















































Preview text:
TRƯỜNGTHPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 12 BỘ MÔN: TOÁN Năm học 2018 - 2019 PHẦN I: GIẢI TÍCH
Chủ đề1: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng.
Chủ đề 2: Số phức PHẦN II: HÌNH HỌC
Chủ đề : Hình giải tích trong không gian.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I. NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG.
Câu 1: Nguyên hàm của 3 2x 1 3x là: 3 6x A. 2 3 2 x x x C B. 2 2 x 1 3x C C. 3 2x x x C D. x 1 C 5 1 1
Câu 2: Nguyên hàm của 2 x là: 2 x 3 4 2 x x 3 3 x 1 x 4 2 x x 3 3 1 x A. C B. C C. C D. C 3x 3 x 3 3x x 3
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số 3 f x x là: 4x 4x A. 3 2 3 x F x C B. 3 3x x F x C C. Fx C D. Fx C 4 4 3 3 x 3 2 3 x
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số 1 f x là: x x A. 2 F x C B. 2 F x C C. x F x C D. x F x C x x 2 2 dx Câu 5: bằng: 2 3x 1 3 1 1 A. B. C C. ln 2 3x C D. ln 3x 2 C 2 3x C 2 23x2 3 3 x x x
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f x là: 2 x 2 x 2 x 1 1 A. Fx C B. Fx C x 2 x C. 2 3 x F x C D. 1 2 x F x C x x 5 1
Câu 7: Tìm nguyên hàm: 3 ( x )dx 2 x 2 5 1 5 1 5 4 5 1 A. 5 x C B. 5 x C C. 5 x C D. 5 x C x 5 x 5 x 5 x 5 2
Câu 8: Tìm nguyên hàm: 3 (x x)dx x 1 2 1 2 A. 4 3 x 2ln x x C B. 4 3 x 2ln x x C 4 3 4 3 1 1 2 1 2 C. 4 3 x 2ln x x C D. 4 3 x 2ln x x C 4 3 4 3 dx Câu 9: Tính , kết quả là: 1 x C 2 A. B. 2 1 x C C. C D. C 1 x 1 x 1 x 2 2 x 1
Câu 10: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)
là hàm số nào trong các hàm số sau? x 3 x 1 3 x 1 A. F(x) 2x C B. F(x) 2x C 3 x 3 x 3 3 x 3 x x x C. 3 F(x) C D. 3 F(x) C 2 x 2 x 2 2
Câu 11: Kết quả nào sai trong các kết quả sao? x 1 x 1 2 5 1 2 4 4 x x 2 1 A. dx C B. dx ln x C x x x 10 5.2 .ln 2 5 .ln 5 3 4 x 4x 2 x 1 x 1 C. dx ln x C D. 2 tan xdx tan x x C 2 1 x 2 x 1 2 x 2x 3 Câu 12: dx bằng: x 1 2 x 2 x A. x 2ln x 1 C B. x ln x 1 C 2 2 2 x C. x 2ln x 1 C
D. x 2ln x 1 C 2 2 x x 3 Câu 13: dx bằng: x 1 2 x
A. x 5ln x 1 C B. 2x 5ln x 1 C 2 2 x C. 2x 5ln x 1 C
D. 2x 5ln x 1 C 2 2 20x 30x 7 3
Câu 14: Cho các hàm số: f (x) ; 2 F x
ax bx c 2x 3 với x . Để hàm số Fx là 2x 3 2
một nguyên hàm của hàm số f (x) thì giá trị của a, b,c là:
A. a 4;b 2;c 1 B. a 4;b 2 ;c 1 C. a 4;b 2
;c 1. D. a 4;b 2;c 1 2x
Câu 15: Cho f x . Khi đó: 2 x 1 A. 2 f x dx 2ln 1 x C B. 2 f x dx 3ln 1 x C C. 2 f x dx 4ln 1 x C D. 2 f x dx ln 1 x C 3 2 x 3x 3x 1 1
Câu 16: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) F(1) 2 x 2x biết 1 3 2 2 2 13 A. 2 F(x) x x 6 F(x) x x x B. 2 1 x 1 6 2 x 2 13 2 x 2 C. F(x) x F(x) x 6 2 x D. 1 6 2 x 1 1
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số y 3x 1 trên ; là: 3 3 2 2 3 A. 2 x x C B. 3x 3 1 C C. 3x 3 1 C D. 2 x x C 2 9 9 2
Câu 18: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3
B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3
C. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3
D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3 1
Câu 19: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 2 (x là: 2) 1 1 1 A. F(x) C F(x) C F(x) C x 2 B. Đáp số khác C. x D. 2 3 (x 2)
Câu 20: Một nguyên hàm F(x) của 2
f (x) 3x 1 thỏa F(1) = 0 là: A. 3 x 1 B. 3 x x 2 C. 3 x 4 D. 3 2x 2 Câu 21: Cho hàm số 3 2
f (x) x x 2x 1. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì 4 3 x x 49 4 3 x x A. 2 F(x) x x B. 2 F(x) x x 1 4 3 12 4 3 4 3 x x 4 3 x x C. 2 F(x) x x 2 D. 2 F(x) x x 4 3 4 3 1
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x) x 9 x 2 3 A. x9 3 x C B. Đáp án khác 27 2 2 3 C. C D. 27 x 9 3 x C 3( x 93 3 x )
Câu 23: Tìm một nguyên hàm Fx của hàm số 2
f x 2 x biết 7 F 2 3 19 A. 3 x 1 F x 2x B. Fx 3 2x x C. 3 x F x 2x 1 D. 3 x F x 2x 3 3 3 3 3 3
Câu 24: Cho hai hàm số f (x),g(x) là hàm số liên tục,có F(x),G(x) lần lượt là nguyên hàm của f (x),g(x) . Xét các mệnh đề sau:
(I): F(x) G(x) là một nguyên hàm của f (x) g(x)
(II): k.Fx là một nguyên hàm của kf x k R
(III): F(x).G(x) là một nguyên hàm của f (x).g(x)
Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. I B. I và II C. I,II,III D. II 2
Câu 25: Hàm nào không phải nguyên hàm của hàm số y 2 (x : 1) x 1 2x 2 x 1 A. x B. 1 x C. 1 x D. 1 x 1 3
Câu 26: Tìm công thức sai: x a A. x x e dx e C B. x a dx C 0 a 1 ln a
C. cos xdx sin x C
D. sin xdx cos x C
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 3 sin x 2 (I) : sin x dx C 3 4x 2 (II) : dx 2ln 2x x3 C 2 x x 3 (III) : 3 2 3 x 6 x x x dx x C ln 6 A. (III) B. (I) C. Cả 3 đều sai. D. (II) 1
Câu 28: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y thì F(3) bằng x và F(2) 1 1 1 3 A. B. ln C. ln 2 D. ln 2 1 2 2
Câu 29: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? dx 1 x A. ln x C B. x dx C 1 x 1 x a dx C. x a dx C 0 a 1 D. tan x C ln a 2 cos x 4 5 2x
Câu 30: Cho hàm số f (x) . Khi đó: 2 x 3 2x 5 5 A. f (x)dx C B. 3 f (x)dx 2x C 3 x x 3 2x 5 3 2x C. f (x)dx C D. 2 f (x)dx 5lnx C 3 x 3 .
Câu 31: Cho hàm số 4 2 f x 2x x
1 . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y Fx đi qua điểm
M1;6. Nguyên hàm F(x) là. 4 2 x 1 x 5 2 2 1 2 A. Fx B. Fx 4 5 5 5 5 2 x 1 x 4 2 2 1 2 C. Fx D. Fx 5 5 4 5 3 x 1
Câu 32: Tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) biết F(1) = 0 2 x 2 x 1 1 2 x 1 3 2 x 1 1 2 x 1 3 A. F(x) B. F(x) C. F(x) D. F(x) 2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2
Câu 33: Một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 2x là: 3 3 1 3 A. (2x 1) 1 2x B. (2x 1) 1 2x
C. (1 2x) 1 2x D. (1 2x) 1 2x 4 2 3 4 1
Câu 34: Cho f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên
. Khi đó giá trị tích phân f (x)dx là: 1 4 A. 2 B. 0 C. 1 D. -2
Câu 35: Cho hàm số y f x thỏa mãn 2
y ' x .y và f(-1)=1 thì f(2) bằng bao nhiêu: A. 3 e B. 2 e C. 2e D. e 1 1
Câu 36: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số
và F(1)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu: x 1 3 A. ln 31 B. C. ln D. ln 3 2 2
Câu 37: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 1 A. 0dx C ( C là hằng số) B. dx ln x C ( C là hằng số) x 1 C. 1 x dx x C ( C là hằng số) D. dx x C ( C là hằng số) 1 Câu 38: Cho 2 f (x)dx x x C , khi đó 2 f (x )dx ? 5 3 x x 2 A. C B. 4 2 x x C C. 3 x x C
D. Không được tính 5 3 3
Câu 39: Hãy xác định hàm số f(x) từ đẳng thức: 2 x xy C f (y)dy A. 2x B. x C. 2x + 1
D. Không tính được
Câu 40: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: u v e e C f (v)dv A. v e B. u e C. v e D. u e 4 1
Câu 41: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: C f (y)dy 3 2 x y 1 3 2 A. B. C.
D. Một kết quả khác. 3 y 3 y 3 y 3 2 x 3x 3x 7
Câu 42: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 (x với F(0) = 8 là: 1) 2 x 8 2 x 8 2 x 8 A. x x x 2 x B. 1 2 x C. 1 2 x
D. Một kết quả khác 1
Câu 43: Tìm nguyên hàm của: y sin x.sin7x với F 0 là: 2 sin 6x sin8x sin 6x sin8x sin 6x sin8x sin6x sin8x A. B. C. D. 12 16 12 16 12 16 12 16 2x 3
Câu 44: Cho hai hàm số 2
F(x) ln(x 2mx 4) & f (x)
. Định m để F(x) là một nguyên hàm của 2 x 3x 4 f(x) 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 1 Câu 45: dx bằng: 2 2 sin x.cos x A. 2 tan 2x C B. -2 cot 2x C C. -2 tan 2x C D. 2 cot 2x C Câu 46: 2 sin 2x cos2x dx bằng: 3 sin 2x cos2x 2 1 1 A. C B. cos2x sin 2x C 3 2 2 5 1 1 C. x sin 2x C D. x cos4x C 2 4 2x Câu 47: 2 cos dx bằng: 3 3 2x 1 2x x 3 4x x 4 4x A. 4 cos C B. 4 cos C C. sin C D. cos C 2 3 2 3 2 8 3 2 3 3
Câu 48: Hàm số F(x) ln sin x 3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây: cos x 3sin x A. f (x) sin x B. f (x) cos x 3sin x 3cos x cos x 3sin x sin x 3cos x C. f (x) f (x) sin x D. 3cos x cos x 3sin x
Câu 49: Tìm nguyên hàm: 2 (1 sin x) dx 2 1 3 1 A.
x 2cos x sin 2x C; B.
x 2cos x sin 2x C; 3 4 2 4 2 1 3 1 C.
x 2cos 2x sin 2x C; D.
x 2cos x sin 2x C ; 3 4 2 4 4m Câu 50: Cho 2 f (x) sin x. Tìm m để
nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F 4 8 4 3 4 3 A. m B. m C. m D. m 3 4 3 4
Câu 51: Cho hàm 4 f x sin 2x . Khi đó: A. 1 1 f x dx 3x sin 4x sin8x C B. 1 1 f x dx 3x cos 4x sin 8x C 8 8 8 8 C. 1 1 f x dx 3x cos 4x sin 8x C D. 1 1 f x dx 3x sin 4x sin8x C 8 8 8 8 1 Câu 52: Cho hàm y
. Nếu Fx là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số y Fx đi qua điểm 2 sin x M ;0 thì Fx là: 6 3 3 A. cot x cot x C. 3 cot x 3 B. 3 D. 3 cot x
Câu 53: Nguyên hàm của hàm số 3 f (x) tan x là: A. Đáp án khác B. 2 tan x 1 4 tan x 1 C. C D. 2 tan x ln cos x C 4 2
Câu 54: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2 f (x) sin x là 1 A. F(x) (2x sin 2x) C
B. Cả (A), (B) và (C) đều đúng 4 1 1 sin 2x C. F(x) (x sinx.cosx) C D. F(x) (x ) C 2 2 2
Câu 55: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? 1 A. sin 2x và 2 cos x B. 2 tan x và C. x e và x e D. sin 2x và 2 sin x 2 cos x 6
Câu 56: Nguyên hàm Fx của hàm số 4
f x sin 2x thỏa mãn điều kiện 3 F 0 là 8 3 1 1 3 3 1 1 A. x sin 2x sin 4x B. x sin 4x sin8x 8 8 64 8 8 8 64 3 1 1 3 C. x 1 sin 4x sin8x
D. x sin 4x sin 6 x 8 8 64 8 4
Câu 57: Một nguyên hàm của hàm số f (x) là: 2 cos x 4x 4 A. B. 4tan x C. 4 tan x D. 3 4x tan x 2 sin x 3
Câu 58: Biểu thức nào sau đây bằng với 2 sin 3xdx ? 1 1 1 1 1 1 1 1 A.
(x sin 6x) C B. (x sin 6x) C C. (x sin 3x) C
D. (x sin 3x) C 2 6 2 6 2 3 2 3
Câu 59: Một nguyên hàm của f (x) cos3xcos2x bằng 1 1 1 1 1 1 1 A. sin x sin 5x B. sin x sin 5x C. cos x cos5c D. sin 3x sin 2x 2 2 2 10 2 10 6 Câu 60: Tính 3 cos xdx ta được kết quả là: 4 cos x 1 3sin x A. C B. sin 3x C x 12 4 4 cos x.sin x 1 sin 3x C. C D. 3sin x C 4 4 3
Câu 61: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết 2 f (x) tan x 3 tan x sin x x cos x A. C B. Đáp án khác C. tanx-1+C D. C 3 cos x 1
Câu 62: Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = 1 : sin x x 2 A. F(x) = 1 + cot B. F(x) = 2 4 x 1 tan 2 x C. F(x) = ln(1 + sinx) D. F(x) = 2tan 2
Câu 63: Họ nguyên hàm của f(x) = sin 3 x 3 cos x 3 cos x 1 4 sin x A. cos x C B. cos x C C. cos x c D. C 3 3 cos x 4 x
Câu 64: Cho hàm số f x 2 2sin Khi đó f (x)dx bằng ? 2 A. x sin x C B. x sin x C C. x cos x C D. x cos x C
Câu 65: Tính cos5x.cos3xdx 1 1 1 1
A. sin8x sin 2x C B. sin8x sin 2x 8 2 2 2 1 1 1 1 C. sin8x sin 2x D. sin8x sin 2x 16 4 16 4 7 dx Câu 66: Tính: 1 cos x x x 1 x 1 x A. 2 tan C B. tan C C. tan C D. tan C 2 2 2 2 4 2 Câu 67: Cho f (x
) 35sinx và f(0) 7 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3
A. f (x) 3x 5cos x 2 B. f 2 2
C. f 3
D. f x 3x 5cos x
Câu 68: cos4x.cosx sin4x.sinxdx bằng: 1 1 A. sin 5x C B. sin 3x C 5 3 1 1 1
C. sin 4x cos4x C
D. sin 4x cos4x C 4 4 4 Câu 69: cos8x.sin xdx bằng: 1 1 A. sin8x.cosx C
B. sin8x.cosx C 8 8 1 1 1 1 C. cos7x cos9x C D. cos9x cos7x C 14 18 18 14
Câu 70: Tìm nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn điều kiện: f x 2x 3cos x, F 3 2 2 2 A. 2
F(x) x 3sin x 6 B. 2 F(x) x 3sin x 4 4 2 2 C. 2 F(x) x 3sin x D. 2
F(x) x 3sin x 6 4 4 1
Câu 71: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 2x thỏa mãn F( ) 1 2 sin x 4 là: 2 2 A. 2 F(x) cotx x B. 2 F(x) cotx x 4 16 2 C. 2 F(x) c otx x D. 2 F(x) cotx x 16
Câu 72: Cho hàm số f x cos3x.cos x . Nguyên hàm của hàm số f x bằng 0 khi x 0 là hàm số nào trong các hàm số sau ? sin 4x sin 2x sin 4x sin 2x cos 4x cos 2x A. 3sin 3x sin x B. C. D. 8 4 2 4 8 4
Câu 73: Họ nguyên hàm Fx của hàm số 2 f x cot x là: A. cot x x C
B. cot x x C C. cot x x C D. tan x x C dx x
Câu 74: Tính nguyên hàm I
được kết quả I ln tan C
với a;b;c . Giá trị của 2 a b là: cosx 2 a b A. 8
B. 4 C. 0 D. 2
Câu 75: Nguyên hàm của hàm số 1 3x f x e là: 3 3e e A. Fx C B. 1 3x e F x C C. Fx C D. Fx C 1 3x e 3 3x e 3x 3e 8 1
Câu 76: Nguyên hàm của hàm số f x là: 2 5x e 5 5 e A. Fx C B. Fx C C. 2 5x e F x C D. Fx 5x C 2 5x e 2 5x e 5 2 5e Câu 77: x x 3 4 dx bằng: x x 3 4 x x 3 4 x x 4 3 x x 3 4 A. C B. C C. C D. C ln 3 ln 4 ln 4 ln 3 ln 3 ln 4 ln 3 ln 4 Câu 78: x 3.2 x dx bằng: x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 A. 3 x C B. 3 3. x C C. 3 x C D. 3 3. x C ln 2 3 ln 2 3 3.ln 2 3 ln 2
Câu 79: Nguyên hàm của hàm số 3x 2x f x 2 .3 là: A. 3x 2x 2 3 F x . C B. x 72 F x C 3ln 2 2ln 3 ln 72 ln 72 C. 3x 2x 2 .3 F x C D. Fx C ln 6 x 72 3
Câu 80: Nguyên hàm của hàm số f x x 1 là: x 4 x x x 4 3 3 3 4 4 A. Fx 3 C B. Fx C C. x F x C D. Fx 3 C 3 3 3 ln ln 2 ln 4 4 4 Câu 81: Hàm số x x F(x) e e
x là nguyên hàm của hàm số 1 A. x x f (x) e e 1 B. x x 2 f (x) e e x 2 1 C. x x f (x) e e 1 D. x x 2 f (x) e e x 2 e e
Câu 82: Nguyên hàm của hàm số f x x x x x e e 1 1 A. x x ln e e C B. C D. C x x e C. x x ln e e C e x x e e
Câu 83: Một nguyên hàm của 1x f x 2x 1 e là 1 1 1 A. x x.e B. 1 2 x x 1 e C. 2 x x e D. x e
Câu 84: Xác định a,b,c để hàm số 2 x F(x) (ax bx c)e
là một nguyên hàm của hàm số 2 x f (x) (x 3x 2)e
A. a 1,b 1,c 1 B. a 1 ,b 1,c 1 C. a 1 ,b 1,c 1
D. a 1,b 1,c 1 x 1 x 1 2 5
Câu 85: Cho hàm số f (x) . Khi đó: x 10 2 1 2 1 A. f (x).dx C f (x).dx C x x . B. 5 .ln 5 5.2 .ln 2 x x 5 ln 5 5.2 .ln 2 x x 5 5.2 x x 5 5.2 C. f (x).dx C D. f (x).dx C 2ln 5 ln 2 2ln 5 ln 2 9 Câu 86: Nếu x 2 f (x) dx e sin x C thì f (x) bằng: A. x e 2sin x B. x e sin 2x C. x 2 e cos x D. x e 2sin x
Câu 87: Nếu Fx là một nguyên hàm của x x
f (x) e (1 e ) và F(0) 3 thì F(x) là ? A. x e x B. x e x 2 C. x e x C D. x e x 1 3x e 1
Câu 88: Một nguyên hàm của f (x) x e là: 1 1 1 A. 2x x F(x) e e x B. 2x x F(x) e e 2 2 1 1 C. 2x x F(x) e e x D. 2x x F(x) e e 1 2 2 x e
Câu 89: Nguyên hàm của hàm số f x x e (2 ) là: 2 cos x A. x F x 2e tanx B. x F x 2e - tanx C C. x F x 2e tanx C D. Đáp án khác
Câu 90: Tìm nguyên hàm: 3x 2 (2 e ) dx 4 1 4 5 A. 3x 6x 3x e e C B. 3x 6x 4x e e C 3 6 3 6 4 1 4 1 C. 3x 6x 4x e e C D. 3x 6x 4x e e C 3 6 3 6 ln 2 Câu 91: Tính x 2 dx , kết quả sai là: x A. x 2 2 1C B. x 2 C C. x 1 2 C D. x 2 2 1C 2 Câu 92: Hàm số x
F(x) e là nguyên hàm của hàm số 2 x 2 e 2 A. x f (x) 2xe B. 2x f (x) e C. f (x) D. 2 x f (x) x e 1 2x Câu 93: x 1 2 dx bằng x 1 2 x 1 2 A. B. x 1 2 C C. C D. x 1 2 .ln 2 C ln 2 ln 2
Câu 94: Nguyên hàm của hàm số 1 2x 3x f x 3 .2 là: x x x x 8 9 8 8 9 8 9 9 A. Fx C B. Fx 3 C C. Fx 3 C D. Fx 3 C 8 8 8 9 ln ln ln ln 9 9 9 8
Câu 95: Nguyên hàm của hàm số 3x x f x e .3 là: 3.e x 3 3x e A. Fx B. Fx 3. C ln C 3 3.e ln 3 3.e x 3.e x 3 3.e C. Fx D. Fx C ln C 3 3.e ln 3 10 2 1 Câu 96: x 3 dx bằng: x 3 2 3 x 3 ln 3 x 1 3 1 A. C B. C x ln3 3 x 3 ln3 3 ln3 x 9 1 1 1 C. 2x C D. x 9 2x C x 2 ln 3 2.9 ln 3 x 2ln 3 9 1
Câu 97: Họ nguyên hàm của hàm số f x x 1 là 8 1 8 1 8 A. Fx x ln C F x ln C x ln12 1 B. x 8 x 12 1 8 1 8 8 C. Fx x ln C F x ln C x ln 8 1 D. x 8 x 1 8
Câu 98: Nguyên hàm của hàm số x 2x f (x) e (1 3e ) bằng: A. x x F(x) e 3e C B. x 3x F(x) e 3e C C. x 2x F(x) e 3e C D. x x F(x) e 3e C 3 Câu 99: dx bằng: 2x 5 3 3 A. 2ln 2x 5 C B. ln 2x 5 C C. 3ln 2x 5 C D. ln 2x 5 C 2 2 1 Câu 100: bằng: 5x dx 2 3 1 1 1 1 A. C B. C C. C C 5 5x 3 55x 3 5x D. 3 55x 3 3x 1 Câu 101: dx bằng: x 2
A. 3x 7ln x 2 C
B. 3x ln x 2 C
C. 3x ln x 2 C
D. 3x 7ln x 2 C 1
Câu 102: dx bằng: x 1 x 2 x 1
A. ln x 1 ln x 2 C B. ln C x 2 C. ln x 1 C D. ln x 2 C x 1 Câu 103: dx bằng: 2 x 3x 2
A. 3ln x 2 2ln x 1 C
B. 3ln x 2 2ln x 1 C
C. 2ln x 2 3ln x 1 C
D. 2ln x 2 3ln x 1 C 1 Câu 104: dx bằng: 2 x 4x 5 x 5 x 5 1 x 5 1 x 5 A. ln C B. 6ln C C. ln C D. ln C x 1 x 1 6 x 1 6 x 1 1
Câu 105: Tìm nguyên hàm: dx . x(x 3) 11 1 x 1 x 3 1 x 1 x 3 A. ln C B. ln C C. ln C D. ln C 3 x 3 3 x 3 x 3 3 x 1 Câu 106: dx bằng: 2 x 6x 9 1 1 1 1 A. C C C C x B. 3 x C. 3 x D. 3 3 x 1
Câu 107: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 2
x 3x thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3) bằng: 2 A. 2ln2 B. ln2 C. -2ln2 D. –ln2 2x 3
Câu 108: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x) 2 x 4x 3 2 x 3x A. B. 2
(2x 3)ln x 4x 3 C x 4x 3 C 2 2 2 x 3x 1 C. C
ln x 1 3ln x 3 C 2 x 4x D. 3 2 dx Câu 109: Tính 2 x 2x 3 1 x 1 1 x 3 1 x 3 1 x 1 A. ln C B. ln C C. ln C D. ln C 4 x 3 4 x 1 4 x 1 4 x 3 1
Câu 110: Họ nguyên hàm của f(x) = x(x là: 1) x 1 x A. F(x) = ln C B. F(x) = ln C x x 1 1 x C. F(x) = ln C
D. F(x) = ln x(x 1) C 2 x 1 x 3
Câu 111: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm f (x) , F(0) 0 2 x 2x thì hằng số C bằng 3 2 3 2 3 A. ln 3 B. ln 3 C. ln 3 D. ln 3 3 2 3 2 dx
Câu 112: Nguyên hàm của hàm số: y = là: 2 2 a x 1 a x 1 a x 1 x a 1 x a A. ln ln ln ln 2a a +C B. x 2a a +C C. x a x +C D. a a x +C a dx
Câu 113: Nguyên hàm của hàm số: y = là: 2 2 x a 1 x a 1 x a 1 x a 1 x a A. ln ln ln ln 2a x +C B. a 2a x +C C. a a x +C D. a a x +C a 1
Câu 114: Để tìm họ nguyên hàm của hàm số: f (x) 2
x 6x . Một học sinh trình bày như sau: 5 1 1 1 1 1 (I) f (x) 2 x 6x 5 (x 1)(x 5) 4 x 5 x 1 1 1
(II) Nguyên hàm của các hàm số , x 5
x theo thứ tự là: ln x 5 , ln x 1 1 12 1 1 x 1
(III) Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:
(ln x 5 ln x 1 C C 4 4 x 5
Nếu sai, thì sai ở phần nào? A. I B. I, II C. II, III D. III 3cos x Câu 115: dx bằng: 2 sin x 3sin x 3sin x
A. 3ln 2 sin x C B. 3
ln 2sin x C C. D. C 2 sin x C 2 ln 2 sin x 3sin x 2cos x Câu 116: dx bằng: 3cos x 2sin x
A. ln 3cos x 2sin x C
B. ln 3cos x 2sin x C
C. ln 3sin x 2cos x C
D. ln 3sin x 2cos x C 4x 1 Câu 117: dx bằng: 2 4x 2x 5 1 1 A. C C 2 4x 2x B. 5 2 4x 2x 5 1 C. 2 ln 4x 2x 5 C D. 2 ln 4x 2x 5 C 2 Câu 118: 2x 2x 3 x 1 e dx bằng: 2 1 2 x x x 3x A. x 2x 3 xe C B. 3 2 3 x 1 e C 2 2 1 2 1 C. x 2x e C D. x 2x3 e C 2 2 cot x Câu 119: dx bằng: 2 sin x 2 cot x 2 cot x 2 tan x 2 tan x A. C B. C C. C D. C 2 2 2 2 sin x Câu 120: dx bằng: 5 cos x 1 1 1 1 A. C B. C C. C D. C 4 4cos x 4 4cos x 4 4sin x 4 4sin x Câu 121: 5 sin x.cosxdx bằng: 6 sin x 6 sin x 6 cos x 6 cos x A. C B. C C. C D. C 6 6 6 6 ln x Câu 122: dx bằng: x 1 ln x 1 1 1 A. 1 ln x 1 ln x C B. 1 ln x 1 ln x C 2 3 3 1 1 C. 3 2
(1 ln x) 1 ln x C D. 2 1 ln x 1 ln x C 3 3 1 Câu 123: dx bằng: 5 x.ln x 13 4 ln x 4 1 1 A. C B. C C. C D. C 4 4 ln x 4 4ln x 4 4ln x ln x Câu 124: dx bằng: x 3 2 A. lnx3 C B. 3 2 ln x C C. lnx3 C D. 3 3 ln x C 2 3 x Câu 125: dx bằng: 2 2x 3 1 1 A. 2 3x 2 C B. 2 2x 3 C C. 2 2x 3 C D. 2 2 2x 3 C 2 2 2x e Câu 126: dx bằng: x e 1 A. x x (e 1).ln e 1 C B. x x e .ln e 1 C C. x x e 1 ln e 1 C D. x ln e 1 C 1 x e Câu 127: dx bằng: 2 x 1 1 1 A. x e C B. x e C C. x e C D. C 1 x e x Câu 128: bằng: x dx 2 1 1 1
A. ln x 1 x 1 C B. ln x 1 C C. C ln x 1 C x D. 1 x 1
Câu 129: Họ nguyên hàm 3 x x 1 dx là: 5 4 5 4 x 1 x 1 x 1 x 1 A. C B. C 5 4 5 4 5 4 2 x 3x x 5 4 2 x 3x x C. 3 x C D. 3 x C 5 4 2 5 4 2
Câu 130: Hàm số f (x) x x 1 có một nguyên hàm là F(x) . Nếu F(0) 2 thì giá trị của F(3) là 116 146 886 A.
B. Một đáp số khác C. D. 15 15 105 x
Câu 131: Kết quả của dx là: 2 1 x 1 1 1 A. 2 1 x C B. C C. C D. 2 ln(1 x ) C 2 1 x 2 1 x 2
Câu 132: Kết quả nào sai trong các kết quả sau? dx 1 x 2 dx 1 x 1 1 A. tan C B. ln C 1 cos x 2 2 2 2 2 x x 1 x 1 1 dx xdx 1 C. ln(ln(ln x)) C D. 2 ln 3 2x C x ln x.ln(ln x) 2 3 2x 4 14 dx
Câu 133: Tìm họ nguyên hàm: F(x) x 2 ln x 1
A. F(x) 2 2ln x 1 C
B. F(x) 2ln x 1 C 1 1 C. F(x) 2ln x 1 C D. F(x) 2ln x 1 C 4 2 3 x
Câu 134: Tìm họ nguyên hàm: F(x) dx 4 x 1 1 A. 4 F(x) ln x 1 C B. 4 F(x) ln x 1 C 4 1 1 C. 4 F(x) ln x 1 C D. 4 F(x) ln x 1 C 2 3 Câu 135: Tính A = 2 3 sin x cos x dx , ta có 3 5 sin x sin x A. A C B. 3 5 A sin x sin x C 3 5 3 5 sin x sin x A C D. Đáp án khác C. 3 5
Câu 136: Để tìm nguyên hàm của 4 5
f x sin x cos x thì nên:
A. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t cos x u cos x
B. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt 4 4 d v sin x cos xdx 4 u sin x
C. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt 5 d v cos xdx
D. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t sin x
Câu 137: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos3x tan x là 4 1 A. 3 cos x 3cos x C B. 3 sin x 3sin x C 3 3 4 1 C. 3 cos x 3cos x C D. 3 cos x 3cos x C 3 3
Câu 138: Họ nguyên hàm của hàm số 3 2 ln x 3 f x là x 2 2 ln x 3 2ln x 3 4 2 ln x 3 4 2 ln x 3 A. C B. C C. C D. C 2 8 8 2 dx
Câu 139: Một nguyên hàm của bằng x e 1 x e 1 x 2e x e A. ln ln ln D. x ln e 1 ln 2 x e B. 1 x e C. 1 2 x e 1
Câu 140: Nguyên hàm của hàm số 2ln x x f x , x 0 là: x 2 ln x 2 ln x A. C B. 2ln x 1 C C. 2
2ln x xln x C D. x C x x 15 x e
Câu 141: Họ nguyên hàm của 2x e là: 1 x 1 e 1 x e 1 x 1 e 1 A. 2x ln e 1 C B. ln C C ln C x 2 e C. ln 1 x e D. 1 x 2 e 1 ln x 1
Câu 143: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm 2 y ln x 1. mà F(1) . Giá trị 2 F (e) bằng: x 3 8 1 8 1 A. B. . C. . D. . 9 9 3 3 1
Câu 145: Họ nguyên hàm của là: sin x x x A. ln cot C B. ln tan C C. -ln|cosx| + C D. ln sin x C 2 2
Câu 146: Họ nguyên hàm của 2 f (x) x.cos x là: 1 A. 2 cos x C B. 2 sin x C C. 2 sin x C D. 2 2sin x C 2 x 1 Câu 147: Tính: P dx 2 x 1 A. 2 P x x 1 x C B. 2 2
P x 1 ln x x 1 C 2 1 x 1 C. 2 P x 1 ln C D. Đáp án khác. x
Câu 148 Một nguyên hàm của hàm số: 2 f (x) x sin 1 x là: A. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x B. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x C. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x D. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x dx Câu 149: Tính x.ln x A. ln x C B. ln | x | C C. ln(lnx) C D. ln | lnx | C dx
Câu 150: Đổi biến x=2sint , nguyên hàm I trở thành 2 4 x 1 A. dt B. tdt C. dt D. dt t cos x
Câu 151: Họ nguyên hàm Fx của hàm số f x 2 1 là: cos x 1 A. cos x F x C B. 1 F x C C. 1 F x C D. Fx C sin x sin x sin x 2 sin x (x a) cos3x 1
Câu 152: Một nguyên hàm (x 2)sin 3xdx
sin3x 2017 thì tổng bằng: S a.b c b c A. S 14 B. S 15 C. S 3 D. S 10
Câu 153: Tìm họ nguyên hàm 2 x F(x) x e dx ? A. 2 x
F(x) (x 2x 2)e C B. 2 x
F(x) (2x x 2)e C C. 2 x
F(x) (x 2x 2)e C D. 2 x
F(x) (x 2x 2)e C 16
Câu 154: Biểu thức nào sau đây bằng với 2 x sin xdx ? A. 2 2 xcosx x cosxdx B. 2 x cos x 2x cos xdx C. 2 x cosx 2xcosxdx D. 2 2x cos x x cos xdx
Câu 155: x cos xdx bằng: 2 x 2 x A. sin x C
B. x sin x cosx C
C. xsin x sinx C D. cosx C 2 2
Câu 156: x sin x cos xdx bằng: 1 1 x 1 1 x A. sin 2x cos2x C B. sin 2x cos2x C 2 4 2 2 2 4 1 1 x 1 1 x C. sin 2x cos2x C D. sin 2x cos2x C 2 4 2 2 2 4 x Câu 157: 3 xe dx bằng: 1 1 A. x3 3 x 3 e C B. x3 x 3 e C C. x 3 x3 e C D. x 3 x3 e C 3 3
Câu 158: x ln xdx bằng: 2 2 x x 2 2 x x 2 2 x ln x x 2 2 x x A. .ln x C B. .ln x C C. C D. .ln x C 2 4 4 2 4 2 2 4 x
Câu 159: Một nguyên hàm của f x là 2 cos x
A. x tan x ln cos x
B. x tan x ln cos x
C. x tan x ln cos x
D. x tan x ln sin x
Câu 160: Họ nguyên hàm của hàm số x f x e cos x là 1 1 A. Fx x e sin x cosxC B. Fx x e sin x cosxC 2 2 1 1 C. Fx x
e sin x cosxC D. Fx x
e sin x cosxC 2 2 2 x (x x)e
Câu 161: Nguyên hàm của hàm số: y = dx là: x x e A. F(x) = x x xe 1 ln xe 1 C B. F(x) = x x e 1 ln xe 1 C C. F(x) = x x xe 1 ln xe 1 C D. F(x) = x x xe 1 ln xe 1 C
Câu 162: Nguyên hàm của hàm số: I cos 2x.ln(sin x cos x)dx là: 1 1 A. F(x) =
1sin2xln1sin2x sin2x C 2 4 1 1 B. F(x) =
1sin2xln1sin2x sin2x C 4 2 1 1 C. F(x) =
1sin2xln1sin2x sin2x C 4 4 1 1 D. F(x) =
1sin2xln1sin2x sin2x C 4 4 17
Câu 163: Nguyên hàm của hàm số: I x 2sin3xdx là: x 2cos3x 1 x 2cos3x 1 A. F(x) = sin3x C B. F(x) = sin3x C 3 9 3 9 x 2cos3x 1 x 2cos3x 1 C. F(x) = sin3x C D. F(x) = sin3x C 3 9 3 3
Câu 164: Nguyên hàm của hàm số: 3 I x ln xdx. là: 1 1 1 1 A. F(x) = 4 4 x .ln x x C B. F(x) = 4 2 4 x .ln x x C 4 16 4 16 1 1 1 1 C. F(x) = 4 3 x .ln x x C D. F(x) = 4 4 x .ln x x C 4 16 4 16 Câu 165: Tính x H x3 dx x 3 x 3 A. H (x ln 3 1) C B. H (x ln 2 2) C 2 ln 3 2 ln 3 x 3 C. H (x ln 3 1) C
D. Một kết quả khác 2 ln 3 TÍCH PHÂN 2 4 1 Câu 1: x dx bằng: x 2 275 305 196 208 A. B. C. D. 12 16 15 17 1 3 Câu 2: 2x e dx gần bằng: x 1 0 A. 4,08 B. 5,12 C. 5, 27 D. 6,02 e dx Câu 3: I có giá trị x 1 e A. 0 B. -2 C. 2 D. e 2 dx
Câu 4: Tích phân I bằng 2 sin x 4 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 4 Câu 5: Tính 2 I tan xdx 0 A. I = 2 B. I C. ln2 D. I 1 3 4 2 Câu 6: Tích phân: 2x 2e dx 0 A. 4 e B. 4 3e C. 4 4e D. 4 e 1 18
Câu 7: Tích phân 4 cos 2xdx bằng: 0 1 A. 1 B. C. 2 D. 0 2 1 4 x Câu 8: Tính I dx x2 1 1 1 5 7 A. I = B. I = C. I = D. I = 5 5 7 5 Câu 9: I 1 cos 2x dx bằng: 0 A. 2 B. 0 C. 2 D. 2 2 2 e 1 1 Câu 10: dx bằng: x1 e 1 1 1 A. 2 3 e e B. 1 C. D. 2 2 e e ln 2 Câu 11: xe x 1 e dx bằng: 0 4 5 7 A. 3ln 2 B. ln 2 C. D. 5 2 3 4 1 Câu 12: dx bằng: 2x1 0 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 5 4
Câu 13: 3x 4 dx bằng: 2 89720 18927 960025 53673 A. B. C. D. 27 20 18 5 0 1 Câu 14: dx bằng: x2 1 4 2 5 3 A. ln B. ln C. ln D. 2ln 3 3 7 7 x 2 2 2 1 Câu 15: dx bằng: x 1 2 A. 1 3ln 2 B. 3 ln 2 C. 4 ln 2 D. 2ln 2 3 2 4 3 2 4 x x Câu 16: sin cos dx bằng: 2 2 0 2 2 4 2 2 3 A. B. 2 2 1 1 C. D. 2 1 4 3 2 3 2 1 2x Câu 17: dx bằng: 2x 1 1 19 A. 2 B. 4 C. 0 D. 2 12 2x 1 Câu 18: dx bằng: 2x x2 10 108 A. ln B. ln 77 ln 54 C. ln 58 155 ln 42 D. ln 15 12 1 (x 4)dx
Câu 19: Tính tích phân I 2x 3x2 0 A. 5ln 2 3ln 2 B. 5ln 2 2ln 3 C. 5ln 2 2ln 3 D. 2ln 5 2ln 3 1 7 6x
Câu 20: Kết quả của tích phân: I dx 0 3x2 1 5 5 5 A. 5 ln B. ln C. 2+ ln D. 3 2ln 2 2 2 2 2 1 dx Câu 21: Tính I 2x x2 0 2 A. I = I 1 ln 2 B. I = - 3ln2 C. I ln 3 D. I = 2ln3 3 2 2 2 x 2 Câu 22: Cho M .dx . Giá trị của là: M 2 2x 1 5 11 A. 2 B. C. 1 D. 2 2 1 2 2x 2
Câu 23: Tính tích phân sau: I dx x 1 A. I = 4 B. I = 2 C. I = 0 D. Đáp án khác 0 2x 1 Câu 24: Tính dx bằng: 1x 1 A. ln 2 2 B. ln 2 2 C. ln 2 2 D. ln 2 2 0 2x 1 Câu 25: Tích phân: dx x1 1 2 A. 1 1 ln 2 B. 1 ln 2 C. ln 2 D. 1 ln 2 2 2 1 dx Câu 26: Tính: I 2x 5x6 0 4 A. I = ln2 B. I 3 ln C. I ln D. I = ln2 3 4 1 2 (2x 5x 2)dx Câu 27: Tính I 3 2 x 2x 4x 8 0 1 A. I 1 3 ln12 B. I 1 ln C. I ln3 1 2ln 2 D. I ln3 2ln 2 6 6 4 6 6 4 Câu 28: Tích phân: x 2 dx 0 A. 0 B. 2 C. 8 D. 4 20 2 Câu 29: Tích phân 2 x x dx bằng 0 2 3 A. B. 0 C. 1 D. 3 2 2
Câu 30: Giá trị của 2 x 1 dx là 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 dx Câu 31: Tính ? 11x 1 A. 2ln3 B. ln3 C. ln2 D. ln6 12
Câu 32: Tính tích phân sau: I tan . x tan(
x) tan( x) dx 3 3 12 1 2 2 1 A. ln 2 B. ln 2 C. ln 3 D. ln 3 3 3 3 3 Câu 33: Tích phân 2 cos x.sin xdx bằng: 0 2 3 A. 2 B. C. D. 0 3 3 2 12
Câu 34: Cho tích phân 2 1 x dx bằng: 0 3 1 3 3 1 3 A. B. C. D. 6 4 2 6 4 6 4 2 6 4 1
Câu 35: Giá trị của tích phân 3 3 4 x 1 x dx. bằng? 0 3 6 A. B. 2 C. D. Đáp án khác 16 13 4 1
Câu 36: Giá trị của 4 (1 tan x) . dx bằng: 2 cos x 0 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 3 2 4 e 2 x 2 ln x
Câu 37: Giá trị của tích phân I dx là: x 1 2 e 1 2 e 1 A. B. C. 2 e 1 D. 2 e 2 2 4 1
Câu 38: Kết quả của tích phân I dx là: 0 12 2x1 1 5 A. 1 1 ln B. 1 1 7 ln 2 C. 1 1 7 ln D. 1 ln 2 3 4 3 3 4 3 21 1 2 Câu 39: Tính x x I (2xe e )dx ? 0 1 A. 2 e B. C. 1 D. 2e 2 e 1 Câu 40: Tính 2 I 1 x dx 0 1 A. I = B. I = C. I = 2 D. I = 4 2 3 2
Câu 41: Tính tích phân 2 sin x cos xdx 0 1 1 1 A. B. 1 C. D. 4 3 2 1 x
Câu 42: Tính tích phân dx 1x 32 0 5 3 3 5 A. B. C. D. 16 8 16 8 2 dx Câu 43: I bằng: 1cosx 0 1 1 A. B. C. 1 4 2 D. 2 3 Câu 44: 3 I cos xdx bằng: 0 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 3 3 2 4 8 2 dx Câu 45: I bằng: 2 0 4 x A. B. C. D. 3 2 6 1 dx Câu 46: I bằng: 2 1 x 0 A. B. C. D. 6 3 4 2 3 x Câu 47: Tích phân: dx 2 cos x 0 3 A. 3 ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 ln 2 D. ln 2 3 3 3 3 2 3 Câu 48: Tích phân x sin x e 2 3x cos xdx bằng: 0 22 3 3 3 3 1 1 1 1 A. 8 e 1 B. 8 e C C. 8 e 1 D. 8 e C e 2 ln x Câu 49: Tính: J dx x 1 1 A. J 3 B. J 1 C. J 1 D. J 2 2 4 3 ln5 dx Câu 50: x x ln3 e 2e 3 7 3 2 2 A. ln B. ln C. ln D. ln 2 2 3 7 2 sin 2x Câu 51: Tích phân dx bằng: 2 1 sin x 0 A. ln 2 B. 0 C. ln 3 D. 2 3 x Câu 52: Tính K dx 2x 1 2 8 A. K = ln2 B. K 1 8 ln C. K = 2ln2 D. K ln 3 2 3 2 Câu 53: Cho 2 I
2x x 1dx . Khẳng định nào sau đây sai: 1 3 3 2 3 A. I udx B. C. I 3 3 D. 2 I t 2 I 27 0 3 3 0 e ln x 1
Câu 54: Giá trị của dx là: x 1 e 3 1 2 e e A. B. C. D. 2 2 2 2 5 2x 1
Câu 55: Giá trị của E dx là: 2x3 2x11 1 A. E 2 4ln15 5
ln 2 B. E 2 4ln 3 ln 4 C. E 2 4ln 5 ln 2
D. E 2 4ln ln 4 3 5 3 1 Câu 56: Tích phân 3 I x 1 xdx 0 28 9 9 3 A. B. C. D. 9 28 28 28 1 Câu 57: Tính 2
I x x 1dx , kết quả là: 0 2 A. I 2 2 1 B. I 2 2 C. I 2 D. I 3 3 3 3 4 3 x x 1 Câu 58: Cho 2I dx . Tính I 2 2 cos x 4 23 A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 2 3 3 Câu 59: Tính I dx , kết quả là: 2 2 x x 3 A. I B. I C. I D. I 6 3 2 6
Câu 60: Tính: I tanxdx 0 2 3 2 3 3 1 A. ln B. - ln C. ln D. ln 3 3 2 2 2 e cos ln x Câu 61: Cho I dx , ta tính được: x 1 A. I cos1 B. I 1 C. I sin1 D. I cos 2 1 (3x 1)dx
Câu 62: Tính tích phân I 2x 6x9 0 4 5 1 5 1 3 A. 3ln 5 B. 2ln C. ln D. ln 3 6 3 4 3 2 5 1 Câu 63: x xe dx bằng: 0 1 A. e B. e 1 C. 1 D. e 1 2 2
Câu 64: Giá trị của tích phân I 2 x 1lnxdx là: 1 2ln 2 6 6ln 2 2 2ln 2 6 6ln 2 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 1
Câu 65: Giá trị của x I x.e dx là: 0 2 A. 1 B. 1 2 C. D. 2e 1 e e 2
Câu 66: Giá trị của 2x 2e dx bằng: 0 A. 4 e 1 B. 4 4e C. 4 e D. 4 3e e 1
Câu 67: Kết quả của tích phân I (x ) ln xdx là: 1 x 2 e 2 1 e 2 1 e 2 3 e A. B. C. D. 4 2 4 4 4 4 4 2
Câu 68: Tính I x cos xdx 0 1 A. I = B. I = + 1 C. I = D. I = 2 2 3 3 2 24 Câu 69: Tính: x L e cos xdx 0 A. L e 1 B. L e 1 1 C. L (e 1 1) D. L (e 1) 2 2 2
Câu 70: Tính: K (2x 1) ln xdx 1 1 A. K 3ln 2 1 B. K 1 C. K = 3ln2 D. K 2ln 2 2 2 2 1 Câu 71: Tính: 2 2x K x e dx 0 2 e 1 2 e 1 2 e A. K B. K C. K 1 D. K 4 4 4 4
Câu 72: Tính: L x sin xdx 0 A. L = B. L = 2 C. L = 0 D. L =
Câu 73: Tích phân x 2cos2xdx 0 1 1 A. 0 B. 1 C. D. 4 4 2 1
Câu 74: Giá trị của K x ln 2 1 x dx là: 0 1 A. K ln 2 5 2 B. K 2 5 2 ln C. K 2 5 2 ln D. K 2 ln 2 2 2 2 2 2 2 1 Câu 75: Tính: 2 2x K x e dx 0 2 e 1 2 e 1 2 e A. K B. K C. K 1 D. K 4 4 4 4 e
Câu 76: Tích phân x ln xdx bằng 1 2 e 1 2 e 2 e 1 2 1 e A. B. 1 C. D. 4 4 4 4 2 4 2 ln x
Câu 77: Tích phân I dx bằng: 2x 1 1 1 1 1 A. 1ln2 B. 1ln2 C. ln2 1 D. 1 ln 2 2 2 2 4 3 Câu 78: x 1 ln x 1dx bằng: 0 3 A. 6ln 2 16 B. 10ln 2 7 C. 8ln 2 15 D. 16ln 2 2 5 2 4 25 e Câu 79: 2 x ln xdx bằng: 1 2 e 1 3 2e 1 3 3e 2 2 2e 3 A. B. C. D. 4 9 8 3 1
Câu 80. Biết tích phân ln(2x 1).dx .
a ln 3 b , với a,b,c là số hữu tỷ.Khi đó giá trị của : A a b bằng : 2 0
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 2 1
Câu 81. Biết tích phân .dx . a ln 3 .
b ln 2 , với a,b,c là số hữu tỷ. Khi đó giá trị của : bằng : P a b 2 x 2x 1
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2. 1
Câu 82. . Biết tích phân 2 3 3 3
x . 1 x .dx .
m 2 n , với a,b,c là số hữu tỷ.Khi đó giá trị của : M a b bằng 2 0 : 1 1 1 A. B. C. D. 0 2 2 4 1
Câu 83. Biết tích phân cos x.dx . a sin1 .
b cos1 c , với a,b,c là số nguyên.Khi đó giá trị của : 0 2 2 2
S a b c bằng :
A. 2 B. 6 C. 12 D. 64. ln 2
Câu 84. Biết tích phân x
e 1.dx a .
b , với a,b hữu tỷ.Khi đó giá trị của : H a b bằng : 2 2 0
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. d d b Câu 85. Nếu
f (x)dx 5 ,
f x dx ,với af x dx bằng: ( ) 2 ( ) a b a
A. -2 B. 8 C. 3 D. 0
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Câu 1. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y x , trục hoành và hai đường thẳng x= - 1, x= 3 là: 26 A. 8. 28 B. . C. . D. 28 . 3 3 3
Câu 2. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , trục Ox, x 1, x
1 một vòng quanh trục Ox là: 2 A. . B. 2 . 6 C. . D. . 7 7
Câu3. Thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi:y =sin x , trục hoành
và hai đường thẳng x =0; x = là: 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3 26 1
Câu 4. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ln x, trục hoành và hai đường thẳng x ; x e e là: 1 2 1 2 A. e . B. . C. e . D. 2 . e e e e
Câu 5. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 3 y x 3 ;
x y x , và đường thẳng x= -2 là: 5 A. . B. 12. 99 C. . 1 D. . 99 5 12
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x 5x 6, y 0, x 0, x 2 là: 58 56 55 52 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2
Câu7. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol (P) : y x
2x , trục Ox và các đường thẳng x 1, x
3 . Diện tích của hình phẳng (H) là : 2 4 8 A. . B. . C.2. D. . 3 3 3
Câu 8. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 4 2
: y 3x 4x 5;Ox ; x 1; x 2 là: 212 213 214 43 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3
Câu 9. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y sin x;Ox; x 0; x . Quay H xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2 A. . B. . C. 2. D. 2 . 2 2
Câu 10. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan ; x O ; x x 0; x
. Quay H xung quanh 4
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ? 2 2 A. 1 . B. 2 . C. . D. . 4 4 4 2
Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C ) : y
sin x , trục Ox và các đường thẳng x 0,x bằng: A. . B. . C. . D. . 2 3 4
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x sin ;
x y x; x 0; x là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 y 5
x 5 và trục hoành là: A. 4. B. 8. C. 3108. D. 6216. 27
Câu 14. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường 2 y .
x cos x sin x; y 0; x 0; x , 2 là: 3 4 5 4 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 5
Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y sin 2 ;
x y cos x và hai đường thẳng 1 1 x 0; x là A. . 1 B. . 3 C. . D. . 2 4 6 2 2
Câu 16. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y ln ,
x y 0, x e là: A. . e
B. e 1 .
C. e 2.
D. e 1 .
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y ln ,
x y 0, x 1, x 2 là: A. 2 2 ln 2 1 . B. 2 2 ln 2 1 . C. 2 2ln 2 1 . D. 2 2ln 2 1 .
Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 3 y x x 2 và y x x là : 37 5 A. . 27 B. . 8 C. . D. . 12 4 3 12
Câu 19. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y
ln x , trục Ox và đường thẳng x e .
Diện tích của hình phẳng (H) là : 1 A.1. B. C. . e D.2. e 3 2
Câu 20. Diện tích hình phẳng (H) được giới hạn đường cong (C ) : y x 2x và trục Ox là: 4 5 11 68 A. . B. . C. . D. . 3 3 12 3
Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2 y x x 1 và 4 y x x 1 là: 8 A. . 7 B. . 7 C. . 4 D. . 15 15 15 15
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x 3x và trục hoành là: 27 27 A. 3 . B. . C. . D. 4. 4 4 4
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x 3, y x 4x 3 có kết quả là : 2 5 3 5 4 5 3 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 3 x
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y ; y x là: 2 1 x A. 1. B. 1 – ln2. C. 1 + ln2. D. 2 – ln2. 28
Câu 25. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y 4x x ;Ox là: 31 31 33 A. . B. 32 . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 26. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2
y 3x x ;Ox . Quay H xung quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích là: 81 A. 83 . B. 83 . C. 81 . D. . 11 11 10 10
Câu 27. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x và d : x y 2là: 7 9 11 13 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 28. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x ; x 4 ; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích là: 15 14 A. . B. . C. 8 16 . D. . 2 3 3
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x 6 ; 1 y ; x 3 là: x 25 A. 4 2 6ln 6. B. 4 443 6ln . C. . D. . 3 24 6
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; y 1 và x 1 là:
A. e 2. B. . e
C. e 1. D. 1 . e
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x ; x 4 ; Ox là 16 A. . B. 24. C. 72. D. 16. 3
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y x 4 ; x O ; x x 1 bằng ? 9 9 A. 24. B. . C. 1. D. . 4 4
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 4 ; Ox bằng ? 32 16 32 A. . B. . C. 12. D. . 3 3 3
Câu 34: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình)là: 4 0 0 A.
f (x)dx . B. f (x)dx
f (x)dx . 3 3 4 1 4 3 4 C. f (x)dx
f (x)dx . D. f (x)dx
f (x)dx . 3 1 0 0
Câu 35: Diện tích hình phẳng (phần bôi đen) trong hình sau được tích theo công thức: 29 c b c b c c A. S f
xdx f x S f
xdx f
xdx B. dx C. f
xdx D. S f xdx a b b a a a 2 2 x y
Câu 36. Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip 1 quay quanh trục Ox : 2 2 a b 4 4 2 2 A. 2 a . b B. 2 ab . C. 2 a . b D. 2 ab . 3 3 3 3 1 1 5 Câu 37 Cho (C) : 3 2 y
x mx 2x 2m ;m(0; ) . Tìm m sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 3 3 6
(C) , y 0; x 0; x 2 có diện tích bằng 4 là: 3 1 2 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 2 3 7
Câu 38. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong (L): 3
y x ln(1 x ) , trục Ox và đường thẳng x 1.
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo ra khi cho (H) quay quanh trục Ox là. A.V (ln 4 1). B. V (ln 4 2). C. V
(ln 3 2). D. V ln 3. 3 3 3 3
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x 0; x bằng 3 . Khi đó giá trị của m là: A. m 3.
B. m 3. C. m 4. D. m 3.
Câu 40. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: : x C
y e ;d : y x 1; x 1 là 1 3 A. . e B. e .
C. e 1. D. e . 2 2
Câu 41. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 1 x , y 0 quanh trục a Ox có kết quả dạng
. Khi đó a+b có kết quả là: b A. 11. B. 17. C. 31. D. 25.
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x 11x 6 , 2
y 6x , x 0, x 2 có kết quả dạng
a khi đó ab bằng b A.2. B. 4. C. 3. D. 59.
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị 2
y x 4x 3 và y x 3 là: 55 205 109 126 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 5 30 2 x 2 x
Câu 44. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y 4 ; y là: 4 4 2 4 A. 2 . 2 4 B. . 4 C. . 4 D. 2 . 3 3 3 3
Câu 45. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y xlnx, y ,
0 x e có giá trị bằng 3
b.e 2 trong đó a, b là hai số thực nào dưới đây? a
A. a 27, b 5.
B. a 24, b 6. C. a 27, b 6. D. a 24, b 5. II. SỐ PHỨC Khái niệm
Câu 1: Cho số phức z = 3 – i, số phức đối của z có điểm biểu diễn là: A. (3;-1) B. (-3;1) C. (-3;-1) D. (3;1)
Câu 2: Cho số phức z = 2 + 3i, số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (2;-3) B.(-2;3) C. (-2;-3) D. (2;3)
Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z z 0
B. z z 2a
C. z z 2bi D. z z 2bi
Câu 4: Cho số phức z = a + bi. Khi đó 2 2 | z | | z | A. 2 2
| z |a b B.| z | | z | C. 2 2 .
z z a b D.
Câu 5: Kết luận nào là SAI? 2 2
A. z z là số thực
B. z z là số ảo C. . z z là số thực
D. z z là số ảo
Câu 6: Điểm biểu diễn các số phức z = bi (bR) nằm trên đường thẳng có phương trình: A. x 0 B. y 0 C. x b D. y b
Câu 7: Điểm biểu diễn của các số phức z = a -2i (aR) nằm trên đường thẳng: y 2
A. y x 2 B. y 2 x C. x 2 D.
Câu 8: Điểm biểu diễn của 2 số phức z 2 2i và z 5 5i nằm trên đường thẳng: 1 2 5 5 y x A. y x B. y x C. y x D. 2 2
Câu 9: Cho số phức z 3 i , khẳng định nào sau đây là SAI? A. | z | 2
B. Điểm biểu diễn z nằm trên đường tròn tâm O, bán kính là 2 C. . z z 4
D. Điểm biểu diễn z và z đối xứng nhau qua gốc O
Câu 10: Cho M, N là 2 điểm biểu diễn số phức z và z . Hãy chọn khẳng đinh SAI: A. OM = ON
B. Tia OM là tia đối của tia ON
C. M, N đối xứng qua Ox D. OM ON cùng phương với Ox
Câu 11: Đẳng thức nào ĐÚNG? A. 3 4 i i B. i i C. 5 i i D. 6 i i 2
Câu 12: Số phức (1 i) bằng: A. 2i B. -2i C. 2(1+i) D. -2(1+i)
Câu 13: Cho số phức z, kêt luận nào sau đâylà SAI?
A. Nếu z z thì z là số thực
B. z z 0 thì z thuần ảo C. Nếu |z| = 0 thì z = 0 D. | z | |
z |z 0 31
Câu 14: Trong tập số phức, kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
A. Số 0 không là số ảo
B. Tổng 2 số phức là số thực thì 2 số đó là số thực
C. Bình phương của số ảo là số thực D. Tích 2 số ảo là 1 số ảo 1 Câu 15: z z khi z là số: A. Thực B. Ảo C. |z| = 1 D. | z | | z |
Câu 16: Căn bậc 2 của -16 là: A. -4 B. 4 C. 4 và -4 D. -4i và 4i
Câu 17: Căn bậc 2 của 2i là: A. 1+i B. 1-i C. (1+i) và –(1+i) D. (1-i) và –(1-i)
Câu 18: Trong tập số phức, phương trình 2
x 1 0 có tập nghiệm là: A. {i} B. {-i} C. {-i; i} D.
Câu 19: Trong tập số phức, phương 4
x 1 0 có số nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
A. Mọi số phức bình phương đều âm
B. 2 số phức có modun bằng nhau thì bằng nhau
C. Hiệu 1 số phức với liên hợp của nó là 1 số thực
D. Tích số phức và liên hợp của nó là số thực
Câu 21: Số phức z = (3 – 2i)i có phần ảo là: 2 A. 3 B. 3i C. 2 D. 2 i
Câu 22: Dạng lượng giác của số phức z = -i là: A. i sin B. i sin( ) C. cos
isin D.cos( )isin( ) 2 2 2 2 2 2
Câu 23: Số phức z = -3 có 1 acgumen là A. 0 B. C. D. 2 2
Câu 24: ChoA, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức: 1- i; 1+i; x-2i. A, B, M thẳng hàng khi x nhận các giá trị: A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 25: Trong tập số phức, tổng các nghiệm của phương trình 2
z 2iz 5 0 là: A. 2 B. -2i C. 2i D. -2
Câu 26: Cho A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn của 2 số phức z ; z . Khi đó độ dài AB là: 1 2
A. | z | | z | B. | z z |
C. | z | | z | D. | z z | 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 27: Cho số phức z = 5 + 4i. Modun của số phức z là: A. 3 B.1 C. 41 D. 3
Câu 28: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z có |z| = 1 là: A. Đường thẳng x = 1 B. Đường thẳng y = 1
C. Đường tròn tâm O, bán kính là 1 D. Đường thẳng y = x
Câu 29: Cho số phức z = 4 – 3i. Khi đó modun của số phức i.z là: A. 7 B. 7 1 C. 5 D. 6
Câu 30: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z = a +bi thỏa mãn điều kiện z z 0 là: A. Ox B. Oy C. D.{0} Các phép toán Câu 1: Nếu (2 )
x i 2 3 (3 )
y i thì x và y lần lượt nhận các giá trị: 32 A. 2 3;3 2
B. 2 3;3 2 C. 2 3;3 2 D. 2 3;3 2 7
Câu 2: Cho z 5i(1 i) , z có phần thực là: B. 40 C. 40 D. 640 A. 5 1 i
Câu 3: Cho z . Khi đó z bằng: 1 i A. -2i B. 2i C. -i D. i m
Câu 4: Cho z
(tham số m>0). Khi đó z bằng: i m A. i m B. i m C. 2
i m D.2i m 2016 2016
Câu 5: Rút gọn z (1 i) (1 i) , ta được: 1009 A. 1009 2 B. 2 C. 4 D. 0 2
Câu 6: Cho số phức z 1 2i . Phần thực của số phức z 2z 4i là: A. -5 B. -3 C. 3 D. 5
Câu 7: Số nào trong các số sau là số thuần ảo: 2 i
A. ( 3 2i)( 3 2i) B. 2 (3 3i) C. 2
(2 i) D. 2 i 3
Câu 8: Modun của số phức z 3
2i (1 i) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 9: Cho số phưc thỏa mãn z z 8; .
z z 25. Số giá trị của z trên tập số phức là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 3 4 2017
Câu 10: Thu gọn số phức z i i i i ... i , ta được: A. 0 B.1 C. i D.i
Căn bậc hai, giải phương trình trên tập số phức:
Câu 1: Căn bậc hai của số phức z = -5 +12i là các số phức sau:
A. 2-3i và -2+3i B. 2+3i và –(2+3i) C. 3-2i và -3+2i D. 3+2i và –(3+2i)
Câu 2: Cho z ,z là 2 nghiệm của phương trình: 2
z 4iz 5 0. Khi đó số phức (z 1)(z 1) có 1 2 1 2 phần thực là: A. 5 B. 4 C. -4 D. -5
Câu 3: Trong tập số phức, phương trình 2 3| z | 2
z 1 0có số nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong tập số phức, phương trình 2
z mz i 0 có tổng bình phương 2 nghiệm là 4i thì có 1 giá trị của m là: A. 1-i B.1 i C. 2 i D. 2 i z
Câu 5: Tập hợp các nghiệm của phương trình z z là: i A. {0} B.{1 } i C. {0;1 } i D.{0;1 } i
Câu 6: Phương trình 2
z bz c 0 nhận số phức z = 1- i làm 1 nghiệm khi các số thực b và c lần lượt là: A. 2 ;2 B. 2; 2 C. 1; 1 D. 1 ;1
Câu 7: Trên tập số phức, phương trình 4
z 16 0có 1 nghiệm là: 33 2 2 1 A. i B. 2 i
C. 2 2i D. 2i 2 2 2
Câu 8: Trong tập số phức, phương trình 3 2
z z z 1 0 có tập nghiệm là: A. { 1} B.{-1; ; i } i C. { 1;1; } i D.{ 1;1; } i
Câu 9: Trong tập số phức, cho z = 3-2i. Phương trình bậc hai nhận z và z làm 2 nghiệm là: 2 2 2 2
A. z 6z 13 0
B. z 6z 13 0 C. z 6z 13 0 D. z 6z 13 0
Câu 10: Trong tập số phức, tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4 2
z 3iz 1 2i 0 là: A. 0 B.1 2i C. 3i D. 3 i B.
Biểu diễn số phức. Tập hợp điểm
Câu 1: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z – (2 – 3i)| = 3 trong mặt phẳng phức là: 2 2 2 2
A. Đường tròn (x 2) ( y 3) 9
B. Đường tròn (x 2) ( y 3) 9C. Đường
thẳng 2x – 3y = 3 D. Đường thẳng -2x + 3y = 3
Câu 2: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z – 2 + 3i| = |z+1- i| là: A. Đường tròn B.Đường Elip C. Đường thẳng D. Đoạn thẳng
Câu 3: M, N, P lần lượt là 3 điểm biểu diễn số phức z 2 2 ;
i z 4 i; z i . Khi đó: 1 2 3
A. M, N, P thẳng hàng B. Tam giác MNPcân ở P C. Tam giác MNP vuông ở P D.Tam giác MNP vuông ở N
Câu 4: Trong mặt phẳng phức, cho 3 điểm A, B, C lần lượt biểu diễn 3 số phức 2
z (1 i) ; z 1
i;z m 2i. Để ABC
vuông tại A thì m có giá trị là: 1 2 3 A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 5: Trên mặt phẳng phức, c
ho 3 điểm A, B, C lần lượt biểu diễn 3 số phức: z 1
2i;z 3 2i;z 2 i . Khi đó: 1 2 3
A. O là trực tâm ABC
B. O là trọng tâm ABC
C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
D. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC
Câu 6: Trên mặt phẳng phức, cho 3 điểm A, B, C lần lượt biểu diễn 3 số phức z 1 i; z 4; z 5 2i . 1 2 3
Số phức biểu diễn điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là: A. 1 B. 3 4i C. 3 2i D. 2 i z i
Câu 7: Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 z là: i
A. Đường tròn tâm I (1;-1), bán kính là 1
B. Đường tròn tâm I (-1;1), bán kính là 1 C. Đường thẳng y = -x D. Đường thẳng y = 0
Câu 8: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện nào sau đây là hình tròn A. | z i | | z 2| B.| z i | | z 1| C. | z i | |
2 i | D.| z i | 2 2
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn z là số ảo. Tập hợp biểu diễn số phức z là: A. 1 đường thẳng
B. 2 đường thẳng C. Đường tròn D. Parabol
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn (1 – i)z là số thực, tập hợp biểu diễn số phức z là: A. Ox B.Oy
C.Đường thẳng y=x D. Đường thẳng y= -x
Câu 11: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z – i|+|z + i| = 6 là: A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Parabol D. Elip
Câu 12: Cho điểm A biểu diễn số phức z = 2 – i, B là điểm thuộc đường thẳng y = -1 sao cho O AB cân ở O.
B biểu diễn số phức bằng: A. 2 i B. 2 i C. 1 2i D. 1 2i Tổng hợp 34 2
Câu 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z | z | 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn: z 2z 3 2i;2z z 1 6i . Khi đó z là: A. -1+2i B. 1+2i C. -1-2i D. 1-2i
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn: 3z 2z 3 20i , khi đó phần ảo của z là: A. 4 B. 4 C. 4 i D. 4i
Câu 4: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z i | 4;2z 26 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 z
Câu 5: Cho z = 1- 2i. Khi đó bằng: z 4 4 5 4 3 4 A. 1 i B.1 i C. i D. i 5 3 3 3 5 5 20 10 1 i 1 i
Câu 6: Cho số phức z
, sau khi thu gọn z bằng: 1 i 1 i A. 2 B. 2 C. 0 D. 1 i 2 z 1
Câu 7: Nếu |z| = 1 thì : z A. Bằng 0
B. Là số thực C. là số ảo
D. có phần thực bằng phần ảo
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn (z i)(z 1)là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức là đường thẳng:
A. x y 1 0
B. x y 1 0
C. x y 1 0
D. x y 1 0 5
Câu 9: Modun của số phức z thỏa mãn z 3i 2 là: i A. 2 B. 4 C. 2 2 D. 8
Câu 10: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: | z 3i | |
z i | là:
A. Đường tròn tâm I (3;1), bán kính là 2 B. Đường tròn tâm I (3;-1), bán kính là 2
C. Đường thẳng y = 2 D. Đường thẳng y = -2
Câu 11: Trên mặt phẳng phức, phương trình 2
z (1 i)z 5i 0 có 2 nghiệm z , z . Khi đó | z | | z | có 1 2 1 2 giá trị là: A. 5 B. 2 5 C. 3 5 D. 4 5
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm phức của phương trình 2
z z 0là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1
Câu 13: Cho số phức z (1 i 3)(1 i) , một acgumen của z là: 2 7 A. B. C. D. 3 12 12 12
Câu 14: Cho số phức z 2(cos12 i sin12 ) . Khi đó 5 z là: A. 1 3i B. 5 5 3i C. 4 2 (1 3i) D. 5 2 (1 3i)
Câu 15: Cho số phức z 3 i . Khi đó 6 z là: A. 6 2 B. 6 2 C. 6 2 i D. 6 2 i 35 |𝑧 − 2𝑖| = |𝑧|
Câu 16: Số phức z thỏa mãn hệ: { là: |𝑧 − 𝑖| = |𝑧 − 1| A. i B.1
C. 1 i D.1 i 40 1 i 3 Câu 17: Số phức 7
z (2 2i) .
được viết dưới dạng lượng giác là: 1 i 19 19 13 13 A. 7 2 (cos isin ) B. 7 2 (cos isin ) 12 12 12 12 7 7 C. 7 2 (cos isin ) D. 7 2 (cos isin ) 12 12 12 12 1
Câu 18: Số phức z có phần ảo âm. Khi đó số phức z
| z z | i là số phức có: 2 A. Phần thực bằng 0 B. Phần ảo bằng 0 C. Phần thực dương D. Phần ảo dương
Câu 19: Số phức z thỏa mãn điều kiện |z-1| ≤ 2, và z z có phần ảo không âm. Khi đó phần mặt phẳng biểu
diễn số phức z có diện tích bằng: A. 1 B. C. 2 D. 4 2 100
Câu 20: Phần thực của số phức 1 (1 i) (1 i) ... (1 i) là: A. 0 B. 50 2 C. 50 2 D. 50 2 1
Câu 21: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện |z+2i|=|z-4-2i|, số phức z có modun bé nhất là: A. 1 i B.1 i C. 2 D. 2 2i
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn |z-i|≤ 1, tập hợp các số phức (1 i)z 1 là:
A. Đường tròn tâm I (0;1), bán kính là
2 B. Hình tròn tâm I (0;1), bán kính là 2
C. Đường tròn tâm I (1;0), bán kính là 2 D. Đường tròn tâm I (1;0), bán kính là 2
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Khi đó |z – 2i| đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là: A. 2;0 B. 3;1 C. 3;1 D. 3; 2 4 z i
Câu 24: Trên tập số phức, tập nghiệm của phương trình: 1 là: z i A. {0;1} B.{0; } i C. {0;1} D.{0; } i
Câu25: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z - 4+2i| =
5 , số phức có modun nhỏ nhất là: 2 15 15 A. 4 2 i B.1i C. 1 2i D. 2 i 3 3 2 z 1
Câu26: Trên tập số phức, cho phương trình: z 2
. Biết z = 3+4i là 1 nghiệm của phương trình, z 7
nghiệm còn lại của phương trình là: 47 4 47 A. i B. 2i C. 3 - 4i D. 29 +7i 5 5 2 1 1
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Khi đó 2016 z bằng: z 2016 z 1 3 1 3 A. 2 B. i C. i D. 0 2 2 2 2 36
Câu 28: T là tập các số phức thỏa mãn |z – i| ≥ 2 và |z+1| ≤ 4. Gọi z , z T
lần lượt là các số phức có modun 1 2
lớn nhất và nhỏ nhất trong T. Khi đó z z là: 1 2 A. 5 - i B. - 5 - i C. 5 – 3i D. -5 – 3i z
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn: | z z | 2 3 ; 2 là số thực. Khi đó, |z| bằng: z A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
III.PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 2; 1
;2,b 3;0; 1 , c 4 ;1; 1 . Tìm tọa độ
m 3a 2b c ? A. m 4 ;2;3 B. m 4 ; 2 ; 3 C. m 4 ; 2 ; 3
D. m 4 ;2; 3
Câu 2: Cho a 0;0;
1 ;b 1;1;0;c 1;1;
1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. . a b 1 B. cos ,
b c 2 / 3 C. b a . c
D. a b c 0
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho a 1;2; 3 ;b 2 ;1;
1 . Xác định tích có hướng ; a b A. 1;7; 5 B. 1 ; 7 ; 3 C. 1;7; 3 D. 1 ; 7 ;5
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho vectơ a 1;1; 2
và b 1;0;m với m . Tìm m để góc giữa hai véc- tơ ,
a b có số đo bằng 450.
Một học sinh giải như sau: 1 2m Bước 1: cos , a b 6 2 m 1 1 2m 1
Bước 2: Theo YCBT a b 0 , 45 suy ra 1 2m 3 2 m 1 * 2 m 2 6 1 m 2 6 Bướ 2
c 3: Phương trình
* 1 2m 3 2 m 2
1 m 4m 2 0 m 2 6
Hỏi bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ? A. Sai từ Bước 3 B. Sai từ Bước 2 C. Sai từ Bước 1 D. Đúng
Câu 5: Cho điểm A1; 2 ; 3 , B 3 ;4;
5 . Toạ độ trung điểm I của đoạn AB là: A. 1; 2 ; 1 B. 1
;1;4 C. 2;0; 1 D. . 1 ;1;0 .
Câu 6: Cho điểm M 3; 2
;0 , N 2;4;
1 . Toạ độ của MN là: A. 1; 6 ; 1 B. 3 ;1;
1 C. 1;0;6 D. 1 ;6; 1
Câu 7: Bộ ba điểm M, N, P nào sau đây không tạo thành tam giác: 37 M (1; 3; 1) M (1; 2; 4) M (0; 2; 5) M (1; 1; 1)
A. N(0; 1; 2)
B. N(2; 5; 0) C. N(3; 4; 4) D. N( 4 ; 3; 1) P(0; 0; 1) P(0; 1; 5) P(2; 2; 1) P( 9 ; 5; 1)
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2; 1 ;6, B 3 ; 1 ; 4 , C5; 1 ;0, D1;2; 1 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD? A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 9: Cho tứ giác ABCD có A0;1;
1 , B1;1;2,C 1; 1 ;0, D0;0;
1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD? 2 3 2 A. B. C. 2 2 D. 3 2 2 2 x 1 y 2 z 3
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d : 2 1 2
Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. 3 3 1 15 9 1 1 3 3 1 15 9 11 A. M ; ; ; M ; ; B. M ; ; ; M ; ; 2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2 3 3 1 15 9 11 7 1 3 11 5 1 1 C. M ; ; ; M ; ; D. M( ; ; ); M( ; ; ) 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho các điểm A3; 4
;0, B0;2;4,C4;2;
1 . Tìm tọa độ điểm D trên trục
Ox sao cho AD BC ? A. D 6
;0;0, D0;0;0
B. D6;0;0, D0;0;0
C. D6;0;0, D0;0;2
D. D6;0;0, D0;0; 1
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh
BC sao cho MC 2MB . Độ dài đoạn AM là: A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30
Câu 13: Cho điểm A1;0; 1 ; B2; 1 ;0;C0; 3 ;
1 . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
AM BM CM A. Mặt cầu 2 2 2
x y z 2x 8y 4z 13 0 B. Mặt cầu 2 2 2
x y z 2x 4y 8z 13 0 C. Mặt cầu 2 2 2
x y z 2x 8y 4z 13 0
D. Mặt phẳng 2x 8y 4z 1 3 0
Câu 14: Cho mặt phẳng :3x 2y z 6 0 và điểm A2, 1
,0 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng có toạ độ: A. 2; 2 ; 3 B. 1;1; 1 C. 1;0; 3 D. 1 ;1; 1
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( )
P : x y z 1 0 và hai điểm A1; 3 ;0, B5; 1 ; 2
. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất. A. M 2 ; 3 ; 3 B. M 2 ; 3 ;2 C. M 2 ; 3 ;6 D. M 2 ; 3 ;0
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y 4z 2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n 2 ; 3 ;4 B. n 2 ;3;4 C. n 2 ;3; 4
D. n 2;3; 4 38
Câu 17: Ba mặt phẳng x 2y z 6 0,2x y 3z 13 0,3x 2y 3z 16 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là: A. A1;2; 3 B. A1; 2 ; 3 C. A 1 ; 2 ; 3 D. A 1 ;2; 3
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A 1 ;0;
1 ; B2;1;0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB.
A. P :3x y z 4 0
B. P :3x y z 4 0
C. P :3x y z 0
D. P : 2x y z 1 0
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 1;3; 4 ) và ( B 1
;2;2) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 4x 2y 1 2z 1
7 0 B. 4x 2y 12z 1 7 0
C. 4x 2y 1 2z 1
7 0 D. 4x 2y 12z 17 0
Câu 20 : Cho 3 điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 2x – 3y – 4z + 2 = 0
B. 4x + 6y – 8z + 2 = 0
C. 2x + 3y – 4z – 2 = 0
D. 2x – 3y – 4z + 1 = 0
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 1,0,0 , N 0,2,0 , P0,0,
3 . Mặt phẳng MNP có phương trình là:
A. 6x 3y 2z 1 0
B. 6x 3y 2z 6 0
C. 6x 3y 2z 1 0
D. x y z 6 0
Câu 22: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song
với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z + 12 = 0
B. 3x – 6y –4z + 12 = 0
C. 6x – 4y –3z – 12 = 0
D. 4x – 6y –3z – 12 = 0
Câu 23: Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm M 3;0;
1 và vuông góc với hai mặt phẳng
x 2y z 1 0 và 2x y z 2 0 là:
A. x 3y 5z 8 0 B. x 3y 5z 8 0 C. x 3y 5z 8 0 D. x 3y 5z 8 0 x 1 y z 1
Câu 24: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:
và vuông góc với mặt phẳng ( )
Q : 2x y z 0 2 1 3 có phương trình là:
A. x 2y –1 0 B. x − 2y + z = 0
C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0
Câu 25: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0 x 2 y 1 z 1
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và điểm A 2 ;1;0. 1 1 2
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d?
A. x 7y 4z 9 0
B. x 7y 4z 8 0
C. x 6y 4z 9 0
D. x y 4z 3 0 x 1 y 2 z 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3 ;2;
3 và hai đường thẳng d : 1 1 1 1 và x 3 y 1 z 5 d :
. Phương trình mặt phẳng chứa d 2 1 và d2 có dạng: 1 2 3 39
A. 5x 4y z 1 6 0
B. 5x 4y z 1 6 0
C. 5x 4y z 1 6 0
D. 5x 4y z 16 0 x 3 2t x m 3
Câu 28: Cho hai đường thẳng d : y 1 t ; d : y 2 2m . Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) 1 2 z 2 t z 1 4m
chứa d và song song với d là: 1 2
A. x 7y 5z 20 0
B. 2x 9y 5z 5 0
C. x 7y 5z 0
D. x 7y 5z 20 0
Câu 29: Tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; 3) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại N, H, K sao
cho thể tích tứ diện ONHK nhỏ nhất.
A. 6x 3y 2z 6 0 B. 6x 3y 2z 6 0 C. 6x 3y 2z 1 8 0 D. 6
x3y 2z 6 0 x y z
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình 1 1 2 1 1 và mặt
phẳng (P): 2x y 2z 1
0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ nhất là:
A. 2x y 2z 1 0
B. 10x 7y 13z 3 0
C. 2x y z 0
D. x 6y 4z 5 0
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 3) 9 và đường thẳng x 6 y 2 z 2 : 3
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng ∆ và tiếp 2 2
xúc với mặt cầu (S) là:
A. 2x y 2z 1
9 0 B. x2y 2z 1
0 C. 2x 2y z 1
8 0 D. 2x y 2z 1 0 0
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng () : x y z 3 0;() : 2x y z 1 0. Viết phương
trình mặt phẳng (P) vuông góc với ( ) và ( ) và khoảng cách từ M 2; 3 ;
1 đến mặt phẳng (P) bằng 14
A. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P x 2y 3z 16 0 và P x 2y 3z 12 0 2 1
B. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P 2x y 3z 16 0 và P 2x y 3z 12 0 2 1
C. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P 2x y 3z 16 0 và P 2x y 3z 12 0 2 1
D. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P x 2y 3z 16 0 1
Câu 33. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 6y 8z 1 0. Xác định bán kính R của mặt cầu (S) và viết
phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M 1;1; 1 ?
A. Bán kính của mặt cầu R 5, phương trình mặt phẳng ( )
P : 4y 3z 7 0
B. Bán kính của mặt cầu R 5, phương trình mặt phẳng ( )
P : 4x 3z 7 0
C. Bán kính của mặt cầu R 5, phương trình mặt phẳng ( )
P : 4y 3z 7 0
D. Bán kính của mặt cầu R 3, phương trình mặt phẳng ( )
P : 4x 3y 7 0
Câu 34: Cho ba điểm A2; 1 ; 1 ; B3; 2 ;
1 ;C 1;3;4 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (yOz)? 40 5 3 A. ; ;0 B. 0; 3 ; 1 C. 0;1;5 D. 0; 1 ; 3 2 2
Câu 35. Xác định , m ,
n p để cặp mặt phẳng P : 2x 3y 4z p 0; Q : mx n
1 y 8z 10 0 trùng nhau?
A. m 4;n 5; p 5 B. m 4 ;n 5 ; p 5 C. m 3 ;n 4 ; p 5 D. m 2 ;n 3 ; p 5
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x ny 2z 3 0 và mặt phẳng Q : mx 2 y 4z 7 0 .
Xác định giá trị m và n để mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q)?
A. m 4 và n 1 B. m 4 và n 1
C. m 4 và n 1 D. m 4 và n 1
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A7;2; 1 và B 5 ; 4 ; 3 , mặt phẳng (P):
3x 2y 6z 3 0. Chọn đáp án đúng?
A. Đường thẳng AB không đi qua điểm 1, 1 , 1
B. Đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng: 6x 3y 2z 10 0 x 112t
C. Đường thẳng AB song song với đường thẳng y 1 6t z 1 4t x 5
D. Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y 1 2t z 3t x 8 5 y z
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
. Khi đó một vectơ chỉ phương của 4 2 1
đường thẳng d có tọa độ là: A. 4;2; 1 B. 4;2; 1 C. 4; 2 ; 1 D. 4; 2 ; 1 x y z
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình 1 2 3 . Điểm nào sau đây 3 2 4
không thuộc đường thẳng (d)? A. M 1; 2 ; 3
B. N 4;0; 1 C. P7;2; 1 D. Q 2 ; 4 ;7 x 1 1 y 2 z x 3 y z 1
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : và d : . 2 1 2 m 3 1 1 1
Tìm tất cả giá trị thức của m để d d . 1 2 A. m 5 B. m 1 C. m 5 D. m 1 x 3 4t
Câu 41: Với giá trị nào của m, n thì đt D : y 1 4t nằm trong P : m
1 x 2y 4z n 9 0 ? z t 3 41
A. m 4;n 14 B. m 4 ;n 1 0
C. m 3;n 1 1
D. m 4;n 1 4
Câu 42: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a (4; 6
;2) . Phương trình tham
số của đường thẳng là: x 2 4t x 2 2t
x 2 2t
x 4 2t A. y 6 t B. y 3 t C. y 3 t D. y 3 t z 1 2t z 1 t z 1 t z 2 t
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I 1
;5;2 và song song với trục Ox. x t 1 x m
A. y 5 ;t
B. y 5m ; m z 2 z 2m x 2 t
C. y 10t ;t
D. Hai câu A và C đều đúng z 4t
Câu 44: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1; 1
;2 và vuông góc với mặt phẳng
:2x y3z19 0 là: x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. B. 2 1 3 2 1 3 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. D. 2 1 3 2 1 3 x 1 y 1 z 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
và mặt phẳng P : x y z 1 0 . 2 1 3
Viết phương trình đường thẳng đi qua ( A 1;1; 2
), song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. : : 2 5 3 B. 2 5 3 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. : : 2 5 D. 3 2 5 3
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình x 3 y 1 z d :
,P : x 3y 2z 6 0 . Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P) là: 2 1 1 x 1 31t x 131t x 1 31t x 1 31t
A. y 1 5t
B. y 1 5t
C. y 3 5t
D. y 1 5t z 2 8t z 2 8t z 2 8t z 2 8t
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 2x y 1 0,Q : x y z 1 0 . Viết phương trình
đường thẳng (d) giao tuyến của 2 mặt phẳng. 42 x y z x y z A. d 1 : d 1 2 3 B. 1 : 1 2 3 x y z x y z C. d 1 : d 1 D. 1 : 2 3 1 2 3
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 3y z 9 0 và đường thẳng d có phương trình x 1 y z 1 2 2 3
.Tìm tọa độ giao điểm I của mặt phẳng (P) và đường thẳng d. A. I 1 ; 2 ;2 B. I 1 ;2;2 C. I 1 ;1; 1 D. I 1; 1 ; 1 x y z
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 1 2 :
. Tìm hình chiếu vuông góc của 2 1 1
trên mặt phẳng (Oxy). x 0 x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. y 1 t B. y 1 t
C. y 1 t D. y 1 t z 0 z 0 z 0 z 0 x 1 2t
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng (P) có phương trình z 3t ( )
P : 2x y z 1 0 . Tọa độ điểm A là giao của đường thẳng (D) với (P) và phương trình đường thẳng d '
qua A nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d là: x 3 t x 3 t A. A 3 ;4;
1 , d ' : y 4t B. A 3 ;4;
1 , d ' : y 4 z 1 2t z 1 2t x 3 t x 3 t C. A 3 ;4;
1 , d ' : y 4 D. A3; 4;
1 , d ' : y 4 z 1 2t z 1 2t 50
Câu 51: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z 2x 2y 4z
0. Tìm tọa độ tâm I và tính 9
bán kính R của mặt cầu (S). 2 2
A. I 1;1;2 và R
B. . I 1 ; 1 ; 2 và R 3 3 4 4
C. I 1;1;2 và R D. I 1 ; 1 ; 2 và R 9 9
Câu 52: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S x y z 2 2 2 : 2
1 và mặt phẳng :3x 4z 12 0.
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu S .
B. Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu S . 43
C. Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo một đường tròn. D. Mặt phẳng không cắt mặt cầu S .
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x y z 2mx 4y 2z 6m 0 là phương trình của
một mặt cầu trong không gian với hệ tọa độ Oxzy.
A. m1;5 B. m ; 1 5; C. m 5 ; 1 D. m ; 5 1 ;
Câu 54: Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 2) (z 3) 25 và mặt phẳng : 2x y 2z m 0 . Các giá trị của
m để α và (S) không có điểm chung là: A. 9 m 21 B. 9 m 21 C. m 9 hoặc m 21 D. m 9 hoặc m 21
Câu 55: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 11 0 và mặt phẳng
P:2x6y 3z m 0. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 3. m 51 A. m 4 B. m 51 C. m 5 D. m 5
Câu 56. Cho không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 11 0 và ( )
P : 2x 2y z 4 0 .
Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. H 3;0;2
B. H 3;1;2
C. H 5;0;2
D. H 3;7;2
Câu 57: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 2 0 và mặt phẳng
:4x3y 12z 10 0. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song .
4x 3y 12z 26 0
A. 4x 3y 1 2z 78 0 B.
4x 3y 12z 78 0
4x 3y 12z 26 0
C. 4x 3y 1 2z 26 0 D.
4x 3y 12z 78 0
Câu 58: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A6; 2 ;
3 , B0;1;6,C 2;0;
1 , D4;1;0 . Gọi (S) là mặt
cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp túc với mặt cầu (S) tại điểm A.
A. 4x y 9 0
B. 4x y 26 0
C. x 4y 3z 1
0 D. x4y 3z1 0 x 1 y 2 z 3
Câu 69. Cho A1; 2 ;
3 , đường thẳng d :
. Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d 2 1 1 là: 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 3 50 B. x
1 y 2 z 3 50 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 3 25 D. x
1 y 2 z 3 25
Câu 60: Mặt cầu (S) có tâm I 1 ;2;
1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x 2y 2z 2 0 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 1 3 B. x
1 y 2 z 1 9 44 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 1 3 D. x
1 y 2 z 1 9 x y z
Câu 61. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A1;3;0 và B 2 ;1;
1 và đường thẳng 1 1 : . 2 1 2
Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B có tâm I thuộc đường thẳng ? 2 2 2 2 2 2 2 13 3 521 2 13 3 25 A. x y z B. x y z 5 10 5 100 5 10 5 3 2 2 2 2 2 2 2 13 3 521 2 13 3 25 C. x y z D. x y z 5 10 5 100 5 10 5 3 x t
Câu 62: Trong mặt phẳng Oxyz, cho đường thẳng d : y 1
và 2 mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương z t
trình x 2y 2z 3 0 ; x 2y 2z 7 0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d), tiếp xúc với hai mặt
phẳng (P) và (Q) có phương trình 2 2 2 4 2 2 2 4 A. x 3 y 1 z 3 B. x 3 y 1 z 3 9 9 2 2 2 4 2 2 2 4 C. x 3 y 1 z 3 D. x 3 y 1 z 3 9 9
Câu 63: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng P : x y 2z 1 0,Q : 2x y z 1 0
Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r
sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa yêu cầu. 5 7 A. r 2 B. r C. r 3 D. r 2 2 x 4 y 4 z 3
Câu 64: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;3; 2
và đường thẳng : . Phương trình 1 2 1
mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 là: 2 2 2 2 2
A. S x y 2 : 1 3 z 9
B. S :x 1 y
3 z 2 9 2 2 2 2 2 2
C. S :x 1 y
3 z 2 9
D. S :x 1 y
3 z 2 9
Câu 65: Trong không gian vớ i hệ toạ độ Oxyz, cho ba điể m A(1;0;0), B(0;2;0),C(0;0;3).
Mặ t cầ u (S) thay đổ i qua A, B,C cắ t ba trụ c toạ độ Ox,Oy,Oz lầ n lư ợ t tạ i M,
N, P ( M ; A N ;
B P C ). Gọ i H là trự c tâm tam giác MNP. Toạ độ củ a H thoả mãn
phư ơ ng trình nào trong các phư ơ ng trình sau ?
A. x 2y 3z 0
B. x 2y 3z 0
C. 4x y 2z 0 D. 4
x y 2z 0
Câu 66: Trong không gian vớ i hệ toạ độ Oxyz, cho điể m A(2;3;5) và mặ t phẳ ng (P) :
x 2y 2z 10 0. Gọ i M là điể m di độ ng trên (P), N là điể m thuộ c tia AM sao cho
AM.AN 2. Biế t rằ ng N luôn thuộ c mộ t mặ t cầ u cố đị nh. Tìm bán kính R củ a mặ t cầ u đó. 45 1 1 1 A. R B. R C. R 1 D. R 4 2 8
Câu 67: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3y z 1 0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1;2; 1 đến mặt phẳng (P). 15 12 5 3 4 3 A. d B. d C. d D. d 3 3 3 3
Câu 68: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A4; 1
;2, B1;2;2,C1; 1
;5,D4;2;5 . Tìm bán kính R
của mặt cầu tâm D tiếp xúc với (ABC). A. R 3 B. R 2 3 C. R 3 3 D. R 4 3
Câu 69: Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d ; d tới mặt phẳng (P) trong đó: 1 2 x 1 y z 1
x 1 y z 1 d : ;d :
và P : 2x 4y 4z 3 0. 1 2 2 3 3 2 1 1 4 7 13 5 A. B. C. D. 3 6 6 3
Câu 70. Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với đường thẳng x 1 y z 5 d :
. Tính khoảng cách từ điểm A2;3; 1 đến mặt phẳng (P)? 2 3 1
A. d A P 10 ,
B. d A P 12 , 13 15
C. d A P 12 ,
D. d A P 12 , 14 13 x y z
Câu 71: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách d ,
A từ A1; 2 ; 3 đến đt: 10 2 2 : . 5 1 1
A. d A 1361 , B. d , A 7
C. d A 13 ,
D. d A 1358 , 27 2 27 x 3 y 1 z
Câu 72: Tìm giao điểm của d : P
x y z 1 1 và : 2 7 0 2 A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2)
Câu 73: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3 ;2;
5 và mặt phẳng P : 2x 3y 5z 13 0 . Tìm tọa độ
điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). A. A'1;8; 5 B. A'2; 4 ; 3 C. A'7;6; 4
D. A'0;1; 3 x 1 y z 1 x 1 y 2 z 7
Câu 74. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, hai đường thẳng d : d : 1 2 ; 3 1 2 1 2 3 có vị trí tương đối là: A. song song B. trùng nhau C. cắt nhau D. chéo nhau 46 x 1 y 1 z 1
Câu 75. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x y mz . Giá 1 2 3 và mp : 2 4 1 0
trị của m để d vuông góc với là: A. 3 B. 3 C. 6 D. 6 x 1 y 2 z 1
Câu 76. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng : 2 1
song song với mặt phẳng 1 ( )
P : x y z m 0. Khi đó giá trị m thỏa mãn : A. m 0 B. m C. m 0 D. A, B, C sai x y 1 z 2
Câu 77: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 3
P: x2y 2z 3 0. M là điểm có hoành độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. Toạ độ điểm M là: A. M 2 ;3; 1 B. M 1 ;5; 7 C. M 2 ; 5 ; 8 D. M 1 ; 3 ; 5 x y 1 z 1 x 1 y z 3
Câu 78: Góc giữa hai đường thẳng d : d : 1 1 1 và 2 2 1 bằng: 1 1 A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o x 5 t
Câu 79: Góc giữa đường thẳng d : y 6 và mp P : y z 1 0 là: z 2t A.300 B.600 C.900 D.450
Câu 80: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A3;0; 1 , B6; 2 ;
1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi 2
qua A, B và (P) tạo với mpOyz góc thỏa mãn cos ? 7
2x 3y 6z 12 0
2x 3y 6z 12 0 A. B.
2x 3y 6z 0
2x 3y 6z 1 0
2x 3y 6z 12 0
2x 3y 6z 12 0 C. D.
2x 3y 6z 0
2x 3y 6z 1 0
x 2 2t
x 5 3s d : y 1 d : y 1 1 2 z 2 t z 3 s
Câu 81: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và hai đường thẳng ; .
Gọi B,C là các điểm lần lượt di động trên d ; d . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P AB BC CA là: 1 2 A. 2 29 B. 2 985 C. 5 10 29 D. 5 10
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;m;0),C(0;0;n) với m,n là các số thực dương thoả mãn 2 2
3mn 4 m n . Mặt phẳng qua A vuông góc với OA cắt đường thẳng qua O vuông góc với
mặt phẳng ( ABC) tại điểm H. Tính OH ? 5 4 3 4 A. B. C. D. 4 5 4 3 HẾT 47 48