Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Right on | Đề 1

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023 - 2024 sách Right on mang tới những dạng bài tập, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Right on cho học sinh của mình.

1
RIGHT ON 6
SEMESTER 1 REVIEW
UNIT 1 | HOME AND PLACES
I/ Vocabulary:
Unit 1:
appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết b, dng c
armchair ɑːmʧeə/ (n): ghế bành
bath /bɑːθ/ (n): bồn tm
bedside cabinet /ˌbedsaɪd ˈkæbɪnət/ (n): t đặt cạnh đầu giường
carpet /ˈkɑːpɪt/ (n): tấm thm
child’s bedroom ʧaɪldz ˌbedrʊm/ (n): phòng ng dành cho tr em
coffee table /ˈkɒfi ˌteɪbəl/ (n): bàn cà phê (bàn phòng khách)
cooker /ˈkʊkə/ (n): nồi cơm điện
cupboard /ˈkʌbəd/ (n): t nhà bếp
curtain /ˈkɜːtən/ (n): màn ca, rèm ca
desk /desk/ (n): bàn hc, bàn làm vic
fireplace /ˈfaɪəpleɪs/ (n): lò sưởi
fridge /frɪʤ/ (n): t lnh
furniture /ˈfɜːnɪʧə/ (n): đồ ni tht
painting /ˈpeɪntɪŋ/ (n): bức tranh
parents’ bedroom /ˈpeərənts ˌbedrʊm/ (n): phòng ng ca b m
pillow /ˈpɪləʊ/ (n): cái gi
room / ruːm/ (n): phòng
single bed /ˌsɪŋgl ˈbed/ (n): giường đơn
sink /sɪŋk/ (n): bồn ra (trong nhà bếp)
sofa /ˈsəʊfə/ (n): ghế sofa
toilet /ˈtɔɪlət/ (n): nhà v sinh
wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ (n): t qun áo
washbasin /ˈwɒʃˌbeɪsən/ (n): bn ra mt
Lesson 1a:
balcony /ˈbælkəni/ (n): ban công
chimney ʧɪmni/ (n): ng khói
cosy /ˈkəʊzi/ (adj): m cúng
feature /ˈfiːʧə/ (n): đặc trưng
long /lɒŋ/ (adj): dài
ordinary ɔːdənəri/ (adj): bình thường, thông thường
quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên tĩnh
roof /ruːf/ (n): mái nhà
shower ʃaʊə/ (n): vòi sen
wall /wɔːl/ (n): bức tường
window /ˈwɪndəʊ/ (n): ca s
2
Lesson 1c:
fishmonger's /ˈfɪʃˌmʌŋ.gəz/ (n): ca hàng bán cá
gym /ʤɪm/ (n): phòng tp th dc
hospital /ˈhɒspɪtəl/ (n): bnh vin
library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện
museum /mjuːˈzɪəm/ (n): bo tàng
Lesson 1f:
countryside /ˈkʌntrɪsaɪd/ (n): nông thôn, min quê
driveway /ˈdraɪvweɪ/ (n): đường lái xe vào nhà (trong khu vc mt tòa nhà)
floor /flɔː/ (n): sàn (nhà), tầng (nhà)
row /rəʊ/ (n): dãy nhà ph
suburb /ˈsʌbɜːb/ (n): ngoại ô, ngoi thành suburban /səˈbɜ
ːbən/ (adj): thuc khu ngoi ô
CLIL 1:
measure /ˈmeʒə/ (v): đo lường
measurement /ˈmeʒəmənt/ (n): s đo lường, phép đo
step /step/ (n): bước (đi)
II/ Grammar:
Plurals this/these that/those (Danh t s nhiu this/these that/those)
Cách chia danh t s nhiu:
Danh t kết thúc vi
Hu hết các
danh t
-s, -ss, -sh, -
ch, -x, -o
Ph âm + -y
Nguyên âm + -y
-f, -fe
+ -s
+ -es
+ -s
y + -ies
f/fe + -ves
Danh t s ít
Cap
Dress
Key
Butterfly
Leaf
Danh t s nhiu
Caps
Dresses
Keys
Butterflies
Leaves
Danh t bt quy tc
Person people, man men, child children, woman women, foot feet,
tooth teeth
T ch định this/that/these/those dùng để ch ra c th vật được nói đến.
e.g.
Đi với danh t s ít
Khong cách
This (này)
Gn
That (kia, đó)
Xa
How much is this T-shirt?
Do you have that shirt in blue?
How much are those shoes over there?
Do you have these socks in green?
3
there is there are
Danh t s ít
Danh t s nhiu
Th khẳng định
There is/ ’s
There are
Th ph định
There is not/ isn’t
There are not/ aren’t
Th câu hi
Is there …?
Are there …?
Câu tr li ngn
Yes, there is.
No, there isn’t.
Yes, there are.
No, there aren’t.
e.g.
There is a dining table in the kitchen.
There are two bookshelves in the living room.
Is there a sofa in your bedroom?
No, there isn’t. There’s an armchair.
a/an some any
a/an (một): đứng trước danh từ đếm được số ít
a: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các phụ âm.
an: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các nguyên âm (a, e, i, o, u).
some (một vài, một ít): đứng trước danh từ đếm được số nhiều, thường được dùng trong câu
khẳng định và câu hỏi diễn đạt lời mời/đề nghị
any (bất kì, một vài, một ít): đứng trước danh từ số nhiều, thường dùng trong câu phủ định
và câu hỏi
Danh t s ít (a/an)
Danh t s nhiu (some/any)
Câu khẳng định
There is a book.
There are some books.
Câu ph định
There isn’t a poster.
There aren’t any posters.
Câu hi
Is there an armchair?
Are there any armchairs?
e.g. I'd like a cookie.
I'd like an apple.
I'd like some milk.
I'm sorry. We don't have any milk left.
Would you like some dessert?
Do you have any chocolate cake?
4
Possessive: ’s (S hu cách):
S hữu cách được dùng để ch s s hu hay mt mi liên h gia 2 hay nhiều đối tượng.
Thêm
’s vào sau danh t s ít hoc danh t s nhiu không phi tn cùng là “s”.
Thêm vào sau danh t s nhiu tận cùng là “s”.
e.g. Ken's mother
Women’s Day
My parents’ bedroom
Prepositions of place (Gii t ch v trí)
in front of: phía trước
Let’s meet in front of the movie theater.
behind: phía sau
Shall we meet behind the market?
next to: bên cnh
The water park is next to the supermarket.
near: gần đó
The swimming pool is near the market.
opposite: đối din
The bowling alley is opposite the ice rink.
under: ngay bên dưới
The cats are under the bridge.
below: v trí thấp hơn
The kitchen is below her bedroom.
above: v trí cao hơn
The new room is above the garage.
*Ghi chú:
opposite được dùng khi hai sự vật được nói đến bị phân cách bởi một sự vật khác ở giữa.
in + vùng/thành ph/quc gia (in Hanoi, in Vietnam, in the ocean, in Asia, in the
mountains, in the taxi...)
on + tên đường/hướng/phương tiện giao thông công cng (on Le Loi Street, on the bus, on the
left/right,...)
UNIT 2 | EVERY DAY
I/ Vocabulary:
Unit 2:
brush teeth /ˈbrʌʃ ˌtiːθ/ (phr): đánh răng
come back home /ˈkʌm ˈbæk ˈhəʊm/ (phr): tr v nhà
daily routine /ˌdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày
do homework /ˈduː ˈhəʊmwɜːk/ (phr): làm bài tập v nhà
finish school /ˈfɪnɪʃ skuːl/ (phr): kết thúc gi hc trường
free-time activities /ˌfriː-taɪm ækˈtɪvətiz/ (pl n): các hoạt động trong thi gian rnh
get up /get ʌp/ (phr): thc dy
go to basketball practice /ˈgəʊ tə ˈbɑːskɪtbɔːl ˈpræktɪs/ (phr): đi tập bóng r
go to bed /ˈgəʊ tə bed/ (phr): đi ng
play video games /ˈpleɪ ˈvidiəʊ ˈgeɪmz/ (phr): chơi trò chơi điện t
take a shower /ˈteɪk ə ˈʃaʊə/ (phr): tm vòi sen
walk to school /wɔːk tə skuːl/ (phr): đi bộ đến trường
watch videos online /wɒʧ ˈvidiəʊz ˈɒnˌlaɪn/ (phr): xem video trc tuyến
5
Lesson 2a:
(a) quarter past/to (seven) /ə ˈkwɔːtə pɑːst/tʊ/ (phr): mười lăm phút sau /mười lăm phút nữa
(by gi)
canteen /kænˈtiːn/ (n): căn tin, nhà ăn
half past (seven) /hɑːf pɑːst/ (phr): 30 phút sau (bảy gi)
o’clock /əˈklɒk/ (adv): gi đúng
registration rɛʤɪsˈtreɪʃən/ (n): việc đăng kí, việc ghi danh
team /tiːm/ (n): đội, nhóm
uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ (n): đồng phc
Lesson 2c:
chat online ʧæt ˈɒnˌlaɪn/ (phr): trò chuyn trc tuyến
do jigsaw puzzles /duː ˈʤɪgˌsɔː ˈpʌzlz/ (phr): chơi ghép hình
do puzzles online /duː ˈpʌzlz ˈɒnˌlaɪn/ (phr): giải đố trc tuyến
go bowling /gəʊ ˈbəʊlɪŋ/ (phr): chơi bowling
go skateboarding /gəʊ ˈskeɪtˌbɔːdɪŋ/ (phr): chơi trượt ván
go to the amusement park /gəʊ tə ðiː əˈmjuːzmənt pɑːk/ (phr): đi đến mt công viên gii trí
go to the mall /gəʊ tə ðə mɔːl/ (phr): đi đến trung tâm thương mại
go to the theatre /gəʊ tə ðə ˈθɪətə/ (phr): đi đến rp hát
hang out with friends /ˈhæŋ aʊt wɪð frendz/ (phr): đi chơi với bn bè
play board games /pleɪ ˈbɔːd ˌgeɪmz/ (phr): chơi board game
Lesson 2f:
charity ʧærəti/ (n): t chc t thin
field /fiːld/ (n): sân cỏ
go to the gym /gəʊ tə ðə ʤɪm/ (phr): đi đến phòng tp th dc
have piano lessons /hæv pɪˈænəʊ ˈlesənz/ (phr): hc piano
nickname /ˈnɪkneɪm/ (n): bit danh
spend time with someone /spend ˈtaɪm wɪð ˈsʌmwʌn/ (phr): dành thi gian với ai đó
training /ˈtreɪnɪŋ/ (n): sự hun luyn, s tp luyn
twice /twaɪs/ (adv): hai ln
wizard /ˈwɪzəd/ (n): nhà thiên tài, phù thu
CLIL 2:
breathe /briːð/ (v): hít thở
raise awareness /reɪz əˈweənəs/ (phr): nâng cao nhn thc
II/ Grammar:
Linkers (T ni)
- S dng first, then, next, after (that) để liên kết các câu trong đoạn văn để din t trình t
ca mt chui các s vic hoặc các bước ca mt quy trình.
e.g. In the morning, I get up and take a shower. Then, I brush my teeth and have breakfast.
After that, I go to school by bus.
Present Simple (Thì hin tại đơn)
Thì hin tại đơn dùng để diễn đạt thói quen, công việc thường làm hng ngày.
6
Du hiu nhn biết:
Cm t với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning,
every evening …
Cm t ch tn sut: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five
times a week, once a month, once a year, etc.
Trng t ch tn sut: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường thường),
sometimes (thnh thong), rarely (hiếm khi), never (không bao gi)…
e.g.
Công thc:
Câu khẳng định
Câu ph định
Câu hi
Ch ng
s ít
I/ You + play
I/ You + do not + play
Do + I/ You + play?
Yes, I/ you do.
No, I/ you don’t.
He/ She/ It + plays
He/ She/ It + does not
+ play
Does + he/ she/ it + play?
Yes, he/ she/ it does.
No, he/ she/ it doesn’t.
Ch ng
s nhiu
We/ You/ They +
play
We/ You/ They + do
not + play
Do + we/ you/ they + play?
Yes, we/ you/ they do.
No, we/ you/ they don’t.
*Ghi chú: do not = don’t; does not = doesn’t
Chính t: Cách thêm -s/es” cuối động t ngôi th 3 s ít hoc danh t s nhiu:
Động t kết thúc
vi
Hu hết các
động t
-ss, -sh, -
ch, -x, -o
Ph âm + -y
Nguyên âm +
-y
+ -s
+ -es
+ -s
y + -ies
I/ We/ You/ They
I eat
I go
I cry
I enjoy
He/ She/ It
He eats
He goes
He cries
He enjoys
Phát âm: Cách phát âm -s/es” cuối động t ngôi th 3 s ít hoc danh t s nhiu
Đọc là /ɪz/
khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/
Đọc là /s/
khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/
Đọc là /z/
khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại
I/You/We/They live in an apartment.
He/She lives in a house.
I/You/We/They don't live in a house.
He/She doesn't live in an apartment.
Do you/they (Nam and Lan) live in a house?
Yes, I/we/they do. / No, I/we/they don't.
Does he (Nam)/she (Lan) live in a house?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
7
Prepositions of time (in, on, at) Gii t ch thi gian (in, on, at)
at
on
in
Gi gic: at 7 o’clock
Ngày: on Monday, on
Easter Day
Tháng: in January
Dp l: at Easter, at
Christmas
Ngày tháng: on 2
nd
August
Mùa: in the winter/spring/summer/autumn
Trong các cm t: at
noon, at the weekend,
at night
Bui ca mt ngày c
th: on Friday night
Bui: in the morning/afternoon/evening
Trong các cm t ch tương lai: in a
minute/an hour/a few weeks… (mt lát/mt
gi/vài tuần… na)
Adverbs of Frequency (Trng t ch tn sut):
Trng t ch tn sut là trng t dùng để biểu đạt hay mô t v mức độ thường xuyên xy ra ca
mt s kin, hiện tượng nào đó. Trng t ch tn suất dùng để tr li câu hỏi “How often…?”
Các trng t ch tn suất thường s dng: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often
(thường thường), sometimes (thnh thong), rarely (hiếm khi), never (không bao gi)
e.g.
V trí ca trng t ch tn sut trong câu:
Đứng sau động t “to be”
Đứng trước động t chính và đứng sau ch ng.
Đứng gia tr động t và động t chính trong câu.
Để nói v các hoạt động thường xuyên din ra, dùng always usually vi mt cm t ch
thi gian.
e.g. I always play soccer. ()
I always play soccer on Saturdays. ()
Question words (T hi):
– Thì hiện tại đơn với câu hỏi Wh- dùng để hỏi về các việc xảy ra trong thực tế.
T để hi Wh-: What, Where, When, Why, Who, How, How much, How many ...
T để hi
Ý nghĩa
Ví d
What
Cái gì (hi v thông tin c th)
What is his surname? Harris
What housework do you do? I do the
dishes.
I usually play soccer on the weekends.
He/She sometimes plays soccer on Saturdays.
I never go shopping.
He/She rarely goes shopping.
How often do you play soccer?
How often
does he/she play soccer?
8
Which
Cái nào (la chn gia 2 kh năng)
Which + Danh t = What
Which school does he go to, Aston or
Brigges? Aston.
Who
Ai (hi v người)
Who is he? He’s my best friend.
Whose
Ca ai (hi v s s hu)
Whose + Danh t
Whose ball is this? Mark’s.
Where
đâu (hỏi v v trí, nơi chốn)
Where does he come from? New York.
When
Khi nào (hi v thi gian)
When is his birthday? 2nd August.
How
Như thế nào (hi v cách thc, s
ợng, thái độ)
How old is he? 12.
How does he go to school? By bus.
UNIT 3 | ALL ABOUT FOOD
I/ Vocabulary:
Unit 3:
animal products /ˈænɪməl ˌprɒdʌkts/ (n): sn phm t động vt
cereal /ˈsɪəriəl/ (n): ngũ cốc
crisps /krɪsps/ (pl n): khoai tây chiên
cucumber /ˈkjuːkʌmbə/ (n): dưa leo
dairy products /ˈdeəri ˌprɒdʌkts/ (n): sn phm làm t sa
grain /greɪn/ (n): các loi ht nói chung
lettuce /ˈletɪs/ (n): rau xà lách
onion ʌnjən/ (n): c hành tây
pasta /ˈpæstə/ (n): m. ng
pepper /ˈpepə/ (n): tiêu
salt /sɔːlt/ (n): muối
strawberry /ˈstrɔːbəri/ (n): qu dâu tây
sugar ʃʊgə/ (n): đường
tea /tiː/ (n): trà
vegetable /ˈveʤtəbəl/ (n): rau c
yoghurt /ˈjɒgət/ (n): sa chua
Lesson 3a:
chef /ʃɛf/ (n): đầu bếp
difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn
drink /drɪŋk/ (n): thức ung
easy /ˈiːzi/ (adj): dễ, d dàng
flavour /ˈiːzi/ (n): hương vị
healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mnh, có li cho sc khe
ingredient /ɪnˈgriːdiənt/ (n): thành phn, nguyên liu
meal /miːl/ (n): bữa ăn
pie /paɪ/ (n): bánh nướng
recipe /ˈresɪpi/ (n): công thc nấu ăn
special /ˈspɛʃəl/ (adj): đặc bit
9
unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không lành mạnh, có hi cho sc khe
Lesson 3c:
add /æd/ (v): thêm vào
beat /biːt/ (v): đánh (trứng)
bowl /bəʊl/ (n): cái bát, cái chén
cake tin /keɪk tɪn/ (n): khuôn bánh
chop /ʧɒp/ (v): chặt, thái, băm
frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn/ (n): chảo rán, cho chiên
grate /greɪt/ (v): no
grater /ˈgreɪtə/ (n): cái no, bàn no
knife /naɪf/ (n): dao
mix /mɪks/ (v): trn
peel /piːl/ (v): lột, gt, bóc v
saucepan /ˈsɔːspən/ (n): cái ni
slice /slaɪs/ (v): ct, thái
spoon /spuːn/ (n): cái th.a/muỗng
whisk /wɪsk/ (n): dng c đánh trứng
Lesson 3f:
batter /ˈbætə/ (n): bt nhi
bun /bʌn/ (n): bánh dng tròn
cart /kɑːt/ (n): xe đẩy
cod /kɒd/ (n): cá tuyết
fry /fraɪ/ (v): chiên, rán
haddock /ˈhædək/ (n): cá tuyết nh
oven ʌvən/ (n): lò nướng
relish /'relɪ∫/ (n): nước xốt, nước chm
spicy /ˈspaɪsi/ (adj): cay
steam /stiːm/ (v): hấp
vinegar /ˈvɪnɪgə/ (n): gim
CLIL 3:
calcium /ˈkælsɪəm/ (n): can-xi
energy /ˈenəʤi/ (n): năng lượng
fat /fæt/ (n): cht béo
protein /ˈprəʊtiːn/ (n): chất đạm
spread /spred/ (n): cht phết lên bánh
vitamin /ˈvɪtəmɪn/ (n): vitamin
II/ Grammar:
love/like/hate + -ing
S dng love + verb-ing, like + verb-ing để diễn đạt v nhng vic chúng ta thích.
S dng hate + verb-ing để diễn đạt v nhng vic chúng ta ghét.
Cách thêm -ing sau động t:
10
Động t kết thúc bng ph âm+e: b e và thêm -ing
make making
Động t 1 âm tiết kết thúc bng ph âm+nguyên âm+ph âm:
nhân đôi phụ âm cui và thêm -ing
swim swimming
Động t 1 âm tiết kết thúc bng ph âm+nguyên âm+ph âm
nhưng phụ âm cui là w, x, y: không nhân đôi phụ âm cui, ch
thêm -ing (lý do: khi cui t, wy là nguyên âm, x được đọc
thành 2 âm /ks/ ví d: mix /mɪks/)
play playing
Countable/Uncountable nouns - a/an, some/any (Danh t đếm được danh t không
đếm được - a/an, some/any):
Danh từ đếm được (Countable nouns) là danh từ đếm được có hình thức số ít hoặc số nhiều.
Ví dụ: an apple/apples, an egg/eggs, a cookie/cookies, a banana/bananas ...
Danh từ không đếm được (Uncountable nouns) danh từ không đếm được số ợng bằng
cách sử dụng số đếm và không thể phân ra là số ít hay số nhiều. Ví dụ: water, bread, milk ...
a/an/some/any:
a/an (một): đứng trước danh từ đếm được số ít
a: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các phụ âm.
an: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các nguyên âm (a, e, i, o, u).
Lưu ý:
+ Nếu ch cái u đầu danh t được đọc là /ju:/ thì s dùng vi mo t a (a university, a useful tool…)
+ Nếu ch cái đầu danh tâm câm (không đọc) thì s dùng vi mo t an (an hour, an honest person…)
some (một vài, một ít): đứng trước danh từ đếm được số nhiều danh từ không đếm được,
thường được dùng trong câu khẳng định và câu hỏi diễn đạt lời mời/đề nghị
any (bất kì, một vài, một ít): đứng trước danh từ không đếm được danh từ đếm được số
nhiều, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi
Danh t đếm được
S ít
S nhiu
Câu khẳng định
There’s an onion.
There are some onions.
Câu ph định
There isn’t a cucumber.
There aren’t any cucumbers.
Câu hi
Is there an egg?
Are there any eggs?
Danh t không đếm được
S ít
Câu khẳng định
There’s some cheese.
Câu ph định
There isn’t any flour.
Câu hi
Is there any butter?
Would you like some milk? (li mi)
Can I have some tea, please? (đề ngh)
11
Quantifiers (Lượng t):
ng t
Danh t
đếm được
Danh t
không đếm được
Ví d
Many (nhiu)
How many (bao nhiêu)
Too many (quá nhiu)
How many biscuits are there?
There are too many biscuits.
Much (nhiu)
How much (bao nhiêu)
Too much (quá nhiu)
How much milk is there?
There is too much milk.
Few (ít)
A few (khá ít)
Very few (rt ít)
There are a few biscuits.
There are very few biscuits.
Little (ít)
A little (khá ít)
Very little (rt ít)
There is a little milk.
There is very little milk.
Some (mt vài, mt ít)
There are some biscuits.
There is some milk.
A lot of/lots of (nhiu)
There are a lot of/lots of biscuits.
There is a lot of/lots of milk.
Any/no (không)
There aren’t any/are no biscuits.
Partitives (T ch vật chưa đựng): Mt vài t ch vt chứa đựng ph biến
A bag of: mt túi/bch
e.g. a bag of cherries
A can of: mt lon
e.g. a can of cola
A jar of: mt l
e.g. a jar of jelly beans
A bar of: mt thanh/thi
e.g. a bar of chocolate
A carton of: mt hp giy
e.g. a carton of milk
A loaf of: mt
e.g. a loaf of bread
A bottle of: mt chai
e.g. a bottle of mustard
A cup of: mt cc, tách
e.g. a cup of milk
A packet of: mt túi/gói
e.g. a packet of biscuits
A bowl of: mt tô/chén/bát
e.g. a bowl of cereal
A glass of: mt ly
e.g. a glass of water
A piece of: mt lát, miếng
e.g. a piece of pizza
Comparative Superlative (So sánh hơn – So sánh nht):
So sánh hơn: phép so sánh giữa 2 s vt hoặc người vi nhau
So sánh nht: phép so sánh gia nhiu s vt hoặc người vi nhau
Tính t ngn: tính t ch có 1 âm tiết hoc tính t có 2 âm tiết nhưng kết thúc vi -y.
Ví d: small, large, tasty…
Tính t dài: tính t có 2 âm tiết tr lên. Ví d: crowded, expensive,…
* Ghi chú: clever, common, friendly, narrow được xem là tính t ngn
12
Tính t
So sánh hơn
So sánh nht
Tính t ngn
small
large
big
tasty
smaller (than)
larg
er (than)
bigger (than)
tastier (than)
the smallest (of/in)
the largest (of/in)
the biggest (of/in)
the tastiest (of/in)
Tính t dài
crowded
expensive
more crowded (than)
more expensive (than)
the most crowded (of/in)
the most expensive (of/in)
Tính t
bt quy tc
friendly
good
bad
(a) little
many/much/a lot of
friendlier/more
friendly (than)
better (than)
worse (than)
less (than)
more (than)
the friendliest /the most
friendly
the best
the worst
the least
the most
13
PRACTICE
UNIT 1 | HOME AND PLACES
I/ PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in
each of the following questions.
1. A. garage B. small C. bathroom D. far
2. A. museums B. hospitals C. restaurants D. cinemas
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in
each of the following questions.
3. A. window B. curtain C. carpet D. upstairs
4. A. unusual B. kitchen C. painting D. bookcase
II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. We have breakfast in the ______________.
A. bathroom B. roof C. bedroom D. dining room
6. We are watching Tom and Jerry on ______________.
A. television B. bath C. cooker D. stove
7. Oh! There ______________ any pens in my pencil case!
A. are B. aren't C. is D. isn't
8. Many trees lose a lot of ______________ in the fall.
A. leafves B. leafs C. leaves D. leaf
9. There's a waste paper basket ______________ her desk.
A. on B. under C. in D. between
10. - Are the ______________ apples in the fridge? - Yes, there are ______________.
A. any/any B. some/some C. some/any D. any/some
11. Liz: ______________
Ben: It’s big and modern.
A. How many houses do you have?
B. Is your house big?
C. What’s your house like?
D. How many bedrooms are there in your house?
12. Peter: Wow! Your room looks great!
Mary: ______________
A. Is your room big?
B. Thanks! How about your room?
C. There isn’t any air in here.
D. Is there a garden?
14
III/ ERROR CORRECTION
Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.
13. I live in a noisy street. There is a lot of stores near my house.
A. in B. noisy C. is D. stores
14. The White House in Washington D.C. are the US president’s office and home.
A. president's B. in C. are D. The
15. My living room has got three sofa, a big television, and a big table.
A. has B. sofa C. television D. table
16. Are there any park in your neighbourhood?
A. Are B. any C. park D. your neighbourhood
IV/ WORD FORM
Write the correct form of the given words.
17. My grandfather and his friend are good _____________. (GARDEN)
18. There are five _____________ in my family. (PERSON)
19. There’s a _____________ lot in front of my school. (PARK)
20. These are Susan’s _____________. (SCARF)
V/ READING
Look at the note and complete Andy’s mail. Write ONE word for each blank.
Hi Tony,
How are you? I’m so happy with my new house. It’s beautiful and cosy. It has got a large kitchen,
a nice living room, two (21) __________ and a bathroom. There (22) __________ a dining room,
so we eat in the kitchen. My bedroom is small but it has got a bed and a wardrobe. I haven’t got a
(23) __________, so I put my books under my desk. There’s a (24) __________ outside my room
with a great view of the park. Why don’t you come to my house on Saturday? It’s very easy to get
here from your house. Just go down Marple Street, then turn left into Palm Street. It’s (25)
__________ the park. We can play football together.
Let me know if you can come.
See you soon.
Andy
Andy’s house
House: beautiful, cosy, opposite the park
Rooms: kitchen (1), living room (1), bedroom (2),
bathroom (1), dining room ()
Andy’s room: small, bed (1), wardrobe (1), bookcase
(), desk (1), balcony (√)
15
VI/ WRITING
A. Put the words in the correct order to make correct sentences.
26. small,/but/a/Her/is/it/has/window/./bedroom/huge
__________________________________________________________
27. class/Hoa/study/in/and Minh/6A.
__________________________________________________________
28. ?/curtains/Are/any/in/your/living room/there
__________________________________________________________
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s)
if any.
29. There are six rooms in Diana’s house.
Diana’s house ______________________________________________ .
30. The sofa is behind the coffee table.
The coffee table _____________________________________________ .
UNIT 2 | EVERY DAY
I/ PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in
each of the following questions.
1. A. three B. that C. then D. they
2. A. cabinets B. cookers C. cats D. books
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in
each of the following questions.
3. A. Easter B. dinner C. football D. prepare
4. A. charity B. neighbourhood C. pollution D. organise
II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. Ann usually ______________ TV in the evening.
A. does B. watches C. takes D. has
6. Can I ask you some questions ______________ your hobbies?
A. of B. in C. about D. with
7. Michael and Ben ______________ to school together.
A. play B. watch C. walk D. take
8. Ben likes sports, so he goes to the stadium every day. His hobby is ______________.
A. TV B. food C. music D. soccer
9. My sister doesn't like swimming because she thinks it is ______________ to learn.
A. difficult B. easy C. expensive D. cheap
16
10. My father is afraid of height so he doesn't like ______________.
A. singing B. cooking C. climbing D. swimming
11. Mary ______________ a bus to school at 6:30 a.m.
A. catches B. catching C. catch D. to catch
12. When I’m not busy, I like ______________ time with my friends.
A. coming B. spending C. talking D. getting
III/ ERROR CORRECTION
Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.
13. Does Susan and her friend usually drink coffee in the morning?
A. Does B. her C. in D. usually drink
14. Do Susan and her friend drink usually coffee in the morning?
A. Do B. her C. drink usually D. in
15. Mrs. Brown’s children sometimes go to bed at thirty-five past nine.
A. Mrs. Brown's B. sometimes go C. at D. thirty-five past nine
16. Every day, my grandfather prepares mine breakfast, he drives me to school and picks me up at
the end of classes.
A. mine B. me C. at the end D. classes
IV/ WORD FORM
Write the correct form of the given words.
17. Basketball is a very __________ game. (TIRE)
18. The students have __________ at 8:45 a.m. and lessons start at 9:00 a.m. (REGISTER)
19. Hambley Town Council is organising events all over town to raise __________ about the
environmental problems in our neighbourhoods. (AWARE)
20. My brother and I often go __________ after school. (SKATEBOARD)
V/ READING
Read the passage and complete each of the following sentences with no more than TWO
words.
My name is Antoni and I’m from Poland. I go to a big secondary school. I usually walk to
school with my friends but sometimes I take the bus. I have got five lessons in the morning. I have
maths on Mondays. I don’t like maths. It’s difficult and the teacher always gives us a lot of
homework. My favourite subject is science but I only have science on Fridays. We don’t study in
the afternoon. After lunchtime, we can go to a lot of clubs. I’m in the basketball club and we
practise on Fridays. I’m also interested in food, so on Wednesday afternoons, I go to the cookery
club. I’m the only boy there, but I don’t mind. I can make great pizzas. In my free time, I enjoy
going for bike rides with my cousins, so we go to the park every weekend.
17
21. Antoni usually __________ to school with his friends.
22. He doesn’t like __________ because he has a lot of homework.
23. He goes to __________ practice on Friday afternoon.
24. He’s the only boy in the __________ club.
25. Antoni and his cousins like going for __________ in the park at the weekend.
VI/ WRITING
A. Use the given words or phrases to make complete sentences.
26. My brother / sometimes/ get up/ 5 o’clock/ Mondays.
_______________________________________________________________
27. you/ visit/ grandparents/ Christmas?
 ______________________________________________________________
28. Bill / like / food / the canteen, / so / he / rarely / go home / lunch.
_______________________________________________________________
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s)
if any.
29. How many days a week do you go swimming?
How ___________________________________________________________ ?
30. Helen's hobby is cooking. (LOVE)
_______________________________________________________________ .
UNIT 3 | ALL ABOUT FOOD
I/ PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in
each of the following questions.
1. A. cuts B. commands C. turns D. schools
2. A. knife B. slice C. rice D. mix
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in
each of the following questions.
3. A. ingredient B. popular C. sugary D. strawberry
4. A. yellow B. wearing C. center D. describe
II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. Ken doesn’t like eating dairy products like cheese or ______________.
A. vegetables B. eggs C. yoghurt D. hot dogs
6. Tomatoes are ______________ for your health than fast food.
A. more good B. more better C. better D. good better
18
7. How ______________ time do the students need for the final test?
A. often B. many C. long D. much
8. Your diet is very unhealthy, it will make you fat! You should eat more ______________.
A. meat B. vegetables C. hamburgers D. sugar
9. There ______________ some sugar and vinegar in the jar.
A. is B. has C. have D. are
10. This is the ______________ shop in my home town.
A. popularer B. more popular C. most popular D. popularest
11. Ann: Would you like something to drink, Kate?
Kate: ______________.
A. Sorry! I don’t like sugar in my coffee.
B. Some soda, please!
C. A piece of pizza would be nice.
D. No, thanks. I’m not hungry.
12. We have ______________ money, let’s go out for a drink.
A. any B. a lot C. a few D. a little
III/ ERROR CORRECTION
Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.
13. Where do Mr. Pike and his children like doing in their free time?
A. Where B. do C. doing D. their
14. Young people in the USA like to eating fast food, it’s not good at all.
A. in B. the USA C. to eating D. at all
15. Before go to bed, I like to drink a cup of hot chocolate.
A. go B. to drink C. cup D. chocolate
16. Parents make pack lunches at home for their kids to bring to school.
A. make B. pack C. for D. bring
IV/ WORD FORM
Write the correct form of the given words.
17. David has very few __________ because he’s selfish. (FRIENDLY)
18. My mom can make __________ soup than the soup in this restaurant. (TASTE)
19. Baking a cake needs __________ time than making a sandwich. (MUCH)
20. Soup is healthy and tasty. It can be made __________. (EASY)
V/ READING
Read the following passage and choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits each
blank.
19
My name is Lizzie and I enjoy drinking hot chocolate in the winter. This is my favourite hot
chocolate (21) _________ and it’s easy to make. First, I warm some milk in a (22) _________.
Next, I use a knife to (23) _________ my favourite chocolate into small pieces. Then, I put the
small pieces of chocolate in the saucepan. Of course, when the chocolate is cold, it is hard. You
need to wait about two minutes for the chocolate to melt and become liquid. You can use a spoon
to (24) _________ the milk with the chocolate until the milk goes brown. I know it’s not good for
my health, but I like it with (25) _________sugar. I always add three teaspoons of sugar.
21. A. meal B. ingredients C. recipe D. dishes
22. A. saucepan B. grater C. whisk D. knife
23. A. peel B. cut C. slice D. pour
24. A. add B. grate C. mix D. boil
25. A. many B. little C. a few D. lots of
VI/ WRITING
A. Use the given words or phrases to make complete sentences.
26. Lisa / have / busiest / timetable / Monday.
__________________________________________________________
27. I/ usually/ have/ bowl/ cereal/ and/ glass/ milk/ for breakfast.
__________________________________________________________
28. My dad/ love/ grate/ cheese/ pasta.
__________________________________________________________
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s)
if any.
29. In Canada, summer is better than winter.
In Canada, winter is _________________________________________ .
30. There isn’t much ice cream in the fridge.
There is a __________________________________________________ .
| 1/19

Preview text:

RIGHT ON 6 SEMESTER 1 REVIEW
UNIT 1 | HOME AND PLACES I/ Vocabulary: Unit 1:
appliance
/əˈplaɪəns/ (n): thiết bị, dụng cụ
armchair /ˈɑːmʧeə/ (n): ghế bành
bath /bɑːθ/ (n): bồn tắm
bedside cabinet /ˌbedsaɪd ˈkæbɪnət/ (n): tủ đặt cạnh đầu giường
carpet /ˈkɑːpɪt/ (n): tấm thảm
child’s bedroom /ˈʧaɪldz ˌbedrʊm/ (n): phòng ngủ dành cho trẻ em
coffee table /ˈkɒfi ˌteɪbəl/ (n): bàn cà phê (bàn phòng khách)
cooker /ˈkʊkə/ (n): nồi cơm điện
cupboard /ˈkʌbəd/ (n): tủ nhà bếp
curtain /ˈkɜːtən/ (n): màn cửa, rèm cửa
desk /desk/ (n): bàn học, bàn làm việc
fireplace /ˈfaɪəpleɪs/ (n): lò sưởi
fridge /frɪʤ/ (n): tủ lạnh
furniture /ˈfɜːnɪʧə/ (n): đồ nội thất
painting /ˈpeɪntɪŋ/ (n): bức tranh
parents’ bedroom /ˈpeərənts ˌbedrʊm/ (n): phòng ngủ của bố mẹ
pillow /ˈpɪləʊ/ (n): cái gối
room / ruːm/ (n): phòng
single bed /ˌsɪŋgl ˈbed/ (n): giường đơn
sink /sɪŋk/ (n): bồn rửa (trong nhà bếp)
sofa /ˈsəʊfə/ (n): ghế sofa
toilet /ˈtɔɪlət/ (n): nhà vệ sinh
wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ (n): tủ quần áo
washbasin /ˈwɒʃˌbeɪsən/ (n): bồn rửa mặt Lesson 1a:
balcony
/ˈbælkəni/ (n): ban công
chimney /ˈʧɪmni/ (n): ống khói
cosy /ˈkəʊzi/ (adj): ấm cúng
feature /ˈfiːʧə/ (n): đặc trưng
long /lɒŋ/ (adj): dài
ordinary /ˈɔːdənəri/ (adj): bình thường, thông thường
quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên tĩnh
roof /ruːf/ (n): mái nhà
shower /ˈʃaʊə/ (n): vòi sen
wall /wɔːl/ (n): bức tường
window /ˈwɪndəʊ/ (n): cửa sổ 1 Lesson 1c:
fishmonger's
/ˈfɪʃˌmʌŋ.gəz/ (n): cửa hàng bán cá
gym /ʤɪm/ (n): phòng tập thể dục
hospital /ˈhɒspɪtəl/ (n): bệnh viện
library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện
museum /mjuːˈzɪəm/ (n): bảo tàng Lesson 1f:
countryside
/ˈkʌntrɪsaɪd/ (n): nông thôn, miền quê
driveway /ˈdraɪvweɪ/ (n): đường lái xe vào nhà (trong khu vực một tòa nhà)
floor /flɔː/ (n): sàn (nhà), tầng (nhà)
row /rəʊ/ (n): dãy nhà phố
suburb /ˈsʌbɜːb/ (n): ngoại ô, ngoại thành  suburban /səˈbɜ͟ːbən/ (adj): thuộc khu ngoại ô CLIL 1:
measure
/ˈmeʒə/ (v): đo lường
measurement /ˈmeʒəmənt/ (n): sự đo lường, phép đo
step /step/ (n): bước (đi) II/ Grammar:
Plurals – this/these – that/those (Danh từ số nhiều – this/these – that/those)
– Cách chia danh từ số nhiều: Hầu hết các -s, -ss, -sh, - Phụ âm + -y Nguyên âm + -y -f, -fe
Danh từ kết thúc với danh từ ch, -x, -o + -s + -es + -s y + -ies f/fe + -ves Danh từ số ít Cap Dress Key Butterfly Leaf Danh từ số nhiều Caps Dresses Keys Butterflies Leaves
Person – people, man – men, child – children, woman – women, foot – feet,
Danh từ bất quy tắc tooth – teeth
– Từ chỉ định this/that/these/those dùng để chỉ ra cụ thể vật được nói đến.
Đi với danh từ số ít
Đi với danh từ số nhiều Khoảng cách This (này) These (những cái này) Gần That (kia, đó) Those (những cái kia) Xa How much is this T-shirt? e.g.
Do you have that shirt in blue? 
How much are those shoes over there? 
Do you have these socks in green? 2
there is – there are Danh từ số ít Danh từ số nhiều Thể khẳng định There is/ ’s … There are … Thể phủ định There is not/ isn’t … There are not/ aren’t … Thể câu hỏi Is there …? Are there …? Yes, there is. Yes, there are.
Câu trả lời ngắn No, there isn’t. No, there aren’t. e.g.
There is a dining table in the kitchen.
Is there a sofa in your bedroom?
There are two bookshelves in the living room. No, there isn’t. There’s an armchair.
a/an – some – any
a/an (một): đứng trước danh từ đếm được số ít
 a: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các phụ âm.
 an: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các nguyên âm (a, e, i, o, u).
some (một vài, một ít): đứng trước danh từ đếm được số nhiều, thường được dùng trong câu
khẳng định và câu hỏi diễn đạt lời mời/đề nghị
any (bất kì, một vài, một ít): đứng trước danh từ số nhiều, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi
Danh từ số ít (a/an)
Danh từ số nhiều (some/any) Câu khẳng định There is a book. There are some books. Câu phủ định There isn’t a poster. There aren’t any posters. Câu hỏi Is there an armchair? Are there any armchairs?
e.g. I'd like a cookie. I'd like some milk. I'd like an apple.
I'm sorry. We don't have any milk left. Would you like some dessert?
Do you have any chocolate cake?    3
Possessive: ’s (Sở hữu cách):
Sở hữu cách được dùng để chỉ sự sở hữu hay một mối liên hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng.
 Thêm ’s vào sau danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều không phải tận cùng là “s”.
 Thêm vào sau danh từ số nhiều tận cùng là “s”. e.g. Ken's mother Women’s Day My parents’ bedroom
Prepositions of place (Giới từ chỉ vị trí)
in front of: phía trước
Let’s meet in front of the movie theater.
behind: phía sau
Shall we meet behind the market?
next to: bên cạnh
The water park is next to the supermarket.
near: gần đó
The swimming pool is near the market.
opposite: đối diện
The bowling alley is opposite the ice rink.
under: ngay bên dưới
The cats are under the bridge.
below: ở vị trí thấp hơn
The kitchen is below her bedroom.
above: ở vị trí cao hơn
The new room is above the garage. *Ghi chú:
opposite được dùng khi hai sự vật được nói đến bị phân cách bởi một sự vật khác ở giữa.
in + vùng/thành phố/quốc gia … (in Hanoi, in Vietnam, in the ocean, in Asia, in the
mountains, in the taxi...
)
on + tên đường/hướng/phương tiện giao thông công cộng (on Le Loi Street, on the bus, on the left/right,...) UNIT 2 | EVERY DAY I/ Vocabulary: Unit 2:
brush teeth
/ˈbrʌʃ ˌtiːθ/ (phr): đánh răng
come back home /ˈkʌm ˈbæk ˈhəʊm/ (phr): trở về nhà
daily routine /ˌdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày
do homework /ˈduː ˈhəʊmwɜːk/ (phr): làm bài tập về nhà
finish school /ˈfɪnɪʃ skuːl/ (phr): kết thúc giờ học ở trường
free-time activities /ˌfriː-taɪm ækˈtɪvətiz/ (pl n): các hoạt động trong thời gian rảnh
get up /get ʌp/ (phr): thức dậy
go to basketball practice /ˈgəʊ tə ˈbɑːskɪtbɔːl ˈpræktɪs/ (phr): đi tập bóng rổ
go to bed /ˈgəʊ tə bed/ (phr): đi ngủ
play video games /ˈpleɪ ˈvidiəʊ ˈgeɪmz/ (phr): chơi trò chơi điện tử
take a shower /ˈteɪk ə ˈʃaʊə/ (phr): tắm vòi sen
walk to school /wɔːk tə skuːl/ (phr): đi bộ đến trường
watch videos online /wɒʧ ˈvidiəʊz ˈɒnˌlaɪn/ (phr): xem video trực tuyến 4 Lesson 2a:
(a) quarter past/to (seven)
/ə ˈkwɔːtə pɑːst/tʊ/ (phr): mười lăm phút sau /mười lăm phút nữa (bảy giờ)
canteen /kænˈtiːn/ (n): căn tin, nhà ăn
half past (seven) /hɑːf pɑːst/ (phr): 30 phút sau (bảy giờ)
o’clock /əˈklɒk/ (adv): giờ đúng
registration /ˌrɛʤɪsˈtreɪʃən/ (n): việc đăng kí, việc ghi danh
team /tiːm/ (n): đội, nhóm
uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ (n): đồng phục Lesson 2c:
chat online
/ˈʧæt ˈɒnˌlaɪn/ (phr): trò chuyện trực tuyến
do jigsaw puzzles /duː ˈʤɪgˌsɔː ˈpʌzlz/ (phr): chơi ghép hình
do puzzles online /duː ˈpʌzlz ˈɒnˌlaɪn/ (phr): giải đố trực tuyến
go bowling /gəʊ ˈbəʊlɪŋ/ (phr): chơi bowling
go skateboarding /gəʊ ˈskeɪtˌbɔːdɪŋ/ (phr): chơi trượt ván
go to the amusement park /gəʊ tə ðiː əˈmjuːzmənt pɑːk/ (phr): đi đến một công viên giải trí
go to the mall /gəʊ tə ðə mɔːl/ (phr): đi đến trung tâm thương mại
go to the theatre /gəʊ tə ðə ˈθɪətə/ (phr): đi đến rạp hát
hang out with friends /ˈhæŋ aʊt wɪð frendz/ (phr): đi chơi với bạn bè
play board games /pleɪ ˈbɔːd ˌgeɪmz/ (phr): chơi board game Lesson 2f:
charity
/ˈʧærəti/ (n): tổ chức từ thiện
field /fiːld/ (n): sân cỏ
go to the gym /gəʊ tə ðə ʤɪm/ (phr): đi đến phòng tập thể dục
have piano lessons /hæv pɪˈænəʊ ˈlesənz/ (phr): học piano
nickname /ˈnɪkneɪm/ (n): biệt danh
spend time with someone /spend ˈtaɪm wɪð ˈsʌmwʌn/ (phr): dành thời gian với ai đó
training /ˈtreɪnɪŋ/ (n): sự huấn luyện, sự tập luyện
twice /twaɪs/ (adv): hai lần
wizard /ˈwɪzəd/ (n): nhà thiên tài, phù thuỷ CLIL 2:
breathe
/briːð/ (v): hít thở
raise awareness /reɪz əˈweənəs/ (phr): nâng cao nhận thức II/ Grammar:
Linkers (Từ nối)
- Sử dụng first, then, next, after (that) để liên kết các câu trong đoạn văn để diễn tả trình tự
của một chuỗi các sự việc hoặc các bước của một quy trình.
e.g. In the morning, I get up and take a shower. Then, I brush my teeth and have breakfast.
After that, I go to school by bus.
Present Simple (Thì hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt thói quen, công việc thường làm hằng ngày. 5
– Dấu hiệu nhận biết:
 Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening …
 Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five
times a week, once a month, once a year, etc.
 Trạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường thường),
sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ)… e.g.
I/You/We/They live in an apartment. He/She lives in a house.
I/You/We/They don't live in a house.
He/She doesn't live in an apartment.
Do you/they (Nam and Lan) live in a house?
Does he (Nam)/she (Lan) live in a house?
Yes, I/we/they do. / No, I/we/they don't.
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't. – Công thức: Câu khẳng định Câu phủ định Câu hỏi Do + I/ You + play? I/ You + play
I/ You + do not + play – Yes, I/ you do. Chủ ngữ – No, I/ you don’t. số ít Does + he/ she/ it + play? He/ She/ It + does not He/ She/ It + plays – Yes, he/ she/ it does. + play
– No, he/ she/ it doesn’t. Do + we/ you/ they + play? Chủ ngữ We/ You/ They + We/ You/ They + do – Yes, we/ you/ they do. số nhiều play not + play
– No, we/ you/ they don’t.
*Ghi chú: do not = don’t; does not = doesn’t
– Chính tả: Cách thêm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều: Độ Hầu hết các -ss, -sh, - Nguyên âm + ng từ kết thúc độ Phụ âm + -y ng từ ch, -x, -o -y với + -s + -es + -s y + -ies I/ We/ You/ They I eat I go I cry I enjoy He/ She/ It He eats He goes He cries He enjoys
– Phát âm: Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều Đọc là /ɪz/
khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/ Đọc là /s/
khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/ Đọc là /z/
khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại 6 
Prepositions of time (in, on, at) – Giới từ chỉ thời gian (in, on, at) at on in
Giờ giấc: at 7 o’clock Ngày: on Monday, on Tháng: in January Easter Day
Dịp lễ: at Easter, at Ngày tháng: on 2nd
Mùa: in the winter/spring/summer/autumn Christmas August
Trong các cụm từ: at
Buổi của một ngày cụ Buổi: in the morning/afternoon/evening noon, at the weekend, thể: on Friday night
Trong các cụm từ chỉ tương lai: in a at night
minute/an hour/a few weeks… (một lát/một
giờ/vài tuần… nữa)

Adverbs of Frequency (Trạng từ chỉ tần suất):
Trạng từ chỉ tần suất là trạng từ dùng để biểu đạt hay mô tả về mức độ thường xuyên xảy ra của
một sự kiện, hiện tượng nào đó. Trạng từ chỉ tần suất dùng để trả lời câu hỏi “How often…?”
– Các trạng từ chỉ tần suất thường sử dụng: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often
(thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ)
e.g.
I usually play soccer on the weekends.
He/She sometimes plays soccer on Saturdays. I never go shopping. He/She rarely goes shopping. How often do you play soccer?
How often does he/she play soccer?
– Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu:
 Đứng sau động từ “to be”
 Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ ngữ.
 Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu.
– Để nói về các hoạt động thường xuyên diễn ra, dùng always usually với một cụm từ chỉ thời gian.
e.g. I always play soccer. ()
I always play soccer on Saturdays. ()
Question words (Từ hỏi):
– Thì hiện tại đơn với câu hỏi Wh- dùng để hỏi về các việc xảy ra trong thực tế.
– Từ để hỏi Wh-: What, Where, When, Why, Who, How, How much, How many ... Từ để hỏi Ý nghĩa Ví dụ What
Cái gì (hỏi về thông tin cụ thể)
What is his surname? – Harris
What housework do you do? – I do the dishes. 7 Which
Cái nào (lựa chọn giữa 2 khả năng)
Which school does he go to, Aston or
Which + Danh từ = What Brigges? – Aston. Who Ai (hỏi về người)
Who is he? – He’s my best friend. Whose
Của ai (hỏi về sự sở hữu)
Whose ball is this? Mark’s. Whose + Danh từ Where
Ở đâu (hỏi về vị trí, nơi chốn)
Where does he come from? – New York. When
Khi nào (hỏi về thời gian)
When is his birthday? – 2nd August. How
Như thế nào (hỏi về cách thức, số How old is he? – 12. lượng, thái độ)
How does he go to school? – By bus.
UNIT 3 | ALL ABOUT FOOD I/ Vocabulary: Unit 3:
animal products
/ˈænɪməl ˌprɒdʌkts/ (n): sản phẩm từ động vật
cereal /ˈsɪəriəl/ (n): ngũ cốc
crisps /krɪsps/ (pl n): khoai tây chiên
cucumber /ˈkjuːkʌmbə/ (n): dưa leo
dairy products /ˈdeəri ˌprɒdʌkts/ (n): sản phẩm làm từ sữa
grain /greɪn/ (n): các loại hạt nói chung
lettuce /ˈletɪs/ (n): rau xà lách
onion /ˈʌnjən/ (n): củ hành tây
pasta /ˈpæstə/ (n): m. ống
pepper /ˈpepə/ (n): tiêu
salt /sɔːlt/ (n): muối
strawberry /ˈstrɔːbəri/ (n): quả dâu tây
sugar /ˈʃʊgə/ (n): đường tea /tiː/ (n): trà
vegetable /ˈveʤtəbəl/ (n): rau củ
yoghurt /ˈjɒgət/ (n): sữa chua Lesson 3a:
chef
/ʃɛf/ (n): đầu bếp
difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn
drink /drɪŋk/ (n): thức uống
easy /ˈiːzi/ (adj): dễ, dễ dàng
flavour /ˈiːzi/ (n): hương vị
healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe
ingredient /ɪnˈgriːdiənt/ (n): thành phần, nguyên liệu
meal /miːl/ (n): bữa ăn
pie /paɪ/ (n): bánh nướng
recipe /ˈresɪpi/ (n): công thức nấu ăn
special /ˈspɛʃəl/ (adj): đặc biệt 8
unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không lành mạnh, có hại cho sức khỏe Lesson 3c: add /æd/ (v): thêm vào
beat /biːt/ (v): đánh (trứng)
bowl /bəʊl/ (n): cái bát, cái chén
cake tin /keɪk tɪn/ (n): khuôn bánh
chop /ʧɒp/ (v): chặt, thái, băm
frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn/ (n): chảo rán, chảo chiên
grate /greɪt/ (v): nạo
grater /ˈgreɪtə/ (n): cái nạo, bàn nạo knife /naɪf/ (n): dao
mix /mɪks/ (v): trộn
peel /piːl/ (v): lột, gọt, bóc vỏ
saucepan /ˈsɔːspən/ (n): cái nồi
slice /slaɪs/ (v): cắt, thái
spoon /spuːn/ (n): cái th.a/muỗng
whisk /wɪsk/ (n): dụng cụ đánh trứng Lesson 3f:
batter
/ˈbætə/ (n): bột nhồi
bun /bʌn/ (n): bánh dạng tròn
cart /kɑːt/ (n): xe đẩy
cod /kɒd/ (n): cá tuyết
fry /fraɪ/ (v): chiên, rán
haddock /ˈhædək/ (n): cá tuyết nhỏ
oven /ˈʌvən/ (n): lò nướng
relish /'relɪ∫/ (n): nước xốt, nước chấm
spicy /ˈspaɪsi/ (adj): cay
steam /stiːm/ (v): hấp
vinegar /ˈvɪnɪgə/ (n): giấm CLIL 3:
calcium
/ˈkælsɪəm/ (n): can-xi
energy /ˈenəʤi/ (n): năng lượng
fat /fæt/ (n): chất béo
protein /ˈprəʊtiːn/ (n): chất đạm
spread /spred/ (n): chất phết lên bánh
vitamin /ˈvɪtəmɪn/ (n): vitamin II/ Grammar:
love/like/hate + -ing
– Sử dụng love + verb-ing, like + verb-ing để diễn đạt về những việc chúng ta thích.
– Sử dụng hate + verb-ing để diễn đạt về những việc chúng ta ghét.
– Cách thêm -ing sau động từ: 9
Động từ kết thúc bằng phụ âm+e: bỏ e và thêm -ing make – making
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm: nhân đôi phụ swim – swimming
âm cuối và thêm -ing
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm
nhưng phụ âm cuối là w, x, y: không nhân đôi phụ âm cuối, chỉ play – playing
thêm -ing (lý do: khi ở cuối từ, w và y là nguyên âm, x được đọc
thành 2 âm /ks/ ví dụ: mix /mɪks/) 
Countable/Uncountable nouns - a/an, some/any (Danh từ đếm được và danh từ không
đếm được - a/an, some/any):
Danh từ đếm được (Countable nouns) là danh từ đếm được có hình thức số ít hoặc số nhiều.
Ví dụ: an apple/apples, an egg/eggs, a cookie/cookies, a banana/bananas ...
Danh từ không đếm được (Uncountable nouns) là danh từ không đếm được số lượng bằng
cách sử dụng số đếm và không thể phân ra là số ít hay số nhiều. Ví dụ: water, bread, milk ...   a/an/some/any:
a/an (một): đứng trước danh từ đếm được số ít
 a: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các phụ âm.
 an: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các nguyên âm (a, e, i, o, u).  Lưu ý:
+ Nếu chữ cái u ở đầu danh từ được đọc là /ju:/ thì sẽ dùng với mạo từ a (a university, a useful tool…)
+ Nếu chữ cái ở đầu danh từ là âm câm (không đọc) thì sẽ dùng với mạo từ an (an hour, an honest person…)
some (một vài, một ít): đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được,
thường được dùng trong câu khẳng định và câu hỏi diễn đạt lời mời/đề nghị
any (bất kì, một vài, một ít): đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số
nhiều, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi
Danh từ đếm được Số ít Số nhiều
Câu khẳng định There’s an onion. There are some onions. Câu phủ định
There isn’t a cucumber.
There aren’t any cucumbers. Câu hỏi
Is there an egg?
Are there any eggs?
Danh từ không đếm được Số ít
Câu khẳng định There’s some cheese. Câu phủ định
There isn’t any flour. Câu hỏi
Is there any butter?
Would you like some milk? (lời mời)
Can I have some tea, please? (đề nghị)  10
Quantifiers (Lượng từ): Lượ Danh từ Danh từ ng từ đếm đượ Ví dụ
c không đếm được Many (nhiều) How many biscuits are there? How many (bao nhiêu)  There are too many biscuits. Too many (quá nhiều) Much (nhiều) How much milk is there? How much (bao nhiêu)  There is too much milk. Too much (quá nhiều) Few (ít) There are a few biscuits. A few (khá ít)  There are very few biscuits. Very few (rất ít) Little (ít) There is a little milk. A little (khá ít)  There is very little milk. Very little (rất ít) There are some biscuits. Some (một vài, một ít)   There is some milk.
There are a lot of/lots of biscuits. A lot of/lots of (nhiều)  
There is a lot of/lots of milk. Any/no (không)  
There aren’t any/are no biscuits.
Partitives (Từ chỉ vật chưa đựng): Một vài từ chỉ vật chứa đựng phổ biến A bag of: một túi/bịch A can of: một lon A jar of: một lọ
e.g. a bag of cherries e.g. a can of cola
e.g. a jar of jelly beans A bar of: một thanh/thỏi
A carton of: một hộp giấy A loaf of: một ổ
e.g. a bar of chocolate
e.g. a carton of milk
e.g. a loaf of bread A bottle of: một chai A cup of: một cốc, tách A packet of: một túi/gói
e.g. a bottle of mustard
e.g. a cup of milk
e.g. a packet of biscuits
A bowl of: một tô/chén/bát A glass of: một ly
A piece of: một lát, miếng e.g. a bowl of cereal
e.g. a glass of water
e.g. a piece of pizza
Comparative – Superlative (So sánh hơn – So sánh nhất):
– So sánh hơn: phép so sánh giữa 2 sự vật hoặc người với nhau
– So sánh nhất: phép so sánh giữa nhiều sự vật hoặc người với nhau
– Tính từ ngắn: tính từ chỉ có 1 âm tiết hoặc tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc với -y.
Ví dụ: small, large, tasty…
– Tính từ dài: tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: crowded, expensive,…
* Ghi chú: clever, common, friendly, narrow được xem là tính từ ngắn 11 Tính từ So sánh hơn So sánh nhất small smaller (than) the smallest (of/in) large larger (than) the largest (of/in) Tính từ ngắn big bigger (than) the biggest (of/in) tasty tastier (than) the tastiest (of/in) crowded more crowded (than) the most crowded (of/in) Tính từ dài expensive more expensive (than) the most expensive (of/in) friendly friendlier/more the friendliest /the most friendly (than) friendly Tính từ good better (than) the best bất quy tắc bad worse (than) the worst (a) little less (than) the least many/much/a lot of more (than) the most 12 PRACTICE
UNIT 1 | HOME AND PLACES I/ PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in
each of the following questions.
1. A. garage B. small C. bathroom D. far 2. A. museums B. hospitals C. restaurants D. cinemas
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in
each of the following questions.
3. A. window B. curtain C. carpet D. upstairs 4. A. unusual B. kitchen C. painting D. bookcase
II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. We have breakfast in the ______________. A. bathroom B. roof C. bedroom D. dining room
6. We are watching Tom and Jerry on ______________. A. television B. bath C. cooker D. stove
7. Oh! There ______________ any pens in my pencil case! A. are B. aren't C. is D. isn't
8. Many trees lose a lot of ______________ in the fall. A. leafves B. leafs C. leaves D. leaf
9. There's a waste paper basket ______________ her desk. A. on B. under C. in D. between
10. - Are the ______________ apples in the fridge? - Yes, there are ______________. A. any/any B. some/some C. some/any D. any/some
11. Liz: ______________
Ben: It’s big and modern.
A. How many houses do you have? B. Is your house big? C. What’s your house like?
D. How many bedrooms are there in your house?
12. Peter: Wow! Your room looks great! Mary: ______________ A. Is your room big?
B. Thanks! How about your room?
C. There isn’t any air in here. D. Is there a garden? 13 III/ ERROR CORRECTION
Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.
13. I live in a noisy street. There is a lot of stores near my house. A. in B. noisy C. is D. stores
14. The White House in Washington D.C. are the US president’s office and home. A. president's B. in C. are D. The
15. My living room has got three sofa, a big television, and a big table. A. has B. sofa C. television D. table
16. Are there any park in your neighbourhood? A. Are B. any C. park D. your neighbourhood IV/ WORD FORM
Write the correct form of the given words.
17. My grandfather and his friend are good _____________. (GARDEN)
18. There are five _____________ in my family. (PERSON)
19. There’s a _____________ lot in front of my school. (PARK)
20. These are Susan’s _____________. (SCARF) V/ READING
Look at the note and complete Andy’s mail. Write ONE word for each blank.
Andy’s house
House: beautiful, cosy, opposite the park
Rooms: kitchen (1), living room (1), bedroom (2),
bathroom (1), dining room ()
Andy’s room: small, bed (1), wardrobe (1), bookcase
(), desk (1), balcony (√) Hi Tony,
How are you? I’m so happy with my new house. It’s beautiful and cosy. It has got a large kitchen,
a nice living room, two (21) __________ and a bathroom. There (22) __________ a dining room,
so we eat in the kitchen. My bedroom is small but it has got a bed and a wardrobe. I haven’t got a
(23) __________, so I put my books under my desk. There’s a (24) __________ outside my room
with a great view of the park. Why don’t you come to my house on Saturday? It’s very easy to get
here from your house. Just go down Marple Street, then turn left into Palm Street. It’s (25)
__________ the park. We can play football together. Let me know if you can come. See you soon. Andy 14 VI/ WRITING
A. Put the words in the correct order to make correct sentences.
26. small,/but/a/Her/is/it/has/window/./bedroom/huge
 __________________________________________________________
27. class/Hoa/study/in/and Minh/6A.
 __________________________________________________________
28. ?/curtains/Are/any/in/your/living room/there
 __________________________________________________________
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
29. There are six rooms in Diana’s house.
 Diana’s house ______________________________________________ .
30. The sofa is behind the coffee table.
 The coffee table _____________________________________________ . UNIT 2 | EVERY DAY I/ PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in
each of the following questions.
1. A. three B. that C. then D. they 2. A. cabinets B. cookers C. cats D. books
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in
each of the following questions.
3. A. Easter B. dinner C. football D. prepare 4. A. charity B. neighbourhood C. pollution D. organise II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. Ann usually ______________ TV in the evening. A. does B. watches C. takes D. has
6. Can I ask you some questions ______________ your hobbies? A. of B. in C. about D. with
7. Michael and Ben ______________ to school together. A. play B. watch C. walk D. take
8. Ben likes sports, so he goes to the stadium every day. His hobby is ______________. A. TV B. food C. music D. soccer
9. My sister doesn't like swimming because she thinks it is ______________ to learn. A. difficult B. easy C. expensive D. cheap 15
10. My father is afraid of height so he doesn't like ______________. A. singing B. cooking C. climbing D. swimming
11. Mary ______________ a bus to school at 6:30 a.m. A. catches B. catching C. catch D. to catch
12. When I’m not busy, I like ______________ time with my friends. A. coming B. spending C. talking D. getting III/ ERROR CORRECTION
Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.
13. Does Susan and her friend usually drink coffee in the morning? A. Does B. her C. in D. usually drink
14. Do Susan and her friend drink usually coffee in the morning? A. Do B. her C. drink usually D. in
15. Mrs. Brown’s children sometimes go to bed at thirty-five past nine. A. Mrs. Brown's B. sometimes go C. at D. thirty-five past nine
16. Every day, my grandfather prepares mine breakfast, he drives me to school and picks me up at the end of classes. A. mine B. me C. at the end D. classes IV/ WORD FORM
Write the correct form of the given words.
17. Basketball is a very __________ game. (TIRE)
18. The students have __________ at 8:45 a.m. and lessons start at 9:00 a.m. (REGISTER)
19. Hambley Town Council is organising events all over town to raise __________ about the
environmental problems in our neighbourhoods. (AWARE)
20. My brother and I often go __________ after school. (SKATEBOARD) V/ READING
Read the passage and complete each of the following sentences with no more than TWO words.
My name is Antoni and I’m from Poland. I go to a big secondary school. I usually walk to
school with my friends but sometimes I take the bus. I have got five lessons in the morning. I have
maths on Mondays. I don’t like maths. It’s difficult and the teacher always gives us a lot of
homework. My favourite subject is science but I only have science on Fridays. We don’t study in
the afternoon. After lunchtime, we can go to a lot of clubs. I’m in the basketball club and we
practise on Fridays. I’m also interested in food, so on Wednesday afternoons, I go to the cookery
club. I’m the only boy there, but I don’t mind. I can make great pizzas. In my free time, I enjoy
going for bike rides with my cousins, so we go to the park every weekend. 16
21. Antoni usually __________ to school with his friends.
22. He doesn’t like __________ because he has a lot of homework.
23. He goes to __________ practice on Friday afternoon.
24. He’s the only boy in the __________ club.
25. Antoni and his cousins like going for __________ in the park at the weekend. VI/ WRITING
A. Use the given words or phrases to make complete sentences.
26. My brother / sometimes/ get up/ 5 o’clock/ Mondays.
 _______________________________________________________________
27. you/ visit/ grandparents/ Christmas?
 ______________________________________________________________
28. Bill / like / food / the canteen, / so / he / rarely / go home / lunch.
 _______________________________________________________________
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
29. How many days a week do you go swimming?
 How ___________________________________________________________ ?
30. Helen's hobby is cooking. (LOVE)
 _______________________________________________________________ .
UNIT 3 | ALL ABOUT FOOD I/ PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in
each of the following questions.
1. A. cuts B. commands C. turns D. schools 2. A. knife B. slice C. rice D. mix
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in
each of the following questions.
3. A. ingredient B. popular C. sugary D. strawberry 4. A. yellow B. wearing C. center D. describe
II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. Ken doesn’t like eating dairy products like cheese or ______________. A. vegetables B. eggs C. yoghurt D. hot dogs
6. Tomatoes are ______________ for your health than fast food. A. more good B. more better C. better D. good better 17
7. How ______________ time do the students need for the final test? A. often B. many C. long D. much
8. Your diet is very unhealthy, it will make you fat! You should eat more ______________. A. meat B. vegetables C. hamburgers D. sugar
9. There ______________ some sugar and vinegar in the jar. A. is B. has C. have D. are
10. This is the ______________ shop in my home town. A. popularer B. more popular C. most popular D. popularest
11. Ann: Would you like something to drink, Kate? Kate: ______________.
A. Sorry! I don’t like sugar in my coffee. B. Some soda, please!
C. A piece of pizza would be nice.
D. No, thanks. I’m not hungry.
12. We have ______________ money, let’s go out for a drink. A. any B. a lot C. a few D. a little III/ ERROR CORRECTION
Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.
13. Where do Mr. Pike and his children like doing in their free time? A. Where B. do C. doing D. their
14. Young people in the USA like to eating fast food, it’s not good at all. A. in B. the USA C. to eating D. at all
15. Before go to bed, I like to drink a cup of hot chocolate. A. go B. to drink C. cup D. chocolate
16. Parents make pack lunches at home for their kids to bring to school. A. make B. pack C. for D. bring IV/ WORD FORM
Write the correct form of the given words.
17. David has very few __________ because he’s selfish. (FRIENDLY)
18. My mom can make __________ soup than the soup in this restaurant. (TASTE)
19. Baking a cake needs __________ time than making a sandwich. (MUCH)
20. Soup is healthy and tasty. It can be made __________. (EASY) V/ READING
Read the following passage and choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits each blank.
18
My name is Lizzie and I enjoy drinking hot chocolate in the winter. This is my favourite hot
chocolate (21) _________ and it’s easy to make. First, I warm some milk in a (22) _________.
Next, I use a knife to (23) _________ my favourite chocolate into small pieces. Then, I put the
small pieces of chocolate in the saucepan. Of course, when the chocolate is cold, it is hard. You
need to wait about two minutes for the chocolate to melt and become liquid. You can use a spoon
to (24) _________ the milk with the chocolate until the milk goes brown. I know it’s not good for
my health, but I like it with (25) _________sugar. I always add three teaspoons of sugar. 21. A. meal B. ingredients C. recipe D. dishes 22. A. saucepan B. grater C. whisk D. knife 23. A. peel B. cut C. slice D. pour 24. A. add B. grate C. mix D. boil 25. A. many B. little C. a few D. lots of VI/ WRITING
A. Use the given words or phrases to make complete sentences.

26. Lisa / have / busiest / timetable / Monday.
 __________________________________________________________
27. I/ usually/ have/ bowl/ cereal/ and/ glass/ milk/ for breakfast.
 __________________________________________________________
28. My dad/ love/ grate/ cheese/ pasta.
 __________________________________________________________
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
29. In Canada, summer is better than winter.
 In Canada, winter is _________________________________________ .
30. There isn’t much ice cream in the fridge.
 There is a __________________________________________________ . 19