Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề cương ôn tập hc kì 1 Sinh 10 sách Chân tri sáng to
I. Trc nghim ôn tp cui kì 1 Sinh 10
Câu 1: S vn chuyn chng sau quá trình tiêu hoá qua lông rut vào
máu 
A. Vn chuyn tích cc
B. Vn chuyn th ng
C. Vn chuyn th ng và vn chuyn ch ng
D. Vn chuyn khuch tán
Câu 2: N các cht tan trong mt t bào hng cu khong
saccharose không th c. Thm thu
s làm cho t bào hng cu co li nhiu nht khi ngp trong dung dch


Câu 3: i ni cht hi ni chng nhau ch:
u cha axit nucleic
u là h thng xoang màng dt thông vi nhau
u tng hng
u nm sát và thông vi màng nhân
Câu 4: Cho bit b phn tham gia vn chuyn 1 protein ra khi t bào?
i ni ch máy golgi và màng sinh cht
C. B máy golgi. D. Màng sinh cht.
Câu 5: Phân t sinh h tng hp protein ribosome
là:
A. DNA. B. mRNA. C. rRNA. D. tRNA.
Câu 6: Loi t a nhiu lysosome nht là:
A. T bào bch cu B. T bào hng cu
C. T bào thn kinh D. T 
Câu 7: t là:
A. Cht tham gia phn ng do enzyme xúc tác
B. Cht to ra do nhiu enzyme liên kt li
C. Sn phm to ra t các phn ng cho do enzyme xúc tác
D. Cht tham gia cu to enzyme
Câu 8: Phát bi
A. Enzim s li bii khi tham gia vào phn ng
B. ng vt, enzyme do các tuyn ni tit tit ra
C. Enzyme là mt cht xúc tác sinh hc
c cu to t các disaccharide
Câu 9: Vn chuyn cht qua màng t  th

A. Ch ng B. Th ng C. Khuch tán D. Thm thu
Câu 10: Trong hô hp t bào, chu trình Krebs din ra ti:
A. Màng trong ti th. B. Màng thylakoid.
C. T bào cht. D. Cht nn ti th.
Câu 11: Câu có n
A. S khuch tán là 1 hình thc vn chuyn ch ng.
B. Vt ch  luôn di chuyn t  th
n cao.
C. Vn chuyn tích cc là s thm thu.
D. S vn chuyn ch ng trong t bào cc cung cng.
Câu 12: Trong ng ca nhi lên hong ca enzyme, thì nhi
tng là giá tr nhi 
A. Enzyme có hot tính thp nht
B. Enzyme ngng hong
C. Enzyme bu hong
D. Enzyme có hot tính cao nht
Câu 13: m ging nhau v cu to gia lc lp và ti th trong t bào là:
A. Có cha nhiu loi enzyme hô hp
c bao bc bi lp màng kép
C. Có cha sc t quang hp
D. Có cha nhiu phân t ATP
Câu 14: Phn l hot tính cao nht khong giá tr
c 
A. T n 5 B. T n 8 C. Trên 8 D. T n 3
Câu 15: T bào nhân thc không có :
ng vt C. Thc vt D. Vi khun
Câu 16: m có t bào thc vt mà không có t ng vt là:
A. Có ti th
B. Nhân có màng bc
C. Trong t bào cht có nhiu loi bàng quan
D. Có thành t bào bng cht cellulose
Câu 17: m các cht vn chuyn qua kênh prôtêin?
A. Không phân cc ln.
B. Phân cc ln.
C. Không phân cc nh.
D. Phân cc nh.
Câu 18: Cu trúc không có trong nhân ca t bào là:
A. Cht nhim sc B. B máy Gôngi C. Nhân con D. Màng nhân
Câu 19: Phát biđúng khi nói v quá trình truyn tin t bào?
A. T bào tip nhn tín hiu bng các th th có mt trên màng sinh cht.
B. Thông tin các t bào truyn cho nhau ch yu là tín hiu hóa hc.
C. Gn: truyn tín hip nhng.
D. Kiu dn truyn xung thn kinh thuc loi truyn tin ni tit.
Câu 20: Enzyme protease có tác d
A. Phân gii lipid thành axit béo và glixerin
B. Phân gii protein
C. Phân ging disaccharide thành monosaccharide
D. Phân ging lactose
Câu 21: Trong quang hp, chu trình Calvin din ra ti:
A. Cht nn stroma. B. Màng thylakoid.
C. T bào cht. D. Màng trong ti th.
Câu 22: T bào nào trong các t a nhiu ti th nht?
A. T bào biu bì B. T 
C. T  bào hng cu
Câu 23: Phát bi hô hp t bào?
A. là quá trình phân gii hoàn toàn phân t ng trong t bào.
B. gn xy ra trong bào quan ti th.
C. chui truyn gii phóng nhing nht.
ng phân gii phóng 2 phân t ATP.
Câu 24: Khi m l c hoa, ta ngm khp phòng. Hing
này là do:
A. không có chênh lch n cht tan.

C. n ch
D. cht tan trong l khuch tán ra ngoài
Câu 25: D hoá
A. tp hp mt chui các phn ng k tip nhau.
B. quá trình tng hp các cht hc tp t các chn.
C. quá trình phân gii các cht hc tp thành các chn.
D. tp hp tt c các phn ng sinh hoá xy ra bên trong t bào.
Câu 26: Rau b c mt thi gian th l
là hing gì?
c. B. Co nguyên sinh
C. Phc
Câu 27: Ngun cung cp H+ electron ca nhóm vi khun màu lc màu
tía thc hin quang kh là:
A. H
2
O. B. C
6
H
12
O
6
. C. H
2
S, S, H
2
. D. CO
2.
Câu 28: Kh
CO
2
v
O
2

c v
n chuy
n qua m
ng sinh ch 
c
v
n chuy
n n

A. khu ch t
n tr
c ti p. B. ch

ng.
C. khu ch t
n qua kênh prôtêin. D. nh
p b
o.
Câu 29. Enzyme liên kt vt ti trung tâm hong s
A. to ra sn phng hot.
C. bii enzyme. D. to nên phc hp enzyme - t.
Câu 30: c t t vào bên trong t bào bng cách bin
dng màng sinh cht là hình thc vn chuyn các cht theo kiu
A. th ng. B. xut bào. C. ch ng. D. nhp bào.
Câu 31: Ch c ch hong ca enzyme?
A. DDT B. acid uric C. Mg
2+
D. Cu
2+
Câu 32: u to ca RNA là
A. Adenine, Guanine, Cytosine, Thymine và Uracine.
B. Adenine, Guanine, Cytosine, Thymine.
C. Adenine, Guanine, Thymine,Uracine.
D. Adenine, Guanine, Cytosine, Uracine.
Câu 33: u to nên phân t 
A. Cellulose B. DNA C. Protein D. Lipit
Câu 34: m và thành phn ca t 
(1). D ng; (2). T ng; (3). Màng nguyên sinh;
(4). Thành Cellulose; (5). Ribosome; (6).H thng ni màng.
T bào thc vng có nhm và thành ph
A. (1); (2); (3); (4); (6). B. (1); (2); (3); (4); (5).
C. (2); (3); (4); (5); (6). D. (1); (2); (3); (4); (6).
Câu 35: Sn phc to ra sau pha ti ca quá trình quang hp là:
A. CO2, H2O, ATP. B. CO2, C6H12O6, ATP.
C. C6H12O6, ADP, NADP+ D. ATP, NADPH, C6H12O6.
Câu 36: t bào nhân thc tng hp t
i ni ch do trong t bào cht.
i ni cht ht. D. Lysosome.
Câu 37: t bào nhân thc, quá trình lên men din ra ti:
A. màng trong ti th. B. màng thylakoid.
C. cht nn ti th. D. t bào cht.
Câu 38: Mi nucleotide cu to gm
A. 3 thành phng pentose, nhóm phosphat và nitrogenous base.
B. 2 thành phng pentose và nitrogenous base.
C. 3 thành phng glucose, nhóm phosphat và nitrogenous base.
D. 3 thành phng glucose, 2 nhóm phosphat và nitrogenous base.
Câu 39. Trong các loi phân t sinh hc, phân t t
hydrogen trong cu trúc?
A. DNA. B. lipid. C. rRNA. D. protein.
Câu 40: Cho bit tng s nucleotide ca phân t DNA 2400 nucleotide,
ó s nucleotide loi adenine 500 nucleotide. Hi s liên kt hidrogen
có trong DNA là bao nhiêu?
A. 1800 liên kt. B. 3100 liên kt. C. 2900 liên kt. D. 3600 liên kt.
Câu 41: c tng hp trong các t bào sng xúc tác cho các phn
ng hóa sinh có bn cht là:
A. Carbohydrate. B. Steroid. C. Lipid. D. Protein.
Câu 42: t bào nhân thc, cc tìm thy trong
A. Nhân B. Ti th C. Lc lp D. Ribosome
Câu 43: Phân t u trúc b i mã (anticodon)?
A. DNA B. rRNA C. mRNA D. tRNA
Câu 44: Chng ting ca t 
A. RNA B. DNA C. Glucose D. ATP
Câu 45: Vn chuyn ch c vn chuyn các cht qua màng
t  t tan n     thp tiêu t 
ng.
B. cht tan có n th cao và tiêu tng.
C. cht tan n th cao không tiêu t
ng.
D. cht tan n th  thp và không tiêu tn
ng.
Câu 46: Trong t bào nhân thc, nhng ca DNA?
A. Nhân, ti th, lc lp. B. Lysosome, ti th, peroxisome.
C. Nhân, Ribosome, lc lp. D. Ribosome, ti th, lc lp.
Câu 47: Mt t bào n cht tan NaCl 0,9%, dung d
là dung da t bào?
A. Dung dch NaCl 0,2%. B. Dung dch NaCl 1,1%.
C. Dung dch NaCl 0,8%. D. Dung dch NaCl 0,9%.
Câu 48: Các phân t c thm thu vào trong t bào qua
A. lc bit aquaporin.
 K. D. tt c các kênh protein xuyên màng.
Câu 49: n DNA 150 chu kì xon (C), tng s nucleotide (N) ca
n DNA là
A. 1500 Nu B. 30000 Nu C. 2400 Nu D. 3600 Nu
Câu 50: Khi nhum bm Gram, nhóm sinh vt bt màu
tím là
A. vi khun Gram âm
C. trc khun lao D. trc khui tràng
Câu 51:   i hong khong nhi?

o

o

o

o
C
Câu 52: Thành phn cu to ca enzyme gm
A. protein hoc protein kt hp vi cht khác
B. protein hoc protein kt hp vi steroid
C. protein hoc protein kt hp vi lipit
D. protein hoc protein kt hp vi cacbohidrat
Câu 53: Cho các cu trúc sau:
i ni cht; 3) Bào quan màng;
4) Khung t bào; 5) Thành peptidoglycan; 6) Ribosome;
7) DNA; 8) Vùng nhân; 9) Plasmit.
Cu trúc nào t  t bào nhân thc?
A. 5, 8, 9. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 9. D. 4, 6.
Câu 54: t bào nhân thy có 2 lp màng?
A. Lysosome B. Ribosome C. Ti th i ni cht
Câu 55 Hong cung cp t ATP?
A. S  ng vt.
B. Vn chuyn th ng các cht qua màng t bào.
C. Vn chuyn ch ng các cht qua màng.
D. S ng ca cây xanh.
Câu 56: Cho các ý sau v chuyn hóa vt chng:
(1) Chuyn hóa vt cht tp hp các phn ng sinh hóa xy ra bên trong t
bào.
(2) Chuyn hóa vt cht luôn kèm theo chuyng.
(3) Chuyn hóa vt cht bao gm hai mng hóa và d hóa.
ng hóa là quá trình to ra và s dng ATP.
(5) D hóa là quá trình phân gii các cht hc tn.
Trong các ý trên, nh
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (5) D. (2), (3), (4), (5).
Câu 57: T bào ca cùng m th nhn bit nhau nhn bit các t
bào "l" là nh
A. Màng sinh chu chut có protein th th
i cht vng D. C A, B và C
Câu 25: Màng sinh cht là mt cu trúc khng là vì
A. Các phân t cu to nên màng có th di chuyn trong phm vi màng.
c cu to bi nhiu loi cht h
C. Phi bao bc xung quanh t bào.
D. Gn kt cht ch vi khung t bào.
Câu 58: Cho các phát biu sau:
(1) Không có thành t bào bao bc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bc vt cht di truyn
(3) Trong t bào cht có h thng các bào quan
(4) Có h thng ni màng chia t bào cht thành các xoang nh
(5) Nhân cha các nhim sc th (NST), NST li gm DNA và protein
Các phát biu nói v m chung ca t bào nhân thc là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 59: Cu to chung ca t m 3 thành phn chính là
A. Thành t bào, màng sinh cht, nhân.
B. Thành t bào, t bào cht, nhân.
C. Màng sinh cht, thành t bào, vùng nhân.
D. Màng t bào, cht t bào, vùng nhân.
Câu 60 c nh  gì cho các t 
A. Giúp t i cht vng mt cách nhanh chóng.
B. Giúp s khuch tán các cht t  n ra

C. Giúp di chuy dàng king kí sinh.
D. C 
II. Bài tp t lun ôn tp hc kì 1 Sinh 10
Câu 1: Quá trình tng hp và quá trình phân gii mi quan h v
th nào?
Câu 2: Gi lên quá cao so vi nhi ta
mt enzyme thì hot tính ca enzyme b gim, thm chí là mt hot tính.
Câu 3: Ti sao khi ch rau mung thành sc thì các si rau
li cun tròn li?
Câu 4. Ti sao mun gi ng xuyên vc vào rau?
Câu 5 Nu cho vào t bào mt cht hoá h phá hu màng trong ti th, hãy
cho bit:
- Hu qu gì s xi vi t bào?
- ng hp này, s c gii phóng s là bao nhiêu?
Câu 6. n ca quá trình lên men. Nêu s khác nhau gia
u và lên men lactate.
Câu 7. So sánh hiu qu ng ca quá trình hp hiu khí lên men.
Gii thích s khác bit này.
Câu 8 Truyn tin trong t bào gm mn? Trình bày ni dung chính
ca t
Câu 9.  t loi thuc vào trong mt t bào nhnh c, d
t ng bao gói thuc trong các túi vn chuyn. Hãy
mô t cách t bào ly thuc vào bên trong t bào.
Câu 10. Quang h nào trong tng hp các cht d tr
ng?
Câu 11. Tng vi li d tr i dng glycogen
mà không d tr i dng d s dng là glucose?
Câu 12. Hãy phân bit pha sáng pha ti ca quang hp vu
kin ánh sáng, nguyên liu tham gia và sn phm.
Câu 13. Bng cách nào các t bào trong cùng mt c ng vt
th phi hp hong vi nhau thông qua cht nn ngoi bào?
Câu 14. T hp gim s  n quá trình vn
chuyn các cht ca t bào?
| 1/15

Preview text:

Đề cương ôn tập học kì 1 Sinh 10 sách Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm ôn tập cuối kì 1 Sinh 10
Câu 1: Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào
máu ở người theo cách nào sau đây? A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
D. Vận chuyển khuếch tán
Câu 2: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường
saccharose không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu
sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A. saccharose nhược trương. B. saccharose ưu trương
C. ure ưu trương. D. ure nhược trương.
Câu 3: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn giống nhau ở chỗ: A. đều chứa axit nucleic
B. đều là hệ thống xoang màng dẹt thông với nhau
C. đều tổng hợp protein, lipit, đường
D. đều nằm sát và thông với màng nhân
Câu 4: Cho biết bộ phận tham gia vận chuyển 1 protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất trơn. B. Bộ máy golgi và màng sinh chất
C. Bộ máy golgi. D. Màng sinh chất.
Câu 5: Phân tử sinh học được dùng làm khuôn để tổng hợp protein ở ribosome là:
A. DNA. B. mRNA. C. rRNA. D. tRNA.
Câu 6: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lysosome nhất là:
A. Tế bào bạch cầu B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào thần kinh D. Tế bào cơ
Câu 7: Cơ chất là:
A. Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác
B. Chất tạo ra do nhiều enzyme liên kết lại
C. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzyme xúc tác
D. Chất tham gia cấu tạo enzyme
Câu 8: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
B. Ở động vật, enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra
C. Enzyme là một chất xúc tác sinh học
D. Enzyme được cấu tạo từ các disaccharide
Câu 9: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế
A. Chủ động B. Thụ động C. Khuếch tán D. Thẩm thấu
Câu 10: Trong hô hấp tế bào, chu trình Krebs diễn ra tại:
A. Màng trong ti thể. B. Màng thylakoid.
C. Tế bào chất. D. Chất nền ti thể.
Câu 11: Câu có nội dung đúng sau đây là :
A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động.
B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu.
D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng.
Câu 12: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzyme, thì nhiệt độ
tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó:
A. Enzyme có hoạt tính thấp nhất
B. Enzyme ngừng hoạt động
C. Enzyme bắt đầu hoạt động
D. Enzyme có hoạt tính cao nhất
Câu 13: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là:
A. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp
B. Được bao bọc bởi lớp màng kép
C. Có chứa sắc tố quang hợp
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
Câu 14: Phần lớn enzyme trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị
của độ pH nào sau đây ?
A. Từ 4 đến 5 B. Từ 6 đến 8 C. Trên 8 D. Từ 2 đến 3
Câu 15: Tế bào nhân thực không có ở cơ thể:
A. Người B. Động vật C. Thực vật D. Vi khuẩn
Câu 16: Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là: A. Có ti thể B. Nhân có màng bọc
C. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan
D. Có thành tế bào bằng chất cellulose
Câu 17: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?
A. Không phân cực, kích thước lớn.
B. Phân cực, kích thước lớn.
C. Không phân cực, kích thước nhỏ.
D. Phân cực, kích thước nhỏ.
Câu 18: Cấu trúc không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất nhiễm sắc B. Bộ máy Gôngi C. Nhân con D. Màng nhân
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình truyền tin tế bào?
A. Tế bào tiếp nhận tín hiệu bằng các thụ thể có mặt trên màng sinh chất.
B. Thông tin các tế bào truyền cho nhau chủ yếu là tín hiệu hóa học.
C. Gồm 3 giai đoạn: truyền tín hiệu → tiếp nhận → đáp ứng.
D. Kiểu dẫn truyền xung thần kinh thuộc loại truyền tin nội tiết.
Câu 20: Enzyme protease có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây?
A. Phân giải lipid thành axit béo và glixerin B. Phân giải protein
C. Phân giải đường disaccharide thành monosaccharide
D. Phân giải đường lactose
Câu 21: Trong quang hợp, chu trình Calvin diễn ra tại:
A. Chất nền stroma. B. Màng thylakoid.
C. Tế bào chất. D. Màng trong ti thể.
Câu 22: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ tim D. Tế bào hồng cầu
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hô hấp tế bào?
A. là quá trình phân giải hoàn toàn phân tử đường trong tế bào.
B. gồm 3 giai đoạn xảy ra trong bào quan ti thể.
C. chuỗi truyền electron là giai đoạn giải phóng nhiều năng lượng nhất.
D. giai đoạn đường phân giải phóng 2 phân tử ATP.
Câu 24: Khi mở lọ nước hoa, ta ngửi được mùi thơm khắp phòng. Hiện tượng này là do:
A. không có chênh lệch nồng độ chất tan.
B. nước hoa có mùi thơm.
C. nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ
D. chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài Câu 25: Dị hoá là
A. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
B. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
C. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
D. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
Câu 26: Rau bị héo ta ngâm vào nước một thời gian thấy rau tươi trở lại. Đây là hiện tượng gì?
A. Tan trong nước. B. Co nguyên sinh
C. Phản co nguyên sinh D. Trương nước
Câu 27: Nguồn cung cấp H+ và electron của nhóm vi khuẩn màu lục và màu
tía thực hiện quang khử là:
A. H2O. B. C6H12O6. C. H2S, S, H2. D. CO2.
Câu 28: Khí CO2 và O2 được vâ ̣n chuyển qua màng sinh chất qua phương thức
vâ ̣n chuyển nào sau đây?
A. khuế ch tán trực tiếp. B. chủ đô ̣ng.
C. khuếch tán qua kênh prôtêin. D. nhâ ̣p bào.
Câu 29. Enzyme liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động sẽ
A. tạo ra sản phẩm. B. làm tăng năng lượng hoạt hóa cơ chất.
C. biến đổi enzyme. D. tạo nên phức hợp enzyme - cơ chất.
Câu 30: Phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến
dạng màng sinh chất là hình thức vận chuyển các chất theo kiểu
A. thụ động. B. xuất bào. C. chủ động. D. nhập bào.
Câu 31: Chất nào sau đây có khả năng ức chế hoạt động của enzyme?
A. DDT B. acid uric C. Mg2+ D. Cu2+
Câu 32: Đơn phân cấu tạo của RNA là
A. Adenine, Guanine, Cytosine, Thymine và Uracine.
B. Adenine, Guanine, Cytosine, Thymine.
C. Adenine, Guanine, Thymine,Uracine.
D. Adenine, Guanine, Cytosine, Uracine.
Câu 33: Glucose là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây?
A. Cellulose B. DNA C. Protein D. Lipit
Câu 34: Cho các đặc điểm và thành phần của tế bào như sau:
(1). Dị dưỡng; (2). Tự dưỡng; (3). Màng nguyên sinh;
(4). Thành Cellulose; (5). Ribosome; (6).Hệ thống nội màng.
Tế bào thực vật thường có những đặc điểm và thành phần nào sau đây?
A. (1); (2); (3); (4); (6). B. (1); (2); (3); (4); (5).
C. (2); (3); (4); (5); (6). D. (1); (2); (3); (4); (6).
Câu 35: Sản phẩm được tạo ra sau pha tối của quá trình quang hợp là:
A. CO2, H2O, ATP. B. CO2, C6H12O6, ATP.
C. C6H12O6, ADP, NADP+ D. ATP, NADPH, C6H12O6.
Câu 36: Ở tế bào nhân thực, lipid được tổng hợp từ
A. lưới nội chất trơn. B. Ribosome tự do trong tế bào chất.
C. lưới nội chất hạt. D. Lysosome.
Câu 37: Ở tế bào nhân thực, quá trình lên men diễn ra tại:
A. màng trong ti thể. B. màng thylakoid.
C. chất nền ti thể. D. tế bào chất.
Câu 38: Mỗi nucleotide cấu tạo gồm
A. 3 thành phần là: đường pentose, nhóm phosphat và nitrogenous base.
B. 2 thành phần là: đường pentose và nitrogenous base.
C. 3 thành phần là: đường glucose, nhóm phosphat và nitrogenous base.
D. 3 thành phần là: đường glucose, 2 nhóm phosphat và nitrogenous base.
Câu 39. Trong các loại phân tử sinh học, phân tử nào sau đây không có liên kết hydrogen trong cấu trúc?
A. DNA. B. lipid. C. rRNA. D. protein.
Câu 40: Cho biết tổng số nucleotide của phân tử DNA là 2400 nucleotide,
trong đó số nucleotide loại adenine là 500 nucleotide. Hỏi số liên kết hidrogen có trong DNA là bao nhiêu?
A. 1800 liên kết. B. 3100 liên kết. C. 2900 liên kết. D. 3600 liên kết.
Câu 41: Các enzyme được tổng hợp trong các tế bào sống xúc tác cho các phản
ứng hóa sinh có bản chất là:
A. Carbohydrate. B. Steroid. C. Lipid. D. Protein.
Câu 42: Ở tế bào nhân thực, cấu trúc thylakoid được tìm thấy trong
A. Nhân B. Ti thể C. Lục lạp D. Ribosome
Câu 43: Phân tử nào sau đây mang cấu trúc bộ ba đối mã (anticodon)?
A. DNA B. rRNA C. mRNA D. tRNA
Câu 44: Chất nào sau đây được ví như “đồng tiền năng lượng của tế bào”?
A. RNA B. DNA C. Glucose D. ATP
Câu 45: Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng
từ nơiA. chất tan có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và tiêu tốn năng lượng.
B. chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tiêu tốn năng lượng.
C. chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và không tiêu tốn năng lượng.
D. chất tan có nồng độ thấp cao đến nơi có nồng độ thấp và không tiêu tốn năng lượng.
Câu 46: Trong tế bào nhân thực, những cấu trúc nào sau đây chứa DNA?
A. Nhân, ti thể, lục lạp. B. Lysosome, ti thể, peroxisome.
C. Nhân, Ribosome, lục lạp. D. Ribosome, ti thể, lục lạp.
Câu 47: Một tế bào có nồng độ chất tan NaCl là 0,9%, dung dịch nào sau đây
là dung dịch ưu trương của tế bào?
A. Dung dịch NaCl 0,2%. B. Dung dịch NaCl 1,1%.
C. Dung dịch NaCl 0,8%. D. Dung dịch NaCl 0,9%.
Câu 48: Các phân tử nước được thẩm thấu vào trong tế bào qua
A. lớp polypeptide kép. B. kênh protein đặc biệt aquaporin.
C. bơm Na – K. D. tất cả các kênh protein xuyên màng.
Câu 49: Cho đoạn DNA có 150 chu kì xoắn (C), tổng số nucleotide (N) của đoạn DNA là
A. 1500 Nu B. 30000 Nu C. 2400 Nu D. 3600 Nu
Câu 50: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, nhóm sinh vật bắt màu tím là
A. vi khuẩn Gram dương B. vi khuẩn Gram âm
C. trực khuẩn lao D. trực khuẩn đại tràng
Câu 51: Đa số enzyme trong cơ thể người hoạt động ở khoảng nhiệt độ?
A. 20 → 30oC B. 30 → 37 oC C. 25 → 40 oC D. 30 → 40 oC
Câu 52: Thành phần cấu tạo của enzyme gồm
A. protein hoặc protein kết hợp với chất khác
B. protein hoặc protein kết hợp với steroid
C. protein hoặc protein kết hợp với lipit
D. protein hoặc protein kết hợp với cacbohidrat
Câu 53: Cho các cấu trúc sau:
1) Nhân; 2) Lưới nội chất; 3) Bào quan có màng;
4) Khung tế bào; 5) Thành peptidoglycan; 6) Ribosome;
7) DNA; 8) Vùng nhân; 9) Plasmit.
Cấu trúc nào có ở tế bào nhân sơ mà không có ở tế bào nhân thực?
A. 5, 8, 9. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 9. D. 4, 6.
Câu 54: Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có 2 lớp màng?
A. Lysosome B. Ribosome C. Ti thể D. Lưới nội chất
Câu 55 Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sự co cơ ở động vật.
B. Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào.
C. Vận chuyển chủ động các chất qua màng.
D. Sự sinh trưởng của cây xanh.
Câu 56: Cho các ý sau về chuyển hóa vật chất và năng lượng:
(1) Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
(2) Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng.
(3) Chuyển hóa vật chất bao gồm hai mặt là đồng hóa và dị hóa.
(4) Đồng hóa là quá trình tạo ra và sử dụng ATP.
(5) Dị hóa là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản.
Trong các ý trên, những ý nào là đúng?
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (5) D. (2), (3), (4), (5).
Câu 57: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ
A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn” B. Màng sinh chất có protein thụ thể
C. Trao đổi chất với môi trường D. Cả A, B và C
Câu 25: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.
B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
C. Phải bao bọc xung quanh tế bào.
D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm DNA và protein
Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 59: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
Câu 60 Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?
A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng.
B. Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn.
C. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh.
D. Cả A và B đều đúng.
II. Bài tập tự luận ôn tập học kì 1 Sinh 10
Câu 1: Quá trình tổng hợp và quá trình phân giải có mối quan hệ với nhau như thế nào?
Câu 2: Giải thích vì sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của
một enzyme thì hoạt tính của enzyme bị giảm, thậm chí là mất hoạt tính.
Câu 3: Tại sao khi chẻ rau muống thành sợi và ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn lại?
Câu 4. Tại sao muốn giữ rau tươi, ta thường xuyên vảy nước vào rau?
Câu 5 Nếu cho vào tế bào một chất hoá học để phá huỷ màng trong ti thể, hãy cho biết:
- Hậu quả gì sẽ xảy ra đối với tế bào?
- Trong trường hợp này, số ATP được giải phóng sẽ là bao nhiêu?
Câu 6. Trình bày các giai đoạn của quá trình lên men. Nêu sự khác nhau giữa
len men rượu và lên men lactate.
Câu 7. So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí và lên men.
Giải thích sự khác biệt này.
Câu 8 Truyền tin trong tế bào gồm mấy giai đoạn? Trình bày nội dung chính
của từng giai đoạn đó.
Câu 9. Để đưa một loại thuốc vào trong một tế bào nhất định của cơ thể, ví dụ
tế bào ung thư, người ta thường bao gói thuốc trong các túi vận chuyển. Hãy
mô tả cách tế bào lấy thuốc vào bên trong tế bào.
Câu 10. Quang hợp có vai trò như thế nào trong tổng hợp các chất và dự trữ năng lượng?
Câu 11. Tại sao động vật và người lại dự trữ năng lượng dưới dạng glycogen
mà không dự trữ dưới dạng dễ sử dụng là glucose?
Câu 12. Hãy phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp về: nơi diễn ra, điều
kiện ánh sáng, nguyên liệu tham gia và sản phẩm.
Câu 13. Bằng cách nào các tế bào trong cùng một mô của cơ thể động vật có
thể phối hợp hoạt động với nhau thông qua chất nền ngoại bào?
Câu 14. Tại sao khi cường độ hô hấp giảm sẽ ảnh hưởng đến quá trình vận
chuyển các chất của tế bào?
Document Outline

  • Đề cương ôn tập học kì 1 Sinh 10 sách Chân trời sáng tạo
    • I. Trắc nghiệm ôn tập cuối kì 1 Sinh 10
    • II. Bài tập tự luận ôn tập học kì 1 Sinh 10