AD CD AB CB+ = +
.
Câu 104. Cho hai tam giác
ABC
' ' 'A B C
,'GG
lần lượt là trọng tâm. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A.
GA GB CG+=
. B.
0AG BG CG+ + =
.
C.
' ' ' ' ' ' 0G A G B G C+ + =
. D.
' ' ' 3 'AA BB CC G G+ + =
.
Câu 105. Cho tam giác
ABC
. Có bao nhiêu điểm
M
thỏa mãn điều kin
1MA MB MC+ + =
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô s.
Câu 106. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Tìm v trí điểm
M
tha mãn
50MA MB MC MD+ + + =
.
A.
M
trung điểm của
OB
. B.
M
trung điểm của
OD
.
C. M trùng
B
. D.
M
trung điểm của
AD
.
Câu 107. Cho tam giác
ABC
và điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
32MA MB MC MB MA + =
. Tp hp các
điểm
M
A. Một đoạn thng. B. Một đường tròn. C. Nửa đường tròn. D. Một đường thng.
Câu 108. Cho tam giác
ABC
D
điểm thuc cnh
BC
sao cho
2DC DB=
. Nếu
AD mAB nAC=+
thì
m
n
giá tr bng bao nhiêu?
A.
21
;
33
mn= =
. B.
21
;
33
mn= =
. C.
12
;
33
mn= =
. D.
21
;
33
mn==
.
Câu 109. Cho tam giác
ABC
,
N
là điểm xác định bi
1
2
CN BC=
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Phân
tích
AC
theo hai vectơ
AG
AN
.
A.
21
32
AC AG AN=+
. B.
41
32
AC AG AN=−
. C.
31
42
AC AG AN=+
. D.
31
42
AC AG AN=−
.
Câu 110. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Đặt
AB a=
,
AD b=
. Gi
G
là trng tâm tam giác
OCD
. Phân
tích
BG
theo hai vectơ
a
b
.
A.
15
26
BG a b= +
. B.
31
44
BG a b=−
. C.
15
26
BG a b=−
. D.
15
26
BG a b=+
.
290
57
3
3
5
7,5
7,5
5
3
20;18;19
18;19;20
19;20;18
20;19;18
360
3
4
18
11
13
17
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 10
Câu 111. Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương vi nhau?
A.
1
2
ab
1
2
ab+
. B.
3ab−+
1
100
2
ab−+
.
C.
1
2
2
ab+
11
22
ab+
. D.
1
2
ab−+
2ab
.
Câu 112. Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AD
. Các điểm
,,M N P
tha mãn
2AB AM=
,
4AC AN=
AP k AD=
. Tìm
k
để ba điểm
,,M N P
thng hàng.
A.
1
6
k =
. B.
1
3
k =
. C.
1
4
k =
. D.
1
2
k =
.
Câu 113. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
3AD AB+
theo
a
.
A.
10a
. B.
22a
. C.
23a
. D.
3a
.
Câu 114. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
G
trng tâm. Tính
AB GC
theo
a
.
A.
3
a
. B.
23
3
a
. C.
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 115. Cho hình thoi
ABCD
vi
2AC a=
,
BD a=
. Hi giá tr
AC BD+
bng bao nhiêu?
A.
3a
. B.
3a
. C.
5a
. D.
5a
.
Câu 116. Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
a
điểm
M
di động trên đường thng
AB
. Tính độ dài nh nht
ca vectơ
MA MB MC++
.
A.
a
. B.
0
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 117. Trong mt phng tọa độ , cho
( ) ( )
2;1 ; 3; 2ab= =
23c a b=+
. Tọa độ của vectơ
c
A.
( )
13; 4
. B.
( )
13;4
. C.
( )
13;4
. D.
( )
13; 4−−
.
Câu 118. Trong mt phng tọa độ , cho , . Gi đối xng vi qua . Khi đó tọa độ
điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 119. Trong mt phng tọa độ , cho vi trng tâm . Biết rng , , . Hi
tọa độ đỉnh là cp so?
A. . B. . C. . D. .
Câu 120. Trong mt phng tọa độ , cho , , lần lượt là trung điểm các cnh ,
ca tam giác . Tọa độ điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 121. Trong mt phng tọa độ , cho ba điểm , , . Tọa độ trên trc sao
cho là hình thang có hai đáy
A. . B. .
C. . D. Không tồn tại điểm .
Câu 122. Cho tam giác
ABC
(1;2)A
,
(2; 3)B
,
(0;1)C
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình
thang có 2 đáy là
,AB CD
vi
2CD AB=
.
A.
( 2;11)D
B.
(2;11)D
C.
(2; 11)D
D.
( 2; 11)D −−
Oxy
Oxy
( )
1;2A
( )
1; 3B
D
D
( )
3, 8D
( )
3;8D
( )
1;4D
( )
3; 4D
Oxy
ABC
G
( )
1;4A
( )
2;5B
( )
0;7G
( )
2;12
( )
1;12
( )
3;1
( )
1;12
Oxy
( )
1; 1M
( )
3;2N
( )
0; 5P
BC
CA
AB
ABC
( )
2; 2
( )
5;1
( )
5;0
( )
2; 2
Oxy
( )
1;3A
( )
1; 2B −−
( )
1;5C
D
Ox
ABCD
AB
CD
( )
1;0
( )
0; 1
( )
1;0
D
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 11
Câu 123. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 3A −−
( )
4;7B
. Tọa độ điểm
M
thuc trc
Oy
để
ba điểm
,,A B M
thng hàng là
A.
1
;0
3
M



. B.
4
0;
3
M



. C.
4
;0
3
M



. D.
1
0;
3
M



.
Câu 124. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
vi
(1;2)A
,
(3; 4)B
,
(2;5)C
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc trc
Ox
sao cho
4MA MB MC++
đạt giá tr nh nht.
A.
(2;0)M
B.
( 2;0)M
C.
(1;0)M
D.
( 1;0)M
Câu 125. Cho tam giác
ABC
vi
( )
3; 1A
;
( )
4;2B
;
( )
4;3C
. Tìm tọa độ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành
A.
( )
11;0D
B.
( )
3; 6D
C.
( )
3;6D
D.
( )
3; 6D −−
.
Câu 126. Nếu ba điểm
( )
2;3A
,
( )
3;4B
, và
( )
1; 2Cm+−
thng hàng thì
m
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 127. Cho
( )
2; 1A −−
,
( )
1;3B
,
( )
1; 2C m n+−
. Nếu
2 3 0AB AC−=
thì ta có h thức nào sau đây đúng?
A.
2 5 0mn + =
. B.
3 3 4 0mn+ =
. C.
2 5 0mn+ =
. D.
2 5 0mn+ =
.
Câu 128. Cho vectơ
( )
2;1a =
( )
1;3 .b =−
Nếu
( )
;c m n=
cùng phương với
23ab
thì
mn+
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 129. Trong mt phng tọa độ , tọa độ điểm trên cnh ca tam giác
(1; 2)A
, ,
sao cho
A. . B. . C. . D. .
CH ĐỀ 6. GIÁ TR NG GIÁC CA GÓC 𝜶
Câu 130. Vi
0 180
giá tr ợng giác nào dưới đây luôn không âm?
A.
sin
. B.
cos
. C.
tan
. D.
cot
.
Câu 131. Mệnh đề o sau đây đúng?
A.
22
sin cos 1

+=
. B.
cos
tan
sin
=
.
C.
cos(180 ) cos 0

+ =
. D.
tan .cot 1

=−
.
Câu 132. Cho hai góc nhn
trong đó

. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin sin

. B.
cos cos

.
C.
cos sin 90
= + =
. D.
cot tan 0

+
.
Câu 133. Cho tam giác
ABC
. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
( )
tan tanA B C+=
. B.
tan cot
22
A B C+
=
. C.
( )
sin sinA B C+ =
. D.
( )
cos cosB C A+=
.
Câu 134. Biết
2
sin ,
3
=
( )
90 180
. Hi giá tr
tan
là bao nhiêu?
A. 2. B.
2
. C.
25
5
. D.
25
5
.
Câu 135. Cho
tan 2
=
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B

=
++
A.
( )
3 2 1
3 8 2
B
=
+
. B.
3 2 1
8 2 3
B
=
+
. C.
( )
3 2 1
8 2 1
B
=
+
. D.
3 2 1
8 2 1
B
+
=
.
Oxy
N
BC
ABC
( )
2;3B
( )
1; 2C −−
3
ABN ANC
SS=
13
;
44



13
;
44

−−


11
;
33



11
;
33



Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 12
II. PHN T LUN
Bài 1 : Tìm tất cả các tập hợp X sao cho
1,2 1,2,3,4X
Bài 2 : Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử.
1.
22
(2 )(2 3 2) 0A x x x x x
2.
32
2 3 5 0B x x x x
3.
3C x x
4.
3 , , 4 12D x x k k x
5.
11
;;
8
2
k
E x x k x
6.
2
2F x x
Bài 3: Viết các tập hợp sau dưới dạng mô tả tính chất đặc trưng.
1.
1 1 1 1
1, , , ,
2345
A
2.
2,4,6,8,10,12,14B
Bài 4: Cho các tập hợp
( 4;3]A
[ 5;1).B
a) Tìm các tập hợp
; ; \ ; \ .A B A B A B B A
b) Cho tập hợp
2
: 6 5 0C x x x
. Tìm tất cả các tập con của
.BC
c) Cho
m
là một số thực âm. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
AD
, với
1
( 4;1 ).D
m
Bài 5 : Cho các tập hợp
( 2;5), (0; ),C | 2A B x x a
a) Tìm
a
để
AC
.
b) Cho
2
| 4 3 0D x mx x m
. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để
D
có đúng hai tập con và
.DB
Bài 6: V đồ th hàm s của các đồ th hàm s sau
1.
2
2 1 0
40
x khi x
y
x x khi x
2.
2
2
21
2 4 3 1
x khi x
y
x x khi x
Bài 7: Lp bng biến thiên và v đồ th ca các hàm s sau:
1.
2
3 4 1y x x
2.
2
3 2 1y x x
3.
2
4 4 1y x x
4.
2
44y x x
5.
2
21y x x
6.
2
1y x x
Bài 8 : Tìm Parabol
2
2y ax bx
, biết
1. Đi qua
(1;5); ( 2;8)AB
2. Ct trc hoành tại điểm
1
1x
2
2x
3. Đi qua điểm
(1; 1)C
và có trục đối xng là
2x
Bài 9 : Tìm Parabol
2
y ax bx c
, biết
1. Đi qua điểm
( 1;2); (2;0); (3;1)A B C
2. Có đỉnh
(2; 1)I
và ct trc tung tại điểm có tung độ bng -3
3. Có đỉnh
(1;1)I
và đi qua điểm
(0;0)O
Bài 10: Cho
22
(2 3) 2 2 0x m x m m + + + + =
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân bit
2. Tìm m để phương trình có một nghim bng 1. Tính nghim kia
3. Khi phương trình có hai nghiệm phân bit tìm h thc liên h gia các nghim của phương trình độc lp vi
m.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
12
;xx
sao cho
12
2xx=
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 13
5. Viết phương trình bậc hai có hai nghim là
1
1
x
2
1
x
6. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
12
;xx
tha mãn
12
11
4
xx
+=
Bài 11: Giải các phương trình sau
1.
2
4 17 4 5x x x
2.
2
3 2 0xx
3.
2
4 4 2 1 1 0x x x
4.
1 2 2x x x
5.
1 2 3 14x x x
6.
2
11
2
( 2)
xx
xx
Bài 11: Giải các phương trình sau
1.
2 3 1 5xx
2.
2 1 1 5xx
3.
7 13 3 19 5 27x x x
4.
1 6 5x x x
Bài 12: Giải các phương trình sau
1.
22
( 3) 10 12x x x x
2.
2
3 2 1
32
x
xx
x
3.
3
33
1 3 1 1x x x
4.
3 3 3
1 2 2 3x x x
Bài 13: Giải các phương trình sau
a)
22
1 7 1 10 0xx
b)
22
3 5 3 7x x x x
c)
22
3 4 3 6 18x x x
d)
22
2 5 3 2 5 7 5x x x x
Bài 14: Cho hình bình hành ABCD. Chng minh rng :
23AB AC AD AC
.
Bài 15 : Cho tam giác ABC. Gi I, J lần lượt là trung điểm ca AB, AC. Chng minh rng :
1
2
IJ BC
Bài 16 : Cho hình thang ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca 2 cnh AD và BC. Chng minh rng:
1
()
2
MN AB DC
.
Bài 17: 1. Cho tam giác ABC có trng tam G; M là một điểm tùy ý. Chng minh rng:
3MA MB MC MG
2. Cho hình bình hành ABCD có tâm O; M là một điểm tùy ý. Chng minh rng:
4MA MB MC MD MO
.
Bài 18: Gọi G và G’ là trọng tâm ca tam giác ABC và A’B’C’. Chứng minh rng:
' ' ' 3 'AA BB CC GG
.
Suy ra điều kiện để hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm.
Bài 19: Cho tam giác ABC ni tiếp trong đường tròn (O). Gi G và H là trng tâm và trc tâm ca tam giac ABC.
Chng minh rng
1.
2.HA HB HC HO
2.
OA OB OC OH
3.
3.OA OB OC OG
Bài 20: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cnh BC sao cho MB = 2MC. Chng minh:
12
33
AM AB AC
.
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Trường THPT Hai Bà Trưng T Toán Trang 14
Bài 21: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuc AC sao cho
2CN NA
. K là trung điểm ca MN. Chng minh:
a)
11
46
AK AB AC
b)
11
43
KD AB AC
.
Bài 22: Cho hình thang OABC. M, N lần lượt là trung điểm ca OB và OC. Chng minh rng:
a)
1
2
AM OB OA
b)
1
2
BN OC OB
c)
1
2
MN OC OB
.
Bài 23: Cho hình bình hành ABCD, đặt
,AB a AD b
. Gi I là trung điểm ca CD, G là trng tâm ca tam
giác BCI. Phân tích các vectơ
,BI AG
theo
,ab
.
Bài 24. Cho tam giác ABC. Trên các đường thng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho
3MB MC
,
3NA CN
,
0PA PB
.
a) Tính
,PM PN
theo
,AB AC
.
b) Chứng minh ba điểm M, N, P thng hàng.
Bài 25. Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy điểm H, trên BD lấy điểm K sao cho:
11
,
56
BH BC BK BD
. Chng minh: A, K, H thng hàng.
Bài 26: Trong mt phng
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
( )
2; 3A
,
( )
4;5B
13
0;
3
G



là trng tâm tam
giác
ADC
. Tìm tọa độ đỉnh
D
.
Bài 27: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
(6; 3), ( 3;6), (1; 2)A B C
.
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh mt tam giác;
b) Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, D thng hàng;
Bài 28: Cho ba điểm
1;0 , 0;3 , 3; 5A B C
. Tìm điểm
M
thuc trc
Ox
2 3 2T MA MB MC
bé nht.
Bài 29: Chứng minh các đẳng thc sau
1.
cos 1
tan
1 sin cos
x
x
xx
2.
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
xx
x x x
3.
22
(sin cos ) (sin cos ) 4sin cosx x x x x x
4.
4 4 2
sin cos 1 2cosx x x
5.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cosx x x x
6.
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cosx x x x
-------------- Hết ---------------
| 1/14

Preview text:

Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HKI NĂM HỌC 2020 – 2021 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – KHỐI 10 A. Lí thuyết:
I. Đại số: Chương I, II, III.
II. Hình học: Chương I, II (đến bài: Giá trị lượng giác của góc  )
B. Bài tập: Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập tương ứng với phần lí thuyết ở trên.
CHỦ ĐỀ 1. MỆNH ĐỀ
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) Chúc các em ôn thi thật tốt!
(2) Số 15 là số nguyên tố.
(3) Tổng các góc của một tam giác là 180 .  (4) 2
x +1 là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2. Cho mệnh đề kéo theo: “Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì nó có hai đường chéo bằng nhau”. Sử dụng khái
niệm “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu mệnh đề trên. Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để nó là hình chữ nhật.
B. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần để nó có hai đường chéo bằng nhau.
D. Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần và đủ để nó có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến 2 (
P x):"3x +5  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. P(3) . B. P(4) . C. P(1) . D. P(5) .
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2 n
  : n + n +1 là số chẵn. B. 2 x
  : x x . C. n
  : n  2n D. 3 n
  : n n không chia hết cho 3.
Câu 5. Cho mệnh đề: “ 2 x
  : x +1  0 ”. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên. A. 2 x   :x +1 0. B. 2 x   : x +1 0 . C. 2 x   : x +1 0 . D. 2 x   : x +1  0 .
CHỦ ĐỀ 2. TẬP HỢP
Câu 6. Cho tập hợp A =  2
x  | x −5x + 4 = 
0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có vô số phần tử. B. A =  .
C. Tập hợp A có 1 phần tử.
D. Tập hợp A có 2 phần tử.
Câu 7. Cho tập A =  , a b , B = , a , b , c
d . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 8. Cho tập A = 0;1;2;3;4; 
5 . Số tập con có 3 phần tử của tập A là: A. 30 . B. 25 . C. 20 . D. 35 .
Câu 9. Số phần tử của tập hợp A =  2
k k  ,1 k   4 là A. 8 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10. Cho tập A =  2
x  (2 − x)(x + 3x) = 
0 . Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con? A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 7 .
Câu 11. Cho tập A = x  (m + ) 2
2 x + 2(m + 2) x + m + 3 = 0, m   . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2
− 017;2017 để tập A có đúng 4 tập con. A. 2015 . B. 2016 . C. 2017 . D. 4034 .
Câu 12. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) với a b là biểu diễn của tập hợp nào? A. (− ;  a) ; b +) . B. \ ( ; a b] . C. \ [ ; a b) . D. (− ;  a( ; b +) . Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 1
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Câu 13. Cho nửa khoảng A = (− ;  − 
2 ; B = 3;+) và khoảng C = (0;4) . Khi đó tập ( A B) C A. (− ;  −  2 (3;+) . B. 3; 4 C. 3;4) . D. (− ;  2 − )3;+).
Câu 14. Tìm tập hợp X biết C X = Y  1 − ;0) và \Y = (− ;  0).
A. X = (0;+). B. X = (− ;0  ). C. X = (− ;  − ) 1 . D. X = ( 1 − ;+).
Câu 15. Trong kì thi học sinh giỏi cấp Trường, lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 17 bạn được công nhận học
sinh giỏi Văn, 25 bạn học sinh giỏi Toán và 13 bạn học sinh không đạt học sinh giỏi. Tìm số học sinh giỏi cả
Văn và Toán của lớp 10A . A. 42 . B. 32 . C. 17 . D. 10 .   Câu 16. 4
Cho số thực a  0 . Điều kiện cần và đủ để hai khoảng ( ;9 − a) và ;+  a
 có giao khác tập rỗng là   2 2 3 3 A. −  a  0 . B. −  a  0 . C. −  a  0 . D. −  a  0 . 3 3 4 4
Câu 17. Cho hai tập hợp A =  2 − ; ) 3 và B =  ;
m m +5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB  .  A. 7 −  m  2 − . B. 2 −  m  3. C. 2 −  m  3. D. 7 −  m  3.
Câu 18. Cho tập A = x x a   2 và B = ( 2 − ; 
5 . Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của a để A B   là nửa khoảng ( ;
m n . Tính S = n+ 2m. A. S =1. B. S = 1 − . C. S =10 . D. S = 10 − .
Câu 19. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần đúng của
8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83.
Câu 20. Độ cao của một ngọn núi là h = 1372,543m  0,1m. Hãy viết số quy tròn của số 1372,543 . A. 1372, 5 . B. 1373 . C. 1372, 54 . D. 1370 .
CHỦ ĐỀ 3. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Phần 1: HÀM SỐ
Câu 21. Hàm số nào sau đây có tập xác định là . x x 2 2x A. y = y = . C. y = . D. 3
y = 3x − 2 x −3. 2 x − . B. 1 2 x +1 x +1 − x Câu 22. 4
Tìm tập xác định của hàm số y = ( . x − ) 2 1 x + 2x +1 A. D = (− ;   4 \   1 . B. D =  1 − ;  4 \   1 . C. D = (1;  4 . D. D = ( 1 − ;  4 \   1 . Câu 23. 2019
Tìm tập xác định của hàm số y = . 2 4x − 4x +1 1 1 1 A. D   = ; +   . B. D   = − ;   . C. D   = \  . D. D = .   2   2  2 x + Câu 24. 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 0;1 − .
2m + xác định trên  ) 1  1 m   1 1 A. 2 m   m m   . B. . C. 1 . D. 1. 2 2 m 1 x − 2
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = có tập xác định là . 2 x + 2mx +1
A. Không tồn tại m . B. m ( 1 − ; ) 1 . C. m (− ;  − ) 1 . D. m (− ;  −  1 1;+ ).
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 2
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022 3 x − 2x 3 x − 2x A. y = . B. y = . C. 2
y = x −3x +5. D. 3
y = x −5x . 2 x +1 x
Câu 27. Trong các hàm số sau đây: 3
y = x x , y = 2 x −1, y = 1+ x + 1− x có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) là hàm số lẻ trên đoạn  5 − ;  5 và f ( 4
− ) = 7 . Đặt P = f (− ) 1 + f ( ) 1 + f (4) . Mệnh
đề nào dưới đây đúng? A. P = 7 . B. P  7 − ;  7 .
C. P không tồn tại. D. P = 7 − .
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) là hàm số chẵn trên . Điểm M( 2
− ;4) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Hỏi điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = f ( x) ? A. A( 2 − ;− 4) . B. B(2;− 4) . C. C (2;4) . D. D ( 2 − ;0).
Phần 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Câu 30. Cho hàm số y = ax + b (a  )
0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi a  0 .
B. Hàm số đồng biến khi a  0 . b b
C. Hàm số đồng biến khi x  − x  − a .
D. Hàm số đồng biến khi a .
Câu 31. Hàm số y = x + 2 − 4x bằng hàm số nào sau đây?  3
x + 2khi x  0  3
x + 2khi x  2 A. y =  B. y =   5
x − 2khi x  0  5
x − 2khi x  2  3
x + 2khi x  2 −  3
x + 2khi x  2 − C. y =  D. y =   5
x + 2khi x  2 −  5
x − 2khi x  2 −
Câu 32. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. y = x +1 .
B. y = x −1 .
C. y = x +1.
D. y = x −1 .
Câu 33. Hàm số y = (m − )
1 x − 2 − m đồng biến trên khoảng (− ;  +) khi:
A. 1  m  2 . B. m  2 . C. m  1. D. m  1.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = ( 2
9 − m ) x + 2m −1 đồng biến trên . A. Vô số. B. 7 . C. 5 . D. 17 .
Câu 35. Cho hàm số y = 2x − 3 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 36. Đường thẳng đi qua điểm M ( 1
− ;4) và vuông góc với đường thẳng (d) 1 : y = −
x + 2 có phương trình là 2
A. y = 2x + 6 . B. y = 2 − x + 6 .
C. y = 2x − 6 . D. y = 2 − x − 6 .
Câu 37. Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua hai điểm M ( 1 − ; ) 3 và N (1;2) 1 5 3 9 A. y = − x + .
B. y = x + 4 . C. y = x + .
D. y = −x + 4 . 2 2 2 2
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = ( 2 m m + )
1 x + m song song với đường thẳng y = 3x + 2 . A. m = 0 . B. m = 3 . C. m = 1. D. m = 1 − . Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 3
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Câu 39. Đường thẳng d : (m − 2) x + my = 6 − m luôn đi qua điểm: A. (3; 3 − ) B. (2 ) ;1 C. (1; 5 − ) D. (3; ) 1 Câu 40. Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b( ,
a b  0) với trục tung và trục hoành. Biết rằng O
AB vuông cân, tìm a? A. a = 2 . B. a = 1 − . C. a =1 . D. a = 1  .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng (d : y = 2x −1, (d : y = 8− x và 2 ) 1 )
(d : y = 3−2m x +2 đồng quy. 3 ) ( ) 1 3 A. m = 1 − . B. m = . C. m = 1. D. m = − . 2 2
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ): y = (2− m) x +1 Ox Oy m
cắt các trục tọa độ , 1
lần lượt tại hai điểm ,
A B phân biệt sao cho tam giác OAB có diện tích bằng . 2
A. m = 1; m = 3 . B. m = 1 − ;m = 3 − .
C. m = 1; m = 3 − . D. m = 1 − ;m = 3.
Phần 3: HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) 2
= x – 4x + 2 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 1 − ) Câu 44. Cho hàm số 2
y = ax + bx +c (a  0) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trục đối xứng là đường thẳng x = 0 .
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 1 − .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; − 0).
D. Hàm số nghịch biến trên (0; +) .
Câu 45. Đồ thị hàm số 2
y = 2x x −3 có trục đối xứng là 1 1 1 1 A. x = . B. x = − . C. x = − . D. x = . 4 2 4 2 Câu 46. Hàm số 2
y = 5x −4x +6 có giá trị nhỏ nhất khi 4 4 2 2 A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = − . 5 5 5 5 Câu 47. Cho hàm số 2
y = −x −2x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 1 − .
B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 .
D. Đồ thị hàm số nhận I ( 1 − ;4) làm đỉnh.
Câu 48. Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? A. 2
y = x x +1. B. 2
y = −x +3x −2. C. 2
y = 2x + x −1. D. 2
y = x −4x + 4 .
Câu 49. Parabol (P) 2
: y = 2x + 3x +1 và đường thẳng d : y = −x + 3 có bao nhiêu giao điểm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 50. 5 1
Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I   ; 
 và đi qua điểm A(1;− 4) ?  2 2  1 A. 2
y = −x +5x −8. B. 2
y = x −5x . C. 2 y = 2
x +10x −12. D. 2
y = −2x + 5x + . 2 Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 4
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Câu 51. Biết parabol (P) 2
: y = ax + bx + c đi qua hai điểm M ( 1 − ; ) 3 , N (1;− )
3 và có trục đối xứng là đường
thẳng x = 3 . Tìm tọa độ giao điểm của (P) với trục tung.  1   1  A. 0; −  . B. (0; 2) . C. (0; − ) 1 . D. 0;   .  2   2  Câu 52. 1 3 Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c có đỉnh I   ; 
 và cắt đường thẳng (d): y = 2x −1 tại hai điểm phân  2 2  biệt ,
A B trong đó x =1 A
. Tìm tọa độ điểm B . A. B (2; ) 3 . B. B ( 1 − ;− ) 3 . C. B (3;5) . D. B (0;− ) 1 .
Câu 53. Tìm hàm số bậc hai 2
y = ax + bx +c biết rằng đồ thị của nó đi qua ba điểm A( 3 − ;2) , B( 1 − ;4) và C(1;−2). 3 11 3 5 5 5 9 A. 2
y = − x − 2x + . B. 2
y = − x x + . C. 2
y = − x − 3x + . D. 2
y = −x −3x + 2. 4 4 4 2 4 4 4
Câu 54. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx +c có đồ thị là parabol (P) . Biết rằng (P) có đỉnh là I ( 1 − ;−3) và cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 − . Tính f (3). A. f (3) = 13. B. f ( ) 3 = 9 . C. f ( ) 3 =11. D. f (3) = 15 .
Câu 55. Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c . Biết rằng (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 3
− và 1. Tìm phương trình trục đối xứng của (P) . A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x = 1 − . D. x =1.
Câu 56. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx +c có đồ thị là parabol (P) . Biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4
− và đồ thị (P) có trục đối xứng là đường thẳng x = 3
− đồng thời (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 . Tính f (2) . A. f (2) = 21. B. f (2) =12 . C. f (2) =19 . D. f (2) = 1 − 8.
Câu 57. Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c(a  0) biết rằng đồ thị của nó là một parabol (P) có đỉnh I (0;− )
1 và tiếp xúc với đường thẳng y = 4 − x +1. A. 2 y = 2x −1. B. 2 y = 2 − x −1. C. 2 y = 8 − x −1. D. 2 y = 8x −1.
Câu 58. Có bao nhiêu điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy mà đồ thị hàm số y = (m + ) 2 1 x + 2(m − )
1 x + m + 3 luôn
đi qua với mọi giá trị của m ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 59. Để đồ thị hàm số 2 2
y = mx −2mx m −1 (m  0) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x − 2 thì m nhận
giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây? A. (2; 6) . B. (− ;  − 2). C. (0; 2) . D. ( 2 − ; 2) . Câu 60. Cho parabol 2 ( )
P : y = ax +bx +c (a  0) có đỉnh I(1;2) . Tính S = b + 2c . A. S = 4 . B. S = 4 − . C. S = 0 . D. S =1.
Câu 61. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f (x) 2 = −x +(m− )
1 x + 2 nghịch biến trên (1; 2) . m  1 A. m  3 .
B. 1  m  2 . C. m  3 . D.  . m  2
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y = (2m + )
1 x m cắt parabol (P) 2
: y = x + x −1 tại hai
điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung? A. m  3 . B. m  1. C. m  1.
D. Không tồn tại m .
Câu 63. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x −4x +3 trên đoạn 0;  3 là A. 1 − . B. 0 . C. 3 . D. 5 . Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 5
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Câu 64. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ bên? A. 2
y = −x −3x +1. B. 2 y = 2 − x −5x +1. C. 2
y = 2x +5x . D. 2
y = 2x −5x +1.
Câu 65. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để phương trình f ( x) = m −1 có 4 nghiệm phân biệt.
A. 0  m  4 . B. m  5 .
C. 1  m  5 . D. 1 −  m  3.
Câu 66. Nếu hàm số 2
y = ax +bx +c (a  0) có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là:
A. ab  0; bc  0; ca  0.
B. ab  0; bc  0; ca  0.
C. ab  0; bc  0; ca  0.
D. ab  0; bc  0; ca  0. Câu 67. 2
Cho parabol (P) : y = ax + bx + ,
c (a  0) có đồ thị như hình bên. Khi
đó 2a + b + 2c có giá trị là: A. 9 − . B. 9 . C. 6 − . D. 6 .
Câu 68. Một vật chuyển động với vận tốc theo quy luật của hàm số bậc hai 2
v = −t +12t với t (giây) là quãng
thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và v là vận tốc của vật (mét). Trong 9 giây đầu tiên kể từ lúc vật
bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu? A. 144 m / s . B. 243 m / s . C. 27 m / s . D. 36 m / s .
Câu 69. Gọi S là tập hợp tất các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d) :y = mx cắt parabol (P) 2
: y = −x + 2x + 3 tại hai điểm phân biệt A B sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB thuộc đường
thẳng () :y = x − 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 3 .
CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 70. 1 1
Số nghiệm của phương trình 2 2x + = −x + là x +1 x +1 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 71. Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình 2
mx + 2 = 2m x + 4m vô nghiệm. Thế thì n A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. Câu 72. 2
Với giá trị nào của m thì phương trình mx + 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt? A. m  4 . B. m  4 .
C. m  4 và m  0 . D. m  0 .
Câu 73. Phương trình 4 2
x −(m−1)x +m−2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi? A. m  2
B. m  2 hoặc m = 3 C. m = 1 D. m = 2 Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 6
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Câu 74. Số nghiệm phương trình ( − ) 4 2 2
5 x + 5x + 7 (1+ 2 ) = 0 là A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 75. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
4x − 7x −1 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2
M = x + x là 1 2 1 2 41 A. M = 41 . B. M = 57 . C. M = 81 . D. M = . 16 64 16 64
Câu 76. Số nghiệm nguyên dương của phương trình x −1 = x −3 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 77. Phương trình 2
x + 2x − 3 = x + 5 có tổng các nghiệm nguyên là A. 2 − . B. 3 − . C. 1 − . D. 4 − . + Câu 78. x 4 2
Điều kiện xác định của phương trình = là 2 x −1 3 − x A. x ( 4; − + ) . B. x  4 − ; ) 3 \   1 .
C. x (− ) ;3 . D. x  \   1 .
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
x − 2x − 3 − m = 0 có nghiệm x 0;4.
A. m (−  ;5 . B. m 4 − ;−  3 . C. m 4 − ;  5 .
D. m3;+)
Câu 80. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình ( x − )( x − ) 2 1
3 + 3 x − 4x + 5 − 2 = 0 là A. 17 . B. 4 . C. 16 . D. 8 . Câu 81. 2 2
Với giá trị nào của tham số m để phương trình x − 2(m −1)x + m −3m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa 2 2 x + x = 20 1 ? 2 A. m = 4 m = − − hoặc 3 . B. m = 4 . C. m = 3 . D. m  3 .
Câu 82. Phương trình (m − ) 2
1 x − 2x − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu, khi đó giá trị của m A. m 3 . B. m 1 . C. m 1. D. m 1 .
Câu 83. Phương trình ( x − ) 2 4
7 − x − 2x + 8 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
2x x − 2m = x − 2 có nghiệm 25 A. m  − 25 . B. m  − C. m 0 . D. m 3 . 8 4
Câu 85. Tìm giá trị của m để phương trình 2
x + 3x + m + 2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt. 1 1
A. –2  m  1
B. –2  m  2
C. –2  m
D. –1  m  4 2
Câu 86. Để giải phương trình x − 2 = 2x − 3 (1). Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Bình phương hai vế: 2 2
(1)  x − 4x + 4 = 4x −12x + 9 (2) . Bướ 2
c 2: (2)  3x − 8x + 5 = 0 (3) . x = 1 Bước 3: (3)  5 . x =  3 5
Bước 4: Vậy phương trình (1) có hai nghiệm x =1 và x = 2 . 1 3
Cách giải trên sai từ bước nào? A. Bước 1. B. Bước 4. C. Bước 2. D. Bước 3. Câu 87. 2
Cho phương trình (x −1)(x + x + )
m = 0 (1) có ba nghiệm x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x + x + x  2 . Khi đó 1 2 3 1 2 3
giá trị của m là Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 7
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022 1 A. m 0 . B. m = 1 . C. m  1 . D. m  . 4 4 4 Câu 88. 2
Khi phương trình x − (m − )
1 x + 2m + 3 = 0 có hai nghiệm x , x . Tìm hệ thức giữa x , x độc lập đối với 1 2 1 2 m.
A. 2x x x + x = 5
x x − 2 x + x = 5
x x + 2 x + x = 5 2x x x x 5 1 2 ( 1 2) 1 2 ( 1 2) 1 2 ( 1 2) . B. . C. . D. 1 2 1 2 . Câu 89. 2
Giá trị của m để phương trình x − (m −1)x + (m −3) = 0 có hai nghiệm x ; x thỏa 2 2
x + x đạt giá trị 1 2 1 2 nhỏ nhất là A. m = 0 . B. m = 2 . C. m = 2 − . D. m = 7 . Câu 90. 2 2
Tìm giá trị của tham số m để hai phương trình x + 2 = 0 và (
m x + 3x + 2) + m x + 2 = 0 tương đương? A. m 1. B. m 1 . C. m 1. D. m 2 .
Câu 91. Tìm tất cả các số thực m để phương trình 2 2 2x 4x 1 m
0 có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm đó nhỏ hơn 2 . A. 1 m 1. B. 1 m 1. C. 0 m 1. D. 0 m 1.
Câu 92. Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương? 1 1
A. x x −5 = 3  x −3 = x −5 . B. + 2x = + 2  x =1. x −1 x −1
C. x + x − 4 = 3+ x − 4  x = 3 .
D. x = 3  x = 3 . 3  x + 4y =1
Câu 93. Tìm nghiệm của hệ phương trình  2x − 5y = 3 17 7   17 7   17 7   17 7  A.  ; − . B.  − ; . C.  − ; − . D.  ; .  23 23   23 23   23 23  23 23  x + 2y =1
Câu 94. Hệ phương trình:  có bao nhiêu nghiệm? 3  x + 6y = 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số nghiệm. x 2y 3z 8
Câu 95. Hệ phương trình 2x y 3z 1 có nghiệm là 3x y z 2 A. 1; 2;1 . B. 1;2;1 . C. 1; 2; 1 . D. 1;2; 1 . 3  x my =1
Câu 96. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm: 
−mx + 3y = m − 4
A. m  3 hay m  3. −
B. m  3 và m  3. − C. m  3. D. m  3. − 2
ax + y = a
Câu 97. Tìm a để hệ phương trình  vô nghiệm: x + ay =1 A. a = 1.
B. a =1 hoặc a = 1 − . C. a = 1. −
D. Không có a . mx + y =1 
Câu 98. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình my + z =1 vô nghiệm. x + mz =1  A. m = 1. − B. m = 0. C. m =1.
D. m =1.
Câu 99. Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 2
17cm . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1cm 2
thì diện tích tam giác giảm 11cm . Tính diện tích của tam giác ban đầu? 2 A. 50cm 2 . B. 25cm . C. 2 50 5cm . D. 2 50 2cm . Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 8
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Câu 100. Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây dựng. Đoàn xe có 57 chiếc gồm 3 loại:
xe chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở 7, 5 tấn. Nếu dùng tất cả xe chở 7, 5 tấn chở ba chuyến thì được số xi
măng bằng tổng số xi măng do xe 5 tấn chở ba chuyến và xe 3 tấn chở hai chuyến. Số xe mỗi loại lần lượt là A. 20;18;19 . B. 18;19;20 . C. 19;20;18 . D. 20;19;18 .
Câu 101. Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm. Đến khi làm việc thì 3 công nhân phải
điều đi làm công việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải làm nhiều hơn dự định 4 sản phẩm. Hỏi lúc đầu, tổ
có bao nhiêu người biết năng suất lao động của mỗi người là như nhau. A. 18 . B. 11 . C. 13 . D. 17 . ------------------------ CHỦ ĐỀ 5. VEC TƠ
Câu 102. Xét các phát biểu sau:
(1) Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
(2) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
(3) Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
(4) Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba khác vectơ 0 thì cùng hướng.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 103. Cho hình bình hành ABCD O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA + OB + OC + OD = 0 .
B. AC = AB + AD .
C. BC + BA = DA + DC .
D. AD + CD = AB + CB .
Câu 104. Cho hai tam giác ABC A'B'C ' có G,G ' lần lượt là trọng tâm. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A. GA + GB = CG .
B. AG + BG + CG = 0 .
C. G ' A ' + G ' B ' + G 'C ' = 0 .
D. AA ' + BB ' + CC ' = 3G 'G .
Câu 105. Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 1. A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 106. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm vị trí điểm M thỏa mãn MA + 5MB + MC + MD = 0 .
A. M là trung điểm của OB .
B. M là trung điểm của OD . C. M trùng B .
D. M là trung điểm của AD .
Câu 107. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức 3MA − 2MB + MC = MB MA . Tập hợp các điểm M
A. Một đoạn thẳng.
B. Một đường tròn.
C. Nửa đường tròn.
D. Một đường thẳng.
Câu 108. Cho tam giác ABC D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC = 2DB . Nếu AD = mAB + nAC thì m
n có giá trị bằng bao nhiêu? 2 1 2 1 1 2 2 1
A. m = − ; n = .
B. m = − ; n = − .
C. m = − ; n = . D. m = ; n = . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 109. 1
Cho tam giác ABC , N là điểm xác định bởi CN =
BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Phân 2
tích AC theo hai vectơ AG AN . 2 1 4 1 3 1 3 1 A. AC = AG + AN . B. AC = AG AN . C. AC =
AG + AN . D. AC = AG AN . 3 2 3 2 4 2 4 2
Câu 110. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đặt AB = a , AD = b . Gọi G là trọng tâm tam giác OCD . Phân
tích BG theo hai vectơ a b . 1 5 3 1 1 5 1 5 A. BG = − a + b . B. BG = a b . C. BG = a b . D. BG = a + b . 2 6 4 4 2 6 2 6 Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 9
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Câu 111. Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương với nhau? 1 1 1 A.
a b a + b . B. 3
a + b và − a +100b . 2 2 2 1 1 1 1 C.
a + 2ba + b . D.
a + b a − 2b . 2 2 2 2
Câu 112. Cho tam giác ABC có trung tuyến AD . Các điểm M, N, P thỏa mãn AB = 2AM , AC = 4AN
AP = k AD . Tìm k để ba điểm M, N, P thẳng hàng. 1 1 1 1 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 6 3 4 2
Câu 113. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AD + 3AB theo a . A. a 10 . B. 2a 2 . C. 2a 3 . D. 3a .
Câu 114. Cho tam giác ABC đều cạnh a G là trọng tâm. Tính AB GC theo a . a 2a 3 2a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 115. Cho hình thoi ABCD với AC = 2a , BD = a . Hỏi giá trị AC + BD bằng bao nhiêu? A. 3a . B. a 3 . C. a 5 . D. 5a .
Câu 116. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và điểm M di động trên đường thẳng AB . Tính độ dài nhỏ nhất
của vectơ MA + MB + MC . a a 3 A. a . B. 0 . C. . D. . 2 2
Câu 117. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (2; ) 1 ; b = (3; 2
− ) và c = 2a + 3b . Tọa độ của vectơ c A. (13; 4 − ) . B. (13;4) . C. ( 1 − 3;4). D. ( 1 − 3; 4 − ) .
Câu 118. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A( 1 − ;2) , B(1; 3
− ) . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa độ điểm D là: A. D(3, 8 − ) . B. D( 3 − ;8) . C. D( 1 − ;4) . D. D(3; 4 − ) .
Câu 119. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC
với trọng tâm G . Biết rằng A( 1
− ;4) , B(2;5) , G(0;7). Hỏi
tọa độ đỉnh C là cặp số nào? A. (2;12) . B. ( 1 − ;12) . C. (3; ) 1 . D. (1;12) .
Câu 120. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (1;− )
1 , N (3;2) , P(0; 5
− ) lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA AB của tam giác ABC . Tọa độ điểm A A. (2; 2 − ) . B. (5; ) 1 . C. ( 5;0) . D. (2; 2 ) .
Câu 121. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;3) , B( 1 − ; 2
− ), C (1;5). Tọa độ D trên trục Ox sao
cho ABCD là hình thang có hai đáy AB CD A. (1;0) . B. (0; )1 − . C. ( 1 − ;0) .
D. Không tồn tại điểm D .
Câu 122. Cho tam giác ABC có ( A 1;2) , B(2; 3
− ) , C(0;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình
thang có 2 đáy là A ,
B CD với CD = 2AB . A. D( 2 − ;11) B. D(2;11) C. D(2; 1 − 1) D. D( 2 − ; 1 − 1) Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 10
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Câu 123. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 2 − ; 3
− ) và B(4;7) . Tọa độ điểm M thuộc trục Oy để ba điểm , A ,
B M thẳng hàng là 1 4 4 1 A. M   ;0   . B. M   0;  . C. M   ;0   . D. M   0;   .  3   3   3   3 
Câu 124. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với ( A 1;2) , B(3; 4
− ) , C(2;5) . Tìm tọa độ điểm M
thuộc trục Ox sao cho MA + MB + 4MC đạt giá trị nhỏ nhất. A. M(2;0) B. M( 2 − ;0) C. M(1; 0) D. M( 1 − ;0)
Câu 125. Cho tam giác ABC với A(3;− ) 1 ; B ( 4
− ;2); C(4;3). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành A. D (11;0) B. D (3; 6 − ) C. D (3;6) D. D ( 3 − ; 6 − ) .
Câu 126. Nếu ba điểm A(2;3) , B(3;4) , và C (m +1;− 2) thẳng hàng thì m A. 2 − . B. 4 − . C. 1. D. 3 .
Câu 127. Cho A( 2 − ;− ) 1 , B ( 1
− ;3), C(m +1;n − 2). Nếu 2AB −3AC = 0 thì ta có hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2m n + 5 = 0 .
B. 3m + 3n − 4 = 0 .
C. m + 2n − 5 = 0 .
D. 2m + n − 5 = 0 .
Câu 128. Cho vectơ a = (2; ) 1 và b = ( 1 − ; ) 3 . Nếu c = ( ;
m n) cùng phương với 2a −3b thì m+n A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 129. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có ( A 1; 2 − ) , B(2;3) , C ( 1 − ; 2 − ) sao cho S = 3SABN ANC  1 3   1 3   1 1   1 1  A. ;   . B. − ; −   . C. ; −   . D. − ;   .  4 4   4 4   3 3   3 3 
CHỦ ĐỀ 6. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC 𝜶
Câu 130. Với 0   180 giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm? A. sin . B. cos . C. tan . D. cot .
Câu 131. Mệnh đề nào sau đây đúng? cos A. 2 2 sin + cos = 1. B. tan  = . sin 
C. cos(180 − ) + cos = 0 . D. tan.cot = 1 − .
Câu 132. Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây sai?
A. sin  sin  .
B. cos  cos  .
C. cos = sin    +  = 90 .
D. cot  + tan   0 .
Câu 133. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào dưới đây là đúng? A + B C
A. tan ( A + B) = tanC . B. tan = cot .
C. sin ( A + B) = −sinC . D. cos(B +C) = cos A . 2 2 Câu 134. 2 Biết sin  =
, (90   180). Hỏi giá trị tan là bao nhiêu? 3 2 5 2 5 A. 2. B. 2 − . C. − . D. . 5 5 − Câu 135. sin cos Cho tan = 2 . Tính B   = 3 3 sin  + 3cos  + 2sin  3( 2 − ) 1 3( 2 − ) 3 2 1 1 3 2 1 A. B = . B. B − = . C. B = . D. B + = . 3 + 8 2 8 2 + 3 8 2 +1 8 2 −1 Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 11
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022 II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Tìm tất cả các tập hợp X sao cho 1, 2 X 1,2,3,4
Bài 2 : Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử. 2 2 3 2 1. A x (2x x )(2x 3x 2) 0 2. B x 2x 3x 5x 0 3. C x x 3 4. D x x 3k,k , 4 x 12 1 1 2 5. E x x ;k ; x 6. F x x 2 2k 8
Bài 3: Viết các tập hợp sau dưới dạng mô tả tính chất đặc trưng. 1 1 1 1 1. A 1, , , , 2. B 2,4,6,8,10,12,14 2 3 4 5
Bài 4: Cho các tập hợp A ( 4;3] và B [ 5;1).
a) Tìm các tập hợp A ; B A ; B A \ ; B B \ . A b) Cho tập hợp 2 C x : x 6 x 5
0 . Tìm tất cả các tập con của B . C 1
c) Cho m là một số thực âm. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A D , với D ( 4;1 ). m
Bài 5 : Cho các tập hợp A ( 2;5), B (0; ),C x | x a 2
a) Tìm a để A C . 2 b) Cho D x | mx 4x m 3
0 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để D có đúng hai tập con và D . B
Bài 6: Vẽ đồ thị hàm số của các đồ thị hàm số sau 2x 1 khi x 0 2 x 2 khi x 1 1. y 2. y 2 x 4x khi x 0 2 2x 4x 3 khi x 1
Bài 7: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: 2 2 2 1. y 3x 4x 1 2. y 3x 2x 1 3. y 4x 4x 1 2 2 2 4. y x 4x 4 5. y 2x x 1 6. y x x 1 2
Bài 8 : Tìm Parabol y ax bx 2 , biết 1. Đi qua ( A 1;5); ( B 2;8)
2. Cắt trục hoành tại điểm x 1 x 2 1 và 2
3. Đi qua điểm C(1; 1) và có trục đối xứng là x 2 2
Bài 9 : Tìm Parabol y ax bx c , biết 1. Đi qua điểm ( A 1;2); ( B 2;0); ( C 3;1)
2. Có đỉnh I (2; 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3
3. Có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm ( O 0;0) Bài 10: Cho 2 2
x − (2m + 3)x + m + 2m + 2 = 0
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1. Tính nghiệm kia
3. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của phương trình độc lập với m.
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x sao cho x = 2x 1 2 1 2 Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 12
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022 1 1
5. Viết phương trình bậc hai có hai nghiệm là và x x 1 2 1 1
6. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x thỏa mãn + = 4 1 2 x x 1 2
Bài 11: Giải các phương trình sau 2 2 1. 4x 17 x 4x 5 2. x 3 x 2 0 2 3. 4x 4x 2x 1 1 0 4. x 1 2 x 2x 2 x 1 x 1 5. x 1 x 2 x 3 14 6. 2 x (x 2)
Bài 11: Giải các phương trình sau 1. 2x 3 x 1 5 2. 2x 1 x 1 5 3. 7x 13 3x 19 5x 27 4. 1 x 6 x 5 x
Bài 12: Giải các phương trình sau 2 2 2 x 1. (x 3) 10 x x x 12 2. 3x 2 1 x 3x 2 3. 3 3 3 x 1 3x 1 x 1 4. 3 3 3 x 1 x 2 2x 3
Bài 13: Giải các phương trình sau 2 2 2 2 a) x 1 7 x 1 10 0 b) x x 3x 5 3x 7 2 2 2 2 c) x 3x 4 x 3 6 18 d) 2x 5x 3 2x 5x 7 5
Bài 14: Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng : AB 2AC AD 3AC . 1
Bài 15 : Cho tam giác ABC. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh rằng : IJ BC 2
Bài 16 : Cho hình thang ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của 2 cạnh AD và BC. Chứng minh rằng: 1 MN (AB DC) . 2
Bài 17: 1. Cho tam giác ABC có trọng tam G; M là một điểm tùy ý. Chứng minh rằng: MA MB MC 3MG
2. Cho hình bình hành ABCD có tâm O; M là một điểm tùy ý. Chứng minh rằng: MA MB MC MD 4MO .
Bài 18: Gọi G và G’ là trọng tâm của tam giác ABC và A’B’C’. Chứng minh rằng: AA' BB' CC ' 3GG' .
Suy ra điều kiện để hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm.
Bài 19: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi G và H là trọng tâm và trực tâm của tam giac ABC. Chứng minh rằng 1. HA HB HC 2.HO 2. OA OB OC OH 3. OA OB OC 3.OG
Bài 20: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Chứng minh: 1 2 AM AB AC . 3 3 Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 13
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2021 - 2022
Bài 21:
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho CN
2NA. K là trung điểm của MN. Chứng minh: 1 1 1 1 a) AK AB AC b) KD AB AC . 4 6 4 3
Bài 22: Cho hình thang OABC. M, N lần lượt là trung điểm của OB và OC. Chứng minh rằng: 1 1 1 a) AM OB OA b) BN OC OB c) MN OC OB . 2 2 2
Bài 23: Cho hình bình hành ABCD, đặt AB a, AD
b . Gọi I là trung điểm của CD, G là trọng tâm của tam
giác BCI. Phân tích các vectơ BI , AG theo a, b .
Bài 24. Cho tam giác ABC. Trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho MB 3MC , NA 3CN , PA PB 0 .
a) Tính PM , PN theo A , B AC .
b) Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.
Bài 25. Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy điểm H, trên BD lấy điểm K sao cho: 1 1 BH BC , BK
BD . Chứng minh: A, K, H thẳng hàng. 5 6  13 
Bài 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD A(2;− )
3 , B (4;5) và G 0;−   là trọng tâm tam  3 
giác ADC . Tìm tọa độ đỉnh D .
Bài 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm ( A 6; 3), ( B 3; 6), ( C 1; 2) .
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh một tam giác;
b) Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, D thẳng hàng;
Bài 28: Cho ba điểm A 1; 0 , B 0; 3 ,C
3; 5 . Tìm điểm M thuộc trục Ox T 2MA 3MB 2MC bé nhất.
Bài 29: Chứng minh các đẳng thức sau cos x 1 sin x 1 cos x 2 1. tan x 2. 1 sin x cos x 1 cos x sin x sin x 2 2 4 4 2 3. (sin x cos x) (sin x cos x) 4sin xcos x 4. sin x cos x 1 2cos x 4 4 2 2 6 6 2 2 5. sin x cos x 1 2sin xcos x 6. sin x cos x 1 3sin xcos x
-------------- Hết --------------- Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang 14