Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 6 tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì 1, để ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả như mong muốn.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm
hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo
thuyết ôn tập học 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng
nghiệp 6
1. Nhà đối với con người
             
            

             
            
        
            
             
      
             
            
             
     
              
             
              
  
            
       
2. Sử dụng năng lượng trong gia đình
          
     
             
  
3. Ngôi nhà thông minh
              
               
    
      
             
        
            
             
        
             
    
4. Bảo quản chế biến thực phẩm
a. Thực phẩm dinh dưỡng
          
   
    
   
    
              
           
     
       
      
       
         
    
         
b. Bảo quản chế biến thực phẩm trong gia đình
   
            
             
           
           
       
            
         
   
              
           
    
            
       
Bài tập ôn tập học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng
nghiệp 6
Câu 1:             
  
 
  
   
  
Câu 2              

   
  
     
   
Câu 3:         
    
    
    
    
Câu 4:             
  
   
    
    
    
Câu 5:      
      
      
      
      
Câu 6:     
     
          
       
          
Câu 7       
  
  
     
    
Câu 8:             

              
       
           
           
Câu 9      
      
      
       
      
Câu 10:       
               
               
   
            
            
Câu 11:      




Câu 12:          
              
 
         
           
  
Câu 13:            
        
       
    
   
Câu 14:             
         
   
  
  
 
Câu 15:          
    
    
     
    
Câu 16:             
   
 
   
  
Câu 17            
   
  
  
   
  
Câu 18           
          
         
             
       
Câu 19         




Câu 20:             
           
   
    
     
   
| 1/8

Preview text:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm
hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo
Lý thuyết ôn tập học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
1. Nhà ở đối với con người
Nhà ở là nơi cư ngụ của con người tránh các hiện tượng xấu từ
thiên nhiên, bảo vệ con người tránh thú dữ, khói bụi từ môi trường,… 
Nhà ở có vai trò đảm bảo con người tránh khỏi những tác hại của
thiên nhiên và môi trường. Nhà ở là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt
thường ngày của các thành viên trong gia đình. 
Nhà ở có cấu tạo gồm 3 phần: Phần móng nhà, thân nhà, mái nhà. 
Nhà ở có các khu vực chính trong nhà: nơi tiếp khách, nơi ngủ, ăn
uống, nhà bếp và nhà vệ sinh. 
Ở nước ta có nhiều kiểu kiến trúc khác nhau, tùy theo điều kiện tự
nhiên và tập quán của từng địa phương. Ví dụ: Nhà ở nông thôn
hay thành thị hay miền núi hoặc ven sông sẽ được xây dựng theo
các kiểu kiến trúc riêng biệt 
Vật liệu xây dựng là tất cả các loại vật liệu dùng trong xây dựng
nhà và các công trình khác. Vật liệu xây dựng chủ yếu bao gồm:
vật liệu có sẵn trong tự nhiên (gỗ, cát,. .) và vật liệu nhân tạo (xi măng, sắt, thép,. .) 
Quy trình xây dựng ngôi nhà: Chuẩn bị xây dựng nhà - Thi công
xây dựng ngôi nhà - Hoàn thiện ngôi nhà
2. Sử dụng năng lượng trong gia đình
Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà như: năng
lượng điện, chất đốt, mặt trời,. . 
Sư dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả: Sư dụng tiết kiệm chất đốt và năng lượng
3. Ngôi nhà thông minh
- Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự
động hoặc bán tự động cho các thiết bị trong nhà tự động hoạt động theo
ý muốn của người sư dụng.
- Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: 
Tiện ích: có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự
động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn 
An ninh, an toàn: có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển các đồ
dùng điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại,
máy tính bảng hoặc từ máy tính xách tay. 
Tiết kiệm năng lượng: tận dụng tối đa năng lượng từ gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời.
4. Bảo quản và chế biến thực phẩm
a. Thực phẩm và dinh dưỡng
- Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, có 4 nhóm thức ăn:  Nhóm giàu chất đạm 
Nhóm giàu chất đường, bột  Nhóm giàu chất béo 
Nhóm giàu vitamin, chất khoáng
- Cơ thể luôn đòi hỏi phải có đủ chất dinh dưỡng để nuôi sống và phát
triển. Mọi sự thừa hoặc thiếu đều có hại cho sức khoẻ.
- Chế độ ăn uống khoa học: 
Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí 
Phân chia số bữa ăn hợp lí
- Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí: 
Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí  Chi phí của bữa ăn 
Các bước xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
b. Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình - Bảo quản thực phẩm 
Việc bảo quản có vai trò ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của
vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. 
Thực phẩm có thể được bảo quản bằng nhiều phương pháp như:
phơi khô hoặc sấy khô, ướp lạnh, cấp đông, ngâm giấm, ngâm
đường, ướp muối, muối chua, hút chân không,. . 
Tùy từng loại thực phẩm và điều kiện bảo quản, người sư dụng có
thể lựa chọn phương pháp bảo quản cho phù hợp. - Chế biến thực phẩm 
Việc chế biến giúp thực phẩm trở nên dễ tiêu hoá, an toàn và thơm
ngon hơn. Các phương pháp chế biến thực phẩm làm phong phú bữa ăn cho con người. 
Chế biến thực phẩm bao gồm hai phương pháp: chế biến sự dụng
nhiệt và chế biến không sư dụng nhiệt.
Bài tập ôn tập học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
Câu 1: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở: A. Nhà ở B. Công viên C. Sân Vận động D. Công ty.
Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư. B. Nhà sàn.
C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố.
Câu 3: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như sau A. Rộng rãi, trang nghiêm. B. Riêng biệt, ồn ào. C. Riêng biệt, yên tĩnh. D. Trang trọng, ấm áp.
Câu 4: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sư dụng các vật liệu chính như: A. Tre, nứa, lá. B. đất sét, tre, lá. C. Gỗ, lá dừa, trúc. D. Xi măng, thép, đá.
Câu 5: Quy trình xây dựng nhà là:
A. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện.
B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.
C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị
D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.
Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung về
A. kiến trúc và màu sắc.
B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cưu Long. D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình
A. Sư dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.
D. Sư dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.
Câu 9: Chỗ sinh hoạt chung là nơi
A. Nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp.
B. Cần trang trọng và kín đáo.
C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn.
D. Nơi riêng biệt, đẹp, yên tĩnh.
Câu 10: Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
B. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 11: Cấu trúc nhà ở gồm mấy phần: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì:
A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
B. Để tiết kiệm thời gian khi tìm đồ vật.
C. Giúp cho các thành viên trong gia đình cảm thấy dễ chịu. D. Câu A và B
Câu 13: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yêu cầu nào?
A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
B. Phân chia số bữa ăn hợp lí
C. Không có nguyên tắc nào cả D. A và B đều đúng
Câu 14: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sư dụng loại thực
phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? A. Rau, củ, quả B. Dầu, mỡ C. Thịt, cá D. Muối
Câu 15: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sư dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua
Câu 17: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? A. Ném rán B. Rau xào C. Thịt lợn rang D. Thịt kho
Câu 18: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?
A. Rau, quả, thịt, cá. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sư dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 19: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp
yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu? A. Thừa chất đạm
B. Thiếu chất đường bột
C. Thiếu chất đạm trầm trọng D. Thiếu chất béo
Document Outline

  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm
  • Lý thuyết ôn tập học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệ
    • 1. Nhà ở đối với con người
    • 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình
    • 3. Ngôi nhà thông minh
    • 4. Bảo quản và chế biến thực phẩm
  • Bài tập ôn tập học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm