Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023 - 2024 KNTT

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023 - 2024 KNTT được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K 1 TOÁN 6 KNTT
A/ LÝ THUYT :
Chương I. Tập hp các s t nhiên
- Tp hp, mô t mt tp hp
- Ghi s t nhiên và th t trong tp N.
- Cng, tr nhân, chia, lũy thừa trong tp N.
- Thc hin phép tính, tính giá tr biu thc s.
Chương II. Tính chia hết trong tp hp các s t nhiên
- Quan h chia hết và tính cht.
- Du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9; s nguyên t.
- Ước chung, ước chung ln nht; Bi chung, bi chung nh nht.
Chương III. Số nguyên
- Tp hp các s nguyên; Cng, tr, nhân s nguyên.
- Phép chia hết. Ưc và bi ca mt s nguyên.
- Qui tc du ngoc.
Chương IV. Một s hình phng trong thc tin
- Các hình phẳng: hình tam giác đu, hình vuông, hình lục giác đều, hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
- Chu vi din tích ca hình vuông, hình ch nht, hình thang, hình bình hành, hình
thoi.
B/ BÀI TP:
Chương I. Tập hp các s t nhiên
Bài 1:
a) Viết tp hp A các s t nhiên ln hơn 3 và không vưt quá 9 bng hai cách.
b) Tp hp B các s t nhiên khác 0 và không vượt quá 11 bng hai cách.
c) Viết tp hp C các s t nhiên lớn hơn hoặc bằng 15 không t quá 50 bng hai
cách.
Bài 2: Viết Tp hp các ch s ca các s:
a) 2021
b) 296351
c) 90000
Bài 3: Gi S là tp hp các s t nhiên có hai ch s. Trong các s 7; 15; 106; ; 99, s nào thuc
và s nào không thuc tp S? Dùng kí hiệu để tr li.
Bài 4: Cho hai tp hp A = {a; b; c} B = {x; y}. Trong các phn t a, d, t, y, phn t nào
thuc tp A, phn t nào thuc tp B? Phn t nào không thuc tp A, phn t nào không thuc
tp B. Dùng kí hiu để tr li.
Bài 5: Một năm có bốn quý. Đặt tên và viết tp hợp các tháng (dương lịch) ca quý Ba trong
năm. Tập hp này có bao nhiêu phn t?
Bài 6: Cho tp hp L = {n| n = 2k + 1 vi k N}.
a) Nêu bn s t nhiên thuc tp L và hai s t nhiên không thuc tp L;
b) Hãy mô t tp L bng cách nêu du hiệu đặc trưng theo mt cách khác.
Bài 7: Mt s t nhiên có hai ch số, trong đó chữ s hàng chc lớn hơn chữ s ng đơn vị là 9.
Đó là s nào?
Bài 8: a) Hãy viết s t nhiên ln nht có 5 ch s.
b) S t nhiên nào ln nht có 5 ch s khác nhau?
c) Hãy v tia s và biu din các s 5 và 11 trên tia s đó.
d) Cho bn tp hp: A = {x N| x chn và x < 10}, B = {x N | x chẵn và x ≤ 10},
C = {x N* | x chn và x < 10} và D = {x N* | x chn và x 10}. Hãy mô t các tp hợp đó
bng cách lit kê các phn t ca chúng.
Bài 9: Viết tp hp các s t nhiên có ba ch s mà tng các ch s ca nó bng 4.
Bài 10: Tính tng:
a) 21 + 369 + 79; b) 154 + 87 + 246
c) 215 + 217 + 219 + 221 + 223; d) S = 2. 10 + 2. 12 + 2. 14 + … + 2. 20
Bài 11: Tìm s t nhiên x biết:
a) x + 257 = 981; b) x 546 = 35; c) 721 x = 615
Bài 12: Tính hp lí: a) 5. 11. 18 + 9. 31. 10 + 4. 29. 45;
b) 37. 39 + 78. 14 + 13. 85 + 52. 55.
Bài 13:
13.1: Mt hình ch nht có chiu dài bng 16cm; din tích bng a cm
2
. Tính chiu rng ca hình
ch nht (là mt s t nhiên) nếu biết a là mt s t nhiên t 220 đến 228.
13.2: a) Viết các bình phương của hai mươi s t nhiên đầu tiên thành mt dãy theo th t t
nh đến ln;
b) Viết các s sau thành bình phương của mt s t nhiên: 64; 100; 121; 169; 196; 289.
c) Viết gn các tích sau bằng cách dùng lũy tha: 2. 2. 2. 2. 2.2; 2. 3. 6. 6. 6 và 4. 4. 5. 5. 5.5
Bài 14: Tìm n, biết: a) 5
4
= n b) n
3
= 125 c) 11
n
= 1331
Bài 15: Tính giá tr ca biu thc
Bài 16: Gi P là tp hp các s t nhiên chn, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 10.
a) Mô t tp hp P bng hai cách;
b) Biu din các phn t ca tp P trên cùng mt tia s.
Bài 17: Lp 6A 42 học sinh. Trong đợt thi đua lp thành tích chào mng Ngày Nhà giáo Vit
Nam (20/11), hc sinh nào trong lớp cũng đưc ít nht một điểm 10. Hãy cho biết trong đt thi
đua đó, lớp 6A đưc tt c bao nhiêu điểm 10, biết rng trong lp 39 bạn đưc t hai điểm 10
tr lên, 14 bạn được ba điểm 10 tr lên, 5 bạn được bn điểm 10 không ai được hơn bốn điểm
10.
Bài 18:
a) Tính S = 1 + 2 3 4 + 5 + 6 7 8 + 9 + 10 - … + 2 018 – 2 019 2 020 + 2 021
b) Trong mt phép chia, s b chia là 89, s là 12. Tìm số chia và thương.
Chương II. Tính chia hết trong tp hp các s t nhiên
Bài 19:
19.1. Không làm phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5.
a) 80 + 1 945 + 15; b) 1 930 + 100 + 2 021.
19.2. Áp dng tính cht chia hết ca mt tng, hãy tìm x thuc tp {15; 17; 50; 23} sao cho x +
20 chia hết cho 5.
19.3. Áp dng tính cht chia hết ca mt tng, hãy tìm x thuc tp {12; 19; 45; 70} sao cho x - 6
chia hết cho 3.
19.4. a) Ti sao tng 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
chia hết cho 3?
b) Ti sao tng 4
20
+ 4
21
+ 4
22
+4
23
chia hết cho 5?
19.5: Khi chia s t nhiên a cho 12, ta được s dư là 6. Hỏi a có chia hết cho 2 không? Có chia
hết cho 4 không?
Bài : Các tng sau là s nguyên t hay hp s?
a) 2. 7. 12 + 49. 53; b) 3. 4. 5 + 2 020. 2 021. 2 022.
Bài 20: Thc hin phép tính ri phân tích kết qu ra tha s nguyên t:
a) 12
2
: 6 + 2.7; b) 5.4
2
36 : 3
2
Bài 21: S hc sinh khi lp 6 ca một trường trong khong t 200 đến 300 hc sinh, khi xếp
thành các hàng 10; 12 và 15 ngưi đu tha 5 em. Tính s hc sinh khi lp 6?
Bài 22: Cho A = 27 220 + 31 005 + 510. Không thc hin phép tính, hãy xét xem A có:
a) chia hết cho 2 không? b) chia hết cho 5 không?
c) chia hết cho 3 không? d) chia hết cho 9 không?
Bài 23: Hai sBCNN là 2
3
.3
4
.5
3
và ƯCLN là 3
2
.5. Biết mt trong hai s là 2
3
.3
2
.5, tìm s còn
li.
Bài 24:
a) Tìm các s t nhiên n sao cho 6 ⁝ (n+1).
b) Biết hai s 2
3
.3
a
và 2
b
.3
5
có ưc chung ln nht là 2
2
.3
5
và bi chung nh nht là 2
3
.3
6
. Hãy tìm
giá tr ca các s t nhiên a và b.
Bài 25: Thc hin các phép tính sau:
Bài 26: Tìm ƯCLN của: a) 35 và 105; b) 15; 180 và 165.
Bài 27: Tun và Hà mi ngưi mua mt s hộp bút chì màu, trong đó mỗi hộp đều có t hai chiếc
bút tr lên và s bút trong mi hp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hi
mi hp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
Bài 28:
28.1. Tìm s t nhiên a ln nht, biết rằng 480 ⁝ a và 720 ⁝ a.
28.2. Các phân s sau có là phân s ti gin hay không? Hãy rút gn chúng nếu chưa tối gin.
28.3. Quy đồng mu các phân s sau:
Bài 29:
29.1. Hãy tìm các tp B(8), B(12) và BC(8, 12).
29.2. Hãy tìm BCNN(105, 140) ri tìm BC(105, 140)
29.3. Tìm BCNN ca hai s m, n biết: a) m = 2.3
3
.7
2
; n = 3
2
.5.11
2
b) m = 2
4
.3.5
5
; n =
2
3
.3
2
.7
2
29.4. Có ba bn học sinh đi dã ngoi, s dng tin nhắn để thông báo cho b m nơi các bn ấy đi
thăm. Nếu như lúc 9 giờ sáng ba bn cùng nhn tin cho b m, hi ln tiếp theo ba bn cùng nhn
tin lúc my gi? Biết rng c mi 45 phút Nam nhn tin mt ln, Hà 30 phút nhn tin mt ln và
Mai 60 phút nhn tin mt ln.
29.5. Trong mt bui tập đồng din th dc có khoảng 400 đến 500 người tham gia. Thy tng
ph trách cho xếp thành hàng 5, hàng 6 và hàng 8 thì đều thy tha mt ngưi. Hi có chính xác
bao nhiêu người d bui tập đồng din th dc.
29.6. Vua Lý Công Un (Lý Thái T) dời đô t Hoa Lư về Đại La (nay là Hà Ni) năm
abcd
thuc thế k th XI. Biết
abcd
là s có bn ch s chia hết cho c 2; 5; 101. Em hãy cho
biết vua Lý Thái T đã dời đô vào năm nào.
Chương III. Số nguyên
Bài 30: a) Diễn đạt li thông tin sau mà không dùng s âm: “Độ cao trung bình ca thm lục địa
Vit Nam là 65 m”.
b) Ông Tám nhận được tin nhn t ngân hàng v thay đi s dư trong tài khoản ca ông là - 210
800 đồng. Em hiu thế nào v tin nhắn đó?
c) Biu din các s sau trên cùng mt trc s: 3; - 3; - 5; 5; - 1; 1.
d) Lit kê các phn t ca tp hp sau theo th t tăng dn:
M = {x Z| x có tn cùng là 2 và - 15 < x ≤ 32}
Bài 31: a) Vào mt ngày tháng Mt Moscow (Liên Bang Nga), ban ngày nhit đ - 7
o
C. Hi
nhit đ đêm hôm đó là bao nhiêu nếu nhit đ gim 2
o
C.
b) Tài khon ngân hàng của ông A có 25 784 209 đồng. Trên điện thoi thông minh, ông A nhn
được ba tin nhn:
(1) S tin giao dch - 1 765 000 đng;
(2) S tin giao dịch 5 772 000 đồng;
(3) S tin giao dch 3 478 000 đồng.
Hi sau ba ln giao dịch như trên, trong tài khoản ca ông X còn li bao nhiêu tin?
Bài 32: Tính mt cách hp lí:
a) 387 + ( - 224) + ( - 87); b) ( - 75) + 329 + ( - 25)
c) 11 + ( - 13) + 15 + ( - 17); d) ( - 21) + 24 + ( - 27) + 31.
Bài 33: Tính mt cách hp lí:
a) (62 - 81) (12 59 + 9); b) 39 + (13 26) (62 + 39).
c) 32 34 + 36 38 + 40 42; d) 92 (55 8) + ( - 45).
e) Tính tng các phn t ca tp hp M = {x Z| - 20 ≤ x ≤ 20};
Bài 34: Tìm s nguyên x, biết:
a) 9. (x + 28) = 0; b) (27 x). (x + 9) = 0; c) ( - x). (x 43) = 0.
Bài 35: Tính mt cách hp lí:
a) (29 9). ( - 9) + ( - 13 7). 21; b) ( - 157). (127 316) 127. (316 157).
Bài 36: Thc hin phép chia: a) 735: ( - 5); b) ( - 528): ( - 12); c) ( - 2 020): 101.
Bài 37: a) Tìm các bi khác 0 ca s 11, lớn hơn - 50 và nh hơn 100.
b) Lit kê các phn t ca tp hp sau: P = {x Z| x ⁝ 3 và - 18 ≤ x ≤ 18}.
c) Hãy phân tích s 21 thành tích ca hai s nguyên.
d) S nguyên a có phn dấu là ” - ” và phn s t nhiên là 27. Hãy viết s a và tìm s đối ca a.
Bài 38: Tính giá tr ca biu thc; tìm cách tính hp lí:
a) 21. 23 3. 7. ( - 17); b) 42. 3 7. [( - 34) + 18].
c) 71. 64 + 32. ( - 7) 13. 32; d) 13. (23 17) 13. (23 + 17).
Bài 39: a) Sm x, nếu (38 x). (x + 25) = 0.
b) Tìm các bi ca 6 lớn hơn - 19 và nh hơn 19.
c) Tìm tt c các ưc chung ca hai s 36 và 42.
Chương IV. Một s hình phng trong thc tin
Bài 1: Quan sát Hình v và cho biết: Hình nào là hình tam giác đu, hình nào là hình vuông, hình
nào là hình lục giác đều?
Bài 2: Quan sát Hình dưới đây:
a) Hãy kim tra xem có my hình lục giác đều. Đó là nhng hình nào?
b) Có tt c bao nhiêu tam giác đều?
Bài 3:
3.1: a) Quan sát Hình và cho biết hình nào là hình ch nht, hình nào là hình thoi.
b) Quan sát Hình và cho biết hình nào là hình bình hành, hình nào là hình thang cân.
3.2: a) V tam giác đều MNP có cnh MN = 4cm.
b) V hình vuông DEFQ có cnh DE = 5 cm. V hai đường chéo DF và EQ.
Hãy kim tra xem DF và EQ có vuông góc vi nhau không?
c) V hình ch nht DEFG có DE = 3cm; EF = 5cm.
d) V hình thoi MNPQ có cnh MN = 4cm.
e) V hình bình hành EFHK có EF = 3cm; FH = 4cm.
f) V hình thoi MNPQ có cnh bng 5cm và mt góc bng 60
o
.
Bài 4: a) Tính din tích và chu vi hình ch nht có chiu dài 10cm và chiu rng 8cm
b) Mt miếng g hình ch nht có kích thưc mt chiu là 8cm, din tích là 56 cm
2
. Tìm kích
thưc còn li ca miếng g.
Bài 5: Tính din tích các hình sau:
a) Hình vuông có cnh 5cm;
b) Hình thang cân có đ dài hai cạnh đáy là 6cm và 10cm, chiều cao 4cm;
c) Hình thoi có đ dài hai đường chéo là 6cm và 10 cm;
d) Hình bình hành có đ dài mt cnh bng 12cm và chiều cao tương ng bng 4cm.
Bài 6: Tính chu vi và din tích ca mảnh vườn có hình dng và kích thước như Hình 4.20.
Bài 7: Mt mnh sân nhà có hình dạng và kích thước như Hình vẽ i đây.
a) Tính din tích mnh sân.
b) Nếu lát sân bng nhng viên gch hình vuông có cnh 50 cm thì cn bao nhiêu viên gch?
Bài 8: Mt khu vưn hình ch nht có din tích 3 600 m
2
, chiu rng 40m, cửa vào khu vưn
rộng 5m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bng hai tng dây thép gai. Hi cn phi
dùng bao nhiêu mét dây thép gai đ làm hàng rào?
Bài 9: Sân nhà bà B hình ch nht có chiu dài 15m và chiu rng 9m. Bà B mua loi gch lát
nn hình vuông có cạnh 0,6m để lát sân. Biết rng mi thùng có 5 viên gch. Hi bà B cn mua
bao nhiêu thùng gch đ đủ lát sân?
I. BÀI TP TRC NGHIM
Bài 1: Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Ba s nào sau đây là ba số t nhiên liên tiếp tăng dần:
A. b 1; b; b + 1 ( b N). B. b; b + 1; b + 2 ( b N).
C. 2b; 3b; 4b ( b N). D. b + 1; b; b - 1 ( b N)..
Câu 2: Giá tr ca tng
1 3 5 7 97 99= + + + ++ +M
là:
A. 5050. B. 2500. C. 5000. D. 2450.
Câu 3: Kết qu ca phép tính
77
5 18 5 .13−
bng:
A. 5. B.
8
5
. C.
7
5
. D.
.
Câu 4: Biết
2
( 3) 7 2 14

+ =

x
. Vy giá tr ca
x
là:
A.
0=x
. B.
3=x
. C.
7=x
. D.
3=x
7=x
.
Câu 5: Cho s
16*0=M
ch s thích hợp để
M
chia hết
3,5,7
là:
A. 2. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 6: Nếu a M và b
5( )ab
thì:
A.
( ):5+ab
. B. (a-b) M. C. (2a-b)
M. D. C ba phương án trên đúng.
Câu 7: Nếu a M và b 4 (a > b) thì:
A.(a+b) M B.(a-b) M.
C.(a-b) M. D. C ba phương án trên sai.
Câu 8: Nếu
12 14 =+M a b
thì:
A. M . B. M 2. C. M 12 D.M 14.
Câu 9: Nếu a M và b m và m thì:
A.
m
là bi chung ca
a
b
.
B.
m
là ước chung ca
a
b
.
C.
( ; )=m UCLN a b
.
D.
( ; )=m BCNN a b
.
Câu 10:
m
là s t nhiên nh nht khác 0 mà
m
đều chia hết cho c
a
b
thì:
A.
( ; )m BC a b
. B.
( ; )m UC a b
.
C.
( ; )=m UCLN a b
. D.
( ; )=m BCNN a b
.
Câu 11: Trong các tp hp sau, tp hp nào có các phn t đều là s nguyên t?
A.
{1;3;5;7;11}
. B.
{3;5;7;11;29}
. C.
{3;5;7;11;111}
. D.
{0;3;5;7;13}
.
Câu 12: Tìm ước chung ca 9 và 15
A.
{1;3}
. B.
{0;3}
. C.
{1;5}
. D.
{1;3;9}
.
Câu 13: Tìm ƯCLN(
16;32;112)
?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 14: S t nhiên
a
ln nht tha mãn 90 M và 135 M là:
A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 15: Trong hai s sau, hai s nào là hai s nguyên t cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 16: Tìm s t nhiên
x
, biết rng 160 M; 360 M
10 20x
:
A.
6=x
. B.
9=x
. C.
18=x
. D.
36=x
.
Câu 17: Một đi ý tế 36 bác 108 y tá. th chia đội y tế đó nhiều nht thành
my t để các bác sĩ cũng như các
y
tá được chia đều vào mi t?
A. 36. B. 18. C. 9. D. 6.
Câu 18: Cho
3 2 2
2 3; 3 5 ; 2.5= = =a b c
. Khi đó
( , , )UCLN a b c
là:
A.
3
2 .3.5
. B. 1. C.
3 2 2
2 3 5
. D. 30.
Câu 19: Cho s
42
5 13 .17=A
. S các ước ca
A
là:
A. 3. B. 7. C. 15. D. 30.
Câu 20: BCNN
(40;28;140)
là:
A. 140. B. 280. C. 420. D. 560.
Câu 21: S t nhiên a nh nht khác 0 tha mãn a 18 và a 40 M
A. 360. B. 400. C. 458. D. 500.
Câu 22: Hc sinh lp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đu vừa đủ hàng. Biết s
hc sinh lớp đó trong khoảng t 40 đến 60. S hc sinh ca lp
6D
là:
A. 48. B. 54. C. 60. D. 72.
Câu 23: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
BCNN
ca
a
b
là s nh nht trong tp hp bi chung ca
a
b
.
B.
BCNN( , ,1) BCNN( , )=a b a b
.
C. Nếu
mn
thì
( ; ) =BCNN m n n
.
D. Nếu ƯCLN
( ; ) 1=xy
thì BCNN
( ; ) 1=xy
.
Câu 24: Trong các tp hp sau, tp hp nào có các phn t đưc xếp theo th t tăng dần:
A.
{2; 17;5;1; 2;0}−−
. B.
{ 2; 17;0;1;2;5}−−
.
C.
{ 17; 2;0;1;2;5}−−
. D.
{0;1;2;5; 17}
.
Câu 25: Tp hp các s nguyên kí hiu là
A. Z. B. . C. N. D.
.
Câu 26: Tng các s nguyên
x
tha mãn
10 13 x
là:
A. 33. B. 47. C.
3
2
. D. 46.
Câu 27: Khi b du ngoc trong biu thc:
2009 (5 9 2008) +
ta được:
A.
2009 5 9 2008+−−
. B.
2009 5 9 2008 +
.
C.
2009 5 9 2008 +
. D.
2009 5 9 2008 + +
.
Câu 28: Tính:
( 52) 70−+
kết qu là:
A.
( 18)
. B. 18. C.
( 122)
. D. 122.
Câu 29: Tính:
( ) ( )
8 . 25−−
kết qu
A. 200. B.
( 200)
. C.
( 33)
. D. 33.
Câu 30: Trong tp hp các s nguyên Z tt c các ưc ca 5 là:
A. 1 và
1
. B. 5 và
5
. C. 1 và 5. D.
1; 1;5; 5−−
.
Câu 31: Trong tp hợp Z các ước ca
12
là:
A.
{1,3,4,6,12}
. B.
{ 1; 2; 3; 4; 6; 12;1;2;3;4;6;12}
.
C.
{ 1; 2; 3; 4; 6}
. D.
{ 2; 3; 4; 6; 12}
.
Câu 32: S đối ca
( 18)
là:
A. 81. B. 18. C.
( 18)
. D.
( 81)
.
Câu 33: Tp hp các s nguyên gm
A. các s nguyên âm, s 0 và các s nguyên dương.
B. s 0 và các s nguyên âm.
C. các s nguyên âm và các s nguyên dương.
D. s 0 và các s nguyên dương.
Câu 34: Sp sếp các s nguyên:
2; 17;5;1; 2;0−−
theo th t gim dn là:
A.
5;2;1;0; 2; 17−−
. B.
17; 2;0;1;2;5−−
.
C.
17;5;2; 2;1;0−−
. D.
0;1; 2;2;5; 17−−
.
Câu 35: Cho a là s nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0−a
. B.
0−a
. C.
2
0a
. D.
3
0a
.
Câu 36: Cho
,ab
là hai s nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0ab
. B. a.b
0
. C.
0+ab
. D.
+ab
.
Câu 37: Cho tp hp
{ 3;2;0; 1;5;7}= A
. Viết tp hp
B
gm các phn ts đối ca các
phn t trong tp hp
A
.
A.
{3; 2;0;1; 5;7}= B
. B.
{3; 2;0; 5; 7}= B
.
C.
{3; 2;0;1; 5; 7}= B
. D.
{ 3;2;0;1; 5; 7}= B
.
Câu 38: Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
() = + +a b c a b c
. B.
() = a b c a b c
.
C.
() = a b c a b c
. D.
() = +a b c a b c
.
Câu 39: Nếu
0xy
thì
A.
,xy
cùng du. B.
xy
.
C.
,xy
khác du. D.
xy
.
Câu 40: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Tng ca hai s nguyên cùng du là mt s nguyên âm.
B. Tng ca hai s nguyên âm làm mt s nguyên âm.
C. Tng ca hai s nguyên cùng du là mt s nguyên dương.
D. Tng ca hai s nguyên dương là một s nguyên âm.
Câu 41: Giá tr ca
3
( 3)
là:
A.
27
. B. 27. C.
9
. D. 9.
Câu 42: Tng ca hai s nguyên âm là:
A. 1. B. 0. C. 1 s nguyên âm. D. 1 s nguyên
dương.
Câu 43: S đối ca
()−−a
A.
a
. B.
a
. C. 0. D. Kết qu khác.
Câu 44: Tng ca tt c các s nguyên a
A.
7
. B. 7. C.
1
. D. 0.
Câu 45: Cho
5 11 = x
thì
x
bng:
A. 6. B.
6
. C. 16. D.
16
.
Câu 46: Tìm
x
, biết: 12:
x
2−x
A.
{ 1}
. B.
{ 2; 1}−−
.
C.
{ 3; 4; 6; 12}
. D.
{ 2; 1;1;2;3;4;6;12}−−
.
Câu 47: Cho
a
b
là các s nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
() = +ab ac a b c
. B.
( )
23
1 ( 2) 8 =
.
C.
( ) 0+ =aa
. D.
2
() = a a a
.
Câu 48: Giá tr nào dưới đây ca
x
tha mãn
6( 7) 96 + =x
?
A.
95=x
. B.
16=−x
. C.
96=x
. D.
23=−x
.
Câu 49: Tính nhanh
171 [( 53) 96 ( 171)]+ + +
.
A.
149
. B. 43. C. 149. D.
43
.
Câu 50: Cho hai biu thc sau:
( ) ( ); ( ) ( )= + = + +A a b c d B a c b d
. Tìm mi quan h ca
A
B
.
A.
=AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
2 =AB
.
Câu 51: Tng tt c các s nguyên
x
tha mãn
2018 2019 x
A. 2018. B. 2019. C. 0. D. 1.
Câu 52: Tìm
x
biết
3
(1 3 ) 8 = x
.
A.
1=−x
. B.
1=x
. C.
2=−x
. D. Không có
x
.
Câu 53: Giá tr ca
x
tha mãn
10 (5 15:5) = x
là:
A. 8. B. 10. C. 12. D. 6.
Câu 54: Ông Ác si mét sinh năm
287
và mất năm
212
. Ông ta có tui th là:
A. 75. B.
75
. C.
74
. D. 74.
Câu 55: Giá tr ca biu thc
15 17 12 (12 15) +
bng
A.
12
. B.
15
. C.
17
. D.
18
.
Câu 56: Giá tr
x
tha mãn biu thc
2 1 3 ( 5) = +xx
A. 0. B.
2
. C.
1
. D. 1.
Câu 57: Tìm
x
biết
( 5) ( 2) 2 ( 15) = x
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 58: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nht?
A. Hình 1. B. Hình
2.
. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 59: Hình vuông có cnh
5cm
thì chu vi và din tích ca nó lần lượt là:
A.
20cm
25cm
. B.
20cm
2
25cm
.
C.
2
25cm
20cm
. D.
20cm
2
10cm
.
Câu 60: Hình thoi độ dài hai đường chéo lần lượt
10cm
15cm
thì din tích ca
là:
A.
2
300cm
. B.
2
150cm
. C.
2
75cm
. D.
2
25cm
.
Câu 61: Hình bình hành din ch
2
50cm
và mt cnh bng
10cm
tchiều cao tương
ng vi cạnh đó là:
A.
5cm
. B.
10cm
. C.
25cm
. D.
50cm
.
Câu 62: Hình thang din tích
2
50cm
độ dài đường cao
5cm
thì tng hai cnh
đáy của hình thang đó bằng?
A.
5cm
. B.
10cm
. C.
15cm
. D.
20cm
.
Câu 63: Din tích hình ch nht
ABCD
4cm, 5cm==AB AD
A.
2
10cm
. B.
2
40cm
. C.
2
9cm
. D.
2
20cm
.
Câu 64: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là
30m
20m
có din tích là
A.
2
400m
. B.
2
300m
. C.
2
500m
. D.
2
600m
.
Câu 65: Hình bình hành có độ dài cnh
10m
và chiều cao tương ứng
6m
, có din tích là
A.
2
30m .
. B.
2
25m ..
. C.
2
50m ..
. D.
2
60m
.
Câu 66: Din tích ca một khu n hình ch nht chiu rng
25m
, chiu dài bng
7
5
chiu rng là
A.
2
437,5m
. B.
2
750m
. C.
2
875m
. D.
2
650m
.
Câu 67: Hình thang cân đ dài hai cạnh đáy chiều cao lần lượt
40m,30m
25m
có chu vi là
A.
95m
. B.
120m
. C.
2
875m
. D.
2
8750m
.
Câu 68: Cho hình thang cân
PQRS
độ dài đáy
20cm=PQ
, đáy
RS
ngắn hơn đáy
PQ
12cm
, độ dài cnh bên
PS
bng mt nửa độ dài đáy
PQ
. Chu vi ca hình thang
PQRS
A.
46m
. B.
44m
. C.
40m
. D.
48m
.
Câu 69: Bn Hoa làm mt khung nh dng hình ch nht
PQRS
vi
18cm=PQ
24cm.=PS
Độ dài vin khung nh bạn Hoa đã làm là
A.
42cm
. B.
84m
. C.
40cm
. D.
80cm
.
Câu 70: Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đ có dng hình thang cân với đ dài
hai cạnh đáy cạnh bên lần lượt
30cm,24cm
5cm
. Bác Hưng cần bao nhiêu
xăng - ti - t dây thép để làm móc treo đó?
A.
59cm
. B.
64cm
. C.
68cm
. D.
128cm
.
Câu 71: Mt mảnh vườn hình ch nht din tích
2
3600m
, chiu rng
40m
. Chu vi
mảnh vườn là
A.
130cm
. B.
150cm
. C.
260cm
. D.
250cm
.
Câu 72: Sân nhà bác Hùng hình ch nht chiu dài
12m
chiu rng
9m
. Bác Hùng
mua loi gch lát nn hình vuông có cnh
0,6m
. Hi bác Hùng cn mua bao nhiêu
viên gạch để đ lát sân?
A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 73: Hình bình hành đ dài mt cnh bng
10cm
chiều cao tương ng bng 5cm
thì din tích của hình bình hành đó gp my ln din tích hình vuông cnh
5cm?
A. 2. B.
3.
. C. 4. D. 5.
Câu 74: Mt mảnh đt hình ch nht chu vi
180m
. Nếu tăng chiều rng
6m
, gim
chiu dài
6m
thì din tích mnh đất không thay đổi. Din tích mảnh đất đó là
A.
2
2016m
. B.
2
2018m
. C.
2
2020m
. D.
2
2030m
.
Câu 75: Chu vi mt mảnh đất hình ch nht
280m
. Người ta chia mảnh đt thành hai
mnh nh: mt hình vuông, mt hình ch nht. Tng chu vi hai mảnh đt nh
390m
. Din tích mảnh đất ban đầu là
A.
2
4685m
. B.
2
4675m
. C.
2
4655m
. D.
2
4645m
.
Câu 76: Mt hình ch nht chu vi
80m
. Nếu tăng chiều dài thêm
5m
nhưng lại bt
chiu rộng đi
3m
ta được hình ch nht mi chiu rng bng na chiu dài.
Din tích hình ch nhật ban đầu là
A.
2
371m
. B.
2
280m
. C.
2
391m
. D.
2
291m
.
Câu 77: Cho các hình bình hành
,,ABCD FBCE AFED
(hình v n). Tính din tích hình
bình hành
FBCE
biết din tích hình bình hành
ABCD
2
48cm
và độ dài cnh
DC
gp 3. lần đội cnh
EC
.
A.
2
12m
. B.
2
14m
C.
2
10m
D.
2
16m
.
Câu 78: Cho hình v bên. Biết hình bình hành
NEFP
din tích bng
2
45cm
. Tính din
tích
MNPQ
.
A.
2
75cm
. B.
2
90cm
. C.
2
55cm
. D.
2
60cm
.
Câu 79: Hình tam giác đều có my trục đối xng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 80: Hình nào sau đây không có tâm đối xng
A. Hình vuông. B. Hình ch nht. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác
đều.
Câu 81: Cho các ch sau đây, những ch cái có tâm đối xng là:
A. H, N. B.
,,H M X
. C.
,,H N X
. D.
,NX
.
Câu 82: Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thng
AB
(2) Tam giác đều
ABC
(3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xng là
A. (1). B. (1), (2). C. (1), (3). D.
(1),(2),(3)
.
Câu 83: Đon thng
AB
độ dài
4cm
. Gi
O
tâm đi xng của đoạn thng
AB
. Tính
độ dài đoạn
OA
A.
2cm
. B.
4cm
. C.
6cm
. D.
8cm
.
Câu 84: Chn câu sai.
A. Ch H là hình va có trục đối xng, vừa có tâm đối xng.
B. Ch
N
là hình có tâm đi xng và không có có trục đối xng.
C. Ch
O
là hình va có trục đối xng vừa có tâm có tâm đối xng.
D. Ch I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xng.
Bài 2: Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng, phát biểu nào sai?
Câu
Khẳng định
Đúng
Sai
1
Nếu mi s hng ca tng chia hết cho 5 thì tng chia hết
cho 5
2
Nếu mi s hng ca tng không chia hết cho 7 thì tng
không chia hết cho 7
3
Nếu tng ca hai s chia hết cho 7 và mt trong hai s đó
chia hết cho 7 thì s còn lại cũng chia hết cho 7
4
Nếu hiu ca hai s chia hết cho 5 và mt trong hai s đó
chia hết cho 5 thì s còn lại cũng chia hết cho 5
5
S chia hết cho 7 là hp s
6
S chn không là s nguyên t
7
S nguyên t lớn hơn 5 thì không chia hết cho 5
8
Ước chung ln nht ca hai s ln hơn 1 là số nguyên t
9
S chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
10
S chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
11
Nếu mt tha s ca tích chia hết cho 7 thì tích chia hết
cho 7
12
Tng
673 957+
chia hết cho 2 và 5
13
S 97 là s nguyên t
14
S
(2.5.6 2.29)
là hp s
15
ƯCLN
(15,45,60) 15=
16
BC(4, 45, 60)
15=
17
Hai s 237 và 873 là hai s nguyên t cùng nhau
18
Mi s nguyên t ln hơn 5 chỉ có th tn cùng là
1;3;7;9
9
19
Tng ca hai s nguyên đối nhau là 0
20
Tích ca hai s nguyên âm là mt s nguyên âm
21
Nếu tích ca hai s nguyên là mt s nguyên dương thì hai
s
22
đó trái dấu nhau
23
5 là uc của 15 nhưng
5
không phải là ước ca 15.
Bài 3: Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng, phát biểu nào sai?
Câu
Khẳng định
Đúng
Sai
1
Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
2
Hình thoi có bn góc bng nhau.
3
Giao điềm hai đường chéo ca hình bình hành ct nhau ti
trung điểm ca mỗi đường.
4
Hình vuông có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
II. BÀI TP T ÔN
A. S HC
Dng 1. Thc hin phép tính:
Bài 5: Thc hin các phép tính sau (tính hp lí nếu có th)
a)
18.7 65:13+
b)
785 (323 148):3 2784 + +
c)
6 9 13
703 140:(42 28) 17 17 :17 +
d)
22
135 3 3 .130−
e)
( ) ( )
3 4 3 2 2
2 9 9 45 : 9 10 9 +
f)
( )
4 4 2 2
20.2 12.2 48.2 :8+−
.
Bài 6: Thc hin các phép tính sau:
a)
( )
5 5 23 21
1024: 2 140: 38 2 7 :7+ +
b)
36.55 185.11 121.5−+
c)
( )
32
98.42 50 18 2 :2 3

+

d)
407 [(190 170):4 9]:2 +
e)
(23.36 17.36):36
f)
2 2 2 2
3.5 27:3 5 4 18:3 +
.
Bài 7: Thc hin các phép tính sau mt cách hp lý:
a)
[461 ( 78) 40] ( 461)+ + +
b)
[53 ( 76)] [ 76 ( 53)]+
c)
564 [( 724) 564 224] + + +
d)
87 ( 12) ( 487) 512 + +
e)
942 2567 2563 1942 +
f)
17 ( 20) 23 ( 26) 53 ( 56)+ + + ++ +
g)
1152 (374 1152) ( 65 374) + + +
h)
2005 ( 21 75 2005) + + +
Dng 2: Tìm
x
Bài 8: Tìm x Z, sao cho:
a)
2
( 1) 1−=x
b)
26
7 49
=
x
c)
7
(2 16) 128−=x
d)
565 13 370 =x
e)
105 (135 7 ):9 97 =x
f)
275 (113 ) 63 158 + + =x
g)
[3 ( 2):7] 4 120 + =x
h)
( 1) 0−=xx
i)
( 2)( 4) 0+ =xx
k)
33
( 140):7 3 2 3 = x
1)
3 2 8 3
2 :2=xx
m)
3 2 2
3 3 2.3
−=
x
.
Bài 9: Tìm x Z, sao cho:
a) x 15; x 20
50 70x
b) 30 , 45 x và
10x
c) 9 (x + 2)
Bài 10: Tìm x Z, biết:
a)
3 (17 ) 289 (36 289) = +x
b)
25 ( 5) 415 (15 415)+ = x
c)
( ) ( 62) ( 46) 14 + + = x
d)
484 632 ( 548)+ = + x
e)
17 { [ ( )]} 16 + = x x x
f)
{[ ( 3)]} [( 3) ( 2)] 0 + + + =x x x x x
Dng 3: Bài toán thc tế
Bài 11: Ngưi ta mun chia 374 quyn vở, 68 cái thước 340 nhãn v thành mt s
phần thưởng như nhau. Hỏi có th chia được nhiu nht là bao nhiêu phn
thưởng. Trong đó mỗi phn thưởng có bao nhiêu quyn vở, thước và nhãn v.
Bài 12: Bài toán ng h miền Trung năm 2020: Mt chuyến hàng ng h min Trung
300 thùng tôm, 240 thùng c ngt 420 lc sa. Các chú mun chia
thành các phần quà đều nhau v s ợng mì, nước sưaa. Con hãy giúp các
chú chia sao cho s ng các phn quà là nhiu nht.
Bài 13: Bài toán Covid tại Sài Gòn: Để phòng chng dch Covid - 19. TP H Chí Minh đã
thành lập các đội phn ng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sc cp cứu, 24 bác sĩ đa
khoa 40 điều dưỡng viên. Hi th thành lp nhiu nhất bao nhiêu đi phn
ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.
Bài 14: Cho các s 12, 18,
27.
a) Tìm s ln nht có 3 ch s chia hết cho các s đó.
b) Tìm s nh nht có 4 ch s chia cho mi s đó đều dư 1.
c) Tìm s nh nht có 4 ch s chia cho 12 dư 10, chia cho 18, dư 16, chia cho 27
dư 25.
Bài 15: Tìm s t nhiên nh nhất sao cho chia cho 17 t5, chia cho 19 thì
12.
B. HÌNH HC
Bài 16: Tính chu vi và din tích các hình sau:
a) Hình ch nht có chiu dài
12cm
và chiu rng
8cm
.
b) Hình vuông có cnh
6cm
.
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là
4cm
10cm
, chiu cao
4cm
, cnh bên
5cm
.
d) Hình thoi có cnh
5cm
, đ dài hai đường chéo
6cm
8cm
.
Hình bình hành có độ dài hai cnh
10cm
14cm
, chiu cao
8cm
.
Bài 17: Mt hình ch nht chiu dài là
16m
chiu rng
10m
. Mt hình vuông
chu vi bng chu vi hình ch nht. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 18: Mt mnh đất hình ch nht có chiu dài
15m
, chiu rng
8m
.Người ta trng mt
n hoa hình thoi trong mảnh đất đó, biết din tích phn còn li
2
75m
. Tính
độ dài đường chéo
AC
, biết
9=BD m
.
Bài 19: Hình ch nht
ABCD
15cm, 7cm==AB BC
. Các điểm
,MN
trên cnh
,AB CD
sao cho
4cm==AM CN
. Ni
,DM BN
ta được hình bình hành
MBND
(như hình vẽ). Tính:
a) Din tích hình bình hành
MBND
.
b) Tng din tích hai tam giác
AMD
BCN
.
Bài 20: Ba hình vuông bng nhau ghép thành hình ch nht
ADEK
như hình vẽ. Ni
,BK DG
ta được hình bình hành
BDGK
(như hình vẽ). Tính din tích ca hình.
Bài 21: Mt nn nhà hình ch nht có chiu dài
16m
, chiu rng
6m
. Người ta d định lát
nn bi nhng viên gch men hình vuông cnh
40cm
. Hỏi người ta cn dùng
bao nhiêu viên gạch để lát?
| 1/21

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 6 KNTT A/ LÝ THUYẾT :
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Tập hợp, mô tả một tập hợp
- Ghi số tự nhiên và thứ tự trong tập N.
- Cộng, trừ nhân, chia, lũy thừa trong tập N.
- Thực hiện phép tính, tính giá trị biểu thức số.
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
- Quan hệ chia hết và tính chất.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; số nguyên tố.
- Ước chung, ước chung lớn nhất; Bội chung, bội chung nhỏ nhất.
Chương III. Số nguyên
- Tập hợp các số nguyên; Cộng, trừ, nhân số nguyên.
- Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên. - Qui tắc dấu ngoặc.
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
- Các hình phẳng: hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
- Chu vi và diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi. B/ BÀI TẬP:
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên Bài 1:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 9 bằng hai cách.
b) Tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 11 bằng hai cách.
c) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 15 và không vượt quá 50 bằng hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số: a) 2021 b) 296351 c) 90000
Bài 3: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số 7; 15; 106; ; 99, số nào thuộc
và số nào không thuộc tập S? Dùng kí hiệu để trả lời.
Bài 4: Cho hai tập hợp A = {a; b; c} và B = {x; y}. Trong các phần tử a, d, t, y, phần tử nào
thuộc tập A, phần tử nào thuộc tập B? Phần tử nào không thuộc tập A, phần tử nào không thuộc
tập B. Dùng kí hiệu để trả lời.
Bài 5: Một năm có bốn quý. Đặt tên và viết tập hợp các tháng (dương lịch) của quý Ba trong
năm. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?
Bài 6: Cho tập hợp L = {n| n = 2k + 1 với k ∈ N}.
a) Nêu bốn số tự nhiên thuộc tập L và hai số tự nhiên không thuộc tập L;
b) Hãy mô tả tập L bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng theo một cách khác.
Bài 7: Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9. Đó là số nào?
Bài 8: a) Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số.
b) Số tự nhiên nào lớn nhất có 5 chữ số khác nhau?
c) Hãy vẽ tia số và biểu diễn các số 5 và 11 trên tia số đó.
d) Cho bốn tập hợp: A = {x ∈ N| x chẵn và x < 10}, B = {x ∈ N | x chẵn và x ≤ 10},
C = {x ∈ N* | x chẵn và x < 10} và D = {x ∈ N* | x chẵn và x ≤ 10}. Hãy mô tả các tập hợp đó
bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
Bài 9: Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4.
Bài 10: Tính tổng: a) 21 + 369 + 79; b) 154 + 87 + 246
c) 215 + 217 + 219 + 221 + 223; d) S = 2. 10 + 2. 12 + 2. 14 + … + 2. 20
Bài 11: Tìm số tự nhiên x biết: a) x + 257 = 981; b) x – 546 = 35; c) 721 – x = 615
Bài 12: Tính hợp lí:
a) 5. 11. 18 + 9. 31. 10 + 4. 29. 45;
b) 37. 39 + 78. 14 + 13. 85 + 52. 55. Bài 13:
13.1: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 16cm; diện tích bằng a cm2. Tính chiều rộng của hình
chữ nhật (là một số tự nhiên) nếu biết a là một số tự nhiên từ 220 đến 228.
13.2: a) Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn;
b) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 121; 169; 196; 289.
c) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2. 2. 2. 2. 2.2; 2. 3. 6. 6. 6 và 4. 4. 5. 5. 5.5
Bài 14: Tìm n, biết: a) 54 = n b) n3 = 125 c) 11n = 1331
Bài 15: Tính giá trị của biểu thức
Bài 16: Gọi P là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 10.
a) Mô tả tập hợp P bằng hai cách;
b) Biểu diễn các phần tử của tập P trên cùng một tia số.
Bài 17: Lớp 6A có 42 học sinh. Trong đợt thi đua lập thành tích chào mừng Ngày Nhà giáo Việt
Nam (20/11), học sinh nào trong lớp cũng được ít nhất một điểm 10. Hãy cho biết trong đợt thi
đua đó, lớp 6A được tất cả bao nhiêu điểm 10, biết rằng trong lớp có 39 bạn được từ hai điểm 10
trở lên, 14 bạn được ba điểm 10 trở lên, 5 bạn được bốn điểm 10 và không ai được hơn bốn điểm 10. Bài 18:
a) Tính S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + 10 - … + 2 018 – 2 019 – 2 020 + 2 021
b) Trong một phép chia, số bị chia là 89, số dư là 12. Tìm số chia và thương.
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên Bài 19:
19.1. Không làm phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5. a) 80 + 1 945 + 15; b) 1 930 + 100 + 2 021.
19.2. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm x thuộc tập {15; 17; 50; 23} sao cho x + 20 chia hết cho 5.
19.3. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm x thuộc tập {12; 19; 45; 70} sao cho x - 6 chia hết cho 3.
19.4. a) Tại sao tổng 22 + 23 + 24 + 25 chia hết cho 3?
b) Tại sao tổng 420 + 421 + 422 +423 chia hết cho 5?
19.5: Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 6. Hỏi a có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không?
Bài : Các tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? a) 2. 7. 12 + 49. 53;
b) 3. 4. 5 + 2 020. 2 021. 2 022.
Bài 20: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: a) 122 : 6 + 2.7; b) 5.42 – 36 : 32
Bài 21: Số học sinh khối lớp 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh, khi xếp
thành các hàng 10; 12 và 15 người đều thừa 5 em. Tính số học sinh khối lớp 6?
Bài 22: Cho A = 27 220 + 31 005 + 510. Không thực hiện phép tính, hãy xét xem A có: a) chia hết cho 2 không? b) chia hết cho 5 không? c) chia hết cho 3 không? d) chia hết cho 9 không?
Bài 23: Hai số có BCNN là 23.34.53 và ƯCLN là 32.5. Biết một trong hai số là 23.32.5, tìm số còn lại. Bài 24:
a)
Tìm các số tự nhiên n sao cho 6 ⁝ (n+1).
b) Biết hai số 23.3a và 2b.35 có ước chung lớn nhất là 22.35 và bội chung nhỏ nhất là 23.36. Hãy tìm
giá trị của các số tự nhiên a và b.
Bài 25: Thực hiện các phép tính sau:
Bài 26: Tìm ƯCLN của: a) 35 và 105; b) 15; 180 và 165.
Bài 27: Tuấn và Hà mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong đó mỗi hộp đều có từ hai chiếc
bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hỏi
mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc? Bài 28:
28.1. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⁝ a và 720 ⁝ a.
28.2. Các phân số sau có là phân số tối giản hay không? Hãy rút gọn chúng nếu chưa tối giản.
28.3. Quy đồng mẫu các phân số sau: Bài 29:
29.1. Hãy tìm các tập B(8), B(12) và BC(8, 12).
29.2. Hãy tìm BCNN(105, 140) rồi tìm BC(105, 140)
29.3. Tìm BCNN của hai số m, n biết: a) m = 2.33.72; n = 32.5.112 b) m = 24.3.55; n = 23.32.72
29.4. Có ba bạn học sinh đi dã ngoại, sử dụng tin nhắn để thông báo cho bố mẹ nơi các bạn ấy đi
thăm. Nếu như lúc 9 giờ sáng ba bạn cùng nhắn tin cho bố mẹ, hỏi lần tiếp theo ba bạn cùng nhắn
tin lúc mấy giờ? Biết rằng cứ mỗi 45 phút Nam nhắn tin một lần, Hà 30 phút nhắn tin một lần và
Mai 60 phút nhắn tin một lần.
29.5. Trong một buổi tập đồng diễn thể dục có khoảng 400 đến 500 người tham gia. Thầy tổng
phụ trách cho xếp thành hàng 5, hàng 6 và hàng 8 thì đều thấy thừa một người. Hỏi có chính xác
bao nhiêu người dự buổi tập đồng diễn thể dục.
29.6. Vua Lý Công Uẩn (Lý Thái Tổ) dời đô từ Hoa Lư về Đại La (nay là Hà Nội) năm
abcd thuộc thế kỉ thứ XI. Biết abcd là số có bốn chữ số chia hết cho cả 2; 5; 101. Em hãy cho
biết vua Lý Thái Tổ đã dời đô vào năm nào.
Chương III. Số nguyên
Bài 30: a) Diễn đạt lại thông tin sau mà không dùng số âm: “Độ cao trung bình của thềm lục địa Việt Nam là – 65 m”.
b) Ông Tám nhận được tin nhắn từ ngân hàng về thay đổi số dư trong tài khoản của ông là - 210
800 đồng. Em hiểu thế nào về tin nhắn đó?
c) Biểu diễn các số sau trên cùng một trục số: 3; - 3; - 5; 5; - 1; 1.
d) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau theo thứ tự tăng dần:
M = {x ∈ Z| x có tận cùng là 2 và - 15 < x ≤ 32}
Bài 31: a) Vào một ngày tháng Một ở Moscow (Liên Bang Nga), ban ngày nhiệt độ là - 7oC. Hỏi
nhiệt độ đêm hôm đó là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 2oC.
b) Tài khoản ngân hàng của ông A có 25 784 209 đồng. Trên điện thoại thông minh, ông A nhận được ba tin nhắn:
(1) Số tiền giao dịch - 1 765 000 đồng;
(2) Số tiền giao dịch 5 772 000 đồng;
(3) Số tiền giao dịch – 3 478 000 đồng.
Hỏi sau ba lần giao dịch như trên, trong tài khoản của ông X còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 32: Tính một cách hợp lí: a) 387 + ( - 224) + ( - 87); b) ( - 75) + 329 + ( - 25)
c) 11 + ( - 13) + 15 + ( - 17);
d) ( - 21) + 24 + ( - 27) + 31.
Bài 33: Tính một cách hợp lí:
a) (62 - 81) – (12 – 59 + 9);
b) 39 + (13 – 26) – (62 + 39).
c) 32 – 34 + 36 – 38 + 40 – 42;
d) 92 – (55 – 8) + ( - 45).
e) Tính tổng các phần tử của tập hợp M = {x ∈ Z| - 20 ≤ x ≤ 20};
Bài 34: Tìm số nguyên x, biết: a) 9. (x + 28) = 0; b) (27 – x). (x + 9) = 0; c) ( - x). (x – 43) = 0.
Bài 35: Tính một cách hợp lí:
a) (29 – 9). ( - 9) + ( - 13 – 7). 21;
b) ( - 157). (127 – 316) – 127. (316 – 157).
Bài 36: Thực hiện phép chia: a) 735: ( - 5); b) ( - 528): ( - 12); c) ( - 2 020): 101.
Bài 37: a) Tìm các bội khác 0 của số 11, lớn hơn - 50 và nhỏ hơn 100.
b) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau: P = {x ∈ Z| x ⁝ 3 và - 18 ≤ x ≤ 18}.
c) Hãy phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên.
d) Số nguyên a có phần dấu là ” - ” và phần số tự nhiên là 27. Hãy viết số a và tìm số đối của a.
Bài 38: Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí: a) 21. 23 – 3. 7. ( - 17);
b) 42. 3 – 7. [( - 34) + 18].
c) 71. 64 + 32. ( - 7) – 13. 32;
d) 13. (23 – 17) – 13. (23 + 17).
Bài 39: a) Số Tìm x, nếu (38 – x). (x + 25) = 0.
b) Tìm các bội của 6 lớn hơn - 19 và nhỏ hơn 19.
c) Tìm tất cả các ước chung của hai số 36 và 42.
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
Bài 1: Quan sát Hình vẽ và cho biết: Hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình
nào là hình lục giác đều?
Bài 2: Quan sát Hình dưới đây:
a) Hãy kiểm tra xem có mấy hình lục giác đều. Đó là những hình nào?
b) Có tất cả bao nhiêu tam giác đều? Bài 3:
3.1: a)
Quan sát Hình và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi.
b) Quan sát Hình và cho biết hình nào là hình bình hành, hình nào là hình thang cân.
3.2: a) Vẽ tam giác đều MNP có cạnh MN = 4cm.
b) Vẽ hình vuông DEFQ có cạnh DE = 5 cm. Vẽ hai đường chéo DF và EQ.
Hãy kiểm tra xem DF và EQ có vuông góc với nhau không?
c) Vẽ hình chữ nhật DEFG có DE = 3cm; EF = 5cm.
d) Vẽ hình thoi MNPQ có cạnh MN = 4cm.
e) Vẽ hình bình hành EFHK có EF = 3cm; FH = 4cm.
f) Vẽ hình thoi MNPQ có cạnh bằng 5cm và một góc bằng 60o.
Bài 4: a) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10cm và chiều rộng 8cm
b) Một miếng gỗ hình chữ nhật có kích thước một chiều là 8cm, diện tích là 56 cm2 . Tìm kích
thước còn lại của miếng gỗ.
Bài 5: Tính diện tích các hình sau:
a) Hình vuông có cạnh 5cm;
b) Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 6cm và 10cm, chiều cao 4cm;
c) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 10 cm;
d) Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 12cm và chiều cao tương ứng bằng 4cm.
Bài 6: Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn có hình dạng và kích thước như Hình 4.20.
Bài 7: Một mảnh sân nhà có hình dạng và kích thước như Hình vẽ dưới đây.
a) Tính diện tích mảnh sân.
b) Nếu lát sân bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Bài 8: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 3 600 m2, chiều rộng 40m, cửa vào khu vườn
rộng 5m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần phải
dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào?
Bài 9: Sân nhà bà B hình chữ nhật có chiều dài 15m và chiều rộng 9m. Bà B mua loại gạch lát
nền hình vuông có cạnh 0,6m để lát sân. Biết rằng mỗi thùng có 5 viên gạch. Hỏi bà B cần mua
bao nhiêu thùng gạch để đủ lát sân?
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1:
Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A. b – 1; b; b + 1 ( b N). B. b; b + 1; b + 2 ( b N). C. 2b; 3b; 4b ( b N). D. b + 1; b; b - 1 ( b N).. Câu 2:
Giá trị của tổng M =1+ 3+ 5 + 7 ++ 97 + 99 là: A. 5050. B. 2500. C. 5000. D. 2450. Câu 3:
Kết quả của phép tính 7 7
5 18 − 5 .13 bằng: A. 5. B. 8 5 . C. 7 5 . D. 6 5 . Câu 4: Biết 2
(x − 3) + 7 2 =14  
. Vậy giá trị của x là: A. x = 0 . B. x = 3. C. x = 7 .
D. x = 3 và x = 7 . Câu 5:
Cho số M =16*0 chữ số thích hợp để M chia hết 3,5,7 là: A. 2. B. 8. C. 4. D. 5. Câu 6:
Nếu a M và b 5(a  ) b thì: A. (a + ) b : 5 . B. (a-b) M. C. (2a-b) M.
D. Cả ba phương án trên đúng. Câu 7:
Nếu a M và b 4 (a > b) thì: A.(a+b) M B.(a-b) M. C.(a-b) M.
D. Cả ba phương án trên sai. Câu 8:
Nếu M =12a +14 b thì: A. M . B. M 2. C. M 12 D.M 14. Câu 9: Nếu a M và b m và m thì:
A. m là bội chung của a b .
B. m là ước chung của a b .
C. m =UCLN( ; a ) b .
D. m = BCNN( ; a ) b .
Câu 10: m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a b thì:
A. mBC( ; a ) b .
B. mUC( ; a ) b .
C. m =UCLN( ; a ) b .
D. m = BCNN( ; a ) b .
Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11}. B. {3;5;7;11;29}. C. {3;5;7;11;111}. D. {0;3;5;7;13}.
Câu 12: Tìm ước chung của 9 và 15 A. {1;3} . B. {0;3}. C. {1;5}. D. {1;3;9} .
Câu 13: Tìm ƯCLN(16;32;112) ? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 14: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 M và 135 M là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 15: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 16: Tìm số tự nhiên x , biết rằng 160 M; 360 M và 10  x  20 : A. x = 6 . B. x = 9 . C. x =18. D. x = 36 .
Câu 17: Một đội ý tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành
mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ? A. 36. B. 18. C. 9. D. 6. Câu 18: Cho 3 2 2
a = 2 3;b = 3 5 ;c = 2.5. Khi đó UCLN( , a , b c) là: A. 3 2 .3.5 . B. 1. C. 3 2 2 2 3 5 . D. 30. Câu 19: Cho số 4 2 A = 5 1
 3 .17 . Số các ước của A là: A. 3. B. 7. C. 15. D. 30.
Câu 20: BCNN (40; 28;140) là: A. 140. B. 280. C. 420. D. 560.
Câu 21: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a 18 và a 40 M A. 360. B. 400. C. 458. D. 500.
Câu 22: Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số
học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6D là: A. 48. B. 54. C. 60. D. 72.
Câu 23: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BCNN của a b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a b . B. BCNN( , a ,1 b ) = BCNN( , a ) b .
C. Nếu m n thì BCNN( ; m ) n = n . D. Nếu ƯCLN ( ; x y) = 1 thì BCNN ( ; x y) = 1.
Câu 24: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần: A. {2; 1 − 7;5;1; 2 − ;0}. B. { 2 − ; 1 − 7;0;1;2;5}. C. { 1 − 7; 2 − ;0;1;2;5}. D. {0;1;2;5; 1 − 7}.
Câu 25: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là A. Z. B. . C. N. D. .
Câu 26: Tổng các số nguyên x thỏa mãn 1
− 0  x 13 là: A. 33. B. 47. C. 3 2 . D. 46.
Câu 27: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 − (5 − 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 −9 − 2008.
B. 2009 −5 −9 + 2008.
C. 2009 −5 + 9 − 2008.
D. 2009 −5 + 9 + 2008. Câu 28: Tính: ( 5
− 2) + 70 kết quả là: A. ( 1 − 8) . B. 18. C. ( 1 − 22) . D. 122. Câu 29: Tính: ( 8 − ).( 25 − ) kết quả là A. 200. B. ( 2 − 00) . C. ( 3 − 3) . D. 33.
Câu 30: Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: A. 1 và 1 − . B. 5 và 5 − . C. 1 và 5. D. 1; 1 − ;5; 5 − .
Câu 31: Trong tập hợp Z các ước của 12 − là: A. {1,3, 4,6,12}. B. { 1 − ; 2 − ; 3 − ; 4 − ; 6 − ; 1 − 2;1;2;3;4;6;12}. C. { 1 − ; 2 − ; 3 − ; 4 − ; 6 − }. D. { 2 − ; 3 − ; 4 − ; 6 − ; 1 − 2}.
Câu 32: Số đối của ( 1 − 8) là: A. 81. B. 18. C. ( 1 − 8) . D. ( 8 − 1) .
Câu 33: Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 34: Sắp sếp các số nguyên: 2; 1 − 7;5;1; 2
− ;0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5;2;1;0; 2 − ; 1 − 7 . B. 1 − 7; 2 − ;0;1;2;5 . C. 1 − 7;5;2; 2 − ;1;0 . D. 0;1; 2 − ;2;5; 1 − 7 .
Câu 35: Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai? A. a  0 . B. a  0 . C. 2 a  0 . D. 3 a  0 . Câu 36: Cho ,
a b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b  0 . B. a.b  0 .
C. a + b  0.
D. a + b .
Câu 37: Cho tập hợp A = { 3 − ;2;0; 1
− ;5;7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các
phần tử trong tập hợp A . A. B = {3; 2 − ;0;1; 5 − ;7}. B. B = {3; 2 − ;0; 5 − ; 7 − }. C. B = {3; 2 − ;0;1; 5 − ; 7 − }. D. B = { 3 − ;2;0;1; 5 − ; 7 − }.
Câu 38: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a − (b c) = a + b + c .
B. a − (b c) = a b c .
C. a − (b − )
c = −a b c .
D. a − (b c) = a b + c .
Câu 39: Nếu x y  0 thì A. , x y cùng dấu.
B. x y . C. , x y khác dấu.
D. x y .
Câu 40: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm.
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 41: Giá trị của 3 (−3) là: A. 27 − . B. 27. C. 9 − . D. 9.
Câu 42: Tổng của hai số nguyên âm là: A. 1. B. 0.
C. 1 số nguyên âm. D. 1 số nguyên dương.
Câu 43: Số đối của ( − −a) là A. a . B. a . C. 0. D. Kết quả khác.
Câu 44: Tổng của tất cả các số nguyên a A. 7 − . B. 7. C. 1 − . D. 0. Câu 45: Cho 5 − − x = 1
− 1 thì x bằng: A. 6. B. 6 − . C. 16. D. 16 − .
Câu 46: Tìm x , biết: 12: x x  2 − A. { 1 − }. B. { 2 − ; 1 − }. C. { 3 − ; 4 − ; 6 − ; 1 − 2}. D. { 2 − ; 1 − ;1;2;3;4;6;12}.
Câu 47: Cho a b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. ab ac = −a (b + c) . B. ( 2 − ) 3 1  ( 2) − = −8 .
C. a + (−a) = 0 . D. 2
a  (−a) = −a .
Câu 48: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 6
− (x + 7) = 96? A. x = 95. B. x = 16 − . C. x = 96 . D. x = 23 − .
Câu 49: Tính nhanh 171+[( 5 − 3) +96 + ( 1 − 71)]. A. 149 − . B. 43. C. 149. D. 43 − .
Câu 50: Cho hai biểu thức sau: A = (a − )
b + (c d);
B = (a + c) − (b + d) . Tìm mối quan hệ của A B .
A. A = B .
B. A B .
C. A B .
D. A = 2 B .
Câu 51: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 2
− 018  x  2019 A. 2018. B. 2019. C. 0. D. 1.
Câu 52: Tìm x  biết 3 (1− 3x) = 8 − . A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 2 − .
D. Không có x .
Câu 53: Giá trị của x thỏa mãn x −10 = ( − 5−15:5) là: A. 8. B. 10. C. 12. D. 6.
Câu 54: Ông Ác si mét sinh năm 287 − và mất năm 212 −
. Ông ta có tuổi thọ là: A. 75. B. 75 − . C. 74 − . D. 74.
Câu 55: Giá trị của biểu thức 1
− 5−17 +12 −(12 −15) bằng A. 12 − . B. 15 − . C. 17 − . D. 18 − .
Câu 56: Giá trị x thỏa mãn biểu thức 2x −1 = 3 − (−x + 5) là A. 0. B. 2 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 57: Tìm x biết ( 5 − )(x − 2) = 2 − ( 1 − 5) A. 3 − . B. 2 − . C. 5 − . D. 4 − .
Câu 58: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? A. Hình 1. B. Hình 2.. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 59: Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: A. 20cm và 25cm . B. 20cm và 2 25cm . C. 2 25cm và 20cm . D. 20cm và 2 10cm .
Câu 60: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là: A. 2 300cm . B. 2 150cm . C. 2 75cm . D. 2 25cm .
Câu 61: Hình bình hành có diện tích 2
50cm và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương
ứng với cạnh đó là: A. 5cm . B. 10cm . C. 25cm . D. 50cm .
Câu 62: Hình thang có diện tích 2
50cm và có độ dài đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh
đáy của hình thang đó bằng? A. 5cm . B. 10cm . C. 15cm . D. 20cm .
Câu 63: Diện tích hình chữ nhật ABCD AB = 4cm, AD = 5cm là A. 2 10cm . B. 2 40cm . C. 2 9cm . D. 2 20cm .
Câu 64: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 30m và 20m có diện tích là A. 2 400m . B. 2 300m . C. 2 500m . D. 2 600m .
Câu 65: Hình bình hành có độ dài cạnh 10m và chiều cao tương ứng 6m , có diện tích là A. 2 30m .. B. 2 25m ... C. 2 50m .. . D. 2 60m . 7
Câu 66: Diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25m , chiều dài bằng 5 chiều rộng là A. 2 437, 5m . B. 2 750m . C. 2 875m . D. 2 650m .
Câu 67: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m,30m và 25m có chu vi là A. 95m . B. 120m . C. 2 875m . D. 2 8750m .
Câu 68: Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 20cm , đáy RS ngắn hơn đáy PQ
12cm , độ dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ . Chu vi của hình thang PQRS A. 46m. B. 44m. C. 40m. D. 48m .
Câu 69: Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình chữ nhật PQRS với PQ =18cm và
PS = 24cm. Độ dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là A. 42cm . B. 84m . C. 40cm . D. 80cm .
Câu 70: Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài
hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là 30cm, 24cm và 5cm . Bác Hưng cần bao nhiêu
xăng - ti - mét dây thép để làm móc treo đó? A. 59cm . B. 64cm . C. 68cm . D. 128cm .
Câu 71: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 2
3600m , chiều rộng 40m . Chu vi mảnh vườn là A. 130cm . B. 150cm . C. 260cm . D. 250cm .
Câu 72: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m . Bác Hùng
mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m . Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu
viên gạch để đủ lát sân? A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 73: Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương ứng bằng 5cm
thì diện tích của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh 5cm? A. 2. B. 3. . C. 4. D. 5.
Câu 74: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 180m . Nếu tăng chiều rộng 6m , giảm
chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không thay đổi. Diện tích mảnh đất đó là A. 2 2016m . B. 2 2018m . C. 2 2020m . D. 2 2030m .
Câu 75: Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m . Người ta chia mảnh đất thành hai
mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là
390m . Diện tích mảnh đất ban đầu là A. 2 4685m . B. 2 4675m . C. 2 4655m . D. 2 4645m .
Câu 76: Một hình chữ nhật có chu vi 80m . Nếu tăng chiều dài thêm 5m nhưng lại bớt
chiều rộng đi 3m ta được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là A. 2 371m . B. 2 280m . C. 2 391m . D. 2 291m .
Câu 77: Cho các hình bình hành ABC ,
D FBCE, AFED (hình vẽ bên). Tính diện tích hình
bình hành FBCE biết diện tích hình bình hành ABCD là 2
48cm và độ dài cạnh DC
gấp 3. lần độ dài cạnh EC . A. 2 12m . B. 2 14m C. 2 10m D. 2 16m .
Câu 78: Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng 2 45cm . Tính diện tích MNPQ . A. 2 75cm . B. 2 90cm . C. 2 55cm . D. 2 60cm .
Câu 79: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 80: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác đều.
Câu 81: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là: A. H, N.
B. H, M , X .
C. H, N, X .
D. N, X .
Câu 82: Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng AB
(2) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là A. (1). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1),(2),(3) .
Câu 83: Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm . Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB . Tính
độ dài đoạn OA A. 2cm . B. 4cm . C. 6cm . D. 8cm .
Câu 84: Chọn câu sai.
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Bài 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Câu Khẳng định Đúng Sai 1
Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5 2
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7 3
Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó
chia hết cho 7 thì số còn lại cũng chia hết cho 7 4
Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó
chia hết cho 5 thì số còn lại cũng chia hết cho 5 5
Số chia hết cho 7 là hợp số 6
Số chẵn không là số nguyên tố 7
Số nguyên tố lớn hơn 5 thì không chia hết cho 5 8
Ước chung lớn nhất của hai số lớn hơn 1 là số nguyên tố 9
Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 10
Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 11
Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7 12
Tổng 673+ 957 chia hết cho 2 và 5 13
Số 97 là số nguyên tố 14
Số (2.5.6 − 2.29) là hợp số 15 ƯCLN (15, 45,60) =15 16 BC(4, 45, 60) =15 17
Hai số 237 và 873 là hai số nguyên tố cùng nhau 18
Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 chỉ có thể tận cùng là 1;3;7;9 9 19
Tổng của hai số nguyên đối nhau là 0 20
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm 21
Nếu tích của hai số nguyên là một số nguyên dương thì hai số 22 đó trái dấu nhau 23 5 là uớc của 15 nhưng 5
− không phải là ước của 15.
Bài 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Câu Khẳng định Đúng Sai 1
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. 2
Hình thoi có bốn góc bằng nhau. 3
Giao điềm hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường. 4
Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.
II. BÀI TẬP TỰ ÔN A. SỐ HỌC
Dạng 1. Thực hiện phép tính:
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể) a) 18.7 + 65:13
b) 785 − (323+148) : 3+ 2784 c) 6 9 13 703 −140 : (42 + 28) −17 1  7 :17 d) 2 2 1353 − 3 .130 e) ( 3 4 3  +  ) ( 2 2 2 9 9 45 : 9 10 − 9 ) f) ( 4 4 2 + − ) 2 20.2 12.2 48.2 : 8 .
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau: a) 5 + ( 5 + ) 23 21 1024 : 2 140 : 38 2 − 7 : 7 b) 36.55 −185.11+121.5 c) −  ( 3 − ) 2 98.42 50 18 2 : 2 + 3 
d) 407 −[(190 −170) : 4 + 9]: 2 e) (23.36 −17.36) : 36 f) 2 2 2 2
3.5 − 27 : 3 + 5  4 −18 : 3 .
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a) [461+ ( 7 − 8) + 40]+ ( 4 − 61) b) [53+ ( 7 − 6)]−[ 7 − 6 −( 5 − 3)] c) 5 − 64 +[( 7 − 24) + 564 + 224] d) 8 − 7 + ( 1 − 2) − ( 4 − 87) + 512 e) 942 − 2567 + 2563−1942 f) 17 + ( 2 − 0) + 23+ ( 2 − 6) ++ 53+ ( 5 − 6) g) 1152 − (374 +1152) + ( 6 − 5+374) h) 2 − 005+ ( 2 − 1+ 75+ 2005) Dạng 2: Tìm x
Bài 8: Tìm x Z, sao cho: a) 2 (x −1) = 1 b) 2x−6 7 = 49 c) 7 (2x −16) = 128 d) 565−13 x = 370 e) 105 − (135 − 7 ) x : 9 = 97 f) 275 − (113+ ) x + 63 =158
g) [3(x + 2) : 7] 4 =120
h) x(x −1) = 0
i) (x + 2)(x − 4) = 0 k) 3 3
(x −140) : 7 = 3 − 2 3 1) 3 2 8 3 x x = 2 : 2 m) x−3 2 2 3 −3 = 2.3 .
Bài 9: Tìm x Z, sao cho: a) x 15; x 20 và 50  x  70 b) 30 , 45 x và x 10 c) 9 (x + 2)
Bài 10: Tìm x Z, biết: a) 3− (17 − ) x = 289 − (36 + 289) b) 25 + (x −5) = 4 − 15− (15− 415) c) (− ) x + ( 6 − 2) + ( 4 − 6) = 1 − 4 d) 484 + x = 6 − 32+ ( 5 − 48)
e) 17 −{−x +[−x − (−x)]} = 1 − 6
f) x −{[−x + (x + 3)]}−[(x + 3) − (x − 2)] = 0
Dạng 3: Bài toán thục tế
Bài 11: Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 340 nhãn vở thành một số
phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần
thưởng. Trong đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước và nhãn vở.
Bài 12: Bài toán Ủng hộ miền Trung năm 2020: Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có
300 thùng mì tôm, 240 thùng nước ngọt và 420 lốc sữa. Các cô chú muốn chia
thành các phần quà đều nhau về số lượng mì, nước và sưaa. Con hãy giúp các cô
chú chia sao cho số lượng các phần quà là nhiều nhất.
Bài 13: Bài toán Covid tại Sài Gòn: Để phòng chống dịch Covid - 19. TP Hồ Chí Minh đã
thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa
khoa và 40 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản
ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.
Bài 14: Cho các số 12, 18, 27.
a) Tìm số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho các số đó.
b) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho mỗi số đó đều dư 1.
c) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho 12 dư 10, chia cho 18, dư 16, chia cho 27 dư 25.
Bài 15: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho chia nó cho 17 thì dư 5, chia nó cho 19 thì dư 12. B. HÌNH HỌC
Bài 16: Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm .
b) Hình vuông có cạnh 6cm .
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10cm, chiều cao 4cm , cạnh bên 5cm .
d) Hình thoi có cạnh 5cm , độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm .
Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10cm và 14cm, chiều cao 8cm .
Bài 17: Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m . Một hình vuông có
chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 18: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m , chiều rộng 8m .Người ta trồng một
vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 2 75m . Tính
độ dài đường chéo AC , biết BD = 9m .
Bài 19: Hình chữ nhật ABCD AB =15cm, BC = 7cm . Các điểm M , N trên cạnh A , B CD sao cho
AM = CN = 4cm . Nối DM , BN ta được hình bình hành MBND (như hình vẽ). Tính:
a) Diện tích hình bình hành MBND .
b) Tổng diện tích hai tam giác AMD BCN .
Bài 20: Ba hình vuông bằng nhau ghép thành hình chữ nhật ADEK như hình vẽ. Nối
BK, DG ta được hình bình hành BDGK (như hình vẽ). Tính diện tích của hình.
Bài 21: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m , chiều rộng 6m . Người ta dự định lát
nền bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh 40cm . Hỏi người ta cần dùng
bao nhiêu viên gạch để lát?