Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 333 tài liệu

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

137 69 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8 SÁCH KNTTVCS
NĂM HỌC 2023-2024
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài tập trắc nghiệm chương I
Câu 1: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể
Câu 2: Các loại tỉ lệ trong bản v thuật là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy kích thước lớn nhất là?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A4
Câu 4: Đối với khối tròn xoay, người ta thường hình chiếu nào để biểu diễn?
A. Hình chiếu thể hiện mặt bên chiều cao
B. Hình chiếu thể hiện hình dạng đường kính mặt đáy
C. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng và
đường kính mặt đáy
D. Cả 3 hình chiếu
Câu 5: Chọn phát biểu sai v vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A B đúng
Câu 6: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Đáp án khác
Câu 7: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều hình gì?
A. Hình tam giác đều
B. Hình tam giác cân
C. Hình ch nhật
D. Hình vuông
Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết chỗ thêm bước:
A. Bảng
B. Phân tích chi tiết
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
Câu 9: Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 10: Phần khung tên trong bản vẽ nhà gồm những nội dung nào?
A. Tên gọi ngôi nhà
B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Nơi thiết kế
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra sản phẩm khí phải có:
A. Bản vẽ xây dựng
B. Bản vẽ mỹ thuật
C. Bản vẽ kỹ thuật
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu thuật, tổng hợp
Câu 13: hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa đi đơn một cánh
B. Cửa đi đơn bốn cánh
C. Cửa sổ đơn
D. Cửa sổ kép
Câu 14: Hình nào biểu diễn các bộ phận kích thước của ngôi n theo chiều cao ?
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Không đáp án đúng
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 16: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng đ chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo kiểm tra chi tiết máy
D. Đáp án khác
Câu 17: Bản vẽ lắp không chứa nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu thuật
B. Bảng kê
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 18: Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:
A. Hình chiếu đứng hình chiếu cạnh
B. Hình cắt hình chiếu cạnh
C. Hình cắt hình chiếu bằng
D. Hình chiếu đứng hình cắt
Câu 19: Đâu tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 20: Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi ?
A. Mặt cắt
B. Mặt đứng
C. Mặt ngang
D. Mặt bằng
Câu 21: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và
hình chiếu cạnh sẽ hình dạng là:
A. Hình chữ nhật và hình tròn
B. Hình tam giác hình tròn
C. Đều các hình tròn
D. Đều hình chữ nhật
Câu 22: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 23: Kích thước trên bản vẽ thuật đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
Câu 24: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn Khung tên Bảng Kích thước Phân tích chi tiết Tổng
hợp
B. Khung tên Bảng Kích thước Hình biểu diễn Phân tích chi tiết →Tổng
hợp
C. Khung tên Bảng Hình biểu diễn Kích thước Phân tích chi tiết Tổng
hợp
D. Khung tên Kích thước Bảng Hình biểu diễn Phân tích chi tiết →Tổng
hợp
Câu 25: Trước con số chỉ kích thước bán kính, người ta ghi hiệu gì?
A. d
B. R
C. Ø
D. O
Bài tập trắc nghiệm chương II
Câu 1: Nhóm chính của kim loại màu là:
A. Gang
B. Nhôm, đồng hợp kim của chúng
C. Sắt hợp kim của sắt
D. Thép
Câu 2: Ngành nghề thuộc lĩnh vực k phổ biến Việt Nam là?
A. khí
B. thuật viên thuật khí
C. Thợ cơ khí sửa chữa máy móc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Vật liệu phi kim được sử dụng phổ biến trong khí là:
A. Kim loại màu
B. Kim loại đen
C. Chất dẻo, cao su
D. Vật liệu tổng hợp
Câu 4: cấu tay quay - con trượt cấu tay quay - thanh lắc khác nhau :
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ
Câu 5: Cấu tạo cưa tay không bộ phận nào ?
A. Khung cưa
B. trục
C. Chốt
D. Lưỡi cưa
Câu 6: Gang ?
A. kim loại đen tỷ l carbon trong vật liệu 2,14%
B. kim loại đen tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
C. kim loại màu tỷ l carbon trong vật liệu 2,14%
D. kim loại màu tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 7: Đâu cấu truyền động ăn khớp?
A. Truyền động đai
B. Truyền động xích
C. Truyền động bánh răng
D. Cả B C đều đúng
Câu 8: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm:
A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp
D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
Câu 9: Tỉ số truyền i < 1 thì
A. Truyền động giảm tốc
B. Truyền động tăng tốc
C. Truyền động đẳng tốc
D. Đáp án khác
Câu 10: Đâu không phải dụng cu đo kiểm tra?
A. Thước
B. Dụng cụ lấy dấu
C. Ê ke
D. Thước cặp
Câu 11: Các sản phẩm từ gang
A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...
B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...
C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...
D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...
Câu 12: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:
A. Dưới 10 mm
B. Trên 20 mm
C. Từ 10 20 mm
D. Đáp án khác
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thế đứng của người cưa?
A. Đứng thẳng
B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng thể tập trung vào 2 chân
Câu 14: Tại sao trong máy cần các bộ phận truyền chuyển động?
A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau
B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
C. Do các bộ phận của máy thường tốc đ quay không giống nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực khí?
A. khí
B. thuật viên thuật điện
C. học
D. thuật viên nông nghiệp
Câu 16: cấu tay quay con trượt thuộc cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
Câu 17: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
Câu 18: khí vai trò như thế nào trong sản xuất đời sống ?
A. khí tạo ra các máy các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng
máy
B. Tạo năng suất cao
C. khí giúp cho lao động sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Cấu tạo bộ truyền động đai không bộ phận nào ?
A. Bánh răng
B. Bánh dẫn
C. Bánh b dẫn
D. Dây đai
Câu 20: Người lao động trong ngành cơ khí cần:
A. Biết sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị
B. Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu thuật, lập quy trình công nghệ
C. Biết phân tích, giải quyết vấn đề chuyên môn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm ?
A. Không dùng búa cán bị vỡ, nứt.
B. Không dùng đục bị mẻ.
C. Kẹp vật vào êtô phải đ chặt.
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Người lắp ráp, lắp đặt, bảo trị, sửa chữa các động cơ, máy móc, thiết bị khí đặc
điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực khí?
A. khí
B. thuật viên thuật khí
C. Thợ cơ khí sửa chữa máy móc
D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị
Câu 23: Quan sát hình ảnh sau cho biết đây loại dũa nào?
A. Dũa vuông
B. Dũa dẹt
C. Dũa bán nguyệt
D. Dũa tròn
Câu 24: Quan sát hình sau cho biết người trong hình làm ngành nghề nào?
A. khí
B. thuật viên thuật khí
C. Thợ cơ khí sửa chữa máy móc
D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị
Câu 25: cấu tay quay con trượt bán kính quay của tay quay R = 100 mm. Tính quãng
đường di chuyển được của con trượt?
A. 100 mm
B. 200 mm
C. 300 mm
D. 450 mm
Bài tập trắc nghiệm chương III
Câu 1: Các bước cứu người bị tai nạn điện là?
A. cứu nạn nhân Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện Đưa nạn nhân đến sở y tế
gần nhất
B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện Đưa nạn nhân đến sở y tế gần nhất cứu
nạn nhân
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện cứu nạn nhân Đưa nạn nhân đến sở y tế
gần nhất
D. cứu nạn nhân Đưa nạn nhân đến sở y tế gần nhất Tách nạn nhân ra khỏi
nguồn điện
Câu 2: Đâu nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện?
A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện cóp công suất lớn trên cùng cắm điện
B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện rơi xuống đất
C. Chạm vào máy giặt vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện
D. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp
Câu 3: Thành phần nào làm cho dòng điện qua bút thử điện không gây nguy hiểm cho người sử
dụng?
A. Đầu bút thử điện
B. Điện trở
C. Đèn báo
D. Thân bút
Câu 4: Khoảng cách an toàn chiều rộng khi gần lưới điện 22kV với dây trần bao m?
A. 1 m
B. 1,5 m
C. 2 m
D. 2,5 m
Câu 5: Để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, người cứu nạn cần
A. Ngắt nguồn điện bằng những thiết b đóng, cắt gần nhất
B. Sử dụng trang bị bảo hộ các vật dụng cách điện
C. Tuyệt đối không chạm trực tiếp vào người nạn nhân khi chưa cắt nguồn điện
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Quan sát hình ảnh cho biết đây nguyên nhân gây tai nạn điện nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trạm biến áp
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện điện bị rơi xuống đất
D. Thiết bị độ dùng quá tải cháy nổ
Câu 7: Một người đang đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh điện. Em phải làm để tách nạn
nhân ra khỏi nguồn điện
A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh
B. Gọi người đến cứu
C. Rút phích cắm (nắp) cầu chì hoặc ngắt aptomat, lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân ra.
D. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh
Câu 8: Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào ?
A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Sử dụng đồ dùng điện bị điện ra vỏ
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện
D. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 9: Đâu dụng cụ kiểm tra thiết bị điện? (nhiều đáp án)
A. Bút thử điện
B. Kìm điện
C. Đồng hồ đo điện
D. Tua vít điện
Câu 10: Quan sát hình ảnh sau cho biết đây dụng cụ gì?
A. Bút thử điện
B. Kìm điện
C. Đồng hồ đo điện
D. Tua vít điện
Câu 11: Mức độ tác động của dòng điện lên thể người phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Độ lớn
B. Thời gian tác động
C. Đường đi của dòng điện qua thể người
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật: nạn nhân ngất, không thở hoặc thở không đều, co
giật thì cần làm gì?
A. Đưa đi viện ngay lập tức
B. người đến giúp đỡ
C. hấp nhân tạo cho tới khi thở được, tỉnh lại đưa đi viện
D. hấp nhận tạo cho tới khi thở được
Câu 13: Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đ dùng điện?
A. Không sử dụng dân dẫn vỏ cách điện bị hở, hỏng
B. Cắm nhiều đồ dùng điện công suất lớn trên cùng cắm
C. Không để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện đồ dùng điện sinh nhiệt
D. Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện biển thông báo
Câu 14: Đâu hành động sai không được phép làm?
A. Không buộc trâu, vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa trèo n cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
Câu 15: Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì?
A. cứu nạn nhân tại chỗ
B. Đưa nạn nhân đến sở y tế gần nhất
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
D. hấp nhân tạo cho nạn nhân
Câu 16: Thực hiện nối đất cho đồ dùng điện bằng cách nào?
A. Không nối vỏ trực tiếp
B. Sử dụng cắm 3 cực
C. Sử dụng thiết bị đóng, cắt, bảo vệ mạch điện
D. Sử dụng bút thử điện
Câu 17: Hành vi nào vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp trạm biến thế?
A. Xây dựng công trình vi phạm hành lang an toàn lưới điện
B. Thả diều, điều khiển các vật thể bay gần đường dây cao áp
C. Trèo lên cột điện, vào trạm biến áp khi không nhiệm vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Hãy chọn cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện cho p hợp với tình huống nạn nhân
chạm vào dây điện bị hở cách điện.
A. Ngắt nguồn điện (cầu dao điện, aptomat hoặc rút phích cắm điện...).
B. Dùng vật cách điện như thanh gỗ, thanh tre khô, thanh nhựa, ... để gạt dây điện ra khỏi
nạn nhân.
C. Lót tay bằng vải khô hoặc túm vào quần, áo khô của nạn nhân để kéo họ ra khỏi vật
mang điện
D. Đáp án khác
Câu 19: sao không được đến gần vị trí dây dẫn điện điện bị rơi xuống đất?
A. Vùng đất, nước xung quanh điểm chạm của dây thể điện gây nguy hiểm cho
người
B. Đến gần nơi đó, điện sẽ phóng trong không khí qua người
C. thể đến gần nơi đó, chưa trực tiếp chạm vào dây điện
D. Đáp án khác
Câu 20: Bộ phận nào cách điện?
A. Đầu tua vít B. Vỏ dây điện
C. Lõi dây điện D. Cực phích cắm điện
Câu 21: Hãy xác định thứ tự các thao tác để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện sao cho hợp
an toàn dựa vào các gợi ý dưới đây:
1. Tìm các dụng cụ, đồ dùng thể dùng để tách nạn nhân một cách an toàn.
2. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
3. Quan sát đường điện dẫn đến chỗ tai nạn để tìm cầu dao, cầu chì, công tắc, aptomat,...
A. 1 - 2 3 B. 1 - 3 - 2
C. 2 - 3 1 D. 3 - 1 - 2
Câu 22: Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong
khi sửa chữa như thế nào?
A. Sử dụng các vật lót cách điện
B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
D. Cả 3 đáp án trên
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi ôn tập chương 1
1. Nêu nội dung của phương pháp hình chiếu vuông góc?
2. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ tam giác đều hình chóp
tứ giác đều.
3. Đối với khối đa diện đều, cần bao nhiêu hình chiếu để đủ biểu diễn hình dạng kích thước?
4. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình trụ, hình nón, hình cầu.
5. Để biểu diễn một khối tròn xoay, cần bao nhiêu hình chiếu?
6. Nếu các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể.
7. Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
8. Nêu cách đọc bản vẽ chi tiết để hiểu hình dáng chi tiết.
9. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
10. Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà.
Câu hỏi ôn tập chương 2
1. Trình bày được phương pháp nhận biết một số vật liệu thông dụng nêu phạm vi ứng dụng
của chúng.
2. Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết vật liệu kim loại vật liệu phi kim loại thông dụng?
3. Nêu cấu tạo, nguyên làm việc ứng dụng của bộ chuyển động đai xích.
4. Nêu những điểm giống khác nhau của cấu tay quay con trượt cơ cấu tay quay thanh
lắc.
5. Em hãy đếm số răng của đĩa xích lip xe đạp trong gia đình em, từ đó tính toán tỉ số truyền
của bộ xích xe đạp đó.
6. Nêu những đặc điểm bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực khí.
7. Nếu những thuật bản khi cưa đục kim loại.
8. Các bài tập về truyền động:
8.1. Cho bộ truyền động đai: Bánh dẫn 1 có đường kính 20cm, bánh b dẫn 2 đường kính
10cm.
a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai?
b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 15
vòng/phút.
8.2. Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn đường kính D
1
= 72 cm, quay với tốc độ n
1
= 120
vòng/phút. Bánh bị dẫn tốc độ quay n
2
= 360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai
đường kính bánh bị dẫn.
8.3. Một bộ truyền động đai tốc độ quay của bánh dẫn 60 vòng/phút, tốc độ quay của
bánh bị dẫn 40 vòng/phút. Biết đường kính của bánh dẫn 50 cm.
1. Tính tỉ số truyền động.
2. Tìm đường kính của bánh bị dẫn.
8.4. Người ta muốn làm một bộ truyền động đai với tổng đường kính của bánh dẫn bánh bị
dẫn 270 cm muốn bánh dẫn quay 60 vòng/phút. Hỏi đường kính của bánh dẫn, bánh bị dẫn
vận tốc của bánh bị dẫn bằng bao nhiêu, biết tỉ số truyền là 0,8?
8.5 . Đía xích của xe đạp 60 ng, đĩa líp 30 răng.
a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động?
b) Hãy cho biết đĩa xích đĩa líp, chi tiết nào quay nhanh hơn?
8.6 . Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1
vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn, hệ thống này tăng tốc
hay giảm tốc?
8.7. Một đĩa xích 48 răng, tỉ số truyền i =
1
4
1. Tính số răng của đĩa líp.
2. Khi đĩa xích quay 5 vòng thì đĩa líp quay mấy vòng? sao?
Câu hỏi ôn tập chương 3
1. Nêu một số nguyên nhân gây tai nạn điện.
2. Trình bày một số biện pháp bảo vệ an toàn điện.
3. Kể tên nêu cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
4. t các bước cần thực hiện khi sơ cứu người bị tai nạn điện.
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8 SÁCH KNTTVCS NĂM HỌC 2023-2024
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài tậptrắcnghiệmchươngI
Câu 1: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. hình chiếu
B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể
Câu 2: Các loại tỉ lệ có trong bản vẽ kĩ thuật là: A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ nguyên hình D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là? A. A0 B. A1 C. A2 D. A4
Câu 4: Đối với khối tròn xoay, người ta thường hình chiếu nào để biểu diễn?
A. Hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao
B. Hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy
C. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy D. Cả 3 hình chiếu
Câu 5: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Đáp án A và B đúng
Câu 6: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A. Hình chữ nhật B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Đáp án khác
Câu 7: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác đều B. Hình tam giác cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước: A. Bảng kê B. Phân tích chi tiết C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 10: Phần khung tên trong bản vẽ nhà gồm những nội dung nào? A. Tên gọi ngôi nhà B. Tỉ lệ bản vẽ C. Nơi thiết kế
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra sản phẩm cơ khí phải có: A. Bản vẽ xây dựng B. Bản vẽ mỹ thuật C. Bản vẽ kỹ thuật D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 13: Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi đơn một cánh B. Cửa đi đơn bốn cánh C. Cửa sổ đơn D. Cửa sổ kép
Câu 14: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ? A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Không có đáp án đúng
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 16: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác
Câu 17: Bản vẽ lắp không chứa nội dung nào dưới đây ? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên
Câu 18: Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
B. Hình cắt và hình chiếu cạnh
C. Hình cắt và hình chiếu bằng
D. Hình chiếu đứng và hình cắt
Câu 19: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2
Câu 20: Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là ? A. Mặt cắt B. Mặt đứng C. Mặt ngang D. Mặt bằng
Câu 21: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và
hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là:
A. Hình chữ nhật và hình tròn
B. Hình tam giác và hình tròn C. Đều là các hình tròn
D. Đều là hình chữ nhật
Câu 22: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 23: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ
Câu 24: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 25: Trước con số chỉ kích thước bán kính, người ta ghi kí hiệu gì? A. d B. R C. Ø D. O
Bài tập trắc nghiệm chương II
Câu 1: Nhóm chính của kim loại màu là: A. Gang
B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
C. Sắt và hợp kim của sắt D. Thép
Câu 2: Ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí phổ biến ở Việt Nam là? A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Vật liệu phi kim được sử dụng phổ biến trong cơ khí là: A. Kim loại màu B. Kim loại đen C. Chất dẻo, cao su D. Vật liệu tổng hợp
Câu 4: Cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở : A. Tay quay B. Thanh truyền C. Thanh lắc D. Giá đỡ
Câu 5: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ? A. Khung cưa B. Ổ trục C. Chốt D. Lưỡi cưa Câu 6: Gang là gì ?
A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 7: Đâu là cơ cấu truyền động ăn khớp? A. Truyền động đai B. Truyền động xích
C. Truyền động bánh răng D. Cả B và C đều đúng
Câu 8: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm:
A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp
D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
Câu 9: Tỉ số truyền i < 1 thì
A. Truyền động giảm tốc
B. Truyền động tăng tốc
C. Truyền động đẳng tốc D. Đáp án khác
Câu 10: Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? A. Thước lá B. Dụng cụ lấy dấu C. Ê ke D. Thước cặp
Câu 11: Các sản phẩm từ gang là
A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, . .
B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, . .
C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, . .
D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, . .
Câu 12: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô: A. Dưới 10 mm B. Trên 20 mm C. Từ 10 – 20 mm D. Đáp án khác
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Đứng thẳng B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Câu 14: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?
A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau
B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện C. Kĩ sư cơ học
D. Kĩ thuật viên nông nghiệp
Câu 16: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
Câu 17: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa B. Đục C. Tua vít D. Dũa
Câu 18: Cơ khí có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống ?
A. Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy B. Tạo năng suất cao
C. Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ? A. Bánh răng B. Bánh dẫn C. Bánh bị dẫn D. Dây đai
Câu 20: Người lao động trong ngành cơ khí cần:
A. Biết sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị
B. Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ
C. Biết phân tích, giải quyết vấn đề chuyên môn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
B. Không dùng đục bị mẻ.
C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt. D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Người lắp ráp, lắp đặt, bảo trị, sửa chữa các động cơ, máy móc, thiết bị cơ khí là đặc
điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị
Câu 23: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào? A. Dũa vuông B. Dũa dẹt C. Dũa bán nguyệt D. Dũa tròn
Câu 24: Quan sát hình sau và cho biết người trong hình làm ngành nghề nào? A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị
Câu 25: Cơ cấu tay quay con trượt có bán kính quay của tay quay là R = 100 mm. Tính quãng
đường di chuyển được của con trượt? A. 100 mm B. 200 mm C. 300 mm D. 450 mm
Bài tập trắc nghiệm chương III
Câu 1: Các bước cứu người bị tai nạn điện là?
A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
Câu 2: Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện?
A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện cóp công suất lớn trên cùng ổ cắm điện
B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất
C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện
D. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp
Câu 3: Thành phần nào làm cho dòng điện qua bút thử điện không gây nguy hiểm cho người sử
dụng?A.Đầu bút thửđiện B. Điện trở C. Đèn báo D. Thân bút
Câu 4: Khoảng cách an toàn chiều rộng khi ở gần lưới điện 22kV với dây trần là bao m? A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 2,5 m
Câu 5: Để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, người cứu nạn cần
A. Ngắt nguồn điện bằng những thiết bị đóng, cắt ở gần nhất
B. Sử dụng trang bị bảo hộ và các vật dụng cách điện
C. Tuyệt đối không chạm trực tiếp vào người nạn nhân khi chưa cắt nguồn điện
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất
D. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ
Câu 7: Một người đang đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh rò điện. Em phải làm gì để tách nạn
nhân ra khỏi nguồn điện
A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh B. Gọi người đến cứu
C. Rút phích cắm (nắp) cầu chì hoặc ngắt aptomat, lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân ra.
D. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh
Câu 8: Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào ?
A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện D. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 9: Đâu là dụng cụ kiểm tra thiết bị điện? (nhiều đáp án) A. Bút thử điện B. Kìm điện C. Đồng hồ đo điện D. Tua vít điện
Câu 10: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là dụng cụ gì? A. Bút thử điện B. Kìm điện C. Đồng hồ đo điện D. Tua vít điện
Câu 11: Mức độ tác động của dòng điện lên cơ thể người phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Độ lớn B. Thời gian tác động
C. Đường đi của dòng điện qua cơ thể người
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật: nạn nhân ngất, không thở hoặc thở không đều, co giật thì cần làm gì?
A. Đưa đi viện ngay lập tức
B. Hô người đến giúp đỡ
C. Hô hấp nhân tạo cho tới khi thở được, tỉnh lại và đưa đi viện
D. Hô hấp nhận tạo cho tới khi thở được
Câu 13: Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện?
A. Không sử dụng dân dẫn có vỏ cách điện bị hở, hỏng
B. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm
C. Không để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và đồ dùng điện sinh nhiệt
D. Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện và có biển thông báo
Câu 14: Đâu là hành động sai không được phép làm?
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
Câu 15: Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì?
A. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ
B. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
D. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân
Câu 16: Thực hiện nối đất cho đồ dùng điện bằng cách nào?
A. Không nối vỏ trực tiếp
B. Sử dụng ổ cắm 3 cực
C. Sử dụng thiết bị đóng, cắt, bảo vệ mạch điện
D. Sử dụng bút thử điện
Câu 17: Hành vi nào vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến thế?
A. Xây dựng công trình vi phạm hành lang an toàn lưới điện
B. Thả diều, điều khiển các vật thể bay gần đường dây cao áp
C. Trèo lên cột điện, vào trạm biến áp khi không có nhiệm vụ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Hãy chọn cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện cho phù hợp với tình huống nạn nhân
chạm vào dây điện bị hở cách điện.
A. Ngắt nguồn điện (cầu dao điện, aptomat hoặc rút phích cắm điện. .).
B. Dùng vật cách điện như thanh gỗ, thanh tre khô, thanh nhựa, . . để gạt dây điện ra khỏi nạn nhân.
C. Lót tay bằng vải khô hoặc túm vào quần, áo khô của nạn nhân để kéo họ ra khỏi vật mang điện D. Đáp án khác
Câu 19: Vì sao không được đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất?
A. Vùng đất, nước xung quanh điểm chạm của dây có thể có điện gây nguy hiểm cho người
B. Đến gần nơi đó, điện sẽ phóng trong không khí qua người
C. Có thể đến gần nơi đó, vì chưa trực tiếp chạm vào dây điện D. Đáp án khác
Câu 20: Bộ phận nào cách điện? A. Đầu tua vít B. Vỏ dây điện C. Lõi dây điện D. Cực phích cắm điện
Câu 21: Hãy xác định thứ tự các thao tác để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện sao cho hợp lí và
an toàn dựa vào các gợi ý dưới đây:
1. Tìm các dụng cụ, đồ dùng có thể dùng để tách nạn nhân một cách an toàn.
2. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
3. Quan sát đường điện dẫn đến chỗ có tai nạn để tìm cầu dao, cầu chì, công tắc, aptomat,. . A. 1 - 2 – 3 B. 1 - 3 - 2 C. 2 - 3 – 1 D. 3 - 1 - 2
Câu 22: Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong
khi sửa chữa là như thế nào?
A. Sử dụng các vật lót cách điện
B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra D. Cả 3 đáp án trên B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi ôn tập chương 1
1. Nêu nội dung của phương pháp hình chiếu vuông góc?
2. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
3. Đối với khối đa diện đều, cần bao nhiêu hình chiếu để đủ biểu diễn hình dạng và kích thước?
4. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình trụ, hình nón, hình cầu.
5. Để biểu diễn một khối tròn xoay, cần bao nhiêu hình chiếu?
6. Nếu các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể.
7. Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
8. Nêu cách đọc bản vẽ chi tiết để hiểu hình dáng chi tiết.
9. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
10. Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà. Câuhỏiôntậpchương2
1. Trình bày được phương pháp nhận biết một số vật liệu thông dụng và nêu phạm vi ứng dụng của chúng.
2. Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại thông dụng?
3. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của bộ chuyển động đai và xích.
4. Nêu những điểm giống và khác nhau của cơ cấu tay quay con trượt và cơ cấu tay quay thanh lắc.
5. Em hãy đếm số răng của đĩa xích và lip xe đạp trong gia đình em, từ đó tính toán tỉ số truyền
của bộ xích xe đạp đó.
6. Nêu những đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí.
7. Nếu những kĩ thuật cơ bản khi cưa và đục kim loại.
8. Các bài tập về truyền động:
8.1. Cho bộ truyền động đai: Bánh dẫn 1 có đường kính 20cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là
10cm.a)Tínhtỉsố truyềni củabộ truyền độngđai?
b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 15 vòng/phút.
8.2. Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn có đường kính D1 = 72 cm, quay với tốc độ n1 = 120
vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n2 = 360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai
và đường kính bánh bị dẫn.
8.3. Một bộ truyền động có đai có tốc độ quay của bánh dẫn là 60 vòng/phút, tốc độ quay của
bánh bị dẫn là 40 vòng/phút. Biết đường kính của bánh dẫn là 50 cm.
1. Tính tỉ số truyền động.
2. Tìm đường kính của bánh bị dẫn.
8.4. Người ta muốn làm một bộ truyền động đai với tổng đường kính của bánh dẫn và bánh bị
dẫn là 270 cm và muốn bánh dẫn quay 60 vòng/phút. Hỏi đường kính của bánh dẫn, bánh bị dẫn
và vận tốc của bánh bị dẫn bằng bao nhiêu, biết tỉ số truyền là 0,8?
8.5 . Đía xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 30 răng.
a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động?
b) Hãy cho biết đĩa xích và đĩa líp, chi tiết nào quay nhanh hơn?
8.6 . Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1
vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn, hệ thống này tăng tốc hay giảm tốc?
8.7. Một đĩa xích có 48 răng, tỉ số truyền i = 14
1. Tính số răng của đĩa líp.
2. Khi đĩa xích quay 5 vòng thì đĩa líp quay mấy vòng? Vì sao?
Câu hỏi ôn tập chương 3
1. Nêu một số nguyên nhân gây tai nạn điện.
2. Trình bày một số biện pháp bảo vệ an toàn điện.
3. Kể tên và nêu cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
4. Mô tả các bước cần thực hiện khi sơ cứu người bị tai nạn điện.
Document Outline

  • A. hình chiếu B. Vật chiếuC. Mặt phẳng ch
  • A. A0
  • C. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao, m
  • C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
  • A. Hình chữ nhật
  • A. Hình tam giác đều
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. A0, A1, A2, A3, A4
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng
  • C. Bản vẽ kỹ thuật
  • A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu
  • C. Cửa sổ đơn
  • C. Mặt cắt
  • B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước g
  • C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
  • B. Bảng kê
  • B. Hình cắt và hình chiếu cạnh
  • A. 1 : 2
  • D. Mặt bằng
  • A. Hình chữ nhật và hình tròn
  • D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
  • A. mm
  • C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thư
  • B. R
  • Câu 1: Nhóm chính của kim loại màu là:
    • B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
    • D. Cả 3 đáp án trên
    • C. Chất dẻo, cao su
    • C. Thanh lắc
    • B. Ổ trục
    • B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu
    • D. Cả B và C đều đúng
    • B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
    • B. Truyền động tăng tốc
    • B. Dụng cụ lấy dấu
    • C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...
    • C. Từ 10 – 20 mm
    • C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
    • D. Cả 3 đáp án trên
    • A. Kĩ sư cơ khí
    • A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh ti
    • C. Tua vít
    • D. Tất cả đều đúng
    • A. Bánh răng
    • D. Cả 3 đáp án trên
    • D. Tất cả đều đúng
    • C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
    • C. Dũa bán nguyệt
    • A. Kĩ sư cơ khí
    • B. 200 mm
    • C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn n
    • C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu
    • B. Điện trở
    • C. 2 m
    • D. Tất cả các đáp án trên
    • A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
    • C. Rút phích cắm (nắp) cầu chì hoặc ngắt aptomat,
    • D. Cả 3 nguyên nhân trên
    • A. Bút thử điện
    • C. Đồng hồ đo điện
    • A. Bút thử điện
    • D. Tất cả các đáp án trên
    • C. Hô hấp nhân tạo cho tới khi thở được, tỉnh lại
    • B. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cù
    • C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
    • C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
    • D. Sử dụng bút thử điện
    • D. Cả 3 đáp án trên
    • A. Ngắt nguồn điện (cầu dao điện, aptomat hoặc rút
    • A. Vùng đất, nước xung quanh điểm chạm của dây có
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu hỏi ôn tập chương 1
  • 8.6 . Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa