Đề cương ôn tập học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn thi cuối học kì 1 GDKT&PL 11 Chân trời sáng tạo giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng câu hỏi trắc nghiệm kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 GDKT&PL 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới.

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn thi cuối học kì 1 GDKT&PL 11 Chân trời sáng tạo giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng câu hỏi trắc nghiệm kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 GDKT&PL 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới.

75 38 lượt tải Tải xuống
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 1 | 10P a g e
Đề cương ôn thi cui học kì 1 GDKT&PL 11 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Lao động là gì?
A. Lao động là một hot đng thiết yếu và cốt lõi của con người, có mục đích và ý thc đ to ra
các sn phm, dch v và công việc phc v cho các nhu cu ca cuc sng.
B. Lao động là một hot đng cần có và cốt lõi của con người, có mục đích và ý thức đ tạo ra các
sn phm, dch v và công việc phc v cho các nhu cầu ca cuc sng
C. Lao động là một hot đng thiết yếu và cốt lõi của con người, có mc tiêu và ý thc đ to ra
các sn phm, dch v và công việc phc v cho các nhu cu ca cuc sng
D. Không có ý nào đúng
Câu 2: Th trường lao động là gì?
A. Th trường lao động là một phn trong hoạt động kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp và cá nhân
có nhu cu tuyn dụng lao động gp g và đàm phán với nhng người lao động có kỹ năng phù
hp.
B. Th trường lao động là một phn quan trng trong hot động đối ngoại, nơi mà các doanh
nghiệp và cá nhân có nhu cầu tuyn dụng lao động gp g và đàm phán với những người lao động
có k năng phù hợp.
C. Th trường lao động là một phn quan trng trong hot đng kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp
và cá nhân có nhu cầu tuyn dụng lao động và không đàm phán với nhng người lao động có kỹ
năng phù hợp.
D. Th trường lao động là một phn quan trng trong hot đng kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp
và cá nhân có nhu cầu tuyn dụng lao động gp g và đàm phán với nhng người lao động có kỹ
năng phù hợp.
Câu 3: Các xu hướng tuyn dụng lao động hiện nay là gì?
A. Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp đang giảm dần, trong khi đó lao động trong các lĩnh vực
công nghiệp và dịch v đang gia tăng.
B. Lao động được đào tạo ngày càng tăng và trở nên ưu thế hơn so vi những lao động chưa có
trình đ chuyên môn trong tổng s lc lượng lao động của xã hi.
C. Tc đ tăng của lc lượng lao động trong khu vc dch v đang nhanh hơn so với tc đ tăng
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 2 | 10P a g e
ca lc lượng lao động trong các lĩnh vực sn xut vt cht.
D. C 3 đáp án trên
Câu 4: Th trường làm việc làm hiện nay là gì?
A. Th trưng việc làm hiện nay được xem là một nơi quan trọng, nơi mà các cá nhân, doanh
nghiệp và tổ chức tìm kiếm các cơ hi vic làm và tìm kiếm người lao động tài năng.
B. nơi mà người s dng lao động và người lao động thc hiện các cuộc thương lưng v các yêu
cầu công việc, tiền lương, và các điu kiện làm việc dựa trên hợp đồng lao động.
C. A và B đúng
D. C 3 đáp án đúng
Câu 5: Mi quan h gia th trường lao động và thị trưng vic làm?
A. Th trưng việc làm và thị trường lao động tác động qua li cht ch.
B. Kh năng cung ứng lao động và tạo việc làm đóng vai trò quan trọng trong tình trạng tht
nghip hoc thiếu hụt lao động.
C. Người lao động và người s dụng lao động da trên thông tin v th trưng việc làm và lao
động để tìm kiếm và tuyển dng việc làm và lao động.
D. C 3 đáp án trên
Câu 6: Tiêu chí nào sai về mi quan h gia th trường lao động và thị trưng việc làm?
A. Th trưng việc làm và thị trường lao động tác động qua li cht ch.
B. Kh năng cung ứng lao động và tạo việc làm đóng vai trò quan trọng trong tình trạng tht
nghip hoc thiếu hụt lao động.
C. Người lao động và người s dụng lao động da trên thông tin v th trưng việc làm và lao
động để tìm kiếm và tuyển dng việc làm và lao động.
D. Th trường mang đến lao động và lấy giá trị chênh lch t người lao động
Câu 7: Th trường lao động gii quyết tt mi quan h gia th trưng việc làm và thị trưng lao
động không
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 3 | 10P a g e
A. Không
B. Có
Câu 8: Cạnh tranh là gì?
A. Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh gia các cá th tham gia th trưng nhằm giành điu kin
thun li trong sn xut, mua bán, tiêu dùng hàng hoá và dch v để có thể thu v lợi ích kinh tế
cao nht.
B. Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ th tham gia th trưng nhằm giành điu
kin thun li trong sn xuất, mua bán, tiêu dùng hàng hoá và dch v để có th thu v lợi ích kinh
tế nh nht.
C. Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ th tham gia th trưng nhằm giành điu
kin thun li trong sn xuất, mua bán, tiêu dùng hàng hoá và dch v để có th thu v lợi ích kinh
tế cao nht.
D. Cạnh tranh là sự m hiểu, đấu tranh giữa các chủ th tham gia th trưng nhằm giành điều kin
thun li trong sn xut, mua bán, tiêu dùng hàng hoá và dch v để có thể thu v lợi ích kinh tế
cao nht.
Câu 9: Tình trạng tht nghiệp gây ảnh hưng thế nào đối vi s phát trin ca nn kinh tế ca
mt quc gia?
A.Nn kinh tế có đà tăng trưởng mnh
B.Tạo được đng lc cho nn kinh tế phát triển và đi lên
C.Ngân sách đầu tư cho ngành tăng lên
D.Gây lãng phí nguồn nhân lực, kinh tế b i vào tình trạng suy thoái
Câu 10: Khi tình hình thất nghip ca mọi người dân tăng cao, nhà nưc có th làm gì?
A.Tập trung đào tạo chuyên môn cho người lao động
B.Khuyến khích các cơ sở sn xut kinh doanh m rng sn xut
C.Thc hiện chính sách an sinh xã hội đ giúp đỡ người lao động vượt qua khó khăn
D.Tt c các đáp án trên đều đúng
Câu 11: Vì sao hiện nay tình trạng tht nghip người trong độ tuổi lao động lại tăng cao?
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 4 | 10P a g e
A.Vì hin nay hu hết gii tr có xu hướng ham chơi lười làm
B.Vì các hiện nay th trường động đang không ngừng biến đổi, do người lao động chưa đáp ng
được với các yêu cầu mà công việc đ ra, kì vọng vào công việc hoàn mỹ,…
C.Các cơ sở sn xuất đang không ngừng m rng vốn đầu tư kinh doanh
D.Tt c các đáp án trên đều đúng
Câu 12: Em đồng tình với ý kiến nào sau đây?
A. Đ gii quyết đưc vấn đề việc làm, Nhà nước phi tạo ra các điều kin thun lợi cho ngưi lao
động t to vic làm
B. Chính quyền địa phương phải có trách nhiệm gii quyết việc làm cho ngưi tht nghip ti đa
phương mình
C. Trung tâm gii thiu vic làm có trách nhim môi gii, gii thiu vic làm cho người lao động
D. Người lao động gi vai trò quan trong nht trong vic gii quyết vấn đề tht nghip
Câu 13: Tình trạng người lao động không muốn làm việc do điều kiện làm việc không phù hp
hoc mức lương chưa tương thích vi kh năng của h thuộc vào loại tht nghiệp nào?
A. Tht nghiệp theo chu kì
B. Tht nghiệp không t nguyn
C. Tht nghip t nhiên
D. Tht nghip t nguyn
Câu 14: Lao động b tht nghiệp do không đáp ứng đưc với yêu cầu mà công việc đ ra là hình
thc tht nghiệp nào?
A. Tht nghiệp cơ cấu
B. Tht nghip tm thi
C. Tht nghip t nguyn
D. Tht nghip t nhiên
Câu 15: Em hãy cho biết người trong trưng hợp sau đây thuộc tình trạng tht nghiệp nào “Ngưi
không đi làm do tập trung gii quyết việc gia đình”?
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 5 | 10P a g e
A. Tht nghip t nhiên
B. Tht nghip tm thi
C. Tht nghip t nguyn
D. Tht nghiệp không t nguyn
Câu 16: Đối với các nhân lực b mt việc làm do chưa có kinh nghiệm làm vic với máy móc ở
trình đ cao, nhà nước nên làm như thế nào để h tr người lao đng sớm tìm được việc làm phù
hp vi bản thân?
A.T chức các khóa đào tạo kĩ năng nghề nghiệp cho nhân viên
B. Khuyến khích nhân viên tích cực tìm việc làm
C. H tr nhân viên tìm kiếm vic làm phù hp vi bản thân mình
D. Yêu cầu các doanh nghiệp tuyển thêm nhiều nhân viên
Câu 17: Ch A va mi tt nghiệp đại hc, ch chưa tìm được cho mình một công việc phù hp
vi s thích của mình nên hiện ti ch vn nhà. Theo em ch A có phải đang trong tình trạng
tht nghiệp không?
A. Không vì ch A vn muốn làm việc nên không bị gọi là thất nghip
B. Không vì các công ty không đáp ứng được các nhu cầu mà chị A mong đợi, ch không phải ch
A không đáp ứng được
C. Có chị A đang thuộc dng tht nghip t nguyện do chưa tìm được các công vic có điu kin
mà ch cn
D. Có vì ch A chưa đi làm gì nên là thất nghip
Câu 18: Theo phm vi ca quan h mua bán, giao dịch, có
A. Th trưng chứng khoán.
B. Th trường tư liệu sn xut.
C. Th trưng chứng khoán.
D. Th trưng quc tế.
Câu 19: Th trưng cung cấp thông tin cho ngưi sn xuất và người tiêu dùng thông qua nhng
biến động ca nhu cầu xã hội v s ng, cht lượng là chức năng nào của th trưng?
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 6 | 10P a g e
A. Chức năng điều tiết.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng thừa nhn.
D. Chức năng kích thích hoặc hn chế.
Câu 20: Người sn xut và tiêu dùng s có những ng xử, điều chỉnh trên cơ sở những thông tin
thu đưc t th trưng, nh đó sản xuất và tiêu dùng được kích thích hoc hn chế là chức năng
nào của th trưng?
A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hn chế.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng thừa nhn.
D. Đáp án khác.
Câu 21: Th trường làm việc làm hiện nay là gì?
A. Th trưng việc làm hiện nay được xem là một nơi quan trọng, nơi mà các cá nhân, doanh
nghiệp và tổ chức tìm kiếm các cơ hi vic làm và tìm kiếm người lao động tài năng.
B. nơi mà người s dng lao động và người lao động thc hiện các cuộc thương lưng v các yêu
cầu công việc, tiền lương, và các điu kiện làm việc dựa trên hợp đồng lao động.
C. A và B đúng
D. C 3 đáp án đúng
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ chế th trưng?
A. Cơ chế th trường kích thích tối đa hoạt động ca các ch th kinh tế ớng đến mục tiêu ti đa
hoá lợi nhun, tối đa hoá chi phí.
B. Cơ chế th trường kích thích mọi doanh nghip phi linh hot đ cung cp sn phẩm, hàng hoá,
dch v có chất lưng.
C. Cơ chế th trường kìm hãm doanh nghip ci tiến kĩ thuật, hợp lí hoá sản xuất, đổi mi khoa
hc công ngh ng dng.
D. Cơ chế th trường luôn luôn mang tính chất năng động, tích cực trong kinh tế th trưng.
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 7 | 10P a g e
Câu 23: H thống các quan hệ mang tính điều chỉnh tuân theo yêu cầu ca các quy lut kinh tế
được gi là:
A. Th trưng.
B. Giá cả th trưng.
C. Cơ chế th trưng.
D. Kinh tế th trưng.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng v cơ chế th trưng?
A. Cơ chế th trường là phương thức cơ bản để phân phối và sử dụng các ngun vốn, tài nguyên,
sc lao đng trong mi nn kinh tế.
B. Cơ chế th trường là một kiểu cơ chế vn hành nền kinh tế do bản thân nn sn xuất hàng hoá
hình thành.
C. Cơ chế th trường là cơ chế t điều tiết ca nn kinh tế th trưng, do s tác động khách quan
vốn có của nó.
D. Cơ chế th trường là hệ thng hữu cơ của s thích ng, t điều tiết ln nhau, ca mi quan h
bin chng gắn bó giữa các yếu t giá cả, cung cu, cnh tranh,...
Câu 25: Đâu không phi quy lut kinh tế?
A. Quy lut giá tr.
B. Quy lut cung - cu.
C. Quy lut cnh tranh.
D. Quy lut tin t.
Câu 26: Câu tục ng “Cá lớn nut cá bé” ch quy lut kinh tế nào?
A. Quy lut giá tr.
B. Quy lut cung - cu.
C. Quy lut cnh tranh.
D. Quy luật lưu thông tiền t.
Câu 27: Đâu không phi là nhưc đim của cơ chế th trưng?
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 8 | 10P a g e
A. S tác đng của cơ chế th trưng s dn ti tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng
trong xã hi.
B. Do chy theo li nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm tới vấn đề môi trường dn ti
cn kiệt và suy thoái môi trường.
C. Do chy theo li nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm đến li ích của người tiêu dùng
nên sản xut hàng kém cht lưng.
D. S vận hành tốt nht của cơ chế th trưng to những cơ hội cho s giàu có hợp pháp v vt
cht ca các tng lớp dân cư trong xã hội.
Câu 28: Ch th kinh tế nào dưới đây không tôn trọng quy luật khách quan của cơ chế th trường?
A. Công ti R cung cp mt hàng thịt bò đông lạnh cho h thống siêu th C theo đúng yêu cầu
B. Do nhu cầu đi li ca ngưi dân trong dch Tết tăng cao, Công ti A đã tăng s chuyến xe trong
ngày
C. H kinh doanh T đã hạ giá thu mua thanh long tại vưn do th trưng xut khu đóng cửa vì
dch bnh.
D. Công tử H đã chế to bao bì sản phẩm bánh kẹo nhái thương hiệu ni tiếng đ bán ra th trưng.
Câu 29: Quy lut kinh tế điều tiết quan h gia bên mua và bên bán trong sn xut và trao đi
hàng hoá trên thị trưng là:
A. Quy lut giá tr.
B. Quy lut cung - cu.
C. Quy lut cnh tranh.
D. Quy luật lưu thông tiền t.
Câu 30: Hành vi của ch th kinh tế nào sau đây đúng?
A. Doanh nghip m rộng vùng trồng nguyên liệu khi đơn hàng của các đối tác tăng cao.
B. Công ti H ngưng bán xăng dầu và tích trữ khi nghe tin giá xăng tăng lên.
C. Ca hàng vật tư y tế B đã bản khu trang y tế bán với giá cao khi nhu cầu mua ca người dân
tăng cao.
D. Tim thuc thấy giá thuốc lên khi thấy trên thị trưng thuc khan hiếm.
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 9 | 10P a g e
-
| 1/9

Preview text:

Đề cương ôn thi cuối học kì 1 GDKT&PL 11 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Lao động là gì?
A. Lao động là một hoạt động thiết yếu và cốt lõi của con người, có mục đích và ý thức để tạo ra
các sản phẩm, dịch vụ và công việc phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống.
B. Lao động là một hoạt động cần có và cốt lõi của con người, có mục đích và ý thức để tạo ra các
sản phẩm, dịch vụ và công việc phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống
C. Lao động là một hoạt động thiết yếu và cốt lõi của con người, có mục tiêu và ý thức để tạo ra
các sản phẩm, dịch vụ và công việc phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống D. Không có ý nào đúng
Câu 2: Thị trường lao động là gì?
A. Thị trường lao động là một phần trong hoạt động kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp và cá nhân
có nhu cầu tuyển dụng lao động gặp gỡ và đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.
B. Thị trường lao động là một phần quan trọng trong hoạt động đối ngoại, nơi mà các doanh
nghiệp và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động gặp gỡ và đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.
C. Thị trường lao động là một phần quan trọng trong hoạt động kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp
và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động và không đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.
D. Thị trường lao động là một phần quan trọng trong hoạt động kinh tế, nơi mà các doanh nghiệp
và cá nhân có nhu cầu tuyển dụng lao động gặp gỡ và đàm phán với những người lao động có kỹ năng phù hợp.
Câu 3: Các xu hướng tuyển dụng lao động hiện nay là gì?
A. Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp đang giảm dần, trong khi đó lao động trong các lĩnh vực
công nghiệp và dịch vụ đang gia tăng.
B. Lao động được đào tạo ngày càng tăng và trở nên ưu thế hơn so với những lao động chưa có
trình độ chuyên môn trong tổng số lực lượng lao động của xã hội.
C. Tốc độ tăng của lực lượng lao động trong khu vực dịch vụ đang nhanh hơn so với tốc độ tăng
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 1 | 10P a g e
của lực lượng lao động trong các lĩnh vực sản xuất vật chất. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Thị trường làm việc làm hiện nay là gì?
A. Thị trường việc làm hiện nay được xem là một nơi quan trọng, nơi mà các cá nhân, doanh
nghiệp và tổ chức tìm kiếm các cơ hội việc làm và tìm kiếm người lao động tài năng.
B. nơi mà người sử dụng lao động và người lao động thực hiện các cuộc thương lượng về các yêu
cầu công việc, tiền lương, và các điều kiện làm việc dựa trên hợp đồng lao động. C. A và B đúng D. Cả 3 đáp án đúng
Câu 5: Mối quan hệ giữa thị trường lao động và thị trường việc làm?
A. Thị trường việc làm và thị trường lao động tác động qua lại chặt chẽ.
B. Khả năng cung ứng lao động và tạo việc làm đóng vai trò quan trọng trong tình trạng thất
nghiệp hoặc thiếu hụt lao động.
C. Người lao động và người sử dụng lao động dựa trên thông tin về thị trường việc làm và lao
động để tìm kiếm và tuyển dụng việc làm và lao động. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Tiêu chí nào sai về mối quan hệ giữa thị trường lao động và thị trường việc làm?
A. Thị trường việc làm và thị trường lao động tác động qua lại chặt chẽ.
B. Khả năng cung ứng lao động và tạo việc làm đóng vai trò quan trọng trong tình trạng thất
nghiệp hoặc thiếu hụt lao động.
C. Người lao động và người sử dụng lao động dựa trên thông tin về thị trường việc làm và lao
động để tìm kiếm và tuyển dụng việc làm và lao động.
D. Thị trường mang đến lao động và lấy giá trị chênh lệch từ người lao động
Câu 7: Thị trường lao động giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động không
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 2 | 10P a g e A. Không B. Có
Câu 8: Cạnh tranh là gì?
A. Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các cá thể tham gia thị trường nhằm giành điều kiện
thuận lợi trong sản xuất, mua bán, tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ để có thể thu về lợi ích kinh tế cao nhất.
B. Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể tham gia thị trường nhằm giành điều
kiện thuận lợi trong sản xuất, mua bán, tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ để có thể thu về lợi ích kinh tế nhỏ nhất.
C. Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể tham gia thị trường nhằm giành điều
kiện thuận lợi trong sản xuất, mua bán, tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ để có thể thu về lợi ích kinh tế cao nhất.
D. Cạnh tranh là sự tìm hiểu, đấu tranh giữa các chủ thể tham gia thị trường nhằm giành điều kiện
thuận lợi trong sản xuất, mua bán, tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ để có thể thu về lợi ích kinh tế cao nhất.
Câu 9: Tình trạng thất nghiệp gây ảnh hưởng thế nào đối với sự phát triển của nền kinh tế của một quốc gia?
A.Nền kinh tế có đà tăng trưởng mạnh
B.Tạo được động lực cho nền kinh tế phát triển và đi lên
C.Ngân sách đầu tư cho ngành tăng lên
D.Gây lãng phí nguồn nhân lực, kinh tế bị rơi vào tình trạng suy thoái
Câu 10: Khi tình hình thất nghiệp của mọi người dân tăng cao, nhà nước có thể làm gì?
A.Tập trung đào tạo chuyên môn cho người lao động
B.Khuyến khích các cơ sở sản xuất kinh doanh mở rộng sản xuất
C.Thực hiện chính sách an sinh xã hội để giúp đỡ người lao động vượt qua khó khăn
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: Vì sao hiện nay tình trạng thất nghiệp ở người trong độ tuổi lao động lại tăng cao?
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 3 | 10P a g e
A.Vì hiện nay hầu hết giới trẻ có xu hướng ham chơi lười làm
B.Vì các hiện nay thị trường động đang không ngừng biến đổi, do người lao động chưa đáp ứng
được với các yêu cầu mà công việc đề ra, kì vọng vào công việc hoàn mỹ,…
C.Các cơ sở sản xuất đang không ngừng mở rộng vốn đầu tư kinh doanh
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12: Em đồng tình với ý kiến nào sau đây?
A. Để giải quyết được vấn đề việc làm, Nhà nước phải tạo ra các điều kiện thuận lợi cho người lao
động tự tạo việc làm
B. Chính quyền địa phương phải có trách nhiệm giải quyết việc làm cho người thất nghiệp tại địa phương mình
C. Trung tâm giới thiệu việc làm có trách nhiệm môi giới, giới thiệu việc làm cho người lao động
D. Người lao động giữ vai trò quan trong nhất trong việc giải quyết vấn đề thất nghiệp
Câu 13: Tình trạng người lao động không muốn làm việc do điều kiện làm việc không phù hợp
hoặc mức lương chưa tương thích với khả năng của họ thuộc vào loại thất nghiệp nào?
A. Thất nghiệp theo chu kì
B. Thất nghiệp không tự nguyện
C. Thất nghiệp tự nhiên
D. Thất nghiệp tự nguyện
Câu 14: Lao động bị thất nghiệp do không đáp ứng được với yêu cầu mà công việc đề ra là hình thức thất nghiệp nào? A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp tự nguyện
D. Thất nghiệp tự nhiên
Câu 15: Em hãy cho biết người trong trường hợp sau đây thuộc tình trạng thất nghiệp nào “Người
không đi làm do tập trung giải quyết việc gia đình”?
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 4 | 10P a g e
A. Thất nghiệp tự nhiên
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp tự nguyện
D. Thất nghiệp không tự nguyện
Câu 16: Đối với các nhân lực bị mất việc làm do chưa có kinh nghiệm làm việc với máy móc ở
trình độ cao, nhà nước nên làm như thế nào để hỗ trợ người lao động sớm tìm được việc làm phù hợp với bản thân?
A.Tổ chức các khóa đào tạo kĩ năng nghề nghiệp cho nhân viên
B. Khuyến khích nhân viên tích cực tìm việc làm
C. Hỗ trợ nhân viên tìm kiếm việc làm phù hợp với bản thân mình
D. Yêu cầu các doanh nghiệp tuyển thêm nhiều nhân viên
Câu 17: Chị A vừa mới tốt nghiệp đại học, chị chưa tìm được cho mình một công việc phù hợp
với sở thích của mình nên hiện tại chị vẫn ở nhà. Theo em chị A có phải đang ở trong tình trạng thất nghiệp không?
A. Không vì chị A vẫn muốn làm việc nên không bị gọi là thất nghiệp
B. Không vì các công ty không đáp ứng được các nhu cầu mà chị A mong đợi, chứ không phải chị A không đáp ứng được
C. Có chị A đang thuộc dạng thất nghiệp tự nguyện do chưa tìm được các công việc có điều kiện mà chị cần
D. Có vì chị A chưa đi làm gì nên là thất nghiệp
Câu 18: Theo phạm vi của quan hệ mua bán, giao dịch, có
A. Thị trường chứng khoán.
B. Thị trường tư liệu sản xuất.
C. Thị trường chứng khoán.
D. Thị trường quốc tế.
Câu 19: Thị trường cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng thông qua những
biến động của nhu cầu xã hội về số lượng, chất lượng là chức năng nào của thị trường?
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 5 | 10P a g e
A. Chức năng điều tiết. B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng thừa nhận.
D. Chức năng kích thích hoặc hạn chế.
Câu 20: Người sản xuất và tiêu dùng sẽ có những ứng xử, điều chỉnh trên cơ sở những thông tin
thu được từ thị trường, nhờ đó sản xuất và tiêu dùng được kích thích hoặc hạn chế là chức năng nào của thị trưởng?
A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế. B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng thừa nhận. D. Đáp án khác.
Câu 21: Thị trường làm việc làm hiện nay là gì?
A. Thị trường việc làm hiện nay được xem là một nơi quan trọng, nơi mà các cá nhân, doanh
nghiệp và tổ chức tìm kiếm các cơ hội việc làm và tìm kiếm người lao động tài năng.
B. nơi mà người sử dụng lao động và người lao động thực hiện các cuộc thương lượng về các yêu
cầu công việc, tiền lương, và các điều kiện làm việc dựa trên hợp đồng lao động. C. A và B đúng D. Cả 3 đáp án đúng
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ chế thị trường?
A. Cơ chế thị trường kích thích tối đa hoạt động của các chủ thể kinh tế hướng đến mục tiêu tối đa
hoá lợi nhuận, tối đa hoá chi phí.
B. Cơ chế thị trường kích thích mọi doanh nghiệp phải linh hoạt để cung cấp sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ có chất lượng.
C. Cơ chế thị trường kìm hãm doanh nghiệp cải tiến kĩ thuật, hợp lí hoá sản xuất, đổi mới khoa
học công nghệ ứng dụng.
D. Cơ chế thị trường luôn luôn mang tính chất năng động, tích cực trong kinh tế thị trường.
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 6 | 10P a g e
Câu 23: Hệ thống các quan hệ mang tính điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế được gọi là: A. Thị trường. B. Giá cả thị trường. C. Cơ chế thị trường. D. Kinh tế thị trường.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng về cơ chế thị trường?
A. Cơ chế thị trường là phương thức cơ bản để phân phối và sử dụng các nguồn vốn, tài nguyên,
sức lao động trong mọi nền kinh tế.
B. Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành nền kinh tế do bản thân nền sản xuất hàng hoá hình thành.
C. Cơ chế thị trường là cơ chế tự điều tiết của nền kinh tế thị trường, do sự tác động khách quan vốn có của nó.
D. Cơ chế thị trường là hệ thống hữu cơ của sự thích ứng, tự điều tiết lẫn nhau, của mối quan hệ
biện chứng gắn bó giữa các yếu tố giá cả, cung cầu, cạnh tranh,...
Câu 25: Đâu không phải quy luật kinh tế? A. Quy luật giá trị. B. Quy luật cung - cầu. C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật tiền tệ.
Câu 26: Câu tục ngữ “Cá lớn nuốt cá bé” chỉ quy luật kinh tế nào? A. Quy luật giá trị. B. Quy luật cung - cầu. C. Quy luật cạnh tranh.
D. Quy luật lưu thông tiền tệ.
Câu 27: Đâu không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 7 | 10P a g e
A. Sự tác động của cơ chế thị trường sẽ dẫn tới tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng trong xã hội.
B. Do chạy theo lợi nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm tới vấn đề môi trường dẫn tới
cạn kiệt và suy thoái môi trường.
C. Do chạy theo lợi nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm đến lợi ích của người tiêu dùng
nên sản xuất hàng kém chất lượng.
D. Sự vận hành tốt nhất của cơ chế thị trường tạo những cơ hội cho sự giàu có hợp pháp về vật
chất của các tầng lớp dân cư trong xã hội.
Câu 28: Chủ thể kinh tế nào dưới đây không tôn trọng quy luật khách quan của cơ chế thị trường?
A. Công ti R cung cấp mặt hàng thịt bò đông lạnh cho hệ thống siêu thị C theo đúng yêu cầu
B. Do nhu cầu đi lại của người dân trong dịch Tết tăng cao, Công ti A đã tăng số chuyến xe trong ngày
C. Hộ kinh doanh T đã hạ giá thu mua thanh long tại vườn do thị trường xuất khẩu đóng cửa vì dịch bệnh.
D. Công tử H đã chế tạo bao bì sản phẩm bánh kẹo nhái thương hiệu nổi tiếng để bán ra thị trường.
Câu 29: Quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa bên mua và bên bán trong sản xuất và trao đổi
hàng hoá trên thị trường là: A. Quy luật giá trị. B. Quy luật cung - cầu. C. Quy luật cạnh tranh.
D. Quy luật lưu thông tiền tệ.
Câu 30: Hành vi của chủ thể kinh tế nào sau đây đúng?
A. Doanh nghiệp mở rộng vùng trồng nguyên liệu khi đơn hàng của các đối tác tăng cao.
B. Công ti H ngưng bán xăng dầu và tích trữ khi nghe tin giá xăng tăng lên.
C. Cửa hàng vật tư y tế B đã bản khẩu trang y tế bán với giá cao khi nhu cầu mua của người dân tăng cao.
D. Tiệm thuốc thấy giá thuốc lên khi thấy trên thị trường thuốc khan hiếm.
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 8 | 10P a g e -
Đề cương ôn tập môn: GD KT&PL - Học kỳ I – khối 11 - 9 | 10P a g e