Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 sách Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8 SÁCH CÁNH DIỀU
NĂM HỌC 2023-2024
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: mấy khổ giấy chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Trên bản vẽ thuật các tỉ lệ :
A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần ng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi n phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con s kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số ch thước ghi bên dưới
D. Ghi hiệu R trước con số chỉ kích thước đường nh đường tròn
Câu 5: Từ khổ giấy A2 muốn khổ giấy nhỏ hơn khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Cả B C đều đúng.
Câu 6: Bản vẽ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể?
A. Phép chiếu song song B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc D. Cả ba đáp án trên
Câu 7: Mặt phẳng thẳng đứng chính diện gọi :
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 8: Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu
đứng
B. Hình chiếu bằng trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh n phải hình chiếu đứng, nh chiếu bằng bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ới nh chiếu bằng, nh chiếu cạnh bên phải hình chiếu bằng
Câu 10: Quan sát hình sau cho biết đây bản v khối nào?
A. Khối chóp tứ giác B. Khối tr
C. Khối cầu D. Khối nón
Câu 11: Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết :
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu thuật
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu thuật
Câu 13: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
A. Khung tên B. Hình biểu diễn
C. Kích thước D. Yêu cầu thuật
Câu 14: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?
A. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu thuật, khung n
B. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu thuật
C. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu thuật
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Bản vẽ lắp dùng trong:
A. Thiết kế sản phẩm B. Lắp ráp sản phẩm
C. Sử dụng sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Đâu nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, ch thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, nh biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 17: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn Khung tên Bảng Kích thước Phân tích chi tiết Tổng
hợp
B. Khung tên Bảng Kích thước Hình biểu diễn Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên Bảng Hình biểu diễn Kích thước Phân tích chi tiết
Tổng hợp
D. Khung tên Kích thước Bảng Hình biểu diễn Phân tích chi tiết →Tổng
hợp
Câu 18: So với bản v chi tiết, bản v lắp thêm nội dung o ới đây ?
A. Yêu cầu thuật B. Bảng
C. Kích thước D. Khung tên
Câu 19: Bản vẽ lắp không nội dung nào so với bản v chi tiết?
A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu thuật
C. Kích thước D. Khung tên
Câu 20: Đâu nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu thuật
Câu 21: hiệu sau quy ước bộ phận o của ngôi nhà?
A. Cửa đi đơn một cánh B. Cửa đi đơn bốn cánh
C. Cửa sổ đơn D. Cửa sổ kép
Câu 22: Mặt cắt biểu diễn:
A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 23: Hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất, cắt theo
chiều dọc hoặc chiều ngang của ngôi nhà mặt nào?
A. Mặt đứng B. Mặt bằng C. Mặt cắt D. Không đáp án đúng
Câu 24: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia m hai nhóm:
A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp
D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
Câu 25: Gang gì ?
A. kim loại đen tỷ lệ carbon trong vật liệu 2,14%
B. kim loại đen tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
C. kim loại màu tỷ lệ carbon trong vật liệu 2,14%
D. kim loại u tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 26: Nhóm chính của kim loại u :
A. Gang B. Nhôm, đồng hợp kim của chúng
C. Sắt hợp kim của sắt D. Thép
Câu 27: Tính chất của chất dẻo nhiệt rắn là?
A. Sau khi gia nhiệt đ chế tạo thành sản phẩm thì sẽ hóa dẻo
B. Sau khi gia nhiệt để chế tạo thành sản phẩm thì sẽ rắn cứng
C. Không khả năng i chế
D. Cả B và C đều đúng
Câu 28: Các sản phẩm từ gang
A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...
B. Làm dây dẫn điện, vỏ y bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...
C. Vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...
D. Túi nhựa, chai nhựa, ng nước, v dây cáp, dây điện,
Câu 29: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp thêm nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu thuật
B. Bảng
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 30: Trình tự đọc bản v lắp?
A. Hình biểu diễn Khung tên Bảng Kích thước Phân tích chi tiết Tổng
hợp
B. Khung tên Bảng Kích thước Hình biểu diễn Phân tích chi tiết Tổng hợp
C. Khung tên Bảng Hình biểu diễn Kích thước Phân tích chi tiết
Tổng hợp
D. Khung tên Kích thước Bảng Hình biểu diễn Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 31: Hình nào biểu diễn các b phận kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Không đáp án đúng
Câu 32: Đâu nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu thuật
Câu 33: Các sản phẩm từ hợp kim của nhôm
A. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước, ...
B. pít tông động cơ, v máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...
C. thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp, ...
D. túi nhựa, chai nhựa, ng nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...
Câu 34: Đâu sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt?
A. polyethylene (PE) dùng làm i nhựa, chai nhựa
B. polyurethane (PU) làm lớp lót ống, trục bánh xe
C. cao su làm săm, lốp
D. melamine formaldehyde (MF) làm chất thay thế chống vỡ
Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi a?
A. Kẹp vật cưa đủ chặt
B. ỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy a mạnh n
D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi mạt cưa dễ bắn vào mắt
Câu 36: Đâu thao tác đúng khi cầm dũa?
A. Tay thuận nắm cán a, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón i phía trên
dọc chiều dài cán dũa.
B. Đặt lòng bàn tay không thuận n đầu mũi a, cách đầu mũi dũa 20 - 30 mm
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
Câu 37: Cấu tạo bộ truyền động đai không b phận nào ?
A. Bánh răng
B. Bánh dẫn
C. Bánh bị dẫn
D. Dây đai
Câu 38: Trong cấu tay quay thanh lắc, khâu dẫn cách gọi khác của
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ
Câu 39: Đâu yêu cầu cơ bản về năng lực với thợ sửa chữa xe động cơ?
A. hiểu biết, sử dụng thành thạo máy móc trong lĩnh vực làm việc
B. kiến thức v động đốt trong
C. năng tính toán, duy thuật
D. hiểu biết về sung sai đo lường
Câu 40: Thay đổi phụ tùng máy móc đơn giản b hỏng, mòn công việc của ngành ngh
nào trong lĩnh vực khí?
A. cơ khí
B. Thợ vận hành máy công cụ
C. Thợ sửa chữa xe động
D. Thợ vận hành nhà y
II/ Phần tự luận
1. Nêu nội dung của phương pháp nh chiếu vuông góc?
2. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
3. Đối với khối đa diện đều, cần bao nhiêu hình chiếu để đủ biểu diễn hình dạng kích
thước?
4. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình trụ, hình nón, hình cầu.
5. Để biểu diễn một khối tròn xoay, cần bao nhiêu hình chiếu?
6. Nếu các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể.
7. Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
8. Nêu cách đọc bản vẽ chi tiết để hiểu hình dáng chi tiết.
9. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
10. u trình tự đọc bản v nhà.
Câu 11
Hãy v đúng vị trí của các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể
sau trên bản vẽ k thuật? (theo tỉ lệ 1:1, với kích thước cho trên hình vẽ)
Câu 12 . Hãy k tên một số vật dụng trong gia đình s dụng các vật liệu khí gọi n
các vật liệu đó.
1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8 SÁCH CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Có mấy khổ giấy chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là: A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 5: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 6: Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể? A. Phép chiếu song song B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc D. Cả ba đáp án trên
Câu 7: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 8: Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 10: Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Khối chóp tứ giác B. Khối trụ C. Khối cầu D. Khối nón
Câu 11: Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 13: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 14: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?
A. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên
B. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
C. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật D. Tất cả đều sai
Câu 15: Bản vẽ lắp dùng trong: A. Thiết kế sản phẩm B. Lắp ráp sản phẩm C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 17: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 18: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên
Câu 19: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên
Câu 20: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 21: Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa đi đơn một cánh B. Cửa đi đơn bốn cánh C. Cửa sổ đơn D. Cửa sổ kép
Câu 22: Mặt cắt biểu diễn:
A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 23: Hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất, cắt theo
chiều dọc hoặc chiều ngang của ngôi nhà là mặt nào? A. Mặt đứng B. Mặt bằng C. Mặt cắt D. Không có đáp án đúng
Câu 24: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm:
A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp
D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp Câu 25: Gang là gì ?
A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 26: Nhóm chính của kim loại màu là: A. Gang
B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
C. Sắt và hợp kim của sắt D. Thép
Câu 27: Tính chất của chất dẻo nhiệt rắn là?
A. Sau khi gia nhiệt để chế tạo thành sản phẩm thì sẽ hóa dẻo
B. Sau khi gia nhiệt để chế tạo thành sản phẩm thì sẽ rắn cứng
C. Không có khả năng tái chế
D. Cả B và C đều đúng
Câu 28:
Các sản phẩm từ gang là
A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, . .
B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, . .
C. Vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, . .
D. Túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, …
Câu 29: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên
Câu 30: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 31: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ? A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt
D. Không có đáp án đúng
Câu 32: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 33: Các sản phẩm từ hợp kim của nhôm là
A. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước, . .
B. pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, . .
C. thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp, . .
D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, . .
Câu 34: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt?
A. polyethylene (PE) dùng làm túi nhựa, chai nhựa
B. polyurethane (PU) làm lớp lót ống, trục bánh xe C. cao su làm săm, lốp
D. melamine formaldehyde (MF) làm chất thay thế chống vỡ
Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
A. Kẹp vật cưa đủ chặt
B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
Câu 36: Đâu là thao tác đúng khi cầm dũa?
A. Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc chiều dài cán dũa.
B. Đặt lòng bàn tay không thuận lên đầu mũi dũa, cách đầu mũi dũa 20 - 30 mm
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 37: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ? A. Bánh răng B. Bánh dẫn C. Bánh bị dẫn D. Dây đai
Câu 38: Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của A. Tay quay B. Thanh truyền C. Thanh lắc D. Giá đỡ
Câu 39: Đâu là yêu cầu cơ bản về năng lực với thợ sửa chữa xe có động cơ?
A. Có hiểu biết, sử dụng thành thạo máy móc trong lĩnh vực làm việc
B. Có kiến thức về động cơ đốt trong
C. Có kĩ năng tính toán, tư duy kĩ thuật
D. Có hiểu biết về sung sai và đo lường
Câu 40: Thay đổi phụ tùng máy móc đơn giản bị hỏng, mòn là công việc của ngành nghề
nào trong lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí
B. Thợ vận hành máy công cụ
C. Thợ sửa chữa xe có động cơ D. Thợ vận hành nhà máy II/ Phần tự luận
1. Nêu nội dung của phương pháp hình chiếu vuông góc?
2. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
3. Đối với khối đa diện đều, cần bao nhiêu hình chiếu để đủ biểu diễn hình dạng và kích thước?
4. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình trụ, hình nón, hình cầu.
5. Để biểu diễn một khối tròn xoay, cần bao nhiêu hình chiếu?
6. Nếu các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể.
7. Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
8. Nêu cách đọc bản vẽ chi tiết để hiểu hình dáng chi tiết.
9. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
10. Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà. Câu 11
Hãy vẽ đúng vị trí của các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể
sau trên bản vẽ kỹ thuật? (theo tỉ lệ 1:1, với kích thước cho trên hình vẽ) 1cm 1cm 4cm 1cm 4cm 4cm
Câu 12 . Hãy kể tên một số vật dụng trong gia đình có sử dụng các vật liệu cơ khí và gọi tên các vật liệu đó.
Document Outline

  • C. Nét đứt mảnhD. Nét gạch dài - chấm - mảnh
  • B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước g
  • A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.B. Chia đôi khổ
  • C. Phép chiếu vuông gócD. Cả ba đáp án trên
  • A. Mặt phẳng hình chiếu đứng B. Mặt
  • A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình ch
  • A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu
  • A. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ
  • A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
  • C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thư
  • C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
  • A. Cửa đi đơn một cánhB. Cửa đi đơn bốn cánh
  • C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
  • B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
  • B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu
  • D. Cả B và C đều đúng
  • C. Vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...