Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 Kết nối tri thức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 SINH 10 NĂM HỌC 2022 – 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


 




 

Câu 2a: 

 


 trình bày cho mi bit v vai trò ca sinh hc, em s la chn bao nhiêu ni dung

(1) To ra các ging cây trng sch bnh, các loài sinh vt bii gene.
(2) Xây dng các mô hình sinh thái nhm gii quyt các v v ng.
n pháp bo v ng và tài nguyên thiên nhiên.
(4) Dm di truyn ca tính trng, d c kh c bnh 
n và sàng lc sinh nhm hn ch d tt thai nhi.
(5) Thông qua các thit b hii, d c chii ca khí hu, thi tit.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


tr



lai.


Câu 5a: Phát trin bn vng là s phát trin
A. nhm tho mãn nhu cu li ích ca th h hin ti và các th h 
B. ch nhm tho mãn nhu cu ca các th h n kh 
tho mãn nhu câu ca th h hin ti.
C. nhm tho mãn nhu cu ca th h hin tn kh  mãn
nhu cu ca các th h 
D. nhm tho mãn nhu cu ca các th h 
Câu 6b: 

 Quan sát   
 
B. Quan sát    
 
C. Quan sát    
 
   

Câu 7a: 
 
nh
n ra v  c n gi
i quy t trong ti n tr
nh nghiên c
u khoa h
c l
A. h
nh th
nh gi
thuy t khoa h
c. B. quan s

C.  D. ki
m tra gi
thuy t khoa h
c.
Câu 8b: Trong ti n tr
nh nghiên c
u khoa h
c, thu
c

c th
m y?
A. 
c 4. B. 
c 5. C. 
c 2. D. 
c 3
Câu 9b: 
  Bào quan    
  
  Bào quan    
 Q 
   Bào quan   
  
   Bào quan    
quan   .

A.      
B.      
C.       
D.      
Câu 11a: m chung ca th gii sngc
A. t chc theo nguyên tc th bc, nhng h m và t u chnh, liên tc tin hóa.
B. t chc theo nguyên tc th bc, nhng h m, liên tc tin hóa.
C. t chc theo nguyên tc th bc, t u chnh, liên tc tin hóa.
D. cu to t t bào, nhng h m và t u chnh, liên tc tin hóa.
Câu 12a: 

   
phát biu nào
sai?
A. Các cp t chc sng không ngi vt chng vng.
B. Th gii sng không ch chu s ng cng còn góp phn m bii
ng.
C. H thng sng kh t u ch duy trì các thông s bên trong h thng mt cách
u kii.
D. T bào nhn bit các thông tin bên ngoài nh h thng các phospholipid trên màng t o
ri truyn tín hiu qua h thng cn thit.
Câu 14a: Th gii sng có nhim chung là do
A. có kh  u chnh thích nghi vi nhi cng.
B. thông tin di truyn trong các phân t c truyn t t bào này sang t bào khác, t
th h này sang th h khác.
C. có kh m i vt chng, phát trin và sinh sn.
D. t bic la chn nhng th t bin kiu hình
thích nghi nht vng.
Câu 15a: Các t chc sc xây dng theo nguyên tc th b
A. cp t chc nh n t xây dng cp t ch
B. tt c các cp t chc sc xây dng t cp t bào.
C.  càng bé thì càng thuc t chc sc li.
D.  càng ln thì càng thuc t chc sc li.
 chc sng cp thn t xây dng nên t chc sng ci
thích cho nguyên tc nào ca th gii sng?
A. Nguyên tc th bc. B. Nguyên tc m.
C. Nguyên tc t iu chnh. D. Nguyên tc b sung.
Câu 17b: 




A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.





Câu 19a: Nguyên t  i vi s sng?
A. Cung cng cho các hong sng ca t bào.
B. Chim thành phn ch yu trong mi t bào.
C. D tr, cung cng cho t bào.
u tit quá trình trao i cht cho các hong sng ca t bào.










Câu 22a: 




Câu 23b: Nguyên t hóa h hình thành các hp ch
A. Oxygen. B. Nito. C. Calcium. D. Carbon.






A. 1,2 và 3 B. 1, 2 và 4 C. 2, 3 và 4 D. 1, 3 và 4

(1) Là 



A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 1 và 3 D. 2 và 4








Câu 27b: Vì sao t  cu trúc và ch sng.
(1) T  cu to c vì m su cu to t t bào.
(2) T  cu to c vì mi t  các bào quan quan trng c
th
(3) T  ch  i cht, sinh
ng và sinh sn di truyn mà tt c nhng hoc thc hin t bào.
(4) T  ch t bào ch c sinh ra t s phân chia các t bào
c.
Có bào nhiêu phát bi
A. 1, 2 và 3. B. 2, 3 và 4. C. 1, 2 và 4. D. 1, 3 và 4.
Câu 28c: i, bu nguyên t calcium?
A. C B. Bu c. C. Chu D. Thiu máu.
Câu 29c: 
   

 
 
Câu 31a: c bit quan tri vi s sng?
A. Tính phân cc. B. Tính dn tt. C. ng. D. Nhi sôi cao.
Câu 32a: Tí
   
Câu 33c: Khi thi tit nóng hoc tp th dc, th  chúng ta tit ra nhiu m hôi. Phn ng
 cho thy vai trò gì cc?
A. ng ca các phn ng hóa hc. B. Làm dung môi hòa tan các
cht.
C. Cu trúc t bào c. D. u hòa nhi .
Câu 34a: Vai tr
n
 không  
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35a: 
A. 
B. 
C. 
D. 





Câu 37b: Khi nói v


ro.

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

A. có tính phân cc. B. cu trúc theo nguyên t
C. có tính  D. có tính acid.
Câu 39a: Các nguyên t hoá hc cu to nên lipit là:
A. C, H, O. B. C, H, N. C. O, N, H. D. H, O, P.
Câu 40a: Lipit không 
A. C B. c.
C. Có th c cu to t các nguyên t: C, H, O. D. Cung cng cho t bào.
Câu 41a: 
A. glycerol acid béo. B.    glycerol    
acid béo.
C. glycerol acid béo. D.   glycerol    
acid béo.

A.  B. 

C.  D. o quan.

acid béo no.
acid béo không no.
glycerol và 2 axit béo.
 
Câu 44b: Có bao nhiêu phát bii du/m ng vt?
c cu to gm 3 phân t glycerol liên kt vi 1 phân t acid béo.
(2) nhi phòng, du tn ti dng rn do chúng cha acid béo no.
(3) Du và m u là cht d tr ng ca t .
(4) Nhng vt sng sa m dng m u làm ngun cung cc.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 45a: Khi nói v lipid, phát bisai?
ng gp du mc cu to gm mt phân t glycerol liên kt vi ba
acid béo.
B. nhi phòng, du tn ti dng lng do chúng cha các acid béo no, còn m trng
thái rn do chúng cha các acid béo không no.
C. Phospholipid mt loi cht béo phc tc cu to gm mt phân t glycerol liên
kt vi hai acid béo và mt nhóm phosphate.
D. Steroid mt loc bit, không cha acid béo, các nguyên t carbon ca chúng
liên kt vi nhau to thành 4 vòng.
Câu 46a: Khi nói v lipid, phát bisai?




Câu 47a: Khi nó v cu to và cha du, m ng vt, phát bi
A. Du và m u là cht d tr ng ca t .
B. c cu to gm 1 phân t glycerol liên kt vi 3 phân t acid béo.
C. Du, m là dung môi hòa tan nhiu loi vitamin quan tr
D. nhi phòng, du tn ti dng lng do chúng cha acid béo no.
eotide 
ribose và  phosphate.
B.  phosphate và .
C. deoxyribose,  phosphate .
ribose,  phosphate và .

A. axit photphoric. B. axit clohidric. C. axit sunfuric. 

A. glucose. B. deoxyribose. C. cellulose. D. sucrose.
Câu 51a: 
A. Glucose. B. Ribose. C. Galactose. D. Deoxyribose.
Câu 52a: 
A. Adenine. B. Uracil. C. Guanine. D. Cytosine.

A. nucleotide. B. amino acid. C. nitrogenous base. D. acid
béo.
Câu 54a: 
A. A, T, U, X. B. A, U, G, X. C. A, T, X, G. D. A, T,
U, G.
Câu 55a: 
 
         

Câu 56a: 




Câu 57a: 
A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide.
Câu 58a: Trong phân t protein, các amino acid liên kt vi nhau bng liên kt
A. peptide. B. ion. C. hydrogen. D. cng hoá tr.
Câu 59a: Khi nói v protein, nh
A. c cu to t các loi nguyên t hóa hc: C, H, O.
B. Protein có th mt chc khi cu trúc không gian b phá v.
C. Protein ng vc tng hp bi 4 loi amino acid.
D. n gm nhiu chui polypeptid v
Câu 60a: Khi nói v cu trúc ca protein, phát bisai?
c cu to theo nguyên t
B. Mi phân t u có cu trúc không gian 4 bc.
C. Cu trúc c duy trì bng các liên kt yu.
D. Mc cu to t mt hay nhiu chui polypeptide.
m cu trúc nào giúp protein có chng?
phân khác nhau.





Câu 62b: 

 



nhau.
 

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 63b: 
i phân t c cu to theo nguyên tng nht.
(2) Có 20 loi amino acid tham gia cu to nên các protein. Trong s này có 8 loi amino cid không
thay th  i không t tng hc.
(3) Trình t các amino acid cc thù và quynh cha protein.
(4) Mc cu to t mt nguyên t carbon trung tâm liên kt vi mt nhóm
amino, mt nhóm carboxyl, mt nguyên t H và mt chui bên còn gi là nhóm R.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

A.  
 

   
A. 1, 2 và 3. B. 2, 3 và 4. C. 1, 3 và 4. D. 1, 2 và 4.

  

   

là cellulose 





A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ti sao thc ngt ch bin sn li
hi cho sc khe?
(1) Trong quá trình sn xung thêm phm màu nhân to, ch 
 hp dn và thi gian bo qun.
(2) Giá tr ng rt thp vì cha nhiu carbohydrate, cht béo, ít protein, vitamin và khoáng
cht cn thi.
(3) Thc phm ch bin sn cha cht béo trans, d dng m
các bnh tim mch.
 ung cha nhim m, ting, béo phì, quá
trình phân gii fructose gan to ra nhiu uric acid rt có h.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Nng bên ngoài có n ca các cht tan nh  ca các cht tan có
trong t c gng
A.  B. 
C.  D. bão hoà.
Câu 71 Trong t bào nhân tha DNA?
A. nhân t bào. B. ti th. C. b máy golgi. D. lc lp.
Câu 72 Theo lý thuyt, protein sc sn xut trong t bào tuyn sa s c vn chuyn
ra ngoài t bào nh :
A. vn chuyn ch 
B. khuch tán qua màng sinh cht.
C. m bào.
D. xut bào.
Câu 73 Trong cu trúc enzyme, thành phn không phi (Fe, Mg, Cu
 hc gi là:
A. Ribozyme. B. Cofactor.
C. t. D. Cht hot hóa enzyme.
Câu 74 ng quát ca hô hc vi
At.
B + 6O2 + 6H2O + ATP + Nhit.
C + ATP + Nhit.
D.  + ATP + Nhit.
Câu 75. Tng hp là:
A. S hình thành hp cht phc tp t các chn và tiêu tng.
B. S hình thành hp cht phc tp t các chn và không tiêu tng.
C. S phân gii hp cht phc tp thành các chn và ging.
D. S  ng trong hp cht phc tp t các chn và không cn enzyme tham
gia.
Câu 76. o qun các loi hi nông dân áp dng là:
A. làm lnh. B. sy khô. C. m. D. hút chân không.
Câu 77. Phát bi phân t ATP?
A. Phân t ATP có cu to t ba thành phng deoxyribose và mui phosphate
B. Trong phân t ATP, các gc phosphate liên kt rt cht ch vi nhau bng liên kt cng hóa tr
C. Mi phân t ATP có ba gc phosphate liên kt vi nhau to nên ba liên k
D. ATP liên tc tng hp, vn chuyn và s dng trong t bào sng.
Câu 78. Trong t bào thc vt, n cht tan X vào khong 0,8%. T bào nói trên s b co
t trong dung dch cha ch
A. Dung dch cht X có n 1%.
B. c ct.
C. Dung dch cht X có n 0,8%.
D. Dung dch cht X có n 0,4%.
Câu 79. T bào r ca thc vt sng ngp mng tích t nhiu cht
 m bo áp sut thm thu cao, có th giúp r hp th ng khoáng này s c
  bào?
A.  B. Lysosome C. Không bào D. Thành t bào
Câu 80. Cho các thành phn, bào quan sau:
(1) Thành xenlulozo
(2) Không bào trung tâm ln
(3) Ti th
i ni cht ht
(5) Cht nn ngoi bào
Có bao nhiêu thành phn, bào quan có th tìm thy c t bào thc vt và t ng vt?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 81 Dng d tr ch yu trong các t bào sng là
A.  B. nhi C.  D. 
Câu 82.  enzyme?
A. hou king.
B. c hoàn tr li sau khi phn ng kt thúc.
C. c tng hp trong các t bào sng.
D. c hiu vt thp.
Câu 83. Nhiu vi khun gây bnh ng có thêm cu trúc giúp chúng có th ít b bch cu
tiêu di
A. lông. B. roi.
C. v nhy. D. màng sinh cht.
Câu 84. Cho các phát biu v s vn chuyn các cht qua màng sinh ch
(1) S khuch tán là mt hình thc vn chuyn ch ng cn tiêu tng.
(2) Hình thc nhp bào và xut bào các cht tiêu tn rt nhiu ng ca t bào.
(3) Trong vn chuyn ch ng, các chc vn chuyn xuyên qua lp phospholipid kép ca
màng sinh cht.
(4) S khuch tán ca các phân t c t do qua màng bán thm gi là s thm thu.
S phát bi
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 85. c cu to bi các thành phn là
A. rRNA, protein B. rRNA, tRNA, protein.
C. tRNA, protein D. rRNA, mRNA
Câu 86. Tính cht quan trng nào ca màng sinh cht cho phép nó th bin d vn
chuyn các chc nhp - xut bào?
A. Tính nh B. Tính khm
C. Tính bán thm D. ng
II. PHN T LUN
Câu 1: Nêu 2 d v nghiên cu sinh hc th gây nên mi lo ngi ca hi v c sinh
hc.
Câu 2: Phân tích mi quan h gia cu to và vai trò ca carbohydrate.
Câu 3: Trình bày các cha phân t protein.
Câu 4: Trình bày cu to và cha DNA.
Câu 5: Mn phân t ADN A = 600 và G = 30% tng s nu. Tính tng s nu và s liên kt
a phân t ADN trên?
Câu 6: Mn phân t u dài s liên kt
a phân t ADN trên?
Câu 7. Chng minh quá trình chuyn hóa vt chi quá trình chuyng
thông qua hai quá trình quang hp và hô hp.
Câu 8. Vì sao peroxisome lc xem là bào quan giúp bo v t bào?
Câu 9. Hin ngm nhp mn có th gây hu qu nghiêm trng khin hàng lot các cây trng b
cht và không còn tip tc gieo trc nhng lot này na. Em hãy gii
thích hing trên.
Câu 10. 




Câu 11 

Câu 12. T ng vt có th , c h phn là tinh bt và
i có th c tinh bi không th c
cellulose?
| 1/15

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 SINH 10 – NĂM HỌC 2022 – 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1a: Khi nói đến vai trò của Sinh học, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sinh học có vai trò quan trọng trong giải quyết các vấn đề môi trường nhưng không có vai trò
chủ đạo trong phát triển bền vững.
B. Sinh học cung cấp cơ sở khoa học trong việc bảo vệ môi trường, phát triển kinh tế và giải quyết
các vấn đề xã hội một cách bền vững.
C. Sinh học chỉ có vai trò trong bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trường và giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Sinh học chỉ có vai trò trong phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường cũng như sức khỏe con người.
Câu 2a: Ý nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của sinh học trong phát triển kinh tế?
A. Tạo ra những giống cây trồng và vật nuôi có năng suất và chất lượng cao.
B. Cung cấp các kiến thức, công nghệ xử lí ô nhiễm và cải tạo môi trường.
C. Góp phần xây dựng chính sách môi trường.
D. Đưa ra các biện pháp nhằm kiểm soát sự phát triển dân số cả về chất lượng và số lượng.
Câu 3b: Để trình bày cho mọi người biết về vai trò của sinh học, em sẽ lựa chọn bao nhiêu nội dung sau đây?
(1) Tạo ra các giống cây trồng sạch bệnh, các loài sinh vật biến đổi gene.
(2) Xây dựng các mô hình sinh thái nhằm giải quyết các vấn để về môi trường.
(3) Đưa ra các biện pháp bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
(4) Dựa vào đặc điểm di truyền của tính trạng, dự đoán được khả năng mắc bệnh ở đời con. Qua đó,
tư vấn và sàng lọc trước sinh nhằm hạn chế dị tật ở thai nhi.
(5) Thông qua các thiết bị hiện đại, dự đoán được chiều hướng thay đổi của khí hậu, thời tiết. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4a: Phát triển bền vững là sự
A. ưu tiên tăng trưởng kinh tế của thế hệ hiện tại mà không quan tâm tới các vấn đề về xã hội và môi trường.
B. phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại làm tổn hại đến nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai.
C. phát triển kinh tế nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại và cả nhu cầu của các thế hệ tương lai.
D. phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến nhu cầu phát
triển của các thế hệ tương lai.
Câu 5a: Phát triển bền vững là sự phát triển
A. nhằm thoả mãn nhu cầu lợi ích của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai.
B. chỉ nhằm thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng
thoả mãn nhu câu của thế hệ hiện tại.
C. nhằm thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn
nhu cầu của các thế hệ tương lai.
D. nhằm thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.
Câu 6b: Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng trinh tự các bước trong quy trình nghiên cứu khoa học?
A. Đặt câu hỏi  Quan sát  Hình thành giả thuyết  Thiết kế thí nghiệm  Phân tích kết
quả  Rút ra kết luận.
B. Quan sát  Hình thành giả thuyết  Đặt câu hỏi  Phân tích kết quả  Thiết kế thí
nghiệm  Rút ra kết luận.
C. Quan sát  Đặt câu hỏi  Hình thành giả thuyết  Thiết kế thí nghiệm  Phân tích kết
quả  Rút ra kết luận.
D. Hình thành giả thuyết  Thiết kế thí nghiệm  Phân tích kết quả  Đặt ra câu hỏi  Rút ra kết luận.
Câu 7a: Bước đầu tiên để nhâ ̣n ra vấn đề cần giải quyết trong tiến trình nghiên cứu khoa ho ̣c là
A. hình thành giả thuyết khoa ho ̣c.
B. quan sát, thu thập dữ liệu. C. đặt câu hỏi.
D. kiểm tra giả thuyết khoa ho ̣c.
Câu 8b: Trong tiến trình nghiên cứu khoa ho ̣c, “thiết kế và tiến hành thí nghiệm kiểm chứng” thuô ̣c bước thứ mấy? A. Bước 4. B. Bước 5. C. Bước 2. D. Bước 3
Câu 9b: Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức của thế giới sống?
A. Nguyên tử  Phân tử  Bào quan  Tế bào  Mô  Hệ cơ quan  Cơ quan  Cơ thể
 Quần thể  Quần xã  Hệ sinh thái.
B. Nguyên tử  Phân tử  Bào quan  Tế bào  Mô  Cơ quan  Hệ cơ quan  Cơ thể
 Quần thể  Quần xã  Hệ sinh thái.
C. Nguyên tử  Phân tử  Tế bào  Bào quan  Mô  Cơ quan  Hệ cơ quan  Cơ thể
 Quần thể  Quần xã  Hệ sinh thái.
D. Nguyên tử  Phân tử  Bào quan  Tế bào  Cơ thể  Mô  Cơ quan  Hệ cơ
quan  Quần thể  Quần xã  Hệ sinh thái.
Câu 10b: Thứ tự nào sau đây phản ánh sự phức tạp dần của các tổ chức sống?
A. Cơ thể  Tế bào  Quần thể  Quần xã  Hệ sinh thái  Sinh quyển.
B. Cơ thể  Hệ sinh thái  Tế bào  Quần thể  Quần xã  Sinh quyển.
C. Cơ thể  Tế bào  Quần xã  Quần thể  Hệ sinh thái  Sinh quyển.
D. Tế bào  Cơ thể  Quần thể  Quần xã  Hệ sinh thái  Sinh quyển.
Câu 11a: Các đặc điểm chung của thế giới sống là được
A. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, những hệ mở và tự điều chỉnh, liên tục tiến hóa.
B. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, những hệ mở, liên tục tiến hóa.
C. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, tự điều chỉnh, liên tục tiến hóa.
D. cấu tạo từ tế bào, những hệ mở và tự điều chỉnh, liên tục tiến hóa.
Câu 12a: Đặc điểm chỉ có được do sự sắp xếp và tương tác của các bộ phận cấu thành nên hệ thống
được gọi là đặc điểm A. mới. B. nổi trội. C. phức tạp. D. đặc trưng.
Câu 13a: Khi nói về đặc điểm các cấp tổ chức sống là những hệ mở và tự điều chỉnh, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các cấp tổ chức sống không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
B. Thế giới sống không chỉ chịu sự tác động của môi trường mà còn góp phần làm biến đổi môi trường.
C. Hệ thống sống có khả tự điều chỉnh để duy trì các thông số bên trong hệ thống một cách
ổn định cho dù điều kiện môi trường luôn thay đổi.
D. Tế bào nhận biết các thông tin bên ngoài nhờ hệ thống các phospholipid trên màng tế bào
rồi truyền tín hiệu qua hệ thống các phospholipid trung gian, sau đó đưa ra các đáp ứng cần thiết.
Câu 14a: Thế giới sống có nhiều đặc điểm chung là do
A. có khả năng tự điều chỉnh thích nghi với những thay đổi của môi trường.
B. thông tin di truyền trong các phân tử DNA được truyền từ tế bào này sang tế bào khác, từ
thế hệ này sang thế hệ khác.
C. có khả năng cảm ứng, trao đổi vật chất và năng lượng, sinh trưởng, phát triển và sinh sản.
D. thường xuyên phát sinh các đột biến và được lựa chọn những thể đột biến có kiểu hình
thích nghi nhất với môi trường.
Câu 15a: Các tổ chức sống được xây dựng theo nguyên tắc thứ bậc có nghĩa là
A. cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn.
B. tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào.
C. kích thước cơ thể càng bé thì càng thuộc tổ chức sống cao và ngược lại.
D. kích thước cơ thể càng lớn thì càng thuộc tổ chức sống cao và ngược lại.
Câu 16a: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải
thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Nguyên tắc mở.
C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. D. Nguyên tắc bổ sung.
Câu 17b: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là của cấp độ tổ chức sống cơ bản?
(1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
(2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định. (3) Liên tục tiến hóa.
(4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18a: Khi nói về một hệ thống sống, điều nào sau đây là đúng?
A. Là hệ thống mở và tự điều chỉnh.
B. Là một hệ thống không hoàn chỉnh.
C. Không có khả năng làm biến đổi môi trường.
D. Không chịu tác động của môi trường.
Câu 19a: Nguyên tố vi lượng có vai trò như thế nào đối với sự sống?
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
B. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào.
C. Dự trữ, cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. Điều tiết quá trình trao đổi chất cho các hoạt động sống của tế bào.
Câu 20a: Các nguyên tố đa lượng trong tế bào thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Cấu thành nên các enzyme, hormone, vitamin….
B. Tham gia vào các hoạt động sống của cơ thể.
C. Cấu tạo các hợp chất hữu cơ.
D. Điều tiết các phản ứng hóa học của tế bào.
Câu 21a: Nguyên tố vi lượng có vai trò
A. là thành phần cấu tạo chính của các hợp chất hữu cơ.
B. tham gia cấu tạo các enzyme.
C. cấu tạo các polysaccharide trong tế bào.
D. tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ.
Câu 22a: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B. chức năng chính của chúng là điều tiết quá trình trao đổi chất.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định
Câu 23b: Nguyên tố hóa học nào sau đây là “mạch xương sống” để hình thành các hợp chất hưu cơ? A. Oxygen. B. Nito. C. Calcium. D. Carbon.
Câu 24b: Khi nói về đặc điểm, chức năng của carbon trong tế bào, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Carbon có 5 electron tự do ở lớp ngoài cùng.
(2) Carbon có khả năng hình thành 4 liên kết cộng hóa trị với các Carbon hoặc nguyên tử khác.
(3) Carbon có thể tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ chính trong tế bào.
(4) Carbon tạo nên sự đa dạng về cấu trúc của các hợp chất. A. 1,2 và 3 B. 1, 2 và 4 C. 2, 3 và 4 D. 1, 3 và 4
Câu 25b: Nguyên tố carbon có những vai trò nào sau đây?
(1) Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các hợp chất vô cơ trong tế bào.
(2) Chiếm khối lượng nhỏ nhưng rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể.
(3) Tạo nên sự đa dạng về cấu tạo của các hợp chất trong tế bào.
(4) Có thể tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ chính trong tế bào. A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 1 và 3 D. 2 và 4
Câu 26a: Khi giải thích về “Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống”, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
B. Tế bào là cấp độ tổ chức sống cơ bản biểu hiện đầy đủ các hoạt động của một hệ sống.
C. Quá trình trao đổi và chuyển hóa năng lượng, di truyền của cơ thể đều được diễn ra bên ngoài tế bào.
D. Sự sống được hình thành từ phân tử nhưng không có phân tử nào có thể thực hiện hoạt
động sống ở bên ngoài tế bào.
Câu 27b: Vì sao tế bào được xem là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống.
(1) Tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể vì mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào.
(2) Tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể vì mọi tế bào đều có đầy đủ các bào quan quan trọng của cơ thể.‘
(3) Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể vì cơ thể có 4 đặc trưng cơ bản là trao đổi chất, sinh
trưởng và sinh sản – di truyền mà tất cả những hoạt động này được thực hiện ở tế bào.
(4) Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể vì tế bào chỉ được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước.
Có bào nhiêu phát biểu đúng? A. 1, 2 và 3. B. 2, 3 và 4. C. 1, 2 và 4. D. 1, 3 và 4.
Câu 28c: Ở người, bệnh nào sau đây là do thiếu nguyên tố calcium? A. Còi xương. B. Bướu cổ. C. Chuột rút cơ. D. Thiếu máu.
Câu 29c: Ở người, nếu thiếu sắt có thể dẫn đến bệnh A. thiếu máu. B. còi xương. C. ung thư. D. bướu cổ.
Câu 30c: Bệnh nào sau đây liên quan đến việc thiếu nguyên tố iot? A. Bệnh bướu cổ. B. Bệnh còi xương. C. Bệnh cận thị. D. Bệnh béo phì.
Câu 31a: Đặc tính nào sau đây làm cho nước có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự sống?
A. Tính phân cực. B. Tính dẫn điện tốt. C. Tính linh động. D. Nhiệt độ sôi cao.
Câu 32a: Tính chất nào của phân tử nước quyết định vai trò sinh học của nó? A. Dẫn điện.
B. Dẫn nhiệt. C. Phân cực. D. Tích điện.
Câu 33c: Khi thời tiết nóng hoặc tập thể dục, thể thao cơ thể chúng ta tiết ra nhiều mồ hôi. Phản ứng
đó của cơ thể cho thấy vai trò gì của nước?
A. Là môi trường của các phản ứng hóa học.
B. Làm dung môi hòa tan các chất.
C. Cấu trúc tế bào của cơ thể.
D. Điều hòa nhiệt độ cơ thể.
Câu 34a: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của nước đối với tế bào và cơ thể?
A. Là dung môi hòa tan nhiều hợp chất.
B. Tham gia trực tiếp vào nhiều phản ứng hóa học.
C. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động sống của tế bào.
D. Điều hòa nhiệt độ tế bào và cơ thể.
Câu 35a: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất khác vì các phân tử nước
A. liên kết chặt với nhau.
B. hình thành liên kết hydrogen với các chất.
C. hình thành liên kết cộng hóa trị với các chất.
D. bay hơi ở nhiệt độ cao.
Câu 36a: Nước có tính phân cực là cơ sở để giải thích hiện tượng nào sau đây?
A. Nước chiếm khoảng 70% khối lượng tế bào và cơ thể.
B. Nước là dung môi hòa tan nhiều hợp chất như muối, đường, một số loại protein,…
C. Nước là dung môi hòa tan nhiều hợp chất, trong đó có lipid.
D. Nguyên tử O có khả năng hút cặp electron mạnh hơn.
Câu 37b: Khi nói về đặc điểm, vai trò của nước có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Nước là môi trường cho các phản ứng hóa sinh trong tế bào.
(2) Trong tế bào, nước tập trung chủ yếu ở nguyên sinh chất.
(3) Nước liên kết với nhau và một số phân tử khác nhờ liên kết hidro.
(4) Nước có đặc tính phân cực là do phía oxi mang điện tích dương và phía hidro mang điện tích âm. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 38a: Đặc điểm chung của các loại lipit là: A. có tính phân cực.
B. cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. C. có tính kị nước. D. có tính acid.
Câu 39a: Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là: A. C, H, O. B. C, H, N. C. O, N, H. D. H, O, P.
Câu 40a: Lipit không có đặc điểm nào sau đây? A. Cấu trúc đa phân. B. Không tan trong nước.
C. Có thể được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O.
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
Câu 41a: Một phân tử mỡ được cấu tạo bởi
A. 1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo.
B. 1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo.
C. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo.
D. 3 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo.
Câu 42a: Chức năng chính của mỡ là:
A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. D. thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Câu 43a: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Trong mỡ động vật có chứa nhiều acid béo no.
B. Phân tử dầu chỉ chứa 1 phân tử acid béo không no.
C. Trong mỡ động vật có chứa 1 phân tử glycerol và 2 axit béo.
D. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước.
Câu 44b: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với dầu/mỡ động vật?
(1) Được cấu tạo gồm 3 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo.
(2) Ở nhiệt độ phòng, dầu tồn tại ở dạng rắn do chúng chứa acid béo no.
(3) Dầu và mỡ đều là chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
(4) Những động vật sống ở sa mạc như lạc đà sử dụng mỡ ở các bướu làm nguồn cung cấp nước. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 45a: Khi nói về lipid, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lipid thường gặp là dầu và mỡ, được cấu tạo gồm một phân tử glycerol liên kết với ba acid béo.
B. Ở nhiệt độ phòng, dầu tồn tại dạng lỏng do chúng chứa các acid béo no, còn mỡ ở trạng
thái rắn do chúng chứa các acid béo không no.
C. Phospholipid là một loại chất béo phức tạp, được cấu tạo gồm một phân tử glycerol liên
kết với hai acid béo và một nhóm phosphate.
D. Steroid là một loại lipid đặc biệt, không chứa acid béo, các nguyên tử carbon của chúng
liên kết với nhau tạo thành 4 vòng.
Câu 46a: Khi nói về lipid, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dầu chứa nhiều acid béo không no còn mỡ chứa nhiều acid béo no.
B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phospholipid.
C. Steroid tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người.
D. Một gam mỡ cung cấp năng lượng nhiều hơn gấp đôi so với một gam tinh bột.
Câu 47a: Khi nó về cấu tạo và chức năng của dầu, mỡ động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dầu và mỡ đều là chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
B. Được cấu tạo gồm 1 phân tử glycerol liên kết với 3 phân tử acid béo.
C. Dầu, mỡ là dung môi hòa tan nhiều loại vitamin quan trọng như vitamin A, D, E, K.
D. Ở nhiệt độ phòng, dầu tồn tại ở dạng lỏng do chúng chứa acid béo no.
Câu 48a: Trong phân tử DNA, mỗi nucleotide được cấu tạo bởi
A. đường ribose và gốc phosphate.
B. gốc phosphate và một nitrogenous base.
C. đường deoxyribose, gốc phosphate và một nitrogenous base.
D. đường ribose, gốc phosphate và một nitrogenous base.
Câu 49a: Acid có trong cấu trúc đơn phân của DNA là:
A. axit photphoric. B. axit clohidric. C. axit sunfuric. D. axit nitơric
Câu 50a: Đường tham gia cấu tạo phân tử DNA là: A. glucose. B. deoxyribose. C. cellulose. D. sucrose.
Câu 51a: Loại đường nào sau đây cấu tạo nên các nucleotide của RNA? A. Glucose. B. Ribose. C. Galactose. D. Deoxyribose.
Câu 52a: Loại base nào sau đây chỉ có trong RNA mà không có trong DNA? A. Adenine. B. Uracil. C. Guanine. D. Cytosine.
Câu 53a: Đơn phân của DNA là: A. nucleotide. B. amino acid. C. nitrogenous base. D. acid béo.
Câu 54a: Đơn phân của RNA bao gồm: A. A, T, U, X. B. A, U, G, X. C. A, T, X, G. D. A, T, U, G.
Câu 55a: Chức năng của RNA thông tin là
A. tổng hợp nên các ribosome.
B. vận chuyển các amino acid tới ribosome.
C. làm khuôn để tổng hợp protein ở ribosome. D. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 56a: Chức năng của RNA vận chuyển là:
A. vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan.
B. chuyên chở các chất bài tiết của tế bào.
C. vận chuyển amino acid tới ribosome.
D. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 57a: Đơn phân của protein là A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide.
Câu 58a: Trong phân tử protein, các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết A. peptide. B. ion. C. hydrogen. D. cộng hoá trị.
Câu 59a: Khi nói về protein, nhận định nào sau đây đúng?
A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O.
B. Protein có thể mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ.
C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 4 loại amino acid.
D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi polypeptid với hàng trăm amino acid.
Câu 60a: Khi nói về cấu trúc của protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các amino acid.
B. Mọi phân tử protein đều có cấu trúc không gian 4 bậc.
C. Cấu trúc không gian được duy trì bằng các liên kết yếu.
D. Mỗi protein được cấu tạo từ một hay nhiều chuỗi polypeptide.
Câu 61a: Đặc điểm cấu trúc nào giúp protein có chức năng rất đa dạng?
A. Protein được cấu tạo từ 4 loại đơn phân và có nhiều cách sắp xếp đơn phân khác nhau.
B. Protein có 4 bậc cấu trúc và chức năng của protein còn phụ thuộc vào các bậc cấu trúc của nó.
C. Các đơn phân của protein khác nhau về thành phần và trình tự sắp xếp sẽ thực hiện các chức năng khác nhau.
D. Protein được cấu tạo từ 20 loại đơn phân amino acid và có 4 bậc cấu trúc.
Câu 62b: Khi nói về cấu trúc của phân tử protein, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi polypeptid.
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi polypeptid ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp.
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi polypeptid ở dạng xoắn hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn.
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi polypeptid kết hợp với nhau.
(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 63b: Khi nói về cấu trúc của phân tử protein, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Protein là đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và có cấu trúc đa dạng nhất.
(2) Có 20 loại amino acid tham gia cấu tạo nên các protein. Trong số này có 8 loại amino cid không
thay thế vì cơ thể người không tự tổng hợp được.
(3) Trình tự các amino acid của protein có tính đặc thù và quyết định chức năng của protein.
(4) Mỗi amino acid đều được cấu tạo từ một nguyên tử carbon trung tâm liên kết với một nhóm
amino, một nhóm carboxyl, một nguyên tử H và một chuỗi bên còn gọi là nhóm R. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 64c: Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể?
A. Dừa, mỡ lợn, dầu hạt cải.
C. Tôm, thịt gà, trứng vịt.
B. Bắp cải, cà rốt, cam. D. Gạo, ngô, khoai lang.
Câu 65c: Những nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp carbohydrate cho cơ thể sinh vật? (1) Tinh bột (2) Thịt (3) Quả chín (4) Đường A. 1, 2 và 3. B. 2, 3 và 4. C. 1, 3 và 4. D. 1, 2 và 4.
Câu 66a: Sản phẩm nào sau đây không phải là nguồn cung cấp lipid (chất béo) cho cơ thể?
A. Gạo. B. Dầu ăn. C. Dừa. D. Mỡ động vật.
Câu 67a: Thực phẩm nào sau đây không phải là nguồn cung cấp protein (chất đạm) cho cơ thể? A. Thịt. B. Trứng. C. Sữa. D. Dầu ăn.
Câu 68c: Tại sao nên ăn nhiều loại rau xanh khác nhau trong khi thành phần chính của các loại rau
là cellulose – chất con người không thể tiêu hóa được? Có bao nhiêu ý đúng cho giải thích trên?
(1) Cellulose không thể bị tiêu hóa nhưng cellulose giúp ổn định cấu trúc phân, giúp đào thải phân
tốt hơn, tránh bị táo bón.
(2) Rau xanh còn chứa nhiều loại vitamin mà con người có thể hấp thu được.
(3) Rau xanh còn chứa khoáng chất thiết yếu mà con người có thể hấp thu được.
(4). Rau xanh chứa nhiều loại lipit không no. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 69c: Có bao nhiêu lý do giải thích đúng tại sao thức ăn nhanh và nước ngọt chế biến sẵn lại có hại cho sức khỏe?
(1) Trong quá trình sản xuất, người ta thường thêm phẩm màu nhân tạo, chất làm tăng hương vị để
tăng độ hấp dẫn và thời gian bảo quản.
(2) Giá trị dinh dưỡng rất thấp vì chứa nhiều carbohydrate, chất béo, ít protein, vitamin và khoáng
chất cần thiết cho cơ thể.
(3) Thực phẩm chế biến sẵn chứa chất béo trans, dễ dẫn đến xơ vữa động mạch, làm tăng nguy cơ bị các bệnh tim mạch.
(4) Đồ uống chứa nhiều đường fuctose làm tăng nguy cơ gan nhiễm mỡ, tiểu đường, béo phì, quá
trình phân giải fructose ở gan tạo ra nhiều uric acid rất có hại cho cơ thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có
trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A. ưu trương. B. đẳng trương.
C. nhược trương. D. bão hoà.
Câu 71 Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây không chứa DNA?
A. nhân tế bào. B. ti thể. C. bộ máy golgi. D. lục lạp.
Câu 72 Theo lý thuyết, protein sữa sau khi được sản xuất trong tế bào tuyến sữa sẽ được vận chuyển
ra ngoài tế bào nhờ cơ chế:
A. vận chuyển chủ động qua bơm protein.
B. khuếch tán qua màng sinh chất. C. ẩm bào. D. xuất bào.
Câu 73 Trong cấu trúc enzyme, thành phần không phải protein như các ion kim loại (Fe, Mg, Cu
…) hay các phân tử hữu cơ được gọi là:
A. Ribozyme. B. Cofactor.
C. Cơ chất. D. Chất hoạt hóa enzyme.
Câu 74 Phương trình tổng quát của hô hấp được viết đúng là
A. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O + ATP + Nhiệt.
B. 6CO2 + C6H12O6 → 6H2O + 6O2 + 6H2O + ATP + Nhiệt.
C. C6H12O6 + 6O2 + 2ATP → 6CO2 + 6H2O + ATP + Nhiệt.
D. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + ATP + Nhiệt.
Câu 75. Tổng hợp là:
A. Sự hình thành hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản và tiêu tốn năng lượng.
B. Sự hình thành hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản và không tiêu tốn năng lượng.
C. Sự phân giải hợp chất phức tạp thành các chất đơn giản và giải phóng năng lượng.
D. Sự tích lũy năng lượng trong hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản và không cần enzyme tham gia.
Câu 76. Phương pháp bảo quản các loại hạt thường được người nông dân áp dụng là:
A. làm lạnh. B. sấy khô. C. ủ ấm. D. hút chân không.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phân tử ATP?
A. Phân tử ATP có cấu tạo từ ba thành phần cơ bản: adenine, đường deoxyribose và muối phosphate
B. Trong phân tử ATP, các gốc phosphate liên kết rất chặt chẽ với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
C. Mỗi phân tử ATP có ba gốc phosphate liên kết với nhau tạo nên ba liên kết cao năng
D. ATP liên tục được tổng hợp, vận chuyển và sử dụng trong tế bào sống.
Câu 78. Trong tế bào thực vật, nồng độ chất tan X vào khoảng 0,8%. Tế bào nói trên sẽ bị co
nguyên sinh khi đặt trong dung dịch chứa chất nào dưới đây?
A. Dung dịch chất X có nồng độ 1%. B. Nước cất.
C. Dung dịch chất X có nồng độ 0,8%.
D. Dung dịch chất X có nồng độ 0,4%.
Câu 79. Tế bào rễ của thực vật sống trong môi trường ngập mặn thường tích lũy rất nhiều chất
khoáng để đảm bảo áp suất thẩm thấu cao, có thể giúp rễ hấp thụ nước. Lượng khoáng này sẽ được
tích lũy ở đâu trong tế bào?
A. Bào tương B. Lysosome C. Không bào D. Thành tế bào
Câu 80. Cho các thành phần, bào quan sau: (1) Thành xenlulozo
(2) Không bào trung tâm lớn (3) Ti thể
(4) Lưới nội chất hạt (5) Chất nền ngoại bào
Có bao nhiêu thành phần, bào quan có thể tìm thấy ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 81 Dạng năng lượng dự trữ chủ yếu trong các tế bào sống là
A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 82. Đặc điểm nào dưới đây là SAI khi nói về enzyme?
A. hoạt động trong điều kiện sinh lý bình thường.
B. được hoàn trả lại sau khi phản ứng kết thúc.
C. được tổng hợp trong các tế bào sống.
D. tính đặc hiệu với cơ chất thấp.
Câu 83. Nhiều vi khuẩn gây bệnh ở người thường có thêm cấu trúc giúp chúng có thể ít bị bạch cầu
tiêu diệt hơn. Cấu trúc đó là
A. lông. B. roi.
C. vỏ nhầy. D. màng sinh chất.
Câu 84. Cho các phát biểu về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất dưới đây:
(1) Sự khuếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động cần tiêu tốn năng lượng.
(2) Hình thức nhập bào và xuất bào các chất tiêu tốn rất nhiều năng lượng của tế bào.
(3) Trong vận chuyển chủ động, các chất được vận chuyển xuyên qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất.
(4) Sự khuếch tán của các phân tử nước tự do qua màng bán thấm gọi là sự thẩm thấu. Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 85. Ribosome được cấu tạo bởi các thành phần là
A. rRNA, protein B. rRNA, tRNA, protein.
C. tRNA, protein D. rRNA, mRNA
Câu 86. Tính chất quan trọng nào của màng sinh chất cho phép nó có thể biến dạng màng để vận
chuyển các chất theo phương thức nhập - xuất bào?
A. Tính ổn định B. Tính khảm
C. Tính bán thấm D. Tính động II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu 2 ví dụ về nghiên cứu sinh học có thể gây nên mối lo ngại của xã hội về đạo đức sinh học.
Câu 2: Phân tích mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của carbohydrate.
Câu 3: Trình bày các chức năng của phân tử protein.
Câu 4: Trình bày cấu tạo và chức năng của DNA.
Câu 5: Một đoạn phân tử ADN có A = 600 và G = 30% tổng số nu. Tính tổng số nu và số liên kết
hiđrô của phân tử ADN trên?
Câu 6: Một đoạn phân tử ADN có N = 3000 nu, trong đó A = 600 nu. Tính chiều dài và số liên kết
hiđrô của phân tử ADN trên?
Câu 7. Chứng minh quá trình chuyển hóa vật chất luôn đi kèm với quá trình chuyển hóa năng lượng
thông qua hai quá trình quang hợp và hô hấp.
Câu 8. Vì sao peroxisome lại được xem là bào quan giúp bảo vệ tế bào?
Câu 9. Hiện tượng xâm nhập mặn có thể gây hậu quả nghiêm trọng khiến hàng loạt các cây trồng bị
chết và không còn tiếp tục gieo trồng được những loại cây đó trên vùng đất này nữa. Em hãy giải thích hiện tượng trên.
Câu 10. Các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
a) Nước được vận chuyển qua màng nhờ các kênh aquaporin.
b) Sau phản ứng, cả cơ chất và enzyme đều bị biến đổi cấu trúc.
c) Pha tối của quang hợp có thể diễn ra bình thường trong điều kiện không có ánh sáng.
d) Nếu màng trong ti thể bị hỏng thì chuỗi chuyền electron vẫn diễn ra bình thường.
Câu 11 Quan sát hình dưới đây. Hãy cho biết (1), (2), (3) là hình thức vận chuyển gì? Phân biệt các
hình thức vận chuyển đó.
Câu 12. Tại sao cơ thể động vật có thể tiêu hóa được rơm, cỏ, củ … có thành phần là tinh bột và
cellulose, trong khi con người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không thể tiêu hóa được cellulose?
Document Outline

  • C. có tính kị nước. D. có tính acid.