Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6, đề cương gồm có 26 trang được sưu tầm và tổng hợp bởi tác giả Toán Họa, tóm tắt lý thuyết

Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 1 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
ĐỀ CƯƠNG HC K 1 TOÁN 6
I. TRC NGHIM
Chn phương án đúng trong các câu sau.
Câu 1 : Đoạn thng AB là :
A. Đường thng ch có hai đim A và B;
B. Hình gm hai đim A và B;
C. Hình gm nhng đim nm gia hai đim A và B;
D. Hình gm hai đim A, B và nhng đim nm gia hai đim A và B.
Câu 2 : Tp hp M = { x
NP
*
P/ x
4} gm các phn tử:
A, 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 C, 1; 2; 3; 4.
B, 0; 1; 2; 3 D, 1; 2; 3.
Câu 3 : Cách gi tên đưng thng hình v bên là:
A, Đưng thng M C, Đưng thng N
B, Đưng thng mn D, Đưng thng
MN
Câu 4: S 3345 là số:
A, Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3;
B, Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9;
C, Chia hết cho c 3 và 9;
D, Không chia hết cho c 3 và 9.
Câu 5 : Giá tr của lũy tha 2
P
3
P là:
A. 3 B. 2 C. 6 D., 8.
Câu 6 : Cho H = { 3; 5; 7; 9}; K = { 3; 7; 9}thì:
A. H
K B. H
K C. K
H D. K
H.
Câu 7 : Cho biết 7142 3467 = M. Giá tr cu 3467 + M là:
A. 7142 B. 3675 C. 3467 D. C A, B, C đu sai.
NM
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 2 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
Câu 8 : Cho hình v bên, hai tia Ox và Ax là hai tia:
A. Trùng nhau; C. Đi nhau;
B. Chung gc; D. Phân bit.
Câu 9 : S dư trong phép chia s 326 751 cho 2 và cho 5 là:
A. 1; B. 2; C; 3; D. 4.
Câu 10 : Tìm x ( x
N) biết ( x 29). 59 = 0
A. x = 59; B. x = 0; C. x = 29; D. x = 30.
Câu 11 : 4
P
3
P . 4P
4
P viết đưc dưi dng mt lũy tha là:
A. 4
P
12
P; B. 4P
7
P; C. 8P
7
P; D. 8P
12
P.
Câu 12 : Cho ba đim M, N, P thng hàng. Nếu MP + NP = MN thì:
A. Điểm M nm gia hai đim N, P;
B. Điểm N nm gia hai đim M, P;
C. Điểm P nm gia hai đim M, N;
D. Không có đim nào nm gia hai đim còn li.
Câu 13 : Tính 2
P
4
P + 15 đưc kết qu là:
A. 23; B. 95; C. 31; D. 30.
Câu 14: Th tự thc hin các phép tính đi vi biu thc không có du ngoc như sau:
A. Nhân và chia
Cng và tr
Lũy tha;
B. Lũy tha
Cng và tr
Nhân và chia;
C. Nhân và chia
Lũy tha
Cng và trừ;
D. Lũy tha
Nhân và chia
Cng và tr.
Câu 15 : BCNN( 30, 75, 150) là:
A. 30 B. 337500 C. 150 D. Mt kết qu khác.
Câu 16 : Đim M là trung đim cu đon thng AB thì:
A. AM + MB = AB C. C A, B đu sai;
B. MA = MB; D. A, B đu đúng.
x
A
O
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 3 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
Câu 17 : Các s nguyên t nh hơn 10 là:
A. 0, 1, 2, 3, 5, 7 B. 1, 2, 3, 5, 7 C. 2, 3, 5, 7 D. 3, 5, 7.
Câu 18 : Cp s nào sau đây là s nguyên t cùng nhau?
A. 7 và 14 B. 14 và 10 C. 10 và 15 D. 15 và 14.
Câu 19 : Cho hai tp hp : M = { 3; 5; 7; 9} và N = { 2; 3; 7; 8}
A. M
N = {3; 5} C. M
N= {3; 5; 7}
B. M
N = {3; 7} D. M
N = {2;3; 5;7;8;9}
Câu 20: Tìm tp hp các bi s nh hơn 28 cu số 7:
A. {0; 7; 14}; B. {0; 14; 21}; C. {7; 14; 21}; D. {0; 7; 14; 21}.
Câu 21: Ch số x đ
là hp s là:
A. 1 B. 3 C. 7 D. 9
Câu 22: S nào sau đây chia hết cho c 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
Câu 23: Tt c các ưc t nhiên của a = 7 . 11 là:
A. 7, 11 B. 1, 7, 11 C. 0, 1, 7, 11 D. 1, 7, 11, 77.
Câu 24: Tng 21 + 45 chia hết cho các s nào sau đây?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 25: Cho P = {a
N/ 40 < a < 49}, ta có:
A. 50
P; B. 42
P; C. 46
P; D. 38
P.
Câu 26: Kết qu cu 2008
P
2008
P : 2008P
2007
P là:
A. 1; B. 2008; C. 2007; D.2008
P
2
P.
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 4 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
Câu 27: Hai đim phân bit A, B cùng thuc đưng thng xy. Tìm hai tia đi nhau có
trong hình vẽ:
A. Hai tia Ax, By là hai tia đi nhau; C. Hai tia Bx, BA là hai tia đi nhau;
B. Hai tia Ax, AB là hai tia đi nhau; D. Hai tia Ay, Bx là hai tia đi nhau.
Câu 28: S 120 đưc phân tích ra tha s nguyên t là:
A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 4.5.6 C. 120 = 2
P
2
P. 5.6 D. 120 = 2P
3
P.3.5
Câu 29 : Cho tp hp M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9}, ta có th viết tp hp M dưi dng:
A. M =
{ / 4 9}xN x ≤≤
C. M =
{ / 4 9}xN x <≤
B. M =
{ / 4 9}xN x <<
D. M =
{ / 4 9}xN x ≤<
Câu 30: Chn câu tr lời đúng:
A.
2485 2485−<
B.
3687 3687>−
C.
356 0−<
D.
2485 2485−=
Câu 31: Để kim tra 1 cc tiêu có vuông góc vi mt đt không ngưi ta thưng dùng
dng cụ:
A. Com pa B. Thưc thng C. Dây di D. Thưc cun.
Câu 32: Tng ca 2 s nguyên khác du là:
A. S nguyên âm
B. Bng không
C. S nguyên âm nếu s nguyên âm có giá tr tuyt đi ln hơn
D. S nguyên dương
Câu 33: Nếu a = b.q ( b khác không) ta nói:
A. a chia hết cho b C. a là bi ca b
B. b là ưc ca a D. C 3 câu trên đu đúng.
y
x
BA
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 5 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
Câu 34: Cho a, b là 2 s nguyên t cùng nhau:
A. a, b là 2 s nguyên t C. 1 s là s nguyên t, 1s là hp số.
B. a, b là 2 hp s D. a, b có ƯCLN bng 1
Câu 35: Giá tr cu biểu thc B =
25 125−+
là:
A. 100 B. 150 C. 100 D. Mt kết qu khác.
Câu
36: Tìm Ucâu saiU trong các câu sau: Tp hp Z các s nguyên bao gm:
A. S nguyên dương, s 0 và s nguyên âm;
B. S nguyên dương và s nguyên âm;
C. S tự nhiên và s nguyên âm;
D. Tp hp N
P
*
P, s 0 và tp hp các s đối cu NP
*
P.
Câu 37 :Giá tr cu biểu thc (-102) + x khi x = 12 là:
A. 90 B. 114 C.-114 D.-90 .
Câu 38: Kết qu cu phép tính: 5 (7 9) là:
A. 3 B. 7 C. 7 D.11
Câu 39: Khi v hình cho din đt: “Cho đon thng MN, đim H nm trên đon thng
MN, đim K không nm trên đon thng MN”. Hình v đúng là:
Câu 40: Hai tia đi nhau là:
A. Hai tia cùng nm trên 1 đưng thng
B. Hai tia chung gc và to thành đưng thng.
C. Hai tia ch có 1 đim chung
D. Hai tia chung gc
A.
D.
C.
B.
M N
H
K
M
N
K
M
N
H
M N
H
K
H
K
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 6 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
Câu 41: Tng cu tất c các s nguyên x biết
43
x−≤ <
là:
A. 7 B. 1 C. 1 D. Mt kết qu khác.
Câu 42 : Kết qu sắp xếp các s2; -3; -101; -99 theo th tự tăng dn là:
A. 2; - 3; - 99; - 101. C. 101; - 99; - 2; - 3.
B. 101; - 99; - 3; - 2. D. 99; - 101; - 2; - 3.
Câu 43: Chn câu tr lời đúng:
A. N
Z = Z B. Z
N = N C. N
N = Z D. Z
NP
*
P = NP
*
Câu 44: Tính 297 + (-13) + (-297) + 15 đưc kết qu là:
A. 2 B. 2 C. 20 D. 20
Câu 45: So sánh hai s17 và - 71, có kết qu là:
A. 17 < -71 B. 17 = -71 C. A, B đu đúng D. 17 > -71
Câu 46 : Nếu AM + MB = AB thì:
A. Điểm M là trung đim cu đon thng AB;
B. Điểm M nm gia hai đim A và B;
C. C A và B đu sai;
D. C Avà B đu đúng.
Câu 47: ƯCLN(24; 36) là:
A. 1 B. 6 C. 12 D. 24.
Câu 48 : S nào sau đây chia hết cho 9:
A. 2756 B. 6357 C. 6125 D. 4725.
Câu 49: Cho I là trung đim ca đon thng CD và đ dài CD bng 15cm. Đ dài
đon ID là:
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 30cm.
Câu 50: S nào sau đây chia hết cho c 2; 3; 5 và 9:
A. 5067 B. 6075 C. 6750 D. 7506.
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 7 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
Câu 51 : Tp hp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây Usai :
A. {a ; b ; c}
M C. x M
B. {a ; b; c} M D. d
M
Câu 52 : Tp hp các s tự nhiên ln hơn hoc bng 3 và nh hơn 9 đưc viết là :
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 53 : Cho B = {1; 2; 3} cách viết nào sau đây là đúng.
A. 1 B B. {1} B C. 1 D. 1
Câu 54 : Giá tr của biu thc 6
P
5
P : 6 là :
A. 6
P
4
P B. 6P
6
P C. 6P
5
P D. 6P
1
Câu 55 : Kết qu của 25
P
4
P.4P
4
P là :
A. 100
P
4
P B. 29P
4
P C. 27P
8
P D. 100P
6
Câu 56 : Đin vào du * đ 3*5 chia hết cho 9.
A. 9 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 57 : kết qu của phép tính 4
P
3
P.4P
2
P =?
A. 4
P
6
P B. 4P
5
P C. 16P
5
P D. 16P
6
Câu 58 : S nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.
A. 123 B. 621 C. 2
P
3
P.3P
2
P D. 209
Câu 59 : S 72 phân tích ra tha s nguyên t đưc kết qu là :
A. 3
P
2
P.8 B. 2.4.3P
2
P C. 2P
3
P.3P
2
P D. 2P
3
P.9
Câu 60 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?
A. 5 B. 60 C. 15 D. 30
Câu 61 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 8 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
Câu 62 : Giá tr của biu thc A = 2P
3
P.2P
2
P.2P
0
P là :
A. 2
P
5
P = 32 B. 2P
5
P = 10 C. 2P
0
P = 1 D. 8P
0
P = 1
Câu 63 : ƯC ca 24 và 30 là :
A. 4 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 64 : S vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :
A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764
Câu 65 : Cho A = 7
P
8
P : 7. Viết A dưi dng lũy tha là :
A. 7
P
6
P B. 7P
8
P C. 7P
7
P D. 7P
9
Câu 66 : Khng đnh nào sau đây là sai.
A. 3 là s nguyên âm.
B. S đối ca 4 là 4
C. S tự nhiên đu tiên là s nguyên dương.
D. N
Z
Câu 67 : Sp xếp nào sau đây là đúng.
A. 2007 > - 2008 C. 2008 < 2007
B. 6 > - 5 > - 4 > - 3 D. 3 > - 4 > - 5 > - 6
Câu 68 : Kết qu sắp xếp các s -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo th tự tăng dn là:
A. - 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; - 2; 0 ; 3 ; 99
B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99
Câu 69 : Các s sắp xếp theo th tự gim dn là :
A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 C. 19 ; 11; -5; -1; 0
B. 19 ; 11; 0 ; -5; -1. D. 19; 11; -5; 0; -1.
Câu 70 : Kết qu đúng ca phép tính : (-15) + (-14) bng :
A. 1 B. -1 C. 29 D. -29
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 9 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
Câu 71 : Cho đon thng AB, M là trung đim ca đon thng AB nếu.
A. MA + MB = AB và MA = MB
B. MA + MB = AB
C. MA = MB
D. C ba câu trên đu đúng
Câu 72 : Cho ba đim Q, M, N thng hàng và MN + NQ = MQ. Đim nào nm gia hai
đim còn li.
A. Điểm Q B. Đim N C. Đim M D. không có đim nào.
Câu 73 : Trên đưng thng a đt 3 đim khác nhau A, B, C. S đon thng có tt c là :
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 74 : Đim M là trung đim ca đon thng EF khi :
A. ME = MF C. EM + MF = EF
B. ME = MF = EF/2 D. tt c đều đúng.
Câu 75 : Hai tia đi nhau là :
A. Hai tia chung gc.
B. Hai tia chung gc và to thành mt đưng thng.
C. Hai tia ch có mt đim chung.
D. Hai tia to thành mt đưng thng.
Câu 76 : Hai đưng thng phân bit có th :
A. Trùng nhau hoc ct nhau.
B. Trùng nhau hoc song song.
C. Song song hoc ct nhau.
D. Không song song, không ct nhau.
Câu 77 : M là trung đim ca AB khi có :
A. AM = MB C. AM + MB = AB và AM = MB
B. AM + MB = AB D.
2
AB
AM MB= =
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 10 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
Bài 78 : Điền vào ô trng ch Đ nếu kết qu đúng, ch S nếu kết quá sai.
Ni dung
La chn
a. Nếu a 3 thì a là hp số.
b. 3a + 25 5
a 5
c. |x| > 0 vi
x
Z
d. a
P
2
P
7 thì a
P
2
P
+ 49 49
e. Mi s nguyên t lớn hơn 2 đu là s lẻ.
f. Hai tia chung gc thì đi nhau.
g. 3 đim A, B, C thng hàng và AB = ½ AC thì A là trung
đim ca BC.
h. Cho KA + KB = 8cm và KA = 4cm thì K là trung đim ca
đon thng AB.
i. Ba đim O, A, B thuc đưng thng d, nếu OA < OB thi
đim A nm gia hai đim O và B.
g. Nếu M năm gia A và B thì AM + MB = AB.
j. Hai đưng thng phân bit thì ct nhau.
k. Nếu AM = MB = AB/2 thì M là trung đim ca AB
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 11 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
II/ PHN BÀI TP
I. TP HP
UBài 1:
a) Viết tp hp A các s tự nhiên ln hơn 4 và không vưt quá 7 bng hai cách.
b) Tp hp các s tự nhiên khác 0 và không vưt quá 12 bng hai cách.
c) Viết tp hp M các s tự nhiên ln hơn hoc bng 11 và không vưt quá 20 bng
hai cách.
d) Viết tp hp M các s tự nhiên ln hơn 9, nh hơn hoc bng 15 bng hai cách.
e) Viết tp hp A các s tự nhiên không vưt quá 30 bng hai cách.
f) Viết tp hp B các s tự nhiên ln hơn 5 bng hai cách.
g) Viết tp hp C các s tự nhiên ln hơn hoc bng 18 và không t quá 100 bng
hai cách.
UBài 2:U Viết Tp hp các ch số của các số:
a) 97542
b)29635
c) 60000
UBài 3:U Viết tp hp các s tự nhiên có hai ch số mà tng ca các ch số là 4.
UBài 4:U Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn tử.
a) A = {x N10 < x <16}
a. B = {x N10 ≤ x ≤ 20
b) C = {x N5 < x ≤ 10}
c) D = {x N10 < x ≤ 100}
d) E = {x N2982 < x <2987}
e) F = {x N*x < 10}
f) G = {x N*x ≤ 4}
g) H = {x N*x ≤ 100}
UBài 5:U Cho hai tp hp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tp hp gm hai phn t trong đó có mt phn t thuc A , mt phn t thuc B.
UBài 6:U Viết tp hp sau và cho biết mi tp hp có bao nhiêu phn t
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 12 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
a) Tp hp các s tự nhiên khác 0 và không vưt quá 50.
b) Tp hp các s tự nhiên nh hơn 100.
c) Tp hơp các s tự nhiên ln hơn 23 và nh hơn hoc bng 1000
d) Các s tự nhiên ln hơn 8 nhưng nh hơn 9.
II. THC HIN PHÉP TÍNH
UBài 1:U Thc hin phép tính:
a)
3.5
P
2
P
+ 15.2
P
2
P
26:2
b) 5P
3
P.2 100 : 4 + 2P
3
P.5
c) 6
P
2
P : 9 + 50.2 3P
3
P.3
d) 3
P
2
P.5 + 2P
3
P.10 81:3
e) 5
P
13
P : 5P
10
P25.2P
2
f) 20 : 2
P
2
P + 5P
9
P : 5P
8
g) 100 : 5
P
2
P + 7.3P
2
h) 84 : 4 + 3
P
9
P : 3P
7
P + 5P
0
i) 29 [16 + 3.(51 49)]
j) 5.2
P
2
P + 98:7P
2
k) 3
P
11
P : 3P
9
P147 : 7P
2
l) 295 (31 2
P
2
P.5)P
2
m) 7
P
18
P : 7P
16
P +2P
2
P.3P
3
n)
(5
P
19
P
: 5
P
17
P
+ 3) : 7
o) 7P
9
P : 7P
7
P3P
2
P + 2P
3
P.5P
2
p) 1200 : 2 + 6
P
2
P.2P
1
P + 18
q) 5
P
9
P : 5P
7
P + 70 : 14 20
r) 3
P
2
P.5 2P
2
P.7P
P + 83
s) 5
P
9
P : 5P
7
P + 12.3 + 7P
0
t) 151 2
P
91
P : 2P
88
P + 1P
2
P.3
u) 2
P
38
P : 2P
36
P + 5P
1
P.3P
2
P - 7P
2
v) 7
P
91
P : 7P
89
P + 5.5P
2
P124
w) 4.15 + 28:7 – 6
P
20
P:6P
18
x) (3
P
2
P + 2P
3
P.5) : 7
y) 11
P
25
P : 11P
23
P3P
5
P : (1P
10
P + 2P
3
P) 60
z) 5
P
20
P : (5P
15
P.6 + 5P
15
P.19)
UBài 2:U Thc hin phép tính:
a) 47 [(45.2
P
4
P
5
P
2
P
.12):14]
b) 50 [(20 2P
3
P) : 2 + 34]
c) 10
P
2
P[60 : (5P
6
P : 5P
4
P3.5)]
d) 50 [(50 2
P
3
P.5):2 + 3]
e) 10 [(8
P
2
P48).5 + (2P
3
P.10 + 8)] : 28
f) 8697 [3
P
7
P : 3P
5
P + 2(13 3)]
g) 2011 + 5[300 (17 7)
P
2
P]
h) 695 [200 + (11 1)
P
2
P]
i) 129 5[29 (6 1)
P
2
P]
j) 2010 2000 : [486 2(7
P
2
P6)]
k) 2345 1000 : [19 2(21 18)
P
2
P
]
l) 128 [68 + 8(37 35)P
2
P] : 4
m) 568 {5[143 (4 1)
P
2
P] + 10} : 10
n) 107 {38 + [7.3
P
2
P 24 : 6+(9 7)P
3
P]}:15
o) 307 [(180 160) : 2
P
2
P + 9] : 2
p) 205 [1200 (4
P
2
P2.3)P
3
P] : 40
q) 177 :[2.(4
P
2
P9) + 3P
2
P(15 10)]
r) [(25 2
P
2
P.3) + (3P
2
P.4 + 16)]: 5
s) 125(28 + 72) 25(3
P
2
P.4 + 64)
t) 500 {5[409 (2
P
3
P.3 21)P
2
P] + 10P
3
P} :15
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 13 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
UBài 3:U Tính
3. 5P
2
P16 : 2P
2
P 2P
3
P .17 2P
3
P . 14
17 . 85 + 15 . 17 120 20 [30 (5 1)
P
2
P]
3
P
6
P . 3P
2
P + 2P
3
P . 2P
2
P 37. 24 + 37 . 76 + 63 . 79 + 21. 63
69 . 113 27 . 69 + 69 . 14 + 31 90 (2
P
2
P . 25 3P
2
P . 7)
UBài 4U: Tính
A = (6888 : 56 11P
2
P).152 + 13.72 + 13.28
B = [ 5082 : (17
P
29
P : 17P
27
P16P
2
P) + 13.12] : 31 + 9P
2
C = 1024 : 2
P
5
P + 140 : (38 + 2P
5
P) + 7P
23
P : 7P
21
UBài 5U: Thc hin phép tính:
a)
33
4 .27 4 .23
;
b)
33
35.77 23.35 5 .2++
;
c)
22
2448 119 (23 24:2 ) 4

−−

;
d)
3 22 2
1256 256:2 (15 :3 6.6 )−++
;
e)
7 6 2011 2 0
[(18 :18 17).2000 1989].17.1 13 .2013 ;−−
f) 720 {40.[(120 70) : 25 + 2
P
3
P]}
III. TÌM X
UBài 1:U Tìm x:
a)
165 : x = 3
b) x – 71 = 129
c) 22 + x = 52
d)
2x = 102
e) x + 19 = 301
f) 93 x = 27
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 14 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
UBài 2:U Tìm x:
a) 71 (33 + x) = 26
b) (x + 73) 26 = 76
c) 45 (x + 9) = 6
d) 89 (73 x) = 20
e) (x + 7) 25 = 13
f) 198 (x + 4) = 120
g) 2(x- 51) = 2.2
P
3
P + 20
h) 450 : (x 19) = 50
i) 4(x 3) = 7
P
2
P1P
10
j) 140 : (x 8) = 7
k) 4(x + 41) = 400
l) 11(x 9) = 77
m) 5(x 9) = 350
n) 2x 49 = 5.3
P
2
o) 200 (2x + 6) = 4
P
3
p) 135 5(x + 4) = 35
q) 25 + 3(x 8) = 106
r) 3
P
2
P(x + 4) 5P
2
P = 5.2P
2
UBài 3:U Tìm x:
a) 7x 5 = 16
b) 156 2x = 82
c) 10x + 65 = 125
d) 8x + 2x = 25.2
P
2
e) 15 + 5x = 40
f) 5x + 2x = 6
P
2
P - 5P
0
g) 5x + x = 150 : 2 + 3
h) 6x + x = 5
P
11
P : 5P
9
P + 3P
1
i) 5x + 3x = 3
P
6
P : 3P
3
P.4 + 12
j) 4x + 2x = 68 2
P
19
P : 2P
16
k) 5x + x = 39 3
P
11
P
:3
P
9
l) 7x x = 5P
21
P : 5P
19
P + 3.2P
2
P - 7P
0
m) 7x 2x = 6
P
17
P: 6P
15
P + 44 : 11
n) 0 : x = 0
o) 3
P
x
P = 9
p) 4
P
x
P = 64
q) 2
P
x
P = 16
r) 9
P
x- 1
P = 9
s) x
P
4
P = 16
t) 2
P
x
P : 2P
5
P = 1
UBài 4U: Tìm x, biết:
a)
123 5( 4) 38;
x +=
[(6x-72) : 2 - 84] . 24 = 5688
b)
43 4
(3 2 ).7 2.7 ;x
−=
32
(4 1) 27 ;
x −=
c)
33
720: 45 (5 2 ) 2 .5.x

−− =

Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 15 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
IV. TÍNH NHANH
UBài 1:U Tính nhanh
a) 58.75 + 58.50 58.25
b) 27.39 + 27.63 2.27
c) 128.46 + 128.32 + 128.22
d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
e) 12.35 + 35.182 35.94
f) 35.23 + 35.41 + 64.65
g) 29.87 29.23 + 64.71
h) 48.19 + 48.115 + 134.52
i) 27.121 87.27 + 73.34
j) 125.98 125.46 52.25
k) 136.23 + 136.17 40.36
l) 17.93 + 116.83 + 17.23
m) 19.27 + 47.81 + 19.20
n) 87.23 + 13.93 + 70.87
V. TÍNH TNG
UBài 1:U Tính tng:
a) SR1 R= 1 + 2 + 3 +…+ 999
b) S
R2R = 10 + 12 + 14 + … + 2010
c) S
R3R = 21 + 23 + 25 + … + 1001
d) S
R4R = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126
e) S
R5R = 1 + 4 + 7 + …+79
f) S
R6R = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155
g) S
R7R = 15 + 25 + 35 + …+115
VI. DU HIU CHIA HT
UBài 1:U Trong các s: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) S nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) S nào chia hết cho c 2; 3; 5 và 9?
UBài 2:U Trong các s: 825; 9180; 21780.
a) S nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) S nào chia hết cho c 2; 3; 5 và 9?
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 16 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
UBài 3:U
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x vi x N. Tìm điu kin ca x đ A chia hết cho 9,
để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 vi x N. Tìm điu kin ca x đ B chia hết cho 5, B
không chia hết cho 5.
UBài 4:
a) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 73* chia hết cho c 2 và 9.
b) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 589* chia hết cho c 2 và 5.
c) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 589* chia hết cho 3 không chia hết cho
9.
d) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 589* chia hết cho c 2 và 3.
e) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 792* chia hết cho c 3 và 5.
f) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 79* chia hết cho c 2 và 5.
h) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 12* chia hết cho c 3 và 5.
i) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 67* chia hết cho c 3 và 5.
j) Thay * bng các ch số nào đ được s 277* chia hết cho c 2 và 3.
k) Thay * bng các ch số o đ đưc s 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 9.
l) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 548* chia hết cho c 3 và 5.
m) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 787* chia hết cho c 9 và 5.
n) Thay * bng các ch số nào đ đưc s 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 9.
o) Thay * bng các ch số o đ đưc s *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết
cho 9.
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 17 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
UBài 5: UTìm các ch số a, b để:
S
4 12ab
4a12b chia hết cho c 2; 5 và 9.
b) S
7 142ab
ch
a hết cho c 2; 5 và 9.
S
5 43ab
chia hết cho c 2; 5 và 9. c) S
2 41ab
chia hết cho c 2; 5 và 9.
S
735 2ab
chia hết cho
5 &
9 không chia
hết cho 2.
S
40ab
chia hết cho c 2; 3 và 5
S
5 27ab
chia hết cho c 2; 5 và 9.
S
2 19ab
chia hết cho c 2; 5 và 9.
UBài 6:U Tìm tp hp các s tự nhiên n va chia hết cho 2, va chia hết cho 5 953 < n <
984.
UBài 7:U a) Viết s tự nhiên nh nht có 4 ch số sao cho s đó chia hết cho 9.
b) Viết s tự nhiên nh nht có 5 ch số sao cho s đó chia hết cho 3.
UBài 8:U Khi chia s tự nhiên a cho 36 ta đưc s dư là 12 hi a có chia hết cho 4 không? Có
chia hết cho 9 không?
UBài 9:
T 1 đến 1000 bao nhiêu s chia hết cho
5.
Tng 10
P
2010
P
+ 14 có chí hết cho 3 và 2 không
Tng 10
P
15
P
+ 8 có chia hết cho 9 và 2 không?
Hiu 10
P
2010
P
4 có chia hết cho 3 không?
Tng 10
P
2010
P
+ 8 có chia hết cho 9 không?
UBài 10:
a) Chng t rằng ab(a + b) chia hết cho 2 (a;b N).
b) Chng minh rng
ab ba+
chia hết cho 11.
c) Chng minh
aaa
luôn chia hết cho 37.
UBài 11:U Tìm x N, biết:
a) 35
x
c) 15
x
b) x
25 và x < 100.
d*) x + 16
x + 1.
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 18 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
UBài 12*:U
a) Tng ca ba s tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 3 không?
b) Tng ca bn s tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 4 không?
c) Chng t rằng trong ba s tự nhiên liên tiếp có mt s chia hết cho 3.
d) Chng t rằng trong bn s tự nhiên liên tiếp có mt s chia hết cho 4.
VII. ƯC. ƯC CHUNG LN NHT
UBài 1:U Tìm ƯCLN của
a)
12 và 18
b) 12 và 10
c) 24 và 48
d) 300 và 280
e) 9 và 81
f) 11 và 15
g) 1 và 10
h) 150 và 84
i) 46 và 138
j) 32 và 192
k)
18 và 42
l) 28 và 48
m) 24; 36 và 60
n) 12; 15 và 10
o) 24; 16 và 8
p) 16; 32 và 112
q) 14; 82 và 124
r) 25; 55 và 75
s) 150; 84 và 30
t) 24; 36 và 160
UBài 2:U Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 40 và 24
b) 12 và 52
c) 36 và 990
d) 54 và 36
e) 10, 20 và 70
f) 25; 55 và 75
g) 80 và 144
h) 63 và 2970
i) 65 và 125
j) 9; 18 và 72
k) 24; 36 và 60
l) 16; 42 và 86
UBài 3:U Tìm s tự nhiên x biết:
a) 45
x
b) 24
x ; 36
x ; 160
x và x ln nht.
c) 15
x ; 20
x ; 35
x và x ln nht.
h) x
Ư(20) và
0 10.x<<
i) x Ư(30) và
5 12x<≤
.
j) x ƯC(36,24) và
20.x
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 19 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
d) 36
x ; 45
x ; 18
x và x ln nht.
e) 64
x ; 48
x ; 88
x và x ln nht.
f) x ƯC(54,12) và x ln nht.
g) x ƯC(48,24) và x ln nht.
k) 91
x ; 26
x và 10< x < 30.
l) 70
x ; 84
x và x>8.
m) 15
x ; 20
x và x>4.
n) 150
x; 84
x ; 30
x và 0<x<16.
UBài 4:U Tìm s tự nhiên x biết:
a) 6
(x 1)
b) 5
(x + 1)
c) 12
(x +3)
d) 14
(2x)
e) 15
(2x + 1)
f) 10
(3x+1)
g) x + 16
x + 1
h) x + 11
x + 1
UBài 5:U Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành
mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
UBài 6:U Lp 6A có 18 bn nam và 24 bn n. Trong mt bui sinh hot lp, bn lp trưng
d kiến chia các bn thành tng nhóm sao cho s bn nam trong mi nhóm đu bng
nhau s bn n cũng vy. Hi lp có th chia đưc nhiu nht bao nhiêu nhóm? Khi
đó mi nhóm có bao nhiêu bn nam, bao nhiêu bn nữ?
UBài 7:U Hc sinh khi 6 195 nam 117 n tham gia lao đng. Thy ph trách mun
chia ra thành các t sao cho s nam n mi t đều bng nhau. Hi th chia nhiu
nht my t? Mi t có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
UBài 8:U Mt đi y tế 24 ngưi bác sĩ và có 208 ngưi y tá. Có th chia đi y tế thành nhiu
nht bao nhiêu t? Mi t có my bác sĩ, my y tá?
UBài 9:U Lan ph trách đi cn chia s trái cây trong đó 80 qu cam; 36 qu quýt và 104
qu mn vào các đĩa bánh ko trung thu sao cho s qu mi loi trong các đĩa bng
nhau. Hi có th chia thành nhiu nht bao nhiêu đĩa? Khi đó mi đĩa bao nhiêu trái
cây mi loi?
UBài 10:UBình mun ct mt tm bìa hình ch nht kích thưc bng 112 cm 140 cm.
Bình mun ct thành các mnh nh hình vuông bng nhau sao cho tm bìa đưc ct hết
không còn mnh nào. Tính đ dài cnh hình vuông có s đo là s đo t nhiên( đơn v đo
là cm nh hơn 20cm và ln hơn 10 cm)
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 20 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
VIII. BI, BI CHUNG NH NHT
UBài 1:U Tìm BCNN của:
a) 24 và 10
b) 9 và 24
c) 12 và 52
d) 18; 24 và 30
e) 14; 21 và 56
f) 8; 12 và 15
g) 6; 8 và 10
h) 9; 24 và 35
UBài 2:U Tìm số tự nhiên x
a) x
4; x
7; x
8 và x nhỏ nhất
b) x
2; x
3; x
5; x
7 và x nhỏ nhất
c) x BC(9,8) và x nhỏ nhất
d) x BC(6,4) và 16 ≤ x ≤50.
e) x
10; x
15 và x <100
f) x
20; x
35 và x<500
g) x
4; x
6 và 0 < x <50
h) x:12; x
18 và x < 250
UBài 3:U Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng
18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
UBài 4:U Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ
hàng. Tìm shọc sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600
đến 2000 học sinh.
UBài 5:U Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho
biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó.
UBài 6:U Bạn Lan Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện
một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư
viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện
UBài 7:U ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi
cuốn Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp
sao cho 3 chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
UBài 8:U Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến
một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa
thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ làn thứ hai?
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 21 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
UBài 9:U Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều
dư ra 9 học sinh. Hi số học sinh khi 6 trưng đó bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn
300 và nhỏ hơn 400.
UBài 10:U Số học sinh lớp 6 của Quận 11 khoảng từ 4000 đến 4500 em khi xếp thành hàng
22 hoặc 24 hoặc 32 thì đều dư 4 em. Hỏi Quận 11 có bao nhiêu học sinh khối 6?
IX. CNG, TR TRONG TP HP CÁC S NGUYÊN
UBài 1:U Tính giá tr của biu thc sau:
a) 2763 + 152
b) (-7) + (-14)
c) (-35) + (-9)
d) (-5) + (-248)
e) (-23) + 105
f) 78 + (-123)
g) 23 + (-13)
h) (-23) + 13
i) 26 + (-6)
j) (-75) + 50
k) 80 + (-220)
l) (-23) + (-13)
m) (-26) + (-6)
n) (-75) + (-50)
o)
-18
+ (-12)
p) 17 + -33
q) (– 20) + -88
r) -3 + 5
s) -37 + 15
t) -37 + (-15)
u) (--32) + 5
v) (--22)+ (-16)
w) (-23) + 13 + ( - 17) + 57
x) 14 + 6 + (-9) + (-14)
y) (-123) +-13+ (-7)
z) 0+45+(--455)+-796
UBài 2U: Tìm x Z:
a) -7 < x < -1
b) -3 < x < 3
c) -1 ≤ x ≤ 6
d) -5 ≤ x < 6
UBài 3:U Tìm tng ca tt c các s nguyên tha mãn:
a)
-4 < x < 3
b) -5 < x < 5
c) -10 < x < 6
d) -6 < x < 5
e) -5 < x < 2
f) -6 < x < 0
g)
-1 ≤ x ≤ 4
h) -6 < x ≤ 4
i) -4 < x < 4
j) x< 4
k) x≤ 4
l) x< 6
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 22 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
X. MT S BÀI TOÁN NÂNG CAO
UBài 1*:
a) Chng minh: A = 2P
1
P + 2P
2
P + 2P
3
P + 2P
4
P + … + 2P
2010
P chia hết cho 3; và 7.
b) Chng minh: B = 3
P
1
P + 3P
2
P + 3P
3
P + 3P
4
P + … + 2P
2010
P chia hết cho 4 và 13.
c) Chng minh: C = 5
P
1
P + 5P
2
P + 5P
3
P + 5P
4
P + … + 5P
2010
P chia hết cho 6 và 31.
d) Chng minh: D = 7
P
1
P + 7P
2
P + 7P
3
P + 7P
4
P + … + 7P
2010
P chia hết cho 8 và 57.
UBài 2*:U So sánh:
a) A = 2P
0
P + 2P
1
P + 2P
2
P + 2P
3
P + … + 2P
2010
P Và B = 2P
2011
P - 1.
b) A = 2009.2011 và B = 2010
P
2
P.
c) A = 10
P
30
P và B = 2P
100
d) A = 333
P
444
P và B = 444P
333
e) A = 3
P
450
P và B = 5P
300
UBài 3**:U Tìm s tự nhiên x, biết:
a) 2
P
x
P
.4 = 128
b) xP
15
P = x
c) 2
P
x
P
.(2
P
2
P
)
P
2
P
= (2
P
3
P
)
P
2
d) (xP
5
P)P
10
P = x
UBài 4*:U Các s sau có phi là s chính phương không?
a) A = 3 + 3P
2
P + 3P
3
P + … + 3P
20
b) B = 11 + 11
P
2
P + 11P
3
UBài 5**:U Tìm ch số tận cùng ca các s sau:
a) 2
P
1000
b) 4
P
161
c) (19
P
8
P
)
P
1945
d) (3
P
2
P
)
P
2010
Bài 6*: Tìm s tự nhiên n sao cho
a) n + 3 chia hết cho n 1.
b) 4n + 3 chia hết cho 2n + 1.
UBài 7**:U Cho s tự nhiên: A = 7 + 7P
2
P + 7P
3
P + 7P
4
P + 7P
5
P + 7P
6
P + 7P
7
P + 7P
8
P.
a) S A là s chn hay lẽ.
b) S A có chia hết cho 5 không?
c) Ch số tận cùng cua A là ch số nào
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 23 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
HÌNH HC
UBài 1:U Cho đim O thuc đưng thng xy. Trên tia Ox ly đim A sao cho OA = 3cm,
Trên tia Oy ly đim B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm
a) Tính đ dài đon thng AB; BC.
b) Gi M là trung đim ca đon thng BC. Tính CM; OM
UBài 2:U Trên tia Ox, ly hai đim M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm
a) Tính độ dài đon thng MN.
b) Trên tia đối ca tia NM, ly mt đim P sao cho NP = 6cm. Chng t đim N là trung
đim ca đon thng MP.
UBài 3U: Vẽ đon thng AB dài 7cm. Ly đim C nm gia A, B sao cho AC = 3cm.
a) Tính đ dài đon thng CB.
b) Vẽ trung đim I ca Đoạn thng AC. Tính IA, IC.
c) Trên tia đi ca tia CB ly đim D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA?
UBài 4:U Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB
= 5cm. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC= 1cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC
b) Chứng minh rằng A là trung điểm của đoạn thẳng BC.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tớnh AM, OM
UBài 5U: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM =
2cm, ON = 7cm. Trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP= 3m.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN, NP
b) Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng NP.
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tớnh MI, OI.
UBài 6:U Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A, sao cho OA = 1cm.
Trên tia Oy lấy điểm B, C sao cho OB = 3cm, OC = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC, AC
b) Chứng minh rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tớnh BM, OM.
UBài 7U: Trên tia Ox v 2 đim A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
a) Điểm A có nm gia O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và OB?
c) Điểm A có là trung đim ca OB không? Vì sao?
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 24 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
UBài 8U: Trên tia Ox v 2 đim M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5cm.
a) Trong 3 đim O, M, N đim nào nm giữa 2 đim còn li? vì sao?
b) Tính MN
c) Trên tia NM, ly đim P sao cho NP = 4cm. Đim M có là trung đim ca đon
thng NP không? Vì sao?
UBài 9 :U Vẽ đon thng AC = 5cm. V đim B trên đon thng AC sao cho BC = 3cm.
a) Tính AB?
b) Trên tia đi ca tia BA v đim D sao cho BD = 5cm, so sánh AB và CD.
c) Hi B có là trung đim ca OA không? Ti sao?
UBài 10:U Cho đon thng MN = 8cm. Gi R là trung đim ca MN.
a) Tính MR và RN.
b) Ly P, Q trên đon MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, RQ.
c) Điểm R có là trung đim ca đon PQ không? Vì sao?
UBài 11U : Trên tia Ox ly hai đim A và B sao cho OA = 7cm ; OB = 3cm.
a) Tính AB.
b) Cũng trên Ox ly đim C sao cho OC = 5cm. Trong ba đim A, B, C đim nào nm
gia hai đim còn li?
c) Tính BC ; CA.
d) Điểm C là trung đim ca đon thng nào? Vì sao?
UBài 12U : Cho E là đim thuc đon thng MN. Biết ME = 6cm, MN = 12cm.
a) Tính đ dài đon thng EN?
b) Hãy chng t E là trung đim ca MN.
Bài 13. Xác đnh v trí ca ba đim A, B, C đi vi nhau, nếu biết:
a. AB = 13cm; AC = 5cm, BC = 8cm.
b. AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 10cm.
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 25 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
Bài 14. Trên tia Ax ly hai đim B, C sao cho AB = 5cm, AC = 2cm.
a. Tính đ dài đon thng BC.
b. Ly đim D trên tia Ax sao cho AD = 10cm. Chng minh đim B nm gia hai đim
C, D.
c. Ly đim E thuc tia Ax sao cho BE = 1,5cm. Tính đ dài đon thng ED.
d. Ly đim G thuc tia đi ca tia Ax sao cho AG = 2cm.
UCMU: A là trung đim ca GC.
Bài 15. Trên tia Ox ly các đim M, I, N sao cho OM =3cm, OI =5,5cm.ON = 8cm.
a. Tính MI. b. Uchng minhU: I là trung đim ca đon MN.
c. Ly K sao cho O là trung đim ca MK. So sánh KM và MN?
Bài 16. Cho đim P nm trên đưng thng xy. Ly đim M thuc tia Px, đim N thuc
tia Py sao cho PM = 7cm. PN = 2cm.
a. Tính đon MN.
b. Ly đim E trên đon thng PM sao cho PE = 3cm. So sánh hai đon thng NE PM.
c. Ly F là trung đim đon thng NP.
UCMU: E là trung đim ca đon MF
Bài 17. Trên tia Ax xác đnh đim H và đim K sao cho AH = 3,5cm ; AK= 7cm
a. UCMU: H là trung đim ca đon AK.
b. Trên tia đi ca tia Ax ly P sao cho A là trung đim ca đon PH. So sánh PH
AK.
c. Trên đon thng PH ly đim I sao cho PI=2cm. Chng minh A gia H và I.
Bài 18 : Cho 2 tia Ox và Oy đi nhau. Trên tia Ox ly đim A sao cho OA = 2cm. Trên
tia Oy ly đim B và C sao cho OB = 1cm ; OC = 4cm.
a. Chng t rằng O nm gia A và B. Tính đ dài AB.
Sưu tm: Toán Ha: 0986 915 960 Trang 26 |
ĐỀ CƯƠNG HC KÌ 1 TOÁN 6
b. Điểm B có là trung đim ca AC không? Vì sao?
Bài 19 : Cho đon thng AB = 7cm. Ly đim C nm trên đon AB sao cho AC = 3cm.
N là trung đim ca đon CB.
a. Tính đ dài đon thng CN.
b. Trên tia đi ca tia AB ly đim D sao cho DA = 5cm. Hi A có là trung đim
của đon thng DN không? Vì sao?
Bài 20. Cho 51 đưng thng trong đó bt c hai đưng thng nào cũng ct nhau và
không có ba đưng thng nào đng quy. Tính s giao đim ca chúng?
Tài liu sưu tm – Tng hp t nhiu ngun nên không tránh khi nhng sai sót!
Quý thy cô s dng khi thy sai vui lòng báo li đ em sa bài nhé!
| 1/26

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 1 – TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM
Chọn phương án đúng trong các câu sau.
Câu 1 : Đoạn thẳng AB là :
A. Đường thẳng chỉ có hai điểm A và B;
B. Hình gồm hai điểm A và B;
C. Hình gồm những điểm nằm giữa hai điểm A và B;
D. Hình gồm hai điểm A, B và những điểm nằm giữa hai điểm A và B.
Câu 2 : Tập hợp M = { x ∈N*/ x ≤ 4} gồm các phần tử: P P A, 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 C, 1; 2; 3; 4. B, 0; 1; 2; 3 D, 1; 2; 3.
Câu 3 : Cách gọi tên đường thẳng ở hình vẽ bên là:
A, Đường thẳng M C, Đường thẳng N M N
B, Đường thẳng mn D, Đường thẳng MN
Câu 4: Số 3345 là số:
A, Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3;
B, Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9;
C, Chia hết cho cả 3 và 9;
D, Không chia hết cho cả 3 và 9.
Câu 5 : Giá trị của lũy thừa 23 là: P P A. 3 B. 2 C. 6 D., 8.
Câu 6 : Cho H = { 3; 5; 7; 9}; K = { 3; 7; 9}thì: A. H ⊂ K B. H ∈ K C. K ∈ H D. K ⊂ H.
Câu 7 : Cho biết 7142 – 3467 = M. Giá trị cuả 3467 + M là: A. 7142 B. 3675 C. 3467 D. Cả A, B, C đều sai.
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 1 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Câu 8 : Cho hình vẽ bên, hai tia Ox và Ax là hai tia: A. Trùng nhau; C. Đối nhau; O A x B. Chung gốc; D. Phân biệt.
Câu 9 : Số dư trong phép chia số 326 751 cho 2 và cho 5 là: A. 1; B. 2; C; 3; D. 4.
Câu 10 : Tìm x ( x ∈N) biết ( x – 29). 59 = 0 A. x = 59; B. x = 0; C. x = 29; D. x = 30.
Câu 11 : 43 . 44 viết được dưới dạng một lũy thừa là: P P P P A. 412; B. 47; C. 87; D. 812. P P P P P P P P
Câu 12 : Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng. Nếu MP + NP = MN thì:
A. Điểm M nằm giữa hai điểm N, P;
B. Điểm N nằm giữa hai điểm M, P;
C. Điểm P nằm giữa hai điểm M, N;
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 13 : Tính 24 + 15 được kết quả là: P P A. 23; B. 95; C. 31; D. 30.
Câu 14: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc như sau:
A. Nhân và chia →Cộng và trừ → Lũy thừa;
B. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia;
C. Nhân và chia →Lũy thừa → Cộng và trừ;
D. Lũy thừa →Nhân và chia →Cộng và trừ.
Câu 15 : BCNN( 30, 75, 150) là: A. 30 B. 337500 C. 150 D. Một kết quả khác.
Câu 16 : Điểm M là trung điểm cuả đoạn thẳng AB thì: A. AM + MB = AB C. Cả A, B đều sai; B. MA = MB; D. A, B đều đúng.
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 2 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Câu 17 : Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 0, 1, 2, 3, 5, 7 B. 1, 2, 3, 5, 7 C. 2, 3, 5, 7 D. 3, 5, 7.
Câu 18 : Cặp số nào sau đây là số nguyên tố cùng nhau? A. 7 và 14
B. 14 và 10 C. 10 và 15 D. 15 và 14.
Câu 19 : Cho hai tập hợp : M = { 3; 5; 7; 9} và N = { 2; 3; 7; 8} A. M ∩ N = {3; 5} C. M ∩ N= {3; 5; 7} B. M ∩ N = {3; 7} D. M ∩ N = {2;3; 5;7;8;9}
Câu 20: Tìm tập hợp các bội số nhỏ hơn 28 cuả số 7:
A. {0; 7; 14}; B. {0; 14; 21}; C. {7; 14; 21}; D. {0; 7; 14; 21}.
Câu 21: Chữ số x để 7x là hợp số là: A. 1 B. 3 C. 7 D. 9
Câu 22: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
Câu 23: Tất cả các ước tự nhiên của a = 7 . 11 là: A. 7, 11 B. 1, 7, 11
C. 0, 1, 7, 11 D. 1, 7, 11, 77.
Câu 24: Tổng 21 + 45 chia hết cho các số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 25: Cho P = {a ∈N/ 40 < a < 49}, ta có: A. 50 ∈P; B. 42 ∉P; C. 46 ∈ P; D. 38 ∈ P.
Câu 26: Kết quả cuả 20082008 : 20082007 là: P P P P A. 1; B. 2008; C. 2007; D.20082. P P
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 3 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Câu 27: Hai điểm phân biệt A, B cùng thuộc đường thẳng xy. Tìm hai tia đối nhau có trong hình vẽ: x A B y
A. Hai tia Ax, By là hai tia đối nhau; C. Hai tia Bx, BA là hai tia đối nhau;
B. Hai tia Ax, AB là hai tia đối nhau; D. Hai tia Ay, Bx là hai tia đối nhau.
Câu 28: Số 120 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 4.5.6 C. 120 = 22. 5.6 D. 120 = 23.3.5 P P P P
Câu 29 : Cho tập hợp M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9}, ta có thể viết tập hợp M dưới dạng:
A. M = {xN / 4 ≤ x ≤ 9}
C. M = {xN / 4 < x ≤ 9}
B. M ={xN / 4 < x < 9}
D. M = {xN / 4 ≤ x < 9}
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng: A. 2485 − < 2485 B. 3687 > 3687 − C. 356 − < 0 D. 2485 − = 2485
Câu 31: Để kiểm tra 1 cọc tiêu có vuông góc với mặt đất không người ta thường dùng dụng cụ:
A. Com pa B. Thước thẳng C. Dây dọi D. Thước cuộn.
Câu 32: Tổng của 2 số nguyên khác dấu là: A. Số nguyên âm B. Bằng không
C. Số nguyên âm nếu số nguyên âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn D. Số nguyên dương
Câu 33: Nếu a = b.q ( b khác không) ta nói: A. a chia hết cho b C. a là bội của b B. b là ước của a
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 4 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Câu 34: Cho a, b là 2 số nguyên tố cùng nhau:
A. a, b là 2 số nguyên tố
C. 1 số là số nguyên tố, 1số là hợp số. B. a, b là 2 hợp số D. a, b có ƯCLN bằng 1
Câu 35: Giá trị cuả biểu thức B = 25 − + 125 là: A. 100 B. –150 C. –100 D. Một kết quả khác.
Câu 36: Tìm câu sai trong các câu sau: Tập hợp Z các số nguyên bao gồm: U U
A. Số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm;
B. Số nguyên dương và số nguyên âm;
C. Số tự nhiên và số nguyên âm;
D. Tập hợp N*, số 0 và tập hợp các số đối cuả N*. P P P P
Câu 37 :Giá trị cuả biểu thức (-102) + x khi x = 12 là: A. 90 B. 114 C.-114 D.-90 .
Câu 38: Kết quả cuả phép tính: 5 – (7 – 9) là: A. 3 B. 7 C. –7 D.11
Câu 39: Khi vẽ hình cho diễn đạt: “Cho đoạn thẳng MN, điểm H nằm trên đoạn thẳng
MN, điểm K không nằm trên đoạn thẳng MN”. Hình vẽ đúng là: H K M N M H N A. K B. H M K N M H K N C. D.
Câu 40: Hai tia đối nhau là:
A. Hai tia cùng nằm trên 1 đường thẳng
B. Hai tia chung gốc và tạo thành đường thẳng.
C. Hai tia chỉ có 1 điểm chung D. Hai tia chung gốc
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 5 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Câu 41: Tổng cuả tất cả các số nguyên x biết 4 − ≤ x < 3 là: A. –7 B. –1 C. 1 D. Một kết quả khác.
Câu 42 : Kết quả sắp xếp các số –2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là: A. –2; - 3; - 99; - 101. C. –101; - 99; - 2; - 3. B. –101; - 99; - 3; - 2. D. – 99; - 101; - 2; - 3.
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng: A. N ∩ Z = Z B. Z ∩ N = N C. N ∩ N = Z D. Z ∩ N* = N* P P P
Câu 44: Tính 297 + (-13) + (-297) + 15 được kết quả là: A. 2 B. –2 C. 20 D. – 20
Câu 45: So sánh hai số –17 và - 71, có kết quả là: A. –17 < -71 B. – 17 = -71
C. A, B đều đúng D. –17 > -71
Câu 46 : Nếu AM + MB = AB thì:
A. Điểm M là trung điểm cuả đoạn thẳng AB;
B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B; C. Cả A và B đều sai; D. Cả Avà B đều đúng.
Câu 47: ƯCLN(24; 36) là: A. 1 B. 6 C. 12 D. 24.
Câu 48 : Số nào sau đây chia hết cho 9: A. 2756 B. 6357 C. 6125 D. 4725.
Câu 49: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng CD và độ dài CD bằng 15cm. Độ dài đoạn ID là: A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 30cm.
Câu 50: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9: A. 5067 B. 6075 C. 6750 D. 7506.
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 6 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Câu 51 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai : U
A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M B. {a ; b; c} ∈ M D. d ∉M
Câu 52 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết là :
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 53 : Cho B = {1; 2; 3} cách viết nào sau đây là đúng. A. 1 ∈ B B. {1} ∈ B C. 1 D. 1
Câu 54 : Giá trị của biểu thức 65 : 6 là : P P A. 64 B. 66 C. 65 D. 61 P P P P P P P
Câu 55 : Kết quả của 254.44 là : P P P P A. 1004 B. 294 C. 278 D. 1006 P P P P P P P
Câu 56 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9. A. 9 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 57 : kết quả của phép tính 43.42 =? P P P P A. 46 B. 45 C. 165 D. 166 P P P P P P P
Câu 58 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9. A. 123 B. 621 C. 23.32 D. 209 P P P P
Câu 59 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là : A. 32.8 B. 2.4.32 C. 23.32 D. 23.9 P P P P P P P P P P
Câu 60 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ? A. 5 B. 60 C. 15 D. 30
Câu 61 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ? A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 7 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Câu 62 : Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là : P P P P P P A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1 P P P P P P P P
Câu 63 : ƯC của 24 và 30 là : A. 4 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 64 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là : A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764
Câu 65 : Cho A = 78 : 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là : P P A. 76 B. 78 C. 77 D. 79 P P P P P P P
Câu 66 : Khẳng định nào sau đây là sai.
A. – 3 là số nguyên âm.
B. Số đối của – 4 là 4
C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương. D. N ⊂ Z
Câu 67 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.
A. – 2007 > - 2008 C. 2008 < 2007
B. – 6 > - 5 > - 4 > - 3 D. – 3 > - 4 > - 5 > - 6
Câu 68 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. - 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; - 2; 0 ; 3 ; 99
B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99
Câu 69 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 C. 19 ; 11; -5; -1; 0
B. 19 ; 11; 0 ; -5; -1. D. 19; 11; -5; 0; -1.
Câu 70 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng : A. 1 B. -1 C. 29 D. -29
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 8 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Câu 71 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu. A. MA + MB = AB và MA = MB B. MA + MB = AB C. MA = MB
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 72 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
A. Điểm Q B. Điểm N C. Điểm M D. không có điểm nào.
Câu 73 : Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A, B, C. Số đoạn thẳng có tất cả là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 74 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi : A. ME = MF C. EM + MF = EF
B. ME = MF = EF/2 D. tất cả đều đúng.
Câu 75 : Hai tia đối nhau là : A. Hai tia chung gốc.
B. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
C. Hai tia chỉ có một điểm chung.
D. Hai tia tạo thành một đường thẳng.
Câu 76 : Hai đường thẳng phân biệt có thể :
A. Trùng nhau hoặc cắt nhau.
B. Trùng nhau hoặc song song.
C. Song song hoặc cắt nhau.
D. Không song song, không cắt nhau.
Câu 77 : M là trung điểm của AB khi có :
A. AM = MB C. AM + MB = AB và AM = MB B. AB
AM + MB = AB D. AM = MB = 2
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 9 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Bài 78 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai. Nội dung Lựa chọn
a. Nếu a ⋮ 3 thì a là hợp số. b. 3a + 25 ⋮ 5  a ⋮ 5
c. |x| > 0 với ∀ x ∈ Z
d. a2 ⋮ 7 thì a2 + 49 ⋮ 49 P P P P
e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.
f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.
g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A là trung điểm của BC.
h. Cho KA + KB = 8cm và KA = 4cm thì K là trung điểm của đoạn thẳng AB.
i. Ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d, nếu OA < OB thi
điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
g. Nếu M năm giữa A và B thì AM + MB = AB.
j. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau.
k. Nếu AM = MB = AB/2 thì M là trung điểm của AB
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 10 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 II/ PHẦN BÀI TẬP I. TẬP HỢP Bài 1: U
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
d) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
e) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
f) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
g) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số: U U a) 97542 b)29635 c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4. U U
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. U U
a) A = {x ∈ N10 < x <16}
a. B = {x ∈ N10 ≤ x ≤ 20
b) C = {x ∈ N5 < x ≤ 10}
c) D = {x ∈ N10 < x ≤ 100}
d) E = {x ∈ N2982 < x <2987}
e) F = {x ∈ N*x < 10}
f) G = {x ∈ N*x ≤ 4}
g) H = {x ∈ N*x ≤ 100}
Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9} U U
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử U U
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 11 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d) Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính: U U a) 3.52 + 15.22 – 26:2 n) (519 : 517 + 3) : 7 P P P P P P P P b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5 o) 79 : 77 – 32 + 23.52 P P P P P P P P P P P P P c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 p) 1200 : 2 + 62.21 + 18 P P P P P P P P d) 32.5 + 23.10 – 81:3 q) 59 : 57 + 70 : 14 – 20 P P P P P P P P e) 513 : 510 – 25.22 r) 32.5 – 22.7 + 83 P P P P P P P P P P P f) 20 : 22 + 59 : 58 s) 59 : 57 + 12.3 + 70 P P P P P P P P P P g) 100 : 52 + 7.32 t) 151 – 291 : 288 + 12.3 P P P P P P P P P h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50 u) 238 : 236 + 51.32 - 72 P P P P P P P P P P P P P P
i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)] v) 791 : 789 + 5.52 – 124 P P P P P P j) 5.22 + 98:72 w) 4.15 + 28:7 – 620:618 P P P P P P k) 311 : 39 – 147 : 72 x) (32 + 23.5) : 7 P P P P P P P P P l) 295 – (31 – 22.5)2
y) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 P P P P P P P P P P P P P m) 718 : 716 +22.33 z) 520 : (515.6 + 515.19) P P P P P P P P P P P P P
Bài 2: Thực hiện phép tính: U U
a) 47 – [(45.24 – 52.12):14]
k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] P P P P P P
b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4 P P P P
c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]
m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10 P P P P P P P P
d) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3]
n) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 P P P P P P
e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28
o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2 P P P P P P
f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]
p) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40 P P P P P P P P
g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
q) 177 :[2.(42 – 9) + 32(15 – 10)] P P P P P P
h) 695 – [200 + (11 – 1)2]
r) [(25 – 22.3) + (32.4 + 16)]: 5 P P P P P P
i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2]
s) 125(28 + 72) – 25(32.4 + 64) P P P P
j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)]
t) 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} :15 P P P P P P P P
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 12 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 Bài 3: Tính U U 3. 52 – 16 : 22 23 .17 – 23 . 14 P P P P P P P P 17 . 85 + 15 . 17 – 120 20 – [30 – (5 – 1)2] P P 36 . 32 + 23 . 22
37. 24 + 37 . 76 + 63 . 79 + 21. 63 P P P P P P P P
69 . 113 – 27 . 69 + 69 . 14 + 31 90 – (22 . 25 – 32 . 7) P P P P Bài 4: Tính U U
A = (6888 : 56 – 112).152 + 13.72 + 13.28 P P
B = [ 5082 : (1729 : 1727 – 162) + 13.12] : 31 + 92 P P P P P P P
C = 1024 : 25 + 140 : (38 + 25) + 723 : 721 P P P P P P P
Bài 5: Thực hiện phép tính: U U a) 3 3 4 .27 − 4 .23; b) 3 3 35.77 + 23.35 + 5 .2 ; c) 2 2 2448 − 119  − (23 − 24 : 2 ) − 4   ; d) 3 2 2 2
1256 − 256 : 2 + (15 : 3 + 6.6 ) ; e) 7 6 2011 2 0
[(18 :18 −17).2000 −1989].17.1 −13 .2013 ;
f) 720 – {40.[(120 – 70) : 25 + 23]} P P III. TÌM X Bài 1: Tìm x: U U a) 165 : x = 3 d) 2x = 102 b) x – 71 = 129 e) x + 19 = 301 c) 22 + x = 52 f) 93 – x = 27
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 13 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 Bài 2: Tìm x: U U a) 71 – (33 + x) = 26 j) 140 : (x – 8) = 7 b) (x + 73) – 26 = 76 k) 4(x + 41) = 400 c) 45 – (x + 9) = 6 l) 11(x – 9) = 77 d) 89 – (73 – x) = 20 m) 5(x – 9) = 350 e) (x + 7) – 25 = 13 n) 2x – 49 = 5.32 P f) 198 – (x + 4) = 120 o) 200 – (2x + 6) = 43 P g) 2(x- 51) = 2.23 + 20 p) 135 – 5(x + 4) = 35 P P h) 450 : (x – 19) = 50 q) 25 + 3(x – 8) = 106 i) 4(x – 3) = 72 – 110 r) 32(x + 4) – 52 = 5.22 P P P P P P P P Bài 3: Tìm x: U U a) 7x – 5 = 16 k) 5x + x = 39 – 311:39 P P P b) 156 – 2x = 82
l) 7x – x = 521 : 519 + 3.22 - 70 P P P P P P P c) 10x + 65 = 125
m) 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11 P P P P d) 8x + 2x = 25.22 n) 0 : x = 0 P e) 15 + 5x = 40 o) 3x = 9 P P f) 5x + 2x = 62 - 50 p) 4x = 64 P P P P P g) 5x + x = 150 : 2 + 3 q) 2x = 16 P P h) 6x + x = 511 : 59 + 31 r) 9x- 1 = 9 P P P P P P P i) 5x + 3x = 36 : 33.4 + 12 s) x4 = 16 P P P P P P j) 4x + 2x = 68 – 219 : 216 t) 2x : 25 = 1 P P P P P P P
Bài 4: Tìm x, biết: U U
a) 123 − 5(x + 4) = 38; [(6x-72) : 2 - 84] . 24 = 5688 b) 4 3 4 (3x − 2 ).7 = 2.7 ; 3 2 (4x −1) = 27 ; c) 3 3
720 : 45 − (5 − 2x)  = 2 .5.  
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 14 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 IV. TÍNH NHANH Bài 1: Tính nhanh U U a) 58.75 + 58.50 – 58.25 h) 48.19 + 48.115 + 134.52 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 i) 27.121 – 87.27 + 73.34 c) 128.46 + 128.32 + 128.22
j) 125.98 – 125.46 – 52.25
d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 k) 136.23 + 136.17 – 40.36 e) 12.35 + 35.182 – 35.94 l) 17.93 + 116.83 + 17.23 f) 35.23 + 35.41 + 64.65 m) 19.27 + 47.81 + 19.20 g) 29.87 – 29.23 + 64.71 n) 87.23 + 13.93 + 70.87 V. TÍNH TỔNG Bài 1: Tính tổng: U U a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 R R
b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 R R
c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 R R
d) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 R R e) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 R R
f) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 R R
g) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 R R
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007. U U
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780. U U
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 15 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 Bài 3: U U
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9,
để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5. Bài 4: U
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 16 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Bài 5: Tìm các chữ số a, b để: U U Số 4 12 a
b 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Số 7 142 a
b cha hết cho cả 2; 5 và 9.
Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
c) Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Số 735a2b chia hết cho 5 & 9 không chia Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5 hết cho 2.
Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9. Số 2 19 a
b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n < U U 984.
Bài 7: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9. U U
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3.
Bài 8: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có U U chia hết cho 9 không? Bài 9: U
Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho Tổng 102010 + 14 có chí hết cho 3 và 2 không P P 5.
Tổng 1015 + 8 có chia hết cho 9 và 2 không? Hiệu 102010 – 4 có chia hết cho 3 không? P P P P
Tổng 102010 + 8 có chia hết cho 9 không? P P Bài 10: U
a) Chứng tỏ rằng ab(a + b) chia hết cho 2 (a;b ∈ N).
b) Chứng minh rằng ab
+ ba chia hết cho 11.
c) Chứng minh aaa luôn chia hết cho 37.
Bài 11: Tìm x ∈ N, biết: U U a) 35  x c) 15  x b) x  25 và x < 100. d*) x + 16  x + 1.
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 17 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 Bài 12*: U U
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 3 không?
b) Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 4 không?
c) Chứng tỏ rằng trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3.
d) Chứng tỏ rằng trong bốn số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 4.
VII. ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN của U U a) 12 và 18 k) 18 và 42 b) 12 và 10 l) 28 và 48 c) 24 và 48 m) 24; 36 và 60 d) 300 và 280 n) 12; 15 và 10 e) 9 và 81 o) 24; 16 và 8 f) 11 và 15 p) 16; 32 và 112 g) 1 và 10 q) 14; 82 và 124 h) 150 và 84 r) 25; 55 và 75 i) 46 và 138 s) 150; 84 và 30 j) 32 và 192 t) 24; 36 và 160
Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN U U a) 40 và 24 g) 80 và 144 b) 12 và 52 h) 63 và 2970 c) 36 và 990 i) 65 và 125 d) 54 và 36 j) 9; 18 và 72 e) 10, 20 và 70 k) 24; 36 và 60 f) 25; 55 và 75 l) 16; 42 và 86
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: U U a) 45x
h) x ∈ Ư(20) và 0 < x <10.
b) 24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất.
i) x ∈ Ư(30) và 5 < x ≤12 .
c) 15x ; 20x ; 35x và x lớn nhất.
j) x ∈ ƯC(36,24) và x ≤ 20.
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 18 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
d) 36x ; 45x ; 18x và x lớn nhất.
k) 91x ; 26x và 10< x < 30.
e) 64x ; 48x ; 88x và x lớn nhất.
l) 70x ; 84x và x>8.
f) x ∈ ƯC(54,12) và x lớn nhất.
m) 15x ; 20x và x>4.
g) x ∈ ƯC(48,24) và x lớn nhất.
n) 150x; 84x ; 30x và 0Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết: U U a) 6(x – 1) e) 15(2x + 1) b) 5(x + 1) f) 10(3x+1) c) 12(x +3) g) x + 16x + 1 d) 14(2x) h) x + 11x + 1
Bài 5: Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành U U
mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 6: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng U U
dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng
nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi
đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 7: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn U U
chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều
nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 8: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều U U
nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?
Bài 9: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 U U
quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng
nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?
Bài 10:Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. U U
Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết
không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo
là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm)
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 19 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
VIII. BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bài 1: Tìm BCNN của: U U a) 24 và 10 e) 14; 21 và 56 b) 9 và 24 f) 8; 12 và 15 c) 12 và 52 g) 6; 8 và 10 d) 18; 24 và 30 h) 9; 24 và 35
Bài 2: Tìm số tự nhiên x U U
a) x4; x7; x8 và x nhỏ nhất
e) x10; x15 và x <100
b) x2; x3; x5; x7 và x nhỏ nhất
f) x20; x35 và x<500
c) x ∈ BC(9,8) và x nhỏ nhất
g) x4; x6 và 0 < x <50
d) x ∈ BC(6,4) và 16 ≤ x ≤50.
h) x:12; x18 và x < 250
Bài 3: Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng U U
18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 4: Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ U U
hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.
Bài 5: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho U U
biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó.
Bài 6: Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện U U
một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư
viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện
Bài 7: Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi U U
cuốn Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp
sao cho 3 chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 8: Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến U U
một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa
thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ làn thứ hai?
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 20 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Bài 9: Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều U U
dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.
Bài 10: Số học sinh lớp 6 của Quận 11 khoảng từ 4000 đến 4500 em khi xếp thành hàng U U
22 hoặc 24 hoặc 32 thì đều dư 4 em. Hỏi Quận 11 có bao nhiêu học sinh khối 6?
IX. CỘNG, TRỪ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: U U a) 2763 + 152 o) -18 + (-12) b) (-7) + (-14) p) 17 + -33 c) (-35) + (-9) q) (– 20) + -88 d) (-5) + (-248) r) -3 + 5 e) (-23) + 105 s) -37 + 15 f) 78 + (-123) t) -37 + (-15) g) 23 + (-13) u) (--32) + 5 h) (-23) + 13 v) (--22)+ (-16) i) 26 + (-6) w) (-23) + 13 + ( - 17) + 57 j) (-75) + 50 x) 14 + 6 + (-9) + (-14) k) 80 + (-220) y) (-123) +-13+ (-7) l) (-23) + (-13)
z) 0+45+(--455)+-796 m) (-26) + (-6) n) (-75) + (-50)
Bài 2: Tìm x ∈ Z: U U a) -7 < x < -1 c) -1 ≤ x ≤ 6 b) -3 < x < 3 d) -5 ≤ x < 6
Bài 3: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: U U a) -4 < x < 3 g) -1 ≤ x ≤ 4 b) -5 < x < 5 h) -6 < x ≤ 4 c) -10 < x < 6 i) -4 < x < 4 d) -6 < x < 5 j) x< 4 e) -5 < x < 2 k) x≤ 4 f) -6 < x < 0 l) x< 6
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 21 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
X. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO Bài 1*: U
a) Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + … + 22010 chia hết cho 3; và 7. P P P P P P P P P P
b) Chứng minh: B = 31 + 32 + 33 + 34 + … + 22010 chia hết cho 4 và 13. P P P P P P P P P P
c) Chứng minh: C = 51 + 52 + 53 + 54 + … + 52010 chia hết cho 6 và 31. P P P P P P P P P P
d) Chứng minh: D = 71 + 72 + 73 + 74 + … + 72010 chia hết cho 8 và 57. P P P P P P P P P P Bài 2*: So sánh: U U
a) A = 20 + 21 + 22 + 23 + … + 22010 Và B = 22011 - 1. P P P P P P P P P P P P
b) A = 2009.2011 và B = 20102. P P c) A = 1030 và B = 2100 P P P d) A = 333444 và B = 444333 P P P e) A = 3450 và B = 5300 P P P
Bài 3**: Tìm số tự nhiên x, biết: U U a) 2x.4 = 128 c) 2x.(22)2 = (23)2 P P P P P P P P P P P b) x15 = x d) (x5)10 = x P P P P P P
Bài 4*: Các số sau có phải là số chính phương không? U U
a) A = 3 + 32 + 33 + … + 320 P P P P P b) B = 11 + 112 + 113 P P P
Bài 5**: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: U U a) 21000 b) 4161 c) (198)1945 d) (32)2010 P P P P P P P P
Bài 6*: Tìm số tự nhiên n sao cho
a) n + 3 chia hết cho n – 1.
b) 4n + 3 chia hết cho 2n + 1.
Bài 7**: Cho số tự nhiên: A = 7 + 72 + 73 + 74 + 75 + 76 + 77 + 78. U U P P P P P P P P P P P P P P
a) Số A là số chẵn hay lẽ.
b) Số A có chia hết cho 5 không?
c) Chữ số tận cùng cua A là chữ số nào
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 22 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 HÌNH HỌC
Bài 1: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, U U
Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM
Bài 2: Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm U U
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung
điểm của đoạn thẳng MP.
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm. U U
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC.
c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA?
Bài 4: Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB U U
= 5cm. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC= 1cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC
b) Chứng minh rằng A là trung điểm của đoạn thẳng BC.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tớnh AM, OM
Bài 5: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = U U
2cm, ON = 7cm. Trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP= 3m.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN, NP
b) Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng NP.
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tớnh MI, OI.
Bài 6: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A, sao cho OA = 1cm. U U
Trên tia Oy lấy điểm B, C sao cho OB = 3cm, OC = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC, AC
b) Chứng minh rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tớnh BM, OM.
Bài 7: Trên tia Ox vẽ 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. U U
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và OB?
c) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 23 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Bài 8: Trên tia Ox vẽ 2 điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5cm. U U
a) Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? vì sao? b) Tính MN
c) Trên tia NM, lấy điểm P sao cho NP = 4cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng NP không? Vì sao?
Bài 9 : Vẽ đoạn thẳng AC = 5cm. Vẽ điểm B trên đoạn thẳng AC sao cho BC = 3cm. U U a) Tính AB?
b) Trên tia đối của tia BA vẽ điểm D sao cho BD = 5cm, so sánh AB và CD.
c) Hỏi B có là trung điểm của OA không? Tại sao?
Bài 10: Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Gọi R là trung điểm của MN. U U a) Tính MR và RN.
b) Lấy P, Q trên đoạn MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, RQ.
c) Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao?
Bài 11 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm ; OB = 3cm. U U a) Tính AB.
b) Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại? c) Tính BC ; CA.
d) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
Bài 12 : Cho E là điểm thuộc đoạn thẳng MN. Biết ME = 6cm, MN = 12cm. U U
a) Tính độ dài đoạn thẳng EN?
b) Hãy chứng tỏ E là trung điểm của MN.
Bài 13. Xác định vị trí của ba điểm A, B, C đối với nhau, nếu biết:
a. AB = 13cm; AC = 5cm, BC = 8cm.
b. AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 10cm.
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 24 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
Bài 14. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 2cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b. Lấy điểm D trên tia Ax sao cho AD = 10cm. Chứng minh điểm B nằm giữa hai điểm C, D.
c. Lấy điểm E thuộc tia Ax sao cho BE = 1,5cm. Tính độ dài đoạn thẳng ED.
d. Lấy điểm G thuộc tia đối của tia Ax sao cho AG = 2cm. CM: A là trung điểm của GC. U U
Bài 15. Trên tia Ox lấy các điểm M, I, N sao cho OM =3cm, OI =5,5cm.ON = 8cm.
a. Tính MI. b. chứng minh: I là trung điểm của đoạn MN. U U
c. Lấy K sao cho O là trung điểm của MK. So sánh KM và MN?
Bài 16. Cho điểm P nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Px, điểm N thuộc
tia Py sao cho PM = 7cm. PN = 2cm. a. Tính đoạn MN.
b. Lấy điểm E trên đoạn thẳng PM sao cho PE = 3cm. So sánh hai đoạn thẳng NE và PM.
c. Lấy F là trung điểm đoạn thẳng NP. CM: E là trung điểm của đoạn MF U U
Bài 17. Trên tia Ax xác định điểm H và điểm K sao cho AH = 3,5cm ; AK= 7cm
a. CM: H là trung điểm của đoạn AK. U U
b. Trên tia đối của tia Ax lấy P sao cho A là trung điểm của đoạn PH. So sánh PH và AK.
c. Trên đoạn thẳng PH lấy điểm I sao cho PI=2cm. Chứng minh A ở giữa H và I.
Bài 18 : Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm. Trên
tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 1cm ; OC = 4cm.
a. Chứng tỏ rằng O nằm giữa A và B. Tính độ dài AB.
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 25 |
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
b. Điểm B có là trung điểm của AC không? Vì sao?
Bài 19 : Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Lấy điểm C nằm trên đoạn AB sao cho AC = 3cm.
N là trung điểm của đoạn CB.
a. Tính độ dài đoạn thẳng CN.
b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho DA = 5cm. Hỏi A có là trung điểm
của đoạn thẳng DN không? Vì sao?
Bài 20. Cho 51 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và
không có ba đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng?
Tài liệu sưu tầm – Tổng hợp từ nhiều nguồn nên không tránh khỏi những sai sót!
Quý thầy cô sử dụng khi thấy sai vui lòng báo lại để em sửa bài nhé!
Sưu tầm: Toán Họa: 0986 915 960 Trang 26 |
Document Outline

  • DE CUONG HK1 TOAN 6
    • B. Bằng không
    • D. Số nguyên dương
    • A. 3 B. 7 C. –7 D.11
    • A. Hai tia cùng nằm trên 1 đường thẳng
    • C. Hai tia chỉ có 1 điểm chung