Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

H, tên hc sinh: ………………………………… Lp: …………
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1
( ) .
sin cos
f x
x x
=
+
A.
1
( )d tan .
2 4
f x x x C
π
= + +
B.
1
( )d tan .
2 4
f x x x C
π
= +
C.
1
( )d tan .
2 4
f x x x C
π
= +
D.
1
( )d tan .
2 4
f x x x C
π
= + +
Câu 2. Cho
( )F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
4 2
( )
1
x
f x
x x
+
=
+ +
( 2) ln81.F =
Tính
( )
2 .F
A.
( )
2 ln9.F =
B.
( )
2 2ln 7 ln 9.F =
C.
( )
2 2ln 7 ln9.F =
D.
( )
2 2(ln 7 ln 3).F = +
Câu 3. Tìm h
ng s
a
để hàm s
1
( )f x
x x
=
+
có mt nguyên hàm là
( ) ln( 1) 5.F x a x= + +
A.
2.a =
B.
3.a =
C.
1.a =
D.
1
.
2
a =
Câu 4. Tìm nguyên hàm c
a hàm s
2cos
( ) .sin .
x
f x e x
=
A.
2cos
( )d 2 .
x
f x x e C
= +
B.
2cos
( )d 2 .
x
f x x e C
= +
C.
2cos
1
( )d .
2
x
f x x e C
= +
D.
2cos
1
( )d .
2
x
f x x e C
= +
Câu 5. Cho f(x) là hàm sđạo hàm trên [1; 4] biết
4
1
( ) 20f x dx =
(4) 16; (1) 7.f f= =
Tính
4
1
'( )I xf x dx=
.
A.
I = 37 B.
I = 47. C.
I = 57. D. I = 67.
Câu 6. Cho
2
2
1
2 1dI x x x=
2
1.u x=
Mnh đề
nào dưới đây sai.
A .
3
0
d .I u u=
B.
2
27.
3
I =
C.
2
1
d .I u u=
D.
3
2
2
3 .
3
I =
Câu 7. Biết
4 5
0 0
( ) 5; ( ) 7.f x dx f t dt= =
Tính
5
4
( )d .I f z z=
A
. I = 2
B.
I = 2
C.
I = 6
D.
I = 4
Câu 8.
Cho
5
2
2
ln( )d ln 5 ln 2x x x a b c = + +
v
i a, b, c là các s
nguyên. Tính S = a + 2bc.
A.
S = 23.
B.
S = 20.
C
S = 17.
D.
S = 11.
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
T TOÁN TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K II
MÔN TOÁN KHI 12
N
ăm hc 2019 – 2020
ĐỀ S 1
A.
0
5
1
(1 )d .I t t t
=
B.
1
5
0
(1 )d .I t t t=
C.
0
6 5
1
( )d .I t t t=
D.
0
6 5
1
( )d .I t t t
=
.
Câu 10.
Tìm nguyên hàm c
a hàm s
2
1
( ) 3 .f x x
x
=
A.
3
1
( )d 2 .f x x x C
x
= + +
B.
3
3 1
( )d .
2
f x x x C
x
= +
C.
3
1
( )d 3 .f x x x C
x
= + +
D.
3
1
( )d 3 .f x x x C
x
= +
Câu 11.
Tìm t
t c
các giá tr
nguyên âm c
a tham s
m sao cho
3
1
875
( 6 )
4
m
x x dx =
A.
4m =
B. 5m =
C. 6m =
D.
3m =
Câu 12.
Tính di
n ch hình ph
ng gi
i h
n b
i hai
đườ
ng th
ng
0, 4= =x x
đồ
th
hai hàm s
0,= =y y x
.
A.
16
.
3
B.
22
.
3
C.
2.
D.
23
.
3
Câu 13.
Ký hi
u (H) là hình ph
ng gi
i h
n b
i các
đườ
ng
tan ; 0; 0,
4
π
= = = =y x y x x
. Tính th
tích V c
a
kh
i tròn xoay thu
đượ
c khi quay hình (H) xung quanh tr
c hoành.
A.
(2 )
.
2
π π
=V
B.
(1 )
.
4
π π
=V
C.
(4 )
.
4
π π
=V
D.
(1 )
.
2
π π
=V
Câu 14.
Cho
( )
2
2
0
sin ,
4
π
π
= +
b
xdx a a b
. Tính
S = +a b
A.
3.=S
B.
1.=S
C.
1.=S
D.
0.=S
Câu 15.
Tính di
n tích hình ph
ng gi
i h
n b
i
đồ
th
hàm s
y = x
2
+ 1 và
đườ
ng th
ng y = x + 3.
A.
9
.
2
B.
13
.
3
C.
11
.
3
D.
7
.
2
Câu 16.
Tính th
tích kh
i tròn xoay do hình ph
ng gi
i h
n b
i các
đườ
ng
1
, 0, 1y y x
x
= = =
( 1)x a a= >
quay xung quanh tr
c Ox.
A.
1
1 .
a
B.
1
1 .
a
π
C.
1
1 .
a
π
D.
1
1 .
a
Câu 17.
Cho s
ph
c
5 7z i=
. Xác
đị
nh ph
n th
c và ph
n
o c
a s
ph
c
.z
A.
Ph
n th
c b
ng 5 và ph
n
o b
ng
7 .i
B.
Ph
n th
c b
ng 5 và ph
n
o b
ng
7.
C.
Ph
n th
c b
ng 5 và ph
n
o b
ng
7.
D.
Ph
n th
c b
ng 5 và ph
n
o b
ng
7 .i
Câu 18.
Tìm các s
th
c
x
y
th
a mãn
đ
i
u ki
n
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 3 2 2 4 .x y i x y i+ + = + + +
A.
1
3.
x
y
=
=
B.
1
3.
x
y
=
=
C.
1
3.
x
y
=
=
D.
1
3.
x
y
=
=
Câu 19.
Trên m
t ph
ng t
a
độ
, các
đ
i
m
, ,A B C
theo th
t
bi
u di
n các s
ph
c
2 3 ,3 ,1 2 .i i i+ + +
Tr
ng tâm
G
c
a tam giác
ABC
bi
u di
n s
ph
c
.z
Tìm
.z
A.
1 .z i= +
B.
2 2 .z i= +
C
.
2 2 .z i=
D.
1 .z i=
Câu 9.
Cho tích phân
1
5
0
(1 ) d .I x x x=
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
Câu 20.
Cho
i
đơ
n v
o,
n
là s
nguyên d
ươ
ng. M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
1
0.
n n
i i
+
+ =
B.
2
0.
n n
i i
+
+ =
C.
2
0.
n n
i i
+
=
D
.
1
0.
n n
i i
+
=
Câu 21.
Trong các k
ế
t lu
n sau, k
ế
t lu
n nào
sai ?
A
.V
i m
i s
ph
c
,z
ph
n th
c c
a
z
không l
n h
ơ
n mô
đ
un c
a
.
z
B.
V
i m
i s
ph
c
,z
ph
n
o c
a
z
không l
n h
ơ
n mô
đ
un c
a
.
z
C
.V
i m
i s
ph
c
,z
đ
un c
a
z
và mô
đ
un
z
luôn b
ng nhau.
D
.V
i m
i s
ph
c
,z
z
luôn khác s
ph
c liên h
p c
a
.
z
Câu 22.
Cho hai s
ph
c
( )
2z a i a= +
' 5z i=
. Tìm
đ
i
u ki
n c
a a
để
. 'z z
là m
t s
th
c.
A
.
2
.
5
a
B.
2
.
5
a =
C
.
10.a =
D.
10.a
Câu 23.
Bi
ế
t r
ng ngh
ch
đả
o c
a s
ph
c
z
b
ng s
ph
c liên h
p c
a nó, trong các k
ế
t lu
n sau,
k
ế
t lu
n nào
đ
úng ?
A.
.z
B.
1.z =
C
.
z
là m
t s
thu
n
o.
D
.
1.z =
Câu 24.
Cho hai s
ph
c
( )
,z a bi a b= +
( )
' ' ' ', ' ; ' 0z a b i a b z= +
. Kh
ng
đị
nh nào
đ
úng?
A
.
( )( )
2 2
' '
.
'
a bi a b i
z
z a b
+
=
+
B.
( )( )
2 2
.
' ' '
a bi a bi
z
z a b
+
=
+
C
.
( )( )
2 2
' '
.
' ' '
a bi a b i
z
z a b
+ +
=
+
D
.
( )( )
2 2
' '
.
' ' '
a bi a b i
z
z a b
+
=
+
Câu 25
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
sai
?
A.
, z z z +
luôn là s
th
c.
B
. ,
z
z
z
luôn là s
th
c.
C
.
, z z z
luôn là s
thu
n
o.
D
.
, .z z z
luôn là s
th
c không âm.
Câu 26.
Cho s
ph
c
( )
,z a bi a b= +
. Tìm ph
n
o c
a s
ph
c
2
z .
A
.
2 2
.a b
B.
2 2
.a b+
C.
2 .ab
D
.
2 .ab
Câu 27.
Tìm nghi
m ph
c z c
a ph
ươ
ng trình
2 3 1 10 .z z i =
A.
1 2 .z i= +
B
.
1 2 .z i=
C
.
1 2 .z i=
D
.
1 2 .z i= +
Câu 28.
Tìm t
p h
p T g
m t
t c
các s
ph
c
z
th
a mãn
đồ
ng th
i hai
đ
i
u ki
n 2z =
2
z là s
thu
n
o.
A
.
{
}
1 ;1 ; 1 ;1 .T i i i i= + +
B.
{
}
1 ;1 .T i i= +
C.
{
}
1 .T i= +
D.
{
}
1 .T i=
Câu 29.
Trên m
t ph
ng t
a
độ
Oxy
, hãy tìm t
p h
p
đ
i
m bi
u di
n s
ph
c z th
a mãn
1
z i
z i
=
+
.
A
. Tr
c hoành.
B.
Tr
c tung.
C.
Đườ
ng th
ng y = x.
D
.
Đườ
ng th
ng y =
x.
Câu 30.
Cho hai s
ph
c
3 2z i= +
( )
2
' 11
z a a i
= +
. Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a a
để
'z z+
là m
t
s
th
c.
A
.
3.a =
B.
3.a =
C
.
3a =
ho
c
3.a =
D
.
13a =
ho
c
13.a =
Câu 31.
Kí hi
u
n
là s
các giá tr
c
a tham s
th
c a sao cho ph
ươ
ng trình
2
3 0
z az
+ + =
(v
i
n là z), có
hai nghi
m ph
c
1 2
,z z th
a mãn
2 2
1 2
5.z z+ =
Tìm
.n
A
.
0.n =
B
.
1.n =
C.
2.n =
D
.
3.n =
Câu 32.
Cho
2
, , , 0, 4 0.a b c a b ac <
Tìm s
nghi
m ph
c c
a ph
ươ
ng trình
2
0,az bz c+ + = (v
i
n
z).
A.
3.
B
.2.
C
. 1.
D
. 0.
Câu 33.
Bi
ế
t r
ng ngh
ch
đả
o c
a s
ph
c
z
b
ng s
ph
c liên h
p c
a nó, trong các k
ế
t lu
n sau, k
ế
t lu
n
nào là
đ
úng?
A.
.
z
.
B.
1.=z
C.
z là m
t s
thu
n
o.
D.
1.= z
Câu 34.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
bi
ế
t 2; 1u v= =
và góc gi
a hai véc t
ơ
u
v
b
ng
2
.
3
π
Tìm
k
để
véc t
ơ
p ku v= +
vuông góc v
i véc t
ơ
.q u v=
A.
2
.
5
k =
B.
5
.
2
k =
C.
2.k =
D.
5.k =
Câu 35.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 5 3 0.P x y + =
Véc t
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là
m
t véc t
ơ
pháp tuy
ế
n c
a
( )?P
A.
1
( 5;1; 3).n =
B.
2
(5; 1;0).n =
C.
3
( 5;0;1).n =
D.
4
(5;1;0).n =
Câu 36.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
tìm bán kính
R
c
a m
t c
u tâm
( 1;2; 3)I
ti
ế
p xúc v
i
m
t ph
ng t
a
độ
( ).Oyz
A.
1.R =
B.
2.R =
C.
3.R =
D.
13.R =
Câu 37.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho m
t c
u
( )S
đườ
ng kính AB v
i
( 1; 2;0)A
(5;0;2).B
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
( )P
ti
ế
p xúc v
i m
t c
u
( )S
t
i
đ
i
m B.
A
.
( ) : 3 17 0.P x y z + + =
B.
( ) : 6 2 0.P x y z + =
C.
( ) : 3 5 0.P x y z+ + + =
D.
( ) : 3 17 0.P x y z+ + =
Câu 38.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 2 0y z
α
+ =
đườ
ng th
ng
2
: 4 2 .
1
x t
d y t
z
=
= +
=
Tìm t
a
độ
giao
đ
i
m
c
a m
t ph
ng
( )
α
đườ
ng th
ng
.d
A.
(5; 2;1).M
B.
(5;2;1).M
C.
(1;6;1).M
D.
(0; 2;1).M
Câu 39.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho b
n
đ
i
m
(1;0;0), (0;1;0), (0;0;1)A B C
( 2;1; 1).D
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u có tâm A và ti
ế
p xúc v
i m
t ph
ng
( ).
BCD
A
.
2 2 2
( ) : ( 1) 4.S x y z + + =
B.
2 2 2
( ) : ( 1) 3.S x y z + + =
C.
2 2 2
( ) : ( 1) 1.S x y z + + =
D.
2 2 2
3
( ) : ( 1) .
4
S x y z+ + =
Câu 40.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho
đườ
ng th
ng
1 1
: .
2 3 2
x y z
d
+
= =
Véc t
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây
là m
t véc t
ơ
ch
ph
ươ
ng c
a d.
A.
1
(2;3; 2).u =
B.
2
(1; 1;0).u =
C.
3
( 2;3;2).u =
D.
4
(2;3;0).u =
Câu 41.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 2 3 3 0.P x y z + + =
G
i M, N l
n l
ượ
t là
giao
đ
i
m c
a m
t ph
ng
( )P
v
i các tr
c
, .Ox Oz
Tính di
n tích tam giác
.OMN
A.
9
.
4
B.
9
.
2
C.
3
.
2
D.
3
.
4
Câu 42.
Cho ph
ươ
ng trình có ch
a tham s
m
2 2 2 2
: 2 4 2 3 0.x y z mx y z m m+ + + + + = Tìm t
t c
các giá
tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
đ
ó là ph
ươ
ng trình c
a m
t m
t c
u?
A.
.m
B.
5
.
3
m >
C.
5
.
3
m
D.
5
.
3
m <
Câu 43.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
( )
α
ch
a tr
c
Oz
đ
i qua
đ
i
m
(2; 3;1).Q
A.
( ) : 2 0.x z
α
=
B
.
( ) : 3 0.y z
α
+ =
C.
( ) : 3 2 0.x y
α
+ =
D.
( ) : 2 1 0.x y
α
+ + =
Câu 44.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
tìm t
a
độ
hình chi
ế
u
'
B
c
a
đ
i
m
(5;3; 2)B
trên
đườ
ng
th
ng
1 3
: .
2 1 1
x y z
d
= =
A.
'(1;3;0).B
B
.
'(5;1;2).B
C.
'(3;2;1).B
D.
'(9;1;0).B
Câu 45.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho hai m
t ph
ng
( ) : 2 4 3 0P x by z+ + =
( ) : 3 2 1 0,Q ax y z+ + =
( , ).a b
V
i giá tr
nào c
a a và b thì hai m
t ph
ng
( )P
( )Q
song song v
i
nhau.
A.
1; 6.a b= =
B.
1; 6.a b= =
C.
3
; 9.
2
a b= =
D.
1; 6.a b= =
Câu 46.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 3 2 5 0P x y z + =
đườ
ng th
ng
1 7 3
: .
2 1 4
x y z
= =
G
i
( )Q
là m
t ph
ng ch
a
và song song v
i
( ).P
Tính kho
ng cách gi
a hai m
t
ph
ng
( )P
( ).Q
A.
9
.
14
B.
9
.
14
C.
3
.
14
D.
3
.
14
Câu 47.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho
đườ
ng th
ng
1 4
: .
5 3 1
x y z
d
+
= =
H
i
đườ
ng th
ng
d
song song v
i m
t ph
ng nào trong các m
t ph
ng có ph
ươ
ng trình d
ướ
i
đ
ây?
A.
( ) : 2 2 0.x y z
α
+ + =
B.
( ) : 2 9 0.x y z
β
+ + =
C.
( ) : 5 3 2 0.x y z
γ
+ =
D.
( ) : 5 3 9 0.x y z
δ
+ =
Câu 48.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 2 2 0P x y z m + =
và m
t c
u
2 2 2
( ) : 4 6 0.S x y z x y+ + + = Tìm t
t c
các giá tr
c
a tham s
th
c m
để
m
t ph
ng
( )P
c
t m
t c
u
( )S
theo giao tuy
ế
n là m
t
đườ
ng tròn có bán kính b
ng 3.
A.
{
}
4;16 .m
B.
{
}
1; 4 .m
C.
{
}
3;6 .m
D.
{
}
1;3 .m
Câu 49.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho hai
đườ
ng th
ng
1
1 1
:
1 2 1
x y z
d
+
= =
2
2 3
: .
1 2 2
x y z
d
+
= =
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m
(1;0;2)A
c
t
1
d và vuông góc v
i
2
.d
A.
1 2
: .
2 3 4
x y z
= =
B.
3 3 2
: .
2 3 4
x y z +
= =
C.
5 6 2
: .
2 3 4
x y z
= =
D.
1 2
: .
2 3 4
x y z
= =
Câu 50.
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,Oxyz
cho hai
đ
i
m
(3;1;1), (4;3;4)M N
đườ
ng th
ng
7 3 9
: .
1 2 1
x y z
= =
G
i
( ; ; )I a b c
đ
i
m thu
c
đườ
ng th
ng sao cho chu vi tam giác
IMN
nh
nh
t.
Tính
.T a b c= + +
A.
23
.
3
T =
B.
29.T =
C.
19.T =
D.
40
.
3
T =
H
, tên hc sinh: ………………………………… Lp: …………
Câu 1. Tìm s phc
z
tha mãn
2 2 4 .z z i+ =
A.
2
4 .
3
z i=
B.
2
4 .
3
z i= +
C.
2
4 .
3
z i=
D.
2
4 .
3
z i= +
Câu 2. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đim
(3;0;0), (2;2;2)M N
. Mt phng
( )P
thay đổi
qua
,
M N
ct các trc
,Oy Oz
ln lượt ti
(0; ;0), (0;0; ),( 0, 0)B b C c b c
. H thc nào dưới đây là đúng?
A.
.bc b c= +
B.
1 1 1
.
6b c
+ =
C.
3( ).bc b c= +
D.
6.b c+ =
Câu 3. C
a ln ca mt trung tâm gii trí dng nh Parabol (như hình v). Người ta d
định lp ca
bng kính cường lc
12
ly vi đơn giá
800.000
đồng
2
/ .
m
Tính chi phí để lp ca.
A.
33.600.000
đồng. B.
7.200.000
đồng. C.
9.600.000
đồng. D.
19.200.000
đồng.
Câu 4. Cho hàm s
( )f x
xác định trên
( )
;e +∞
tha mãn
1
'( )
.ln
f x
x x
=
2
( ) 0f e = . Tính
4
( ).f e
A.
4
( ) 2.f e =
B.
4
( ) ln 2.f e =
C.
4
( ) 3ln 2.f e =
D.
4
( ) ln 2.f e =
Câu 5. Trong không gian v
i h ta độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình ca mt cu?
A.
2 2 2
2 4 10 0.x y z x y+ + + + =
B.
2 2 2
2 2 2 2 2 0.x y z x y z+ + + =
C.
2 2 2
2 2 2 2 0.x y z x y z + + =
D.
2 2 2
2 2 2 2 0.x y z x y z+ + + =
Câu 6. Cho
8
2
0
cos 2
b
xdx
a c
π
π
= +
, vi , ,a b c là s nguyên dương,
b
c
ti gin. Tính
P a b c= + +
.
A.
15.P =
B.
23.P =
C.
24.P =
D.
25.P =
Câu 7. Hàm s
( )f x
nào dưới đây tha mãn ( ) ln | 3 |f x dx x C= + +
?
A.
1
( ) .
3
f x
x
=
+
B.
( ) ln(ln( 3)).f x x= +
6m
ĐỀ S 2
C.
( ) ( 3)ln( 3) .f x x x x= + +
D.
1
( ) .
2
f x
x
=
+
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
T TOÁN TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K II
MÔN TOÁN KHI 12
N
ăm hc 2019 – 2020
Câu 8. Gi
1 2 3 4
, , ,z z z z
các nghim phc ca phương trình
2 2 2
( ) 4( ) 12 0z z z z+ + + = .Tính
2 2 2 2
1 2 3 4
| | | | | | | | .S z z z z= + + +
A.
17.S =
B.
18.S =
C.
15.S =
D.
16.S =
Câu 9. Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho vt th nm gia hai mt phng
0x =
3x =
. Biết
rng thiết din ca vt th ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti đim hoành độ
(0 3)x x
là
mt hình vuông cnh là
2
9 .x
Tính th tích
V
ca vt th.
A.
18 .V
π
=
B.
171.V =
C.
18.V =
D.
171 .V
π
=
Câu 10. Din tích hình phng gii hn bi các đường cong
3
=y x
5
=y x bng
A.
0.
B.
4.
C.
1
.
6
D.
2.
Câu 11. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, tìm ta độ đim
'A
đối xng vi đim
( 1;0;3)A
qua mt
phng
( ) : 3 2 7 0P x y z+ =
.
A.
'( 1; 6;1).A
B.
'(0;3;1).A
C.
'(11;0; 5).A
D.
'(1;6; 1).A
Câu 12. Tìm s thc
1m >
tha mãn
2
1
(2ln 1) 2 .
m
x x dx m+ =
A.
.m e=
B.
0.m =
C.
2
.m e=
D.
2.m =
Câu 13. Cho đồ th hàm s
( )y f x=
. Din tích S ca hình phng (phn đen trong hình v) được nh
theo công thc nào dưới đây?
A.
0 4
3 0
( ) ( ) .S f x dx f x dx
= +
B.
0 4
3 0
( ) ( ) .S f x dx f x dx
=
C.
4
3
( ) .S f x dx
=
D.
1 4
3 1
( ) ( ) .S f x dx f x dx
= +
Câu 14. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
: 1
1 2
x t
d y t
z t
=
=
= +
mt phng
( ) : x 3y z 2 0
α
+ + =
. Khng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thng
d
nm trên mt phng
( )
α
.
B. Đường thng
d
song song vi mt phng
( )
α
.
C. Đường thng
d
ct mt phng
( )
α
.
D. Đường thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
α
.
Câu 15. Cho
1
0
2
dx
I
x a
=
+
, vi
0a >
. Tìm
a
nguyên để
1I
.
A.
1.a =
B.
0.a =
C. Không có giá tr
nào ca
.a
D. Vô s giá tr ca
.a
Câu 16. Tính
1
3
2
1
2
x
I dx
x
=
+
.
A.
3.I =
B.
1.I =
C.
0.I =
D.
3.I =
Câu 17. Cho
3
2
2
4
cot
sin
x
I dx
x
π
π
=
cotu x=
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
3
0
.I u du=
B.
1
0
.I udu=
C.
2
3
4
.u du
π
π
=
D.
1
3
0
.I u du=
Câu 18. Trên m
t phng ta độ, tp hp các đim biu din các s phc
z
tha mãn điu kin
(3 2 ) 2z i + =
là:
A. Đường tròn tâm
(3;2)I
, bán kính
2.R =
B.
Đường tròn tâm
(3;2)I
, bán kính
2.R =
C.
Đường tròn tâm
( 3;2)I
, bán kính
2.R =
D. Đường tròn tâm
(3; 2)I
, bán kính
2.R =
Câu 19. S
phc
4 3z i=
đim biu din là:
A.
(4; 3).M
B.
(3;4).M
C.
(4;3).M
D.
( 3;4).M
Câu 20. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
(0;0;1); ( 1; 2;0); (2;0; 1)A B C
. Tp hp các
đim
M
cách đều ba đim
, ,A B C
đường thng
.
Viết phương trình
.
A.
1
3
2
:
3
x t
y t
z t
= +
= +
=
B.
1
2
: 1
1
2
x t
y t
z t
= +
=
= +
C.
1
3
:
2
x t
y t
z t
= +
= +
=
D.
1
3
2
:
3
x t
y t
z t
= +
=
=
Câu 21. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
1
: 3
1 2
x t
d y
z t
=
=
= +
, vectơ nào dưới đây
mt vectơ ch phương ca đường thng
d
?
A.
3
(1;0;2).u =
B.
2
(1;3; 1).u =
C.
1
(1;0; 2).u =
D.
4
( 1;3;2).u =
Câu 22. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2 2
( ) : ( 3) ( 2) 4.S x y z m+ + + = + Tìm tt
c các giá tr thc ca tham s
m
để mt cu
( )S
tiếp xúc vi mt phng
( ).Oyz
A.
5; 5.m m= =
B.
5.m =
C.
0.m =
D.
2; 2.m m= =
Câu 23. Tp hp các đim biu din ca s phc
z
trên mt phng ta độđường tròn tâm
(0;1)I
, bán
kính
3.R =
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 3.z =
B.
3.z i =
C.
3.z i =
D.
3.z i+ =
Câu 24. Trong m
t phng ta độ, tp hp đim
( ; )
M x y
biu din ca s phc
( ; )z x yi x y R= +
tha
mãn
1 3 2z i z i + =
là:
A.
Đường tròn đường kính
AB
vi
(1; 3); (2;1).A B
B. Đường thng trung trc ca đon thng
AB
vi
(1; 3); (2;1).A B
C. Đường thng trung trc ca đon thng
AB
vi
( 1;3); ( 2; 1).A B
D. Trung đim ca đon thng
AB
vi
(1; 3); (2;1).A B
Câu 25. Trong không gian v
i h ta độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
: 0
5
x t
d y
z t
= +
=
= +
2
0
: 4 2 '
5 3 '
x
d y t
z t
=
=
= +
.
Vi
ết phương trình đường vuông góc chung
ca
1
d và
2
.d
A.
1 5
: .
2 3 2
x y z +
= =
B.
4 2
: .
2 3 2
x y z
= =
C.
4 2
: .
2 3 2
x y z +
= =
D.
4 5
: .
2 3 2
x y z
= =
Câu 26. Tính
1
dx
x
, kết qu là.
A. 2 1 . +x C B. 1 .C x
C.
2
.
1
+
C
x
D.
.
1
C
x
Câu 27. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
(3; 2; 2); (3;2;0)A B
. Phương trình mt cu
đường kính
AB
là:
A.
2 2 2
( 3) ( 1) 20.x y z+ + + = B.
2 2 2
( 3) ( 1) 5.x y z+ + + =
C.
2 2 2
( 3) ( 1) 5.x y z + + + = D.
2 2 2
( 3) ( 1) 20.x y z + + + =
( ) : 2 0Q y =
. Viết phương trình mt phng
( )
α
đi qua
A
và vuông góc vi hai mt phng
( ),( )P Q
.
A.
( ) : x 2 y z 0.
α
+ + =
B.
( ) : 2 4 0.x y
α
+ =
C.
( ): 2 4 0.x y z
α
+ =
D.
( ) : 2 4 0.x z
α
+ =
Câu 29. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
2 3u i j k=
, ta độ ca
u
là:
A.
(2;3;1).u =
B.
(2;3; 1).u =
C.
(2; 1; 3).u =
D.
(2; 3; 1).u =
Câu 30. Gi s hàm s
( )y f x=
đạo hàm liên tc trên
[ ]
0;2 biết
2
0
( ) 8f x dx =
. Tính
[ ]
2
0
(2 ) 1 .f x dx +
A.
10.
B.
6.
C.
9.
D.
9.
Câu 31. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
( ) :P
1
2 1 3
x y z
+ + =
, vect
ơ
nào dưới đây
mt vect
ơ
pháp tuyến ca mt phng
( )P
?
A.
1
(3;6;2).n =
B.
3
( 3;6;2).n =
C.
4
( 3;6; 2).n =
D.
2
(2;1;3).n =
Câu 32. Cho hai hàm s
2 2
( ) ( ) , ( ) ( 3 4) .
x x
F x x ax b e f x x x e= + + = + + Biết ,a b là các s thc để
( )F x
là mt nguyên hàm ca
( )f x
. Tính
.S a b= +
A.
6.S =
B.
4.S =
C.
12.S =
D.
6.S =
Câu 33. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
đế s phc
3 2
3 4 ( 1)z m m m i= + + là s thun o.
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
0.m =
D.
1
.
2
m
m
=
=
Câu 34. Cho
2 2
( )
1 .
z z
w
z z
=
+
vi
z
là s phc tùy ý cho trước. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
w
là s
o. B.
w
là s thc. C.
1w =
. D.
1w =
.
Câu 35. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, giao đim gia đường thng
3 2
:
2 1 1
x y z
= =
mt
phng
( ) :3 4 5 8 0x y z
α
+ + + =
đim
( )
; ;I a b c
. Tính = + +T a b c
A.
5
.
3
= T
B. 1.=T
C.
1
.
3
= T
D.
2
.
3
= T
Câu 36. Gi
1 2
,z z hai nghim phc ca phương trình
2
0,( , , 0)+ + =
z bz c b c c . nh
2 2
1 2
1 1
P
z z
= +
theo ,b c .
A.
2
2
.
b c
P
c
=
B.
2
2
2
.
b c
P
c
=
C.
2
2
.
b c
P
c
+
=
D.
2
2
2
.
b c
P
c
+
=
Câu 28. Trong không gian v
i h ta độ
Oxyz
, cho đim
(2; 1;1)A
và hai mt phng
( ) : 2 1 0;P x z + =
A.
1009
2 .a =
B.
1.a =
C.
1009
2 .a =
D.
1.a =
Câu 38. Cho s
phc
( , )z a bi a b= +
tha mãn
( )
2
3 4
1 (1 i)
2
i
i z
i
+
+ =
. Tính
10 10 .P a b= +
A.
42.P =
B.
20.P =
C.
2.P =
D.
4.P =
Câu 39. Tìm nguyên hàm c
a hàm s
( ) 3
x
f x = .
A.
( ) 3 .ln3 .
x
f x dx C= +
B.
3
( ) .
ln3
x
f x dx C= +
C.
1
3
( ) .
1
x
f x dx C
x
+
= +
+
D.
( ) 3 .
x
f x dx C= +
Câu 40. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
( 3;5; 5); (5; 3;7)A B
mt phng
(P): 0.x y z+ + =
Tìm ta độ ca đim
M
trên mt phng
(P)
sao cho
2 2
2
MA MB
đạt giá tr ln nht.
A.
(6; 18;12).M
B.
( 2;1;1).M
C.
( 6;18;12).M
D.
(2; 1;1).M
Câu 41. Tìm các s thc
,x y
tha mãn
(1 3 ) 2 (1 2 ) 3 6 .i x y y i i + + =
A.
5, 4.x y= =
B.
5, 4.x y= =
C.
5, 4.x y= =
D.
5, 4.x y= =
Câu 42. Cho hình phng
( )H
gii hn bi đường cong
2
2 0y y x + = đường thng
2 0x y+ =
. Tính
din tích
S
ca hình
( ).H
A.
6.S =
B.
17
.
6
S =
C.
1
.
6
S =
D.
14.S =
Câu 43. Cho s phc
3 4 ,( , )z i a b= +
. Mnh đề nào dưới đây sai ?
A.
z
là s thc.
B. Phn o ca s phc
z
bng
4.
C.
| | 5.z =
D.
3 4 .z i=
Câu 44. Phương trình nào dưới đây nhn hai s phc 3i 3i là nghim ?
A.
2
9 0.z + =
B.
2
3 0.z + =
C.
2
5 0.z + =
D.
2
3 0.z + =
Câu 45. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, viết phương trình mt phng
( )
α
cha trc
Ox
đi qua
đim
(2; 1;3)M
.
A.
( ) : 2x 1 0.z
α
+ =
B.
( ) :3 0.y z
α
+ =
C.
( ): 3 0.y z
α
+ =
D.
( ) : x 2 3 0.y z
α
+ + =
Câu 46. Cho hai s
phc
1 2
,z z tha mãn
1
| z 1 i | 1 + =
2 1
2z iz= . Tìm giá tr nh nht
min
P ca biu thc
1 2
| 2z z |P = .
A.
min
2 2.P =
B.
min
8 2.P =
C.
min
2 2 2.P =
D.
min
4 2 2.P =
Câu 37. Tìm phn thc
a
ca s phc
2 2019
... .z i i= + +
đim
A
đến đường thng
là nh nht. Gi vecto
( ; ; )u a b c=
mt vecto ch phương ca
(
, ,a b c
các s nguyên có ước chung ln nht là
1
). Tính
P a b c= + +
.
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 48. Cho hai s
phc
1 2
,z z tha mãn
1 2
2; 2z z= = . Gi
;
M N
ln lượt các đim biu din ca s
ph
c
1
z
2
.z Biết góc to bi hai vect
;OM ON
bng
45
o
. Tính giá tr ca biu thc
1 2
1 2
z z
P
z z
+
=
.
A.
5.P =
B.
2 2
.
2 2
P
+
=
C.
1
.
5
P =
D.
2 2
.
2 2
P
+
=
Câu 49. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đim
(1;0;2); (1; 1; 1)M N
mt phng
( ) : 2 2 0P x y z+ + =
. Mt mt cu đi qua
;
M N
, tiếp xúc mt phng
( )P
ti đim
E
. Biết
E
luôn thuc
m
t đường tròn c định, tính bán kính ca đường tròn đó.
A.
2 5.R =
B.
10
.
2
R =
C.
10.R =
D. 10.R =
Câu 50. Cho hàm s
( )f x
đạo hàm liên tc trên
và tha mãn
( ) 0,f x x>
. Biết
(0) 1f =
2
'( ) (6 3 ). ( )f x x x f x= . Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )f x m=
có nghim
duy nh
t.
A.
4
1 .m e
B.
4
1 .m e< <
C.
4
.
0 1
m e
m
>
< <
D.
4
.
1
m e
m
>
<
Câu 47. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đim
(3;2;1); (3;0;0)A M
mt phng
( ) : 3 0P x y z+ + =
. Đường thng
đi qua đim
M
, nm trong mt phng
( )P
sao cho khong cách t
ĐỀ SỐ 3
Câu 01. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + y 3z + 1 = 0. Một véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng (P)
A. ~n = (2; 1; 3). B. ~n = (4; 2; 6). C. ~n = (2; 1; 3). D. ~n = (2; 1; 3).
Câu 02. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A(1; 2; 3),B(2; 3; 1).
A.
(
x = 3 t
y = 8 + 5t
z = 5 4t
B.
(
x = 1 +t
y = 2 5t
z = 3 + 4t
C.
(
x = 2 +t
y = 3 + 5t
z = 1 + 4t
D.
(
x = 1 +t
y = 2 5t
z = 3 2t
Câu 03. Cho số phức z thỏa |z 1 + 2i| = 2, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường
tròn tâm I bán kính R. Tìm tọa độ I và R.
A. I(1; 2), R = 2. B. I(1; 2), R = 4. C. I(2; 1), R = 2. D. I(1; 2), R = 4.
Câu 04. Cho f (x),g(x) hai hàm số liên tục trên R a < b. Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề
sau:
A.
b
Z
a
( f (x) + g(x))dx =
b
Z
a
f (x)dx +
b
Z
a
g(x)dx. B.
b
Z
a
f (x)dx =
b
Z
a
f (y)dy.
C.
b
Z
a
f (x)dx =
a
Z
b
f (x)dx. D.
a
Z
a
f (x)dx = 0.
Câu 05. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = x
2
2x , y = 0, x = 0 và x = 1.
A. V =
15π
8
. B. V =
8π
15
. C. V =
7π
8
. D. V =
8π
7
.
Câu 06. Hỏi bao nhiêu số phức z thỏa mãn
|
z
|
= 2
2 và z
2
số thuần ảo?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 07. Trong không gian Oxyz, tìm bán kính của mặt cầu (S) phương trình
x
2
+ y
2
+ z
2
4x 6y + 2z 1 = 0.
A. R = 4. B. R =
15. C. R =
14. D. R = 3.
Câu 08. Trong không gian Ox yz, cho tam giác ABC
AB(2; 1; 2),
CA(14; 5; 2). Gọi Q chân đường
phân giác trong từ đỉnh A của tam giác ABC. Tìm hệ thức đúng ?
A.
QC = 3
QB. B.
QC = 5
QB. C.
QC = 3
QB. D.
QC = 5
QB.
Câu 09. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
,d
2
:
x 3
1
=
y + 1
2
=
z
2
.
A.
4
9
. B. -
2
5
. C.
2
5
. D. -
4
9
.
1
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
T TOÁN TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K II
MÔN TOÁN KHI 12
N
ăm hc 2019 – 2020
H, tên hc sinh: ………………………………… Lp: …………
Câu 10. Cho hình (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
2x,y = 4 x
và tr ục hoành, (như hình vẽ). Khi đó công thức tính diện tích hình (H )
A. S =
2
Z
0
2x dx + 2. B. S =
4
Z
0
[
2x (4 x)]dx.
C. S =
2
Z
0
2x dx
4
Z
2
(4 x) dx. D. S =
2
Z
0
2x dx +
4
Z
2
(x 4) dx.
Câu 11. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x+y7 = (3x4y7)i. Tính giá tr của biểu thức S = x+2y.
A. S = 1. B. S = 9. C. S = 12. D. S = 9.
Câu 12. Trong không gian Ox yz, cho (P) : 2y + z = 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
sau.
A. (Oyz) k (P). B. Oy (P). C. Ox (P). D. Ox k (P).
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 0; 0), B(0; 0; 1), C(2; 1; 1 ). Tính diện tích S
của tam giác ABC.
A. S =
3
2
. B. S =
6
2
. C. S =
6
4
. D. S =
6.
Câu 14. hiệu z
1
; z
2
; z
3
ba nghiệm của phương trình phức z
3
+ 2z
2
+ z 4 = 0. Tính giá tr của biểu
thức T =
|
z
1
|
+
|
z
2
|
+
|
z
3
|
.
A. T = 4. B. T = 4 +
5. C. T = 5. D. T = 4
5.
Câu 15. Biết
Z
e
1
1
x
3
+ x
dx = a ln(e
2
+ 1) + b ln 2 + c, với a,b, c các số hữu tỉ. Tính S = a + b + c.
A. S = 2. B. S = 0. C. S = 1. D. S = 1.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Z
f (x)dx = f
0
(x) +C . B.
Z
f
0
(x)dx = f (x) +C .
C.
Z
0 dx = 0 . D.
Z
[ f (x ) .g (x)]dx =
Z
f (x)dx.
Z
g(x)dx .
Câu 17. Trong không gian Oxyz, viết phương tr ình mặt cầu tâm I(1; 4; 3) và đi qua điểm A(5; 3; 2).
A. (x 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 16. B. (x 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 18.
C. (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 3)
2
= 16. D. (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 3)
2
= 18.
Câu 18. Biết
b
Z
a
f (x)dx = 15,
b
Z
a
g(x)dx = 10. Tính I =
b
Z
a
[4 f (x) 5g(x)]dx.
A. I = 15. B. I = 10. C. I = 10. D. I = 15.
Câu 19. Cho số phức z =
1 + i
3
3
1 + i
. Tính môđun của số phức ¯z + iz được kết quả:
A. 8
2. B. 6
2. C. 9
2. D. 7
2.
2
Câu 20. Cho hàm số f (x ) đạo hàm f
0
(x) =
1
1 x
và f (0) = 1. Tính f (5).
A. f (5) = 2 ln 2. B. f (5) = ln 4 + 1.
C. f (5) = 2 ln 2 + 1. D. f (5) = 2 ln 2.
Câu 21.
Điểm nào trong hình v bên điểm biểu diễn số phức z = 2 i.
x
y
2 1
2
1
1
2
P
Q
M
N
A. M. B. Q.
C. N. D. P.
Câu 22. Cho
Z
f (2x)dx = sin 2x + x +C. Tính
Z
f (x)dx.
A. 2 sin 2x + 2x +C. B.
1
2
sin x + +C. C. sin x +
x
2
+C. D. 2 sin x + x +C.
Câu 23. Tìm phần ảo của số phức
z, biết(1 2i)z + (3 + i)z = (3 2i)
2
.
A.
43
5
. B.
26
5
. C.
43
5
. D.
43i
5
.
Câu 24. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b], trục
hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được tính bằng công thức nào sau đây?
A. S =
b
Z
a
|
f (x)
|
dx. B. S =
b
Z
a
f
2
(x) dx . C. S =
b
Z
a
f (x) dx. D. S = π
b
Z
a
f
2
(x) dx .
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho
a (1; 2; 1) ,
b (3; 4; 3). Tìm tọa độ của
x biết
x =
b
a .
A.
x (2; 2; 4). B.
x (2; 2; 4). C.
x (1; 1; 2). D.
x (2; 2; 4).
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y + 3
2
=
z + 3
3
và
d
2
:
x = 3t
y = 1 + 2t
z = 0
,(t R). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d
1
cắt và không vuông góc với d
2
. B. d
1
chéo d
2
.
C. d
1
cắt và vuông góc với d
2
. D. d
1
song song d
2
.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1, 0, 1) tâm của mặt cầu (S) và đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
2
=
z
1
, đường thẳng d cắt mặt cầu tại hai điểm AB sao cho AB = 6. Mặt cầu (S) bán kính
bằng:
A. 10. B.
10. C.
2. D. 2
2.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2; 2) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 5 = 0. Viết
phương trình mặt cầu (S) tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện một hình tròn
chu vi bằng 8π .
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 2)
2
= 25. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 2)
2
= 25.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 2)
2
= 16. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 2)
2
= 16.
3
A. 4x + 5y 3z + 22 = 0. B. 4x + 5y 3z 22 = 0.
C. 2x + y 3z 14 = 0. D. 4x 5y 3z 12 = 0.
Câu 30. Hàm số F (x) = 2 sin x 3 cos x một nguyên hàm của hàm số:
A. f (x) = 2 cos x + 3 sin x. B. f (x) = 2 cos x 3 sin x.
C. f (x) = 2 cos x + 3 sin x. D. f (x) = 2 cos x 3 sin x.
Câu 31. Một học sinh đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính
bởi công thức v (t) = 20t + 50 (m/ phút). Biết rằng sau khi đi được 1 phút thì quãng đường học sinh đó đi
được 160 m. Quãng đường từ nhà đến trường 3, 1 km, hỏi thời gian học sinh đó đi đến trường bao
nhiêu phút.
A. 15 phút. B. 10 phút. C. 9 phút. D. 12 phút
Câu 32. Giả sử
2
Z
0
x 1
x
2
+ 4x + 3
dx = a ln 5 + b ln 3, a, b Q. Tính giá tr ab.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 33. Tính tích phân I =
Z
3
1
x(x 1)
2019
dx.
A. I =
6056.2
2019
4082420
. B. I =
6061.2
2021
4082420
. C. I =
6061.2
2020
4082420
. D. I =
6061.2
2019
4082420
.
Câu 34. Cho hai số phức z
1
= 4 3i z
2
= 7 + 3i. Tìm số phức z = z
1
z
2
.
A. z = 3 6i. B. z = 11. C. z = 3 + 6i. D. z = 1 10i.
Câu 35. Số phức z =
2 i
1 + i
phần thực phần ảo lần lượt là:
A.
1
2
;
3
2
. B.
3
2
;
1
2
. C.
3
2
;
3
2
. D.
1
2
;
3
2
.
Câu 36. hiệu z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+z+1 = 0. Tính P = z
2
1
+z
2
2
+3z
1
z
2
.
A. P = 1. B. P = 0. C. P = 2. D. P = 1.
Câu 37. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
2
2x, trục hoành, trục tung, đường thẳng
x = 1. Tính thể tích V hình tròn xoay sinh khi quay (H) quanh Ox.
A.
15π
8
. B.
4π
3
. C.
7π
8
. D.
8π
15
.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B(1; 4; 1) đường thẳng d :
x + 2
1
=
y 2
1
=
z + 3
2
. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn
thẳng AB song song với d?
A.
x
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
. B.
x
1
=
y 2
1
=
z + 2
2
.
C.
x 1
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
. D.
x
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
.
Câu 39. Cho số phức z thoả mãn điều kiện 3(
z + i) (2 i)z = 3 + 10i. Tìm môđun của z.
A. w =
3. B. w =
5. C. 3. D. 5.
4
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P)đi qua điểm B (2; 1; 3), đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng (Q) : x + y + 3z = 0,(R) : 2x y + z = 0 là:
Câu 40. Lễ hội hoa hồng được tổ chức tại Nội dựng một chiếc cổng đón khách
hình dạng một parabol. Khoảng cách giữa hai chân cổng 16m. Phần đen
phần trang trí hoa với chi phí 1m
2
cần số tiền mua hoa 200.000 đồng. Biết rằng
phần không gian dành cho lối đi hình chữ nhật MNPQ MN = 8m, MQ = 10m.
Hỏi số tiền mua hoa trang trí cổng gần với số tiền nào dưới đây ?
A. 3.252.667 đồng. B. 2.488.889 đồng . C. 1.892.889 đồng . D. 8.177.778 đồng .
Câu 41. Cho z
1
,z
2
nghiệm phương trình z
2
6z + 10 = 0. Tính giá tr A = z
2
1
+ z
2
2
.
A. A = 20. B. A = 26. C. A = 16. D. A = 56.
Câu 42. Cho hàm số f (x ) liên tục trên R đồ thị như hình vẽ dưới.
Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x),y = 0, x =
1,
x = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S =
1
Z
1
f (x)dx +
4
Z
1
f (x)dx. B. S =
1
Z
1
f (x)dx +
4
Z
1
f (x)dx.
C. S =
1
Z
1
f (x)dx
4
Z
1
f (x)dx. D. S =
1
Z
1
f (x)dx
4
Z
1
f (x)dx.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) đồ thị trên đoạn [1; 4] như hình v dưới.
Tính tích phân I =
4
Z
1
f (x)dx.
A. I =
7
4
. B. I =
9
4
. C. I =
9
4
. D. I =
19
4
.
Câu 44. z
1
,z
2
,z
3
. Biết tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (C) : (x + 3)
2
+ (y 4)
2
= 16. Xác định
số phức w = z
1
+ z
2
+ z
3
.
A. w = 3 + 4i. B. w = 9 12i. C. w = 9 + 12i. D. w = 4 3i.
Câu 45. Tìm đun của số phức z biết z 8 = (1 + i)|z|(8 + 3z)i
A. |z| =
1
2
. B. |z| = 4. C. |z| = 2. D. |z| = 1.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+2y+3z28 = 0 hai điểm A(2; 3; 2), B(6; 1; 2).
Điểm M(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABM chu vi nhỏ nhất. Tính P = 4(a+b+c).
A. P = 55. B. P = 110. C. P = 120. D. P = 50.
Câu 47. Cho hàm số f (x ) thoả mãn f
0
(x) +
1
x
f (x) = 2x và f (2) = 3. Tính f (1).
A. I =
2
3
. B. I = 0. C. I =
4
3
. D. I =
20
3
.
5
A. I =
1
2
. B. I =
2e 1
2
. C. I =
2e + 1
2
. D. I =
1
2
.
Câu 49. Cho hai số phức z thoả mãn |z| =
2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w =
4 + iz
1 + z
đường tròn bán kính là:
A. 34. B.
26. C. 26. D.
34.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, gọi (P) mặt phẳng song song với mặt phẳng Oyz cắt mặt cầu
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 12 theo đường tròn diện tích lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. x 1 = 0. B. x + 2 = 0. C. y 1 = 0 . D. x 2 = 0.
Câu 48. Cho hàm số f (x ) thoả mãn f (x) + f (1 x) = x.e
x
. Tính
1
Z
0
f (x)dx.
| 1/18

Preview text:

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K II TỔ TOÁN TIN
MÔN TOÁN KHI 12
Năm hc 2019 – 2020 ĐỀ S 1
H, tên hc sinh: ………………………………… Lp: ………… 1
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = .
(sin x + cos x)2 A. 1  π  1  π  f
∫ (x)dx = − tan x +  + C. B. f
∫ (x)dx = tan x −  + C. 2  4  2  4  C. 1  π  1  π  f
∫ (x)dx = − tan x −  + C. D. f
∫ (x)dx = tan x +  + C. 2  4  2  4  Câu 2. 4x + 2
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = và F( 2
− ) = ln 81 . Tính F (2). 2 x + x + 1
A. F (2) = ln 9. B. F (2) = 2ln 7 − ln 9. C. F (2) = 2ln 7 − ln 9. D. F (2) = 2(l n 7 + ln 3). Câu 3. Tìm h 1
ằng số a để hàm số f (x) =
có một nguyên hàm là F (x) = a ln( x +1) + 5. x + x A. 1
a = 2. B. a = 3. C. a = 1. D. a = . 2
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 − cos ( ) x f x = e .sin . x A. 2 − cos ∫ ( )d = 2 x f x x e + C. B. 2 − cos ∫ ( )d = 2 x f x xe + C. C. 1 1 −2cos ∫ ( )d x f x x = e + C. D. −2cos ∫ ( )d x f x x = − e + C. 2 2 4
Câu 5. Cho f(x) là hàm số có đạo hàm trên [1; 4] biết f
∫ (x)dx = 20 và f (4) =16; f (1) = 7. Tính 1 4 I = xf ∫ '(x)dx . 1 A. I = 37 B. I = 47. C. I = 57. D. I = 67. 2 Câu 6. Cho 2
I = ∫ 2x x −1dx và 2
u = x −1. Mệnh đề nào dưới đây sai. 1 3 2 3 A . 2 2 I = u
∫ du. B. I = 27. C. I = u ∫ du. D. 2 I = 3 . 3 3 0 1 4 5 5
Câu 7. Biết ∫ f (x)dx = 5; ∫ f (t)dt = 7. Tính I = f ∫ (z)dz. 0 0 4 A. I = 2 B. I = −2 C. I = 6 D. I = 4 5 Câu 8. Cho 2
∫ ln(x x)dx = a ln 5 + bln 2 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + 2bc. 2
A. S = 23. B. S = 20. C S = 17. D. S = 11. 1
Câu 9. Cho tích phân 5
I = ∫ x(1− x) d .
x Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 0 1 0 0 A. 5 I = − t
∫ (1−t)dt. B. 5
I = ∫ t (1− t)dt. C. 6 5 I = −
∫(t t )dt. D. 6 5
I = − ∫ (t t )dt.. −1 0 1 1 − 1
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x − . 2 x A. 1 3 1 3 f
∫ (x)dx = 2 x + + C. B. 3 f ∫ (x)dx = x − + C. x 2 x C. 1 1 3 f
∫ (x)dx = 3 x + + C. D. 3 f
∫ (x)dx = 3 x − + C. x x m 875
u 11. Tì m tất cả các giá trị nguyên â m của tham số m sao cho 3
∫(x − 6x)dx = 4 1 A. m = 4 − B. m = 5 − C. m = 6 − D. m = 3 −
Câu 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = 4 và đồ thị hai hàm số
y = 0, y = x . 16 22 23 A. . B. . C. 2. D. . 3 3 3 π
Câu 13. Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan ;
x y = 0; x = 0, x =
. Tính thể tích V của 4
khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. π (2 − π ) π (1− π ) π (4 − π ) π (1− π ) A. V = . B.V = . C.V = . D.V = . 2 4 4 2 π 2 Câu 14. π Cho 2 ∫ sin b xdx = a +
(a,b ∈ ) . Tính S = a + b 4 0 A. S = 3. B. S =1. C. S =1. D. S = 0.
Câu 15. Tính di
ện tích hình ph ẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1 và đường thẳng y = x + 3. 9 13 11 7 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 1
Câu 16. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 1 và x x =
a (a >1) quay xung quanh trục Ox.  1   1   1   1  A.  −1. B.  −1π. C. 1− π. D. 1− .  a   a   a   a
Câu 17. Cho số phức z = 5 − 7i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7 − .
i B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7 − .
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7. D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7 .i
Câu 18. Tìm các số thực x y thỏa mãn điều kiện (2x + )
1 + (3y − 2)i = ( x + 2) + ( y + 4) .ix = 1 x = −1 x = −1 x = 1 A. B. C. D.   y = −3.  y = 3.  y = −3.  y = 3. Câu 19. Trên m
ặt phẳng tọa độ, các điểm ,
A B,C theo thứ tự biểu diễn các số phức 2 + 3i,3 + i,1+ 2 . i
Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức z. Tìm z.
A. z =1+ .i B. z = 2+2 .i C. z = 2−2 .i D. z =1− .i
Câu 20. Cho i là đơn vị ảo, nlà số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n n 1 i i + + = 0. B. n n 2 i i + + = 0. C. n n 2 i i + − = 0. D. n n 1 i i + − = 0.
Câu 21. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?
A.Với mọi số phức z, phần thực của z không lớn hơn môđun của z.
B.
Với mọi số phức z, phần ảo của z không lớn hơn môđun của z.
C
.Với mọi số phức z, môđun của z và môđun z luôn bằng nhau.
D
.Với mọi số phức z, z luôn khác số phức liên hợp của z.
Câu 22. Cho hai số phức z = a + 2i (a ∈) và z ' = 5 − i . Tìm điều kiện của a để .
z z ' là một số thực. 2 2
A. a ≠ − . B. a = − . C. a = 10. D. a ≠ 10. 5 5
Câu 23. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ? A. z ∈ .
B. z = 1. C. z là một số thuần ảo. D. z = 1 − .
Câu 24. Cho hai số phức z = a + bi (a,b∈) và z ' = a '+ b'i (a ',b'∈ ;
z ' ≠ 0) . Khẳng định nào đúng? z
(a + bi)(a '− b 'i) z
(a + bi)(a bi) A. = . B. = . 2 2 z ' a + b 2 2 z ' a ' + b ' z
(a + bi)(a '+ b'i) z
(a + bi)(a '− b 'i) C. = . D . = . 2 2 z ' a ' + b ' 2 2 z ' a ' + b '
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. z
∀ ∈ , z + z luôn là số thực. B. ∀ ∈ , z z luôn là số thực. z C. z
∀ ∈ , z z luôn là số thuần ảo. D. z
∀ ∈ , z.z luôn là số thực không âm.
Câu 26. Cho số phức z = a + bi (a,b∈) . Tìm phần ảo của số phức 2 z . A. 2 2
a b . B. 2 2
a + b . C. 2a . b D. 2 − a . b
Câu 27. Tìm nghiệm phức z của phương trình 2z − 3z = −1−10 .i
A. z = 1+ 2i. B. z =1− 2 .i C. z = −1− 2i. D. z = −1+ 2 .i
Câu 28. Tìm tập hợp T gồm tất cả các số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = 2 và 2 z là số thuần ảo. A. T = { 1 − − ; i 1− ; i 1 − + ; i 1+ }
i . B. T = {1− ; i 1+ }
i . C. T = { 1 − + }
i . D. T = { 1 − − } i . Câu 29. Trên m z i
ặt phẳng tọa độ Oxy , hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn = 1. z + i
A. Trục hoành. B. Trục tung.
C. Đường thẳng y = x. D. Đường thẳng y = x.
Câu 30. Cho hai số phức z = 3+ 2i z = a + ( 2 ' a −1 )
1 i . Tìm tất cả các giá trị thực của a để z + z ' là một số thực. A. a = 3
− . B. a = 3. C. a = 3 hoặc a = 3
− . D. a = 13 hoặc a = − 13.
Câu 31. Kí hiệu n là số các giá trị của tham số thực a sao cho phương trình 2
z + az + 3 = 0 (với ẩn là z), có hai nghiệm phức z , z + z = −5. Tìm n. 1 z thỏa mãn 2 2 2 1 2
A. n = 0. B. n =1. C. n = 2. D. n = 3. C âu 32. Cho 2
a, b, c ∈ , a ≠ 0, b − 4ac < 0. Tìm số ng hiệm phức của phương trình 2
az + bz + c = 0, (với ẩn là z).
A.3. B.2. C. 1. D. 0.
Câu 33. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, tro ng các kết luận sau, kết luận nào là đúng? A. z ∈ .
. B. z = 1. C. z là một số thuần ảo. D. z = 1 − . 2 Câu 34. π
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết u = 2; v = 1 và góc giữa hai véc t u v bằng . 3 ơ
Tìm k để véc t p = ku + v vuông góc với véc t q = u − . v 2 ơ 5 ơ
A. k = . B. k = . C. k = 2. D. k = 5. 5 2 C âu 35.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : −5x + y − 3 = 0. Véc t nào dưới đây là
một véc t pháp tuyến của (P)? ơ A. n = ( ơ5 − ;1; 3
− ). B. n = (5; 1
− ; 0). C. n = ( 5
− ;0;1). D. n = (5;1;0). 1 2 3 4
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm bán kính I − −3) tiếp xúc với
R của mặt cầu tâm ( 1; 2;
mặt phẳng tọa độ (Oyz).
A. R = 1. B. R = 2. C. R = 3. D. R = 13.
C âu 37. Trong không gian v ới hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với ( A −1; −2;0) và
B(5; 0; 2). Viết phương trình mặt phẳn
g (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm B.
A. (P) : 3x y + z +17 = 0. B. (P) : 6x − 2 y + z = 0. C. (P) : 3x + y + z + 5 = 0. D. (P) : 3x + y + z −17 = 0.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : y + 2z = 0 và đường thẳng x = 2 − t
d :  y = 4 + 2t . Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng (α ) và đường thẳng d.  z = 1
A. M (5; −2;1). B. M (5; 2;1). C. M (1;6;1). D. M (0; −2;1).
C âu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm (
A 1; 0; 0), B(0;1; 0), C(0; 0;1) và D(−2;1; −1).
Viết phương trình mặt cầu có tâm A và t iếp xúc với mặt phẳng (BCD). A. 2 2 2
(S) : (x −1) + y + z = 4. B. 2 2 2
(S) : (x −1) + y + z = 3. 3 C. 2 2 2
(S) : (x −1) + y + z = 1. D. 2 2 2
(S) : x + y + (z −1) = . 4 x −1 y +1
Câu 40. Trong không gian v z
ới hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc t nào dưới đây 2 3 −2 ơ
là một véc t chỉ phương của d. A. u = (2;3; 2
− ). B. u = (1; 1
− ;0). C. u = ( 2
− ;3; 2). D. u = (2;3;0). 1 ơ 2 3 4
C âu 41. Trong không gian với h ệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x −3y + z + 3 = 0. Gọi M, N lần lượt là
giao điểm của mặt phẳng (P) với các tr ục Ox,O .z Tính diện tích tam giác OMN. 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 m 2 2 2 2
: x + y + z − 2mx − 4y + 2z + m + 3
Câu 42. Cho phương trình có chứa tham số
m = 0. Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số m để phương trình đó l à phương trình của một mặt cầu? 5 5 5
A. m ∈ . B. m > . C. m ≠ . D. m < . 3 3 3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) chứa trục Oz và đi qua điểm Q(2; −3;1).
A. (α ) : x − 2z = 0. B. (α ) : y + 3z = 0. C. (α ) : 3x + 2y = 0. D. (α ) : 2x + y +1 = 0.
C âu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa đ ộ hình chiếu B 'của điểm B(5;3 ; 2 − ) trên đường x −1 y − 3 z thẳng d : = = . 2 1 − 1
A. B '(1;3;0). B. B '(5;1; 2). C. B '(3;2;1). D. B '(9;1;0).
C âu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
mặt phẳng (P) : 2x + by + 4z − 3 = 0 và
(Q) : ax + 3y − 2z +1 = 0, (a,b ∈ ).Với giá trị nào của a b thì hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. 3
A. a = 1;b = −6. B. a = −1;b = 6
− . C. a = − ;b = 9. D. a = 1 − ;b = 6. 2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − 2 y z + 5 = 0 và đường thẳng x −1 y − 7 z − 3 ∆ : = =
. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa ∆ và song song với (P). Tính khoảng cách giữa hai mặt 2 1 4
phẳng (P) và (Q). 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 14 x y +1 z − 4
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = =
. Hỏi đường thẳng d 5 −3 1
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng có phương trình dưới đây?
A. (α ) : x + y − 2z + 2 = 0. B. (β ) : x + y − 2z + 9 = 0.
C. (γ ) : 5x − 3y + z − 2 = 0. D . (δ ) : 5x − 3y + z − 9 = 0.
u 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x − 2y z + m = 0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 4x − 6 y = 0. Tìm tất
cả các giá trị của tham số thực m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. A. m ∈{4;1 }
6 . B. m ∈{1; }
4 . C. m ∈{3; }
6 . D. m ∈{1; } 3 . x −1 y + 1
Câu 49. Trong không gian v z
ới hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 = = 1 2 −1 x − 2 y z + 3 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng cắt d . 2 ∆ đi qua điểm ( A 1; 0; 2) 1 2 2 1
d và vuông góc với 2 x −1 − y z 2 x − 3 y − 3 z + 2 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 2 − 3 4 2 3 −4 x − 5 y − 6 z − 2 x −1 y z − 2 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 2 − −3 4 2 − 3 −4
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho h
ai điểm M (3;1;1), N(4 ;3;4) và đường thẳng x − 7 y − 3 z − 9 ∆ : = = . Gọi I ( ; a ;
b c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác IMN nhỏ nhất. 1 2 − 1
Tính T = a + b + . c 23 40 A. T =
. B. T = 29. C. T = 19. D. T = . 3 3
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K II T MÔN TOÁN KH Ổ TOÁN TIN ỐI 12
Năm hc 20 19 – 2020 ĐỀ S 2
H, tên hc sinh: ………………………………… Lp: …………
Câu 1. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2z = 2 − 4i. 2 2 2 2
A. z = − 4 .i
B. z = + 4 .i
C. z = − − 4 .i
D. z = − + 4 .i 3 3 3 3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (3;0;0), N(2;2;2) . Mặt phẳng (P) thay đổi
qua M , N cắt các trục Oy,Oz lần lượt tại B(0; ;
b 0),C(0;0;c), (b ≠ 0, c ≠ 0) . Hệ thức nào dưới đây là đúng? 1 1 1
A. bc = b + c. B. + = .
C. bc = 3(b + c).
D. b + c = 6. b c 6
Câu 3. Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng hình Parabol (như hình vẽ). Người ta dự định lắp cửa
bằng kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng 2
/m . Tính chi phí để lắp cửa. 6m
A. 33.600.000 đồng.
B. 7.200.000 đồng.
C. 9.600.000 đồng.
D. 19.200.000 đồng. 1
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên ( ;e+∞) thỏa mãn f '(x) = và 2
f (e ) = 0 . Tính 4 f (e ). . x ln x A. 4 f (e ) = 2. B. 4
f (e ) = − ln 2. C. 4 f (e ) = 3ln 2. D. 4 f (e ) = ln 2.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4 y +10 = 0. B. 2 2 2
x + 2 y + z + 2x − 2 y − 2z − 2 = 0. C. 2 2 2
x y + z + 2x − 2 y − 2z − 2 = 0. D. 2 2 2
x + y + z + 2x − 2 y − 2z − 2 = 0. π 8 π Câu 6. Cho 2 ∫cos 2 b xdx = + , với a, ,
b c là số nguyên dương, b tối giản. Tính P = a + b + c . a c c 0 A. P = 15. B. P = 23. C. P = 24. D. P = 25.
Câu 7. Hàm số f (x) nào dưới đây thỏa mãn f
∫ (x)dx = ln | x + 3| +C ? 1
A. f (x) = .
B. f (x) = ln(ln(x + 3)). x + 3 1
C. f (x) = (x + 3)ln(x + 3) − . x
D. f (x) = . x + 2
Câu 8. Gọi z , z , z ,
là các nghiệm phức của phương trình 2 2 2
(z + z) + 4(z + z) −12 = 0 .Tính 1 2 3 z4 2 2 2 S |
= z | + | z | + | z | + | 2 z | . 1 2 3 4 A. S = 17. B. S = 18. C. S = 15. D. S = 16.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 . Biết
rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0 ≤ x ≤ 3) là một hình vuông cạnh là 2
9 − x . Tính thể tích V của vật thể. A. V = 18π . B. V = 171. C. V = 18. D. V = 171π .
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 3 y = x và 5 y = x bằng A. 0. B. −4. C. 1 . D. 2. 6
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm ( A 1 − ;0;3) qua mặt
phẳng (P) : x + 3y − 2z − 7 = 0 . A. A'( 1 − ; 6 − ;1). B. A'(0;3;1). C. A'(11;0; 5 − ). D. A'(1;6; 1 − ). m
Câu 12. Tìm số thực m > 1 thỏa mãn 2 x
∫ (2ln x +1)dx = 2m . 1 A. m = . e B. m = 0. C. 2 m = e . D. m = 2.
Câu 13. Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đen trong hình vẽ) được tính
theo công thức nào dưới đây? 0 4 0 4
A. S = − f
∫ (x)dx + f ∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x)dx f ∫ (x)dx. 3 − 0 −3 0 4 1 4 C. S = f ∫ (x)dx. D. S = f
∫ (x)dx + f ∫ (x)dx. −3 −3 1 x = t
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y =1− t và mặt phẳng  z = 1 − + 2t
(α) : x+ 3 y+ z− 2 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (α) .
B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (α) .
C. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (α) .
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α) . 1 Câu 15. Cho dx I = ∫
, với a > 0 . Tìm a nguyên để I ≥ 1. 2 0 x + a A. a = 1. B. a = 0.
C. Không có giá trị nào của a.
D. Vô số giá trị của a. 1 3 Câu 16. Tính x I = dx ∫ . 2 x + 2 1 − A. I = −3. B. I = 1. C. I = 0. D. I = 3. π 2 3 cot Câu 17. Cho x I = dx
u = cot x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 sin x π 4 π 1 1 2 1 A. 3 I = u d ∫ . u B. I = ud ∫ . u C. 3 = u d ∫ . u D. 3 I = − u d ∫ . u 0 0 π 0 4
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z − (3 + 2i) = 2 là:
A. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R = 2.
B. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R = 2.
C. Đường tròn tâm I ( 3
− ;2) , bán kính R = 2.
D. Đường tròn tâm I (3; 2
− ) , bán kính R = 2.
Câu 19. Số phức z = 4 − 3i có điểm biểu diễn là: A. M (4; 3 − ). B. M (3;4). C. M (4;3). D. M ( 3 − ;4).
Câu 20. Trong không gian v
ới hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 0; 0;1); B( 1 − ; 2 − ;0);C(2;0; 1 − ) . Tập hợp các
điểm M cách đều ba điểm ,
A B, C là đường thẳng . ∆ Viết phương trình . ∆  1  1 x = + t   1 x = + t 3 x = + tx = 1+ t    3 2    2   3  2 A.
∆ :  y = − + t
B. ∆ :  y = −1− t
C. ∆ : y = − + t
D. ∆ : y = − − t 3   2  3   1 z = tz = − + tz = t  z = t   2    x = 1 − t
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 3
, vectơ nào dưới đây là  z = −1 + 2t
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = (1;0;2).
B. u = (1;3;−1).
C. u = (1;0;−2).
D. u = (−1;3;2). 3 2 1 4
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2 2
(S) : (x + 3) + y + (z − 2) = m + 4. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz).
A. m = 5;m = − 5. B. m = 5. C. m = 0.
D. m = 2;m = 2 − .
Câu 23. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm I (0;1) , bán
kính R = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. z −1 = 3.
B. z i = 3.
C. z i = 3.
D. z + i = 3.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm M (x; y) biểu diễn của số phức z = x + yi( ;
x y R) thỏa
mãn z −1+ 3i = z − 2 − i là:
A. Đường tròn đường kính AB với ( A 1; 3 − ); B(2;1).
B. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với ( A 1; 3 − ); B(2;1).
C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với ( A 1 − ;3); B( 2 − ; 1 − ).
D. Trung điểm của đoạn thẳng AB với ( A 1; 3 − ); B(2;1). x = 1 + tx = 0  
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 0
d :  y = 4 − 2t ' . 1 2   z = −5 + tz = 5 + 3t '
Viết phương trình đường vuông góc chung ∆ của d d . 1 2 x −1 y z + 5 x − 4 y z − 2 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 2 − 3 2 2 3 − 2 x − 4 y z + 2 x y − 4 z − 5 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 2 − 3 2 2 3 − 2 −
Câu 26. Tính dx , kết quả là. 1− x 2 C
A. −2 1− x + C.
B. C 1− x. C. + C. D. . 1− x 1− x
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( A 3; 2 − ; 2
− ); B(3; 2;0) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là: A. 2 2 2
(x + 3) + y + (z −1) = 20. B. 2 2 2
(x + 3) + y + (z −1) = 5. C. 2 2 2
(x − 3) + y + (z +1) = 5. D. 2 2 2
(x − 3) + y + (z +1) = 20.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( A 2; 1
− ;1) và hai mặt phẳng (P) : 2x z + 1 = 0;
(Q) : y − 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng (P),(Q) .
A. (α) : x+ 2 y+ z = 0.
B. (α) : 2x + y − 4 = 0.
C. (α) : 2x y + z − 4 = 0.
D. (α) : x + 2z − 4 = 0.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = 2i − 3 j k , tọa độ của u là: A. u = (2;3;1). B. u = (2;3; 1 − ). C. u = (2; 1 − ; 3 − ). D. u = (2; 3 − ; 1 − ). 2 2
Câu 30. Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên[0;2] biết f
∫ (x)dx =8. Tính ∫[ f (2 − x) + ] 1 dx. 0 0 A. 10. B. −6. C. −9. D. 9. ơ Câu 31. x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : + +
= 1, vect nào dưới đây là 2 1 3 ơ
một vect pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n = (3;6;2).
B. n = (−3;6;2).
C. n = (−3;6;−2). D. n = (2;1;3). 1 3 4 2
Câu 32. Cho hai hàm số 2 x 2 ( ) = ( + + ) , ( ) = ( + 3 + 4) x F x x ax b e f x x x
e . Biết a, b là các số thực để F ( x)
là một nguyên hàm của f (x) . Tính S = a + . b A. S = 6. B. S = 4. C. S = 12. D. S = −6.
Câu 33. Tìm các giá trị thực của tham số m đế số phức 3 2
z = m + 3m − 4 + (m − 1)i là số thuần ảo. m = 1 A. m = 1. B. m = −2. C. m = 0. D. .  m = −2 2 2 z − (z) Câu 34. Cho w =
với z là số phức tùy ý cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 + z.z
A. w là số ảo.
B. w là số thực. C. w = −1. D. w = 1. x − 3 y − 2 Câu 35. z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giao điểm giữa đường thẳng ∆ : = = và mặt 2 1 1
phẳng (α) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0 là điểm I ( ; a ;
b c) . Tính T = a + b + c 5 1 2 A. T = − . B. T = 1. C. T = − . D. T = − . 3 3 3 1 1
Câu 36. Gọi z ,
z + bz + c = b c c ≠ . Tính P = +
1 z là hai nghiệm phức của phương trình 2 0,( , , 0) 2 2 2 1 z z2 theo b,c . 2 b − 2 2 b − 2 2 b + 2 2 b + 2 A. c c c c P = . B. P = . C. P = . D. P = . c 2 c c 2 c
Câu 37. Tìm phần thực a của số phức 2 2019
z = i + ... + i . A. 1009 a = 2 . B. a = 1. C. 1009 a = 2 − . D. a = −1. 3 + 4 Câu 38. i
Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn (1+ i) 2 z
= (1 − i) . Tính P = 10a + 10 . b 2 − i A. P = −42. B. P = 20. C. P = 2. D. P = 4.
Câu 39. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = . x A. ∫ ( ) 3 = 3x f x dx .ln 3 + C. B. f ∫ (x)dx = + C. ln 3 x 1 3 + C. x f ∫ (x)dx = + C. D. f
∫ (x)dx = 3 + C. x + 1
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( A 3 − ;5; 5 − ); B(5; 3 − ;7) và mặt phẳng
(P) : x + y + z = 0. Tìm tọa độ của điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho 2 2
MA − 2MB đạt giá trị lớn nhất. A. M (6; 1 − 8;12). B. M ( 2 − ;1;1). C. M ( 6 − ;18;12). D. M (2; 1 − ;1).
Câu 41. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1− 3i)x − 2 y + (1+ 2 y)i = 3 − − 6 . i
A. x = 5, y = 4 − . B. x = 5 − , y = 4 − .
C. x = 5, y = 4. D. x = 5 − , y = 4.
Câu 42. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong 2
y − 2 y + x = 0 và đường thẳng x + y − 2 = 0 . Tính
diện tích S của hình (H ). 17 1 A. S = 6. B. S = . C. S = . D. S = 14. 6 6
Câu 43. Cho số phức z = 3 + 4i,(a,b ∈) . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. z l à số thự c.
B. Phầ n ảo của số phức z bằng 4. C. | z |= 5.
D. z = 3 − 4i.
Câu 44. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức − 3i và 3i là nghiệm ? A. 2 z + 9 = 0. B. 2 z + 3 = 0. C. 2 z + 5 = 0. D. 2 z + 3 = 0. Câu 45. Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (α) chứa trục Ox và đi qua điểm M (2; 1 − ;3) .
A. (α) : 2 x− z +1 = 0. B.
(α) : 3y + z = 0.
C. (α) : −y + 3z = 0.
D. (α) : x+ 2y + z − 3 = 0.
Câu 46. Cho hai số phức z ,
| z −1+ i |= 1 và z = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 z thỏa mãn 2 1 2 i 1 z m P của biểu thức in P | = 2 z − z | . 1 2 A. P = 2 − 2. B. P = 8 − 2.
C. P = 2 − 2 2.
D. P = 4 − 2 2. min min min min
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (
A 3;2;1); M (3;0;0) và mặt phẳng
(P) : x + y + z − 3 = 0 . Đường thẳng ∆ đi qua điểm M , nằm trong mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ
điểm A đến đường thẳng ∆ là nhỏ nhất. Gọi vecto u = (a; ;
b c) là một vecto chỉ phương của ∆ ( a, , b c
các số nguyên có ước chung lớn nhất là 1). Tính P = a + b + c . A. 0. B. 2. C. 1. D. −1.
Câu 48. Cho hai số phức z , z =
2; z = 2 . Gọi M ; 1 z thỏa mãn 2 1 2
N lần lượt là các điểm biểu diễn của số ph z + z ức
z . Biết góc tạo bởi hai vect OM ;
bằng 45o . Tính giá trị của biểu thức 1 2 . 1 z và 2 ON P = − 1 z z2 2 + 2 1 2 + 2 A. P = 5. B. P = . C. P = . D. P = . 2 − 2 5 2 − 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (1;0;2); N(1; 1 − ; 1 − ) và mặt phẳng
(P) : x + 2y z + 2 = 0 . Một mặt cầu đi qua M ; N , tiếp xúc mặt phẳng (P) tại điểm E . Biết E luôn thuộc
một đường tròn cố định, tính bán kính của đường tròn đó. 10 A. R = 2 5. B. R = . C. R = 10. D. R = 10. 2
Câu 50. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (x) > 0, x
∀ ∈ . Biết f (0) = 1 và 2
f '( x) = (6x − 3x ). f ( x) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có nghiệm duy nhất. 4 m > e 4 m > e A. 4 1 ≤ m e . B. 4
1 < m < e . C.  . D.  . 0 < m < 1 m < 1
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K II T MÔN TOÁN KH Ổ TOÁN TIN ỐI 12
Năm hc 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 3
H, tên hc sinh: ………………………………… Lp: ………… Câu 01.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : −2x + y − 3z + 1 = 0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)là
A. ~n = (2; −1; −3) . B. ~n = (4; −2; 6) .
C. ~n = (−2; −1; 3) . D. ~n = (−2; 1; 3) . Câu 02.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; −3), B(2; −3; 1). ( x = 3 − t ( x = 1 + t ( x = 2 + t ( x = 1 + t A. y = −8 + 5t B. y = 2 − 5t C. y = −3 + 5t D. y = 2 − 5t z = 5 − 4t z = 3 + 4t z = 1 + 4t z = −3 − 2t Câu 03.
Cho số phức z thỏa |z − 1 + 2i| = 2, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường
tròn tâm I bán kính R. Tìm tọa độ I và R. A. I(1; −2), R = 2. B. I(−1; 2), R = 4. C. I(−2; 1), R = 2. D. I(1; −2), R = 4. Câu 04.
Cho f (x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và a < b. Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: b b b b b Z Z Z Z Z A. ( f (x) + g(x)) dx = f (x) dx + g(x) dx. B. f (x) dx = f (y) dy. a a a a a b a a Z Z Z C. f (x) dx = f (x) dx. D. f (x) dx = 0. a b a Câu 05.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = x2 − 2x, y = 0, x = 0 và x = 1. 15π 8π 7π 8π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 15 8 7 √ Câu 06.
Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| = 2 2 và z2 là số thuần ảo? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 07.
Trong không gian Oxyz, tìm bán kính của mặt cầu (S) có phương trình
x2 + y2 + z2 − 4x − 6y + 2z − 1 = 0. √ √ A. R = 4. B. R = 15. C. R = 14. D. R = 3. − → − → Câu 08.
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có AB(2; 1; −2),CA(−14; 5; 2). Gọi Q là chân đường
phân giác trong từ đỉnh A của tam giác ABC. Tìm hệ thức đúng ? −→ −→ −→ −→ −→ −→ −→ −→ A. QC = −3QB. B. QC = 5QB. C. QC = 3QB. D. QC = −5QB. x − 1 y z + 3 x − 3 y + 1 z Câu 09.
Tính cosin góc giữa hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . 2 1 −2 1 −2 2 4 2 2 4 A. . B. - √ . C. √ . D. - . 9 5 5 9 1 √ Câu 10.
Cho hình (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x, y = 4 − x
và trục hoành, (như hình vẽ). Khi đó công thức tính diện tích hình (H ) là 2 4 Z √ Z √ A. S = 2x dx + 2. B. S = [ 2x − (4 − x)] dx. 0 0 2 4 2 4 Z √ Z Z √ Z C. S = 2x dx − (4 − x) dx. D. S = 2x dx + (x − 4) dx. 0 2 0 2 Câu 11.
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x+y−7 = (3x−4y−7)i. Tính giá trị của biểu thức S = x+2y. A. S = 1. B. S = −9. C. S = 12. D. S = 9. Câu 12.
Trong không gian Oxyz, cho (P) : 2y + z = 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. (Oyz) k (P). B. Oy ⊂ (P). C. Ox ⊂ (P). D. Ox k (P). Câu 13.
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 0; 0), B(0; 0; 1), C(2; 1; 1). Tính diện tích S của tam giác ABC. √ √ √ 3 6 6 √ A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 6. 2 2 4 Câu 14.
Kí hiệu z1; z2; z3 là ba nghiệm của phương trình phức z3 + 2z2 + z − 4 = 0. Tính giá trị của biểu
thức T = |z1| + |z2| + |z3| . √ √ A. T = 4. B. T = 4 + 5. C. T = 5. D. T = 4 5. Z e 1 Câu 15. Biết
dx = a ln(e2 + 1) + b ln 2 + c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S = a + b + c. 1 x3 + x A. S = 2. B. S = 0. C. S = 1. D. S = −1. Câu 16.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Z Z A. f (x) dx = f 0 (x) +C . B. f 0 (x) dx = f (x) +C . Z Z Z Z C. 0 dx = 0 . D. [ f (x) .g (x)] dx = f (x) dx. g (x) dx .
Câu 17. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; −4; 3) và đi qua điểm A(5; −3; 2).
A. (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 16.
B. (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 18.
C. (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z − 3)2 = 16.
D. (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z − 3)2 = 18. b b b Z Z Z Câu 18. Biết f (x)dx = 15, g(x)dx = 10. Tính I = [4 f (x) − 5g(x)]dx. a a a A. I = 15. B. I = 10. C. I = −10. D. I = −15. √ 1 + i 33 Câu 19. Cho số phức z =
. Tính môđun của số phức ¯z + iz được kết quả: 1 + i √ √ √ √ A. 8 2. B. 6 2. C. 9 2. D. 7 2. 2 1 Câu 20.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = và f (0) = 1. Tính f (5). 1 − x A. f (5) = −2 ln 2. B. f (5) = ln 4 + 1.
C. f (5) = −2 ln 2 + 1. D. f (5) = 2 ln 2. Câu 21. y
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = 2 − i. Q 2 P 1 N A. M. B. Q. −2 −1 2 x C. N. D. P. −1 M Z Z Câu 22. Cho
f (2x)dx = sin 2x + x +C. Tính f (x)dx. 1 x A. 2 sin 2x + 2x + C. B. sin x + +C. C. sin x + +C. D. 2 sin x + x + C. 2 2 Câu 23.
Tìm phần ảo của số phức z, biết(1 − 2i)z + (3 + i)z = (3 − 2i)2. 43 26 43 43i A. − . B. − . C. . D. − . 5 5 5 5 Câu 24.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b], trục
hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được tính bằng công thức nào sau đây? b b b b Z Z Z Z A. S = | f (x)| dx. B. S = f 2(x) dx. C. S = f (x) dx. D. S = π f 2(x) dx. a a a a − → − → − → − → − → Câu 25.
Trong không gian Oxyz, cho a (1; 2; −1) , b (3; 4; 3). Tìm tọa độ của x biết x = b − − → a . − → − → − → − → A. x (−2; −2; 4) . B. x (2; 2; 4) . C. x (1; 1; 2) .
D. x (−2; −2; −4) . x − 1 y + 3 z + 3 Câu 26.
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và 1 −2 −3 x = 3t  d2 :
y = −1 + 2t , (t ∈ R). Mệnh đề nào dưới đây đúng? z = 0
A. d1 cắt và không vuông góc với d2. B. d1 chéo d2.
C. d1 cắt và vuông góc với d2. D. d1 song song d2. Câu 27.
Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1, 0, −1) là tâm của mặt cầu (S) và đường thẳng d : x − 1 y + 1 z = =
, đường thẳng d cắt mặt cầu tại hai điểm AB sao cho AB = 6. Mặt cầu (S) có bán kính 2 2 −1 bằng: √ √ √ A. 10. B. 10. C. 2. D. 2 2. Câu 28.
Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2; −2) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 5 = 0. Viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một hình tròn có chu vi bằng 8π.
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 2)2 = 25.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 2)2 = 25.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 2)2 = 16.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 2)2 = 16. 3 Câu 29.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P)đi qua điểm B (2; 1; −3) , đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng (Q) : x + y + 3z = 0, (R) : 2x − y + z = 0 là:
A. 4x + 5y − 3z + 22 = 0.
B. 4x + 5y − 3z − 22 = 0.
C. 2x + y − 3z − 14 = 0.
D. 4x − 5y − 3z − 12 = 0. Câu 30.
Hàm số F (x) = 2 sin x − 3 cos x là một nguyên hàm của hàm số:
A. f (x) = 2 cos x + 3 sin x.
B. f (x) = 2 cos x − 3 sin x.
C. f (x) = −2 cos x + 3 sin x.
D. f (x) = −2 cos x − 3 sin x. Câu 31.
Một học sinh đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính
bởi công thức v (t) = 20t + 50 (m/ phút). Biết rằng sau khi đi được 1 phút thì quãng đường học sinh đó đi
được là 160 m. Quãng đường từ nhà đến trường là 3, 1 km, hỏi thời gian học sinh đó đi đến trường là bao nhiêu phút. A. 15 phút. B. 10 phút. C. 9 phút. D. 12 phút 2 Z x − 1 Câu 32. Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3, a, b ∈ Q. Tính giá trị ab. x2 + 4x + 3 0 A. −5. B. −4. C. −6. D. 8. Z 3 Câu 33. Tính tích phân I = x(x − 1)2019dx. 1 6056.22019 6061.22021 6061.22020 6061.22019 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4082420 4082420 4082420 4082420 Câu 34.
Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i. Tìm số phức z = z1 − z2. A. z = −3 − 6i. B. z = 11. C. z = 3 + 6i. D. z = −1 − 10i. 2 − i Câu 35. Số phức z =
có phần thực và phần ảo lần lượt là: 1 + i 1 3 3 1 3 3 1 3 A. ; . B. − ; . C. ; − . D. ; − . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 36.
Kí hiệu z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 +z+1 = 0. Tính P = z2 +z2 +3z 1 2 1z2. A. P = −1. B. P = 0. C. P = 2. D. P = 1. Câu 37.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 − 2x, trục hoành, trục tung, đường thẳng
x = 1. Tính thể tích V hình tròn xoay sinh khi quay (H) quanh Ox. 15π 4π 7π 8π A. . B. . C. . D. . 8 3 8 15 x + 2 Câu 38.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; −3), B (−1; 4; 1) và đường thẳng d : = 1 y − 2 z + 3 =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn −1 2
thẳng AB và song song với d? x y − 1 z + 1 x y − 2 z + 2 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 −1 2 x − 1 y − 1 z + 1 x y − 1 z + 1 C. = = . D. = = . 1 −1 2 1 −1 2 Câu 39.
Cho số phức z thoả mãn điều kiện 3(z + i) − (2 − i)z = 3 + 10i. Tìm môđun của z. √ √ A. w = 3. B. w = 5. C. 3. D. 5. 4 Câu 40.
Lễ hội hoa hồng được tổ chức tại Hà Nội có dựng một chiếc cổng đón khách
có hình dạng là một parabol. Khoảng cách giữa hai chân cổng là 16m. Phần tô đen
là phần trang trí hoa với chi phí 1m2 cần số tiền mua hoa là 200.000 đồng. Biết rằng
phần không gian dành cho lối đi là hình chữ nhật MNPQ có MN = 8m, MQ = 10m.
Hỏi số tiền mua hoa trang trí cổng gần với số tiền nào dưới đây ? A. 3.252.667 đồng. B. 2.488.889 đồng . C. 1.892.889 đồng . D. 8.177.778 đồng . Câu 41.
Cho z1, z2 là nghiệm phương trình z2 − 6z + 10 = 0. Tính giá trị A = z2 + z2. 1 2 A. A = 20. B. A = 26. C. A = 16. D. A = 56. Câu 42.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1,
x = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 4 1 4 Z Z Z Z A. S = − f (x) dx + f (x) dx. B. S = f (x) dx + f (x) dx. −1 1 −1 1 1 4 1 4 Z Z Z Z C. S = − f (x) dx − f (x) dx. D. S = − f (x) dx − f (x) dx. −1 1 −1 1 Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [−1; 4] như hình vẽ dưới. 4 Z Tính tích phân I = f (x)dx. −1 7 9 9 19 A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = . 4 4 4 4 Câu 44.
z1, z2, z3. Biết tam giác ABC đều và nội tiếp đường tròn (C) : (x + 3)2 + (y − 4)2 = 16. Xác định số phức w = z1 + z2 + z3. A. w = −3 + 4i. B. w = 9 − 12i. C. w = −9 + 12i. D. w = 4 − 3i. Câu 45.
Tìm mô đun của số phức z biết z − 8 = (1 + i)|z| − (8 + 3z)i 1 A. |z| = . B. |z| = 4. C. |z| = 2. D. |z| = 1. 2 Câu 46.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+2y+3z−28 = 0 và hai điểm A(2; 3; 2), B(6; −1; 2).
Điểm M(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính P = 4(a+b+c). A. P = 55. B. P = 110. C. P = 120. D. P = 50. 1 Câu 47.
Cho hàm số f (x) thoả mãn f 0(x) +
f (x) = 2x và f (2) = 3. Tính f (1). x 2 4 20 A. I = − . B. I = 0. C. I = . D. I = . 3 3 3 5 1 Z Câu 48.
Cho hàm số f (x) thoả mãn f (x) + f (1 − x) = x.ex. Tính f (x) dx. 0 1 2e − 1 2e + 1 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = − . 2 2 2 2 √ 4 + iz Câu 49.
Cho hai số phức z và thoả mãn |z| =
2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = là 1 + z
đường tròn có bán kính là: √ √ A. 34. B. 26. C. 26. D. 34. Câu 50.
Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng Oyz và cắt mặt cầu
(x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 12 theo đường tròn có diện tích lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là: A. x − 1 = 0. B. x + 2 = 0. C. y − 1 = 0. D. x − 2 = 0.