Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 sách Cánh diều

Đề cương Tin học lớp 10 học kì 1 bao gồm lý thuyết, một số dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi cuối học kì 1 Tin 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Tin học 10 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TIN HỌC 10 CÁNH DIỀU
I. thuyết ôn thi học 1 môn Tin học 10
CHỦ ĐỀ A MÁY TÍNH HỘI TRI THỨC
1. Dữ liệu, thông tin xử thông tin
- Nhờ các giác quan, con người nhận được các tín hiệu qua thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác,
xúc giác từ xung quanh chuyển thành thông tin trong não.
- Nói, viết, vẽ, là để chuyển thông tin trong não con người thành dữ liệu để lưu trữ hay gửi đi
khi trao thông tin.
- Văn bản chữ số, hình vẽ, hình ảnh, âm thanh, dữ liệu. Dữ liệu nguồn thông tin.
- Từ d liệu thể rút ra nhiều thông tin khác nhau.
- Tin học: ngành khoa học nghiên cứu c phương pháp quá trình tổ chức, lưu tr truyền
dẫn thông tin tự động bằng các phương tiện thuật, chủ yếu bằng máy tính.
Máy tính đã thực hiện ba ớc để xử thông tin:
- Nhận dữ liệu vào, chuyển thành dữ liệu số.
- Xử dữ liệu.
- Đưa ra kết quả xử ra cho con người.
2. Tin học trong phát triển kinh tế - hội
- Chính quyền phục vụ nhân dân thông qua cung cấp các dịch vụ công. Ta thường gặp cách viết
tắt G2B (Government to Business), G2C (Government to Citizen) khi nói về quan hệ chính phủ -
doanh nghiệp, chính phủ - người dân trong chính phủ điện tử.
- Doanh nghiệp số hàm ý doanh nghiệp ng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất, kinh doanh.
- Ngân hàng Thế giới đưa ra chiến lược phát triển bốn lĩnh vực:
+ Thể chế môi trường kinh doanh.
+ Khoa học công nghệ.
+ Giáo dục đào tạo.
+ Công nghệ thông tin truyền thông.
Công nghệ thông tin và truyền thông một tr cột để phát triển kinh tế tri thức.
Công nghệ thông tin rất quan trọng trong quản trị tri thức, khai thác tri thức toàn cầu, tạo ra tri
thức mới, sáng tạo đổi mới để cạnh tranh hiệu quả.
CHỦ ĐỀ B: MẠNG MÁY TÍNH INTERNET
1. Mạng máy tính với cuộc sống
- Trong giáo dục, Internet mạng lại phương thức học hiệu quả đó học trực tuyến.
- Nhờ kết nối Internet nhiều người thể m việc nhà, quán phê, ... thậm chí cả trên máy
bay, u xe. Giúp cải thiện ng suất lao động, giảm ách tắc giao thông.
- Giúp cập nhập tin tức nhanh chóng, sinh động tới mọi người.
- Giúp giao lưu với bạn bè, người thân cộng đồng qua mạng hội, trò chuyện qua mạng,...
- Khi kết nối Internet, máy tính thể nhiễm phần mềm độc hại (malware). nhiều loại phần
mềm độc hại như: virus máy nh, sâu máy tính, phần mềm gián điệp, phần mềm quảng cáo
2. Điện toán đám mây internet vạn vật
- Điện toán đám mây, hình cung cấp dịch vụ thông qua Internet, giải pháp nhằm giảm thiểu
nhược điểm của mạng LAN.
- Dịch vụ được công ty Điện toán đám mây cung cấp ngay khi yêu cầu, với chi phí r hơn, chất
lượng dịch vụ cao hơn tính tương thích rộng hơn.
- Dịch vụ lưu trữ: Dropbox, Google Drive, OneDrive, Box, iCloud, ...
- Dịch vụ thư điện tử: Gmail, Yahoo! Mail, iCloud Email, ...
- Dịch vụ cung cấp ứng dụng như hội nghị trực tuyến, lịch công tác, soạn thảo văn bản, bảng nh
như: Zoom Cloud Meeting, Google Meet, Microsoft Office 365, ...
- Hệ thống giao thông thông minh xây dựng với mạng các cảm biến lắp trên mỗi thành phần h
thống như đèn giao thông biển báo điện tử, xe tự lái, trạm n điện tử, ...
- IoT bao gồm những đồ vật, máy móc được gắn cảm biến để tự tương c với môi trường xung
quanh.
IoT tạo ra một cuộc cách mạng ng nghệ đang tác động, làm thay đổi cuộc sống công việc
của con người.
CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT N HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
- Quyền tác giả quyền của tác gi đối với những sáng tạo tinh thần và văn hóa ( gọi tắt tác
phẩm) của mình.
- Sử dụng kĩ thuật số, kẻ xấu thực hiện những thủ đoạn chiếm đoạt thông tin rất tinh vi, vậy
hãy sử dụng mật khẩu mạnh, phần mềm diệt virus để chống phần mềm độc hại.
CHỦ ĐỀ F: LÀM QUEN VỚI NGÔN NG LẬP TRÌNH BẬC CAO VIẾT CHƯƠNG
TRÌNH ĐƠN GIẢN
1. Biến, ghép gán biểu thức số học
- Biến tên một vùng nhớ, trong chương trình giá trị của biến th thay đổi.
Lưu ý: Trong Python các biến đều phải được đặt tên theo một số quy tắc.
+ Không trùng với từ khóa.
+ Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu _”.
+ Chỉ chứa ch cái, chữ số dấu “_”.
- Câu lệnh gán giá trị số học cho một biến câu lệnh phổ biến nhất trong ngôn ngữ lập trình, có
dạng như sau:
Biến = <Biểu thức>
Phép gán được thực hiện như sau:
Bước 1: Tính giá trị biểu thức vế phải.
Bước 2: Gán kết quả tính được cho biến vế trái.
- Cửa sổ Shell của Python cho ta và thực hiện ngay từng câu lệnh vừa đưa vào, nhưng không
cho u lại câu lệnh đã soạn thảo để thực hiện.
- cửa sổ Code, ta có thể soạn thảo lưu, chạy chương trình ta còn thể chỉnh sửa chương
trình.
2. Các kiểu dữ liệu số u lệnh vào - ra đơn giản
- Câu lệnh type() của Python cho ta biết kiểu dữ liệu cả biến hay biểu thức nắm trong cặp dấu
ngoặc tròn.
- Cửa sổ Shell, nếu viết dòng lệnh ch chứa tên biến hoặc biểu thức số học thì kết quả tương ứng
sẽ được đưa ra màn hình.
- Cửa sổ Code để đưa thông tin ra lưu lại trên màn hình cần dùng lệnh print(). Dạng đơn giản
của câu lệnh print( ) đưa giá trị c biểu thức ra màn hình là: print (danh sách biểu thức)
- Hằng những biến có giá trị chỉ định trước không thể thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình.
- Python không cung cấp công cụ khai báo hằng. Khi lập trình bằng Python, người ta thường sử
dụng hằng số như một loại biến đặc biệt với cách đặt n.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 diểm)
Chủ đề A: Máy tính hội tri thức
Câu 1: Trong tin học, dữ liệu là:
A. thông tin đã được đưa vào máy tính B. hiểu biết của con người
C. thông tin gắn với quá trình nhận thức D. quá trình xử thông tin
Câu 2: Thông tin gì?
A. Các văn bản số liệu. B. Tất c những mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Hình ảnh, âm thanh.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Chính chữ số 1 B. Một số 1 chữ số
C. Đơn vị đo khối lượng kiến thức D. Đơn vị đo lượng thông tin
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quan hệ giữa thông tin dữ liệu?
A. Dữ liệu thông tin đã được đưa vào máy tính.B. Thông tin ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin dữ liệu tính độc lập tương đối.D. Thông tin không tính toàn vẹn.
Câu 5: u trả lời o đúng đầy đủ nhất về byte?
A. một đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
B. lượng thông tin đủ hóa 1 chữ trong bảng chữ cái nào đó
C. một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ máy tính
D. một dãy 8 chữ số
Câu 6: Những thiết bị o dưới đây thiết bị số?
A. Thẻ nhớ B. Đồng hồ C. Cân D. Đĩa than
Câu 7: Chọn câu đúng trong các u sau:
A. 1MB = 1024KB B. 1PB = 1024 GB C. 1ZB = 1024PB D. 1Bit = 1024B
Câu 8: Chọn phương án SAI?
A. Thiết bị thông minh thiết bị số
B. Thiết bị số thiết bị thông minh
C. Thiết bị thông minh thể làm việc một cách tự ch
D. Thiết bị thông minh thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác
Câu 9: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth. B. Đồng hồ
C. Máy tính cầm tay D. Cân
Câu 10: Đặc điểm nổi bật trong hội hiện đại gì?
A. Máy tính điện tử một phần không thể thiếu B. Lượng người dùng Facebook
C. Lượng người sử dụng Iphone D. Mỗi nhân đều một Apple Watch
Câu 11: Theo em, hạn chế lớn nhất của máy nh hiện nay gì?
A. Khả năng lưu tr còn thấp so với nhu cầu. B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
C. Kết nối mạng internet còn chậm. D. Không khả năng duy toàn diện như con
người.
Câu 12: Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh?
A. Gọi điện, nhắn tin, chụp ảnh, duyệt web, đo huyết áp
B. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn gửi email, gọi điện
C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh
D. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện
Câu 13: Phát minh nào vào năm 1992 đã tạo ra phương tiện truy cập Internet dễ ng, nhất quán, giúp
phổ cập Internet?
A. World Wide Web B. Wide Area Network
C. Local Area Network D. Facebook
Câu 14: Kết nối nào không phải kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay?
A. Wifi B. Bluetooth C. Hồng ngoại D. USB
Câu 15: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào PDA?
A. Nokia 1280 B. Sổ tay C. Máy in D. iPad
Câu 16: Điện thoại thông minh khác với điện thoại di động thường điểm nào?
A. danh bạ B. thể nhắn tin
C. thể kết nối Internet D. hệ điều hành thể chạy được một số ứng dụng
Câu 17: Một bạn sử dụng iPad cho việc học tập của mình. Bạn muốn cài đặt một ứng dụng mới cho
quá trình học tập của mình. Bạn ấy phải:
A. vào CH Play B. vào App Store
C. vào google D. không thể cài thêm
Chủ đề B: Mạng máy tính Internet
Câu 18: Phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình. B. Chỉ trong quan.
C. Chỉ trên máy tính điện thoại. D. Toàn cầu
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Mạng LAN mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu
B. Mạng LAN mạng kết nối các máy nh trong một quy địa nhỏ
C. Các máy tinh trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng
D. Mạng LAN mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi
Câu 20: Phát biểu nào đúng?
A. Bất c dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều dịch vụ đám mây
B. Báo điện tử đăng tin tức hằng ngày dịch vụ đám mây
C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) sử dụng dịch vụ đám mây
D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch cụ đám mây
Câu 21: Phát biểu nào đúng?
A. IoT mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên
phạm vi toàn cầu
B. IoT mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập xử dữ liệu tự động
C. IoT mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu
D. IoT mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau
Câu 22: Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google Drive thuê phần :
A. Ứng dụng B. Cứng C. Mềm D. Dịch vụ
Câu 23: Dịch vụ lưu trữ đám y của Microsoft gì?
A. Mediafire B. Google Drive C. OneDrive D. USB
Câu 24: Khi truy cập mạng, mọi người thể bị kẻ xấu lợi dụng, ăn cắp thông tin hay không?
A. B. Không C. Tùy trường hợp D. Không thể
Câu 25: Biện pháp nào bảo vệ thông tin nhân không đúng khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin nhân nơi người khác thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 26: Bản chất của virus gì?
A. Các phần mềm hoàn chỉnh B. Các đoạn độc
C. Các đoạn độc gắn với một phần mềm D. sinh vật thể thấy được
Câu 27: Phần mềm chống virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào?
A. MS-DOS B. Window XP C. Window 7 D. Window 10, 11
Câu 28: Điều nào sau đây sai khi nói về các đặc điểm của virus?
A. Virus chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại B. Virus khả năng tự nhân bản để lây lan
C. Virus không phải một chương trình hoàn chỉnh D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành
Windows
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng khi nói về chế phát tán của worm?
A. Tận dụng lỗ hổng bảo mật của hệ điều nh B. Lừa người sử dụng tải phần mềm
C. Gắn mình vào một tệp khác để khi tệp đó được sử dụng thì phát tán
D. Chủ động phát tán qua thư điện tử tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của người dùng
Câu 30: Dựa vào hiểu biết của bản thân, đâu không phần mềm chống phần mềm độc hại?
A. Ubuntu B. BKAV C. Kapersky D. Antivirus
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Câu 31: Ngôn ngữ lập trình gì?
A. ngôn ngữ máy tính
B. ngôn ngữ biểu diễn thuật toán dưới dạng dễ hiểu
C. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
D. ngôn ngữ dùng để thực hiện các giao tiếp giữa người máy tính
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về python?
A. Python ngôn ngữ lập trình bậc cao.
B. Python có nguồn m thu hút được nhiều nhà khoa học cùng phát triển.
C. Python các lệnh phức tạp n không phổ biến trong giáo dục.
D. Python các câu lệnh khá gần ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 33: Ngôn ngữ nào sau đây không phải ngôn ngữ bậc cao?
A. C/C++ B. Assembly C. Python D. Java
Câu 34: u lệnh sau bị lỗi đâu?
>>> 3 + * 5
A. 3 B. + hoặc * C. * D. Không lỗi
Câu 35: Giá trị của biểu thức Python sau sẽ bao nhiêu?
4 + 15 / 5
A. 7.0 B. 7 C. 4 D. 1
Câu 36: Phần mở rộng o sau đây đúng của tệp Python?
A. python B. pl C. py D. p
Câu 37: Trong Python, câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu ra màn hình?
A. print() B. Print() C. Writeln() D. Readln()
Câu 38: Cho lệnh print(″2 x 5 =″, 2*5). Lệnh cho kết quả như thế o?
A. ′2 x 5 = 2*5′ B. 2 x 5 = 10 C. ′2 x 5=′10 D. Lệnh sai
Câu 39: Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây từ khoá?
A. program, sqr B. uses, var C. include, const D. if, else
Câu 40: Đâu quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Python?
A. Tên biến thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” B. thể sử dụng keyword làm tên biến
C. Tên biến thể bắt đầu bằng một chữ số D. Tên biến thể các hiệu @, #, %,
&,…
Câu 41: Trong ngôn ngữ lập trình Python, từ khoá tên:
A. ý nghĩa như nhau B. Người lập trình phải tuân theo quy tắc đặt tên
C. thể trùng nhau D. Người lập trình thể đặt tùy ý theo sở thích
Câu 42: Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây đặt sai theo quy tắc?
A. 11tinhoc B. tinhoc11 C. tin_hoc D. _11
Câu 43: c tên biến nào dưới đây hợp lệ trong Python?
A. abc B. 12ab C. my country D. m12%
Câu 44: Tên biến nào sau đây đúng trong Python?
A. –tich B. tong@ C. 1_dem D. ab_c1
Câu 45: Lệnh gán giá tr cho biến b nguyên nào sau đây đúng?
A. b = 10 B. B = 10 C. b == 10 D. b = ‘10’
Câu 46: Trường hợp nào sau đây không phải lệnh n trong python?
A. cd = 50 B. a = a * 2 C. a = 10 D. a + b = 100
Câu 47: Tìm lỗi sai trong khai báo biến nguyên Max sau đây?
Max = 2021:
A. dấu (=) B. Tên biến trùng với từ khoá
C. dấu (:) D. Câu lệnh đúng
Câu 48: Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3,14, biểu thức nào sau đây trong Python
đúng?
A. S:=R*R*pi B. S=R*R*pi C. S:=2(R)*pi D. S:=R2*pi
Câu 49: Đưa dữ liệu ra màn hình dùng lệnh nào?
A. print() B. input() C. type() D. abs()
Câu 50: u lệnh nào dùng để đưa dữ liệu t bàn phím o?
A. print() B. input() C. nhap() D. enter()
Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lệnh input() chức năng nhập dữ liệu từ thiết bị chuẩn vào bàn phím
B. Bàn phím thiết bị chuẩn duy nhất
C. Nội dung nhập thể số
D. Kết quả của lệnh input() một xâu tự
Câu 52: Đâu không phải kiểu dữ liệu bản trong python ?
A. int B. float C. list D. string
Câu 53: Kết quả của dòng lệnh sau
>>x=6.7
>>type(x)
A. int B. float C. string D. double
Câu 54: Kết quả của dòng lệnh sau
>>> x, y, z = 10, “10”, 10
>>> type(z)
A. int B. float C. double D. str
Câu 55: Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong python?
A. type() B. int() C. size() D. abs()
Câu 56: Xác định kiểu của biểu thức sau?
″34 + 28 45″
A. int B. float C. bool D. string
Câu 57: Xác định kiểu của biểu thức sau?
4 + 5*6-34 >5*8-2
A. bool B. False C. true D. không c định
Câu 58: Để nhập giá trị số thực cho biến x bạn An viết câu lệnh như sau:
>>x = input(“Nhập số thực x: ”)
Câu lệnh trên đúng theo yêu cầu đặt ra chưa?
A. Câu lệnh chạy đúng B. Câu lệnh báo lỗi không thực hiện
C. Không xác định được lỗi D. Câu lệnh vẫn chạy nhưng không đúng yêu cầu đặt ra
Câu 59: Kết quả của u lệnh sau là gì?
>>str(3+4//3)
A. ″3+4//3″ B. ″4″ C. 4 D. ′4′
Câu 60: Khi thực hiện câu lệnh x=input(″Nhập giá trị x=″), bạn Lan vào số 5. Câu lệnh tiếp theo
print(2*x) sẽ cho kết quả như thế o?
A. 10 B. 2*x
C. ′55′ D. Thông báo u lệnh sai
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
D
A
A
A
B
A
A
D
B
A
C
D
C
A
D
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
C
A
D
C
D
D
C
A
C
C
B
B
A
C
A
D
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
B
A
A
D
A
D
C
B
A
B
A
C
B
A
A
D
D
D
C
II. PHẦN T LUẬN (3.0 diểm)
1. Viết lệnh theo yêu cầu bằng chế độ trực tiếp; sử dụng lệnh print()
2. Viết lệnh gán theo yêu cầu; Viết lệnh nhập giá trị từ bàn phím
3. Xem lại các bài tập trong phần Thực nh trang 95/SGK
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TIN HỌC 10 CÁNH DIỀU
I. Lý thuyết ôn thi học kì 1 môn Tin học 10
CHỦ ĐỀ A MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
1. Dữ liệu, thông tin và xử lí thông tin
- Nhờ các giác quan, con người nhận được các tín hiệu qua thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác,
xúc giác từ xung quanh và chuyển thành thông tin trong não.
- Nói, viết, vẽ, … là để chuyển thông tin trong não con người thành dữ liệu để lưu trữ hay gửi đi khi trao thông tin.
- Văn bản chữ và số, hình vẽ, hình ảnh, âm thanh, … là dữ liệu. Dữ liệu là nguồn thông tin.
- Từ dữ liệu có thể rút ra nhiều thông tin khác nhau.
- Tin học: ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp và quá trình tổ chức, lưu trữ và truyền
dẫn thông tin tự động bằng các phương tiện kĩ thuật, chủ yếu bằng máy tính.
Máy tính đã thực hiện ba bước để xử lí thông tin:
- Nhận dữ liệu vào, chuyển thành dữ liệu số. - Xử lí dữ liệu.
- Đưa ra kết quả xử lí ra cho con người.
2. Tin học trong phát triển kinh tế - xã hội
- Chính quyền phục vụ nhân dân thông qua cung cấp các dịch vụ công. Ta thường gặp cách viết
tắt G2B (Government to Business), G2C (Government to Citizen) khi nói về quan hệ chính phủ -
doanh nghiệp, chính phủ - người dân trong chính phủ điện tử.
- Doanh nghiệp số hàm ý doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất, kinh doanh.
- Ngân hàng Thế giới đưa ra chiến lược phát triển bốn lĩnh vực:
+ Thể chế và môi trường kinh doanh. + Khoa học và công nghệ. + Giáo dục và đào tạo.
+ Công nghệ thông tin và truyền thông.
⇒ Công nghệ thông tin và truyền thông là một trụ cột để phát triển kinh tế tri thức.
⇒ Công nghệ thông tin rất quan trọng trong quản trị tri thức, khai thác tri thức toàn cầu, tạo ra tri
thức mới, sáng tạo và đổi mới để cạnh tranh hiệu quả.
CHỦ ĐỀ B: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
1. Mạng máy tính với cuộc sống
- Trong giáo dục, Internet mạng lại phương thức học và hiệu quả đó là học trực tuyến.
- Nhờ kết nối Internet nhiều người có thể làm việc ở nhà, quán cà phê, . . thậm chí cả trên máy
bay, tàu xe. Giúp cải thiện năng suất lao động, giảm ách tắc giao thông.
- Giúp cập nhập tin tức nhanh chóng, sinh động tới mọi người.
- Giúp giao lưu với bạn bè, người thân và cộng đồng qua mạng xã hội, trò chuyện qua mạng,. .
- Khi kết nối Internet, máy tính có thể nhiễm phần mềm độc hại (malware). Có nhiều loại phần
mềm độc hại như: virus máy tính, sâu máy tính, phần mềm gián điệp, phần mềm quảng cáo
2. Điện toán đám mây và internet vạn vật
- Điện toán đám mây, mô hình cung cấp dịch vụ thông qua Internet, là giải pháp nhằm giảm thiểu
nhược điểm của mạng LAN.
- Dịch vụ được công ty Điện toán đám mây cung cấp ngay khi có yêu cầu, với chi phí rẻ hơn, chất
lượng dịch vụ cao hơn và tính tương thích rộng hơn.
- Dịch vụ lưu trữ: Dropbox, Google Drive, OneDrive, Box, iCloud, . .
- Dịch vụ thư điện tử: Gmail, Yahoo! Mail, iCloud Email, . .
- Dịch vụ cung cấp ứng dụng như hội nghị trực tuyến, lịch công tác, soạn thảo văn bản, bảng tính
như: Zoom Cloud Meeting, Google Meet, Microsoft Office 365, . .
- Hệ thống giao thông thông minh xây dựng với mạng các cảm biến lắp trên mỗi thành phần hệ
thống như đèn giao thông và biển báo điện tử, xe tự lái, trạm cân điện tử, . .
- IoT bao gồm những đồ vật, máy móc được gắn cảm biến để tự tương tác với môi trường xung quanh.
⇒ IoT tạo ra một cuộc cách mạng công nghệ đang tác động, làm thay đổi cuộc sống và công việc của con người.
CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
- Quyền tác giả là quyền của tác giả đối với những sáng tạo tinh thần và văn hóa ( gọi tắt là tác phẩm) của mình.
- Sử dụng kĩ thuật số, kẻ xấu thực hiện những thủ đoạn chiếm đoạt thông tin rất tinh vi, vì vậy
hãy sử dụng mật khẩu mạnh, phần mềm diệt virus để chống phần mềm độc hại.
CHỦ ĐỀ F: LÀM QUEN VỚI NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH BẬC CAO VÀ VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
1. Biến, ghép gán và biểu thức số học
- Biến là tên một vùng nhớ, trong chương trình giá trị của biến có thể thay đổi.
Lưu ý: Trong Python các biến đều phải được đặt tên theo một số quy tắc.
+ Không trùng với từ khóa.
+ Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu “_”.
+ Chỉ chứa chữ cái, chữ số và dấu “_”.
- Câu lệnh gán giá trị số học cho một biến là câu lệnh phổ biến nhất trong ngôn ngữ lập trình, có dạng như sau: Biến =
Phép gán được thực hiện như sau:
Bước 1: Tính giá trị biểu thức ở vế phải.
Bước 2: Gán kết quả tính được cho biến ở vế trái.
- Cửa sổ Shell của Python cho ta gõ và thực hiện ngay từng câu lệnh vừa đưa vào, nhưng không
cho lưu lại câu lệnh đã soạn thảo để thực hiện.
- Ở cửa sổ Code, ta có thể soạn thảo và lưu, chạy chương trình ta còn có thể chỉnh sửa chương trình.
2. Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào - ra đơn giản
- Câu lệnh type() của Python cho ta biết kiểu dữ liệu cả biến hay biểu thức nắm trong cặp dấu ngoặc tròn.
- Cửa sổ Shell, nếu viết dòng lệnh chỉ chứa tên biến hoặc biểu thức số học thì kết quả tương ứng
sẽ được đưa ra màn hình.
- Cửa sổ Code để đưa thông tin ra và lưu lại trên màn hình cần dùng lệnh print(). Dạng đơn giản
của câu lệnh print( ) đưa giá trị các biểu thức ra màn hình là: print (danh sách biểu thức)
- Hằng là những biến có giá trị chỉ định trước và không thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
- Python không cung cấp công cụ khai báo hằng. Khi lập trình bằng Python, người ta thường sử
dụng hằng số như một loại biến đặc biệt với cách đặt tên.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 diểm)
Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức
Câu 1:
Trong tin học, dữ liệu là:
A. thông tin đã được đưa vào máy tính
B. hiểu biết của con người
C. thông tin gắn với quá trình nhận thức
D. quá trình xử lí thông tin
Câu 2: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Hình ảnh, âm thanh.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit? A. Chính chữ số 1
B. Một số có 1 chữ số
C. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
D. Đơn vị đo lượng thông tin
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 5: Câu trả lời nào là đúng và đầy đủ nhất về byte?
A. Là một đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
B. Là lượng thông tin đủ mã hóa 1 chữ trong bảng chữ cái nào đó
C. Là một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ máy tính
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 6: Những thiết bị nào dưới đây là thiết bị số? A. Thẻ nhớ B. Đồng hồ cơ C. Cân cơ D. Đĩa than
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. 1MB = 1024KB B. 1PB = 1024 GB C. 1ZB = 1024PB D. 1Bit = 1024B
Câu 8: Chọn phương án SAI?
A. Thiết bị thông minh là thiết bị số
B. Thiết bị số là thiết bị thông minh
C. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ
D. Thiết bị thông minh có thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác
Câu 9: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth. B. Đồng hồ cơ C. Máy tính cầm tay D. Cân
Câu 10: Đặc điểm nổi bật trong xã hội hiện đại là gì?
A. Máy tính điện tử là một phần không thể thiếu
B. Lượng người dùng Facebook
C. Lượng người sử dụng Iphone
D. Mỗi cá nhân đều có một Apple Watch
Câu 11: Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
C. Kết nối mạng internet còn chậm.
D. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
Câu 12: Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh?
A. Gọi điện, nhắn tin, chụp ảnh, duyệt web, đo huyết áp
B. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện
C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh
D. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện
Câu 13: Phát minh nào vào năm 1992 đã tạo ra phương tiện truy cập Internet dễ dàng, nhất quán, giúp phổ cập Internet? A. World Wide Web B. Wide Area Network C. Local Area Network D. Facebook
Câu 14: Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay? A. Wifi B. Bluetooth C. Hồng ngoại D. USB
Câu 15: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là PDA? A. Nokia 1280 B. Sổ tay C. Máy in D. iPad
Câu 16: Điện thoại thông minh khác với điện thoại di động thường ở điểm nào? A. Có danh bạ B. Có thể nhắn tin
C. Có thể kết nối Internet
D. Có hệ điều hành và có thể chạy được một số ứng dụng
Câu 17: Một bạn có sử dụng iPad cho việc học tập của mình. Bạn muốn cài đặt một ứng dụng mới cho
quá trình học tập của mình. Bạn ấy phải: A. vào CH Play B. vào App Store C. vào google
D. không thể cài thêm
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet
Câu 18: Phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong cơ quan.
C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại. D. Toàn cầu
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ
C. Các máy tinh trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi
Câu 20: Phát biểu nào đúng?
A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây
B. Báo điện tử đăng tin tức hằng ngày là dịch vụ đám mây
C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây
D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch cụ đám mây
Câu 21: Phát biểu nào đúng?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau
Câu 22: Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google Drive là thuê phần : A. Ứng dụng B. Cứng C. Mềm D. Dịch vụ
Câu 23: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? A. Mediafire B. Google Drive C. OneDrive D. USB
Câu 24: Khi truy cập mạng, mọi người có thể bị kẻ xấu lợi dụng, ăn cắp thông tin hay không? A. B. Không C. Tùy trường hợp D. Không thể
Câu 25: Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 26: Bản chất của virus là gì?
A. Các phần mềm hoàn chỉnh
B. Các đoạn mã độc
C. Các đoạn mã độc gắn với một phần mềm
D. Là sinh vật có thể thấy được
Câu 27: Phần mềm chống virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào? A. MS-DOS B. Window XP C. Window 7 D. Window 10, 11
Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về các đặc điểm của virus?
A. Virus là chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại
B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan
C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh
D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế phát tán của worm?
A. Tận dụng lỗ hổng bảo mật của hệ điều hành B. Lừa người sử dụng tải phần mềm
C. Gắn mình vào một tệp khác để khi tệp đó được sử dụng thì phát tán
D. Chủ động phát tán qua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của người dùng
Câu 30: Dựa vào hiểu biết của bản thân, đâu không là phần mềm chống phần mềm độc hại? A. Ubuntu B. BKAV C. Kapersky D. Antivirus
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Câu 31: Ngôn ngữ lập trình là gì?
A. Là ngôn ngữ máy tính
B. Là ngôn ngữ biểu diễn thuật toán dưới dạng dễ hiểu
C. Là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
D. Là ngôn ngữ dùng để thực hiện các giao tiếp giữa người và máy tính
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về python?
A. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
B. Python có mã nguồn mở thu hút được nhiều nhà khoa học cùng phát triển.
C. Python có các lệnh phức tạp nên không phổ biến trong giáo dục.
D. Python có các câu lệnh khá gần ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 33: Ngôn ngữ nào sau đây không phải ngôn ngữ bậc cao? A. C/C++ B. Assembly C. Python D. Java
Câu 34: Câu lệnh sau bị lỗi ở đâu? >>> 3 + * 5 A. 3 B. + hoặc * C. * D. Không có lỗi
Câu 35: Giá trị của biểu thức Python sau sẽ là bao nhiêu? 4 + 15 / 5 A. 7.0 B. 7 C. 4 D. 1
Câu 36: Phần mở rộng nào sau đây là đúng của tệp Python? A. python B. pl C. py D. p
Câu 37: Trong Python, câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu ra màn hình? A. print() B. Print() C. Writeln() D. Readln()
Câu 38: Cho lệnh print(″2 x 5 =″, 2*5). Lệnh cho kết quả như thế nào? A. ′2 x 5 = 2*5′ B. 2 x 5 = 10 C. ′2 x 5=′10 D. Lệnh sai
Câu 39: Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây là từ khoá? A. program, sqr B. uses, var C. include, const D. if, else
Câu 40: Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_”
B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến
C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số
D. Tên biến có thể có các kí hiệu @, #, %, &,…
Câu 41: Trong ngôn ngữ lập trình Python, từ khoá và tên:
A. Có ý nghĩa như nhau
B. Người lập trình phải tuân theo quy tắc đặt tên
C. Có thể trùng nhau
D. Người lập trình có thể đặt tùy ý theo sở thích
Câu 42: Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây đặt sai theo quy tắc? A. 11tinhoc B. tinhoc11 C. tin_hoc D. _11
Câu 43: Các tên biến nào dưới đây là hợp lệ trong Python? A. abc B. 12ab C. my country D. m12%
Câu 44: Tên biến nào sau đây là đúng trong Python? A. –tich B. tong@ C. 1_dem D. ab_c1
Câu 45: Lệnh gán giá trị cho biến b nguyên nào sau đây là đúng? A. b = 10 B. B = 10 C. b == 10 D. b = ‘10’
Câu 46: Trường hợp nào sau đây không phải lệnh gán trong python? A. cd = 50 B. a = a * 2 C. a = 10 D. a + b = 100
Câu 47: Tìm lỗi sai trong khai báo biến nguyên Max sau đây? Max = 2021: A. Dư dấu (=)
B. Tên biến trùng với từ khoá C. Dư dấu (:) D. Câu lệnh đúng
Câu 48: Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3,14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng? A. S:=R*R*pi B. S=R*R*pi C. S:=2(R)*pi D. S:=R2*pi
Câu 49: Đưa dữ liệu ra màn hình dùng lệnh nào? A. print() B. input() C. type() D. abs()
Câu 50: Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào? A. print() B. input() C. nhap() D. enter()
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lệnh input() có chức năng nhập dữ liệu từ thiết bị chuẩn vào bàn phím
B. Bàn phím là thiết bị chuẩn duy nhất
C. Nội dung nhập có thể là số
D. Kết quả của lệnh input() là một xâu kí tự
Câu 52: Đâu không phải là kiểu dữ liệu cơ bản trong python ? A. int B. float C. list D. string
Câu 53: Kết quả của dòng lệnh sau >>x=6.7 >>type(x) A. int B. float C. string D. double
Câu 54: Kết quả của dòng lệnh sau
>>> x, y, z = 10, “10”, 10 >>> type(z) A. int B. float C. double D. str
Câu 55: Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong python? A. type() B. int() C. size() D. abs()
Câu 56: Xác định kiểu của biểu thức sau? ″34 + 28 – 45″ A. int B. float C. bool D. string
Câu 57: Xác định kiểu của biểu thức sau? 4 + 5*6-34 >5*8-2 A. bool B. False C. true D. không xác định
Câu 58: Để nhập giá trị số thực cho biến x bạn An viết câu lệnh như sau:
>>x = input(“Nhập số thực x: ”)
Câu lệnh trên đúng theo yêu cầu đặt ra chưa?
A. Câu lệnh chạy đúng
B. Câu lệnh báo lỗi không thực hiện
C. Không xác định được lỗi
D. Câu lệnh vẫn chạy nhưng không đúng yêu cầu đặt ra
Câu 59: Kết quả của câu lệnh sau là gì? >>str(3+4//3) A. ″3+4//3″ B. ″4″ C. 4 D. ′4′
Câu 60: Khi thực hiện câu lệnh x=input(″Nhập giá trị x=″), bạn Lan gõ vào số 5. Câu lệnh tiếp theo
print(2*x) sẽ cho kết quả như thế nào? A. 10 B. 2*x C. ′55′
D. Thông báo câu lệnh sai ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B D D A A A B A A D B A C D C A D B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B C A D C D D C A C C B B A C A
D A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B A A D A D C B A B A C B A A D
D D C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 diểm)
1. Viết lệnh theo yêu cầu bằng chế độ trực tiếp; sử dụng lệnh print()
2. Viết lệnh gán theo yêu cầu; Viết lệnh nhập giá trị từ bàn phím
3. Xem lại các bài tập trong phần Thực hành trang 95/SGK
Document Outline

  • I. Lý thuyết ôn thi học kì 1 môn Tin học 10