Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Chu Văn An – Hà Nội

Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội gồm 05 trang, bao gồm một số đề tham khảo dạng tự luận, giúp học sinh tự rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi HK2 Toán 10 sắp tới.

SỞ GD&ĐT HÀ NI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐỀ 01
Bài 1 (1 điểm). Tìm tập xác định hàm s
2
2
3 2
.
5 5 2012
x x
y
x x x
Bài 2 (3,5 điểm).
1. Giải các bất pơng trình sau
a)
2
2
3 2 5
0;
1 2
x x
x x
b)
2
3 2 3.
x x x
2. Xác định giá trị tham số
m
để hệ bất phương trình
2
4 3 0
x x
mx m m x
nghiệm
Bài 3 (2 điểm).
1. Cho biết
1 3
os , ;2 .
3 2
c
Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc
.
2. Rút gọn biểu thức
16 22 28 34
sin sin sin sin sin .
5 5 5 5
M x x x x x
Bài 4 (3 điểm).
Trong mặt phẳng toạ độ
,
Oxy
cho đường thẳng
1
1 2
:
1
x t
d
y t
và đường thẳng
2
:2 3 0.
d x y
1. Xét vị trí tương đối của
1 2
, .
d d
2. Xác định vị trí điểm
1
M d
sao cho khoảng cách từ
M
đến
2
d
bằng
5
.
5
3. Lập phương trình đường tròn đi qua
O
và tiếp xúc hai đường thẳng
1 2
, .
d d
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
,
x y
là các sthực thoả mãn :
2 2
2 1.
x xy y
Tìm giá trlớn nhất, giá trnh
nhất của biểu thức
2 2
.
M x xy y
ĐỀ 02
Bài 1(2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau
1.
2
3 2 2
x x x
2.
2
2
2
9 0.
1
x x
x
x
Bài 2 (2 điểm).
1. Tìm c giá tr của tham số
m
sao cho hàm s
2
2
2 1
2 2 2 5
x x m
y
x x m
xác định trên
.
2. Giải bt phương trình
2
2
2 1 3 1 6 0.
x x x
Bài 3 (1,5 điểm).
1. Tính
2
sin , .
6 3
k
k
2. Chứng minh đẳng thức sau không phụ thuộc vào
3
2 4 6 2
2
1 3
3 os 3sin sin sin 2 .
1 cot 4
M c
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ
,
Oxy
cho họ đường cong
2 2
: 2 2 1 6 8 0.
m
C x y mx m y m
Chứng tỏ rằng h
m
C
là h các đường tròn. Xác định tâm và bán kính đường tròn có bán kính nh
nhất trong họ
.
m
C
2. Trong mặt phẳng toạ độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
0
90 ,
A
: 2 0,
AB x y
đường cao
: 3 8 0.
AH x y
Điểm
7; 11
M thuộc đường thẳng
.
BC
a) Xác định toạ độ các đỉnh tam giác
.
ABC
Tính diện tích tam giác
.
ABC
b) Xác định phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
ABC
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
, , 0
x y z
tho mãn
3 .
xy yz zx xyz
Chứng minh rằng
1 1 1 3
.
3 3 3 2
x y y z z x
ĐỀ 03
Bài 1 (1,5 điểm). Giải bất phương trình
2
2
2 5 3 1.
2 3 1
x
x x
x x
Bài 2 (2,5 điểm).
1. Giải hệ bất phương trình
3 2 1 0
1
0.
3 2
x x
x
x
2. Cho hàm s
2
2 2 2 2 4.
f x m x m x m
(
m
là tham số)
a) Xác định
m
sao cho
1 4
f x m
với mọi
.
x
b) Xác định
m
sao cho bất phương trình
0
f x
nghiệm.
Bài 3 (2 điểm).
1. Cho góc
tho mãn
2
tan .
3
Tính giá tr của biểu thức
2sin 2010 cos
.
3cos 2011 sin
x x
M
x x
2. Chứng minh đẳng thức
2
4
sin 2 2cos 3 2 2
1
cot .
3 4cos2 os 4 2c x
Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ
,
Oxy
cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
4 5 0
x y x
điểm
1;4 .
M
1. Chứng tỏ
M
nằm ngoài đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp
tuyến đi qua điểm
.
M
2. Lập phương trình đường tròn đối xứng đường tròn
C
qua đường thẳng
: 2 3 0.
d x y
3. Tính diện tích tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn
.
C
4. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
1;0
A
và ct đường tròn
C
tại hai điểm phân
biệt
,
E F
sao cho
4.
EF
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm các giá tr
0
x
thỏa mãn bất phương trình:
2 3 2
4 6 3 2 .
x x x x x
ĐỀ 04
Bài 1(2,5 điểm). Cho bất phương trình
2
1 2 3 6 0, 1 .
x x x x m (
m
là tham số)
1. Giải bất phương trình (1) với
0.
m
2. c định
m
sao cho bất phương trình
1
nghiệm đúng với mọi
2;3 .
x
Bài 2 (2,5 điểm).
1. Giải bất phương trình
2
2
1.
3 4
x x
x
2. Xác định
m
sao cho hệ bất phng trình
2
2 3
1 2 1
x x
m x m
có nghiệm duy nhất.
Bài 3 (1,5 điểm).
1. Cho tam giác
.
ABC
Chứng minh rằng
2 2 2
sin sin sin 2sin .sin .cos .
A B C A B C
2. Chng minh rằng
1
) sin .sin .sin sin3 ;
3 3 4
) sin5 2sin cos4 cos2 sin .
a
b
Bài 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ
,
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
,đỉnh
1; 2 ,
A
4
: ,
4 2
x t
BD t
y t
133 58
;
37 37
H
là hình chiếu của
A
trên
.
DC
1. Lập phương trình các đường thẳng
, .
DC AB
2. Xác định toạ độ các đỉnh
, , .
D C B
3. Xác định v trí điểm
M BD
sao cho
2 2 2 2
MA MB MC MD
đạt giá trị bé nht .
Bài 5.(0,5 điểm). Tìm giá trnh nhất của hàm s
2
5
2 , 2.
1
y x x
x
ĐỀ 05
Bài 1 (1,5 điểm). Giải hệ bất phương trình
2
2 2 1 8 4
3 2 3
x x x
x x
Bài 2 (3 điểm).
1. Giải bất phương trình
2
3 4 5 6
0.
4
x x x
x
2. c định
m
để mọi
2;x

đều là nghiệm của bất phương trình
1 5 1 5 1 .
m x x m
Bài 3 (1,5 điểm).
1. Cho biết
1
cot .
4
Tính giá tr biểu thức
3
3
sin os
.
cos sin
c
A
2. Rút gọn biểu thức
0 0 0 0
0 0
cos 90 tan 180 cos 180 sin 270
.
sin 180 tan 270
B
Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ
,
Oxy
cho các đường thẳng
1 2
1
: , :2 3 5 0
2
x t
d d x y
y t
và đim
0;1 .
M
1. Xác định toạ độ điểm
1
;
E x y d
sao cho
2 2
E E
x y
đạt giá tr bé nhất.
2. Viết phương trình đường thẳng
3
d
đối xứng
1
d
qua
2
.
d
3. Viết phương trình đường thẳng
cắt
1 2
,
d d
tại
,
A B
sao cho tam giác
MAB
vuông cân tại
.
M
4. Lập phương trình đường tròn
C
có tâm
M
và cắt đường thẳng
2
d
tại hai điểm phân biệt
,
P Q
sao cho diện tích tam giác
MPQ
bằng
6
13
.
Bài 5 (0,5điểm). Tam giác
ABC
có đặc điểm gì nếu
2
3
.
36
S a b c
(Với
, ,
a b c
là 3 cạnh tam giác
S
là diện tích tam giác
).
ABC
-------------------------------HẾT-------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN - Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (3 điểm). Giải các bất phương trìnhpơng trình sau
a)
2 3 3 2
;
3 2 2 3
x x
x x
b)
2
2 9 4 2;
x x x
c)
x x x
2
8 3 4
Câu 2 (1,5 điểm). Cho biểu thức
2 2
( ) 2 8 9
f x x mx m
(với
m
là tham số).
a) Tìm m để bất phương trình
( ) 0
f x
nghiệm đúng với mọi
.
x
b) m m để bất phương trình
( ) 0
f x
có tập nghiệm có độ dài bng 5.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Cho
2
sin , ; .
3 2
Tính
cos
sin .
3
b) Chứng minh rằng
x y x y x y
2 2
sin( ).sin( ) sin sin .
Câu 4 (3,0 điểm). Trong mt phẳng với hệ tọa độ
,
Oxy
cho đường thẳng
:3 4 6 0
x y
điểm
2;3 .
A
a) Viết phương trình của đường thẳng
d
đi qua
A
và song song với đường thẳng
.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
.
c) Tìm tọa độ điểm
M
thuộc trục
Oy
sao cho
( , ) 2.
d M
Câu 5 (0,5 điểm). Cho ba điểm
2;3 , 4; 1 , 4;5
A B C
. Viết phương trình đường thẳng
đi
qua
A
sao cho tổng khoảng cách từ các điểm
B
C
đến đường thẳng
đạt giá trị lớn nhất.
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không gii thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………; Số báo danh:………….…...
Đ
THAM KH
ẢO
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ 01 2 x  3x  2
Bài 1 (1 điểm). Tìm tập xác định hàm số y  . 5  x 2
x  5x  2012
Bài 2 (3,5 điểm).
1. Giải các bất phương trình sau 2 3
x  2x  5 a)  0; b) 2
x  3  x  2x  3. 2 1  x x  2 2  
x  4x  3  0
2. Xác định giá trị tham số m để hệ bất phương trình  vô nghiệm
mx  2m  3   m   1 x
Bài 3 (2 điểm). 1  3  1. Cho biết o
c s , ; 2. 
 Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc . 3  2   16  22  28  34
2. Rút gọn biểu thức M  sin x  sin x   sin x   sin x   sin x  .          5   5   5   5 
Bài 4 (3 điểm).
x  1 2t
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d :
và đường thẳng d : 2x y  3  0. 1
y  1 t 2 
1. Xét vị trí tương đối của d , d . 1 2 5
2. Xác định vị trí điểm M d sao cho khoảng cách từ M đến d bằng . 1 2 5
3. Lập phương trình đường tròn đi qua O và tiếp xúc hai đường thẳng d , d . 1 2
Bài 5 (0,5 điểm). Cho x, y là các số thực thoả mãn : 2 2
2x xy y  1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
M x xy y . ĐỀ 02
Bài 1(2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau 1. 2
x  3x  2  x  2 2 x  2x 2. 2 9  x  0. x  1
Bài 2 (2 điểm). 2
x  2x m 1
1. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  xác định trên .  2 2 
x  2x  2m  5
2. Giải bất phương trình  x  2 2 2 1
 3 x x 1  6  0.
Bài 3 (1,5 điểm).  2k  1. Tính sin  , k  .     6 3 
2. Chứng minh đẳng thức sau không phụ thuộc vào 3  1  3 2 4 6 2 M   3 o
c s  3sin  sin  sin   2. 2  1  cot  4
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho họ đường cong C  2 2
: x y  2mx  2m  
1 y  6m  8  0. m
Chứng tỏ rằng họ C là họ các đường tròn. Xác định tâm và bán kính đường tròn có bán kính nhỏ m
nhất trong họ C . m
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có  0
A  90 , AB : x y  2  0, đường cao
AH : x  3y  8  0. Điểm M 7;1 
1 thuộc đường thẳng BC.
a) Xác định toạ độ các đỉnh tam giác ABC. Tính diện tích tam giác ABC.
b) Xác định phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho ,
x y, z  0 thoả mãn xy yz zx  3xyz. 1 1 1 3 Chứng minh rằng    . 3x y 3y z 3z x 2 ĐỀ 03 x  2
Bài 1 (1,5 điểm). Giải bất phương trình 2
 2x  5x  3  1. 2x  3  x  1
Bài 2 (2,5 điểm). 
x  3 x  2   1  0 
1. Giải hệ bất phương trình  x 1   0.  3x  2
2. Cho hàm số f x  m   2
2 x  2m  2 x  2m  4. ( m là tham số)
a) Xác định m sao cho f x  1
  4m với mọi x  .
b) Xác định m sao cho bất phương trình f x  0 vô nghiệm.
Bài 3 (2 điểm). 2
2sin  x  2010  cos x
1. Cho góc thoả mãn tan . Tính giá trị của biểu thức M  . 3
3cos x  2011  sin x 2
sin 2 2 cos 3 2  2 1
2. Chứng minh đẳng thức 4  cot . 3
  4 cos 2 o
c s 4x  2
Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn C  có phương trình 2 2
x y  4x  5  0 và điểm M  1  ; 4.
1. Chứng tỏ M nằm ngoài đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp
tuyến đi qua điểm M .
2. Lập phương trình đường tròn đối xứng đường tròn C  qua đường thẳng d : x  2y  3  0.
3. Tính diện tích tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn C .
4. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1
 ;0 và cắt đường tròn C  tại hai điểm phân
biệt E, F sao cho EF  4.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm các giá trị x  0 thỏa mãn bất phương trình: 2 3 2
x  4x  6 
x  3x  2x. ĐỀ 04
Bài 1(2,5 điểm). Cho bất phương trình  x    x 2 1 2
 3 x x  6  m  0,   1 . ( m là tham số)
1. Giải bất phương trình (1) với m  0.
2. Xác định m sao cho bất phương trình  
1 nghiệm đúng với mọi x 2;  3 .
Bài 2 (2,5 điểm). 2 2x x
1. Giải bất phương trình  1. 3x  4 2   x  2  x  3
2. Xác định m sao cho hệ bất phuơng trình  có nghiệm duy nhất.   m   1 x  2m 1 
Bài 3 (1,5 điểm).
1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 2 2 2
sin A  sin B  sin C  2sin . A sin . B cos C. 2. Chứng minh rằng     1 a) sin.sin  .sin   sin 3;      3   3  4 b)
sin 5 2sincos 4 cos 2  sin.
Bài 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD ,đỉnh A1;2,
x  4  t  133 58  BD :  ,t   và H ;  
 là hình chiếu của A trên DC.
y  4  2t   37 37 
1. Lập phương trình các đường thẳng DC, AB.
2. Xác định toạ độ các đỉnh D,C, . B
3. Xác định vị trí điểm M BD sao cho 2 2 2 2
MA MB MC MD đạt giá trị bé nhất . 5
Bài 5.(0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  2x  , x  2. x  1 ĐỀ 05   x  2 
 2x 1  8  4x
Bài 1 (1,5 điểm). Giải hệ bất phương trình  2 
x  3x  2  3 
Bài 2 (3 điểm).   x 2 3 4 x  5x  6
1. Giải bất phương trình  0. 4  x
2. Xác định m để mọi x 2; đều là nghiệm của bất phương trình m   1
5x 1  5x 1  . m
Bài 3 (1,5 điểm). 1 3
sin cos
1. Cho biết cot . Tính giá trị biểu thức A  . 4 3
cos  sin cos  0  90  tan  0 180 cos 0 180  sin  0 270 
2. Rút gọn biểu thức B   . sin  0 180   tan  0 270 
x  1  t
Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các đường thẳng d : 
, d : 2x  3y  5  0 1 2 y  2  t  và điểm M 0;  1 .
1. Xác định toạ độ điểm E  ;
x y  d sao cho 2 2
x y đạt giá trị bé nhất. 1 E E
2. Viết phương trình đường thẳng d đối xứng d qua d . 3 1 2
3. Viết phương trình đường thẳng  cắt d ,d tại ,
A B sao cho tam giác MAB vuông cân tại M . 1 2
4. Lập phương trình đường tròn C  có tâm M và cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt 2 6
P,Q sao cho diện tích tam giác MPQ bằng . 13 3
Bài 5 (0,5điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu S
a b c2 . (Với a,b,c là 3 cạnh tam giác 36
S là diện tích tam giác ABC ).
-------------------------------HẾT-------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: TOÁN - Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (3 điểm). Giải các bất phương trình và phương trình sau 2x  3 3x  2 a)  ; 3x  2 2x  3 b) 2
2x  9x  4  x  2;
c) x   x2 8  3x  4
Câu 2 (1,5 điểm). Cho biểu thức f x   2
x mx   2 ( ) 2 8
9 m (với m là tham số).
a) Tìm m để bất phương trình f (x)  0 nghiệm đúng với mọi x  . 
b) Tìm m để bất phương trình f (x)  0 có tập nghiệm có độ dài bằng 5.
Câu 3 (2,0 điểm). 2   
a) Cho sin ,  ;. 
 Tính cos và sin  .   3  2   3  b) Chứng minh rằng x y x y  2 x  2 sin( ).sin( ) sin sin y.
Câu 4 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : 3x  4 y  6  0 và điểm A 2;3.
a) Viết phương trình của đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng . 
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng . 
c) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho d (M , )  2.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho ba điểm A2; 3, B 4;1, C 4;5. Viết phương trình đường thẳng  đi
qua A sao cho tổng khoảng cách từ các điểm B C đến đường thẳng  đạt giá trị lớn nhất.
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………; Số báo danh:………….…...