1
TRƯỜNGTHPT YÊN HÒA
BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 12
Năm học 2018 - 2019
PHN I: GII TÍCH
Ch đề1: Nguyên hàm, tích phân và ng dng.
Ch đề 2: S phc
PHN II: HÌNH HC
Ch đề : Hình gii tích trong không gian.
BÀI TP TRC NGHIM
I. NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ NG DNG.
Câu 1: Nguyên hàm ca
3
2x 1 3x
là:
A.
23
x x x C
B.
22
x 1 3x C
C.
3
2x x x C
D.
3
2
6x
x 1 C
5




Câu 2: Nguyên hàm ca
là:
A.
42
x x 3
C
3x


B.
3
x 1 x
C
3 x 3
C.
42
x x 3
C
3x
D.
3
1x
C
x3
Câu 3: Nguyên hàm ca hàm s
3
f x x
là:
A.
3
2
3x
F x C
4

B.
3
3x x
F x C
4

C.
3
4x
F x C
3x

D.
3
2
4x
F x C
3x

Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
1
fx
xx
là:
A.
2
F x C
x

B.
2
F x C
x
C.
x
F x C
2

D.
x
F x C
2
Câu 5:
dx
2 3x
bng:
A.
2
1
C
2 3x
B.
2
3
C
2 3x

C.
1
ln 2 3x C
3

D.
1
ln 3x 2 C
3
Câu 6: Nguyên hàm ca hàm s
2
x x x
fx
x
là:
A.
2 x 1
F x C
x

B.
2
2 x 1
F x C
x

C.
2 3 x
F x C
x

D.
1 2 x
F x C
x

Câu 7: Tìm nguyên hàm:
3
2
51
( x )dx
x2
A.
5
51
xC
x5
B.
5
51
xC
x5

C.
5
54
xC
x5
D.
5
51
xC
x5

Câu 8: Tìm nguyên hàm:
3
2
(x x)dx
x

A.
43
12
x 2ln x x C
43
B.
43
12
x 2ln x x C
43
2
C.
43
12
x 2ln x x C
43
D.
43
12
x 2ln x x C
43
Câu 9: Tính
dx
1x
, kết qu là:
A.
C
1x
B.
2 1 x C
C.
2
C
1x
D.
C 1 x
Câu 10: Nguyên hàm
F(x)
ca hàm s
2
2
x1
f(x)
x



là hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
3
x1
F(x) 2x C
3x
B.
3
x1
F(x) 2x C
3x
C.
3
2
x
x
3
F(x) C
x
2

D.
3
3
2
x
x
3
F(x) C
x
2







Câu 11: Kết qu nào sai trong các kết qu sao?
A.
x 1 x 1
x x x
2 5 1 2
dx C
10 5.2 .ln2 5 .ln5

B.
44
34
x x 2 1
dx ln x C
x 4x

C.
2
2
x 1 x 1
dx ln x C
1 x 2 x 1

D.
2
tan xdx tanx x C
Câu 12:
2
x 2x 3
dx
x1

bng:
A.
2
x
x 2ln x 1 C
2
B.
2
x
x ln x 1 C
2
C.
2
x
x 2ln x 1 C
2
D.
x 2ln x 1 C
Câu 13:
2
x x 3
dx
x1

bng:
A.
x 5ln x 1 C
B.
2
x
2x 5ln x 1 C
2
C.
2
x
2x 5ln x 1 C
2
D.
2x 5ln x 1 C
Câu 14: Cho các hàm s:
2
20x 30x 7
f(x)
2x 3

;
2
F x ax bx c 2x 3
vi
3
x
2
. Để hàm s
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
f(x)
thì giá tr ca
a,b,c
là:
A.
a 4;b 2;c 1
B.
a 4;b 2;c 1
C.
a 4;b 2;c 1
. D.
a 4;b 2;c 1
Câu 15: Cho
2
2x
fx
x1
. Khi đó:
A.
2
f x dx 2ln 1 x C
B.
2
f x dx 3ln 1 x C
C.
2
f x dx 4ln 1 x C
D.
2
f x dx ln 1 x C
Câu 16: Tìm mt nguyên hàm F(x) ca hàm s
32
2
x 3x 3x 1
f(x)
x 2x 1

biết
1
F(1)
3
3
A.
2
2
F(x) x x 6
x1
B.
2
2 13
F(x) x x
x 1 6
C.
2
x 2 13
F(x) x
2 x 1 6
D.
2
x2
F(x) x 6
2 x 1
Câu 17: Nguyên hàm ca hàm s
y 3x 1
trên
1
;
3




là:
A.
2
3
x x C
2

B.
3
2
3x 1 C
9

C.
3
2
3x 1 C
9

D.
2
3
x x C
2

Câu 18: Tìm hàm s F(x) biết rng F’(x) = 4x
3
3x
2
+ 2 và F(-1) = 3
A. F(x) = x
4
x
3
- 2x -3 B. F(x) = x
4
x
3
- 2x + 3
C. F(x) = x
4
x
3
+ 2x + 3 D. F(x) = x
4
+ x
3
+ 2x + 3
Câu 19: H nguyên hm F(x) ca hm s
2
1
f(x)
(x 2)
l:
A.
1
F(x) C
x2

B. Đp s khc
C.
1
F(x) C
x2

D.
3
1
F(x) C
(x 2)

Câu 20: Mt nguyên hàm F(x) ca
2
f(x) 3x 1
tha F(1) = 0 là:
A.
3
x1
B.
3
x x 2
C.
3
x4
D.
3
2x 2
Câu 21: Cho hàm s
32
f(x) x x 2x 1
. Gi F(x) là mt nguyên hàm ca f(x), biết rng F(1) = 4 thì
A.
43
2
x x 49
F(x) x x
4 3 12
B.
43
2
xx
F(x) x x 1
43
C.
43
2
xx
F(x) x x 2
43
D.
43
2
xx
F(x) x x
43
Câu 22: Tìm nguyên hàm ca hàm s f(x) biết
1
f(x)
x 9 x

A.
3
3
2
x 9 x C
27
B. Đp n khc
C.
3
3
2
C
3( x 9 x )

D.
3
3
2
x 9 x C
27
Câu 23: Tìm mt nguyên hàm
Fx
ca hàm s
2
f x 2 x
biết
7
F2
3
A.
3
x1
F x 2x
33
B.
3
19
F x 2x x
3
C.
3
x
F x 2x 1
3
D.
3
x
F x 2x 3
3
Câu 24: Cho hai hàm s
f(x),g(x)
hàm s liên tc,có
F(x),G(x)
lần lượt là nguyên hàm ca
f(x),g(x)
. Xét
các mệnh đề sau:
(I):
F(x) G(x)
là mt nguyên hàm ca
(II):
k.F x
là mt nguyên hàm ca
kf x
kR
(III):
F(x).G(x)
là mt nguyên hàm ca
f(x).g(x)
Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. I B. I và II C. I,II,III D. II
Câu 25: Hàm nào không phi nguyên hàm ca hàm s
2
2
y
(x 1)
:
A.
x1
x1

B.
2x
x1
C.
2
x1
D.
x1
x1
4
Câu 26: Tìm công thc sai:
A.
xx
e dx e C
B.
x
x
a
a dx C 0 a 1
lna
C.
cosxdx sinx C
D.
sinxdx cosx C
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
3
2
sin x
(I): sin x dx C
3

2
2
4x 2
(II): dx 2ln x x 3 C
x x 3

x
x x x
6
(III): 3 2 3 dx x C
ln6
A.
(III)
B.
(I)
C. C 3 đều sai. D.
(II)
Câu 28: Nếu
F(x)
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
y
x1
F(2) 1
thì
F(3)
bng
A.
1
2
B.
3
ln
2
C.
ln2
D.
ln2 1
Câu 29: Công thức nguyên hm no sau đây không đúng?
A.
dx
lnx C
x

B.
1
x
x dx C 1
1


C.
x
x
a
a dx C 0 a 1
lna
D.
2
dx
tanx C
cos x

Câu 30: Cho hm s
4
2
5 2x
f(x)
x
. Khi đó:
A.
3
2x 5
f(x)dx C
3x
B.
3
5
f(x)dx 2x C
x
C.
3
2x 5
f(x)dx C
3x
D.
3
2
2x
f(x)dx 5lnx C
3
.
Câu 31: Cho hàm s
4
2
f x 2x x 1
. Biết F(x) mt nguyênm của f(x); đ thm s
y F x
đi qua đim
M 1;6
. Nguyên m F(x) là.
A.
4
2
x1
2
Fx
45

B.
5
2
x1
2
Fx
55

C.
5
2
x1
2
Fx
55

D.
4
2
x1
2
Fx
45

Câu 32: Tìm mt nguyên hàm F(x) ca
3
2
x1
f(x)
x
biết F(1) = 0
A.
2
x 1 1
F(x)
2 x 2
B.
2
x 1 3
F(x)
2 x 2
C.
2
x 1 1
F(x)
2 x 2
D.
2
x 1 3
F(x)
2 x 2
Câu 33: Mt nguyên hàm ca hàm s
f(x) 1 2x
là:
A.
3
(2x 1) 1 2x
4

B.
3
(2x 1) 1 2x
2

C.
1
(1 2x) 1 2x
3
D.
3
(1 2x) 1 2x
4

Câu 34: Cho
f(x)
là hàm s l và liên tc trên . Khi đó gi trị tích phân
1
1
f(x)dx
là:
5
A. 2 B. 0 C. 1 D. -2
Câu 35: Cho hàm s
y f x
tha mãn
2
y' x .y
và f(-1)=1 thì f(2) bng bao nhiêu:
A.
3
e
B.
2
e
C.
2e
D.
e1
Câu 36: Biết F(x) là nguyên hàm ca hàm s
1
x
v F(1)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
A.
ln3 1
B.
1
2
C.
3
ln
2
D.
ln3
Câu 37: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
0dx C
(
C
là hng s) B.
1
dx ln x C
x

(
C
là hng s)
C.
1
1
x dx x C
1


(
C
là hng s) D.
dx x C
(
C
là hng s)
Câu 38: Cho
2
f(x)dx x x C
, khi đó
2
f(x )dx ?
A.
53
xx
C
53

B.
42
x x C
C.
3
2
x x C
3

D. Không được tính
Câu 39: Hãy xc định hàm s f(x) t đẳng thc:
2
x xy C f(y)dy
A. 2x B. x C. 2x + 1 D. Không tính được
Câu 40: Hãy xc định hàm s f t đẳng thc sau:
uv
e e C f(v)dv
A.
v
e
B.
u
e
C.
v
e
D.
u
e
Câu 41: Hãy xc định hàm s f t đẳng thc sau:
32
41
C f(y)dy
xy
A.
3
1
y
B.
3
3
y
C.
3
2
y
D. Mt kết qu khác.
Câu 42: Tìm nguyên hàm ca hàm s
32
2
x 3x 3x 7
f(x)
(x 1)
vi F(0) = 8 là:
A.
2
x8
x
2 x 1

B.
2
x8
x
2 x 1

C.
2
x8
x
2 x 1

D. Mt kết qu khác
Câu 43: Tìm nguyên hàm ca:
y sinx.sin7x
vi
F0
2



là:
A.
sin6x sin8x
12 16
B.
sin6x sin8x
12 16

C.
sin6x sin8x
12 16
D.
sin6x sin8x
12 16




Câu 44: Cho hai hàm s
2
2
2x 3
F(x) ln(x 2mx 4) & f(x)
x 3x 4

. Định m để F(x) mt nguyên hàm ca
f(x)
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Câu 45:
22
1
dx
sin x.cos x
bng:
A.
2tan2x C
B. -2
cot2x C
C. -2
tan2x C
D. 2
cot2x C
Câu 46:
2
sin2x cos2x dx
bng:
A.
3
sin2x cos2x
C
3
B.
2
11
cos2x sin2x C
22



6
C.
1
x sin2x C
2

D.
1
x cos4x C
4

Câu 47:
2
2x
cos dx
3
bng:
A.
4
3 2x
cos C
23
B.
4
1 2x
cos C
23
C.
x 3 4x
sin C
2 8 3

D.
x 4 4x
cos C
2 3 3

Câu 48: Hàm s
F(x) ln sinx 3cosx
là mt nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s sau đây:
A.
cosx 3sinx
f(x)
sinx 3cosx
B.
f(x) cosx 3sinx
C.
cosx 3sinx
f(x)
sinx 3cosx

D.
sinx 3cosx
f(x)
cosx 3sinx
Câu 49: Tìm nguyên hàm:
2
(1 sinx) dx
A.
21
x 2cosx sin2x C
34
; B.
31
x 2cosx sin2x C
24
;
C.
21
x 2cos2x sin2x C
34
; D.
31
x 2cosx sin2x C
24
;
Câu 50: Cho
2
4m
f(x) sin x
. Tìm m để nguyên hàm F(x) ca f(x) tha mãn F(0) = 1 và
F
48




A.
4
m
3

B.
3
m
4
C.
4
m
3

D.
3
m
4

Câu 51: Cho hàm
4
f x sin 2x
. Khi đó:
A.
11
f x dx 3x sin4x sin8x C
88



B.
11
f x dx 3x cos4x sin8x C
88



C.
11
f x dx 3x cos4x sin8x C
88



D.
11
f x dx 3x sin4x sin8x C
88



Câu 52: Cho hàm
2
1
y
sin x
. Nếu
Fx
nguyên hàm ca hàm s v đồ th hàm s
y F x
đi qua điểm
M ;0
6



thì
Fx
là:
A.
3
cotx
3
B.
3
cot x
3

C.
3 cot x
D.
3 cotx
Câu 53: Nguyên hm ca hm s
3
f(x) tan x
l:
A. Đp n khc B.
2
tan x 1
C.
4
tan x
C
4
D.
2
1
tan x ln cosx C
2

Câu 54: H nguyên hm F(x) ca hm s
2
f(x) sin x
l
A.
1
F(x) (2x sin2x) C
4
B. C (A), (B) v (C) đều đúng
C.
1
F(x) (x sinx.cosx) C
2
D.
1 sin2x
F(x) (x ) C
22
Câu 55: Cp hàm s no sau đây có tính chất: Có mt hàm s là ngun hàm ca hàm s còn li?
A.
sin2x
2
cos x
B.
2
tanx
2
1
cos x
C.
x
e
x
e
D.
sin2x
2
sin x
7
Câu 56: Nguyên hàm
Fx
ca hàm s
4
f x sin 2x
thỏa mãn điều kin
3
F0
8
A.
3 1 1 3
x sin2x sin4x
8 8 64 8
B.
3 1 1
x sin4x sin8x
8 8 64

C.
3 1 1
x 1 sin4x sin8x
8 8 64
D.
3
x sin4x sin6x
8
Câu 57: Mt nguyên hàm ca hàm s
2
4
f(x)
cos x
là:
A.
2
4x
sin x
B.
4tanx
C.
4 tanx
D.
3
4
4x tan x
3
Câu 58: Biu thức no sau đây bằng vi
2
sin 3xdx
?
A.
11
(x sin6x) C
26

B.
11
(x sin6x) C
26

C.
11
(x sin3x) C
23

D.
11
(x sin3x) C
23

Câu 59: Mt nguyên hàm ca
f(x) cos3xcos2x
bng
A.
11
sinx sin5x
22
B.
11
sinx sin5x
2 10
C.
11
cosx cos5c
2 10
D.
1
sin3xsin2x
6
Câu 60: Tính
3
cos xdx
ta được kết qu là:
A.
4
cos x
C
x
B.
1 3sinx
sin3x C
12 4

C.
4
cos x.sin x
C
4
D.
1 sin3x
3sin x C
43




Câu 61: Tìm nguyên hàm ca hàm s f(x) biết
2
f(x) tan x
A.
3
tan x
C
3
B. Đp n khc C. tanx-1+C D.
sinx xcosx
C
cosx
Câu 62: Hàm s nào là nguyên hàm ca f(x) =
1
1 sin x
:
A. F(x) = 1 + cot
x
24



B. F(x) =
2
x
1 tan
2
C. F(x) = ln(1 + sinx) D. F(x) = 2tan
x
2
Câu 63: H nguyên hàm ca f(x) = sin
3
x
A.
3
cos x
cosx C
3

B.
3
cos x
cosx C
3
C.
1
cosx c
cosx
D.
4
sin x
C
4
Câu 64: Cho hàm s
2
x
f x 2sin
2
Khi đó
f(x)dx
bng ?
A.
x sinx C
B.
x sinx C
C.
x cosx C
D.
x cosx C
Câu 65: Tính
cos5x.cos3xdx
A.
11
sin8x sin2x C
82

B.
11
sin8x sin2x
22
C.
11
sin8x sin2x
16 4
D.
11
sin8x sin2x
16 4
8
Câu 66: Tính:
dx
1 cosx
A.
x
2tan C
2
B.
x
tan C
2
C.
D.
Câu 67: Cho
f (x) 3 5sinx

f(0) 7
. Trong các khẳng định sau khẳng định no đúng?
A.
f(x) 3x 5cosx 2
B.
C.
f3
D.
f x 3x 5cosx
Câu 68:
cos4x.cosx sin4x.sinx dx
bng:
A.
1
sin5x C
5
B.
1
sin3x C
3
C.
11
sin4x cos4x C
44

D.
1
sin4x cos4x C
4

Câu 69:
cos8x.sinxdx
bng:
A.
1
sin8x.cosx C
8
B.
1
sin8x.cosx C
8

C.
11
cos7x cos9x C
14 18

D.
11
cos9x cos7x C
18 14

Câu 70: Tìm nguyên hàm ca hàm s
fx
thỏa mãn điều kin:
f x 2x 3cosx, F 3
2



A.
2
2
F(x) x 3sinx 6
4
B.
2
2
F(x) x 3sinx
4
C.
2
2
F(x) x 3sinx
4
D.
2
2
F(x) x 3sinx 6
4
Câu 71: Nguyên hàm F(x) ca hàm s
2
1
f(x) 2x
sin x

tha mãn
F( ) 1
4

là:
A.
2
2
F(x) cotx x
4
B.
2
2
F(x) cotx x
16
C.
2
F(x) cotx x
D.
2
2
F(x) cotx x
16
Câu 72: Cho hàm s
f x cos3x.cosx
. Nguyên hàm ca hàm s
fx
bng 0 khi
x0
hàm s nào trong
các hàm s sau ?
A.
3sin3x sinx
B.
sin4x sin2x
84
C.
sin4x sin2x
24
D.
cos4x cos2x
84
Câu 73: H nguyên hàm
Fx
ca hàm s
2
f x cot x
là:
A.
cotx x C
B.
cotx x C
C.
cotx x C
D.
tanx x C
Câu 74: Tính nguyên hàm
dx
I
cosx
được kết qu
2
x
I ln tan C
ab



vi
a;b;c
. Giá tr ca
2
ab
là:
A. 8 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 75: Nguyên hàm ca hàm s
1 3x
f x e
là:
A.
1 3x
3
F x C
e

B.
1 3x
e
F x C
3

C.
3x
3e
F x C
e
D.
3x
e
F x C
3e
9
Câu 76: Nguyên hàm ca hàm s
2 5x
1
fx
e
là:
A.
2 5x
5
F x C
e

B.
2 5x
5
F x C
e
C.
2 5x
e
F x C
5
D.
5x
2
e
F x C
5e

Câu 77:
xx
3 4 dx
bng:
A.
xx
34
C
ln3 ln4

B.
xx
34
C
ln4 ln3

C.
xx
43
C
ln3 ln4

D.
xx
34
C
ln3 ln4

Câu 78:
x
3.2 x dx
bng:
A.
x
3
22
xC
ln2 3

B.
x
3
22
3. x C
ln2 3

C.
x
3
22
xC
3.ln2 3

D.
x
3
2
3. x C
ln2

Câu 79: Nguyên hàm ca hàm s
3x 2x
f x 2 .3
là:
A.
3x 2x
23
F x . C
3ln2 2ln3

B.
x
72
F x C
ln72

C.
3x 2x
2 .3
F x C
ln6

D.
x
ln72
F x C
72

Câu 80: Nguyên hàm ca hàm s
x1
x
3
fx
4
là:
A.
x
4
3
F x 3 C
3
ln
4




B.
x
3
4
F x C
3
ln
4




C.
x
F x C
2

D.
x
3
4
F x 3 C
3
ln
4




Câu 81: Hàm s
xx
F(x) e e x
là nguyên hàm ca hàm s
A.
xx
f(x) e e 1
B.
x x 2
1
f(x) e e x
2
C.
xx
f(x) e e 1
D.
x x 2
1
f(x) e e x
2
Câu 82: Nguyên hàm ca hàm s
xx
xx
ee
fx
ee
A.
xx
ln e e C

B.
xx
1
C
ee
C.
xx
ln e e C

D.
xx
1
C
ee
Câu 83: Mt nguyên hàm ca
1
x
f x 2x 1 e
A.
1
x
x.e
B.
1
2
x
x 1 e
C.
1
2
x
xe
D.
1
x
e
Câu 84: Xc định a,b,c đ hàm s
2x
F(x) (ax bx c)e
mt nguyên hàm ca hàm s
2x
f(x) (x 3x 2)e
A.
a 1,b 1,c 1
B.
a 1,b 1,c 1
C.
a 1,b 1,c 1
D.
a 1,b 1,c 1
Câu 85: Cho hm s
x 1 x 1
x
25
f(x)
10

. Khi đó:
A.
xx
21
f(x).dx C
5 .ln5 5.2 .ln2
.
B.
xx
21
f(x).dx C
5 ln5 5.2 .ln2
C.
xx
5 5.2
f(x).dx C
2ln5 ln2
D.
xx
5 5.2
f(x).dx C
2ln5 ln2
10
Câu 86: Nếu
x2
f(x) dx e sin x C
thì
f(x)
bng:
A.
x
e 2sinx
B.
x
e sin2x
C.
x2
e cos x
D.
x
e 2sinx
Câu 87: Nếu
Fx
là mt nguyên hàm ca
xx
f(x) e (1 e )

F(0) 3
thì
F(x)
là ?
A.
x
ex
B.
x
e x 2
C.
x
e x C
D.
x
e x 1
Câu 88: Mt nguyên hàm ca
3x
x
e1
f(x)
e1
là:
A.
2x x
1
F(x) e e x
2
B.
2x x
1
F(x) e e
2

C.
2x x
1
F(x) e e x
2
D.
2x x
1
F(x) e e 1
2
Câu 89: Nguyên hàm ca hàm s
x
x
2
f x e 2
e
()
cos x

là:
A.
x
F x 2e tanx 
B.
x
F x 2e tanx C - 
C.
x
F x 2e tanx C
D. Đp n khc
Câu 90: Tìm nguyên hàm:
3x 2
(2 e ) dx
A.
3x 6x
41
3x e e C
36
B.
3x 6x
45
4x e e C
36
C.
3x 6x
41
4x e e C
36
D.
3x 6x
41
4x e e C
36
Câu 91: Tính
x
ln2
2 dx
x
, kết qu sai là:
A.
x
2 2 1 C
B.
x
2C
C.
x1
2C
D.
x
2 2 1 C
Câu 92: Hàm s
2
x
F(x) e
là nguyên hàm ca hàm s
A.
2
x
f(x) 2xe
B.
2x
f(x) e
C.
2
x
e
f(x)
2x
D.
2
2x
f(x) x e 1
Câu 93:
x1
2 dx
bng
A.
x1
2
ln2
B.
x1
2C
C.
x1
2
C
ln2
D.
x1
2 .ln2 C
Câu 94: Nguyên hàm ca hàm s
1 2x 3x
f x 3 .2
là:
A.
x
8
9
F x C
8
ln
9




B.
x
9
8
F x 3 C
8
ln
9




C.
x
8
9
F x 3 C
8
ln
9




D.
x
8
9
F x 3 C
9
ln
8




Câu 95: Nguyên hàm ca hàm s
3x x
f x e .3
là:
A.
x
3
3
3.e
F x C
ln 3.e

B.
3x
3
e
F x 3. C
ln 3.e

C.
x
3
3.e
F x C
ln 3.e

D.
x
3
3.e
F x C
ln3

11
Câu 96:
2
x
x
1
3 dx
3



bng:
A.
2
x
x
3 ln3
C
ln3 3




B.
3
x
x
1 3 1
C
3 ln3 3 ln3




C.
x
x
91
2x C
2ln3 2.9 ln3
D.
x
x
11
9 2x C
2ln3 9



Câu 97: H nguyên hàm ca hàm s
x
1
fx
18
A.
x
x
18
F x ln C
ln12 1 8

B.
x
x
18
F x ln C
12 1 8

C.
x
x
18
F x ln C
ln8 1 8

D.
x
x
8
F x ln C
18

Câu 98: Nguyên hàm ca hàm s
x 2x
f(x) e (1 3e )

bng:
A.
xx
F(x) e 3e C
B.
x 3x
F(x) e 3e C
C.
x 2x
F(x) e 3e C
D.
xx
F(x) e 3e C
Câu 99:
3
dx
2x 5
bng:
A.
2ln 2x 5 C
B.
3
ln 2x 5 C
2

C.
3ln 2x 5 C
D.
3
ln 2x 5 C
2

Câu 100:
2
1
dx
5x 3
bng:
A.
1
C
5 5x 3

B.
1
C
5 5x 3
C.
1
C
5x 3

D.
1
C
5 5x 3

Câu 101:
3x 1
dx
x2
bng:
A.
3x 7ln x 2 C
B.
3x ln x 2 C
C.
3x ln x 2 C
D.
3x 7ln x 2 C
Câu 102:
1
dx
x 1 x 2
bng:
A.
ln x 1 ln x 2 C
B.
x1
ln C
x2
C.
ln x 1 C
D.
ln x 2 C
Câu 103:
2
x1
dx
x 3x 2

bng:
A.
3ln x 2 2ln x 1 C
B.
3ln x 2 2ln x 1 C
C.
2ln x 2 3ln x 1 C
D.
2ln x 2 3ln x 1 C
Câu 104:
2
1
dx
x 4x 5
bng:
A.
x5
ln C
x1
B.
x5
6ln C
x1
C.
1 x 5
ln C
6 x 1
D.
1 x 5
ln C
6 x 1

Câu 105: Tìm nguyên hàm:
1
dx
x(x 3)
.
12
A.
1x
ln C
3 x 3
B.
1 x 3
ln C
3x
C.
1x
ln C
3 x 3
D.
1 x 3
ln C
3x
Câu 106:
2
1
dx
x 6x 9
bng:
A.
1
C
x3

B.
1
C
x3
C.
1
C
x3

D.
1
C
3x
Câu 107: Gi F(x) là nguyên hàm ca hàm s
2
1
f(x)
x 3x 2

thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3) bằng:
A. 2ln2 B. ln2 C. -2ln2 D. ln2
Câu 108: Tìm nguyên hàm ca hàm s f(x) biết
2
2x 3
f(x)
x 4x 3

A.
2
2
2
x 3x
C
x 4x 3


B.
2
(2x 3)ln x 4x 3 C
C.
2
2
x 3x
C
x 4x 3

D.
1
ln x 1 3ln x 3 C
2
Câu 109: Tính
2
dx
x 2x 3
A.
1 x 1
ln C
4 x 3

B.
1 x 3
ln C
4 x 1

C.
1 x 3
ln C
4 x 1
D.
1 x 1
ln C
4 x 3
Câu 110: H nguyên hàm ca f(x) =
1
x(x 1)
là:
A. F(x) = ln
x1
C
x
B. F(x) = ln
x
C
x1
C. F(x) =
1x
ln C
2 x 1
D. F(x) = ln
x(x 1) C
Câu 111: Nếu
F(x)
là mt nguyên hàm ca hàm
2
x3
f(x) ,F(0) 0
x 2x 3


thì hng s C bng
A.
2
ln3
3
B.
3
ln3
2
C.
2
ln3
3
D.
3
ln3
2
Câu 112: Nguyên hàm ca hàm s: y =
22
dx
ax
là:
A.
1 a x
ln
2a a x
+C B.
1 a x
ln
2a a x
+C C.
1 x a
ln
a x a
+C D.
1 x a
ln
a x a
+C
Câu 113: Nguyên hàm ca hàm s: y =
22
dx
xa
là:
A.
1 x a
ln
2a x a
+C B.
1 x a
ln
2a x a
+C C.
1 x a
ln
a x a
+C D.
1 x a
ln
a x a
+C
Câu 114: Để tìm h nguyên hàm ca hàm s:
2
1
f(x)
x 6x 5

. Mt hc sinh trình by như sau:
(I)
2
1 1 1 1 1
f(x)
x 6x 5 (x 1)(x 5) 4 x 5 x 1



(II) Nguyên hàm ca các hàm s
11
,
x 5 x 1
theo th t là:
ln x 5 , ln x 1
13
(III) H nguyên hàm ca hàm s f(x) là:
1 1 x 1
(ln x 5 ln x 1 C C
4 4 x 5
Nếu sai, thì sai phn nào?
A. I B. I, II C. II, III D. III
Câu 115:
3cosx
dx
2 sinx
bng:
A.
3ln 2 sinx C
B.
3ln 2 sinx C
C.
2
3sinx
C
2 sinx
D.
3sinx
C
ln 2 sin x

Câu 116:
3sinx 2cosx
dx
3cosx 2sinx
bng:
A.
ln 3cosx 2sinx C
B.
ln 3cosx 2sinx C
C.
ln 3sinx 2cosx C
D.
ln 3sinx 2cosx C
Câu 117:
2
4x 1
dx
4x 2x 5

bng:
A.
2
1
C
4x 2x 5

B.
2
1
C
4x 2x 5


C.
2
ln 4x 2x 5 C
D.
2
1
ln 4x 2x 5 C
2
Câu 118:
2
x 2x 3
x 1 e dx

bng:
A.
2
2
x 2x 3
x
x e C
2





B.
32
1
x x 3x
3
x 1 e C


C.
2
x 2x
1
eC
2
D.
2
x 2x 3
1
eC
2

Câu 119:
2
cotx
dx
sin x
bng:
A.
2
cot x
C
2

B.
2
cot x
C
2
C.
2
tan x
C
2

D.
2
tan x
C
2
Câu 120:
5
sinx
dx
cos x
bng:
A.
B.
C.
4
1
C
4sin x
D.
4
1
C
4sin x
Câu 121:
5
sin x.cosxdx
bng:
A.
6
sin x
C
6
B.
6
sin x
C
6

C.
6
cos x
C
6

D.
6
cos x
C
6
Câu 122:
lnx
dx
x 1 lnx
bng:
A.
11
1 lnx 1 lnx C
23



B.
1
1 lnx 1 lnx C
3



C.
3
1
2 (1 lnx) 1 lnx C
3



D.
1
2 1 lnx 1 lnx C
3



Câu 123:
5
1
dx
x.ln x
bng:
14
A.
4
ln x
C
4

B.
4
4
C
ln x

C.
4
1
C
4ln x
D.
4
1
C
4ln x

Câu 124:
ln x
dx
x
bng:
A.
3
3
ln x C
2
B.
3
2 lnx C
C.
3
2
ln x C
3
D.
3
3 lnx C
Câu 125:
2
x
dx
2x 3
bng:
A.
2
1
3x 2 C
2

B.
2
1
2x 3 C
2

C.
2
2x 3 C
D.
2
2 2x 3 C
Câu 126:
2x
x
e
dx
e1
bng:
A.
xx
(e 1).ln e 1 C
B.
xx
e .ln e 1 C
C.
xx
e 1 ln e 1 C
D.
x
ln e 1 C
Câu 127:
1
x
2
e
dx
x
bng:
A.
1
x
eC
B.
x
eC
C.
1
x
eC
D.
1
x
1
C
e
Câu 128:
2
x
dx
x1
bng:
A.
ln x 1 x 1 C
B.
ln x 1 C
C.
1
C
x1
D.
1
ln x 1 C
x1
Câu 129: H nguyên hàm
3
x x 1 dx
:
A.
54
x 1 x 1
C
54


B.
54
x 1 x 1
C
54


C.
5 4 2
3
x 3x x
xC
5 4 2
D.
5 4 2
3
x 3x x
xC
5 4 2
Câu 130: Hàm s
f(x) x x 1
có mt nguyên hàm là
F(x)
. Nếu
F(0) 2
thì giá tr ca
F(3)
A.
116
15
B. Một đp số khác C.
146
15
D.
886
105
Câu 131: Kết qu ca
2
x
dx
1x
là:
A.
B.
2
1
C
1x
C.
2
1
C
1x
D.
2
1
ln(1 x ) C
2
Câu 132: Kết qu nào sai trong các kết qu sau?
A.
dx 1 x
tan C
1 cosx 2 2

B.
2
22
dx 1 x 1 1
ln C
2
x x 1 x 1 1


C.
dx
ln(ln(lnx)) C
xlnx.ln(lnx)

D.
2
2
xdx 1
ln 3 2x C
3 2x 4
15
Câu 133: Tìm h nguyên hàm:
dx
F(x)
x 2lnx 1
A.
F(x) 2 2lnx 1 C
B.
F(x) 2lnx 1 C
C.
1
F(x) 2lnx 1 C
4
D.
1
F(x) 2lnx 1 C
2
Câu 134: Tìm h nguyên hàm:
3
4
x
F(x) dx
x1
A.
4
F(x) ln x 1 C
B.
4
1
F(x) ln x 1 C
4
C.
4
1
F(x) ln x 1 C
2
D.
4
1
F(x) ln x 1 C
3
Câu 135: Tính A =
23
sin xcos xdx
, ta có
A.
35
sin x sin x
AC
35
B.
35
A sin x sin x C
C.
35
sin x sin x
AC
35
D. Đp n khc
Câu 136: Để tìm nguyên hàm ca
45
f x sin xcos x
thì nên:
A. Dùng phương php đổi biến số, đặt
t cosx
B. Dùng phương php lấy nguyên hàm tng phần, đặt
44
u cosx
dv sin xcos xdx
C. Dùng phương php lấy nguyên hàm tng phần, đặt
4
5
u sin x
dv cos xdx
D. Dùng phương php đổi biến số, đặt
t sinx
Câu 137: H nguyên hàm ca hàm s
f x cos3xtanx
A.
3
4
cos x 3cosx C
3
B.
3
1
sin x 3sinx C
3

C.
3
4
cos x 3cosx C
3
D.
3
1
cos x 3cosx C
3

Câu 138: H nguyên hàm ca hàm s
3
2ln x 3
fx
x
A.
2
2ln x 3
C
2
B.
2lnx 3
C
8
C.
4
2ln x 3
C
8
D.
4
2ln x 3
C
2
Câu 139: Mt nguyên hàm ca
x
dx
e1
bng
A.
x
x
e1
ln
e1
B.
x
x
2e
ln
e1
C.
x
x
e
ln
2 e 1
D.
x
ln e 1 ln2
Câu 140: Nguyên hàm ca hàm s
2lnx x
f x ,x 0
x

là:
A.
2
ln x
C
x
B.
2lnx 1 C
C.
2
2ln x x lnx C
D.
2
ln x
xC
x

16
Câu 141: H nguyên hàm ca
x
2x
e
e1
là:
A.
2x
ln e 1 C
B.
x
x
1 e 1
ln C
2 e 1
C. ln
x
x
e1
C
e1
D.
x
x
1 e 1
ln C
2 e 1
Câu 143: Gi
F(x)
là mt nguyên hàm ca hàm
2
lnx
ln x 1.y
x
1
F(1)
3
. Giá tr
2
F (e)
bng:
A.
8
9
B.
1
9
. C.
8
3
. D.
1
3
.
Câu 145: H nguyên hàm ca
1
sinx
là:
A. ln
x
cot C
2
B. ln
x
tan C
2
C. -ln|cosx| + C D. ln
sinx C
Câu 146: H nguyên hàm ca
2
f(x) x.cosx
là:
A.
2
cosx C
B.
2
sinx C
C.
2
1
sin x C
2
D.
Câu 147: Tính:
2
x1
P dx
x1
A.
2
P x x 1 x C
B.
22
P x 1 ln x x 1 C
C.
2
2
1 x 1
P x 1 ln C
x

D. Đp án khác.
Câu 148 Mt nguyên hàm ca hàm s:
2
f(x) xsin 1 x
là:
A.
2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x
B.
2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x
C.
2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x
D.
2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x
Câu 149: Tính
dx
x.lnx
A.
lnx C
B.
ln|x| C
C.
ln(lnx) C
D.
ln|lnx| C
Câu 150: Đổi biến x=2sint , nguyên hàm
2
dx
I
4x
tr thành
A.
dt
B.
tdt
C.
1
dt
t
D.
dt
Câu 151: H nguyên hàm
Fx
ca hàm s
2
cosx
fx
1 cos x
là:
A.
cosx
F x C
sinx
B.
1
F x C
sinx
C.
1
F x C
sinx

D.
2
1
F x C
sin x

Câu 152: Mt nguyên hàm thì tng bng:
A. B. C. D.
Câu 153: Tìm h nguyên hàm ?
A. B.
C. D.
(x a)cos3x 1
(x 2)sin3xdx sin3x 2017
bc
S a.b c
S 14
S 15
S3
S 10
2x
F(x) x e dx
2x
F(x) (x 2x 2)e C
2x
F(x) (2x x 2)e C
2x
F(x) (x 2x 2)e C
2x
F(x) (x 2x 2)e C
17
Câu 154: Biu thức no sau đây bằng vi ?
A. B.
C. D.
Câu 155: bng:
A. B. C. D.
Câu 156: bng:
A. B.
C. D.
Câu 157: bng:
A. B. C. D.
Câu 158: bng:
A. B. C. D.
Câu 159: Mt nguyên hàm ca
A. B. C. D.
Câu 160: H nguyên hàm ca hàm s
A. B.
C. D.
Câu 161: Nguyên hàm ca hàm s: y = là:
A. F(x) = B. F(x) =
C. F(x) = D. F(x) =
Câu 162: Nguyên hàm ca hàm s: là:
A. F(x) =
B. F(x) =
C. F(x) =
D. F(x) =
2
x sinxdx
2
2xcosx x cosxdx
2
x cosx 2xcosxdx
2
x cosx 2xcosxdx
2
2xcosx x cosxdx
xcosxdx
2
x
sinx C
2
xsinx cosx C
xsinx sinx C
2
x
cosx C
2
xsinxcosxdx
1 1 x
sin2x cos2x C
2 4 2




1 1 x
sin2x cos2x C
2 2 4



1 1 x
sin2x cos2x C
2 4 2




1 1 x
sin2x cos2x C
2 2 4



x
3
xe dx
x
3
3 x 3 e C
x
3
x 3 e C
x
3
1
x 3 e C
3

x
3
1
x 3 e C
3

xlnxdx
22
xx
.lnx C
24

22
xx
.lnx C
42

22
x lnx x
C
42
22
xx
.lnx C
24

2
x
fx
cos x
xtanx ln cosx
xtanx ln cosx
xtanx ln cosx
xtanx ln sinx
x
f x e cosx
x
1
F x e sinx cosx C
2
x
1
F x e sinx cosx C
2
x
1
F x e sinx cosx C
2
x
1
F x e sinx cosx C
2
2x
x
(x x)e
dx
xe
xx
xe 1 ln xe 1 C
xx
e 1 ln xe 1 C
xx
xe 1 ln xe 1 C
xx
xe 1 ln xe 1 C
I cos2x.ln(sinx cosx)dx
11
1 sin2x ln 1 sin2x sin2x C
24
11
1 sin2x ln 1 sin2x sin2x C
42
11
1 sin2x ln 1 sin2x sin2x C
44
11
1 sin2x ln 1 sin2x sin2x C
44
18
Câu 163: Nguyên hàm ca hàm s: là:
A. F(x) = B. F(x) =
C. F(x) = D. F(x) =
Câu 164: Nguyên hàm ca hàm s: là:
A. F(x) = B. F(x) =
C. F(x) = D. F(x) =
Câu 165: Tính
A. B.
C. D. Mt kết qu khác
TÍCH PHÂN
Câu 1: bng:
A. B. C. D.
Câu 2: gn bng:
A. B. C. D.
Câu 3: có giá tr
A. 0 B. -2 C. 2 D. e
Câu 4: Tích phân bng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 5: Tính
A. I = 2 B. C. ln2 D.
Câu 6: Tích phân:
A. B. C. D.
I x 2 sin3xdx
x 2 cos3x
1
sin3x C
39
x 2 cos3x
1
sin3x C
39

x 2 cos3x
1
sin3x C
39
x 2 cos3x
1
sin3x C
33
3
I x ln xdx.
44
11
x .lnx x C
4 16

4 2 4
11
x .ln x x C
4 16

43
11
x .lnx x C
4 16

44
11
x .lnx x C
4 16

x
H x3 dx
x
2
3
H (xln3 1) C
ln 3
x
2
3
H (xln2 2) C
ln 3
x
2
3
H (xln3 1) C
ln 3
2
4
2
1
x dx
x



275
12
305
16
196
15
208
17
1
2x
0
3
e dx
x1



4,08
5,12
5,27
6,02
e
1
e
dx
I
x
2
2
4
dx
I
sin x
4
2
0
I tan xdx
I
3
I1
4

2
2x
0
2e dx
4
e
4
3e
4
4e
4
e1
19
Câu 7: Tích phân bng:
A. 1 B. C. 2 D. 0
Câu 8: Tính
A. I = B. I = C. I = D. I = 5
Câu 9: bng:
A. B. 0 C. 2 D.
Câu 10: bng:
A. B. C. D.
Câu 11: bng:
A. B. C. D.
Câu 12: bng:
A. B. C. D.
Câu 13: bng:
A. B. C. D.
Câu 14: bng:
A. B. C. D.
Câu 15: bng:
A. B. C. D.
Câu 16: bng:
A. B. C. D.
Câu 17: bng:
4
0
cos2xdx
1
2
1
4
x
1
x
I dx
21
1
5
5
7
7
5
0
I 1 cos2x dx

2
22
2
e1
e1
1
dx
x1
2
3 e e
1
2
11
ee
2
ln2
xx
0
e 1 e dx
3ln2
4
ln2
5
5
2
7
3
4
0
1
dx
2x 1
5
4
3
2
5
4
2
3x 4 dx
89720
27
18927
20
960025
18
53673
5
0
1
1
dx
x2
4
ln
3
2
ln
3
5
ln
7
3
2ln
7
2
2
2
1
x1
dx
x
2
3ln2
3
1
ln2
2
3
ln2
4
4
2ln2
3
2
4
0
xx
sin cos dx
22



2 2 4
4
22
1
32

2 2 1
3
3
21
2

1
2
1
2x
dx
x1
20
A. B. C. D.
Câu 18: bng:
A. B. C. D.
Câu 19: Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 20: Kết qu ca tích phân:
A. B. C. 2+ D.
Câu 21: Tính
A. I = B. I = - 3ln2 C. D. I = 2ln3
Câu 22: Cho . Giá tr ca là:
A. 2 B. C. 1 D.
Câu 23: Tính tích phân sau:
A. I = 4 B. I = 2 C. I = 0 D. Đp n khc
Câu 24: Tính bng:
A. B. C. D.
Câu 25: Tích phân:
A. B. C. D.
Câu 26: Tính:
A. I = ln2 B. C. D. I = ln2
Câu 27: Tính
A. B. C. D.
Câu 28: Tích phân:
A. B. C. D.
2
4
0
2
12
2
10
2x 1
dx
x x 2

108
ln
15
ln77 ln54
ln58 ln42
155
ln
12
1
2
0
(x 4)dx
I
x 3x 2

5ln2 3ln2
5ln2 2ln3
5ln2 2ln3
2ln5 2ln3
1
0
7 6x
I dx
3x 2
15
ln
22
5
ln
2
5
ln
2
5
3 2ln
2
1
2
0
dx
I
x x 2

2
I ln2
3

1
I ln3
2
2
2
2
1
x2
M .dx
2x
M
5
2
11
2
1
2
1
2x 2
I dx
x
0
1
2x 1
dx
1x
ln2 2
ln2 2
ln2 2
ln2 2
0
1
2
2x 1
dx
x1
1 ln2
1
ln2
2
1
ln2
2
1 ln2
1
2
0
dx
I
x 5x 6

4
I ln
3
3
I ln
4
1
2
32
0
(2x 5x 2)dx
I
x 2x 4x 8

1
I ln12
6

13
I ln
64

1
I ln3 2ln2
6
1
I ln3 2ln2
6
4
0
x 2 dx
0
2
8
4
21
Câu 29: Tích phân bng
A. B. C. 1 D.
Câu 30: Giá tr ca
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Tính ?
A. 2ln3 B. ln3 C. ln2 D. ln6
Câu 32: Tính tích phân sau:
A. B. C. D.
Câu 33: Tích phân bng:
A. B. C. D. 0
Câu 34: Cho tích phân bng:
A. B. C. D.
Câu 35: Giá tr ca tích phân bng?
A. B. 2 C. D. Đp n khc
Câu 36: Giá tr ca bng:
A. B. C. D.
Câu 37: Giá tr ca tích phân là:
A. B. C. D.
Câu 38: Kết qu ca tích phân l:
A. B. C. D.
2
2
0
x x dx
2
3
0
3
2
2
2
2
x 1 dx
2
1
dx
1 1 x

12
12
tan .tan( )tan( )
33
I x x x dx

1
ln2
3
2
ln 2
3
2
ln 3
3
1
ln3
3
2
0
cos x.sinxdx
2
3
2
3
3
2
1
2
2
0
1 x dx
3
64




13
2 6 4




3
64




13
2 6 4




1
3
34
0
x 1 x dx.
3
16
6
13
4
4
2
0
1
(1 tanx) . dx
cos x
1
5
1
3
1
2
1
4
e
2
1
x 2lnx
I dx
x
2
e1
2
2
e1
2
2
e1
2
e
4
0
1
I dx
1 2 2x 1

15
1 ln
23
1
1 ln2
4
17
1 ln
33
17
1 ln
43
22
Câu 39: Tính ?
A. 2 B. C. 1 D.
Câu 40: Tính
A. I = B. I = C. I = 2 D. I =
Câu 41: Tính tích phân
A. B. 1 C. D.
Câu 42: Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 43: bng:
A. B. C. 1
D. 2
Câu 44: bng:
A. B. C. D.
Câu 45: bng:
A. B. C. D.
Câu 46: bng:
A. B. C. D.
Câu 47: Tích phân:
A. B. C. D.
Câu 48: Tích phân bng:
2
1
xx
0
I (2xe e )dx
e
1
e
2e 2
1
2
0
I 1 x dx
4
1
2
3
2
2
0
sin xcosxdx
1
4
1
3
1
2
1
3
2
0
x
dx
1x
5
16
3
8
3
16
5
8
2
0
dx
I
1 cosx
1
4
1
2
3
3
0
I cos xdx
33
2
33
4
33
8
33
2
2
0
dx
I
4x
3
2
6
1
2
0
dx
I
1x
6
3
4
2
3
2
0
x
dx
cos x
3
ln2
3

3
ln2
3
3
ln2
3
3
ln2
3

3
2
x sinx 2
0
e 3x cosx dx
23
A. B. C. D.
Câu 49: Tính:
A. B. C. D.
Câu 50:
A. B. C. D.
Câu 51: Tích phân bng:
A. B. C. D.
Câu 52: Tính
A. K = ln2 B. C. K = 2ln2 D.
Câu 53: Cho . Khẳng định no sau đây sai:
A. B. C. D.
Câu 54: G tr ca là:
A. B. C. D.
Câu 55: Giá tr ca là:
A. B. C. D.
Câu 56: Tích phân
A. B. C. D.
Câu 57: Tính , kết qu là:
A. B. C. D.
Câu 58: Cho . Tính
3
1
8
e1
3
1
8
eC
3
1
8
e1
3
1
8
eC
e
2
1
ln x
J dx
x
1
J
2
3
J
2
1
J
4
1
J
3
ln5
xx
ln3
dx
e 2e 3

7
ln
2
3
ln
2
2
ln
3
2
ln
7
2
2
0
sin2x
dx
1 sin x
ln2
0
ln3
2
3
2
2
x
K dx
x1
8
K ln
3
18
K ln
23
2
2
1
I 2x x 1dx
3
0
I udx
2
I 27
3
I 3 3
3
2
3
2
It
0
3
e
1
lnx 1
dx
x
e
2
3
2
1
2
2
ee
2
5
1
2x 1
E dx
2x 3 2x 1 1
E 2 4ln15 ln2
5
E 2 4ln ln4
3
3
E 2 4ln ln2
5
5
E 2 4ln ln4
3
1
3
0
I x 1 xdx
28
9
9
28
9
28
3
28
1
2
0
I x x 1dx
2
I
3
2 2 1
I
3
22
I
3
2
I
3
3
4
2
4
x x 1
2I dx
cos x


I2
24
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59: Tính , kết qu là:
A. B. C. D.
Câu 60: Tính:
A. B. - C. D.
Câu 61: Cho , ta tính được:
A. B. C. D.
Câu 62: Tính tích phân
A.
B. C. D.
Câu 63: bng:
A. B. C. D.
Câu 64: Giá tr ca tích phân là:
A. B. C. D.
Câu 65: Giá tr ca là:
A. 1 B. C. D.
Câu 66: Giá tr ca bng:
A. B. C. D.
Câu 67: Kết qu ca tích phân l:
A. B. C. D.
Câu 68: Tính
A. I = B. I = + 1 C. I = D. I =
23
2
2
3
I dx
x x 3
I 
I
6
I
3
I
2
6
0
I tanxdx
23
ln
3
23
ln
3
3
ln
2
1
ln
2
2
e
1
cos lnx
I dx
x
I cos1
I1
I sin1
I cos2
1
2
0
(3x 1)dx
I
x 6x 9

45
3ln
36
5
2ln
3
15
ln
43
13
ln
25
1
x
0
xe dx
e
e1
1
1
e1
2
2
2
1
I x 1 ln xdx
2ln2 6
9
6ln2 2
9
2ln2 6
9
6ln2 2
9
1
x
0
I x.e dx
2
1
e
2
e
2e 1
2
2x
0
2e dx
4
e1
4
4e
4
e
4
3e
e
1
1
I (x )lnxdx
x

2
e
4
2
1e
24
2
1e
44
2
3e
44
2
0
I xcosxdx
2
2
3
1
32
25
Câu 69: Tính:
A. B. C. D.
Câu 70: Tính:
A. B. C. K = 3ln2 D.
Câu 71: Tính:
A. B. C. D.
Câu 72: Tính:
A. L = B. L = 2 C. L = 0 D. L = 
Câu 73: Tích phân
A. B. C. D.
Câu 74: Giá tr ca là:
A. B. C. D.
Câu 75: Tính:
A. B. C. D.
Câu 76: Tích phân bng
A. B. C. D.
Câu 77: Tích phân bng:
A. B. C. D.
Câu 78: bng:
A. B. C. D.
x
0
L e cosxdx
L e 1

L e 1
1
L (e 1)
2
1
L (e 1)
2

2
1
K (2x 1)ln xdx
1
K 3ln2
2

1
K
2
1
K 2ln2
2

1
2 2x
0
K x e dx
2
e1
K
4
2
e1
K
4
2
e
K
4
1
K
4
0
L xsin xdx
0
x 2 cos2xdx

0
1
4
1
4
1
2
1
2
0
K xln 1 x dx
1
K ln2
2

52
K 2 ln
22
52
K 2 ln
22
52
K 2 ln
22
1
2 2x
0
K x e dx
2
e1
K
4
2
e1
K
4
2
e
K
4
1
K
4
e
1
xln xdx
2
e1
44
2
e
1
4
2
e1
4
2
1e
24
2
2
1
lnx
I dx
x
1
1 ln2
2
1
1 ln2
2
1
ln2 1
2
1
1 ln2
4
3
0
x 1 ln x 1 dx
3
6ln2
2
16
10ln2
5
7
8ln2
2
15
16ln2
4
26
Câu 79: bng:
A. B. C. D.
Câu 80. Biết tích phân , vi a,b,c là s hu tỷ.Khi đó gi trị ca : bng :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 81. Biết tích phân , vi a,b,c là s hu tỷ. Khi đó gi trị ca : bng :
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2.
Câu 82. . Biết tích phân , vi a,b,c là s hu tỷ.Khi đó gi trị ca : bng
:
A. B. C. D. 0
Câu 83. Biết tích phân , vi a,b,c là s nguyên.Khi đó gi trị ca :
bng :
A. 2 B. 6 C. 12 D. 64.
Câu 84. Biết tích phân , vi a,b hu tỷ.Khi đó gi trị ca : bng :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 85. Nếu , ,vi a<d<b thì bng:
A. -2 B. 8 C. 3 D. 0
NG DNG CA TÍCH PHÂN
Câu 1. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th ca hàm s
2
yx
, trục honh v hai đường thng
x= - 1, x= 3
là:
A.
B.
C.
D. .
Câu 2. Th tích khi tròn xoay sinh ra do quay hình phng gii hn bởi cc đường , trc Ox, ,
mt vòng quanh trc Ox là:
A. B. C. D.
Câu3. Th tích ca khi tròn xoay khi quay quanh trc Ox hình phẳng được gii hn bi:y =sin x
, trc hoành
v hai đường thng x =0; x =
là:
A.
B.
C.
D.
e
2
1
x lnxdx
2
e1
4
3
2e 1
9
3
3e 2
8
2
2e 3
3
1
0
ln(2 1). .ln3x dx a b
2A a b
2
2
1
1
. .ln3 .ln2
2
dx a b
xx

P a b
1
2 3 3
3
0
. 1 . . 2x x dx m n
2M a b
1
2
1
2
1
4
1
0
cos . .sin1 .cos1x dx a b c
2 2 2
S a b c
ln2
0
1. .
x
e dx a b
2
2H a b
( ) 5
d
a
f x dx
( ) 2
d
b
f x dx
()
b
a
f x dx
8.
28
3
.
26
.
3
28
3
yx
1x
1x
.
2.
6
.
7
2
.
7
2
4
.
2
2
.
2
.
3
3
.
27
Câu 4. Din tích hình phẳng được gii hn bởi cc đường y = ln x, trục honh v hai đường thng
1
;x x e
e

là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Din tích hình phẳng được gii hn bởi cc đường
3
3;y x x y x
, v đường thng x= -2
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Din tích hình phng gii hn bi là:
A. B. C. D.
Câu7. Cho hình phẳng (H) được gii hn bi parabol , trục Ox v cc đường thng
. Din tích ca hình phng (H) là :
A. B. C.2. D.
Câu 8. Din tích ca hình phng gii hn bi là:
A. B. C. D.
Câu 9. Gi là hình phng gii hn bởi cc đường: . Quay xung quanh trc
ta được khi tròn xoay có th tích là:
A. B. C. D.
Câu 10. Gi là hình phng gii hn bởi cc đường . Quay xung quanh
trc ta được khi tròn xoay có th tích bng ?
A. B. C. D.
Câu 11. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đường cong , trục Ox v cc đường thng
bng:
A. B. C. D.
Câu 12. Din tích hình phng gii hn bi là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s và trc hoành là:
A. 4. B. 8. C. 3108. D. 6216.
1
.e
e
2
.
e
1
.e
e
2
2 .
e
5
99
.
12.
99
5
.
1
12
.
2
5x 6, 0, 0, 2y x y x x
58
.
3
56
.
3
55
.
3
52
.
3
2
( ) : 2P y x x
1, 3xx
2
.
3
4
.
3
8
.
3
42
: 3 4 5; ; 1; 2C y x x Ox x x
212
.
15
213
.
15
214
.
15
43
.
3
H
sin ; ; 0;y x Ox x x
H
Ox
.
2
2
.
2
2.
2
.
H
tan ; ; 0;
4
y x Ox x x
H
Ox
1.
4
2
.
2
.
4
2
.
4
2
( ) : sinC y x
0,xx
.
.
2
.
3
.
4
sin ; ; 0; y x x y x x x
4
55yx
28
Câu 14. Th tích ca khối tròn xoay được gii hn bởi cc đường
2
.cos sin ; 0; 0;
2
y x x x y x x
,
là:
A.
.
B. .
C. .
D.
.
Câu 15. Din tích hình phẳng được gii hn bởi cc đường
sin2 ; cosy x y x
v hai đường thng
0;
2
xx

A.
B.
C.
D.
Câu 16. Th tích khi tròn xoay khi quay quanh trc Ox hình phng gii hn bi là:
A. B. C. D.
Câu 17. Th tích khi tròn xoay khi quay quanh trc Ox hình phng gii hn bi là:
A. B. C. D.
Câu 18. Din tích hình phẳng được gii hn bởi cc đường
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho hình phẳng (H) được gii hn bởi đường cong , trục Ox v đường thng .
Din tích ca hình phng (H) là :
A.1. B.
1
e
C. D.2.
Câu 20. Din tích hình phẳng (H) được gii hạn đường cong và trc Ox là:
A. B. C. D.
Câu 21. Din tích hình phẳng được gii hn bởi cc đường
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s và trc hoành là:
A. B. C. D.
Câu 23. Din tích hình phng gii hn bi có kết qu là :
A. B. C. D.
Câu 24. Din tích hình phng gii hn bi là:
A. 1. B. 1 ln2. C. 1 + ln2. D. 2 ln2.
34
4
54
4
34
4
34
5
1
4
.
1
6
.
3
2
.
1
2
.
ln , 0,y x y x e
.e
1.e
2.e
1.e
ln , 0,x 1,x 2y x y
2
2 ln2 1 .
2
2 ln2 1 .
2
2ln2 1 .
2
2ln2 1 .
3
y x x
2
y x x
37
12
.
27
4
.
8
3
.
5
12
.
( ) : lnC y x
xe
.e
32
( ) : 2C y x x
4
.
3
5
.
3
11
.
12
68
.
3
2
1y x x
4
1y x x
8
15
.
7
15
.
7
15
.
4
15
.
32
3y x x
27
.
4
3
.
4
27
.
4
4.
2
3, 4 3y x y x x
2
5
.
6
3
5
.
6
4
5
.
6
3
51
.
6
3
2
;
1
x
y y x
x

29
Câu 25. Din tích ca hình phng gii hn bi là:
A. B. C. D.
Câu 26. Gi là hình phng gii hn bởi cc đường: . Quay xung quanh trc ta
được khi tròn xoay có th tích là:
A. B. C. D.
Câu 27. Din tích ca hình phng gii hn bi là:
A. B. C. D.
Câu 28. Cho hình (H) gii hn bởi cc đường ; ; trc hoành. Quay hình (H) quanh trc ta
được khi tròn xoay có th tích là:
A. B. C. D.
Câu 29. Din tích hình phng gii hn bởi cc đường ; ; là:
A. B. C. D.
Câu 30. Din tích hình phng gii hn bởi cc đường ; là:
A. B. C. D.
Câu 31. Din tích hình phng gii hn bởi cc đường ; ;
A. B. C. D.
Câu 32. Din tích hình phng gii hn bởi cc đường bng ?
A. B. C. D.
Câu 33. Din tích hình phng gii hn bởi cc đường ; bng ?
A. B. C. 12. D.
Câu 34: Cho đồ th hàm s y=f(x) . din tích hình phng (phần tô đậm trong hình)là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Din tích hình phng (phn bôi đen) trong hình sau được tích theo công thc:
2
: 4 ;C y x x Ox
31
.
3
31
.
3
32
.
3
33
.
3
H
2
3;y x x Ox
H
Ox
81
.
11
83
.
11
83
.
10
81
.
10
2
: C y x
:2d x y
7
.
2
9
.
2
11
.
2
13
.
2
yx
4x
Ox
15
.
2
14
.
3
8.
16
.
3
21yx
6
y
x
3x
4 6ln6.
2
4 6ln .
3
443
.
24
25
.
6
x
ye
1y
1x
2.e
.e
1.e
1.e
3yx
4x
Ox
16
.
3
24.
72.
16.
3
4 ; ; 1 y x x Ox x
24.
9
.
4
1.
9
.
4
2
4yx
Ox
32
.
3
16
.
3
32
.
3
4
3
)( dxxf
0
4
0
3
)()( dxxfdxxf
4
1
1
3
)()( dxxfdxxf
4
0
3
0
)()( dxxfdxxf
30
A. B. C. D.
Câu 36. Th tích khi tròn xoay khi cho Elip quay quanh trc Ox :
A. B. C. D.
Câu 37 Cho (C) :
32
1 1 5
2 2 ; (0; )
3 3 6
y x mx x m m
. Tìm m sao cho hình phng gii hn bởi đồ th
(C) ,
0; 0; 2y x x
có din tích bng 4 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Cho (H) là hình phng gii hn bởi đường cong (L): , trục Ox v đường thng .
Th tích ca vt th tròn xoay to ra khi cho (H) quay quanh trc Ox là.
A. B. C. D.
Câu 39. Din tích hình phng gii hn bởi cc đường ; ; bng . Khi đó gi trị
ca là:
A. B. C. D.
Câu 40. Din tích ca hình phng gii hn bi:
A. B. C. D.
Câu 41. Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi cc đường , quanh trc
Ox có kết qu dng . Khi đó a+b có kết qu là:
A. 11. B. 17. C. 31. D. 25.
Câu 42. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s , , có kết qu dng
khi đó bng
A.2. B. 4. C. 3. D. 59.
Câu 43. Din tích hình phng gii hn bi cc đồ th và là:
A. B. C. D.
bc
ab
S f x dx f x dx

cb
ba
S f x dx f x dx

c
a
f x dx
c
a
S f x dx
22
22
1
xy
ab

2
4
.
3
ab
2
4
.
3
ab
2
2
.
3
ab
2
2
.
3
ab
3
4
.m
1
2
.m
2
3
.m
5
7
.m
3
ln(1 )y x x
1x
(ln4 1).
3
V
(ln4 2).
3
V
(ln3 2).
3
V
ln3.
3
V
cosy mx x
Ox
0;xx

3
m
3.m
3.m
4.m
3.m
: ; : 1; 1
x
C y e d y x x
.e
1
.
2
e
1.e
3
.
2
e
2
1 xy
y0
b
a
3
11 6y x x
2
6yx
0, 2xx
a
b
ab
2
43y x x
3yx
55
.
6
205
.
6
109
.
6
126
.
5
31
Câu 44. Din tích hình phẳng được gii hn bởi cc đường: ; là:
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Th tích khi tròn xoay khi quay quanh trc Ox hình phng gii hn bởi cc đường
có giá tr bng trong đó a, b l hai số thực no dưới đây?
A. B. C. D.
II. S PHC
Khái nim
Câu 1: Cho s phc z = 3 i, s phức đối của z có điểm biu din là:
A. (3;-1) B. (-3;1) C. (-3;-1) D. (3;1)
Câu 2: Cho s phc z = 2 + 3i, s phc liên hp của z có điểm biu din là:
A. (2;-3) B.(-2;3) C. (-2;-3) D. (2;3)
Câu 3: Cho s phc z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong cc mệnh đề sau:
A.
0zz
B.
2z z a
C.
2z z bi
D.
2z z bi
Câu 4: Cho s phức z = a + bi. Khi đó
A.
22
||z a b
B.
22
| | | |zz
C.
22
.z z a b
D.
| | | |zz
Câu 5: Kết lun nào là SAI?
A.
zz
l số thực B.
zz
l số ảo C.
.zz
l số thực D.
2
2
zz
l số ảo
Câu 6: Đim biu din các s phc z = bi (b
R) nằm trên đường thẳng có phương trình:
A.
0x
B.
0y
C.
xb
D.
yb
Câu 7: Đim biu din ca các s phc z = a -2i (a
R) nằm trên đường thng:
A.
2yx
B.
2yx
C.
2x 
D.
2y 
Câu 8: Đim biu din ca 2 s phc
1
22zi
2
55zi
nằm trên đường thng:
A.
5
2
yx
B.
yx
C.
5
2
yx
D.
yx
Câu 9: Cho s phc
3zi
, khẳng định no sau đây l SAI?
A.
| | 2z
B. Điểm biểu diễn z nằm trên đường tròn tâm O, bn kính l 2
C.
.4zz
D. Điểm biểu diễn z v
z
đối xứng nhau qua gốc O
Câu 10: Cho M, N l 2 điểm biu din s phc z và
z
. Hãy chn khẳng đinh SAI:
A. OM = ON B. Tia OM l tia đối của tia ON
C. M, N đối xứng qua Ox D.
OM ON
cùng phương với Ox
Câu 11: Đẳng thức no ĐÚNG?
A.
3
ii
B.
4
ii
C.
5
ii
D.
6
ii
Câu 12: S phc
2
(1 )i
bng:
A. 2i B. -2i C. 2(1+i) D. -2(1+i)
Câu 13: Cho s phc z, kêt luận no sau đâyl SAI?
A. Nếu
zz
thì z l số thực B.
0zz
thì z thuần ảo C. Nếu |z| =
0 thì z = 0 D.
| | | | 0z z z
2
4
4
x
y
2
42
x
y
4
2
3
.
24
3
.
4
3
.
4
2
3
.
exyxxy ,0,ln
3
b.e 2
a
a 27,b 5.
a 24,b 6.
a 27,b 6.
a 24,b 5.
32
Câu 14: Trong tp s phc, kết luận no sau đây l ĐÚNG?
A. Số 0 không l số ảo B. Tổng 2 số phức l số thực thì 2 số đó l số thực
C. Bình phương của số ảo l số thực D. Tích 2 số ảo l 1 số ảo
Câu 15:
1
zz
khi z là s:
A. Thực B. Ảo C. |z| = 1 D.
| | | |zz
Câu 16: Căn bậc 2 ca -16 là:
A. -4 B. 4 C. 4 và -4 D. -4i và 4i
Câu 17: Căn bậc 2 ca 2i là:
A. 1+i B. 1-i C. (1+i) và (1+i) D. (1-i) và (1-i)
Câu 18: Trong tp s phức, phương trình
2
10x 
có tp nghim là:
A. {i} B. {-i} C. {-i; i} D.
Câu 19: Trong tp s phức, phương
4
10x 
có s nghim là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Kết luận no sau đây l ĐÚNG?
A. Mi s phức bình phương đều âm
B. 2 s phc có modun bng nhau thì bng nhau
C. Hiu 1 s phc vi liên hp ca nó là 1 s thc
D. Tích s phc và liên hp ca nó là s thc
Câu 21: S phc z = (3 2i)i có phn o là:
A. 3 B. 3i C. 2 D.
2
2i
Câu 22: Dạng lượng giác ca s phc z = -i là:
A.
sin
2
i
B.
sin( )
2
i
C.
cos sin
22
i

D.
cos( ) sin( )
22
i

Câu 23: S phc z = -3 có 1 acgumen là
A.
0
B.
C.
2
D.
2
Câu 24: ChoA, B, C lần lượt l điểm biu din các s phc: 1- i; 1+i; x-2i. A, B, M thng hàng khi x nhn các
giá tr:
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
Câu 25: Trong tp s phc, tng các nghim của phương trình
2
2 5 0z iz
là:
A.
2
B. -2i C. 2i D. -2
Câu 26: Cho A, B lần lượt l 2 điểm biu din ca 2 s phc
12
;zz
. Khi đó độ dài
AB
là:
A.
B.
21
||zz
C.
D.
21
||zz
Câu 27: Cho s phc z = 5 + 4i. Modun ca s phc
z
là:
A.
3
B.
1
C.
41
D.
3
Câu 28: Tp hợp cc điểm biu din s phc z có |z| = 1 là:
A. Đưng thng x = 1 B. Đường thng y = 1
C. Đường tròn tâm O, bán kính là 1 D. Đường thng y = x
Câu 29: Cho s phc z = 4 3i. Khi đó modun của s phc i.z là:
A.
7
B.
71
C. 5 D.
6
Câu 30: Tp hợp cc điểm biu din s phc z = a +bi thỏa mãn điều kin
0zz
là:
A. Ox B. Oy C.
D.
{0}
Các phép toán
Câu 1: Nếu
(2 ) 2 3 (3 )x i y i
thì x và y lần lượt nhn các giá tr:
33
A.
2 3;3 2
B.
2 3;3 2
C.
2 3;3 2
D.
2 3;3 2
Câu 2: Cho
7
5 (1 )z i i
, z có phn thc là:
A. 5
B.
40
C.
40
D.
640
Câu 3: Cho
1
1
i
z
i
. Khi đó z bằng:
A. -2i B. 2i C. -i D. i
Câu 4: Cho
m
z
im
(tham s m>0). Khi đó z bằng:
A.
im
B.
im
C.
2im
D.
2im
Câu 5: Rút gn
2016 2016
(1 ) (1 )z i i
, ta được:
A.
1009
2
B.
1009
2
C. 4 D. 0
Câu 6: Cho s phc
12zi
. Phn thc ca s phc
2
24z z i
là:
A. -5 B. -3 C. 3 D. 5
Câu 7: S nào trong các s sau là s thun o:
A.
( 3 2 )( 3 2 )ii
B.
2
(3 3 )i
C.
2
(2 )i
D.
2
2
i
i
Câu 8: Modun ca s phc
3
3 2 (1 )z i i
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 9: Cho s phưc thỏa mãn
8; . 25z z z z
. S giá tr ca z trên tp s phc là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10: Thu gn s phc
2 3 4 2017
...z i i i i i
, ta được:
A.
0
B.
1
C.
i
D.
i
Căn bậc hai, giải phương trình trên tập s phc:
Câu 1: Căn bậc hai ca s phc z = -5 +12i là các s phc sau:
A. 2-3i và -2+3i B. 2+3i và (2+3i) C. 3-2i và -3+2i D. 3+2i và (3+2i)
Câu 2: Cho
12
,zz
là 2 nghim của phương trình:
2
4 5 0z iz
. Khi đó số phc
12
( 1)( 1)zz
phn thc là:
A. 5 B. 4 C. -4 D. -5
Câu 3: Trong tp s phức, phương trình
2
3| | 2 1 0zz
có s nghim là:
A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong tp s phức, phương trình
2
0z mz i
có tổng bình phương 2 nghiệm là 4i thì có 1 giá tr
ca m là:
A. 1-i B.
1 i
C.
2 i
D.
2 i
Câu 5: Tp hp các nghim của phương trình
z
z
zi
là:
A.
{0}
B.
{1 }i
C.
{0;1 }i
D.
{0;1 }i
Câu 6: Phương trình
2
0z bz c
nhn s phc z = 1- i làm 1 nghim khi các s thc b và c ln lượt là:
A.
2;2
B.
2; 2
C.
1; 1
D.
1;1
Câu 7: Trên tp s phức, phương trình
4
16 0z 
có 1 nghim là:
34
A.
22
22
i
B.
1
2
2
i
C.
22i
D.
2i
Câu 8: Trong tp s phức, phương trình
32
10z z z
có tp nghim là:
A.
{ 1}
B.
{-1; ; }ii
C.
{ 1;1; }i
D.
{ 1;1; }i
Câu 9: Trong tp s phc, cho z = 3-2i. Phương trình bậc hai nhn z và
z
làm 2 nghim là:
A.
2
6 13 0zz
B.
2
6 13 0zz
C.
2
6 13 0zz
D.
2
6 13 0zz
Câu 10: Trong tp s phc, tổng bình phương cc nghiệm của phương trình
42
3 1 2 0z iz i
là:
A.
0
B.
12i
C.
3i
D.
3i
B.
Biu din s phc. Tp hợp điểm
Câu 1: Tp hợp cc điểm biu din s phc z tha mãn |z (2 3i)| = 3 trong mt phng phc là:
A. Đưng tròn
22
( 2) ( 3) 9xy
B. Đường tròn
22
( 2) ( 3) 9xy
C. Đường
thng 2x 3y = 3 D. Đường thng -2x + 3y = 3
Câu 2: Tp hợp cc điểm biu din s phc z tha mãn |z 2 + 3i| = |z+1- i| là:
A. Đưng tròn B.Đường Elip C. Đường thng D. Đoạn thng
Câu 3: M, N, P lần lượt l 3 điểm biu din s phc
1 2 3
2 2 ; 4 ;z i z i z i
. Khi đó:
A. M, N, P thng hàng B. Tam giác MNPcân P
C. Tam giác MNP vuông P D.Tam giác MNP vuông N
Câu 4: Trong mt phng phức, cho 3 điểm A, B, C lần lượt biu din 3 s phc
2
1 2 3
(1 ) ; 1 ; 2z i z i z m i
. Để
ABC
vuông ti A thì m có giá tr là:
A.
2
B.
2
C.
3
D.
3
Câu 5: Trên mt phng phức, cho 3 điểm A, B, C lần lượt biu din 3 s phc:
1 2 3
1 2 ; 3 2 ; 2z i z i z i
. Khi đó:
A. O là trc tâm
ABC
B. O là trng tâm
ABC
C. O l tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
D. O l tâm đường tròn ni tiếp
ABC
Câu 6: Trên mt phng phức, cho 3 điểm A, B, C lần lượt biu din 3 s phc
1 2 3
1 ; 4; 5 2z i z z i
.
S phc biu diễn điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:
A.
1
B.
34i
C.
32i
D.
2 i
Câu 7: Trên mt phng phc, tp hợp cc điểm biu din s phc z tha mãn
1
zi
zi
là:
A. Đưng tròn tâm I (1;-1), bán kính là 1 B. Đường tròn tâm I (-1;1), bán kính là 1
C. Đường thng y = -x D. Đường thng y = 0
Câu 8: Tp hợp cc điểm biu din s phc z thỏa mãn điều kiện no sau đây l hình tròn
A.
| | | 2|z i z
B.
| | | 1|z i z
C.
| | |2 |z i i
D.
| | 2zi
Câu 9: Cho s phc z tha mãn
2
z
là s o. Tp hp biu din s phc z là:
A. 1 đường thng B. 2 đường thẳng C. Đường tròn D. Parabol
Câu 10: Cho s phc z tha mãn (1 i)z là s thc, tp hp biu din s phc z là:
A. Ox B.Oy C.Đường thẳng y=x D. Đường thng y= -x
Câu 11: Tp hợp cc điểm biu din s phc z tha mãn |z i|+|z + i| = 6 là:
A. Đưng thng B. Đường tròn C. Parabol D. Elip
Câu 12: Cho điểm A biu din s phc z = 2 i, B l điểm thuộc đường thng y = -1 sao cho
OAB
cân O.
B biu din s phc
bng:
A.
2 i
B.
2 i
C.
12i
D.
12i
Tổng hợp
35
Câu 1: Có bao nhiêu s phc z tha mãn
2
| | 0zz
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 2: Cho s phc z tha mãn:
2 3 2 ;2 1 6z z i z z i
. Khi đó z l:
A. -1+2i B. 1+2i C. -1-2i D. 1-2i
Câu 3: Cho s phc z tha mãn:
3 2 3 20z z i
, khi đó phần o ca z là:
A.
4
B.
4
C.
4i
D.
4i
Câu 4: Có bao nhiêu s phc z tha mãn
| | 4;2 26z i z
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Cho z = 1- 2i. Khi đó
z
z
bng:
A.
4
1
5
i
B.
4
1
3
i
C.
54
33
i
D.
34
55
i
Câu 6: Cho s phc
20 10
11
11
ii
z
ii



, sau khi thu gn z bng:
A.
2
B.
2
C.
0
D.
1 i
Câu 7: Nếu |z| = 1 thì
2
1z
z
:
A. Bng 0 B. Là s thc C. là s o D. có phn thc bng phn o
Câu 8: Cho s phc z tha mãn
( )( 1)z i z
là s thc. Tp hợp cc điểm biu din z trên mt phng phc là
đường thng:
A.
10xy
B.
10xy
C.
10xy
D.
10xy
Câu 9: Modun ca s phc z tha mãn
5
3
2
zi
i

là:
A. 2 B. 4 C.
22
D. 8
Câu 10: Trong mt phng phc, tp hợp cc điểm biu din s phc z tha mãn:
| 3 | | |z i z i
là:
A. Đưng tròn tâm I (3;1), bán kính là 2 B. Đường tròn tâm I (3;-1), bán kính là 2
C. Đường thng y = 2 D. Đường thng y = -2
Câu 11: Trên mt phng phức, phương trình
2
(1 ) 5 0z i z i
có 2 nghim
12
,zz
. Khi đó
giá tr là:
A.
5
B.
25
C.
35
D.
45
Câu 12: Tng tt c các nghim phc của phương trình
2
0zz
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.
31
Câu 13: Cho s phc
(1 3)(1 )z i i
, mt acgumen ca z là:
A.
3
B.
2
12
C.
12
D.
7
12
Câu 14: Cho s phc
2(cos12 sin12 )zi
. Khi đó
5
z
là:
A.
13i
B.
5 5 3i
C.
4
2 (1 3 )i
D.
5
2 (1 3 )i
Câu 15: Cho s phc
3zi
. Khi đó
6
z
là:
A.
6
2
B.
6
2
C.
6
2 i
D.
6
2 i
36
Câu 16: S phc z tha mãn h: {
|
𝑧2𝑖
|
= |𝑧|
|
𝑧𝑖
|
= |𝑧1|
là:
A.
i
B.
1
C.
1 i
D.
1 i
Câu 17: S phc
40
7
13
(2 2 ) .
1
i
zi
i




được viết dưới dạng lượng giác là:
A.
7
19 19
2 (cos sin )
12 12
i

B.
7
13 13
2 (cos sin )
12 12
i

C.
7
77
2 (cos sin )
12 12
i

D.
7
2 (cos sin )
12 12
i

Câu 18: S phc z có phn ảo âm. Khi đó số phc
1
||
2
z z z i
là s phc có:
A. Phn thc bng 0 B. Phn o bng 0
C. Phn thực dương D. Phn ảo dương
Câu 19: S phc z thỏa mãn điều kin |z-1| ≤ 2, v
zz
có phn ảo không âm. Khi đó phần mt phng biu
din s phc z có din tích bng:
A.
1
B.
C.
2
D.
4
Câu 20: Phn thc ca s phc
2 100
1 (1 ) (1 ) ... (1 )i i i
là:
A.
0
B.
50
2
C.
50
2
D.
50
21
Câu 21: Trong các s phc thỏa mãn điều kin |z+2i|=|z-4-2i|, s phc z có modun bé nht là:
A.
1 i
B.
1 i
C.
2
D.
22i
Câu 22: Cho s phc z tha mãn |z-i|≤ 1, tập hp các s phc
(1 ) 1iz
là:
A. Đưng tròn tâm I (0;1), bán kính là
2
B. Hình tròn tâm I (0;1), bán kính là
2
C. Đường tròn tâm I (1;0), bán kính là 2 D. Đường tròn tâm I (1;0), bán kính là 2
Câu 23: Cho s phc z thỏa mãn |z| = 1. Khi đó |z – 2i| đạt giá tr ln nht, giá tr nh nht lần lượt là:
A.
2;0
B.
3;1
C.
3;1
D.
3; 2
Câu 24: Trên tp s phc, tp nghim của phương trình:
4
1
zi
zi



là:
A.
{0;1}
B.
{0; }i
C.
{0; 1}
D.
{0; }i
Câu25: Trong các s phc z thỏa mãn điều kin |z - 4+2i| =
5
, s phc có modun nh nht là:
A.
2 15 15
42
33
i
B.
1 i
C.
12i
D.
2 i
Câu26: Trên tp s phức, cho phương trình:
2
1
2
7
z
z
z




. Biết z = 3+4i là 1 nghim của phương trình,
nghim còn li của phương trình l:
A.
47 4
55
i
B.
47
2
2
i
C. 3 - 4i D. 29 +7i
Câu 27: Cho s phc z tha mãn
1
1z
z

. Khi đó
2016
2016
1
z
z
bng:
A.
2
B.
13
22
i
C.
13
22
i
D.
0
37
Câu 28: T là tp các s phc tha mãn |z i| ≥ 2 v |z+1| ≤ 4. Gi
12
,z z T
lần lượt là các s phc có modun
ln nht và nh nhất trong T. Khi đó
12
zz
là:
A. 5 - i B. - 5 - i C. 5 3i D. -5 3i
Câu 29: Cho s phc z tha mãn:
2
| z | 2 3;
z
z
z

là s thực. Khi đó, |z| bằng:
A. 1 B. 2 C. 4 D.
3
III.PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
2; 1;2 , 3;0;1 , 4;1; 1a b c
. Tìm ta độ
32m a b c
?
A.
4;2;3m 
B.
4; 2;3m
C.
4; 2; 3m
D.
4;2; 3m
Câu 2: Cho
0;0;1 ; 1;1;0 ; 1;1;1a b c
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề no đúng:
A.
.1ab
B.
cos , 2/ 3bc
C.
.b a c
D.
0abc
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho
1;2;3 ; 2;1;1ab
. Xc định tích có hướng
;ab


A.
1;7; 5
B.
1; 7;3
C.
1;7;3
D.
1; 7;5
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho vectơ
1;1; 2a 
1;0;bm
vi
m
. Tìm m để góc gia hai véc-
,ab
có s đo bằng 45
0
.
Mt hc sinh giải như sau:
c 1:
2
12
cos ,
61
m
ab
m

c 2: Theo YCBT
suy ra
2
2
1 2 1
1 2 3 1 *
2
61
m
mm
m
c 3: Phương trình
2
22
26
* 1 2 3 1 4 2 0
26
m
m m m m
m


Hi bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai t bước nào ?
A. Sai t c 3 B. Sai t c 2 C. Sai t c 1 D. Đúng
Câu 5: Cho điểm
1; 2;3A
,
3;4;5B
. To độ trung điểm I của đoạn AB là:
A.
1; 2;1
B.
1;1;4
C.
2;0;1
D. .
1;1;0
.
Câu 6: Cho điểm
3; 2;0M
,
. To độ ca
MN
là:
A.
1; 6;1
B.
3;1;1
C.
1;0;6
D.
1;6; 1
Câu 7: B ba điểm M, N, P no sau đây không tạo thành tam giác:
38
A.
B.
(1; 2; 4)
(2; 5; 0)
(0; 1; 5)
M
N
P
C.
(0; 2; 5)
(3; 4; 4)
(2; 2; 1)
M
N
P
D.
(1; 1; 1)
( 4; 3; 1)
( 9; 5; 1)
M
N
P
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho cc điểm
2; 1;6 , 3; 1; 4 ,AB
5; 1;0C
,
1;2;1D
. Tính th tích
V ca t din ABCD?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 9: Cho t giác ABCD có
0;1; 1 , 1;1;2 , 1; 1;0 , 0;0;1A B C D
. Tính độ di đường cao AH ca hình
chóp A.BCD?
A.
2
2
B.
32
2
C.
22
D.
32
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) v đuờng thng d :
1 2 3
2 1 2
x y z

Tìm điểm M thuộc d để th tích t din MABC bng 3.
A.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2
MM
B.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
5 4 2 2 4 2
MM
C.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2
MM
D. M(
7 13 11
;;
2 4 2
); M(
5 1 1
;;
2 4 2
)
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho cc điểm
3; 4;0 , 0;2;4 , 4;2;1A B C
. Tìm ta độ điểm D trên trc
Ox sao cho
AD BC
?
A.
6;0;0 , 0;0;0DD
B.
6;0;0 , 0;0;0DD
C.
6;0;0 , 0;0;2DD
D.
6;0;0 , 0;0;1DD
Câu 12: Trong không gian vi h to độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gi M l điểm nm trên cnh
BC
sao cho
2MC MB
. Độ di đoạn AM là:
A.
33
B.
27
C.
29
D.
30
Câu 13: Cho điểm
1;0;1 ; 2; 1;0 ; 0; 3; 1A B C
. Tìm tp hợp cc điểm
M
tha mãn
2 2 2
AM BM CM
A. Mt cu
2 2 2
2x 8 4z 13 0x y z y
B. Mt cu
2 2 2
2x 4 8z 13 0x y z y
C. Mt cu
2 2 2
2 8 4 13 0x y z x y z
D. Mt phng
2 8 4 13 0x y z
Câu 14: Cho mt phng
:3 2 6 0x y z
v điểm
2, 1,0A
. Hình chiếu vuông góc ca A lên mt
phng
có to độ:
A.
2; 2;3
B.
1;1; 1
C.
1;0;3
D.
1;1; 1
Câu 15. Trong không gian vi h ta độ Oxyz cho mt phng
( ): 1 0P x y z
v hai điểm
1; 3;0 , 5; 1; 2AB
. Tìm ta độ điểm M trên mt phng
()P
sao cho
MA MB
đạt giá tr ln nht.
A.
2; 3;3M 
B.
2; 3;2M 
C.
2; 3;6M 
D.
2; 3;0M 
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
:2 3 4 2016P x y z
. Véctơ no sau đây l một véctơ
pháp tuyến ca mt phng (P) ?
A.
2; 3;4n
B.
2;3;4n 
C.
2;3; 4n
D.
2;3; 4n 
39
Câu 17: Ba mt phng
2 6 0,2 3 13 0,3 2 3 16 0x y z x y z x y z
ct nhau tại điểm A. Ta độ
ca A là:
A.
1;2;3A
B.
1; 2;3A
C.
1; 2;3A 
D.
1;2; 3A 
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm
1;0;1 ; 2;1;0AB
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A v
vuông góc vi AB.
A.
:3 4 0P x y z
B.
:3 4 0P x y z
C.
:3 0P x y z
D.
:2 1 0P x y z
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(1;3; 4)A
( 1;2;2)B
. Phương trình mặt phng trung trc
của đoạn AB là:
A.
4 2 12 17 0x y z
B.
4 2 12 17 0x y z
C.
4 2 12 17 0x y z
D.
4 2 12 17 0x y z
Câu 20 : Cho 3 điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). Phương trình mặt phng (ABC) là:
A.
2x 3y 4z + 2 = 0
B.
4x + 6y 8z + 2 = 0
C.
2x + 3y 4z 2 = 0
D.
2x 3y 4z + 1 = 0
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
1,0,0M
,
0,2,0N
,
0,0,3P
. Mt phng
MNP
phương trình l:
A.
6 3 2 1 0x y z
B.
6 3 2 6 0x y z
C.
6 3 2 1 0x y z
D.
60x y z
Câu 22: Cho điểm M(3; 2; 4), gi A, B, C lần lượt là hình chiếu ca M trên Ox, Oy, Oz. Mt phng song song
với mp(ABC) có phương trình l:
A. 4x 6y 3z + 12 = 0 B. 3x 6y 4z + 12 = 0
C. 6x 4y 3z 12 = 0 D. 4x 6y 3z 12 = 0
Câu 23: Phương trình tổng quát ca mt phẳng qua điểm
3;0; 1M
và vuông góc vi hai mt phng
2 1 0x y z
2x 2 0yz
là:
A.
3 5z 8 0xy
B.
3 5z 8 0xy
C.
3 5 8 0x y z
D.
3 5 8 0x y z
Câu 24: Mt phng (P) chứa đường thng d:
11
2 1 3
x y z

và vuông góc vi mt phng
( ):2 0Q x y z
có phương trình l:
A.
2 1 0xy
B. x − 2y + z = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0
Câu 25: Mt phng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song vi trục 0x có phương trình l:
A. x + 2z 3 = 0; B. y 2z + 2 = 0; C. 2y z + 1 = 0; D. x + y z = 0
Câu 26. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
2 1 1
:
1 1 2
x y z
d

v điểm
2;1;0A
.
Viết phương trình mặt phng (P) đi qua A v chứa d?
A.
7 4 9 0x y z
B.
7 4 8 0x y z
C.
6 4 9 0x y z
D.
4 3 0x y z
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho đim
3;2; 3A 
v hai đường thng
1
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d

2
3 1 5
:
1 2 3
x y z
d

. Phương trình mặt phng cha d
1
và d
2
có dng:
40
A.
5 4 16 0x y z
B.
5 4 16 0x y z
C.
5 4 16 0x y z
D.
5 4 16 0x y z
Câu 28: Cho hai đường thng
12
3 2 3
: 1 ; : 2 2
2 1 4
x t x m
d y t d y m
z t z m





. Phương trình tổng quát ca mt phng (P)
cha
1
d
và song song vi
2
d
là:
A.
7 5 20 0x y z
B.
2 9 5 5 0x y z
C.
7 5 0x y z
D.
7 5 20 0x y z
Câu 29: Tìm phương trình mặt phng (P) đi qua điểm M(1; 2; 3) và ct ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt ti N, H, K sao
cho th tích t din ONHK nh nht.
A.
6 3 2 6 0x y z
B.
6 3 2 6 0x y z
C.
6 3 2 18 0x y z
D.
6 3 2 6 0x y z
Câu 30: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình
11
2 1 1
x y z

và mt
phng (P):
2 2 1 0x y z
. Phương trình mặt phng (Q) chứa ∆ v tạo vi (P) mt góc nh nht là:
A.
2 2 1 0x y z
B.
10 7 13 3 0x y z
C.
20x y z
D.
6 4 5 0x y z
Câu 31: Trong không gian vi h ta độ Oxyz cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 9S x y z
v đường thng
6 2 2
:
3 2 2
x y z
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng ∆ v tiếp
xúc vi mt cu (S) là:
A.
2 2 19 0x y z
B.
2 2 1 0x y z
C.
2 2 18 0x y z
D.
2 2 10 0x y z
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho 2 mt phng
( ): 3 0;( ):2 1 0x y z x y z

. Viết phương
trình mt phng (P) vuông góc vi
()
()
và khong cách t
đến mt phng (P) bng
14
A. Có hai mt phng tha mãn là
1
2 3 16 0P x y z
2
2 3 12 0P x y z
B. Có hai mt phng tha mãn là
1
2 3 16 0P x y z
2
2 3 12 0P x y z
C. Có hai mt phng tha mãn là
1
2 3 16 0P x y z
2
2 3 12 0P x y z
D. Có hai mt phng tha mãn là
1
2 3 16 0P x y z
Câu 33. Cho mt cu
2 2 2
( ): 2 6 8 1 0S x y z x y z
. Xc định bán kính R ca mt cu
()S
và viết
phương trình mặt phng (P) tiếp xúc vi mt cu ti
1;1;1M
?
A. Bán kính ca mt cu
5R
, phương trình mặt phng
( ):4 3 7 0P y z
B. Bán kính ca mt cu
5R
, phương trình mt phng
( ):4 3 7 0P x z
C. Bán kính ca mt cu
5R
, phương trình mặt phng
( ):4 3 7 0P y z
D. Bán kính ca mt cu
3R
, phương trình mặt phng
( ):4 3 7 0P x y
Câu 34: Cho ba điểm
2; 1;1 ; 3; 2; 1 ; 1;3;4A B C
. Tìm ta độ giao điểm của đường thng AB và mt
phng (yOz)?
41
A.
B.
0; 3; 1
C.
0;1;5
D.
0; 1; 3
Câu 35. Xc định
,,m n p
để cp mt phng
:2 3 4 0;P x y z p
: 1 8 10 0Q mx n y z
trùng
nhau?
A.
4; 5; 5m n p
B.
4; 5; 5m n p
C.
3; 4; 5m n p
D.
2; 3; 5m n p
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
:2 2 3 0P x ny z
và mt phng
:mx 2y 4z 7 0Q
.
Xc định giá tr m v n để mt phng (P) song song vi mt phng (Q)?
A.
4m
1n
B.
4m 
1n 
C.
4m
1n 
D.
4m 
1n
Câu 37: Trong không gian vi h trục Oxyz, cho hai điểm
7;2;1A
5; 4; 3B
, mt phng (P):
3 2 6 3 0x y z
. Chn đp n đúng?
A. Đưng thẳng AB không đi qua điểm
1, 1, 1
B. Đưng thng AB vuông góc vi mt phng:
6 3 2 10 0x y z
C. Đưng thng AB song song với đường thng
1 12
16
14
xt
yt
zt

D. Đưng thng AB vuông góc với đường thng
5
12
3
x
yt
zt
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
85
:
4 2 1
x y z
d

. Khi đó một vectơ chỉ phương của
đường thng d có ta độ là:
A.
4;2; 1
B.
4;2;1
C.
4; 2;1
D.
4; 2; 1
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình
1 2 3
3 2 4
x y z

. Điểm no sau đây
không thuộc đường thng (d)?
A.
B.
4;0; 1N
C.
7;2;1P
D.
2; 4;7Q 
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
1
1 1 2
:
23
x y z
d
m

2
31
:
1 1 1
x y z
d


.
Tìm tt c giá tr thc ca m để
.
A.
5m
B.
1m
C.
5m 
D.
1m 
Câu 41: Vi giá tr nào ca m, n thì đt
34
: 1 4
3
xt
D y t
zt



nm trong
: 1 2 4 9 0P m x y z n
?
42
A.
4; 14mn
B.
4;n 10m
C.
3; 11mn
D.
4; 14mn
Câu 42: Cho đường thng
đi qua điểm M(2;0;-1) v có vectơ chỉ phương
(4; 6;2)a 
. Phương trình tham
s của đường thng
là:
A.
24
6
12
xt
yt
zt


B.
22
3
1
xt
yt
zt


C.
22
3
1
xt
yt
zt


D.
42
3
2
xt
yt
zt



Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thng (D) qua
1;5;2I
và song song vi trc Ox.
A.
1
5;
2
xt
yt
z


B.
5;
2
xm
y m m
zm


C.
2
10 ;
4
xt
y t t
zt


D. Hai câu A v C đều đúng
Câu 44: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc vi mt phng
:2x 3z 19 0y
là:
A.
112
2 1 3
x y z

B.
112
2 1 3
x y z

C.
1 1 2
2 1 3
x y z

D.
1 1 2
2 1 3
x y z

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d

và mt phng
:P
10x y z
.
Viết phương trình đường thng đi qua
(1;1; 2)A
, song song vi mt phng
()P
và vuông góc với đường
thng
d
.
A.
112
:
2 5 3
x y z
B.
1 1 2
:
2 5 3
x y z
C.
112
:
2 5 3
x y z

D.
1 1 2
:
2 5 3
x y z

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho đường thng d và mt phng (P) lần lượt có phương trình
31
: , : 3 2 6 0
2 1 1
x y z
d P x y z

. Phương trình hình chiếu của đường thng d lên mt phng (P) là:
A.
1 31
15
28
xt
yt
zt


B.
1 31
15
28
xt
yt
zt


C.
1 31
35
28
xt
yt
zt


D.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai mt phng
:2 1 0, : 1 0P x y Q x y z
. Viết phương trình
đường thng (d) giao tuyến ca 2 mt phng.
43
A.
1
:
1 2 3
x y z
d


B.
1
:
1 2 3
x y z
d


C.
1
:
1 2 3
x y z
d

D.
1
:
1 2 3
x y z
d


Câu 48: Trong không gian Oxyz cho mt phng
: 3 9 0P x y z
v đường thẳng d có phương trình
11
2 2 3
x y z

.Tìm ta độ giao điểm I ca mt phẳng (P) v đường thng d.
A.
1; 2;2I 
B.
1;2;2I
C.
1;1;1I
D.
1; 1;1I
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
112
:
2 1 1
x y z
. Tìm hình chiếu vuông góc ca
trên mt phng (Oxy).
A.
0
1
0
x
yt
z
B.
12
1
0
xt
yt
z

C.
12
1
0
xt
yt
z

D.
12
1
0
xt
yt
z
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
12
:2
3
xt
d y t
zt



và mt phẳng (P) có phương trình
( ):2 1 0P x y z
. Ta độ điểm A là giao của đường thng (D) với (P) v phương trình đường thng
'd
qua A nm trên mt phng (P) và vuông góc với đường thng d :
A.
3
3;4;1 , ': 4
12
xt
A d y t
zt


B.
3
3;4;1 , ': 4
12
xt
A d y
zt


C.
3
3;4;1 , ': 4
12
xt
A d y
zt


D.
3
3;4;1 , ': 4
12
xt
A d y
zt

Câu 51: Trong không gian Oxyz, cho mt cu (S):
2 2 2
50
2 2 4 0
9
x y z x y z
. Tìm ta độ tâm I và tính
bán kính R ca mt cu (S).
A.
1;1;2I
2
3
R
B. .
1; 1; 2I 
2
3
R
C.
1;1;2I
4
9
R
D.
1; 1; 2I 
4
9
R
Câu 52: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2
22
: 2 1S x y z
và mt phng
:3 4 12 0xz
.
Khi đó khẳng định no sau đây đúng?
A. Mt phng
đi qua tâm mặt cu
S
. B. Mt phng
tiếp xúc mt cu
S
.
44
C. Mt phng
ct mt cu
S
theo một đường tròn. D. Mt phng
không ct mt cu
S
.
Câu 53: Tìm tt c các giá tr của m để phương trình
2 2 2
2 4 2 6 0x y z mx y z m
l phương trình của
mt mt cu trong không gian vi h ta độ Oxzy.
A.
1;5m
B.
C.
5; 1m
D.
; 5 1;m
Câu 54: Cho mt cu
2 2 2
( ): ( 1) ( 2) ( 3) 25S x y z
và mt phng
:2 2 0x y z m
. Các giá tr ca
m để α và (S) không có điểm chung là:
A.
9 21m
B.
9 21m
C.
9m 
hoc
21m
D.
9m 
hoc
21m
Câu 55: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 11 0S x y z x y z
và mt phng
:2 6 3 0P x y z m
. Tìm tt c các giá tr của m để mt phng (P) ct mt cu (S) theo giao tuyến là mt
đường tròn có bán kính bng 3.
A.
4m
B.
51m
C.
5m 
D.
51
5
m
m

Câu 56. Cho không gian Oxyz, cho mt cu
( ):S
2 2 2
2 4 6 11 0x y z x y z
( ):2 2 4 0P x y z
.
Biết mt phng (P) ct mt cu (S) theo một đường tròn. Xc định ta độ tâm của đường tròn đó.
A.
3;0;2H
B.
3;1;2H
C.
5;0;2H
D.
3;7;2H
Câu 57: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z
và mt phng
:4 3 12 10 0x y z
. Viết phương trình mặt phng tiếp xúc vi (S) và song song
.
A.
4 3 12 78 0x y z
B.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
C.
4 3 12 26 0x y z
D.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
Câu 58: Trong không gian Oxyz, cho bốn đim
6; 2;3 , 0;1;6 , 2;0; 1A B C
,
4;1;0D
. Gi (S) là mt
cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Hãy viết phương trình mt phng tiếp túc vi mt cu (S) tại điểm A.
A.
4x 9 0y
B.
4x 26 0y
C.
4 3z 1 0xy
D.
4 3z 1 0xy
Câu 69. Cho
1; 2;3A
, đường thng
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d

. Phương trình mt cu tâm A và tiếp xúc vi d
là:
A.
2 2 2
1 2 3 50x y z
B.
2 2 2
1 2 3 50x y z
C.
2 2 2
1 2 3 25x y z
D.
2 2 2
1 2 3 25x y z
Câu 60: Mt cu (S) có tâm
1;2;1I
và tiếp xúc vi mt phng (P):
2 2 2 0x y z
có phương trình l:
A.
2 2 2
1 2 1 3x y z
B.
2 2 2
1 2 1 9x y z
m ;1 5;
45
C.
2 2 2
1 2 1 3x y z
D.
2 2 2
1 2 1 9x y z
Câu 61. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm
1;3;0A
2;1;1B
v đường thng
11
:
2 1 2
x y z
.
Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B có tâm I thuộc đường thng
?
A.
2 2 2
2 13 3 521
5 10 5 100
x y z
B.
2 2 2
2 13 3 25
5 10 5 3
x y z
C.
2 2 2
2 13 3 521
5 10 5 100
x y z
D.
2 2 2
2 13 3 25
5 10 5 3
x y z
Câu 62: Trong mt phng Oxyz, cho đường thng
và 2 mt phng (P) và (Q) lần lượt có phương
trình
2 2 3 0x y z
;
2 2 7 0x y z
. Mt cu (S) có tâm I thuộc đường thng (d), tiếp xúc vi hai mt
phẳng (P) v (Q) có phương trình
A.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
B.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
C.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
D.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
Câu 63: Trong không gian Oxyz cho các mt phng
: 2 1 0, :2 1 0P x y z Q x y z
Gi (S) là mt cu có tâm thuc trục honh, đồng thi (S) ct mt phng (P) theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính bng 2 và (S) ct mt phng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xc định r
sao cho ch có đúng một mt cu (S) tha yêu cu.
A.
2r
B.
5
2
r
C.
3r
D.
7
2
r
Câu 64: Trong không gian Oxyz, cho đim
1;3; 2I
v đường thng
4 4 3
:
1 2 1
x y z
. Phương trình
mt cầu (S) có tâm l điểm I và ct
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bng 4 là:
A.
22
2
: 1 3 9S x y z
B.
2 2 2
: 1 3 2 9S x y z
C.
2 2 2
: 1 3 2 9S x y z
D.
2 2 2
: 1 3 2 9S x y z
Câu 65: Trong không gian v i h to đ Oxyz, cho ba đi m A
(1;0;0),
B
(0;2;0),
C
(0;0;3).
M t c u (S) thay đ i qua A, B,C c t ba tr c to đ Ox,Oy,Oz l n lư t t i M,
N, P (
;;M A N B P C
). G i H là tr c tâm tam giác MNP. To đ c a H tho mãn
phương trình nào trong các phương trình sau ?
A.
2 3 0x y z
B.
2 3 0x y z
C.
4 2 0x y z
D.
4 2 0x y z
Câu 66: Trong không gian v i h to đ Oxyz, cho đi m A(2;3;5) và m t ph ng (P) :
x 2y 2z 10 0. G i M là đi m di đ ng trên (P), N là đi m thu c tia AM sao cho
AM.AN 2. Biế t r ng N luôn thu c m t m t c u c đ nh. Tìm bán kính R c a m t
c u đó.
46
A.
1
4
R
B.
1
2
R
C.
1R
D.
1
8
R
Câu 67: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
: 3 1 0P x y z
. Tính khong cách d t đim
1;2;1M
đến mt phng (P).
A.
15
3
d
B.
12
3
d
C.
53
3
d
D.
43
3
d
Câu 68: Trong không gian Oxyz, cho cc đim
4; 1;2 , 1;2;2 , 1; 1;5 ,D 4;2;5A B C
. Tìm bán kính R
ca mt cu tâm D tiếp xúc vi (ABC).
A.
3R
B.
23R
C.
33R
D.
43R
Câu 69: Tính khong cách t giao điểm của hai đường thng
12
;dd
ti mt phẳng (P) trong đó:
12
1 1 1 1
: ; :
2 3 3 2 1 1
x y z x y z
dd
:2 4 4 3 0P x y z
.
A.
4
3
B.
7
6
C.
13
6
D.
5
3
Câu 70. Trong không gian Oxyz mt phẳng (P) đi qua gốc ta độ O đồng thi vuông góc với đường thng
15
:
2 3 1
x y z
d


. Tính khong cách t điểm
2;3; 1A
đến mt phng (P)?
A.
10
,
13
d A P
B.
12
,
15
d A P
C.
12
,
14
d A P
D.
12
,
13
d A P
Câu 71: Trong không gian Oxyz, tính khong cách
,dA
t
1; 2;3A
đến đt:
10 2 2
:
5 1 1
x y z
.
A.
1361
,
27
dA
B.
,7dA
C.
13
,
2
dA
D.
1358
,
27
dA
Câu 72: Tìm giao điểm ca
31
:
1 1 2
x y z
d


:2 7 0P x y z
A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2)
Câu 73: Trong không gian Oxyz, cho đim
3;2;5A
và mt phng
:2x 3 5z 13 0Py
. Tìm ta độ
điểm A’ đối xng với điểm A qua mt phng (P).
A.
' 1;8; 5A
B.
' 2; 4;3A
C.
' 7;6; 4A
D.
' 0;1; 3A
Câu 74. Trong không gian h ta độ Oxyz, hai đường thng
1
11
:
2 3 1
x y z
d


;
2
1 2 7
:
1 2 3
x y z
d

v trí tương đối là:
A. song song B. trùng nhau C. ct nhau D. chéo nhau
47
Câu 75. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
1 1 1
:
1 2 3
x y z
d

và mp
:2 4 1 0x y mz
. Giá
tr ca m để d vuông góc vi
là:
A. 3 B.
3
C. 6 D.
6
Câu 76. Trong không gian h ta độ Oxyz, đường thng
1 2 1
:
2 1 1
x y z
song song vi mt phng
( ): 0P x y z m
. Khi đó gi trị m tha mãn :
A.
0m
B.
m
C.
0m
D. A, B, C sai
Câu 77: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
12
:
1 2 3
x y z
d


và mt phng
: 2 2 3 0P x y z
. M l điểm có honh độ âm thuc d sao cho khong cách t M đến (P) bng 2. To độ
điểm M là:
A.
B.
1;5; 7M 
C.
2; 5; 8M
D.
1; 3; 5M
Câu 78: Góc giữa hai đường thng
1
11
:
1 1 2
x y z
d


2
13
:
1 1 1
x y z
d


bng:
A. 45
o
B. 90
o
C. 60
o
D. 30
o
Câu 79: Góc giữa đường thng
5
:6
2
xt
dy
zt


và mp
: 1 0P y z
là:
A.30
0
B.60
0
C.90
0
D.45
0
Câu 80: Trong không gian vi h ta độ Oxyz cho
3;0;1 , 6; 2;1AB
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
qua A, B và (P) to vi
mp Oyz
góc
tha mãn
2
cos
7
?
A.
2 3 6 12 0
2 3 6 0
x y z
x y z
B.
2 3 6 12 0
2 3 6 1 0
x y z
xyz
C.
2 3 6 12 0
2 3 6 0
x y z
xyz

D.
2 3 6 12 0
2 3 6 1 0
x y z
x y z
Câu 81: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và hai đưng thng
1
22
:1
2
xt
dy
zt

;
2
53
:1
3
xs
dy
zs


.
Gi B,C l cc điểm lần lượt di động trên
12
;dd
. Giá tr nh nht ca biu thc P AB BC CA là:
A.
2 29
B.
2 985
C.
5 10 29
D.
5 10
Câu 82: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;m;0),C(0;0;n) vi m,n là các s thc
dương thoả mãn
22
34mn m n
. Mt phng qua A vuông góc vi OA ct đường thng qua O vuông góc vi
mt phng ( ABC) tại điểm H. Tính OH ?
A.
5
4
B.
4
5
C.
3
4
D.
4
3
HẾT
48

Preview text:

TRƯỜNGTHPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 12 BỘ MÔN: TOÁN Năm học 2018 - 2019 PHẦN I: GIẢI TÍCH
Chủ đề1: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng.
Chủ đề 2: Số phức PHẦN II: HÌNH HỌC
Chủ đề : Hình giải tích trong không gian.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I. NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG.
Câu 1: Nguyên hàm của  3 2x 1 3x  là: 3  6x  A. 2  3 2 x x  x   C B. 2  2 x 1 3x   C C.  3 2x x  x  C D. x 1   C  5  1 1
Câu 2: Nguyên hàm của 2  x  là: 2 x 3 4 2 x  x  3 3 x 1 x 4 2 x  x  3 3 1 x A.   C B.     C C.  C D.    C 3x 3 x 3 3x x 3
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số   3 f x  x là: 4x 4x A.   3 2 3 x F x   C B.   3 3x x F x   C C. Fx   C D. Fx   C 4 4 3 3 x 3 2 3 x
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số   1 f x  là: x x A.   2 F x   C B.   2 F x    C C.   x F x   C D.   x F x    C x x 2 2 dx Câu 5:  bằng: 2  3x 1 3 1 1 A.          B. C C. ln 2 3x C D. ln 3x 2 C 2  3x C 2 23x2 3 3 x x  x
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f x  là: 2 x 2 x   2 x 1 1 A. Fx     C B. Fx   C x 2 x   C.   2 3 x F x   C D.   1 2 x F x   C x x 5 1
Câu 7: Tìm nguyên hàm: 3 (  x )dx  2 x 2 5 1 5 1 5 4 5 1 A. 5   x  C B. 5  x  C C. 5   x  C D. 5  x  C x 5 x 5 x 5 x 5 2
Câu 8: Tìm nguyên hàm: 3 (x   x)dx  x 1 2 1 2 A. 4 3 x  2ln x  x  C B. 4 3 x  2ln x  x  C 4 3 4 3 1 1 2 1 2 C. 4 3 x  2ln x  x  C D. 4 3 x  2ln x  x  C 4 3 4 3 dx Câu 9: Tính  , kết quả là: 1 x C 2 A. B. 2  1 x C C.  C D. C 1 x 1 x 1 x 2 2  x 1
Câu 10: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  
 là hàm số nào trong các hàm số sau?  x  3 x 1 3 x 1 A. F(x)    2x  C B. F(x)    2x  C 3 x 3 x 3 3 x 3   x  x  x   C. 3 F(x)   C D. 3 F(x)     C 2 x 2 x     2  2 
Câu 11: Kết quả nào sai trong các kết quả sao? x 1  x 1 2 5   1 2 4 4 x x   2 1 A. dx    C  B. dx  ln x   C  x x x 10 5.2 .ln 2 5 .ln 5 3 4 x 4x 2 x 1 x 1 C. dx  ln  x  C  D. 2 tan xdx  tan x  x  C  2 1 x 2 x 1 2 x  2x  3 Câu 12: dx  bằng: x 1 2 x 2 x A.  x  2ln x 1  C B.  x  ln x 1  C 2 2 2 x C.  x  2ln x 1  C
D. x  2ln x 1  C 2 2 x  x  3 Câu 13: dx  bằng: x 1 2 x
A. x  5ln x 1  C B.  2x  5ln x 1  C 2 2 x C.  2x 5ln x 1  C
D. 2x  5ln x 1  C 2 2 20x  30x  7 3
Câu 14: Cho các hàm số: f (x)  ;     2 F x
ax  bx  c 2x 3 với x  . Để hàm số Fx là 2x  3 2
một nguyên hàm của hàm số f (x) thì giá trị của a, b,c là:
A. a  4;b  2;c 1 B. a  4;b  2  ;c  1  C. a  4;b  2
 ;c 1. D. a  4;b  2;c  1  2x
Câu 15: Cho f x  . Khi đó: 2 x 1 A.      2 f x dx 2ln 1 x  C B.      2 f x dx 3ln 1 x   C C.      2 f x dx 4ln 1 x  C D.      2 f x dx ln 1 x   C 3 2 x  3x  3x 1 1
Câu 16: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  F(1)  2 x  2x  biết 1 3 2 2 2 13 A. 2 F(x)  x  x  6 F(x)  x  x   x  B. 2 1 x  1 6 2 x 2 13 2 x 2 C. F(x)   x   F(x)   x   6 2 x  D. 1 6 2 x  1  1 
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số y  3x 1  trên ;    là:  3  3 2 2 3 A. 2 x  x  C B. 3x  3 1  C C. 3x  3 1  C D. 2 x  x  C 2 9 9 2
Câu 18: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3
B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3
C. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3
D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3 1 
Câu 19: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  2 (x  là: 2) 1 1  1  A. F(x)   C F(x)   C F(x)   C x  2 B. Đáp số khác C. x  D. 2 3 (x  2)
Câu 20: Một nguyên hàm F(x) của 2
f (x)  3x 1 thỏa F(1) = 0 là: A. 3 x 1 B. 3 x  x  2 C. 3 x  4 D. 3 2x  2 Câu 21: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  x  2x 1. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì 4 3 x x 49 4 3 x x A. 2 F(x)    x  x  B. 2 F(x)    x  x 1 4 3 12 4 3 4 3 x x 4 3 x x C. 2 F(x)    x  x  2 D. 2 F(x)    x  x 4 3 4 3 1
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x)  x  9  x 2 3 A.  x9 3  x C B. Đáp án khác 27 2 2 3 C.  C D.    27  x 9 3 x  C 3( x  93 3  x )
Câu 23: Tìm một nguyên hàm Fx của hàm số   2
f x  2  x biết   7 F 2  3 19 A.   3 x 1 F x  2x   B. Fx 3  2x  x  C.   3 x F x  2x  1 D.   3 x F x  2x   3 3 3 3 3 3
Câu 24: Cho hai hàm số f (x),g(x) là hàm số liên tục,có F(x),G(x) lần lượt là nguyên hàm của f (x),g(x) . Xét các mệnh đề sau:
(I): F(x)  G(x) là một nguyên hàm của f (x)  g(x)
(II): k.Fx là một nguyên hàm của kf x k R
(III): F(x).G(x) là một nguyên hàm của f (x).g(x)
Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. I B. I và II C. I,II,III D. II 2
Câu 25: Hàm nào không phải nguyên hàm của hàm số y  2 (x  : 1) x 1 2x 2  x 1 A. x B. 1 x  C. 1 x  D. 1 x  1 3
Câu 26: Tìm công thức sai: x a A. x x e dx  e  C  B. x a dx   C 0  a   1 ln a
C. cos xdx  sin x  C 
D. sin xdx  cos x  C 
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 3 sin x 2 (I) : sin x dx   C  3 4x  2 (II) : dx  2ln   2x x3 C 2  x  x  3 (III) : 3  2 3   x 6 x x x dx   x  C ln 6 A. (III) B. (I) C. Cả 3 đều sai. D. (II) 1
Câu 28: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y   thì F(3) bằng x  và F(2) 1 1 1 3 A. B. ln C. ln 2 D. ln 2 1 2 2
Câu 29: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?  dx 1  x A.  ln x  C  B. x dx   C     1 x  1 x a dx C. x a dx   C 0  a   1 D.  tan x  C  ln a 2 cos x 4 5  2x
Câu 30: Cho hàm số f (x)  . Khi đó: 2 x 3 2x 5 5 A. f (x)dx    C  B. 3 f (x)dx  2x   C  3 x x 3 2x 5 3 2x C. f (x)dx    C  D. 2 f (x)dx   5lnx  C  3 x 3 .
Câu 31: Cho hàm số      4 2 f x 2x x
1 . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y  Fx đi qua điểm
M1;6. Nguyên hàm F(x) là.   4 2 x 1 x  5 2 2 1 2 A. Fx   B. Fx   4 5 5 5   5 2 x 1 x  4 2 2 1 2 C. Fx   D. Fx   5 5 4 5 3 x 1
Câu 32: Tìm một nguyên hàm F(x) của f (x)  biết F(1) = 0 2 x 2 x 1 1 2 x 1 3 2 x 1 1 2 x 1 3 A. F(x)    B. F(x)    C. F(x)    D. F(x)    2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2
Câu 33: Một nguyên hàm của hàm số f (x)  1 2x là: 3 3 1 3 A. (2x 1) 1 2x B. (2x 1) 1 2x
C.  (1 2x) 1 2x D. (1 2x) 1 2x 4 2 3 4 1
Câu 34: Cho f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên
. Khi đó giá trị tích phân f (x)dx  là: 1  4 A. 2 B. 0 C. 1 D. -2
Câu 35: Cho hàm số y  f x thỏa mãn 2
y '  x .y và f(-1)=1 thì f(2) bằng bao nhiêu: A. 3 e B. 2 e C. 2e D. e 1 1
Câu 36: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số
và F(1)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu: x 1 3 A. ln 31 B. C. ln D. ln 3 2 2
Câu 37: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 1 A. 0dx  C  ( C là hằng số) B. dx  ln x  C  ( C là hằng số) x  1 C.  1 x dx x   C      ( C là hằng số) D. dx x C  ( C là hằng số) 1 Câu 38: Cho 2 f (x)dx  x  x  C  , khi đó 2 f (x )dx  ?  5 3 x x 2 A.   C B. 4 2 x  x  C C. 3 x  x  C
D. Không được tính 5 3 3
Câu 39: Hãy xác định hàm số f(x) từ đẳng thức: 2 x  xy  C  f (y)dy  A. 2x B. x C. 2x + 1
D. Không tính được
Câu 40: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: u v e  e  C  f (v)dv  A. v e B. u e C. v e  D. u e  4 1
Câu 41: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau:   C  f (y)dy  3 2 x y 1 3 2 A. B. C.
D. Một kết quả khác. 3 y 3 y 3 y 3 2 x  3x  3x  7
Câu 42: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  2 (x  với F(0) = 8 là: 1) 2 x 8 2 x 8 2 x 8 A.  x   x   x  2 x  B. 1 2 x  C. 1 2 x 
D. Một kết quả khác 1   
Câu 43: Tìm nguyên hàm của: y  sin x.sin7x với F  0   là:  2  sin 6x sin8x sin 6x sin8x sin 6x sin8x sin6x sin8x  A. B.   C. D.     12 16 12 16 12 16  12 16  2x  3
Câu 44: Cho hai hàm số 2
F(x)  ln(x  2mx  4) & f (x) 
. Định m để F(x) là một nguyên hàm của 2 x  3x  4 f(x) 3 3 2 2 A. B. C. D.  2 2 3 3 1 Câu 45: dx  bằng: 2 2 sin x.cos x A. 2 tan 2x  C B. -2 cot 2x  C C. -2 tan 2x  C D. 2 cot 2x  C Câu 46:    2 sin 2x cos2x dx bằng:   3 sin 2x cos2x 2  1 1  A.  C B.  cos2x  sin 2x  C   3  2 2  5 1 1 C. x  sin 2x  C D. x  cos4x  C 2 4 2x Câu 47: 2 cos dx  bằng: 3 3 2x 1 2x x 3 4x x 4 4x A. 4 cos  C B. 4 cos  C C.  sin  C D.  cos  C 2 3 2 3 2 8 3 2 3 3
Câu 48: Hàm số F(x)  ln sin x  3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây: cos x  3sin x A. f (x)    sin x  B. f (x) cos x 3sin x 3cos x cos x 3sin x sin x  3cos x C. f (x)  f (x)  sin x  D. 3cos x cos x  3sin x
Câu 49: Tìm nguyên hàm: 2 (1 sin x) dx  2 1 3 1 A.
x  2cos x  sin 2x  C; B.
x  2cos x  sin 2x  C; 3 4 2 4 2 1 3 1 C.
x  2cos 2x  sin 2x  C; D.
x  2cos x  sin 2x  C ; 3 4 2 4 4m     Câu 50: Cho 2 f (x)  sin x. Tìm m để  
nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F   4  8 4 3 4 3 A. m   B. m  C. m   D. m   3 4 3 4
Câu 51: Cho hàm   4 f x  sin 2x . Khi đó:     A.    1 1 f x dx  3x  sin 4x  sin8x  C   B.    1 1 f x dx  3x  cos 4x  sin 8x  C   8  8  8  8      C.    1 1 f x dx  3x  cos 4x  sin 8x  C   D.    1 1 f x dx  3x  sin 4x  sin8x  C   8  8  8  8  1 Câu 52: Cho hàm y 
. Nếu Fx là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số y  Fx đi qua điểm 2 sin x    M ;0   thì Fx là:  6  3 3 A. cot x   cot x C.  3  cot x  3 B. 3 D. 3 cot x
Câu 53: Nguyên hàm của hàm số 3 f (x)  tan x là: A. Đáp án khác B. 2 tan x 1 4 tan x 1 C.  C D. 2 tan x  ln cos x  C 4 2
Câu 54: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2 f (x)  sin x là 1 A. F(x)  (2x  sin 2x)  C
B. Cả (A), (B) và (C) đều đúng 4 1 1 sin 2x C. F(x)  (x  sinx.cosx)  C D. F(x)  (x  )  C 2 2 2
Câu 55: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? 1 A. sin 2x và 2 cos x B. 2 tan x và C. x e và x e D. sin 2x và 2 sin x 2 cos x 6
Câu 56: Nguyên hàm Fx của hàm số   4
f x  sin 2x thỏa mãn điều kiện   3 F 0  là 8 3 1 1 3 3 1 1 A. x  sin 2x  sin 4x  B. x  sin 4x  sin8x 8 8 64 8 8 8 64 3 1 1 3 C. x   1  sin 4x  sin8x
D. x  sin 4x  sin 6 x 8 8 64 8 4
Câu 57: Một nguyên hàm của hàm số f (x)  là: 2 cos x 4x 4 A. B. 4tan x C. 4  tan x D. 3 4x  tan x 2 sin x 3
Câu 58: Biểu thức nào sau đây bằng với 2 sin 3xdx  ? 1 1 1 1 1 1 1 1 A.
(x  sin 6x)  C B. (x  sin 6x)  C C. (x  sin 3x)  C
D. (x  sin 3x)  C 2 6 2 6 2 3 2 3
Câu 59: Một nguyên hàm của f (x)  cos3xcos2x bằng 1 1 1 1 1 1 1 A. sin x  sin 5x B. sin x  sin 5x C. cos x  cos5c D. sin 3x sin 2x 2 2 2 10 2 10 6 Câu 60: Tính 3 cos xdx  ta được kết quả là: 4 cos x 1 3sin x A.  C B. sin 3x   C x 12 4 4 cos x.sin x 1  sin 3x  C.  C D. 3sin x  C   4 4  3 
Câu 61: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết 2 f (x)  tan x 3 tan x sin x  x cos x A.  C B. Đáp án khác C. tanx-1+C D.  C 3 cos x 1
Câu 62: Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = 1 : sin x  x   2 A. F(x) = 1 + cot    B. F(x) =   2 4  x 1 tan 2 x C. F(x) = ln(1 + sinx) D. F(x) = 2tan 2
Câu 63: Họ nguyên hàm của f(x) = sin 3 x 3 cos x 3 cos x 1 4 sin x A. cos x   C B.  cos x   C C. cos x   c D.  C 3 3 cos x 4 x
Câu 64: Cho hàm số f x 2  2sin Khi đó f (x)dx  bằng ? 2 A. x  sin x  C B. x sin x  C C. x  cos x  C D. x  cos x  C
Câu 65: Tính cos5x.cos3xdx  1 1 1 1
A. sin8x  sin 2x  C B. sin8x  sin 2x 8 2 2 2 1 1 1  1 C. sin8x  sin 2x D. sin8x  sin 2x 16 4 16 4 7 dx Câu 66: Tính:  1 cos x x x 1 x 1 x A. 2 tan  C B. tan  C C. tan  C D. tan  C 2 2 2 2 4 2 Câu 67: Cho f (x
 )  35sinx và f(0)  7 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?    3
A. f (x)  3x 5cos x  2 B. f     2  2
C. f   3
D. f x  3x 5cos x
Câu 68: cos4x.cosx sin4x.sinxdx bằng: 1 1 A. sin 5x  C B. sin 3x  C 5 3 1 1 1
C. sin 4x  cos4x  C
D. sin 4x  cos4x  C 4 4 4 Câu 69: cos8x.sin xdx  bằng: 1 1 A. sin8x.cosx  C
B.  sin8x.cosx  C 8 8 1 1 1 1 C. cos7x  cos9x  C D. cos9x  cos7x  C 14 18 18 14   
Câu 70: Tìm nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn điều kiện: f x  2x 3cos x, F  3    2  2  2  A. 2
F(x)  x  3sin x  6  B. 2 F(x)  x  3sin x  4 4 2  2  C. 2 F(x)  x  3sin x  D. 2
F(x)  x  3sin x  6  4 4 1 
Câu 71: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  2x  thỏa mãn F( )  1  2 sin x 4 là: 2  2  A. 2 F(x)  cotx  x  B. 2 F(x)  cotx  x  4 16 2  C. 2 F(x)  c  otx  x D. 2 F(x)  cotx  x  16
Câu 72: Cho hàm số f x  cos3x.cos x . Nguyên hàm của hàm số f x bằng 0 khi x  0 là hàm số nào trong các hàm số sau ? sin 4x sin 2x sin 4x sin 2x cos 4x cos 2x A. 3sin 3x  sin x B. C. D.  8 4 2 4 8 4
Câu 73: Họ nguyên hàm Fx của hàm số   2 f x  cot x là: A. cot x  x  C
B. cot x  x  C C. cot x  x  C D. tan x  x  C dx  x  
Câu 74: Tính nguyên hàm I  
được kết quả I  ln tan   C  
với a;b;c . Giá trị của 2 a  b là: cosx 2  a b  A. 8
B. 4 C. 0 D. 2
Câu 75: Nguyên hàm của hàm số   1 3x f x e   là:  3 3e e A. Fx   C B.   1 3x e F x   C C. Fx    C D. Fx    C 1 3x e  3 3x e 3x 3e 8 1
Câu 76: Nguyên hàm của hàm số f x  là: 2 5x e   5 5 e A. Fx   C B. Fx    C C.   2 5x e F x    C D. Fx 5x   C 2 5x e  2 5x e  5 2 5e Câu 77:  x x 3  4 dx bằng: x x 3 4 x x 3 4 x x 4 3 x x 3 4 A.   C B.   C C.   C D.   C ln 3 ln 4 ln 4 ln 3 ln 3 ln 4 ln 3 ln 4 Câu 78:  x 3.2  x dx bằng: x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 A. 3  x  C B. 3 3.  x  C C. 3  x  C D. 3 3.  x  C ln 2 3 ln 2 3 3.ln 2 3 ln 2
Câu 79: Nguyên hàm của hàm số   3x 2x f x  2 .3 là: A.   3x 2x 2 3 F x  .  C B.   x 72 F x   C 3ln 2 2ln 3 ln 72 ln 72 C.   3x 2x 2 .3 F x   C D. Fx   C ln 6 x 72 3 
Câu 80: Nguyên hàm của hàm số f x x 1  là: x 4 x  x x 4   3   3         3   4   4  A. Fx  3  C B. Fx   C C.   x F x   C D. Fx  3  C 3 3 3 ln ln 2 ln 4 4 4  Câu 81: Hàm số x x F(x)  e  e
 x là nguyên hàm của hàm số   1 A. x x f (x)  e  e 1 B. x x 2 f (x)  e  e  x 2   1 C. x x f (x)  e  e 1 D. x x 2 f (x)  e  e  x 2 e  e
Câu 82: Nguyên hàm của hàm số f x x x  x x e  e 1 1 A. x x ln e  e C B.  C    D.  C x x e  C. x x ln e e C e x x e  e
Câu 83: Một nguyên hàm của       1x f x 2x 1 e là 1 1 1 A. x x.e B.    1 2 x x 1 e C. 2 x x e D. x e
Câu 84: Xác định a,b,c để hàm số 2 x F(x) (ax bx c)e   
là một nguyên hàm của hàm số 2 x f (x) (x 3x 2)e   
A. a 1,b 1,c  1  B. a  1  ,b 1,c 1 C. a  1  ,b 1,c  1
D. a 1,b 1,c 1 x 1  x 1 2 5  
Câu 85: Cho hàm số f (x)  . Khi đó: x 10 2 1 2 1 A. f (x).dx     C  f (x).dx    C  x x . B. 5 .ln 5 5.2 .ln 2 x x 5 ln 5 5.2 .ln 2 x x 5 5.2 x x 5 5.2 C. f (x).dx    C  D. f (x).dx     C  2ln 5 ln 2 2ln 5 ln 2 9 Câu 86: Nếu x 2 f (x) dx  e sin x  C  thì f (x) bằng: A. x e  2sin x B. x e sin 2x C. x 2 e  cos x D. x e  2sin x 
Câu 87: Nếu Fx là một nguyên hàm của x x
f (x)  e (1 e ) và F(0)  3 thì F(x) là ? A. x e  x B. x e  x  2 C. x e  x  C D. x e  x 1 3x e 1
Câu 88: Một nguyên hàm của f (x)  x e  là: 1 1 1 A. 2x x F(x)  e  e  x B. 2x x F(x)  e  e 2 2 1 1 C. 2x x F(x)  e  e  x D. 2x x F(x)  e  e 1 2 2 x e
Câu 89: Nguyên hàm của hàm số f x x  e (2  ) là: 2 cos x A.   x F x  2e  tanx B.   x F x  2e - tanx  C C.   x F x  2e  tanx  C D. Đáp án khác
Câu 90: Tìm nguyên hàm: 3x 2 (2  e ) dx  4 1 4 5 A. 3x 6x 3x  e  e  C B. 3x 6x 4x  e  e  C 3 6 3 6 4 1 4 1 C. 3x 6x 4x  e  e  C D. 3x 6x 4x  e  e  C 3 6 3 6 ln 2 Câu 91: Tính x 2 dx  , kết quả sai là: x  A.  x 2 2  1C B. x 2  C C. x 1 2  C D.  x 2 2  1C 2 Câu 92: Hàm số x
F(x)  e là nguyên hàm của hàm số 2 x 2 e 2 A. x f (x)  2xe B. 2x f (x)  e C. f (x)  D. 2 x f (x)  x e 1 2x Câu 93: x 1 2  dx  bằng x 1 2  x 1 2  A. B. x 1 2   C C.  C D. x 1 2  .ln 2  C ln 2 ln 2 
Câu 94: Nguyên hàm của hàm số   1 2x 3x f x  3 .2 là: x  x x x 8   9   8   8           9   8   9   9  A. Fx   C B. Fx  3  C C. Fx  3  C D. Fx  3  C 8 8 8 9 ln ln ln ln 9 9 9 8
Câu 95: Nguyên hàm của hàm số   3x x f x  e .3 là: 3.e x 3 3x e A. Fx   B. Fx  3.  C ln  C 3 3.e  ln  3 3.e  x 3.e  x 3 3.e C. Fx     D. Fx   C ln  C 3 3.e  ln 3 10 2  1  Câu 96: x 3  dx   bằng: x  3  2 3 x  3 ln 3  x 1  3 1  A.     C B.     C x  ln3 3  x 3  ln3 3 ln3  x 9 1 1  1  C.   2x  C D. x 9   2x  C x   2 ln 3 2.9 ln 3 x 2ln 3  9  1
Câu 97: Họ nguyên hàm của hàm số f x  x 1 là 8 1 8 1 8 A. Fx x  ln  C F x  ln  C x ln12 1 B.   x 8 x 12 1 8 1 8 8 C. Fx x  ln  C F x  ln  C x ln 8 1 D.   x 8 x 1 8 
Câu 98: Nguyên hàm của hàm số x 2x f (x)  e (1 3e ) bằng:   A. x x F(x)  e  3e  C B. x 3x F(x)  e  3e  C   C. x 2x F(x)  e  3e  C D. x x F(x)  e  3e  C 3 Câu 99: dx  bằng: 2x  5 3 3 A. 2ln 2x  5  C B. ln 2x  5  C C. 3ln 2x  5  C D. ln 2x 5  C 2 2 1 Câu 100:   bằng: 5x   dx 2 3 1 1 1 1 A.           C B. C C. C C 5 5x 3 55x   3 5x  D. 3 55x   3 3x 1 Câu 101: dx  bằng: x  2
A. 3x  7ln x  2  C
B. 3x  ln x  2  C
C. 3x  ln x  2  C
D. 3x  7ln x  2  C 1
Câu 102:      dx bằng: x 1 x 2 x 1
A. ln x 1  ln x  2  C B. ln  C x  2 C. ln x 1  C D. ln x  2  C x 1 Câu 103: dx  bằng: 2 x  3x  2
A. 3ln x  2  2ln x 1  C
B. 3ln x  2  2ln x 1  C
C. 2ln x  2  3ln x 1  C
D. 2ln x  2  3ln x 1  C 1 Câu 104: dx  bằng: 2 x  4x  5 x  5 x  5 1 x  5 1 x  5 A. ln  C B. 6ln  C C. ln  C D.  ln  C x 1 x 1 6 x 1 6 x 1 1
Câu 105: Tìm nguyên hàm: dx  . x(x  3) 11 1 x 1 x  3 1 x 1 x  3 A. ln  C B. ln  C C. ln  C D. ln  C 3 x  3 3 x 3 x  3 3 x 1 Câu 106: dx  bằng: 2 x  6x  9 1 1 1 1 A.   C  C   C  C x  B. 3 x  C. 3 x  D. 3 3 x 1
Câu 107: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x)  2
x  3x  thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3) bằng: 2 A. 2ln2 B. ln2 C. -2ln2 D. –ln2 2x  3
Câu 108: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x)  2 x  4x  3 2 x  3x A.    B. 2
(2x  3)ln x  4x  3  C x  4x  3 C 2 2 2 x  3x 1 C.  C
ln x 1  3ln x  3  C 2 x  4x  D.   3 2 dx Câu 109: Tính  2 x  2x  3 1  x 1 1  x  3 1 x  3 1 x 1 A. ln  C B. ln  C C. ln  C D. ln  C 4 x  3 4 x 1 4 x 1 4 x  3 1
Câu 110: Họ nguyên hàm của f(x) = x(x  là: 1) x 1 x A. F(x) = ln  C B. F(x) = ln  C x x 1 1 x C. F(x) = ln  C
D. F(x) = ln x(x 1)  C 2 x 1 x  3
Câu 111: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm f (x)  , F(0)  0 2 x  2x  thì hằng số C bằng 3 2 3 2 3 A.  ln 3 B. ln 3 C. ln 3 D.  ln 3 3 2 3 2 dx
Câu 112: Nguyên hàm của hàm số: y =  là: 2 2 a  x 1 a  x 1 a  x 1 x  a 1 x  a A. ln ln ln ln 2a a  +C B. x 2a a  +C C. x a x  +C D. a a x  +C a dx
Câu 113: Nguyên hàm của hàm số: y =  là: 2 2 x  a 1 x  a 1 x  a 1 x  a 1 x  a A. ln ln ln ln 2a x  +C B. a 2a x  +C C. a a x  +C D. a a x  +C a 1
Câu 114: Để tìm họ nguyên hàm của hàm số: f (x)  2
x  6x  . Một học sinh trình bày như sau: 5 1 1 1  1 1  (I) f (x)       2 x  6x  5 (x 1)(x  5) 4  x 5 x 1 1 1
(II) Nguyên hàm của các hàm số ,   x  5
x  theo thứ tự là: ln x 5 , ln x 1 1 12 1 1 x 1
(III) Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:
(ln x  5  ln x 1  C   C 4 4 x  5
Nếu sai, thì sai ở phần nào? A. I B. I, II C. II, III D. III 3cos x Câu 115: dx  bằng: 2  sin x 3sin x 3sin x
A. 3ln 2  sin x  C B. 3
 ln 2sin x C C.     D. C 2  sin x C 2 ln 2  sin x 3sin x  2cos x Câu 116: dx  bằng: 3cos x  2sin x
A. ln 3cos x  2sin x  C
B. ln 3cos x  2sin x  C
C. ln 3sin x  2cos x  C
D. ln 3sin x  2cos x  C 4x 1 Câu 117: dx  bằng: 2 4x  2x  5 1 1 A.  C   C 2 4x  2x  B. 5 2 4x  2x  5 1 C. 2 ln 4x 2x 5 C D. 2 ln 4x  2x  5  C 2   Câu 118:     2x 2x 3 x 1 e dx bằng: 2   1 2 x   x x 3x A. x 2x 3   xe  C B.    3 2 3 x 1 e  C  2  2 1 2 1 C. x 2x e  C D. x 2x3 e  C 2 2 cot x Câu 119: dx  bằng: 2 sin x 2 cot x 2 cot x 2 tan x 2 tan x A.   C B.  C C.   C D.  C 2 2 2 2 sin x Câu 120: dx  bằng: 5 cos x 1  1 1 1  A.  C B.  C C.  C D.  C 4 4cos x 4 4cos x 4 4sin x 4 4sin x Câu 121: 5 sin x.cosxdx  bằng: 6 sin x 6 sin x 6 cos x 6 cos x A.  C B.   C C.   C D.  C 6 6 6 6 ln x Câu 122: dx  bằng: x 1 ln x 1  1   1  A. 1 ln x  1 ln x  C   B. 1 ln x  1 ln x  C   2  3   3   1   1  C. 3 2
(1 ln x)  1 ln x  C   D. 2 1 ln x  1 ln x  C    3   3  1 Câu 123: dx  bằng: 5 x.ln x 13 4 ln x 4 1 1 A.   C B.   C C.  C D.   C 4 4 ln x 4 4ln x 4 4ln x ln x Câu 124: dx  bằng: x 3 2 A. lnx3 C B.  3 2 ln x  C C. lnx3 C D.  3 3 ln x  C 2 3 x Câu 125: dx  bằng: 2 2x  3 1 1 A. 2 3x  2  C B. 2 2x  3  C C. 2 2x  3  C D. 2 2 2x  3  C 2 2 2x e Câu 126: dx  bằng: x e 1 A. x x (e 1).ln e 1  C B. x x e .ln e 1  C C. x x e 1 ln e 1  C D. x ln e 1  C 1 x e Câu 127: dx  bằng: 2 x 1 1 1 A. x e  C B. x e  C C. x e   C D.  C 1 x e x Câu 128:   bằng: x   dx 2 1 1 1
A. ln x 1  x 1 C B. ln x 1  C C.  C ln x 1   C x  D. 1 x  1
Câu 129: Họ nguyên hàm    3 x x 1 dx là:   5   4 5 4 x 1 x 1 x  1 x  1 A.   C B.   C 5 4 5 4 5 4 2 x 3x x 5 4 2 x 3x x C. 3   x   C D. 3   x   C 5 4 2 5 4 2
Câu 130: Hàm số f (x)  x x 1 có một nguyên hàm là F(x) . Nếu F(0)  2 thì giá trị của F(3) là 116 146 886 A.
B. Một đáp số khác C. D. 15 15 105 x
Câu 131: Kết quả của dx  là: 2 1 x 1  1 1 A. 2 1 x  C B.  C C.  C D. 2  ln(1 x )  C 2 1 x 2 1 x 2
Câu 132: Kết quả nào sai trong các kết quả sau? dx 1 x 2 dx 1 x 1 1 A.  tan  C  B.  ln  C  1 cos x 2 2 2 2  2 x x 1 x 1 1 dx xdx 1 C.  ln(ln(ln x))  C  D. 2   ln 3 2x  C  x ln x.ln(ln x) 2 3 2x 4 14 dx
Câu 133: Tìm họ nguyên hàm: F(x)   x 2 ln x 1
A. F(x)  2 2ln x 1  C
B. F(x)  2ln x 1  C 1 1 C. F(x)  2ln x 1  C D. F(x)  2ln x 1  C 4 2 3 x
Câu 134: Tìm họ nguyên hàm: F(x)  dx  4 x 1 1 A. 4 F(x)  ln x 1  C B. 4 F(x)  ln x 1  C 4 1 1 C. 4 F(x)  ln x 1  C D. 4 F(x)  ln x 1  C 2 3 Câu 135: Tính A = 2 3 sin x cos x dx  , ta có 3 5 sin x sin x A. A    C B. 3 5 A  sin x sin x  C 3 5 3 5 sin x sin x A     C D. Đáp án khác C. 3 5
Câu 136: Để tìm nguyên hàm của   4 5
f x  sin x cos x thì nên:
A. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t  cos x u  cos x
B. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt  4 4 d  v  sin x cos xdx 4 u   sin x
C. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt  5 d  v  cos xdx
D. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t  sin x
Câu 137: Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos3x tan x là 4 1 A. 3  cos x 3cos x  C B. 3 sin x  3sin x  C 3 3 4 1 C. 3  cos x 3cos x  C D. 3 cos x  3cos x  C 3 3 
Câu 138: Họ nguyên hàm của hàm số    3 2 ln x 3 f x  là x   2 2 ln x 3 2ln x  3   4 2 ln x 3   4 2 ln x 3 A.  C B.  C C.  C D.  C 2 8 8 2 dx
Câu 139: Một nguyên hàm của  bằng x e 1 x e 1 x 2e x e A. ln ln ln D.  x ln e   1  ln 2 x e  B. 1 x e  C. 1 2 x e   1 
Câu 140: Nguyên hàm của hàm số   2ln x x f x  , x  0 là: x 2 ln x 2 ln x A.  C B. 2ln x 1 C C.  2
2ln x  xln x  C D.  x  C x x 15 x e
Câu 141: Họ nguyên hàm của 2x e  là: 1 x 1 e 1 x e 1 x 1 e 1 A. 2x ln e 1  C B. ln  C  C ln  C x 2 e  C. ln 1 x e  D. 1 x 2 e  1 ln x 1
Câu 143: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm 2 y  ln x 1. mà F(1)  . Giá trị 2 F (e) bằng: x 3 8 1 8 1 A. B. . C. . D. . 9 9 3 3 1
Câu 145: Họ nguyên hàm của là: sin x x x A. ln cot  C B. ln tan  C C. -ln|cosx| + C D. ln sin x  C 2 2
Câu 146: Họ nguyên hàm của 2 f (x)  x.cos x là: 1 A. 2 cos x  C B. 2 sin x  C C. 2 sin x  C D. 2 2sin x  C 2 x 1 Câu 147: Tính: P  dx  2 x 1 A. 2 P  x x 1  x  C B. 2 2
P  x 1  ln x  x 1  C 2 1 x 1 C. 2 P  x 1  ln  C D. Đáp án khác. x
Câu 148 Một nguyên hàm của hàm số: 2 f (x)  x sin 1 x là: A. 2 2 2
F(x)   1 x cos 1 x  sin 1 x B. 2 2 2
F(x)   1 x cos 1 x  sin 1 x C. 2 2 2
F(x)  1 x cos 1 x  sin 1 x D. 2 2 2
F(x)  1 x cos 1 x  sin 1 x dx Câu 149: Tính  x.ln x A. ln x  C B. ln | x | C  C. ln(lnx) C D. ln | lnx | C dx
Câu 150: Đổi biến x=2sint , nguyên hàm I   trở thành 2 4  x 1 A. dt  B. tdt  C. dt  D. dt  t cos x
Câu 151: Họ nguyên hàm Fx của hàm số f x  2 1 là: cos x 1 A.   cos x F x    C B.   1 F x   C C.   1 F x   C D. Fx  C sin x sin x sin x 2 sin x (x  a) cos3x 1
Câu 152: Một nguyên hàm (x  2)sin 3xdx  
 sin3x  2017 thì tổng   bằng:  S a.b c b c A. S 14 B. S 15 C. S  3 D. S 10
Câu 153: Tìm họ nguyên hàm 2 x F(x)  x e dx ?  A. 2 x
F(x)  (x  2x  2)e  C B. 2 x
F(x)  (2x  x  2)e  C C. 2 x
F(x)  (x  2x  2)e  C D. 2 x
F(x)  (x  2x  2)e  C 16
Câu 154: Biểu thức nào sau đây bằng với 2 x sin xdx ?  A. 2 2  xcosx  x cosxdx B.    2 x cos x 2x cos xdx  C. 2 x  cosx  2xcosxdx D.    2 2x cos x x cos xdx 
Câu 155: x cos xdx bằng:  2 x 2 x A. sin x  C
B. x sin x  cosx  C
C. xsin x sinx  C D. cosx  C 2 2
Câu 156: x sin x cos xdx bằng:  1  1 x  1  1 x  A. sin 2x  cos2x  C B.  sin 2x  cos2x  C     2  4 2  2  2 4  1  1 x  1  1 x  C. sin 2x  cos2x  C D.  sin 2x  cos2x  C     2  4 2  2  2 4  x Câu 157: 3 xe dx bằng:  1 1 A.    x3 3 x 3 e  C B.    x3 x 3 e  C C. x  3 x3 e  C D. x  3 x3 e  C 3 3
Câu 158: x ln xdx bằng:  2 2 x x 2 2 x x 2 2 x ln x x 2 2 x x A. .ln x   C B. .ln x   C C.    C D. .ln x   C 2 4 4 2 4 2 2 4 x
Câu 159: Một nguyên hàm của f x  là 2 cos x
A. x tan x  ln cos x
B. x tan x  ln cos x
C. x tan x  ln cos x
D. x tan x  ln sin x 
Câu 160: Họ nguyên hàm của hàm số   x f x  e cos x là 1 1 A. Fx x  e sin x cosxC B. Fx x  e sin x cosxC 2 2 1 1 C. Fx x
  e sin x cosxC D. Fx x
  e sin x cosxC 2 2 2 x (x  x)e
Câu 161: Nguyên hàm của hàm số: y = dx là:  x x  e A. F(x) = x x xe 1 ln xe 1  C B. F(x) = x x e 1 ln xe 1  C C. F(x) = x x xe 1 ln xe 1 C D. F(x) = x x xe 1 ln xe 1  C
Câu 162: Nguyên hàm của hàm số: I  cos 2x.ln(sin x  cos x)dx là:  1 1 A. F(x) =
1sin2xln1sin2x sin2x C 2 4 1 1 B. F(x) =
1sin2xln1sin2x sin2x C 4 2 1 1 C. F(x) =
1sin2xln1sin2x sin2x C 4 4 1 1 D. F(x) =
1sin2xln1sin2x sin2x C 4 4 17
Câu 163: Nguyên hàm của hàm số: I  x 2sin3xdx là: x 2cos3x 1 x 2cos3x 1 A. F(x) =   sin3x  C B. F(x) =  sin3x  C 3 9 3 9 x 2cos3x 1 x 2cos3x 1 C. F(x) =   sin3x  C D. F(x) =   sin3x  C 3 9 3 3
Câu 164: Nguyên hàm của hàm số: 3 I  x ln xdx. là:  1 1 1 1 A. F(x) = 4 4 x .ln x  x  C B. F(x) = 4 2 4 x .ln x  x  C 4 16 4 16 1 1 1 1 C. F(x) = 4 3 x .ln x  x  C D. F(x) = 4 4 x .ln x  x  C 4 16 4 16 Câu 165: Tính x H  x3 dx  x 3 x 3 A. H  (x ln 3 1)  C B. H  (x ln 2  2)  C 2 ln 3 2 ln 3 x 3 C. H  (x ln 3 1)  C
D. Một kết quả khác 2 ln 3 TÍCH PHÂN 2 4  1  Câu 1: x  dx bằng:    x  2 275 305 196 208 A. B. C. D. 12 16 15 17 1  3  Câu 2: 2x e  dx gần bằng:    x 1 0 A. 4,08 B. 5,12 C. 5, 27 D. 6,02 e dx Câu 3: I  có giá trị  x 1 e A. 0 B. -2 C. 2 D. e  2 dx
Câu 4: Tích phân I  bằng  2  sin x 4 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2  4 Câu 5: Tính 2 I  tan xdx 0   A. I = 2 B. I  C. ln2 D. I  1 3 4 2 Câu 6: Tích phân: 2x 2e dx 0 A. 4 e B. 4 3e C. 4 4e D. 4 e 1  18 
Câu 7: Tích phân 4 cos 2xdx bằng: 0 1 A. 1 B. C. 2 D. 0 2 1 4 x Câu 8: Tính I  dx  x2 1 1  1 5 7 A. I = B. I = C. I = D. I = 5 5 7 5  Câu 9: I  1 cos 2x dx bằng: 0 A. 2 B. 0 C. 2 D. 2 2 2 e 1  1 Câu 10: dx bằng:  x1 e 1  1 1 A.  2 3 e  e B. 1 C. D. 2 2 e e ln 2 Câu 11:  xe    x 1 e dx bằng: 0 4 5 7 A. 3ln 2 B. ln 2 C. D. 5 2 3 4 1 Câu 12: dx bằng:  2x1 0 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 5 4
Câu 13: 3x  4 dx bằng: 2 89720 18927 960025 53673 A. B. C. D. 27 20 18 5 0 1 Câu 14: dx bằng:  x2 1  4 2 5 3 A. ln B. ln C. ln D. 2ln 3 3 7 7 x  2 2 2 1 Câu 15: dx bằng:  x 1 2 A.  1 3ln 2 B.  3 ln 2 C.  4 ln 2 D.  2ln 2 3 2 4 3  2 4  x x  Câu 16: sin  cos dx bằng:    2 2  0  2 2  4 2 2   3 A. B.   2 2 1 1 C. D.  2 1 4 3 2 3 2 1 2x Câu 17: dx bằng:  2x 1 1  19 A. 2 B. 4 C. 0 D. 2 12 2x 1 Câu 18: dx bằng:  2x x2 10 108 A. ln B. ln 77  ln 54 C. ln 58  155 ln 42 D. ln 15 12 1 (x  4)dx
Câu 19: Tính tích phân I   2x 3x2 0 A. 5ln 2 3ln 2 B. 5ln 2  2ln 3 C. 5ln 2  2ln 3 D. 2ln 5  2ln 3 1 7  6x
Câu 20: Kết quả của tích phân: I  dx 0 3x2 1 5 5 5 A.  5 ln B. ln C. 2+ ln D. 3  2ln 2 2 2 2 2 1 dx Câu 21: Tính I   2x x2 0 2 A. I = I   1 ln 2 B. I = - 3ln2 C. I  ln 3 D. I = 2ln3 3 2 2 2 x  2 Câu 22: Cho M  .dx . Giá trị của là:  M 2 2x 1 5 11 A. 2 B. C. 1 D. 2 2 1 2 2x  2
Câu 23: Tính tích phân sau: I  dx  x 1  A. I = 4 B. I = 2 C. I = 0 D. Đáp án khác 0 2x 1 Câu 24: Tính dx bằng:  1x 1  A.  ln 2  2 B. ln 2  2 C.  ln 2  2 D. ln 2  2 0 2x 1 Câu 25: Tích phân: dx  x1 1 2 A. 1 1 ln 2 B.  1 ln 2 C. ln 2 D. 1 ln 2 2 2 1 dx Câu 26: Tính: I   2x 5x6 0 4 A. I = ln2 B. I  3 ln C. I  ln D. I = ln2 3 4 1 2 (2x  5x  2)dx Câu 27: Tính I   3 2 x 2x   4x 8 0 1 A. I   1 3 ln12 B. I   1 ln C. I  ln3 1 2ln 2 D. I  ln3 2ln 2 6 6 4 6 6 4 Câu 28: Tích phân: x  2 dx 0 A. 0 B. 2 C. 8 D. 4 20 2 Câu 29: Tích phân 2 x  x dx bằng 0 2 3 A. B. 0 C. 1 D. 3 2 2
Câu 30: Giá trị của 2 x 1 dx là 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 dx Câu 31: Tính ? 11x 1  A. 2ln3 B. ln3 C. ln2 D. ln6  12  
Câu 32: Tính tích phân sau: I  tan . x tan(
x) tan(  x) dx  3 3 12 1 2 2 1 A. ln 2 B. ln 2 C. ln 3 D. ln 3 3 3 3 3  Câu 33: Tích phân 2 cos x.sin xdx bằng: 0 2 3 A.  2 B. C. D. 0 3 3 2 12
Câu 34: Cho tích phân 2 1 x dx bằng: 0   3  1   3    3  1   3  A.    B.    C.    D.     6 4    2  6 4     6 4    2  6 4    1
Câu 35: Giá trị của tích phân 3 3 4 x 1 x dx. bằng? 0 3 6 A. B. 2 C. D. Đáp án khác 16 13  4 1
Câu 36: Giá trị của 4 (1 tan x) . dx bằng:  2 cos x 0 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 3 2 4 e 2 x  2 ln x
Câu 37: Giá trị của tích phân I  dx là:  x 1 2 e 1 2 e 1 A. B. C. 2 e 1 D. 2 e 2 2 4 1
Câu 38: Kết quả của tích phân I  dx là: 0 12 2x1 1 5 A. 1 1 ln B. 1 1 7 ln 2 C. 1 1 7 ln D. 1 ln 2 3 4 3 3 4 3 21 1 2 Câu 39: Tính x x I  (2xe  e )dx ? 0 1  A. 2 e B. C. 1 D. 2e  2 e 1 Câu 40: Tính 2 I  1 x dx 0  1  A. I = B. I = C. I = 2 D. I = 4 2 3  2
Câu 41: Tính tích phân 2 sin x cos xdx 0 1 1 1 A. B. 1 C. D. 4 3 2 1 x
Câu 42: Tính tích phân dx  1x 32 0 5 3 3 5 A. B. C. D. 16 8 16 8  2 dx Câu 43: I  bằng: 1cosx 0 1 1 A. B. C. 1 4 2 D. 2  3 Câu 44: 3 I  cos xdx bằng: 0 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 3 3 2 4 8 2 dx Câu 45: I  bằng:  2  0 4 x    A. B. C. D. 3 2 6 1 dx Câu 46: I  bằng:  2 1 x 0     A. B. C. D. 6 3 4 2  3 x Câu 47: Tích phân: dx  2 cos x 0 3 A.   3 ln 2 B.   3 ln 2 C.   3 ln 2 D.   ln 2 3 3 3 3  2 3 Câu 48: Tích phân x sin x e   2 3x  cos xdx bằng: 0 22 3  3  3  3  1  1  1  1  A. 8 e 1 B. 8 e  C C. 8 e 1 D. 8 e  C e 2 ln x Câu 49: Tính: J  dx  x 1 1 A. J  3 B. J  1 C. J  1 D. J  2 2 4 3 ln5 dx Câu 50:   x x ln3 e  2e 3 7 3 2 2 A. ln B. ln C. ln D. ln 2 2 3 7  2 sin 2x Câu 51: Tích phân dx bằng:  2 1 sin x 0  A. ln 2 B. 0 C. ln 3 D. 2 3 x Câu 52: Tính K  dx  2x 1 2 8 A. K = ln2 B. K  1 8 ln C. K = 2ln2 D. K  ln 3 2 3 2 Câu 53: Cho 2 I 
2x x 1dx . Khẳng định nào sau đây sai: 1 3 3 2 3 A. I  udx B. C. I  3 3 D. 2 I  t  2 I 27 0 3 3 0 e ln x 1
Câu 54: Giá trị của dx là:  x 1 e 3 1 2 e  e A. B. C. D. 2 2 2 2 5 2x 1
Câu 55: Giá trị của E  dx là:  2x3 2x11 1 A. E  2  4ln15 5
ln 2 B. E  2  4ln  3 ln 4 C. E  2  4ln  5 ln 2
D. E  2  4ln  ln 4 3 5 3 1 Câu 56: Tích phân 3 I  x 1 xdx 0 28 9  9 3 A. B. C. D. 9 28 28 28 1 Câu 57: Tính 2
I  x x 1dx , kết quả là: 0 2  A. I  2 2 1 B. I  2 2 C. I  2 D. I  3 3 3 3  4 3 x  x 1 Câu 58: Cho 2I  dx . Tính   I 2 2  cos x 4 23 A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 2 3 3 Câu 59: Tính I  dx , kết quả là:  2  2 x x 3    A. I   B. I  C. I  D. I  6 3 2  6
Câu 60: Tính: I  tanxdx 0 2 3 2 3 3 1 A. ln B. - ln C. ln D. ln 3 3 2 2  2 e cos ln x Câu 61: Cho I  dx , ta tính được:  x 1 A. I  cos1 B. I  1 C. I  sin1 D. I  cos 2 1 (3x 1)dx
Câu 62: Tính tích phân I   2x 6x9 0 4 5 1 5 1 3 A. 3ln  5 B. 2ln C. ln D. ln 3 6 3 4 3 2 5 1 Câu 63: x xe dx bằng: 0 1 A. e B. e 1 C. 1 D. e 1 2 2
Câu 64: Giá trị của tích phân I   2 x   1lnxdx là: 1 2ln 2  6 6ln 2  2 2ln 2  6 6ln 2  2 A. B. C. D. 9 9 9 9 1 
Câu 65: Giá trị của x I  x.e dx là: 0 2 A. 1 B. 1 2 C. D. 2e 1 e e 2
Câu 66: Giá trị của 2x 2e dx bằng: 0 A. 4 e 1  B. 4 4e C. 4 e D. 4 3e e 1
Câu 67: Kết quả của tích phân I  (x  ) ln xdx là: 1 x 2 e 2 1 e 2 1 e 2 3 e A. B. C. D.  4 2 4 4 4 4 4  2
Câu 68: Tính I  x cos xdx 0     1 A. I = B. I = + 1 C. I = D. I =  2 2 3 3 2 24  Câu 69: Tính: x L  e cos xdx 0 A.   L e  1 B. L e   1  1 C. L   (e  1 1) D. L  (e 1) 2 2 2
Câu 70: Tính: K  (2x 1) ln xdx 1 1 A. K  3ln 2  1 B. K  1 C. K = 3ln2 D. K  2ln 2  2 2 2 1 Câu 71: Tính: 2 2x K  x e dx 0 2 e 1 2 e 1 2 e A. K  B. K  C. K  1 D. K  4 4 4 4 
Câu 72: Tính: L  x sin xdx 0 A. L =  B. L = 2 C. L = 0 D. L =  
Câu 73: Tích phân x  2cos2xdx  0 1 1 A. 0 B.  1 C. D. 4 4 2 1
Câu 74: Giá trị của K  x ln   2 1 x dx là: 0 1 A. K  ln 2  5 2 B. K   2  5 2 ln C. K   2  5 2 ln D. K   2 ln 2 2 2 2 2 2 2 1 Câu 75: Tính: 2 2x K  x e dx 0 2 e 1 2 e 1 2 e A. K  B. K  C. K  1 D. K  4 4 4 4 e
Câu 76: Tích phân x ln xdx bằng 1 2 e 1 2 e 2 e 1 2 1 e A. B. 1 C. D.  4 4 4 4 2 4 2 ln x
Câu 77: Tích phân I  dx bằng:  2x 1 1 1 1 1 A. 1ln2 B. 1ln2 C. ln2 1 D. 1 ln 2 2 2 2 4 3 Câu 78: x   1 ln x   1dx bằng: 0 3 A. 6ln 2  16 B. 10ln 2  7 C. 8ln 2  15 D. 16ln 2  2 5 2 4 25 e Câu 79: 2 x ln xdx bằng: 1 2 e 1 3 2e 1 3 3e  2 2 2e  3 A. B. C. D. 4 9 8 3 1
Câu 80. Biết tích phân ln(2x 1).dx  .
a ln 3  b , với a,b,c là số hữu tỷ.Khi đó giá trị của : A a b bằng :  2 0
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 2 1
Câu 81. Biết tích phân .dx  . a ln 3  .
b ln 2 , với a,b,c là số hữu tỷ. Khi đó giá trị của :   bằng :  P a b 2 x  2x 1
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2. 1
Câu 82. . Biết tích phân 2 3 3 3
x . 1 x .dx  .
m 2  n , với a,b,c là số hữu tỷ.Khi đó giá trị của : M a b bằng  2 0 : 1 1  1  A. B. C. D. 0 2 2 4 1
Câu 83. Biết tích phân cos x.dx  . a sin1 .
b cos1 c , với a,b,c là số nguyên.Khi đó giá trị của : 0 2 2 2
S a b c bằng :
A. 2 B. 6 C. 12 D. 64. ln 2
Câu 84. Biết tích phân x
e 1.dx a  .
b  , với a,b hữu tỷ.Khi đó giá trị của : H a b bằng :  2 2 0
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. d d b Câu 85. Nếu
f (x)dx  5 ,
f x dx  ,với af x dx bằng:  ( ) 2  ( )  a b a
A. -2 B. 8 C. 3 D. 0
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Câu 1. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y x , trục hoành và hai đường thẳng x= - 1, x= 3 là: 26 A. 8. 28 B. . C. . D. 28 . 3 3 3
Câu 2. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , trục Ox, x 1, x
1 một vòng quanh trục Ox là: 2 A. . B. 2 . 6 C. . D. . 7 7
Câu3. Thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi:y =sin x , trục hoành
và hai đường thẳng x =0; x = là: 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3 26 1
Câu 4. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ln x, trục hoành và hai đường thẳng x  ; x e e là: 1 2 1 2 A. e . B. . C. e . D. 2 . e e e e
Câu 5. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 3 y x  3 ;
x y  x , và đường thẳng x= -2 là: 5 A. . B. 12. 99 C. . 1 D. . 99 5 12
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y  x  5x 6, y  0, x  0, x  2 là: 58 56 55 52 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2
Câu7. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol (P) : y x
2x , trục Ox và các đường thẳng x 1, x
3 . Diện tích của hình phẳng (H) là : 2 4 8 A. . B. . C.2. D. . 3 3 3
Câu 8. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 4 2
: y  3x  4x  5;Ox ; x 1; x  2 là: 212 213 214 43 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3
Câu 9. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  sin x;Ox; x  0; x  . Quay  H  xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:  2  A. . B. . C. 2. D. 2  . 2 2 
Câu 10. Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan ; x O ; x x  0; x
. Quay  H  xung quanh 4
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?  2  2  A. 1 . B. 2  . C.   . D. . 4 4 4 2
Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C ) : y
sin x , trục Ox và các đường thẳng x 0,x bằng: A. . B. . C. . D. . 2 3 4
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x sin ;
x y x; x  0; x   là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 y  5
x  5 và trục hoành là: A. 4. B. 8. C. 3108. D. 6216. 27 
Câu 14. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường 2 y  .
x cos x  sin x; y  0; x  0; x  , 2 là: 3 4 5 4 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 5
Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  sin 2 ;
x y  cos x và hai đường thẳng  1 1 x  0; x  là A. . 1 B. . 3 C. . D. . 2 4 6 2 2
Câu 16. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y  ln ,
x y  0, x e là: A.  . e
B. e   1 .
C. e  2.
D. e   1 .
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y  ln ,
x y  0, x 1, x  2 là: A.    2 2 ln 2 1 . B.    2 2 ln 2 1 . C.    2 2ln 2 1 . D.    2 2ln 2 1 .
Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 3 y x x 2 và y x x là : 37 5 A. . 27 B. . 8 C. . D. . 12 4 3 12
Câu 19. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y
ln x , trục Ox và đường thẳng x e .
Diện tích của hình phẳng (H) là : 1 A.1. B. C. . e D.2. e 3 2
Câu 20. Diện tích hình phẳng (H) được giới hạn đường cong (C ) : y x 2x và trục Ox là: 4 5 11 68 A. . B. . C. . D. . 3 3 12 3
Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2 y x x 1 và 4 y x x 1 là: 8 A. . 7 B. . 7 C. . 4 D. . 15 15 15 15
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x  3x và trục hoành là: 27 27 A.  3 . B. . C. . D. 4. 4 4 4
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x  3, y x  4x  3 có kết quả là : 2 5 3 5 4 5 3 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 3 x
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  ; y x là: 2 1 x A. 1. B. 1 – ln2. C. 1 + ln2. D. 2 – ln2. 28
Câu 25. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y  4x x ;Ox là: 31 31 33 A. . B.  32 . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 26. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2
y  3x x ;Ox . Quay  H  xung quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích là: 81 A.  83 . B.  83 . C.  81 . D. . 11 11 10 10
Câu 27. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x và d  : x y  2là: 7 9 11 13 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 28. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x ; x  4 ; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích là: 15 14  A. . B. . C. 8 16 . D. . 2 3 3
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x  6 ; 1 y  ; x  3 là: x 25 A. 4  2 6ln 6. B. 4  443 6ln . C. . D. . 3 24 6
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; y  1 và x 1 là:
A. e  2. B. . e
C. e 1. D. 1 . e
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x ; x  4 ; Ox là 16 A. . B. 24. C. 72. D. 16. 3
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y x  4 ; x O ; x x  1  bằng ? 9 9 A. 24. B. . C. 1. D.  . 4 4
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  4 ; Ox bằng ? 32 16 32  A. . B. . C. 12. D. . 3 3 3
Câu 34: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình)là: 4 0 0 A.
f (x)dx . B. f (x)dx
f (x)dx .     3 3 4 1 4 3 4 C. f (x)dx
f (x)dx . D. f (x)dx
f (x)dx .       3 1 0 0
Câu 35
: Diện tích hình phẳng (phần bôi đen) trong hình sau được tích theo công thức: 29 c b c b c c A. S f
 xdx f xS f
 xdx f
 xdx B. dx C. f
 xdx D. S f xdx a b b a a a 2 2 x y
Câu 36. Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip  1 quay quanh trục Ox : 2 2 a b 4 4 2 2 A. 2 a . b B. 2 ab . C. 2 a . b D. 2  ab . 3 3 3 3 1 1 5 Câu 37 Cho (C) : 3 2 y
x mx  2x  2m  ;m(0; ) . Tìm m sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 3 3 6
(C) , y  0; x  0; x  2 có diện tích bằng 4 là: 3 1 2 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 2 3 7
Câu 38. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong (L): 3
y x ln(1 x ) , trục Ox và đường thẳng x 1.
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo ra khi cho (H) quay quanh trục Ox là.     A.V  (ln 4 1). B. V  (ln 4  2). C. V
(ln 3 2). D. V  ln 3. 3 3 3 3
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x  0; x   bằng 3 . Khi đó giá trị của m là: A. m  3. 
B. m  3. C. m  4.  D. m  3. 
Câu 40. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:  : x C
y e ;d : y  x 1; x 1 là 1 3 A. . e B. e  .
C. e 1. D. e  . 2 2
Câu 41. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  1 x , y  0 quanh trục a Ox có kết quả dạng
. Khi đó a+b có kết quả là: b A. 11. B. 17. C. 31. D. 25.
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x 11x  6 , 2
y  6x , x  0, x  2 có kết quả dạng
a khi đó ab bằng b A.2. B. 4. C. 3. D. 59.
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị 2
y x  4x  3 và y x 3 là: 55 205 109 126 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 5 30 2 x 2 x
Câu 44. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y 4 ; y là: 4 4 2 4 A. 2 . 2 4 B. . 4 C. . 4 D. 2 . 3 3 3 3
Câu 45. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường 
y xlnx, y  ,
0 x e có giá trị bằng  3
b.e  2 trong đó a, b là hai số thực nào dưới đây? a
A. a  27, b  5.
B. a  24, b  6. C. a  27, b  6. D. a  24, b  5. II. SỐ PHỨC Khái niệm
Câu 1: Cho số phức z = 3 – i, số phức đối của z có điểm biểu diễn là: A. (3;-1) B. (-3;1) C. (-3;-1) D. (3;1)
Câu 2: Cho số phức z = 2 + 3i, số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (2;-3) B.(-2;3) C. (-2;-3) D. (2;3)
Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:   
A. z z  0
B. z z  2a
C. z z  2bi D. z z 2bi
Câu 4: Cho số phức z = a + bi. Khi đó 2 2 | z | |  z | A. 2 2
| z |a b B.| z | |  z | C. 2 2 .
z z a b D.
Câu 5: Kết luận nào là SAI? 2 2
A. z z là số thực
B. z z là số ảo C. . z z là số thực
D. z z là số ảo
Câu 6: Điểm biểu diễn các số phức z = bi (bR) nằm trên đường thẳng có phương trình: A. x  0 B. y  0   C. x b D. y b
Câu 7: Điểm biểu diễn của các số phức z = a -2i (aR) nằm trên đường thẳng: y  2 
A. y x  2 B. y  2  x C. x  2  D.
Câu 8: Điểm biểu diễn của 2 số phức z  2  2i z  5  5i nằm trên đường thẳng: 1 2 5 5 y  x A. y x B. y x C. y   x D. 2 2
Câu 9: Cho số phức z  3  i , khẳng định nào sau đây là SAI? A. | z | 2
B. Điểm biểu diễn z nằm trên đường tròn tâm O, bán kính là 2 C. . z z  4
D. Điểm biểu diễn z và z đối xứng nhau qua gốc O
Câu 10: Cho M, N là 2 điểm biểu diễn số phức z và z . Hãy chọn khẳng đinh SAI: A. OM = ON
B. Tia OM là tia đối của tia ON
C. M, N đối xứng qua Ox D. OM ON cùng phương với Ox
Câu 11: Đẳng thức nào ĐÚNG? A. 3 4 i i B. i i C. 5 i i D. 6 i i 2
Câu 12: Số phức (1  i) bằng: A. 2i B. -2i C. 2(1+i) D. -2(1+i)
Câu 13: Cho số phức z, kêt luận nào sau đâylà SAI?
A. Nếu z z thì z là số thực
B. z z  0 thì z thuần ảo C. Nếu |z| = 0 thì z = 0 D. | z | |
z |z  0 31
Câu 14: Trong tập số phức, kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
A. Số 0 không là số ảo
B. Tổng 2 số phức là số thực thì 2 số đó là số thực
C. Bình phương của số ảo là số thực D. Tích 2 số ảo là 1 số ảo 1  Câu 15: zz khi z là số: A. Thực B. Ảo C. |z| = 1 D. | z | |  z |
Câu 16: Căn bậc 2 của -16 là: A. -4 B. 4 C. 4 và -4 D. -4i và 4i
Câu 17: Căn bậc 2 của 2i là: A. 1+i B. 1-i C. (1+i) và –(1+i) D. (1-i) và –(1-i)
Câu 18: Trong tập số phức, phương trình 2
x 1  0 có tập nghiệm là: A. {i} B. {-i} C. {-i; i} D. 
Câu 19: Trong tập số phức, phương 4
x 1  0 có số nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
A. Mọi số phức bình phương đều âm
B. 2 số phức có modun bằng nhau thì bằng nhau
C. Hiệu 1 số phức với liên hợp của nó là 1 số thực
D. Tích số phức và liên hợp của nó là số thực
Câu 21: Số phức z = (3 – 2i)i có phần ảo là: 2 A. 3 B. 3i C. 2 D. 2  i
Câu 22: Dạng lượng giác của số phức z = -i là:       A. i  sin B. i sin( ) C. cos
isin D.cos( )isin( ) 2 2 2 2 2 2
Câu 23: Số phức z = -3 có 1 acgumen là   A. 0 B. C.  D. 2 2
Câu 24: ChoA, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức: 1- i; 1+i; x-2i. A, B, M thẳng hàng khi x nhận các giá trị: A. 2  B. 2 C. 1 D. 1 
Câu 25: Trong tập số phức, tổng các nghiệm của phương trình 2
z  2iz  5  0 là: A. 2 B. -2i C. 2i D. -2
Câu 26: Cho A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn của 2 số phức z ; z . Khi đó độ dài AB là: 1 2
A. | z |  | z | B. | z z |
C. | z |  | z | D. | z z | 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 27: Cho số phức z = 5 + 4i. Modun của số phức z là: A. 3 B.1 C. 41 D. 3 
Câu 28: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z có |z| = 1 là: A. Đường thẳng x = 1 B. Đường thẳng y = 1
C. Đường tròn tâm O, bán kính là 1 D. Đường thẳng y = x
Câu 29: Cho số phức z = 4 – 3i. Khi đó modun của số phức i.z là:  A. 7 B. 7 1 C. 5 D. 6
Câu 30: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z = a +bi thỏa mãn điều kiện z z  0 là: A. Ox B. Oy C.  D.{0} Các phép toán Câu 1: Nếu (2  )
x i 2  3  (3  )
y i thì x và y lần lượt nhận các giá trị: 32 A. 2  3;3  2
B. 2  3;3  2 C. 2  3;3  2 D. 2  3;3  2 7
Câu 2: Cho z 5i(1  i) , z có phần thực là: B. 40 C. 40  D. 640 A. 5 1 i
Câu 3: Cho z  . Khi đó z bằng: 1 i A. -2i B. 2i C. -i D. i m
Câu 4: Cho z
(tham số m>0). Khi đó z bằng: i m A. im B. i m C. 2
i m D.2i m 2016 2016
Câu 5: Rút gọn z  (1 i)  (1 i) , ta được: 1009 A. 1009 2 B. 2  C. 4 D. 0 2
Câu 6: Cho số phức z  1 2i . Phần thực của số phức   z  2z  4i là: A. -5 B. -3 C. 3 D. 5
Câu 7: Số nào trong các số sau là số thuần ảo: 2  i
A. ( 3  2i)( 3  2i) B. 2 (3  3i) C. 2
(2  i) D. 2 i 3
Câu 8: Modun của số phức z  3
  2i  (1 i) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 9: Cho số phưc thỏa mãn z z  8; .
z z  25. Số giá trị của z trên tập số phức là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 3 4 2017
Câu 10: Thu gọn số phức z i i i i  ...  i , ta được: A. 0 B.1 C. i  D.i
Căn bậc hai, giải phương trình trên tập số phức:
Câu 1: Căn bậc hai của số phức z = -5 +12i là các số phức sau:
A. 2-3i và -2+3i B. 2+3i và –(2+3i) C. 3-2i và -3+2i D. 3+2i và –(3+2i)
Câu 2: Cho z ,z là 2 nghiệm của phương trình: 2
z  4iz  5  0. Khi đó số phức   (z 1)(z 1) có 1 2 1 2 phần thực là: A. 5 B. 4 C. -4 D. -5
Câu 3: Trong tập số phức, phương trình 2 3| z | 2
z 1 0có số nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong tập số phức, phương trình 2
z mz i  0 có tổng bình phương 2 nghiệm là 4i thì có 1 giá trị của m là: A. 1-i B.1 i C. 2  i D. 2  i z
Câu 5: Tập hợp các nghiệm của phương trình z z  là: i A. {0} B.{1 } i C. {0;1  } i D.{0;1 } i
Câu 6: Phương trình 2
z bz c  0 nhận số phức z = 1- i làm 1 nghiệm khi các số thực b và c lần lượt là: A. 2  ;2 B. 2; 2 C. 1; 1 D. 1  ;1
Câu 7: Trên tập số phức, phương trình 4
z 16  0có 1 nghiệm là: 33 2 2 1 A.  i B.  2  i
C.  2  2i D. 2i 2 2 2
Câu 8: Trong tập số phức, phương trình 3 2
z z z 1  0 có tập nghiệm là: A. { 1} B.{-1; ; i  } i C. { 1;1; } i D.{ 1;1; } i
Câu 9: Trong tập số phức, cho z = 3-2i. Phương trình bậc hai nhận z và z làm 2 nghiệm là: 2 2 2 2
A. z  6z 13  0
B. z  6z 13  0 C. z  6z 13  0 D. z  6z 13  0
Câu 10: Trong tập số phức, tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4 2
z  3iz 1 2i  0 là: A. 0 B.1  2i C. 3i D. 3  i B.
Biểu diễn số phức. Tập hợp điểm
Câu 1: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z – (2 – 3i)| = 3 trong mặt phẳng phức là: 2 2 2 2
A. Đường tròn (x  2)  ( y  3)  9
B. Đường tròn (x  2)  ( y  3)  9C. Đường
thẳng 2x – 3y = 3 D. Đường thẳng -2x + 3y = 3
Câu 2: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z – 2 + 3i| = |z+1- i| là: A. Đường tròn B.Đường Elip C. Đường thẳng D. Đoạn thẳng
Câu 3: M, N, P lần lượt là 3 điểm biểu diễn số phức z  2  2 ;
i z  4  i; z i . Khi đó: 1 2 3
A. M, N, P thẳng hàng B. Tam giác MNPcân ở P C. Tam giác MNP vuông ở P D.Tam giác MNP vuông ở N
Câu 4: Trong mặt phẳng phức, cho 3 điểm A, B, C lần lượt biểu diễn 3 số phức 2
z  (1 i) ; z 1
  i;z m 2i. Để ABC
vuông tại A thì m có giá trị là: 1 2 3 A. 2 B. 2  C. 3 D. 3 
Câu 5: Trên mặt phẳng phức, c
ho 3 điểm A, B, C lần lượt biểu diễn 3 số phức: z  1
  2i;z  3  2i;z  2  i . Khi đó: 1 2 3
A. O là trực tâm ABC
B. O là trọng tâm ABC
C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
D. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC
Câu 6: Trên mặt phẳng phức, cho 3 điểm A, B, C lần lượt biểu diễn 3 số phức z 1 i; z  4; z  5  2i . 1 2 3
Số phức biểu diễn điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là: A. 1  B. 3   4i C. 3  2i D. 2  i z i
Câu 7: Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 z  là: i
A. Đường tròn tâm I (1;-1), bán kính là 1
B. Đường tròn tâm I (-1;1), bán kính là 1 C. Đường thẳng y = -x D. Đường thẳng y = 0
Câu 8: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện nào sau đây là hình tròn A. | z i | |  z  2| B.| z i | |  z 1| C. | z i | |
 2 i | D.| z i | 2 2
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn z là số ảo. Tập hợp biểu diễn số phức z là: A. 1 đường thẳng
B. 2 đường thẳng C. Đường tròn D. Parabol
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn (1 – i)z là số thực, tập hợp biểu diễn số phức z là: A. Ox B.Oy
C.Đường thẳng y=x D. Đường thẳng y= -x
Câu 11: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z – i|+|z + i| = 6 là: A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Parabol D. Elip
Câu 12: Cho điểm A biểu diễn số phức z = 2 – i, B là điểm thuộc đường thẳng y = -1 sao cho OAB cân ở O.
B biểu diễn số phức  bằng: A. 2   i B. 2  i C. 1   2i D. 1   2i Tổng hợp 34 2
Câu 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  | z | 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn: z  2z  3  2i;2z z 1 6i . Khi đó z là: A. -1+2i B. 1+2i C. -1-2i D. 1-2i
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn: 3z  2z  3  20i , khi đó phần ảo của z là: A. 4  B. 4 C. 4  i D. 4i
Câu 4: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z i | 4;2z  26 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 z
Câu 5: Cho z = 1- 2i. Khi đó bằng: z 4 4 5 4 3 4 A. 1  i B.1  i C.   i D.   i 5 3 3 3 5 5 20 10 1 i  1 i
Câu 6: Cho số phức z     
 , sau khi thu gọn z bằng: 1 i  1 i  A. 2 B. 2    C. 0 D. 1 i 2 z 1
Câu 7: Nếu |z| = 1 thì : z A. Bằng 0
B. Là số thực C. là số ảo
D. có phần thực bằng phần ảo
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn (z i)(z 1)là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức là đường thẳng:
A. x y 1  0
B. x y 1  0
C. x y 1  0
D. x y 1  0 5
Câu 9: Modun của số phức z thỏa mãn z   3i 2  là: i A. 2 B. 4 C. 2 2 D. 8
Câu 10: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: | z  3i | |
z i | là:
A. Đường tròn tâm I (3;1), bán kính là 2 B. Đường tròn tâm I (3;-1), bán kính là 2
C. Đường thẳng y = 2 D. Đường thẳng y = -2
Câu 11: Trên mặt phẳng phức, phương trình 2
z (1 i)z  5i  0 có 2 nghiệm z , z . Khi đó | z |  | z | có 1 2 1 2 giá trị là: A. 5 B. 2 5 C. 3 5 D. 4 5
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm phức của phương trình 2
z z  0là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1
Câu 13: Cho số phức z  (1 i 3)(1 i) , một acgumen của z là:  2   7 A. B.  C.  D. 3 12 12 12
Câu 14: Cho số phức z  2(cos12  i sin12 ) . Khi đó 5 z là: A. 1 3i B. 5  5 3i C. 4 2 (1 3i) D. 5 2 (1 3i)
Câu 15: Cho số phức z  3  i . Khi đó 6 z là: A. 6 2 B. 6 2  C. 6 2 i D. 6 2  i 35 |𝑧 − 2𝑖| = |𝑧|
Câu 16: Số phức z thỏa mãn hệ: { là: |𝑧 − 𝑖| = |𝑧 − 1| A. i B.1
C. 1 i D.1 i 40 1 i 3  Câu 17: Số phức 7
z (2  2i) .
 được viết dưới dạng lượng giác là: 1 i   19 19 13 13 A. 7 2 (cos  isin ) B. 7 2 (cos  isin ) 12 12 12 12 7 7   C. 7 2 (cos  isin ) D. 7 2 (cos  isin ) 12 12 12 12 1
Câu 18: Số phức z có phần ảo âm. Khi đó số phức   z
| z z | i là số phức có: 2 A. Phần thực bằng 0 B. Phần ảo bằng 0 C. Phần thực dương D. Phần ảo dương
Câu 19: Số phức z thỏa mãn điều kiện |z-1| ≤ 2, và z z có phần ảo không âm. Khi đó phần mặt phẳng biểu
diễn số phức z có diện tích bằng: A. 1 B. C. 2 D. 4 2 100
Câu 20: Phần thực của số phức   1 (1 i)  (1 i)  ...  (1 i) là: A. 0 B. 50 2 C. 50 2  D. 50 2 1
Câu 21: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện |z+2i|=|z-4-2i|, số phức z có modun bé nhất là: A. 1 i B.1 i C. 2 D. 2  2i
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn |z-i|≤ 1, tập hợp các số phức   (1 i)z 1 là:
A. Đường tròn tâm I (0;1), bán kính là
2 B. Hình tròn tâm I (0;1), bán kính là 2
C. Đường tròn tâm I (1;0), bán kính là 2 D. Đường tròn tâm I (1;0), bán kính là 2
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Khi đó |z – 2i| đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là: A. 2;0 B. 3;1 C. 3;1 D. 3; 2 4  z i
Câu 24: Trên tập số phức, tập nghiệm của phương trình: 1   là:  z i  A. {0;1} B.{0; } i C. {0;1} D.{0; } i
Câu25: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z - 4+2i| =
5 , số phức có modun nhỏ nhất là:  2 15   15  A.  4    2  i B.1i    C. 1 2i D. 2 i 3 3     2  z 1 
Câu26: Trên tập số phức, cho phương trình: z  2  
 . Biết z = 3+4i là 1 nghiệm của phương trình,  z  7 
nghiệm còn lại của phương trình là: 47 4 47 A.  i B.  2i C. 3 - 4i D. 29 +7i 5 5 2 1 1
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Khi đó 2016 z  bằng: z 2016 z 1 3 1 3 A. 2 B.  i C.  i D. 0 2 2 2 2 36
Câu 28: T là tập các số phức thỏa mãn |z – i| ≥ 2 và |z+1| ≤ 4. Gọi z , z T
 lần lượt là các số phức có modun 1 2
lớn nhất và nhỏ nhất trong T. Khi đó z z là: 1 2 A. 5 - i B. - 5 - i C. 5 – 3i D. -5 – 3i z
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn: | z z | 2 3 ; 2 là số thực. Khi đó, |z| bằng: z A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
III.PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a  2; 1
 ;2,b  3;0;  1 , c   4  ;1;  1 . Tìm tọa độ
m  3a  2b c ? A. m   4  ;2;3 B. m   4  ; 2  ;  3 C. m   4  ; 2  ; 3
  D. m   4  ;2;  3
Câu 2: Cho a  0;0; 
1 ;b  1;1;0;c  1;1; 
1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. . a b 1 B. cos  ,
b c  2 / 3 C. b a . c
D. a b c  0
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho a  1;2;  3 ;b   2  ;1; 
1 . Xác định tích có hướng  ; a b   A. 1;7; 5   B.  1  ; 7  ;  3 C. 1;7;  3 D.  1  ; 7  ;5
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho vectơ a  1;1; 2
  và b  1;0;m với m . Tìm m để góc giữa hai véc- tơ ,
a b có số đo bằng 450.
Một học sinh giải như sau: 1 2m Bước 1: cos , a b  6   2 m   1 1 2m 1
Bước 2: Theo YCBT a b 0 ,  45 suy ra  1 2m  3 2 m   1    * 2 m   2 6 1 m  2  6 Bướ 2
c 3: Phương trình  
*  1 2m  3 2 m   2
1  m  4m  2  0   m  2 6
Hỏi bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ? A. Sai từ Bước 3 B. Sai từ Bước 2 C. Sai từ Bước 1 D. Đúng
Câu 5: Cho điểm A1; 2  ;  3 , B 3  ;4; 
5 . Toạ độ trung điểm I của đoạn AB là: A. 1; 2  ;  1 B.  1
 ;1;4 C. 2;0;  1 D. .  1  ;1;0 .
Câu 6: Cho điểm M 3; 2
 ;0 , N 2;4; 
1 . Toạ độ của MN là: A. 1; 6  ;  1 B.  3  ;1; 
1 C. 1;0;6 D.  1  ;6;  1
Câu 7: Bộ ba điểm M, N, P nào sau đây không tạo thành tam giác: 37 M (1; 3; 1) M (1; 2; 4) M (0;  2; 5) M (1; 1; 1)    
A. N(0; 1; 2)
B. N(2; 5; 0) C. N(3; 4; 4) D. N( 4  ; 3; 1)     P(0; 0; 1)  P(0; 1; 5)  P(2; 2; 1)  P( 9  ; 5; 1) 
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2; 1  ;6, B 3  ; 1  ; 4  , C5; 1  ;0, D1;2;  1 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD? A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 9: Cho tứ giác ABCD có A0;1; 
1 , B1;1;2,C 1; 1  ;0, D0;0; 
1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD? 2 3 2 A. B. C. 2 2 D. 3 2 2 2 x 1 y  2 z  3
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d :   2 1  2
Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.  3 3 1   15 9 1  1  3 3 1   15 9 11 A. M  ;  ; ; M  ; ;     B. M  ;  ; ; M  ; ;      2 4 2   2 4 2   5 4 2   2 4 2   3 3 1  15 9 11 7 1  3 11 5  1  1  C. M ;  ; ; M ; ;     D. M( ; ; ); M( ; ; )  2 4 2   2 4 2  2 4 2 2 4 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho các điểm A3; 4
 ;0, B0;2;4,C4;2; 
1 . Tìm tọa độ điểm D trên trục
Ox sao cho AD BC ? A. D 6
 ;0;0, D0;0;0
B. D6;0;0, D0;0;0
C. D6;0;0, D0;0;2
D. D6;0;0, D0;0;  1
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh
BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM là: A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30
Câu 13: Cho điểm A1;0;  1 ; B2; 1  ;0;C0; 3  ; 
1 . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
AM BM CM A. Mặt cầu 2 2 2
x y z  2x  8y  4z 13  0 B. Mặt cầu 2 2 2
x y z  2x  4y  8z 13  0 C. Mặt cầu 2 2 2
x y z  2x  8y  4z 13  0
D. Mặt phẳng 2x 8y  4z 1  3 0
Câu 14: Cho mặt phẳng   :3x  2y z  6  0 và điểm A2, 1
 ,0 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng   có toạ độ: A. 2; 2  ;  3 B. 1;1;  1  C. 1;0;  3 D.  1  ;1;  1
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( )
P : x y z 1   0 và hai điểm A1; 3  ;0, B5; 1  ; 2
 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MAMB đạt giá trị lớn nhất. A. M  2  ; 3  ;  3 B. M  2  ; 3  ;2 C. M  2  ; 3  ;6 D. M  2  ; 3  ;0
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y  4z  2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n   2  ; 3  ;4 B. n   2  ;3;4 C. n   2  ;3; 4  
D. n  2;3; 4   38
Câu 17: Ba mặt phẳng x  2y z 6  0,2x y 3z 13  0,3x  2y 3z 16  0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là: A. A1;2;  3 B. A1; 2  ;  3 C. A 1  ; 2  ;  3 D. A 1  ;2;  3
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A 1  ;0; 
1 ; B2;1;0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB.
A.P :3x y z  4  0
B.P :3x y z  4  0
C.P :3x y z  0
D.P : 2x y z 1 0
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 1;3; 4  ) và ( B 1
 ;2;2) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 4x  2y 1  2z 1
 7  0 B. 4x 2y 12z 1  7  0
C. 4x  2y 1  2z 1
 7  0 D. 4x 2y 12z 17  0
Câu 20 : Cho 3 điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 2x – 3y – 4z + 2 = 0
B. 4x + 6y – 8z + 2 = 0
C. 2x + 3y – 4z – 2 = 0
D. 2x – 3y – 4z + 1 = 0
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 1,0,0 , N 0,2,0 , P0,0, 
3 . Mặt phẳng MNP có phương trình là:
A. 6x 3y  2z 1 0
B. 6x 3y  2z 6  0
C. 6x 3y  2z 1   0
D. x y z 6  0
Câu 22: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song
với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z + 12 = 0
B. 3x – 6y –4z + 12 = 0
C. 6x – 4y –3z – 12 = 0
D. 4x – 6y –3z – 12 = 0
Câu 23: Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm M 3;0; 
1 và vuông góc với hai mặt phẳng
x  2y z 1 0 và 2x  y z  2  0 là:
A. x 3y 5z 8  0 B. x 3y 5z 8  0 C. x 3y 5z 8  0 D. x 3y 5z 8  0 x 1 y z 1
Câu 24: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:  
và vuông góc với mặt phẳng ( )
Q : 2x y z  0 2 1 3 có phương trình là:
A. x  2y –1 0 B. x − 2y + z = 0
C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0
Câu 25: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0 x  2 y 1 z 1
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và điểm A 2  ;1;0. 1 1  2
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d?
A. x 7y  4z 9  0
B. x 7y  4z 8  0
C. x 6y  4z 9  0
D. x y  4z 3  0 x 1 y  2 z  3
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3  ;2; 
3 và hai đường thẳng d :   1 1 1 1  và x  3 y 1 z  5 d :  
. Phương trình mặt phẳng chứa d 2 1 và d2 có dạng: 1 2 3 39
A. 5x  4y z 1  6  0
B. 5x  4y z 1  6  0
C. 5x  4y z 1  6  0
D. 5x  4y z 16  0 x  3 2tx m 3  
Câu 28: Cho hai đường thẳng d : y 1 t ; d : y  2  2m . Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) 1   2   z  2  t z  1 4m  
chứa d và song song với d là: 1 2
A. x  7y 5z  20  0
B. 2x 9y 5z 5  0
C. x 7y 5z  0
D. x 7y 5z  20  0
Câu 29: Tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; 3) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại N, H, K sao
cho thể tích tứ diện ONHK nhỏ nhất.
A. 6x 3y  2z 6  0 B. 6x 3y  2z 6  0 C. 6x 3y  2z 1  8  0 D. 6
x3y 2z 6  0 x y z
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình 1 1   2 1 1  và mặt
phẳng (P): 2x y  2z 1
  0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ nhất là:
A. 2x y  2z 1   0
B. 10x 7y 13z 3  0
C. 2x y z  0
D. x  6y  4z 5  0
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  9 và đường thẳng x  6 y  2 z  2  :   3 
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng ∆ và tiếp 2 2
xúc với mặt cầu (S) là:
A. 2x y  2z 1
 9  0 B. x2y 2z 1
  0 C. 2x 2y z 1
 8  0 D. 2x y 2z 1  0  0
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng () : x y z 3  0;() : 2x y z 1 0. Viết phương
trình mặt phẳng (P) vuông góc với ( ) và ( ) và khoảng cách từ M 2; 3  ; 
1 đến mặt phẳng (P) bằng 14
A. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P x  2y 3z 16  0 và P x  2y 3z 12  0 2  1 
B. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P 2x y 3z 16  0 và P 2x y 3z 12  0 2  1 
C. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P 2x y 3z 16  0 và P 2x y 3z 12  0 2  1 
D. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P x  2y 3z 16  0 1 
Câu 33. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  6y 8z 1  0. Xác định bán kính R của mặt cầu (S) và viết
phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M 1;1;  1 ?
A. Bán kính của mặt cầu R  5, phương trình mặt phẳng ( )
P : 4y 3z 7  0
B. Bán kính của mặt cầu R  5, phương trình mặt phẳng ( )
P : 4x 3z 7  0
C. Bán kính của mặt cầu R  5, phương trình mặt phẳng ( )
P : 4y 3z  7  0
D. Bán kính của mặt cầu R  3, phương trình mặt phẳng ( )
P : 4x 3y 7  0
Câu 34: Cho ba điểm A2; 1  ;  1 ; B3; 2  ; 
1 ;C 1;3;4 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (yOz)? 40  5 3  A. ;  ;0   B. 0; 3  ;  1 C. 0;1;5 D. 0; 1  ;  3  2 2 
Câu 35. Xác định , m ,
n p để cặp mặt phẳng P : 2x  3y  4z p  0; Q : mx  n  
1 y  8z 10  0 trùng nhau?
A. m  4;n  5; p  5  B. m  4  ;n  5  ; p  5 C. m  3  ;n  4  ; p  5 D. m  2  ;n  3  ; p  5
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x ny  2z  3  0 và mặt phẳng Q : mx 2 y 4z 7  0 .
Xác định giá trị m và n để mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q)?
A. m  4 và n 1 B. m  4  và n  1 
C. m  4 và n  1  D. m  4  và n 1
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A7;2;  1 và B 5  ; 4  ;  3 , mặt phẳng (P):
3x  2y 6z 3  0. Chọn đáp án đúng?
A. Đường thẳng AB không đi qua điểm 1, 1  ,  1
B. Đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng: 6x 3y  2z 10  0 x 112t
C. Đường thẳng AB song song với đường thẳng y  1   6t z  1   4t  x  5 
D. Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y  1   2t z  3tx  8 5  yz
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Khi đó một vectơ chỉ phương của 4 2 1 
đường thẳng d có tọa độ là: A. 4;2;  1  B. 4;2;  1 C. 4; 2  ;  1 D. 4; 2  ;  1 x y z
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình 1 2 3   . Điểm nào sau đây 3 2 4 
không thuộc đường thẳng (d)? A. M 1; 2  ;  3
B. N 4;0;  1 C. P7;2;  1 D. Q 2  ; 4  ;7 x 1 1 y 2  z x  3 y z 1
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :   và d :   . 2  1  2 m 3 1 1 1
Tìm tất cả giá trị thức của m để d d . 1   2 A. m  5 B. m 1 C. m  5  D. m  1  x  3 4t
Câu 41: Với giá trị nào của m, n thì đt  D :  y  1 4t nằm trong P : m  
1 x  2y  4z n  9  0 ? z t 3  41
A. m  4;n 14 B. m  4  ;n  1  0
C. m  3;n  1  1
D. m  4;n  1  4
Câu 42: Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a  (4; 6
 ;2) . Phương trình tham
số của đường thẳng  là: x  2   4tx  2   2t
x  2  2t
x  4  2t     A. y  6  t B. y  3  t C. y  3  t D. y  3  t     z  1 2tz  1 tz  1   tz  2  t
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I  1
 ;5;2 và song song với trục Ox. x t 1 x  m  
A.y  5 ;t
B.y  5m ; m    z  2  z  2m  x  2  t
C.y  10t ;t
D. Hai câu A và C đều đúng z  4t
Câu 44: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1; 1
 ;2 và vuông góc với mặt phẳng
:2x  y3z19  0 là: x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   B.   2 1 3 2 1  3 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   D.   2 1 3 2 1 3 x 1 y 1 z  2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng P : x y z 1 0 . 2 1 3
Viết phương trình đường thẳng  đi qua ( A 1;1; 2
 ), song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.  :    :   2 5 3  B. 2 5 3  x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.  :    :   2  5  D. 3 2  5  3
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình x  3 y 1 z d :  
,P : x 3y  2z  6  0 . Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P) là: 2 1 1  x 1 31tx 131tx 1 31tx 1 31t    
A.y  1 5t
B.y  1 5t
C.y  3  5t
D.y  1 5t     z  2  8tz  2  8tz  2  8tz  2  8t
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 2x y 1 0,Q : x y z 1 0 . Viết phương trình
đường thẳng (d) giao tuyến của 2 mặt phẳng. 42 x y z x y z A.d  1 :   d   1 2  3  B.   1 : 1 2  3  x y z x y  z C.d  1 :   d   1  D.   1 : 2 3 1  2 3
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x  3y z  9  0 và đường thẳng d có phương trình x 1 y z 1   2 2 3
 .Tìm tọa độ giao điểm I của mặt phẳng (P) và đường thẳng d. A. I  1  ; 2  ;2 B. I  1  ;2;2 C. I  1  ;1;  1 D. I 1; 1  ;  1 x y z
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  1 1 2 :  
. Tìm hình chiếu vuông góc của 2 1 1
 trên mặt phẳng (Oxy). x  0 x 1 2tx  1   2tx  1   2t     A.y  1   t B.y  1   t
C.y  1 t D.y  1   t     z  0  z  0  z  0  z  0  x 1 2t
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng (P) có phương trình z  3t  ( )
P : 2x y z 1 0 . Tọa độ điểm A là giao của đường thẳng (D) với (P) và phương trình đường thẳng d '
qua A nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d là: x  3  tx  3  t   A. A 3  ;4; 
1 , d ' : y  4t B. A 3  ;4; 
1 , d ' : y  4   z  1 2tz  1 2t  x  3  tx  3  t   C. A 3  ;4; 
1 , d ' : y  4 D. A3; 4; 
1 , d ' : y  4   z  1 2tz  1 2t  50
Câu 51: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  2x  2y  4z
 0. Tìm tọa độ tâm I và tính 9
bán kính R của mặt cầu (S). 2 2
A. I 1;1;2 và R
B. . I  1  ; 1  ; 2   và R  3 3 4 4
C. I 1;1;2 và R D. I  1  ; 1  ; 2   và R  9 9
Câu 52: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Sx y z  2 2 2 : 2
1 và mặt phẳng :3x 4z 12  0.
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng   đi qua tâm mặt cầu S  .
B. Mặt phẳng   tiếp xúc mặt cầu S  . 43
C. Mặt phẳng   cắt mặt cầu S  theo một đường tròn. D. Mặt phẳng   không cắt mặt cầu S  .
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x y z  2mx  4y  2z  6m  0 là phương trình của
một mặt cầu trong không gian với hệ tọa độ Oxzy.
A. m1;5 B. m ;   1 5; C. m 5  ;  1 D. m ;    5  1  ;
Câu 54: Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  25 và mặt phẳng  : 2x y  2z m  0 . Các giá trị của
m để α và (S) không có điểm chung là: A. 9   m  21 B. 9   m  21 C. m  9  hoặc m  21 D. m  9  hoặc m  21
Câu 55: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z 11  0 và mặt phẳng
P:2x6y 3z m  0. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 3. m  51 A. m  4 B. m  51 C. m  5  D.  m  5 
Câu 56. Cho không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : 2 2 2
x y z  2x  4y  6z 11  0 và ( )
P : 2x  2y z  4  0 .
Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. H 3;0;2
B. H 3;1;2
C. H 5;0;2
D. H 3;7;2
Câu 57: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  2  0 và mặt phẳng
:4x3y 12z 10  0. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song  .
4x  3y 12z  26  0
A. 4x 3y 1  2z 78  0 B.
4x  3y 12z  78  0
4x  3y 12z  26  0
C. 4x 3y 1  2z 26  0 D.
4x  3y 12z  78  0
Câu 58: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A6; 2  ; 
3 , B0;1;6,C 2;0; 
1 , D4;1;0 . Gọi (S) là mặt
cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp túc với mặt cầu (S) tại điểm A.
A. 4x  y 9  0
B. 4x  y  26  0
C. x  4y 3z 1
  0 D. x4y 3z1 0 x 1 y  2 z  3
Câu 69. Cho A1; 2  ; 
3 , đường thẳng d :  
. Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d 2 1 1  là: 2 2 2 2 2 2 A.x  
1   y  2 z   3  50 B.x  
1   y  2 z   3  50 2 2 2 2 2 2 C.x  
1   y  2 z   3  25 D.x  
1   y  2 z   3  25
Câu 60: Mặt cầu (S) có tâm I  1  ;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2y  2z  2  0 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2 z   1  3 B. x  
1   y  2 z   1  9 44 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2 z   1  3 D. x  
1   y  2 z   1  9 x y z
Câu 61. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A1;3;0 và B 2  ;1; 
1 và đường thẳng  1 1 :   . 2 1 2 
Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B có tâm I thuộc đường thẳng  ? 2 2 2  2 2 2 2   13   3  521  2   13   3  25 A. x   y   z         B. x   y   z          5   10   5  100  5   10   5  3 2 2 2  2 2 2 2   13   3  521  2   13   3  25 C. x   y   z         D. x   y   z          5   10   5  100  5   10   5  3 x t
Câu 62: Trong mặt phẳng Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1
 và 2 mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương  z t  
trình x  2y  2z 3  0 ; x  2y  2z  7  0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d), tiếp xúc với hai mặt
phẳng (P) và (Q) có phương trình 2 2 2 4 2 2 2 4 A.x   3   y   1  z   3  B. x   3   y   1   z   3  9 9 2 2 2 4 2 2 2 4 C.  x   3   y   1  z   3  D. x   3   y   1  z   3  9 9
Câu 63: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng P : x y  2z 1 0,Q : 2x y z 1 0
Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r
sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa yêu cầu. 5 7 A. r  2 B. r C. r  3 D. r  2 2 x  4 y  4 z  3
Câu 64: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;3; 2
  và đường thẳng :   . Phương trình 1 2 1 
mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 là: 2 2 2 2 2
A.S x    y   2 : 1 3  z  9
B.S :x   1   y  
3  z  2  9 2 2 2 2 2 2
C.S :x   1   y  
3  z  2  9
D.S :x   1   y  
3  z  2  9
Câu 65: Trong không gian vớ i hệ toạ độ Oxyz, cho ba điể m A(1;0;0), B(0;2;0),C(0;0;3).
Mặ t cầ u (S) thay đổ i qua A, B,C cắ t ba trụ c toạ độ Ox,Oy,Oz lầ n lư ợ t tạ i M,
N, P ( M  ; A N  ;
B P C ). Gọ i H là trự c tâm tam giác MNP. Toạ độ củ a H thoả mãn
phư ơ ng trình nào trong các phư ơ ng trình sau ?
A. x  2y 3z  0
B. x  2y 3z  0
C. 4x y  2z  0 D. 4
xy 2z  0
Câu 66: Trong không gian vớ i hệ toạ độ Oxyz, cho điể m A(2;3;5) và mặ t phẳ ng (P) :
x 2y 2z 10 0. Gọ i M là điể m di độ ng trên (P), N là điể m thuộ c tia AM sao cho
AM.AN 2. Biế t rằ ng N luôn thuộ c mộ t mặ t cầ u cố đị nh. Tìm bán kính R củ a mặ t cầ u đó. 45 1 1 1 A. R B. R C. R  1 D. R  4 2 8
Câu 67: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3y z 1 0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1;2;  1 đến mặt phẳng (P). 15 12 5 3 4 3 A. d B. d C. d D. d  3 3 3 3
Câu 68: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A4; 1
 ;2, B1;2;2,C1; 1
 ;5,D4;2;5 . Tìm bán kính R
của mặt cầu tâm D tiếp xúc với (ABC). A. R  3 B. R  2 3 C. R  3 3 D. R  4 3
Câu 69: Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d ; d tới mặt phẳng (P) trong đó: 1 2 x 1 y z 1
x 1 y z 1 d :   ;d :  
và P : 2x  4y  4z 3  0. 1 2 2 3 3 2 1 1 4 7 13 5 A. B. C. D. 3 6 6 3
Câu 70. Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với đường thẳng x 1 y z  5 d :  
. Tính khoảng cách từ điểm A2;3;  1 đến mặt phẳng (P)? 2 3 1
A. d A P 10 , 
B. d A P 12 ,  13 15
C. d A P 12 , 
D. d A P 12 ,  14 13 x y z
Câu 71: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách d  ,
A  từ A1; 2  ;  3 đến đt:  10 2 2 :   . 5 1 1
A. d A  1361 ,  B. d  , A   7
C. d A  13 , 
D. d A  1358 ,  27 2 27 x  3 y 1 z
Câu 72: Tìm giao điểm của d :   P
x y z   1 1  và   : 2 7 0 2 A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2)
Câu 73: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3  ;2; 
5 và mặt phẳng P : 2x  3y 5z 13  0 . Tìm tọa độ
điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). A. A'1;8; 5   B. A'2; 4  ;  3 C. A'7;6; 4  
D. A'0;1;  3 x 1 y z 1 x 1 y  2 z  7
Câu 74. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, hai đường thẳng d :   d :   1 2  ; 3 1 2 1 2 3  có vị trí tương đối là: A. song song B. trùng nhau C. cắt nhau D. chéo nhau 46 x 1 y 1 z 1
Câu 75. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   
x y mz   . Giá 1 2 3  và mp : 2 4 1 0
trị của m để d vuông góc với   là: A. 3 B. 3  C. 6 D. 6  x 1 y  2 z 1
Câu 76. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng  :   2 1 
song song với mặt phẳng 1 ( )
P : x y z m  0. Khi đó giá trị m thỏa mãn : A. m  0 B. m   C. m  0 D. A, B, C sai x y 1 z  2
Câu 77: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 3
P: x2y 2z 3 0. M là điểm có hoành độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. Toạ độ điểm M là: A. M  2  ;3;  1 B. M  1  ;5; 7   C. M  2  ; 5  ; 8   D. M  1  ; 3  ; 5   x y 1 z 1 x 1 y z  3
Câu 78: Góc giữa hai đường thẳng d :   d :   1 1 1  và 2 2 1  bằng: 1 1 A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o x  5  t
Câu 79: Góc giữa đường thẳng d :  y  6 và mp P : y z 1  0 là: z  2tA.300 B.600 C.900 D.450
Câu 80: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A3;0;  1 , B6; 2  ; 
1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi 2
qua A, B và (P) tạo với mpOyz góc  thỏa mãn cos  ? 7
2x 3y  6z 12  0
2x  3y  6z 12  0 A. B.
2x 3y  6z  0
2x  3y  6z 1 0
2x  3y  6z 12  0
2x 3y  6z 12  0 C. D.
2x  3y  6z  0
2x 3y  6z 1 0
x  2  2t
x  5  3s   d :  y  1 d : y 1 1  2  z  2   tz  3  s
Câu 81: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và hai đường thẳng ; .
Gọi B,C là các điểm lần lượt di động trên d ; d . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P AB BC CA là: 1 2 A. 2 29 B. 2 985 C. 5  10  29 D. 5  10
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;m;0),C(0;0;n) với m,n là các số thực dương thoả mãn 2 2
3mn  4 m n . Mặt phẳng qua A vuông góc với OA cắt đường thẳng qua O vuông góc với
mặt phẳng ( ABC) tại điểm H. Tính OH ? 5 4 3 4 A. B. C. D. 4 5 4 3 HẾT 47 48