Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Bộ 2 | Kết nối tri thức
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Bộ 2 | Kết nối tri thức. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 3
Môn: Tiếng Anh 3
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Name:..................................................... Class: …
REVISION TERM 1 - GRADE 3 UNIT 1- UNIT 10 A. UNIT 1: Hello
1. Vocabulary: Hi / Hello : xin chào
Goodbye / Bye: chào tạm biệt 2. Model sentence:
a. Cách nói xin chào và giới thiệu tên mình:
Mai: Hello / Hi. I’m Mai. (xin chào! Tôi tên là Mai)
Ben: Hello, Mai. I’m Ben. (chào Mai. Mình là Ben.)
b. Hỏi thăm về sức khoẻ:
Mai: How are you? (Bạn có khoẻ không?)
Ben: Fine, thank you./ I’m fine, thanks. (Mình khoẻ. Cám ơn bạn.)
B. UNIT 2: Our names
1. Vocabulary: name (tên), my (của tôi), your (của bạn) 2. Model sentence:
a. Cách hỏi tên của bạn:
Mary: What’s your name? (Tên bạn là gì?)
Bill: My name’s Bill. (Tên mình là Bill.)
b. Cách hỏi tuổi của bạn:
Mary: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Bill: I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi.) C. UNIT 3: Our friends
1. Vocabulary: this (đây) / that (kia), yes (có)/ no (không), teacher (thầy/cô giáo), friend (bạn) 2. Model sentence:
a. Giới thiệu một người ở gần/ xa mình:
This is Ben. (Đây là Ben.)
This is my teacher. (Đây là thầy/cô giáo của tôi.)
That is Mary. (Kia là Mary.)
That is my friend. (Kia là bạn tôi.)
Name:..................................................... Class: …
b. Cách xác nhận người nào đó?
Is this Ben? (Đây có phải Ben không?)
- Yes, it is. (Đúng)
- No, it isn’t. It’s Bill. (Không. Đó là Bill.)
Is that Bill? (Kia có phải Bill không?)
- Yes, it is. (Đúng)
- No, it isn’t. It’s Ben. (Không. Đó là Ben.) D. UNIT 4: Our bodies
1. Vocabulary: an ear (tai), an eye (mắt), a face (mặt), a hand (tay), a mouth
(miệng), a nose (mũi), hair (tóc), open (mở), touch (chạm) 2. Model sentence:
a. Cách hỏi và trả lời về các bộ phận trên cơ thể.
What’s this? – It’s a nose. (Đây là gì? – Đây là cái mũi.)
b. Cách yêu cầu ai đó làm gì.
Touch your hair! (Hãy chạm vào tóc bạn!)
Open your mouth! (Hãy mở miệng ra) E. UNIT 5: My hobbies
1. Vocabulary: hobby (sở thích), cooking (nấu ăn), dancing (nhảy), drawing (vẽ),
painting (tô màu), running (chạy), walking (đi bộ), singing (hát), swimming (bơi). 2. Model sentence:
Hỏi xem sở thích của bạn là gì?:
Mary: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
Bill: It’s running. / I like running. (Là chạy/ Tôi thích chạy.) F. UNIT 6: Our school
1.Vocabulary: school (trường học), classroom (lớp học), gym (phòng thể chất),
library (thư viện), playground (sân chơi), computer room (phòng tin học), music
room (phòng học hát), art room (phòng học vẽ). 2.Model sentence:
a. Hỏi và trả lời về các câu hỏi về trường học của bạn.
Is this our/your school? (Đây có phải trường của chúng ta/bạn không?)
- Yes, it is. (Đúng)
- No, it isn’t. (Không.)
Name:..................................................... Class: …
b. Cách đưa ra lời gợi ý đến địa điểm nào đó ở trường.
Let’s go to the art room. (Chúng ta cùng đi đến lớp học vẽ nào.)
Ok, let’s go. (Ok, đi thôi.)
G. UNIT 7: Classroom instructions
1. Vocabulary: stand up (đứng lên), sit down (ngồi xuống), open your book (mở
sách), close your book (đóng sách), come in (đi vào), go out (đi ra), speak
Vietnamese (nói tiếng Việt). 2. Model sentence:
a. Cách yêu cầu ai đó làm gì.
Stand up! (Đứng lên!)
Open your book, please! (Vui lòng mở sách ra!)
b. Cách hỏi xem bản thân có được phép làm gì hay không?
Mai: May I come in? (Xin cho phép con vào lớp?)
Mr Long: Yes, you can / No, you can’t. (Đồng ý / Không đồng ý)
H. UNIT 8: My school things
1. Vocabulary: a pen (bút mực), a ruler (thước kẻ), an eraser(cục tẩy), a notebook
(quyển vở), a school bag (cặp sách),a pencil (bút chì),a pencil case (hộp bút)… 2. Model sentence:
a. Cách nói mình có một đồ vật.
- I have a pen. (Tôi có một cái bút mực)
- I have an eraser. (Tôi có một cục tẩy.)
b. Cách hỏi và trả lời bạn có đồ vật nào đó không?
Mai: Do you have a ruler? (Bạn có thước kẻ không?)
Bill: Yes, I do/ No, I don’t. (Tôi có/ Tôi không có) -Unit 9: Colours.
-What colour is it ? -It’s ………..
- What colour are they ? -They’re…
Unit 10: Break time activities - I …at break time.
- What do you do at break time?
Name:..................................................... Class: … => I…… EXERCISE I. Odd one out. 1. A. book B. rubber C. ruler D. notebooks 2. A. library B. teacher C. classroom D. playground 3. A. running B. painting C. singing D. cooking 4. A. come B. write C. please D. stand 5. A. you B. my C. our D. your
II. Choose the correct answer.
1. What’s ………. name? - My name’s Linda. A. your B. my C. her
2. ………. old are you? - I’m eight years old. A. What B. How C. Who
3. ………. this Ben? - No, it…………. A. Is / is B. Is / isn’t C. Isn’t / isn’t
4. What…………. your hobby? – I…………. drawing. A. are / am B. is / am C. is / like
5. May I go ………..? - Yes, you…………… A. in / can B. out / can’t C. out / can III. Read and match. A B C 1. Do you have a pencil case? A. I’m nine years old. 1. … 2. How old are you? B. It’s an eye. 2. … 3. What colour is it? C. Yes, it is. 3. … 4. What’s your hobby? D. It’s red. 4. … 5. What’s your name? E. Yes, I do. 5. … 6. What’s this? F. My name’s Mai. 6. … 7. Is this our classroom? G. No, you can’t. 7. … 8. May I open the book? H. It’s walking. 8. …
Name:..................................................... Class: …
IV. Reorder the sentence:
1. is/ That / the/ library. ……………………………………………….
2. go / Let’s/ art room / to / the. ………………………………………..
3. like / I / swimming. ………………………………………………..
4. I / stand / May / up / ? ………………………………………………
5. too/ Nice/ you/ to/ meet/. …………………………………………
6. the / Is / music room / this? ………………………………………….
7. have / I / eraser / an / . ………………………………
8. your / What / hobby / is ? ……………………………………………..
9. mouth / Touch / , / please / your ! ………………………………………
10. old / your / sister / how/ is /
?…………………………………………………….
11. over / kitchen/ there / a / there /
is………………………………………………………….
12.is / seven / old / she / years/
…………………………………………………………. V: Read and match. open your book sit down pens
Name:..................................................... Class: … school bag
VI : Trả lời các câu hỏi sau về chính mình 1. How are you ?
………………………………….. 2. What’s your name?
………………………………….. 3. How old are you?
…………………………………..
4. Are Peter and Tom your friends?
…………………………………… VII. Read and match .
1) This is a bathroom . A
2) That is a garden . B
3) That is a kitchen . C
4) She cleans the floor D
Name:..................................................... Class: …
VIII. Read the passage and select the correct answers .
It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing
football. Some girls are playing skipping. Three boys are running on the grass
ground. Two girls are sitting on a bench. Some girls and boys are chatting.
1. The students are playing in. A. classroom B. schoolyard C. playground D.class
2.............. are playing football. A. Boys B. Girls C. Boys and girls D.friends
3. ..........girls are sitting on a bench. A. three B. some C. two D.all
4. Some............... are chatting. A. girls B. boys C. boys and girls D. girl
IX Read the paragraph and tick .
My name's Nga. My friends and I have some pets. Phong has a cat. He keeps it in
the house. Quang has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mai has two
rabbits. She keeps them in the garden. Mary has a parrot. She keeps it in a cage.
And I have a parrot. I keep it in the cage too. Yes No 0. Her name’s Nga. √ 1. Phong has a dog. 2. Quang has three tortoises. 3. Mary has one rabbit.