/30
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 1
ĐỀ ÔN TP HC K 1 KHI 10 NĂM HC 2025 2026
ĐỀ ÔN TP S 01 (CÔ HUYN)
Phn I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2
1
32
x
y
xx
+
=
−+
A.
1;2D =
B.
1D =
C.
2D =
D.
( )
1;2D =
Câu 2. Hàm s
( )
y f x=
xác định trên
1;7
và có đồ th như
hình dưới. Tp giá tr ca hàm s đã cho là
A.
B.
C.
2;4
D.
4;6
Câu 3. Hàm s bc hai
2
2 4 1y x x= +
đồng biến trên khong nào
sau đây?
A.
( )
1; +
B.
( )
;1
C.
( )
1; +
D.
( )
;1−
Câu 4. Giá tr ln nht ca hàm s
2
32y x x= + +
A.
3
2
B.
17
4
C.
3 17
2
+
D.
3 17
2
Câu 5. Cho đồ th hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
như hình.
Trc đi xng của parabol trên có phương trình là
A.
0x =
B.
1x =
C.
2x =
D.
4x =
Câu 6. Hàm s
( )
2
0y ax bx c a= + +
có bng biến thiên như hình.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
2
;
3

−


B. Hàm s nghch biến trên
2
;
3

+


C. Hàm s đồng biến trên
1
;
3

−


D. Hàm s đồng biến trên
1
;
3

+


Câu 7. S quy tròn ca s
1758382 300
A.
1758400
B.
1758300
C.
1758000
D.
1759000
Câu 8. Tiến hành đo huyết áp của 8 người, ta thu được kết qu sau:
77;105;117;84;96;72;105;124
.
Khong t phân v ca mu s liu trên là
A.
10
B.
20
C.
10,5
D.
Câu 9. Cho hình vuông
ABCD
, tâm O. Trong các khẳng định sau, khng định nào đúng?
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 2
A.
BC AB CA+=
. B.
OC AO CA+=
. C.
BA DA CA+=
. D.
DC BC CA+=
.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Độ dài
AD AB+
bng
A.
2a
B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC =
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
=
. C.
2
.
2
a
AB BC =
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
.
Câu 12. Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
vt
đứng yên. Cho biết cường độ ca
1
F
,
2
F
đều bng
25N
góc
60AMB =
. Khi đó cường độ lc
ca
3
F
A.
25 3 N
. B.
50 3 N
. C.
50 2 N
. D.
100 3 N
.
Phn II. Trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho hàm s bc hai
2
2 4 1y x x= + +
. Xét tính đúng sai ca các mệnh đề sau
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Đthị của hàm snhận điểm
( )
1; 1I −−
là đỉnh.
b) Đồ thị của hàm số có trục đi xứng là
1x =
c) Giao đim ca đth hàm số với trục tung là
( )
0;1M
d) Đồ thị của hàm số đi qua các điểm
( )
1;6Q
( )
3;6P
Câu 2. Đim thi ca 35 hc sinh trong kì thi Olympic cấp trường môn Toán lp 10 (trên thang
điểm 20) đưc thng kê bng mu s liu sau
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Số học sinh đạt điểm 10 (trên thang điểm 20) trong kỳ thi này là đông nhất
b) Độ lệch chuẩn điểm của các học sinh trong bảng số liệu trên là 
c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 11 điểm
d) Trong số các học sinh ở trên, có bạn Đăng khôi lớp 10A cũng tham gia thi và
đạt 14 điểm, đồng thời Khôi cũng thuộc nhóm 25% học sinh số điểm cao
nhất kì thi Olympic này.
Phn III. Trc nghim tr li ngn
Câu 1. Hàm s
11y x x= + +
có tập xác định
;D m n=
vi
mn
. Tính giá tr ca
T m n=+
Câu 2. Cho hàm s
2
42y x x= +
đồ th là parabol
( )
P
. Tọa độ đỉnh ca
( )
P
tọa độ
( )
;I a b
. Tính giá tr ca
ab
.
2
F
B
A
M
1
F
3
F
60
C
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 3
Câu 3. Cho
,ab
3, 4ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
.ab
Câu 4. Mt chiếc xe được kéo trên sàn i tác dng ca lực không đổi
F
độ ln
50N
, hp với phương ngang góc
0
30
=
. Lc
F
được phân tích
thành hai lc
12
,FF
(hình v). Công sinh bi lc
2
F
khi vt chuyển động
được
250m
có dng
ab
vi
, , 3a b b
. Tính
ab+
.
Phn IV. T lun
Câu 1. Tìm tập xác đnh, ta đ đỉnh, trục đối xứng, hướng ca b lõm, bng biến thiên, khong
đồng biến, khong nghch biến và v đồ th ca hàm s
2
2 4 3y x x= +
Câu 2. Mt ca hàng qun áo nhp v loại áo thun trơn vi giá vn cho mi chiếc áo là 30 ngàn
đồng. Ch ca hàng d định bán ra với giá x ngàn đồng. Thy rng, nếu bán mi chiếc áo vi giá
trên thì hàng tháng ca hàng s bán được
140 x
chiếc áo. Hi ch ca hàng phi bán mt chiếc
áo giá bao nhiêu đ thu được li nhun nhiu nht?
Câu 3. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Chng minh rng:
2.OC DA BO AO+ + =
Câu 4. Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
. Gi
I
trung đim ca
AM
K
là đim thuc
AC
sao cho
.AK k KC=
. Tìm v trí đim
K
sao cho
,,B I K
thng hàng.
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 4
ĐỀ ÔN TP S 02 (CÔ THU)
Phn I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Hàm số
( )
y f x=
được cho bằng bảng giá trị sau
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y
1
2
3
4
5
6
7
Tập xác định của hàm số trên là
A.
3;3D =−
B.
3; 2; 1;0;1;2;3D =
C.
( )
3;3D =−
D.
1;2;3;4;5;6;7D =
Câu 2: Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ. Tập giá trị
của hàm số là
A.
3;3
B.
( )
3;3
C.
1;4
D.
3;3
Câu 3: Trc đi xng ca parabol
( )
2
: 3 9 2025P y x x= + +
A.
3
2
x =
. B.
3x =
. C.
3x =−
. D.
3
2
x =−
.
Câu 4:Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
.
Câu 5: Cho parabol
2
( ): 3 1P y x=+
. Điểm nào
sau đây là đỉnh của
()P
?
A.
(0;1)I
. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Câu 6: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào sau đây?
A.
2
21y x x= +
. B.
2
22y x x= +
.
C.
2
2 4 2y x x=
. D.
2
21y x x=
.
Câu 7. Làm tròn s 11,345679 vi đ chính xác d = 0.05 ta được
A. 11 B. 11,34. C. 11,3. D. 11,4.
Câu 8. Đim thi HKI môn toán ca mt t hc sinh lp 10C liệt kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5;
9; 4,5; 10. Tính đim trung bình ca 10 học sinh đó ( quy tròn đến ch thp phân th nht)
A. 6 B. 6,6 C. 6,3 D. 7
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
AB BD BC+=
. B.
AB AD AC+=
. C.
AC CD CB+=
. D.
DC DA DB+=
.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có
3cm, 4 cmAB AC==
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
| | 1 cmAB AC−=
. B.
| | 5 cmAB AC−=
. C.
| | 7 cmAB AC−=
. D.
| | 25 cmAB AC−=
Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng
a
H
là trung điểm BC. Tính
AH CA
A.
2
3
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
2
a
.
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 5
Câu 12: hai lực
12
,FF
cùng tác động vào một vật đứng tại điểm
O
, biết hai lực
12
,FF
cường
độ lần ợt
100( N)
80( N)
, hai lực thành phần hợp với nhau một góc
0
120
. Hòi vật đó phải
chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
A.
100( N)
. B.
20 21( N)
. C.
)21100 ( N
. D. 180
Phn II. Trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho hàm s
( ) 2 3y f x x= = +
31
1
()y
x
gx
x
=
=
+
. Khi đó:
a)
(1) 1yg==
b) Tập xác định ca hàm s
( )
y g x=
1D =−
c) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên .
d) Hoành độ giao đim ca 2 hàm s đã cho là
1
2
x
x
=
=
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có cnh là 2a.
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là hai vectơ bng nhau
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
c)
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

d) Độ dài 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
bng 4a.
Phn III. Tr li ngn
Câu 1. Tìm tập xác định của các hàm số
2
24
32
x
y
xx
+
+
=
+
󰇝 󰇞 vi . Tính .
Câu 2. Đồ thị hàm số
2
2 4 1y x x= +
có trc đi xng là . Tính 
Câu 3. Máy bay A bay với vận tốc 900 km/h, máy bay B bay ngược hướng tốc độ 1200
km/h. Biễu diễn vectơ vận tốc
󰇍
của máy bay B theo vectơ vận tốc của máy bay A.
Câu 4. Cho hình vuông ABCD. S vectơ khác
󰇍
, có điểm đầu và điểm cui
là các đỉnh của hình vuông, cùng phương với 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là bao nhiêu?
Phn IV. T lun
Câu 1. Tìm ta đ đỉnh, bng biến thiên, khoảng đồng biến và b lõm ca
đồ th ca hàm s 

Câu 2. Khi một quả bóng được đá lên, sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ
đạo của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa đ
,Oth
trong đó
t
là thời gian
(tính bằng giây) ktừ khi quả bóng được đá lên;
h
độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao
1m
. Sau đó
1
giây, nó đạt độ cao
8m
2
giây sau khi
đá lên, đạt độ cao
6m
. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính
chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 3. Cho 5 điểm A, B, C, D, M. Chứng minh đẳng
AM CD AD CM+ =
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 6
Câu 4. Một người dùng mt lc
F
độ ln 30 N làm mt vt dch chuyn một đoạn 40 m.
Biết lc
F
hp với hướng dch chuyn mt góc 
. Tính công A sinh bi lc
F
đó. (Biết rng
công A được tính bi công thc:
.A F d=
)
Câu 5. Cho tam giác
ABC
,
M
điểm thỏa mãn
3 2 0MA MB+=
. Trên các cạnh
,AC BC
lấy các
điểm
,PQ
sao cho
CPMQ
hình bình nh. Lấy điểm
N
trên
AQ
sao cho
0aNA bNQ+=
(vi
,ab
nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm
,,B N P
thẳng hàng hãy tính
ab+
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 7
ĐỀ ÔN TP S 03 (CÔ LAN)
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 đim)
Câu 1: Cho bảng dữ liệu sau thống về doanh thu mỗi tháng (đơn vị: triệu đồng) của một cửa
hàng trong 6 tháng cuối năm 2021:
Tháng
7
8
9
10
11
12
Doanh thu
30
35
28
40
50
70
Tập xác định D và tập giá trị T của hàm số cho bằng bảng trên là:
A.
30;35;28;40;50;70 và 7;8;9;10;11;12 .DT==
B.
7;8;9;10;11;12 và 30;35;28;40;50;70 .DT==
C.
7;8;9;10;11;12;30;35;28;40;50;70 và 7;8;9;10;11;12 .DT==
D.
30;35;28 và 7;8;9 .DT==
Câu 2: Ta đ đỉnh ca hàm s bc hai
2
43y x x= + +
là:
A.
( )
2;1I
. C.
( )
2; 1I −−
. B.
( )
1; 3I −−
. D.
( )
2;1I
.
Câu 3: Cho đồ thị hàm số, khoảng đồng biến của đồ thị hàm số đó là:
A.
( )
1; +
B.
( )
;3−
C.
( )
3;3
D.
( )
; 1 .
Câu 4: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau đây:
Thời gian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tần số (số học sinh)
2
3
9
5
1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu?
A. 8,54. B. 4. C. 8,5. D. 8,53.
Câu 5: Cho hàm số
2
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Câu 6 : Đồ thị hàm số bên là của hàm số nào dưới đây:
A.
2
3 2.y x x= +
B.
2
3 2.y x x= +
C.
2
3 2.y x x= +
D.
2
2 3.y x x= +
Câu 7: Tính biu thc
2P a b c= + +
vi a, b, c h s ca hàm s
2
y ax bx c= + +
, biết đ th hàm s qua
(1;2)A
và có đỉnh
( 3;4)I
:
A.
5
.
4
P =
B.
3
.
4
P =
C.
1
.
4
P =
D.
7
.
4
P =
Câu 8: Tìm số gần đúng của
5,2463a =
với độ chính xác
0,001.d =
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2.
Câu 9: Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
.BC AB AC+=
C.
AB AC BC−=
. D.
.AB AC CB+=
Câu 10: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó
AB AC+=
A.
3.a
B.
3
.
2
a
C.
2.a
D.
.a
x
y
O
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 8
Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cnh bằng a. Tính tích vô hưng ca hai vectơ
..AB AC
A.
2
. 2 .AB AC a=
B.
2
3
..
2
a
AB AC =−
C.
2
..
2
a
AB AC =−
D.
2
..
2
a
AB AC =
Câu 12: Hai người cùng kéo mt con thuyn vi hai lc
12
,F OA F OB==
độ ln lần lượt 550N, 800N. Cho biết
góc giữa hai vectơ
52 .
o
Độ ln của vectơ hp lc
F
tng
ca hai lc
1
F
2
F
nm trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
900;1000 ;
B.
( )
1000;1100 ;
C.
( )
1100;1200 ;
D.
( )
1200;1300 ;
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI: (2,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
2
2yx=
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ th ca hàm s có đnh
( )
0; 2I
.
b) Đồ th ca hàm s có trc đối xưng là đường thng
1.x =
c) Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
.
d) Đồ th ca hàm s là:
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
, có
O
là giao đim hai đưng chéo. Khi đó:
Mệnh đ
Đúng
Sai
(a)
Số vectơ cùng phương với vectơ
AB
là 3
(b)
2OA OB a−=
(c)
AB BC CD DA+ + =
(d)
2
..AB AC a=
III. PHN TR LI NGN: (2,0 đim)
Câu 1. Cho hàm s
4
.
16
x
y
x
+
=
Tập xác định ca hàm s có dng :
( )
;Da=
. Tính giá tr biu
thc:
2
2P a a=−
.
Câu 2. Hệ số a,b,c để đồ thị hàm số
2
y ax bx c= + +
đi qua điểm
( )
1;4A
và có đỉnh
( )
2;1I
. Hãy
tính biểu thức:
P a b c= +
Câu 3. Cho hình vuông ABCD, cnh bằng 2. Tích vô hướng của hai vectơ
.BD BC
.
Câu 4. Gi s các lc
1 2 3
= = =,,F MA F MB F MC
cùng tác động o mt vt tại điểm
M
.
ờng độ hai lc
12
,FF
ln lượt
300 400,NN
0
90=AMB
. Tìm ờng độ ca lc
3
=F MC
biết vt đng yên.
IV. PHN T LUN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm tọa độ đỉnh, trục đi xng, bng biến thiên v đồ th hàm s:
2
2 6 4.y x x= +
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 9
Câu 2 (0,5 điểm) Cổng Arch tại thành phố St
Louis của Mỹ có hình dạng parapol. Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162m. Trên thành
cổng, tại vị trí độ cao 43m so với măt đất,
người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm
đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một
đoạn 10m. Giả sử các số liệu trên chính c.
Hãy tính độ cao của cổng Arch.
Câu 3: (0,5 điểm) Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng:
a)
.AB CD AD CB+ = +
b)
.AB CD AC BD =
Câu 4: (0,5 điểm) Cho ba lc
1 2 3
,,F MA F MB F MC= = =
cùng tác đng
vào mt ô tô ti đim M và ô tô đứng yên. Cho biết cường độ lc
12
,FF
đều bng 25N và góc
60
o
AMB =
. Khi đó cường độ lc ca
3
F
bng bao
nhiêu?
Câu 5: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có trng tâm G. Gọi P, Q là các điểm sao cho
( )
2 , 0PA PB AQ k AC k R= + =
. Tìm k để P, Q, G thng hàng.
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 10
ĐỀ ÔN TP S 04 (THY HÒA, THY THUN)
A. Phn Trc Nghim:
Câu 1: Hàm s
()y f x=
cho bi bng
Tập xác định ca hàm s đã cho là
A.
{1;4;7;10;13;16;19;22}D =
B.
{27;28;29;31;32}D =
C.
D =
D.
{1,4,7,10,13,16,19,22,27;28;29;31;32}D =
Câu 2: Cho hàm s
()y f x=
có đ th như hình vẽ
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( 2;5)
B.
( 3;2)
C.
( 3; 2)−−
D.
( 2;2)
Câu 3. Đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
cho bi
hình bên có h s
a
A.
0.a
B.
0.a
C.
1.a =
D.
2.a =
Câu 4: Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x= + +
là bảng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho Parabol có đ th hình bên . Tìm ta đ đỉnh ca
A.
(3;0).
B.
(1;0).
C.
(2;1).
D.
(0; 3).
Câu 6: Cho hàm s
2
( 0)y ax bx c a= + +
có bng biến thiên như hình
v. Chn khẳng định ĐÚNG.
A. Hàm s nghch biến trên khong
1
;
2

−


B. Hàm s đồng biến trên khong
1
;
2

+


.
C. Hàm s gim trên khong
1
;
2

+


. D. Hàm s đồng biến trên khong
3
;
2

−


.
( )
2
:P y ax bx c= + +
( )
.P
2
2
4
6
5
y
x
3
-3
1
2
O
1
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 11
Câu 7. Viết dng chun ca s gần đúng
a
biết s người dân tỉnh Lâm Đồng
3214056a =
người
vi đ chính xác
100d =
người.
A.
3
3214.10
. B.
3214000
. C.
6
3.10
. D.
5
32.10
.
Câu 8. Thống kê điểm kim tra môn Lch S ca 45 hc sinh lớp 10A như sau:
Điểm
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
11
9
16
4
3
S trung v trong đim các bài kiểm tra đó là
A.
8,1
điểm. B.
7,4
điểm. C.
7,5
điểm. D.
8
điểm.
Câu 9. Cho hình vuông
ABCD
, tâm O. Trong các khẳng định sau, khng định nào đúng?
A.
BC AB CA+=
. B.
OC AO CA+=
.
C.
BA DA CA+=
. D.
DC BC CA+=
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
N
lần ợt là trung điểm của
AB
AC
. Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2AB AM=
B.
2AC CN=
C.
2BC NM=−
D.
1
2
CN AC=−
Câu 11: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..AB AC
A.
2
. 2 .AB AC a=
B.
2
3
.
2
a
AB AC =−
C.
2
.
2
a
AB AC =−
D.
2
.
2
a
AB AC =
Câu 12: Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây vi tốc độ
700 km/ h
thì gp lung
gió thi t hướng đông bắc sang ng tây nam vi tốc độ 40 km/h (Hình v). Máy bay b thay
đổi vn tc sau khi gp gió thi. Tìm tốc độ mi ca máy bay (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm theo đơn v km/h.)
A. 728,83 km/h B. 736,21km/h C. 370,85km/h D. 486,73km/h
B. PHN TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
Câu 13. Cho hai hàm s
( ) ( )
21
; 5 8
2
x
y f x y g x x
x
+
= = = =
. Xét tính đúng sai ca các mnh
đề sau
a)
( )
37f =
b) Ta đ giao điểm ca 2 đ th hàm s đã cho là
( ) ( )
1;3 , 3;7
c)
( )
y g x=
đồng biến trên R.
d) Tập xác định ca
( )
fx
2D =
Câu 14. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
, cnh bng
a
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đ
Đúng
Sai
a)
2
2AB DC a=
b)
Véc tơ ngược hướng vi
AB
DC
c)
2AB DC AB+=
d)
0AB DC+=
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 12
B. Phn tr li ngn
Câu 1: Cho hàm s
82= y x x
có tập xác định là
(
;Dm=
.
Tính giá tr biu thc
21Pm=−
?
Câu 2: Cho
2
( ): = + +P y ax bx c
có đ th như hình vẽ. Khi đó a+b=
Câu 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, 2 3==AB a AC a
AM
là trung tuyến. Tính tích vô hướng
BA AM
Câu 4: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. S vectơ cùng phương với
véc tơ
AO
c. Phn t lun:
Câu 1: Cho hàm s
2
( ) 6 5y f x x x-= = +
. Xác đnh ta đ đỉnh, trc đi xứng, hưng b lõm
và lp bng biến thiên và v đồ th hàm đã cho
Câu 2: Trong một công trình, người ta xây dng mt cng ra vào hình parabol
(minh ho Hình 13) sao cho khong cách gia hai chân cng
BC
9 m
. T
một điểm
M
trên thân cổng người ta đo được khong cách ti mặt đất
1,6 =MK m
khong cách t
K
ti chân cng gn nht
0,5 =BK m
. Tính
chiu cao ca cổng theo đơn vị mét (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 3: Cho năm điểm
, , , ,A B C D E
. Chứng minh rằng
AC CD EC AE DB CB+ = +
.
Câu 4: Mt chất đim A chu tác dng ca ba lc
1 2 3
,,F F F
như hình vẽ
biết cht đim
A
đang ở trng thái cân bằng. Tính độ ln ca các lc
23
,FF
biết rng lc
1
F
có đ ln 12N
Câu 5: Một người cần đặt mt tiệc cưới ước tính khoảng 30 đến 35 bàn.
Nhà hàng th nhất đề ngh anh nay đóng tiền c định 20 triệu đồng, sau
khi tiệc i din ra s đóng khoản còn li vi s tin 2 triệu đồng/1
bàn. Nhà hàng th hai đề ngh anh đóng tiền c định 10 triệu đồng, sau
khi tiệc cưới din ra s đóng khoản còn li vi s tin 2,5 triu/1 bàn.
Hi anh này nên la chọn nhà hàng nào đ tiết kiệm được chi phí cho
tic cưi (gi s rng cht lưng phc v hai nhà hàng trên là ngang nhau)?
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 13
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………
ĐỀ ÔN TP S 05 (THY HÙNG)
PHN I - Trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s có đồ th như hình vẽ.
A.
[ 1;9]D =−
B.
[1;6]D =
C.
2;4D =−
D.
D =
Câu 2: Cho đồ th hàm s
()y f x=
như hình dưới:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( 3; 1)−−
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( 3;0)
C. Hàm s đồng biến trên khong
( 2;2)
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
(0;2)
.
Câu 3: Đồ th hàm s
2
3 4 1y x x= +
nhận đường thẳng nào dưới
đây làm trục đối xng?
A.
4
3
x =
B.
2
3
y =
C.
2
3
x =−
D.
1
3
x =−
Câu 4: Hàm s
2
2 4 4y x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
;2−
.
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 14
Câu 5: Hàm s bc hai nào trong các hàm s sau có đồ th như hình vẽ dưới đây?
A.
2
44y x x= + +
. B.
2
4y x x=−
.
C.
2
4y x x= +
. D.
2
44y x x= +
.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có trục đối xứng là đường thng
2x =
.
B. Tập xác định ca hàm s
( ) ( )
;1 1; +
.
C. Tp giá tr ca hàm s
[2; )+
.
D. Hàm s đạt giá tr ln nht bng 2 khi
1x =
.
Câu 7: Quy tròn s gần đúng
1,91292a =
với độ chính xác 0,005 được kết qu là:
A.
1,913
B.
1,91
C.
1,9
D.
1,9129
Câu 8: Giá ca mt s loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau:
350 300 650 300 450 500 300 250
.
Tìm s trung v ca mu s liu trên.
A.
325
. B.
300
. C.
450
. D.
400
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, vi
M
là trung điểm ca
BC
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB AC AM+=
B.
MA MB AB+=
C.
MA MB MC+=
D.
0AM MB BA+ + =
Câu 10: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tính độ dài của vectơ
AB AC
.
A.
||AB AC a−=
B.
| | 3AB AC a−=
C.
2||AB AC a−=
D.
| | 2AB AC a−=
Câu 11: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
o
ˆ
120A =
AB a=
. Tính
.BACA
.
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 12: Mt dòng sông chy t phía Bc xung phía Nam vi vn tc
10 /km h
. Mt chiếc ca
chuyển động t phía Đông sang phía Tây vi vn tc
40 /km h
so vi mặt nước. Tìm vn tc ca ca nô
so vi b sông.
A.
10 17 /km h
. B.
50 /km h
. C.
30 /km h
. D.
10 2 /km h
PHN II Trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Cho hàm s
2
23y x x= +
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị của hàm số có đỉnh
(1; 3)I
b) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
1x =−
.
c) Hàm số đồng biến trên
( 1; ) +
.
d) Đồ thị hàm số là hình vẽ bên
Câu 2:Cho hình vuông
ABCD
với độ dài cạnh bằng
a
.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
+=BC BA BD
.
b) Độ dài của vectơ
+AB CB
bằng
2a
.
c)
2
. =BA DB a
.
d) Với điểm
M
bt k, gi
= + + +T MA MB MC MD
. Giá tr nh nht ca
T
2024a
.
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 15
PHN III Trc nghim tr li ngn
Câu 1: Hàm s
12y x x= + +
có tập xác định là
;D a b=
. Tính
2ab+
.
Câu 2:Biết rng hàm s
( )
2
0y ax bx c a= + +
đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x =
và có đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0;6A
. Tính tích
.P abc=
Câu 3:Mt máy bay có vectơ vận tc ch theo hướng bc, vn tc gió là một vectơ theo
hướng đông như Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng ca hai vectơ nói trên?(kết qu làm tròn
đến hàng đơn vị km/h).
Câu 4:Cho tam giác vuông ti A có
1, 2 3AB AC==
AM là trung tuyến.
Tính tích vô hướng .
PHN IV T lun
Câu 1: Xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng ca b lõm v đồ th hàm s sau:
2
( ) 4 3y f x x x= = +
.
Câu 2: Mt qu bóng được ném lên trên theo phương thẳng đứng t mặt đt vi vn tốc ban đu
14,7 m / s
. Khi b qua sc cn của không khí, độ cao ca qu bóng so vi mặt đất (tính bng mét) có th
mô t bởi phương trình
2
( ) 4,9 14,7 ,h t t t= +
0t
.
a) Sau khi ném bao nhiêu giây thì qu bóng đạt độ cao ln nht?
b) Tìm độ cao ln nht ca qu bóng.
c) Thời điểm nào thì qu bóng có độ cao là 9,8 m?
d) Sau khi ném bao nhiêu giây thì qu bóng rơi chạm đất?
Câu 3: Cho hình vuông MNPQ. Chng minh:
)a PQ NP MN MQ+ + =
.
)b NP MQ QP MN =
.
Câu 4: Cho hai lc
1
F MA=
,
2
F MB=
ng tác động vào mt vt tại điểm
M
, ờng độ hai lc
1
F
,
2
F
lần lượt là
( )
300 N
( )
400 N
,
90AMB =
. Tìm cường độ ca lc tổng tác động vào vt.
Câu 5: Cho t giác
ABCD
2 2 2 2
AB CD BC AD+ = +
. Tính
DB AC
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
ABC
BA AM
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 16
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………..
ĐỀ ÔN TP S 06 (THY SƠN)
Phn I: Trc nghim:
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2
5
1
y
x
=
A.
\1
. B.
\ 1;1
. C.
\1
. D. .
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Khng định nào
sao đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
; +
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Câu 3. Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
( )
0a
có đ th
( )
P
, đỉnh ca
( )
P
được
xác định bi công thc nào?
A.
;
24
b
I
aa

−−


. B.
;
4
b
I
aa

−−


. C.
;
24
b
I
aa



. D.
;
24
b
I
aa



.
Câu 4. Hoành độ đỉnh ca parabol
( )
2
: 2 4 3P y x x= +
bng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 17
Câu 5. Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
có bng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là
đúng?
A.
2
2 2.y x x= +
B.
2
2 2.y x x=
C.
2
+ 3 2.y x x=−
D.
2
2 2.y x x=
Câu 6. Hàm s bc hai
2
362y x x=+
có tp giá tr
A.
3
;
2
T

= +

. B.
3
;
2
T

= +

. C.
3
;
2
T

= −

. D.
3
;
2
T

= −

.
Câu 7. S quy tròn ca s
2,235a
vi đ chính xác
0,002d
A.
2,25
. B.
2,2
. C.
2,23
. D.
2,24
.
Câu 8. Sản lượng lúa (t) ca 40 tha rung thí nghim cùng diện tích được trình bày trong
bng phân b tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
5
8
11
10
6
Phương sai của mu s liu là:
A.
2
x
s 1,5=
B.
2
x
s 1,24=
. C
1,54
D.
22,1
Câu 9. Cho tam giác
ABC
, xác định vectơ là tổng ca
CA AB+
.
A.
AC
. B.
BC
. C.
BA
. D.
CB
.
Câu 10. Cho hình ch nht
ABCD
có đ dài lần lượt bng
a
2a
. Độ dài
AB AD+
?
A.
5a
. B.
5a
. C.
3a
. D.
3a
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
;2AB a BC a==
. Tính tích vô hướng
.BA BC
.
A.
2
.BA BC a=
. B.
2
.
2
a
BA BC =
. C.
2
.2BA BC a=
. D.
2
3
.
2
a
BA BC =
.
Câu 12. hai lc
1
F
,
2
F
cùng tác động vào mt vật đứng tại điểm
O
, biết hai lc
1
F
,
2
F
đều có
ờng độ
( )
50 N
chúng hp vi nhau mt góc
60
. Hi vật đó phi chu mt lc
tng hợp có cường đ bng bao nhiêu?
A.
( )
100 N
. B.
( )
50 3 N
. C.
( )
100 3 N
. D.
( )
150 3 N
.
Phn II: Trc nghim đúng sai
Câu 1. Cho hàm s
2
23y x x= +
. Khi đó. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ th ca hàm s có trc đi xứng là đưng thng
1x =−
.
b) Đồ th ca hàm s có đnh
(2; 4)I
.
c) Giá tr nh nht ca hàm s -2.
d) Hàm s đã cho có đ th như Hình bên
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 18
Câu 2. Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
có
2; 1AB BC==
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
AB CD=
b)
OA BO CB−=
c)
.4ABCA =
.
d)
5
2
OA CD BC AB+ + + =
.
Phn III: Tr li ngn
Câu 1: Mt hãng taxi có bảng giá như sau:
a nghìn đồng là s tin hành khách phi tr khi di chuyn
28 .km
Tính a (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2: Mt nhà hát có sc cha 800 người. Với giá vé 40 nghìn đồng trung bình s 300 người
đến nhà hát mỗi ngày. Để tăng doanh thu, nhà hát đã khảo sát th trường thy rng nếu giá
c giảm 10 nghìn đồng s có thêm 100 người đến rp xem phim mi ngày. Gi
A
(nghìn đồng) là
giá vé để doanh thu t tin bán vé ca nhà hát là ln nht. Tính giá tr biu thc
2
2025A +
.
Câu 3: Một máy bay đang bay từ ớng đông sang hướng tây vi tốc độ
500km h
thì gp lung
gió thi t hướng đông bắc sang hướng tây nam vi tốc độ
40km h
. Máy bay b thay đổi vn tc
sau khi gp gió thi. Tìm vn tc mi của máy bay (làm tròn đến hàng đơn vị theo đơn vị
km h
)
Câu 4: Cho hình vuông cnh bng 3, gi điểm đối xng ca qua . Giá tr
bng.
Phn IV: T lun:
Câu 1: Xác định ta đ đỉnh, hướng ca đ lõm, lp bng biến thiên và v đồ th hàm sau:
2
2 2 3y x x= + +
ABCD
E
D
C
.AE CD
O
B
A
D
C
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 19
Câu 2: Độ cao ca qu bóng golf tính theo thi gian có th được xác định bng mt
hàm bc hai. Vi các thông s cho trong bng sau :
a) Hãy xác định độ cao qu bóng đạt đưc ti thi đim 3 giây
b) Xác đnh thi đim cao nht ca qu bóng golf.
c) Trong khong thi gian bao lâu thì qu ng chưa chạm đt k t thi điểm đánh lên.
Câu 3: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chng minh rng:
AC DE DC CE CB AB+ + =
Câu 4: Hai ngưi cùng kéo mt xe goòng.
Ngưi ta tác dng vào chiếc xe goòng
bng hai lc
12
,FF
như hình vẽ lc
tng hp, hp với phương ngang (mt
đường) mt góc
0
30
. Người th nht kéo
mt lc
40 3( )N
, người th hai kéo
mt lc
80( )N
. Công sinh ra khi kéo
vt đi mt khong dài
50( )m
( )
.a b J
Tính tng
ab+
.
Câu 7: Cho hình vuông
ABCD
có đ dài cnh
2AC a=
, gi
O
là giao đim ca
AC
BD
.
Gi
M
là trung đim cnh
BC
. Chng minh rng
( )
22
.2AB OC OC OM=−
.
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Tng THPT Linh Trung Đề cương ôn tập hc k I Năm học 2025 - 2026
Trang 20
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………
ĐỀ ÔN TP S 07 (THY DUY)
Phn I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Tìm tập xác định ca hàm s
21
3
x
y
x
=
A.
( )
3;D = +
B.
( )
;3= D
C.
\3D
D.
\3D
Câu 2. Cho hàm s
()y f x=
có đ th như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khong:
A.
(0; )+
. B.
( ;0)−
.
C.
( ;2)−
. D.
(2; )+
.
Câu 3. Parabol
2
: 4 1P y x x
có tọa độ đỉnh
I
A.
2; 5I
B.
2;5I
C.
2;5I
D.
2; 5I
.
Câu 4. Cho hàm s bc hai
2
23y x x
. Tìm tp giá tr ca hàm s.
A.
2;T
B.
2;T
C.
2;T
D.
;2T
Câu 5. Bng biến thiên sau đây của hàm s nào
A.
2
2y x x=−
. B.
2
2y x x=+
. C.
2
3 6 1y x x= +
. D.
2
24y x x=−
.

Preview text:

Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 1 KHỐI 10 NĂM HỌC 2025 – 2026
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 (CÔ HUYỀN)
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn +
Câu 1. Tập xác định của hàm số x 1 y = là 2 x − 3x + 2 A. D = 1;  2 B. D =   1 C. D =   2
D. D = (1;2)
Câu 2. Hàm số y = f (x) xác định trên  1
− ;7 và có đồ thị như
hình dưới. Tập giá trị của hàm số đã cho là A. 1;4 B. 1;6 C. 2;  4 D. 4;6
Câu 3. Hàm số bậc hai 2
y = 2x − 4x +1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1 − ;+) B. (− ;  − ) 1 C. (1;+) D. ( ) ;1 −
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = −x +3x + 2 là 3 + 17 3 − 17 A. 3 B. 17 C. D. 2 4 2 2
Câu 5. Cho đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c như hình.
Trục đối xứng của parabol trên có phương trình là A. x = 0 B. x =1 C. x = 2 D. x = 4 Câu 6. Hàm số 2
y = ax + bx + c( a  0) có bảng biến thiên như hình.
Phát biểu nào sau đây là đúng?  2   2 
A. Hàm số đồng biến trên − ;  −  
B. Hàm số nghịch biến trên − ;+    3   3   1   1 
C. Hàm số đồng biến trên ; −  
D. Hàm số đồng biến trên ;+    3   3 
Câu 7. Số quy tròn của số 1758382 300 là A. 1758400 B. 1758300 C. 1758000 D. 1759000
Câu 8. Tiến hành đo huyết áp của 8 người, ta thu được kết quả sau: 77;105;117;84;96;72;105;124.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 10 B. 20 C. 10,5 D. 30,5
Câu 9. Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Trang 1
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
A. BC + AB = CA.
B. OC + AO = CA.
C. BA+ DA = CA.
D. DC + BC = CA.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD + AB bằng a 2 a 3 A. 2a B. . C. . D. a 2 . 2 2
Câu 11. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B BC . 2 a 3 2 −a 3 2 a 2 −a A. A . B BC = . B. A . B BC = . C. A . B BC = . D. A . B BC = . 2 2 2 2
Câu 12. Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật 1 2 3
đứng yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 25N và góc AMB = 60 . Khi đó cường độ lực 1 2 của F là 3 A F1 F3 60  C M F2 B A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1.
Cho hàm số bậc hai 2
y = 2x + 4x +1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau Mệnh đề Đúng Sai
a) Đồ thị của hàm số nhận điểm I ( 1 − ;− ) 1 là đỉnh.
b) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là x =1
c) Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là M (0; ) 1
d) Đồ thị của hàm số đi qua các điểm Q(1;6) và P( 3 − ;6)
Câu 2. Điểm thi của 35 học sinh trong kì thi Olympic cấp trường môn Toán lớp 10 (trên thang
điểm 20) được thống kê bằng mẫu số liệu sau Mệnh đề Đúng Sai
a) Số học sinh đạt điểm 10 (trên thang điểm 20) trong kỳ thi này là đông nhất
b) Độ lệch chuẩn điểm của các học sinh trong bảng số liệu trên là 𝑠 ≈ 2,53
c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 11 điểm
d) Trong số các học sinh ở trên, có bạn Đăng khôi lớp 10A cũng tham gia thi và
đạt 14 điểm, đồng thời Khôi cũng thuộc nhóm 25% học sinh có số điểm cao nhất kì thi Olympic này.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1
. Hàm số y = 1− x + x +1 có tập xác định D =  ;
m n với m n . Tính giá trị của T = m+n Câu 2. Cho hàm số 2
y = x + 4x − 2 có đồ thị là parabol (P) . Tọa độ đỉnh của (P) có tọa độ I ( ; a b)
. Tính giá trị của a b. Trang 2
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
Câu 3. Cho a,b a = 3, b = 4 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a.b
Câu 4. Một chiếc xe được kéo trên sàn dưới tác dụng của lực không đổi F
có độ lớn 50N , hợp với phương ngang góc 0
 = 30 . Lực F được phân tích
thành hai lực F , F (hình vẽ). Công sinh bởi lực F khi vật chuyển động 1 2 2
được 250m có dạng a b với ,
a b ,b  3. Tính a +b .
Phần IV. Tự luận
Câu 1. Tìm tập xác định, tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng của bề lõm, bảng biến thiên, khoảng
đồng biến, khoảng nghịch biến và vẽ đồ thị của hàm số 2 y = 2
x − 4x + 3
Câu 2. Một cửa hàng quần áo nhập về loại áo thun trơn với giá vốn cho mỗi chiếc áo là 30 ngàn
đồng. Chủ cửa hàng dự định bán ra với giá x ngàn đồng. Thấy rằng, nếu bán mỗi chiếc áo với giá
trên thì hàng tháng cửa hàng sẽ bán được 140 − x chiếc áo. Hỏi chủ cửa hàng phải bán một chiếc
áo giá bao nhiêu để thu được lợi nhuận nhiều nhất?
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chứng minh rằng: 2.OC + DA+ BO = AO
Câu 4. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I trung điểm của AM K là điểm thuộc
AC sao cho AK = k.KC . Tìm vị trí điểm K sao cho ,
B I, K thẳng hàng.
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………… Trang 3
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 (CÔ THU)
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1.
Hàm số y = f (x) được cho bằng bảng giá trị sau x -3 -2 -1 0 1 2 3 y 1 2 3 4 5 6 7
Tập xác định của hàm số trên là A. D =  3 − ;  3 B. D =  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;  3 C. D = ( 3 − ; ) 3
D. D = 1;2;3;4;5;6;  7
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tập giá trị của hàm số là A. 3 − ;  3 B. ( 3 − ;3) C. 1 − ;4 D. 3 − ;  3
Câu 3: Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = 3x +9x + 2025 là A. 3 x = . B. x = 3. C. x = 3 − . D. 3 x = − . 2 2
Câu 4:Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+ ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ) ;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ ) . Câu 5: Cho parabol 2 ( )
P : y = 3x +1. Điểm nào
sau đây là đỉnh của ( ) P ? A.       I(0;1) . B. 1 2 I ;   . C. 1 2 I − ;   . D. 1 2 I ;−   .  3 3   3 3   3 3 
Câu 6: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào sau đây? A. 2
y = x + 2x −1. B. 2
y = x + 2x − 2 . C. 2
y = 2x − 4x − 2 . D. 2
y = x − 2x −1.
Câu 7. Làm tròn số 11,345679 với độ chính xác d = 0.05 ta được A. 11 B. 11,34. C. 11,3. D. 11,4.
Câu 8. Điểm thi HKI môn toán của một tổ học sinh lớp 10C liệt kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5;
9; 4,5; 10. Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó ( quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất) A. 6 B. 6,6 C. 6,3 D. 7
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB + BD = BC . B. AB + AD = AC . C. AC + CD = CB . D. DC + DA = DB .
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4 cm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. | AB AC |=1 cm . B. | AB AC |= 5 cm .
C. | AB AC |= 7 cm . D. | AB AC |= 25 cm
Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a H là trung điểm BC. Tính AH CA 2 2 − 2 2 − A. 3a . B. 3a . C. 3a . D. 3a . 4 4 2 2 Trang 4
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
Câu 12: Có hai lực F , F cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực F , F có cường 1 2 1 2
độ lần lượt là 100( N) và 80( N) , hai lực thành phần hợp với nhau một góc 0 120 . Hòi vật đó phải
chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu? A. 100( N) . B. 20 21( N) . C. 100 21( N) . D. 180
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai 3x −1
Câu 1. Cho hàm số y = f ( ) x = 2
x +3 và y = g(x) = . Khi đó: x +1 a) y = g(1) =1
b) Tập xác định của hàm số y = g (x) là D =−  1
c) Hàm số y = f (x) đồng biến trên . x =1
d) Hoành độ giao điểm của 2 hàm số đã cho là  x = 2
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 2a. a) 𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ và 𝐵𝐷
⃗⃗⃗⃗ là hai vectơ bằng nhau b) 𝐶𝐵 ⃗⃗⃗ − 𝐷𝐶 ⃗⃗⃗ = 𝐶𝐴 ⃗⃗⃗ ⃗. c)𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ . 𝐵𝐷 ⃗⃗⃗⃗ = −4𝑎2 d) Độ dài 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷 ⃗⃗⃗⃗ bằng 4a.
Phần III. Trả lời ngắn 2x + 4
Câu 1. Tìm tập xác định của các hàm số y =
là ℝ ∖ {𝑎, 𝑏} với 𝑎 < 𝑏. Tính 𝑎 − 2𝑏. 2 x + 3x + 2
Câu 2.
Đồ thị hàm số 2
y = 2x − 4x +1 có trục đối xứng là 𝑥 = 𝑎. Tính 𝑎 + 2025.
Câu 3. Máy bay A bay với vận tốc 900 km/h, máy bay B bay ngược hướng và có tốc độ 1200
km/h. Biễu diễn vectơ vận tốc 𝑏⃗ của máy bay B theo vectơ vận tốc 𝑎 của máy bay A.
Câu 4. Cho hình vuông ABCD. Số vectơ khác 0⃗ , có điểm đầu và điểm cuối
là các đỉnh của hình vuông, cùng phương với 𝐶𝐷 ⃗⃗⃗ là bao nhiêu? Phần IV. Tự luận
Câu 1.
Tìm tọa độ đỉnh, bảng biến thiên, khoảng đồng biến và bề lõm của
đồ thị của hàm số 𝑦 = 3𝑥2 − 6𝑥 + 1
Câu 2. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ
đạo của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ot ,
h trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8mvà 2 giây sau khi
đá lên, nó đạt độ cao 6m . Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính
chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 3.
Cho 5 điểm A, B, C, D, M. Chứng minh đẳng AM + CD AD = CM Trang 5
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
Câu 4. Một người dùng một lực F có độ lớn là 30 N làm một vật dịch chuyển một đoạn 40 m.
Biết lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc 300. Tính công A sinh bởi lực F đó. (Biết rằng
công A được tính bởi công thức: A = F.d )
Câu 5. Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn 3MA+ 2MB = 0 . Trên các cạnh A , C BC lấy các điểm ,
P Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho aNA + bNQ = 0 (với
𝑎, 𝑏 ∈ và ,
a b nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm ,
B N, P thẳng hàng hãy tính a + b
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………… Trang 6
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 (CÔ LAN)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1:
Cho bảng dữ liệu sau thống kê về doanh thu mỗi tháng (đơn vị: triệu đồng) của một cửa
hàng trong 6 tháng cuối năm 2021: Tháng 7 8 9 10 11 12 Doanh thu 30 35 28 40 50 70
Tập xác định D và tập giá trị T của hàm số cho bằng bảng trên là:
A. D =30;35;28;40;50;7 
0 và T = 7;8;9;10;11;1  2 .
B. D =7;8;9;10;11;1 
2 và T =30;35;28;40;50;7  0 .
C. D =7;8;9;10;11;12;30;35;28;40;50;7 
0 và T = 7;8;9;10;11;1  2 .
D. D =30;35;2  8 và T = 7;8;  9 .
Câu 2: Tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai 2
y = x + 4x + 3 là: A. I (2; ) 1 . C. I ( 2 − ;− ) 1 . B. I ( 1 − ;− ) 3 . D. I ( 2 − ; ) 1 .
Câu 3: Cho đồ thị hàm số, khoảng đồng biến của đồ thị hàm số đó là: A. ( 1 − ;+) B. ( ) ;3 − C. ( 3 − ;3) D. (− ;  − ) 1 .
Câu 4: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số (số học sinh) 2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu? y A. 8,54. B. 4. C. 8,5. D. 8,53. Câu 5: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ? x
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0. O
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0.
Câu 6 : Đồ thị hàm số bên là của hàm số nào dưới đây: A. 2
y = x −3x + 2. B. 2
y = x + 3x − 2. C. 2
y = −x −3x + 2. D. 2
y = −x − 2x + 3.
Câu 7: Tính biểu thức P = a + 2b +c với a, b, c là hệ số của hàm số 2
y = ax + bx + c, biết đồ thị hàm số qua (
A 1;2) và có đỉnh I( 3 − ;4): A. 5 P = . B. 3 P = . C. 1 P = . D. 7 P = . 4 4 4 4
Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2.
Câu 9: Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = A . C
C. AB AC = BC . D. AB + AC = C . B
Câu 10: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó AB + AC = a 3 A. a 3. B. . C. 2 . a D. . a 2 Trang 7
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng của hai vectơ A . B AC. 2 a 3 A. 2 A .
B AC = 2a . B. A . B AC = − . 2 2 2 C. a a A . B AC = − . D. A . B AC = . 2 2
Câu 12: Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực F = O ,
A F = OB có độ lớn lần lượt là 550N, 800N. Cho biết 1 2
góc giữa hai vectơ là 52 .oĐộ lớn của vectơ hợp lực F là tổng
của hai lực F F nằm trong khoảng nào dưới đây? 1 2 A. (900;1000);
B. (1000;1100);
C. (1100;1200);
D. (1200;1300);
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: (2,0 điểm) Câu 1. Cho hàm số 2
y = −x − 2. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị của hàm số có đỉnh I (0; 2 − ).
b) Đồ thị của hàm số có trục đối xưng là đường thẳng x =1.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).
d) Đồ thị của hàm số là:
Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a , có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số vectơ cùng phương với vectơ AB là 3
(b) OA OB = a 2
(c) AB+ BC +CD = DA (d) 2 A .
B AC = a .
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN: (2,0 điểm) + Câu 1. Cho hàm số x 4 y =
. Tập xác định của hàm số có dạng : D = (− ;
a). Tính giá trị biểu 16 − x thức: 2
P = a − 2a.
Câu 2. Hệ số a,b,c để đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c đi qua điểm A(1;4) và có đỉnh là I ( 2 − ; ) 1 . Hãy
tính biểu thức: P = a + b c
Câu 3. Cho hình vuông ABCD, cạnh bằng 2. Tích vô hướng của hai vectơ B . D BC .
Câu 4. Giả sử có các lực F = MA, F = MB, F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M . 1 2 3
Cường độ hai lực F , F lần lượt là 300N, 400N và 0
AMB = 90 . Tìm cường độ của lực F = MC 1 2 3 biết vật đứng yên.
IV. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm tọa độ đỉnh, trục đối xứng, bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 2 y = 2
x + 6x − 4. Trang 8
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
Câu 2 (0,5 điểm) Cổng Arch tại thành phố St
Louis của Mỹ có hình dạng parapol. Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162m. Trên thành
cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với măt đất,
người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm
đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một
đoạn 10m. Giả sử các số liệu trên là chính xác.
Hãy tính độ cao của cổng Arch.
Câu 3: (0,5 điểm) Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng:
a) AB + CD = AD + C . B
b) AB CD = AC B . D
Câu 4: (0,5 điểm) Cho ba lực F = M , A F = M ,
B F = MC cùng tác động 1 2 3
vào một ô tô tại điểm M và ô tô đứng yên. Cho biết cường độ lực F , F 1 2 đều bằng 25N và góc 60o AMB =
. Khi đó cường độ lực của F bằng bao 3 nhiêu?
Câu 5: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi P, Q là các điểm sao cho PA = 2P ,
B AQ + k AC = 0(k R). Tìm k để P, Q, G thẳng hàng.
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………… Trang 9
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 (THẦY HÒA, THẦY THUẬN)
A. Phần Trắc Nghiệm:
Câu 1: Hàm số y = f ( ) x cho bởi bảng
Tập xác định của hàm số đã cho là
A. D ={1;4;7;10;13;16;19;22}
B. D ={27;28;29;31;32} C. D =
D. D ={1,4,7,10,13,16,19,22,27;28;29;31;32}
Câu 2: Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. ( 2 − ;5) B. ( 3 − ;2) C. ( 3 − ; 2 − ) D. ( 2 − ;2)
Câu 3. Đồ thị hàm số 2
y = ax +bx + c, (a  0) cho bởi
hình bên có hệ số a A. a  0. B. a  0. C. a =1. D. a = 2.
Câu 4: Bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2
x + 4x +1 là bảng nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 5: Cho Parabol (P) 2
: y = ax + bx + c có đồ thị hình bên . Tìm tọa độ đỉnh của (P). A. (3;0). B. (1;0). y 2 C. (2;1). D. (0; 3 − ). 1 x Câu 6: Cho hàm số 2
y = ax +bx + c (a  0) có bảng biến thiên như hình 5 O 1 2 3
vẽ. Chọn khẳng định ĐÚNG. 2 -3 4 6  1   1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng − ;  − 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng − ;+   .  2   2   1   3 
C. Hàm số giảm trên khoảng − ;+ 
 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; −   .  2   2  Trang 10
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
Câu 7. Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a = 3214056 người
với độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 3214000. C. 6 3.10 . D. 5 32.10 .
Câu 8. Thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 45 học sinh lớp 10A như sau: Điểm 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 11 9 16 4 3
Số trung vị trong điểm các bài kiểm tra đó là
A.
8,1 điểm. B. 7,4 điểm. C. 7,5 điểm. D. 8 điểm.
Câu 9. Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BC + AB = CA .
B. OC + AO = CA .
C. BA+ DA = CA.
D. DC + BC = CA .
Câu 10. Cho tam giác ABC . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề sai? 1
A. AB = 2AM
B. AC = 2CN C. BC = 2 − NM
D. CN = − AC 2
Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC. 2 2 2 A. 2 a a A .
B AC = 2a . B. a 3 A . B AC = − C. A . B AC = − D. A . B AC = 2 2 2
Câu 12: Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây với tốc độ 700 km/ h thì gặp luồng
gió thổi từ hướng đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ 40 km/h (Hình vẽ). Máy bay bị thay
đổi vận tốc sau khi gặp gió thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm theo đơn vị km/h.) A. 728,83 km/h B. 736,21km/h C. 370,85km/h D. 486,73km/h
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: 2x +1
Câu 13. Cho hai hàm số y = f (x) =
; y = g (x) = 5x −8 . Xét tính đúng sai của các mệnh x − 2 đề sau a) f ( ) 3 = 7
b) Tọa độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số đã cho là ( 1 − ; ) 3 ,(3;7)
c) y = g (x) đồng biến trên R.
d) Tập xác định của f (x) là D =   2
Câu 14. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 2
ABDC = 2a
b) Véc tơ ngược hướng với AB DC
c) AB + DC = 2AB
d) AB + DC = 0 Trang 11
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
B. Phần trả lời ngắn
Câu 1: Cho hàm số y = 8 − 2x x có tập xác định là D = (− ;  m.
Tính giá trị biểu thức P = 2m−1? Câu 2: Cho 2 ( )
P : y = ax +bx + c có đồ thị như hình vẽ. Khi đó a+b=
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = ,
a AC = 2 3a
AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng BAAM
Câu 4: Cho hình vuông ABCD tâm O . Số vectơ cùng phương với véc tơ AO c. Phần tự luận: Câu 1: Cho hàm số 2 y = f ( )
x = −x + 6x -5. Xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng bề lõm
và lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm đã cho
Câu 2: Trong một công trình, người ta xây dựng một cổng ra vào hình parabol
(minh hoạ ở Hình 13) sao cho khoảng cách giữa hai chân cổng BC là 9 m. Từ
một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là
MK =1,6 m và khoảng cách từ K tới chân cổng gần nhất là BK = 0,5 m. Tính
chiều cao của cổng theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 3: Cho năm điểm , A , B C, ,
D E . Chứng minh rằng
AC + CD EC = AE DB + CB .
Câu 4: Một chất điểm A chịu tác dụng của ba lực F ,F ,F như hình vẽ 1 2 3
biết chất điểm A đang ở trạng thái cân bằng. Tính độ lớn của các lực
F ,F biết rằng lực F có độ lớn 12N 2 3 1
Câu 5: Một người cần đặt một tiệc cưới ước tính khoảng 30 đến 35 bàn.
Nhà hàng thứ nhất đề nghị anh nay đóng tiền cố định 20 triệu đồng, sau
khi tiệc cưới diễn ra sẽ đóng khoản còn lại với số tiền 2 triệu đồng/1
bàn. Nhà hàng thứ hai đề nghị anh đóng tiền cố định 10 triệu đồng, sau
khi tiệc cưới diễn ra sẽ đóng khoản còn lại với số tiền 2,5 triệu/1 bàn.
Hỏi anh này nên lựa chọn nhà hàng nào để tiết kiệm được chi phí cho
tiệc cưới (giả sử rằng chất lượng phục vụ hai nhà hàng trên là ngang nhau)?
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………… Trang 12
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………… …………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 (THẦY HÙNG)
PHẦN I - Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số có đồ thị như hình vẽ. A. D = [ 1 − ;9] B. D = [1;6] C. D =  2 − ;  4 D. D =
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình dưới:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 1 − ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
Câu 3: Đồ thị hàm số 2
y = 3x + 4x −1 nhận đường thẳng nào dưới
đây làm trục đối xứng? 4 2 2 1 A. x = B. y = C. x = − D. x = − 3 3 3 3 Câu 4: Hàm số 2
y = 2x − 4x + 4đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+). B. (1;+) . C. ( ) ;1 − . D. ( ;2 − ). Trang 13
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
Câu 5: Hàm số bậc hai nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ dưới đây? A. 2
y = − x + 4x + 4 . B. 2
y = x − 4x . C. 2
y = − x + 4x . D. 2 y = x 4 − x + 4.
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = 2.
B. Tập xác định của hàm số là (− ;  ) 1 (1;+) .
C. Tập giá trị của hàm số là [2;+).
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi x =1.
Câu 7: Quy tròn số gần đúng a =1,91292 với độ chính xác 0,005 được kết quả là: A. 1,913 B. 1,91 C. 1,9 D. 1,9129
Câu 8: Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau:
350 300 650 300 450 500 300 250 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. A. 325 . B. 300 . C. 450. D. 400.
Câu 9: Cho tam giác ABC , với M là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = AM
B. MA + MB = AB C. MA + MB = MC
D. AM + MB + BA = 0
Câu 10: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính độ dài của vectơ AB AC .
A. | AB AC |= a
B. | AB AC |= a 3
C. | AB AC |= a 2 D. | AB AC |= 2a
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A, o
ˆA =120 và AB = a. Tính B . ACA. 2 a 2 a 2 a 3 2 a 3 A. . B.. C. . D. . 2 2 2 2
Câu 12: Một dòng sông chảy từ phía Bắc xuống phía Nam với vận tốc là 10 km / h. Một chiếc ca nô
chuyển động từ phía Đông sang phía Tây với vận tốc 40 km / h so với mặt nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông.
A. 10 17km / h .
B. 50km / h .
C. 30km / h .
D. 10 2km / h
PHẦN II – Trắc nghiệm đúng sai Câu 1: Cho hàm số 2
y = x + 2x − 3. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị của hàm số có đỉnh I (1; 3 − )
b) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 − .
c) Hàm số đồng biến trên ( 1 − ;+ )  .
d) Đồ thị hàm số là hình vẽ bên
Câu 2:Cho hình vuông ABCD với độ dài cạnh bằng a .
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) BC + BA = BD .
b) Độ dài của vectơ AB + CB bằng 2a . c) 2 B .
A DB = a .
d) Với điểm M bất kỳ, gọi T = MA + MB + MC + MD .
Giá trị nhỏ nhất của T là 2024a. Trang 14
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
PHẦN III – Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Hàm số y = 1− x + x + 2 có tập xác định là D =  ;
a b. Tính a + 2b .
Câu 2:Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2
và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6). Tính tích P = ab . c
Câu 3:Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hướng bắc, vận tốc gió là một vectơ theo
hướng đông như Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên?(kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị km/h).
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =1, AC = 2 3 và AM là trung tuyến.
Tính tích vô hướng BAAM . PHẦN IV – Tự luận
Câu 1:
Xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng, hướng của bề lõm và vẽ đồ thị hàm số sau: 2
y = f (x) = −x + 4x − 3 .
Câu 2: Một quả bóng được ném lên trên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu là
14,7 m / s . Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao của quả bóng so với mặt đất (tính bằng mét) có thể
mô tả bởi phương trình 2 h(t) = 4
− ,9t +14,7t, t  0.
a) Sau khi ném bao nhiêu giây thì quả bóng đạt độ cao lớn nhất?
b) Tìm độ cao lớn nhất của quả bóng.
c) Thời điểm nào thì quả bóng có độ cao là 9,8 m?
d) Sau khi ném bao nhiêu giây thì quả bóng rơi chạm đất?
Câu 3: Cho hình vuông MNPQ. Chứng minh: )
a PQ + NP + MN = MQ . )
b NP MQ = QP MN .
Câu 4: Cho hai lực F = MA, F = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M , cường độ hai lực F , 1 2 1
F lần lượt là 300(N) và 400(N) , AMB = 90 . Tìm cường độ của lực tổng tác động vào vật. 2
Câu 5: Cho tứ giác ABCD có 2 2 2 2
AB +CD = BC + AD . Tính DB AC
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………… Trang 15
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………..
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 (THẦY SƠN)
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1. Tập xác định của hàm số 5 y = là 2 x −1 A. \  1 − . B. \ 1 − ;  1 . C. \  1 . D. .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  +).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+) .
Câu 3. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị (P) , đỉnh của (P) được
xác định bởi công thức nào? b   b   b   b A.     I − ; −   . B. I − ; −   . C. I ;   . D. I − ;   .  2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 4. Hoành độ đỉnh của parabol (P) 2
: y = 2x − 4x + 3 bằng A. 2 − . B. 2 . C. −1. D. 1. Trang 16
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026 Câu 5. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng? A. 2
y = x + 2x − 2. B. 2
y = x − 2x − 2. C. 2
y = x + 3x − 2. D. 2
y = −x − 2x − 2.
Câu 6. Hàm số bậc hai 2
y = 2x − 6x +3 có tập giá trị là A. 3        T = ;+  . B. 3 T = − ;+   . C. 3 T = − ;   . D. 3 T = − ;   . 2   2  2   2  
Câu 7. Số quy tròn của số a
2,235 với độ chính xác d 0,002 là A. 2,25. B. 2,2 . C. 2,23 . D. 2,24 .
Câu 8. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong
bảng phân bố tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6
Phương sai của mẫu số liệu là: A. 2 s = 1,5 B. 2 s =1, 24 . C 1,54 D. 22,1 x x
Câu 9. Cho tam giác ABC , xác định vectơ là tổng của CA + AB . A. AC . B. BC . C. BA . D. CB .
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài lần lượt bằng a và 2a . Độ dài AB + AD ?
A. a 5 . B. 5a . C. 3a . D. a 3 .
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = ;
a BC = 2a. Tính tích vô hướng B . A BC . 2 a 2 a 3 A. 2 B .
A BC = a . B. B . A BC = . C. 2 B .
A BC = 2a . D. B . A BC = . 2 2
Câu 12. Có hai lực F , F cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực F , F đều có 1 2 1 2
cường độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc 60. Hỏi vật đó phải chịu một lực
tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu? A. 100 (N) .
B. 50 3 (N) . C. 100 3 (N). D. 150 3 (N).
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1. Cho hàm số 2
y = x + 2x −3. Khi đó. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 − .
b) Đồ thị của hàm số có đỉnh I(2; 4 − ) .
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -2.
d) Hàm số đã cho có đồ thị như Hình bên Trang 17
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD tâm OAB = 2;BC =1. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) AB = CD A B
b) OABO = CB O c) A . B CA = 4 . d) 5
OA + CD + BC + AB = . D C 2
Phần III: Trả lời ngắn
Câu 1:
Một hãng taxi có bảng giá như sau:
a nghìn đồng là số tiền hành khách phải trả khi di chuyển 28 .
km Tính a (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2: Một nhà hát có sức chứa 800 người. Với giá vé 40 nghìn đồng trung bình sẽ có 300 người
đến nhà hát mỗi ngày. Để tăng doanh thu, nhà hát đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé
cứ giảm 10 nghìn đồng sẽ có thêm 100 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Gọi A (nghìn đồng) là
giá vé để doanh thu từ tiền bán vé của nhà hát là lớn nhất. Tính giá trị biểu thức 2 A + 2025.
Câu 3: Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây với tốc độ 500km h thì gặp luồng
gió thổi từ hướng đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ 40km h . Máy bay bị thay đổi vận tốc
sau khi gặp gió thổi. Tìm vận tốc mới của máy bay (làm tròn đến hàng đơn vị theo đơn vị km h )
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3, gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Giá trị AE.CD bằng. Phần IV: Tự luận:
Câu 1:
Xác định tọa độ đỉnh, hướng của đề lõm, lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm sau: 2 y = 2
x + 2x +3 Trang 18
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
Câu 2: Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian có thể được xác định bằng một
hàm bậc hai. Với các thông số cho trong bảng sau :
a) Hãy xác định độ cao quả bóng đạt được tại thời điểm 3 giây
b) Xác định thời điểm cao nhất của quả bóng golf.
c) Trong khoảng thời gian bao lâu thì quả bóng chưa chạm đất kể từ thời điểm đánh lên.
Câu 3: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: AC + DE DC CE + CB = AB
Câu 4:
Hai người cùng kéo một xe goòng.
Người ta tác dụng vào chiếc xe goòng
bằng hai lực F , F như hình vẽ và lực 1 2
tổng hợp, hợp với phương ngang (mặt đường) một góc 0
30 . Người thứ nhất kéo
một lực là 40 3(N) , người thứ hai kéo
một lực là 80(N) . Công sinh ra khi kéo
vật đi một khoảng dài 50( )
m a b ( J ). Tính tổng a +b .
Câu 7: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh AC = a 2 , gọi O là giao điểm của AC BD .
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Chứng minh rằng AB OC = ( 2 2 .
2 OC OM ).
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………… Trang 19
Trường THPT Linh Trung
Đề cương ôn tập học kỳ I – Năm học 2025 - 2026
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07 (THẦY DUY)
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 2x −1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = 3− x
A. D = (3;+) B. D = (− ) ;3 C. D \ 3 D. D \ 3
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: A. (0; ) + . B. ( ; − 0) . C. ( ; − 2) . D. (2; ) + . Câu 3. Parabol 2 P : y x 4x
1 có tọa độ đỉnh I A. I 2; 5
B. I 2;5 C. I 2;5
D. I 2; 5 .
Câu 4. Cho hàm số bậc hai 2 y x 2x
3 . Tìm tập giá trị của hàm số. A. T 2; B. T 2; C. T 2; D. T ;2
Câu 5. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào A. 2
y = x − 2x . B. 2
y = x + 2x . C. 2
y = 3x − 6x +1. D. 2
y = 2x − 4x . Trang 20