Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

B
A
C
D
M
P
Q
N
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 7 SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM 2023 - 2024
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều 4 lựa chọn, trong đó ch một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án em cho đúng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 :
A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8
Câu 2. Số nào số tỉ trong các số sau:
A.
7
8
B. -
13
C. 15 D. 3,2
Câu 3Cho
7
x
9
thì giá trị của x :
A.
7
x
9
B.
7
x
9
C .
D.
7 7
x hay x
9 9
Câu 4: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ hình bên.
Cho biết mặt n ABNM là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang cân.
C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 5. Trong nh vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b trong các góc tạo thành một cặp góc so le
trong ... thì a b song song với nhau. Hãy điền vào ch “….” để được khẳng định đúng.
A. Vuông góc B. Đồng vị C. Bằng nhau D. Song song
Câu 7. Biểu đồ hình quạt tròn hình bên biểu diễn kết quả
thống (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thức uống
yêu thích nhất trong bồn loại : nước chanh, nước cam,
nước suối, trà sữa của học sinh khối lớp 7. Mỗi học sinh
chỉ được chọn một loại thức uống khi được hỏi ý kiến.
Hỏi số học sinh chọn nước cam trà sữa chiếm bao
nhiêu phần trăm?
A. 26% B. 53% C. 74% D. 47%
Câu 8. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học
của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3,
tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 Khanh đạt
được vào tuần nào ?
A. Tuần 1 tuần 2
B. Tuần 1 tuần 4
C. Tuần 2 tuần 4
D. Tuần 2 tuần 5
Câu 9: giá trị
19881
của là:
A. - 141 B. 232 C.232 D. 141
Câu 10: Thể tích nước trong bể ( hình bên dưới ) bao nhiêu ?
A.
2
500 cm
B.
2
50 cm
C.
2
50 m
D.
2
500 m
Câu 11. Hình v nào sau đây không hai đường thẳng song song?
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12. Cho nh vẽ bên, biết a // b , .
Số đo
x
là:
A.
0
60
B.
0
110
C.
0
50
D.
0
120
Câu 13. [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 :
B.
9-
. B.
8-
. C. 8. D. 9.
Câu 14. [NB - TN2] Số nào số tỉ trong các số sau:
B.
2
11
. B.
1
4
.
C.
7
. D. 0.
1
x
c
A
B
b
a
Câu 15. [NB - TN4] Giá trị tuyệt đối của 3,14 là:
A.
3,14-
. B.
0
. C.
3,14±
. D.
3,14
.
Câu 16. [NB - TN3] Cho
x 5
thì giá trị của x là:
A. x = 5. B. x = 5.
C. x = 5 hoặc x = 5. D. x = 10 hoặc x = 10.
Câu 17: [NB - TN4] Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH hình bên.
Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật?
A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE.
C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG.
Câu 18: [NB - TN6] Cho một hình lăng trụ đứng diện tích đáy S, chiều cao là h. Công thức tính
thể tích hình lăng trụ đứng :
A.
.V S h
B.
1
.
3
V S h
C.
1
.
2
V S h
D.
3 .V S h
Câu 19: [NB - TN6] Cho hình vẽ, biết
0
2
65A =
. Tính số đo
3
A
A.
0
65
B.
0
85
C.
0
95
D.
0
115
Câu 20. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là:
A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC.
Câu 21. [NB - TN8] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, số đường thẳng song song với m
B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, ch một đường thẳng song song với m
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m
D. Nếu hai đường thẳng AB AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB AC
song song với nhau
Câu 22. [NB - TN8] Quan sát nh vẽ, góc vị trí sole trong với góc
µ
1
C
là:
A.
3
B
B.
µ
1
B
C.
µ
1
E
D.
2
F
Câu 23. [NB - TN8] Kết qu tìm hiểu v sở thích đối với mạng xã hội của 5 học sinh một trường
THCS được cho bởi bảng thống hình bên dưới. bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh
nữ được điều tra?
A. 3 nam 5 nữ B. 3 nam 2 nữ C. 2 nam 3 nữ D. 2 nam 5 nữ
Câu 24. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn hình bên dưới biểu diễn kết qu thống (tính theo tỉ số
phần trăm) chọn loại trái cây thích nhất trong bốn loại: Chuối, Xoài, Cóc, Ôỉ của học sinh lớp 7A
trường X. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại trái cây khi được hỏi ý kiến. Loại trái cây học sinh lớp
7A yêu thích nhất loại nào?
A. Chuối B. Cóc C. Ôỉ D. Xoài
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau :
8
; 2022
9
Câu 2: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với
một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) Viết c biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a)
15
1 1
.
5 5
; b)
10 3
10,2 : 10,2
; c)
8
7
7
9
Câu 4. (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 ch số
thập phân)
a)
20
;b)
134
;c)
2021
Câu 5. (
a) Tính:
12 7 11 7
.
23 13 23 13
; b) Tìm x, biết:
5 1 2
x
9 3 3
Câu 6. (0,5 điểm) Làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000.
Câu 7. (0,75 điểm) Xét tính hợp của các d liệu trong mỗi bảng thống sau:
a)
Tỉ số phần trăm các loại sách trong t sách của lớp 7B
Loại sách
Tỉ số phần trăm
Sách tiểu s danh nhân
20%
Sách truyện tranh
118%
Tham khảo
30%
Sách dạy năng sống
12%
Các loại ch khác
20%
Tổng
200%
b)
Bảng dữ liệu về số loại xe gửi trong nhà xe của chung A
Loại xe
Số lượng
Tỉ lệ phần trăm
Xe đạp
23
12%
Xe gắn y
97
51%
Ô
70
37%
Tổng
200
100%
Câu 8. (0,5 điểm) Tìm hiểu về kh năng chạy 100m của c bạn học sinh nam lớp 7C được cho bởi
bảng thống sau:
Khả năng chạy
100m
Chưa đạt
Đạt
Khá
Tốt
Số bạn nam được
đánh giá
3
4
6
7
B
A
n
m
a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống trên dựa trên hai tiêu chí định nh định
lượng.
b) Dữ liệu trên đại diện cho học sinh lớp 7C hay không ?
Câu 9. ( 0,75 điểm )Quan sát hình vẽ sau.
Giải thích sao m song song với n?
Câu 10. (
Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn số liệu trong bảng thống sau
Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú
Loại con vật nuôi
Lợn
Thỏ
Số lượng
50
200
100
100
Câu 11. (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của c số thực sau:
5,12; 2-
Câu 12. (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 13. ( [VD - TL3]
a) Tính:
2 9 7
4 1 2 2
0,5. 1,5 :
9 3 3 3
+ - -
b) Tìm x, biết:
2 1
2 2 2 40
x x x+ +
+ - =
Câu 14. [TH VD TL4]
a) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
;
b) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 1 013 795 người. Làm tròn s này với độ chính xác d=50.
Câu 15. [TH VD TL5]
a) Xét tính hợp của dữ liệu trong bảng thống sau:
b) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống n
dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống trên dựa trên tiêu chí định nh định
lượng.
Câu 6. [TH TL6] Cho hình v cho biết:
a) sao a//b?
b) Biết
0
1
75C
. Tính số đo các góc đỉnh B.
Câu 7. [VDC TL7] Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:
Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả
(làm tròn đến ng đơn vị).
........................ Hết .........................
8
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC 1 TOÁN
LỚP 7
TT
Chủ
đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu
tỉ
(16
tiết)
Số hữu tỉ.
Các phép
tính với số
hữu tỉ.
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL5)
0,5đ
2,25đ
Luỹ thừa
của một số
hữu tỉ.
Quy tắc dấu
ngoặc quy
tắc chuyển
vế
1
(TN2)
0,25đ
1
(TL6)
0,5đ
1
(TL8)
0,75đ
2
Số
thực
(12
tiết)
Số tỉ ,
căn bậc hai
số học
1
(TN3)
0,25đ
2
(TN9,10)
0,5đ
1,75 đ
Số thực.
Giá trị tuyệt
đối của một
số thực
Làm tròn số
ước
lượng kết
quả
1
(TL9)
1,0 đ
3
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
(12
Hình hộp
chữ nhật-
hình lập
phương
Diện tích
xung quanh
thể tích
1
(TN 4)
0,25đ
1
(TN11)
0,25đ
1,75đ
9
tiết)
Hình lăng
trụ đứng
tam giác
hình lăng
trụ đứng tứ
giác
Diện tích
xung quanh
thể tích
1
(TN5)
0,25đ
1
(TL11)
1,0đ
4
Góc
đường
thẳng
song
song
(14
tiết)
Các góc
vị trí đặc
biệt
Tia phân
giác
1
(TN6)
0,25đ
1
(TN 12)
0,25đ
2,25 đ
Hai đường
thẳng song
song
Định
chứng minh
định lí.
1
(TN7)
0,25đ
1
(TL1)
0,5đ
1
(TL7)
5
Một số
yếu tố
thống
kê.
(12
tiết)
Thu thập
phân loại
dữ liệu.
2
(TL2,3)
1
(TL10)
0,25đ
2,0đ
tả
biểu diễn
dữ liệu trên
các bảng,
biểu đồ
hình quạt
tròn, đoạn
thẳng.
1
(TN8)
0,25đ
1
(TL4)
0,5đ
Tổng: S câu
Điểm
8
2,0
4
2,0
5
1,0
4
2,0
3
2,0
1
1,0
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
10
ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây đều 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án em cho đúng.
Câu 1: [NB_TN1] Kết quả phép tính
3 1 1
2. :
8 6 3
là.
A.
5
4
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau
D. Hai góc đối đỉnh hai góc mỗi cạnh của góc nay tia trùng của một cạnh của
góc kia
Câu 3. [NB_TN8] Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước
ta tăng thêm bao nhiêu?
A.
60
triệu người. B.
46
triệu người.
C.
16
triệu người. D.
22
triệu người.
Câu 4: [NB_TN4]
Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh
C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh
11
Câu 5. [NB_TN5] Chọn câu sai trong các câu sau: Hình lăng trụ
đứng tam giác :
A. Các mặt đáy song song với nhau.
B. Các mặt đáy tam giác.
C. Các mặt đáy tứ giác.
D. Các mặt bên hình chữ nhật.
Câu 6: [NB_TN2]
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.
A.
9
0,7
một số âm. B.
10
0,9
một số dương.
C. .
10 9
1 1 1
:
2 2 2
D.
Câu 7. [TH_TN11] Một bể cảnh có dạng hình lập phương,
độ dài cạnh 80cm. nh diện tích kính làm bể cảnh đó (bể
không nắp ):
A. 6 400 cm
2
B. 512 000 cm
2
C. 38 400 cm
2
D.32 000 cm
2
Câu 8. [NB_TN7] Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b
như hình. bao nhiêu cặp góc so le trong?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9: [NB_TN3] Số nào số tỉ trong các số sau:
C.
2
3
B.
2
C. 3,5 D. 0
12
Câu 10: [TH_TN9] Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần
trăm
A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN10] Nếu
2
4x
thì x bằng:
A. x = -2 B. x =2 C. x = 2 x=-2 D. x = 4
Câu 12. [TH_TN12] Cho
0
80xOz
, Oy tia phân giác của
xOz
. Số đo
zOy
bằng ?
A. 55
0
. B. 80
0
. C. 110
0
D. 40
0
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,25 điểm) Tính:
a) [TH_TL6]
0
6 5
4
5 : 5
19
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
b) [VD_TL8]
3 2 2 14
. .
17 3 3 17
- -
+
Câu 2: ( [VD_TL9] Tìm x, biết:
2 3 11
5 4 4
x - + =
Câu 3: (1.5 điểm) Cho hình vẽ
a) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD
O
x
z
y
13
b) [TH_TL7] Tính
ABD
Câu 4: (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, đá
cầu, cầu lông bơi n thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua
biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao
khác?
Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị
cho năm học mới. Cửa hàng
2
loại vở:
6
quyển vở Hồng giá
65
nghìn đồng
9
quyển vở Campus g
103
nghìn đồng. Hỏi đ tiết kiệm tiền bạn An nên mua
loại vở nào?
Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới
thuộc loại nào (dựa trên c tiêu chí định tính và định lượng)?
a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi n sau:
39;40;38;39;38
Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước
khách hàng ưa chuộng thu được kết qu như hình vẽ sau:
14
a)
[NB_TL3] Hãy lập bảng thống rồi cho biết. bao nhiêu người tham gia cuộc
khảo sát
b)
[VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất .
Câu 8:
(
[VDC_TL11
] Người ta muốn đ mt tấm tông mái nhà dày
15cm
của một
ngôi nhà, bề mặt của tấm tông kích thước như hình vẽ.
a) Số tông cần phải đổ bao nhiêu mét khối?
b) Cần phải bao nhiêu chuyến xe để chở số tông cn thiết đến chỗ đổ tông, nếu
mỗi xe
cha được
3
6m
ng( không tính số ng dư thừa hoặc rơi vãi).
15
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
D
B
D
A
C
D
D
C
B
A
C
D
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Câu 1a (0,5 điểm) [TH_TL6] Tính:
0
6 5
4
5 : 5
19
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
1
5 1= +
0.25
6=
0.25
Câu 1b (0,75 điểm) [VD_TL8]
3 2 2 14
. .
17 3 3 17
- -
+
2 3 14
.
3 17 17
- -
÷
ç
÷
= +
ç
÷
ç
÷
ç
0.25
2
.( 1)
3
= -
0.25
2
3
-
=
0.25
2
Câu 2 ( [VD_TL9] Tìm x, biết:
2 3 11
5 4 4
x - + =
2
2
5
xÛ - =
0.25
2
2
5
2
2
5
x
x
é
ê
- =
ê
Û
ê
ê
- = -
ê
ë
0.25
16
12
5
8
5
x
x
é
ê
=
ê
Û
ê
-
ê
=
ê
ë
Vậy
12
5
x =
hoặc
8
5
x
-
=
0.5
3
Cho hình v
Câu 3a (0.5 điểm) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD
Ta AB
AC (gt)
CD
AC (gt)
0.25
AB // CD
0.25
Câu 3b (1.0 điểm) [TH_TL7] Tính
ABD
Ta
0
180ABD BDC
(vì AB // CD, hai c trong ng phía)
0.5
hay
0 0
72 180ABD
0
108ABD
0.5
4
Câu 4 (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng,
đá cầu, cầu lông bơi môn th thao khác của một trường THCS được biểu
diễn qua biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích
các môn thể thao khác?
17
Số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác
100% 20% 15% 30% 25% 10%- - - - =
0.5
5
Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để
chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng
2
loại vở:
6
quyển vở Hồng giá
65
nghìn đồng
9
quyển vở Campus g
103
nghìn đồng. Hỏi đ tiết kiệm
tiền bạn An nên mua loại vở nào?
Giá tiền mỗi quyển vở Hồng Hà là:
65
6
(nghìn đồng).
Giá tiền mỗi quyển vở Campus là:
103
9
(nghìn đồng).
Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:
65 195 103 206
;
6 18 9 18
= =
0.25
195 206
18 18
<
nên
65 103
6 9
<
.
Vậy để tiết kiệm tiền bạn An nên mua vở Hồng Hà.
0.25
6
Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ
liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định nh định lượng)?
a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.
18
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau:
39;40;38;39;38
a)Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn,
Bangkok dãy dữ liệu định tính.
0.25
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn
Trãi như sau:
39;40;38;39;38
dãy dữ liệu định lượng
0.25
7
Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước
khách hàng ưa chuộng thu được kết quả như hình vẽ sau:
Câu 7a (0,5 điểm) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống rồi cho biết. bao nhiêu
người tham gia cuộc khảo sát
Loại nước uống
Nước
cam
Nước
dứa
Nước
dừa
Nước
chanh
Số người ưa
chuộng
5
6
7
4
5 6 7 4 22+ + + =
người tham gia khảo sát
0.5
Câu 7b (0,25 điểm) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa
19
chuộng nhất .
Tỉ lệ % loại nước dừa nhiều người ưa chuộng nhất:
7.100%
31,(81)%
22
0.25
8
Câu 8:
(
[VDC_TL11
] Người ta muốn đổ một tấm tông mái nhà dày
15cm
của một ngôi nhà, bề mặt của tấm tông kích thước như hình vẽ.
Câu 8a (0,75 điểm) Số tông cần phải đổ bao nhiêu mét khối?
Diện tích nh chữ nhật
A BCH
( )
2
. 18.6 108
ABCH
S AB BC m= = =
Diện tích nh thang
A HDE
( )
( )
2
1 1
. . .6.9 27
2 2
AHDE
S DH DE AH m= + = =
0.25
Diện tích đáy
A BCDE
( )
2
135
ABCDE ABCH AHDE
S S S m= + =
0.25
Thể tích phần tông
( )
3
. 135.0,15 20,25
ABCDE
V S h m= = =
0.25
Câu 8b (0,25 điểm) Cần phải bao nhiêu chuyến xe để chở số tông cần thiết
đến chỗ đổ tông, nếu mỗi xe
chứa được
3
6m
ng( không tính s tông
tha hoặc i vãi).
Ta
20,25 : 6 3, 375=
. Vậy số chuyến xe bồn cần ch đủ số
tông để đổ mái nhà
4
chuyến xe
0.25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
| 1/19

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 7 SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM 2023 - 2024
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là : A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8
Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 7 B. - 13 C. 15 D. 3,2 8 Câu 3 7 Cho x  thì giá trị của x là : 9 A. 7 x  B. 7 x   C . 3 3 x  hay x   D. 7 7 x  hay x   9 9 9 9 9 9 B
Câu 4: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên. C
Cho biết mặt bên ABNM là hình gì? A A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. N D P
Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: M A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Q
Câu 6: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong . . thì a và b song song với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. Vuông góc B. Đồng vị C. Bằng nhau D. Song song
Câu 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả
thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thức uống
yêu thích nhất trong bồn loại : nước chanh, nước cam,
nước suối, trà sữa của học sinh khối lớp 7. Mỗi học sinh
chỉ được chọn một loại thức uống khi được hỏi ý kiến.
Hỏi số học sinh chọn nước cam và trà sữa chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 26% B. 53% C. 74% D. 47%
Câu 8. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học
của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3,
tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 Khanh đạt được vào tuần nào ? A. Tuần 1 và tuần 2 B. Tuần 1 và tuần 4 C. Tuần 2 và tuần 4 D. Tuần 2 và tuần 5
Câu 9: giá trị 19881 của là: A. - 141 B. – 232 C.232 D. 141
Câu 10: Thể tích nước trong bể cá ( hình bên dưới ) là bao nhiêu ? A. 2 500 cm B. 2 50 cm C. 2 50 m D. 2 500 m
Câu 11. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b , . a 1 A Số đo x là: A. 0 60 B. 0 110 x C. 0 50 b B D. 0 120 c
Câu 13. [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là: B. - 9 . B. - 8 . C. 8. D. 9.
Câu 14. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: B. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 0. 11 4
Câu 15. [NB - TN4] Giá trị tuyệt đối của – 3,14 là: A. - 3,14. B. 0 . C. ± 3,14 . D. 3,14.
Câu 16. [NB - TN3] Cho x  5 thì giá trị của x là: A. x = 5. B. x = – 5. C. x = 5 hoặc x = – 5. D. x = 10 hoặc x = – 10.
Câu 17: [NB - TN4] Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH ở hình bên.
Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật? A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE. C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG.
Câu 18: [NB - TN6] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Công thức tính
thể tích hình lăng trụ đứng là:
A. V S.h B. 1 V S.h C. 1 V S.h
D. V  3S.h 3 2
Câu 19: [NB - TN6] Cho hình vẽ, biết ¶ 0 2
A = 65 . Tính số đo ¶3 A A. 0 65 B. 0 85 C. 0 95 D. 0 115
Câu 20. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là: A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC.
Câu 21. [NB - TN8] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m
D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau
Câu 22. [NB - TN8] Quan sát hình vẽ, góc ở vị trí sole trong với góc µ 1 C là: A. ¶3 B B. µ 1 B C. µ 1 E D. ¶2 F
Câu 23. [NB - TN8] Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 5 học sinh một trường
THCS được cho bởi bảng thống kê ở hình bên dưới. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được điều tra? A. 3 nam 5 nữ B. 3 nam 2 nữ C. 2 nam 3 nữ D. 2 nam 5 nữ
Câu 24. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm) chọn loại trái cây thích nhất trong bốn loại: Chuối, Xoài, Cóc, Ôỉ của học sinh lớp 7A ở
trường X. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại trái cây khi được hỏi ý kiến. Loại trái cây học sinh lớp
7A yêu thích nhất là loại nào? A. Chuối B. Cóc C. Ôỉ D. Xoài
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau : 8  ; 2022 9
Câu 2: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với
một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 8 15 7  1   1   7    a) 10 3  . 10,2 : 10,2      5  5  ; b)     ; c)      9   
Câu 4. (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) 20 ;b)  134 ;c) 2021 Câu 5. ( 12 7 11 7 5 1 2 a) Tính:   .  x  23 13 23 13 ; b) Tìm x, biết: 9 3 3
Câu 6. (0,5 điểm) Làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000.
Câu 7. (0,75 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a)
Tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7B Loại sách Tỉ số phần trăm Sách tiểu sử danh nhân 20% Sách truyện tranh 118% Tham khảo 30% Sách dạy kĩ năng sống 12% Các loại sách khác 20% Tổng 200% b)
Bảng dữ liệu về số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A Loại xe Số lượng Tỉ lệ phần trăm Xe đạp 23 12% Xe gắn máy 97 51% Ô tô 70 37% Tổng 200 100%
Câu 8. (0,5 điểm) Tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh nam lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng chạy Chưa đạt Đạt Khá Tốt 100m Số bạn nam được 3 4 6 7 đánh giá
a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7C hay không ?
Câu 9. ( 0,75 điểm )Quan sát hình vẽ sau.
Giải thích vì sao m song song với n? m A B n Câu 10. (
Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn số liệu trong bảng thống kê sau
Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú Loại con vật nuôi Bò Lợn Gà Thỏ Số lượng 50 200 100 100
Câu 11. (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;- 2
Câu 12. (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 13. ( [VD - TL3] 2 9 7 a) Tính: 4 1 2 2 0,5. + - 1,5 - : 9 3 3 3 b) Tìm x, biết: x+2 x+1 2 + 2 - 2x = 40
Câu 14. [TH – VD – TL4]
a) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân): ;
b) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50.
Câu 15. [TH – VD – TL5]
a) Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
b) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê bên
dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
Câu 6. [TH – TL6] Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a//b? b) Biết  0
C  75 . Tính số đo các góc ở đỉnh B. 1
Câu 7. [VDC – TL7] Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:
Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả
(làm tròn đến hàng đơn vị).
. . . . . . . . . . . . Hết . . . . . . . . . . . . .
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội Mức độ đánh giá TT Chủ dung/Đơn Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề vị kiến điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. 1 1 Các phép (TN1) (TL5) tính với số hữu tỉ. 0,25đ 0,5đ Số hữu tỉ 1 Luỹ thừa 2,25đ 1 (16 của một số 1 1 tiết) hữu tỉ. (TL8) Quy tắc dấu (TN2) (TL6) ngoặc quy 0,75đ tắc chuyển 0,25đ 0,5đ vế Số vô tỉ , 1 2 căn bậc hai số học (TN3) (TN9,10) 0,25đ 0,5đ Số thực Số thực. 1,75 đ 2 Giá trị tuyệt (12 đối của một 1 tiết) số thực (TL9) Làm tròn số và ước 1,0 đ lượng kết quả Các Hình hộp hình chữ nhật- khối hình lập 1 1 3 trong phương thực (TN 4) (TN11) tiễn Diện tích xung quanh 0,25đ 0,25đ 1,75đ (12 và thể tích 8 tiết) Hình lăng trụ đứng tam giác – 1 hình lăng 1 trụ đứng tứ (TN5) giác (TL11) 0,25đ Diện tích 1,0đ xung quanh và thể tích Các góc ở vị trí đặc 1 1 biệt Góc và (TN6) (TN 12) đường Tia phân thẳng giác 0,25đ 0,25đ 4 song song Hai đường thẳng song 1 1 1 (14 song 2,25 đ tiết) (TN7) (TL1) (TL7) Định lí và chứng minh 0,25đ 0,5đ 1đ định lí. 2 1 Thu thập và phân loại (TL2,3) (TL10) Một số dữ liệu. yếu tố 1đ 0,25đ thống Mô tả và 5 kê. biểu diễn 2,0đ dữ liệu trên 1 1 (12 các bảng, tiết) biểu đồ (TN8) (TL4) hình quạt tròn, đoạn 0,25đ 0,5đ thẳng. Tổng: Số câu 8 4 5 4 3 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 9 ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: [NB_TN1] Kết quả phép tính  3 1 1 2.    : là.  8  6 3 A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1. 4 2 4 4
Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia
Câu 3. [NB_TN8] Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu? A. 60 triệu người. B. 46 triệu người. C. 16 triệu người. D. 22 triệu người.
Câu 4: [NB_TN4] Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh
B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh
C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh
D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh 10
Câu 5. [NB_TN5] Chọn câu sai trong các câu sau: Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. Các mặt đáy song song với nhau.
B. Các mặt đáy là tam giác.
C. Các mặt đáy là tứ giác.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật.
Câu 6: [NB_TN2] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. A.  9 0,7 là một số âm. B.  10 0,9 là một số dương. 1 1 1 C. . :  10 9 2 2 2 D.
Câu 7. [TH_TN11] Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương, có
độ dài cạnh là 80cm. Tính diện tích kính làm bể cá cảnh đó (bể không có nắp ): A. 6 400 cm2 B. 512 000 cm2 C. 38 400 cm2 D.32 000 cm2
Câu 8. [NB_TN7] Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b
như hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: C. 2 B. 2 C. 3,5 D. 0 3 11
Câu 10: [TH_TN9] Cho biết
Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN10] Nếu 2 x  4 thì x bằng: A. x = -2 B. x =2 C. x = 2 và x=-2 D. x = 4
Câu 12. [TH_TN12] Cho  0
xOz  80 , Oy là tia phân giác của x  y xOz . Số đo  zOy bằng ? A. 550. B. 800. C. 1100 D. 400. O z
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1
: (1,25 điểm) Tính: 0 6 5 4 ç ÷
a) [TH_TL6] 5 : 5 + ç ÷ 1 ç 9÷÷ - 3 2 2 - 14 b) [VD_TL8] . + . 17 3 3 17
Câu 2: ( [VD_TL9] Tìm x, biết: 2 3 11 x - + = 5 4 4
Câu 3: (1.5 điểm) Cho hình vẽ
a) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD 12 b) [TH_TL7] Tính  ABD
Câu 4: (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, đá
cầu, cầu lông và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua
biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác?
Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị
cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng
và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào?
Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới
thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)?
a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39;40;38;39;38
Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà
khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau: 13
a) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát
b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất .
Câu 8: ( [VDC_TL11] Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà dày 15cm của một
ngôi nhà, bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ.
a) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu mét khối?
b) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 3
6m bê tông( không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi). 14
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B D A C D D C B A C D
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 0 1
Câu 1a (0,5 điểm) [TH_TL6] Tính: 6 5 4 5 : 5 ç ÷ + ç ÷ 1 ç 9÷÷ 1 = 5 + 1 0.25 = 6 0.25
Câu 1b (0,75 điểm) [VD_TL8] - 3 2 2 - 14 . + . 17 3 3 17 2 - 3 - 14 = .ç ÷ ç + ÷ 3 ç 0.25 17 17 ÷÷ 2 = .(- 1) 0.25 3 - 2 = 0.25 3 2
Câu 2 ( [VD_TL9] Tìm x, biết: 2 3 11 x - + = 5 4 4 2 Û x - = 2 0.25 5 é 2 x ê - = 2 ê 5 Û ê 0.25 ê 2 x ê - = - 2 ë 5 15 é 12 x ê = ê 5 Û êê - 8 x ê = ë 5 0.5 Vậy 12 x = hoặc 8 x - = 5 5 Cho hình vẽ 3
Câu 3a (0.5 điểm) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD Ta có AB AC (gt) 0.25 CD  AC (gt)  AB // CD 0.25
Câu 3b (1.0 điểm) [TH_TL7] Tính  ABD Ta có    0
ABD BDC  180 (vì AB // CD, hai góc trong cùng phía) 0.5 hay  0 0 ABD  72  180 0.5   0 ABD  108
Câu 4 (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, 4
đá cầu, cầu lông và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu
diễn qua biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác? 16
Số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác là 0.5
100% - 20% - 15% - 30% - 25% = 10%
Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để
chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 5
65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm
tiền bạn An nên mua loại vở nào?
Giá tiền mỗi quyển vở Hồng Hà là: 65 (nghìn đồng). 6
Giá tiền mỗi quyển vở Campus là: 103 (nghìn đồng). 9 0.25
Quy đồng mẫu số hai phân số ta có: 65 195 103 206 = ; = 6 18 9 18 Vì 195 206 < nên 65 103 < . 18 18 6 9
Vậy để tiết kiệm tiền bạn An nên mua vở Hồng Hà. 0.25
Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ 6
liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)?
a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok. 17
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39;40;38;39;38
a)Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn,
Bangkok là dãy dữ liệu định tính. 0.25
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn 0.25
Trãi như sau: 39;40;38;39;38 là dãy dữ liệu định lượng
Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước
mà khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau: 7
Câu 7a (0,5 điểm) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao nhiêu
người tham gia cuộc khảo sát Loại nước uống Nước Nước Nước Nước cam dứa dừa chanh Số người ưa 5 6 7 4 chuộng 0.5
Có 5+ 6+ 7 + 4 = 22người tham gia khảo sát
Câu 7b (0,25 điểm) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa 18 chuộng nhất .
Tỉ lệ % loại nước dừa nhiều người ưa chuộng nhất: 7.100% 0.25  31,(81)% 22 Câu 8: ( [VDC_TL11]
Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà dày
15cm của một ngôi nhà, bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ. 8
Câu 8a (0,75 điểm) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu mét khối?
Diện tích hình chữ nhật ABCH S = AB BC = = ( 2 . 18.6 108 m ABCH )
Diện tích hình thang AHDE 0.25 1 S = DH DE + AH = = m AHDE ( ) 1 . . .6.9 27( 2) 2 2
Diện tích đáy ABCDE S = S + S = ( 2 135 m 0.25 ABCDE ABCH AHDE )
Thể tích phần bê tông là V = S h = = ( 3 . 135.0,15 20,25 m 0.25 ABCDE )
Câu 8b (0,25 điểm) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết
đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 3
6m bê tông( không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi).
Ta có 20,25 : 6 = 3,375 . Vậy số chuyến xe bồn cần chở đủ số bê
tông để đổ mái nhà là 4 chuyến xe 0.25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. 19