Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh gồm 41 trang, tuyển chọn một số bài toán trắc nghiệm và tự luận tiêu biểu, giúp học sinh khối 10 rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 10 sắp tới.

1
TỔ TOÁN-TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
PHẦN TỰ LUẬN
ĐẠI SỐ:
Bài 1.
1/ Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau:
2,3,c,d
2/ Tìm tất cả các tập con của tập
C x N x 4
có 3 phần tử
3/ Cho 2 tập hợp
A 1;2;3;4;5
B 1;2
. Tìm tất cả các tập hợp
X
thỏa mãn điều kiện:
B X A
.
Bài 2. Tìm
A B;A C;A\ B;B\ A
1/ A là tập hợp các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 10;
2/
A 8;15 ,B 10;2011
3/
A 2; ,B 1;3 
4/
A ;4 ,B 1; 
5/
A x R 1 x 5 ;B x R 2 x 8
Bài 3. Tìm TXĐ của các hàm số:
a) y =
11
2
x
x

b) y =
2
1
56
x
xx

h)
2
12
5
x
y
xx
i)
2
2
3
1
x
yx
x
Bài 4. Cho hàm số:
2
23
34
xm
y m x
xm

a) Tìm m để hàm số xác định trên
1;2
b) Tìm m để hàm số xác định trên
1;2
.
Bài 5. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số:
1/
3
y 4x 3x
2/
42
y x 3x 1
3/
4
y x 2 x 5
4/
42
2x 3x 2x 1
y
x1
2
5/
42
3
x 2x 3
y
x x x

6/
x 2 x 2
y
x
7/
3
2x x
y
x2
8/
2 x 2 x
y
x1
9/
2
5x 2 5x 2
y
x2
10/
1 2x 1 2x
y
4x
Bài 6. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:
a)
2
( ): 2 2P y x x
b)
2
( ): 4 3P y x x
c)
2
( ): 2 5 3.P y x x
Bài 7. Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn điều kiện.
a) Cho (P):
2
y ax bx c
Tìm a, b, c biết (P) đi qua điểm A(1; 2) và có đỉnh I(–1;2) .
b) Tìm hàm số
2
3y ax bx
biết đồ thị có tọa độ đỉnh là
1
( ; 5)
2
I
.
c) Tìm hàm số
2
y ax bx c
biết đồ thị đi qua ba điểm
( 3;7)A
,
(4; 3)B
,
(2;3);C
d) Xác định (P):
2
2y ax x c
biết (P) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng –1 và đạt GTNN bằng
4
3
.
Bài 8. Cho hàm số:
2
3 2 1y x x
(P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho.
b) Từ đồ thị (P), tìm x để :
0y
;
0y
;
4y 
c) Dùng đồ thị (P) biện luận theo m số nghiệm phương trình:
2
32x x m
d) Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị hàm số:
2
3 2 1y x x
2
3 2 1y x x
Bài 9. Giải các phương trình sau:
1/
x 3 x 1 x 3
2/
x 2 2 x 1
3/
x x 1 2 x 1
4/
2
3x 5x 7 3x 14
5/
x 4 2
6/
2
x 1 x x 6 0
3
7/
2
3x 1 4
x 1 x 1

8/
2
x 3x 4
x4
x4


9/
4x 7 2x 5
10/
2
x 2x 1 x 1
11/
x 2x 16 4
12/
9x 3x 2 10
13/
2
x 6x 9 2x 1
14/
2
4 x 3x 2 3x
15/
2x 1 x 3 2
16/
3x 10 x 2 3x 2
17/
22
x 3x x 3x 2 10
18/
22
3 x 5x 10 5x x
19/
2
x 4 x 4 3 x x 3 5 0
20/
2
x 3 x 2 2 x x 4 10 0
Bài 10. Giải các phương trình sau:
1/
2 2x 2
x1
x 2 x 2

2/
1 7 2
1
33
x
xx


3/
x 2 1 2
x 2 x x x 2


4/
2
x x 2
10
x2

5/
4 3x 2
x
x 2 x 2


6/
x 1 3x
4
2x 2 2x 3


Bài 11. Giải các phương trình sau:
1/
2x 3 5
2/
2x 1 x 3
3/
2x 5 3x 2
4/
x 3 2x 1
5/
2x 4 x 1
6/
2
2x 2 x 5x 6
7/
2
x 2 3x x 2
8/
22
2x 5x 5 x 6x 5
9/
2
x 2 x 2 4 0
10/
2
x 4x 2 x 2
4
11/
2
4x 2x 1 4x 11
12/
2
x 1 4x 1
13/
2
2x 5x 4 2x 1
14/
2
3x x 4 x 2 8 0
Bài 12. Giải các phương trình sau:
1/
42
x 3x 4 0
2/
42
2x x 3 0
3/
4
3x 6 0
4/
42
2x 6x 0
Bài 13. Cho phương trình
2
x m 1 x m 2 0
1/ Giải phương trình với
m8
2/ Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
3/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
4/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
22
12
x x 9
Bài 14.
1/ Chứng minh rằng với mọi
x1
ta có
1
4x 5 3
x1
2/ Chứng minh rằng:
41
4 3x 7, x
1 3x 3
3/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3
y 1 3x
2x
với mọi
x2
4/ Cho a,b,c là những số dương. CMR:
a)
3
2
a b c
b c c a a b
b)
22
ab
ab
ba
Bài 15. Giải và biện luận phương trình
a)
2
( 1) (4 3) 1m x m x
b)
(2 3) 1 ( 2)( 4)m x m m x
5
Bài 16. Cho các phương trình sau:
22
2 2 1 0x mx m m
(1)
2
(2 1) 5 0mx m x m
(2)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu; cùng dấu; cùng dương; cùng âm.
c) Tìm m để PT có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả
12
12
1 1 1
2
xx
xx
.
Bài 17. Cho phương trình
22
2( 1) 1 0x m x m
. Tìm m để phương trình có:
a) Hai nghiệm dương b) Có nghiệm thuộc
(1; )
.
Bài 18. Cho hệ phương trình
21
2 2 5
mx y m
x my m
a) Giải và biện luận hệ PT trên.
b) Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ. Tìm hệ thức giữa xy độc lập đối với m.
c) Tìm m để hệ PT có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên .
Bài 19. Giải các hệ phương trình sau
a)
b)
33
2
2
xy
xy x y


c)
41
3
1
33
12
1
xy
xy


d)
22
22
22
22
x y x y
y x y x
e)
32
32
12
12
x x x y
y y y x
f)
1
33
1
28
x x y
y
xy
y
g)
2
4 2 2 2
30
3 5 0
x xy x y
x x y x y
h)
2
2 1 1 2 2 1 8
2 1 2 13
x y x
y y x x
i)
22
1 1 1
6 2 1 4 6 1
x x y y
x x xy xy x
k)
5 4 10 6
2
4 5 8 6
x xy y y
xy
Bài 20. Tìm m để phương trình có nghiệm:
a)
22
10 8 4 (2 1). 1x x m x x
b)
2 6 2 6x x x x m
6
PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1. Cho ABC . Hãy xác định điểm M thoả mãn điều kiện:
0MA MB MC
.
Bài 2. Cho đoạn thẳng
AB
trung điểm
I
. Gọi
M
điểm tu ý không nằm trên đường thẳng
AB
. Trên
MI
kéo dài, lấy 1 điểm
N
sao cho
IN MI
a) Chứng minh:
BN BA MB
.
b) Tìm các điểm D, C sao cho:
;NA NI ND NM BN NC
.
Bài 3. Cho hình bình hành
ABCD
.
a) Chứng minh rằng:
2AB AC AD AC
.
b) Xác định điểm M thoả mãn điều kiện:
3AM AB AC AD
.
Bài 4. Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AD BC
.
a) Chứng minh:
1
()
2
MN AB DC
.
b) Xác định điểm
O
sao cho:
0OA OB OC OD
.
Bài 5.Cho
ABC
. Hãy xác định các điểm
, , ,I J K L
thoả các đẳng thức sau:
a)
2 3 0IB IC
b)
2JA JC JB CA
c)
2KA KB KC BC
d)
3 2 0LA LB LC
.
Bài 6. Cho hình bình hành
ABCD
có tâm O. Hãy xác định các điểm I, F, K thoả các đẳng thức sau:
a)
4IA IB IC ID
b)
2 2 3FA FB FC FD
c)
4 3 2 0KA KB KC KD
.
Bài 7. Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý.
a) Hãy xác định các điểm D, E, F sao cho
MD MC AB
,
ME MA BC
,
MF MB CA
. Chứng minh D, E, F không phụ thuộc vào vị trí của điểm
M.
b) So sánh 2 véc tơ
MA MB MC vaø MD ME MF
.
Bài 8. Cho tứ giác
ABCD
.
a) Hãy xác định vị trí của điểm G sao cho:
0GA GB GC GD
(G đgl trọng tâm của tứ giác ABCD).
b) Chứng minh rằng với điểm O tuỳ ý, ta có:
1
4
OG OA OB OC OD
.
Bài 9. Cho G là trọng tâm của tứ giác
ABCD
. A, B, C, D lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Chứng minh:
a) G là điểm chung của các đoạn thẳng AA, BB, CC, DD.
7
b) G cũng là trọng tâm của của tứ giác ABCD.
DẠNG 2: m tập hợp điểm
Bài 1. Cho ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a)
MA MB MA MB
b)
22MA MB MA MB
.
HD: a) Đường tròn đường kính AB b) Trung trực của AB.
c)
3
2
MA MB MC MB MC
d)
MA BC MA MB
e)
24MA MB MB MC
f)
42MA MB MC MA MB MC
.
HD: a) Trung trực của IG (I là trung điểm của BC, G là trọng tâm
ABC).
b) Dựng hình bình hành ABCD. Tập hợp là đường tròn tâm D, bán kính BA.
Bài 2.Cho ABC.
a) Xác định điểm I sao cho:
3 2 0IA IB IC
.
b) Xác định điểm D sao cho:
3 2 0DB DC
.
c) Chứng minh 3 điểm A, I, D thẳng hàng.
d) Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
3 2 2MA MB MC MA MB MC
.
Dạng 3: CM ba điểm thẳng hàng
Bài 1. Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho :
2 3 0OA OB OC
. Chứng tỏ rằng A, B, C thẳng hàng.
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy điểm H, trên BD lấy điểm K sao cho:
11
,
56
BH BC BK BD
. Chứng minh: A, K, H thẳng hàng.
HD:
;BH AH AB BK AK AB
.
Bài 3. Cho ABC với I, J, K lần lượt được xác định bởi:
2IB IC
,
1
2
JC JA
,
KA KB
.
a) Tính
,;IJ IK theo AB AC
. (HD:
4
3
IJ AB AC
)
b) Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng (HD: J là trọng tâm AIB).
Bài 4.Cho tam giác ABC. Trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho
3MB MC
,
3NA CN
,
0PA PB
.
a) Tính
,PM PN
theo
,AB AC
.
b) Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.
Bài 5.Cho ABC. Hai điểm I, J được xác định bởi:
30IA IC
,
2 3 0JA JB JC
. Chứng minh 3 điểm I, J, B thẳng hàng.
Bài 6.Cho ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi:
3 4 0MA MB
,
30NB NC
. Chứng minh 3 điểm M, G, N thẳng hàng, với G trọng tâm của
ABC.
8
Bài 7. Cho ABC. Lấy các điểm M N, P:
2 2 0MB MC NA NC PA PB
a) Tính
,;PM PN theo AB AC
. b) Chứng minh 3 điểm M, N, P thẳng hàng.
Bài 8.Cho ABC. Về phía ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh các tam giác RIP và JQS có cùng trọng tâm.
Bài 9.Cho tam giác ABC, A là điểm đối xứng của A qua B, B điểm đối xứng của B qua C, C là điểm đối xứng của C qua A. Chứng minh các tam giác
ABC và ABC có chung trọng tâm.
Bài 10.Cho ABC. Gọi A, B, C các điểm định bởi:
2 3 0A B A C


,
2 3 0B C B A


,
2 3 0C A C B


. Chứng minh các tam giác ABC ABC
cùng trọng tâm.
Bài 11. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Các điểm M, N thoả mãn:
3 4 0MA MB
,
1
2
CN BC
. Chứng minh đường thẳng MN đi qua trọng tâm G của
ABC.
Bài 12. Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, D và E là hai điểm sao cho
BD DE EC
.
a) Chứng minh
AB AC AD AE
.
b) Tính
AS AB AD AC AE theo AI
. Suy ra ba điểm A, I, S thẳng hàng.
Bài 13. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N thoả mãn
23MN MA MB MC
.
a) Tìm điểm I thoả mãn
2 3 0IA IB IC
.
b) Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 14. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N thoả mãn
2MN MA MB MC
.
a) Tìm điểm I sao cho
20IA IB IC
.
b) Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
c) Gọi P là trung điểm của BN. Chứng minh đường thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định.
Phần tọa độ:
Bài 1. Cho ABC có A(4; 3) , B(1; 2) , C(3; 2).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài 2. Cho A(2; 3), B(1; 1), C(6; 0).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài 3. Cho A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; 1). Tìm toạ độ các điểm M, N, P sao cho:
a) Tam giác ABC nhận các điểm M, N, P làm trung điểm của các cạnh.
b) Tam giác MNP nhận các điểm A, B, C làm trung điểm của các cạnh.
Phần Lượng giác:
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
9
a)
0 0 0
sin0 cos0 sin90a b c
b)
0 0 0
cos90 sin90 sin180a b c
c)
2 0 2 0 2 0
sin90 cos90 cos180a b c
d)
2 0 2 0 2 0
3 sin 90 2cos 60 3tan 45
e)
2 2 0 0 2 0 2
4 sin 45 3( tan45 ) (2 cos45 )a a a
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
sin cosxx
khi x bằng 0
0
; 45
0
; 60
0
. b)
2sin cos2xx
khi x bằng 45
0
; 30
0
.
Bài 3. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại:
a)
1
sin
4
, nhọn. b)
1
cos
3

c)
tan 2 2x
Bài 4. Biết
0
62
sin15
4
. Tinh
0 0 0
cos15 , tan15 , cot15
.
Bài 5. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính giá trị của một biểu thức:
a)
00
1
sin , 90 180
3
xx
. Tính
tan 3cot 1
tan cot
xx
A
xx

.
b)
tan 2
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B


Bài 6. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
2
(sin cos ) 1 2sin .cosx x x x
b)
4 4 2 2
sin cos 1 2sin .cosx x x x
c)
2 2 2 2
tan sin tan .sinx x x x
d)
6 6 2 2
sin cos 1 3sin .cosx x x x
e)
sin .cos (1 tan )(1 cot ) 1 2sin .cosx x x x x x
Bài 7. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 12 cos 78 cos 1 cos 89
b)
2 0 2 0 2 0 2 0
sin 3 sin 15 sin 75 sin 87
Phần Vecto
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng:
a)
.AB AC
b)
.AC CB
c)
.AB BC
Bài 2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng:
a)
.AB AC
b)
.AC CB
c)
.AB BC
Bài 3. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì.
a) Chứng minh:
. . . 0DA BC DBCA DC AB
.
b) Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Bài 4. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh:
. . . 0BC AD CABE ABCF
.
Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8.
10
a) Tính
.AB AC
, rồi suy ra giá trị của góc A. b) Tính
.CACB
.
c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD = 3. Tính
.CDCB
.
Bài 6. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
.AB AC
b)
( )( )AB AD BD BC
c)
( )(2 )AC AB AD AB
d
( )( )AB AC AD DA DB DC
HD: a)
2
a
b)
2
a
c)
2
2a
d) 0
Bài 7. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3.
a) Tính
.AB AC
, rồi suy ra cosA.
b) Gọi G là trọng tâm của ABC. Tính
.AG BC
.
c) Tính giá trị biểu thức S =
. . .GAGB GBGC GC GA
.
d) Gọi AD là phân giác trong của góc
BAC
(D BC). Tính
AD
theo
,AB AC
, suy ra AD.
HD: a)
3
.
2
AB AC 
,
1
cos
4
A 
b)
5
.
3
AG BC
c)
29
6
S 
d) Sử dụng tính chất đường phân giác
.
AB
DB DC
AC
32
55
AD AB AC
,
54
5
AD
Bài 8. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, A = 60
0
. M là trung điểm của BC.
a) Tính BC, AM.
b) Tính IJ, trong đó I, J được xác định bởi:
2 0, 2IA IB JB JC
.
HD: a)
19BC
, =
7
2
AM
b)
2
133
3
IJ
Bài 9. Cho tứ giác ABCD.
a) Chứng minh
2 2 2 2
2.AB BC CD DA AC DB
.
b) Suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:
2 2 2 2
AB CD BC DA
.
Bài 10. Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm của BC. Chứng minh:
2
1
.
4
MH MA BC
.
Bài 11. Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì. Chứng minh:
a)
2 2 2 2
MA MC MB MD
b)
..MAMC MB MD
c)
2
. 2 .MA MB MD MAMO
(O là tâm của hình chữ nhật).
Bài 12. Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(5; 3), C(2; 0).
a) Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ điểm M biết
23CM AB AC
.
11
c) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 13.Cho tam giác ABC. tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a)
2
2.MA MAMB
b)
( )(2 ) 0MA MB MB MC
c)
( )( ) 0MA MB MB MC
d)
2
2 . .MA MAMB MAMC
Bài 14.Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a)
2
..MAMC MB MD a
b)
2
. . 5MAMB MC MD a
c)
2 2 2 2
3MA MB MC MD
d)
2
( )( ) 3MA MB MC MC MB a
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Chương 1 MỆNH ĐỀ
Câu 1. Phủ định của mệnh đề: “
2
: 1 0xx
” là:
A.
2
: 1 0xx
B.
2
: 1 0xx
C.
2
: 1 0xx
D.
2
: 1 0xx
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a. Huế là mt thành ph ca Vit Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành ph Huế.
c. Hãy tr li câu hi này!
d.
5 19 24
.
e.
6 81 25
.
f. Bn có ri ti nay không?
g.
2 11x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
vi
H
là chân đường cao t
A
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
ABC
là tam giác vuông ở
A
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
”.
B.
ABC
là tam giác vuông ở
A
2
.BA BH BC
”.
C.
ABC
là tam giác vuông ở
A
2
.HA HB HC
”.
D.
ABC
là tam giác vuông ở
A
2 2 2
BA BC AC
”.
Câu 4. Cho tập hợp
, , ,A a b c d
. Tập
A
có mấy tập con?
A.
16
. B.
15
. C.
12
. D.
10
.
12
Câu 5. Cho tập hợp
2;4;6;9 , 1;2;3;4AB
. Tập nào sau đây bằng tập
\AB
?
A.
1;2;3;5
B.
1;2;3;4;6;9
C.
6;9
D.
Câu 6. Một lớp học 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cbóng đá bóng bàn 6 học sinh không chơi môn
nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là?
A. 48 B. 20 C. 34 D. 28
Câu 7. Cho hai tập hợp
2;7 , 1;9AB
. Tìm
AB
.
A.
1;7
B.
2;9
C.
2;1
D.
7;9
Câu 8. Cho các số thực a, b, c, d
a b c d
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
; ; ;a c b d b c
B.
; ; ;a c b d b c
C.
; ; ;a c b d b c
D.
; ; ;a c b d b c
Câu 9. y viết số quy tròn của số a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a 
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Câu 10. Cho giá trị gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Câu 11. Cho mệnh đề cha biến
2
: 1P n n
chia hết cho 4” với
n
là s nguyên. Xét xem các mệnh đề
5P
2P
đúng hay sai?
A.
5P
đúng và
2P
đúng. B.
5P
sai và
2P
sai.
C.
5P
đúng và
2P
sai. D.
5P
sai và
2P
đúng.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu một số tận cùng bằng
0
thì số đó chia hết cho
5
.
Câu 13. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
:P
2
: 2 5 x x x
là s nguyên tố” là :
A.
2
: 2 5 x x x
không là số nguyên tố. B.
2
: 2 5 x x x
là hợp số.
13
C.
2
: 2 5 x x x
là hợp số. D.
2
: 2 5 x x x
là số thực.
Câu 14. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
\
. B.
*

.
C.
*

. D.
**

.
Câu 15. Một lớp học 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn , 14 học sinh giỏi cả môn Toán Lý và 6 học sinh không giỏi môn nào
cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Câu 16. Cho tập hợp
2
2
|1
1
x
Ax
x



; B tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương trình
2
2 4 0x bx
nghiệm. Số phần tử chung
của hai tập hợp trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 17. Cho
1;4 , 2;6 ; 1;2A B C
Khi đó tập
A B C
là:
A.
3;4 .
B.
; 2 3; . 
C.
3;4 .
D.
; 2 3; .
Câu 18. Cho tập hợp
3; 8

CA
,
5;2 3; 11 . CB
Tập
C A B
là:
A.
5; 11
. B.
3;2 3; 8 .
C.
3; 3
. D.
.
Câu 19. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:
8 2,828427125
.Giá trị gần đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,81.
C.
2,82.
D.
2,83.
Câu 20. Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là:
A.
0,2
. B.
0,3
. C.
0,4
. D.
0,6
.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác
ABCD
là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Để
2
25x
điều kiện đủ là
2x
.
C. Để tổng
ab
của hai số nguyên
,ab
chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13.
D. Để có ít nhất một trong hai số
,ab
là số dương điều kiện đủ là
0ab
.
14
Câu 22. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?
A.
2
:0 xx
. B.
:3xx
.
C.
2
:0xx
. D.
2
: x x x
.
Câu 23. Lớp 10A 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán
môn Lý, 8 em học giỏi cả môn môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán môn Hóa. Hỏi lớp 10A bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn
Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24. Cho
2 2 * 2
2 2 3 2 0 ; 3 30A x x x x x B n n
. Khi đó tập hợp
AB
bằng:
A.
2;4 .
B.
2.
C.
4;5 .
D.
3.
Câu 25. Cho hai tập hợp AB khác rỗng thỏa mãn:
AB
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
\AB
B.
A B A
C.
\B A B
D.
A B B
Câu 26. Cho hai tập hợp
2;3 , ; 6A B m m
. Điều kiện để
AB
là:
A.
32m
B.
32m
C.
3m 
D.
2m 
Câu 27. Cho hai tập hợp
0;3X
;4Ya
. Tìm tất cả các giá trị của
4a
để
XY
.
A.
3
4
a
a
B.
3a
C.
0a
D.
3a
Câu 28. Cho số thực
0a
.Điều kiện cần và đủ để
4
;9 ;

 


a
a
là:
A.
2
0.
3
a
B.
2
0.
3
a
C.
3
0.
4
a
D.
3
0.
4
a
Câu 29. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là
1
4
ngày. Sai số tuyệt đối là:
A.
1
4
. B.
1
365
.
15
C.
1
1460
. D. Đáp án khác.
Câu 30. Viết giá trị gần đúng của số
3
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
A.
1,73;1,733
B.
1,7;1,73
C.
1,732;1,7323
D.
1,73;1,732
.
Câu 31. Cho 3 tập hợp
3; 1 1;2A
,
;Bm 
,
;2Cm
. Tìm m để
A B C
.
A.
1
2
2
m
B.
0m
C.
1m 
D.
2m
Câu 32. Cho tập hợp
0;A 
2
\ 4 3 0B x mx x m
. Tìm m để B có đúng hai tập con và
BA
.
A.
03
4
m
m

B.
4m
C.
0m
D.
3m
Câu 33. Cho hai tập
0;5A
;
2 ;3 1B a a
,
1a 
. Với giá trị nào của
a
thì
AB
A.
15
32
a
. B.
5
2
1
3
a
a

. C.
5
2
1
3
a
a

. D.
15
32
a
Câu 34. Cho các tập hợp
2
: 7 6 0 , : 4A x x x B x x
. Khi đó:
A.
A B A
B.
A B A B
C.
\A B A
D.
\BA
Câu 35. Xác định s phn t ca tp hp
| 4, 2017X n n n
A. 505 B. 503 C. 504 D. 502
Câu 36. Ký hiu H tp hp các hc sinh ca lp 10E. T tp hp các hc sinh nam, G là tp hp các hc sinh n ca lp 10E. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
T G H
B.
TG
C.
\H T G
D.
\GT
Câu 37. Khẳng định nào sau đây sai? Các tập
AB
với
,AB
là các tập hợp sau?
A.
1;3 , 0} –1{=3A B x x x
.
16
B.
1;3;5;7;9 , 2 1, ,0 4{}A B n n k k k
.
C.
2
1;2 ,{ 0} 2 3A B x x x
.
D.
2
, 1 0A B x x x
.
Câu 38. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật
tứ giác
ABCD
có ba góc vuông.
B. Tam giác
ABC
là tam giác đều
60A 
.
C. Tam giác
ABC
cân tại
A
AB AC
.
D. Tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn tâm
O
OA OB OC OD
.
Câu 39. Để chứng minh định sau đây bằng phương pháp chứng minh phn chứng Nếu
n
s t nhiên
2
n
chia hết cho 5 thì
n
chia hết cho 5”,
mt hc sinh lý luận như sau:
(I) Giả sử
n
chia hết cho 5.
(II) Như vậy
5nk
, với
k
là số nguyên.
(III) Suy ra
22
25nk
. Do đó
2
n
chia hết cho 5.
(IV) Vậy mệnh đề đã được chứng minh.
Lập luận trên:
A. Sai từ giai đoạn (I). B. Sai từ giai đoạn (II).
C. Sai từ giai đoạn (III). D. Sai từ giai đoạn (IV).
Câu 40. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là
23m 0,01mx 
và chiều rộng là
15m 0,01my 
. Chu vi của ruộng là:
A.
76m 0,4mP 
B.
76m 0,04mP 
C.
76m 0,02mP 
D.
76m 0,08mP 
Chương 2 HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số:
1
( ) 1
3
f x x
x
. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số
fx
?
A.
1; 
. B.
1; 
. C.
1;3 3; 
. D.
1; 
\3.
Câu 2. Cho hàm số
2
16
2
x
y
x
. Kết quả nào sau đây đúng?
17
A.
15
(0) 2; (1)
3
ff
. B.
11
(0) 2; ( 3)
24
ff
.
C.
21f
;
2f
không xác định. D.
14
(0) 2; (1)
3
ff
.
Câu 3. Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số
2
y a x b
đồng biến khi
0a
và nghịch biến khi
0a
.
B. Hàm số
2
y a x b
đồng biến khi
0b
và nghịch biến khi
0b
.
C. Với mọi
b
, hàm số
2
y a x b
nghịch biến khi
0a
.
D. Hàm số
2
y a x b
đồng biến khi
0a
và nghịch biến khi
0b
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x x x
42
3 4 3
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
y f x
là hàm số chẵn. B.
y f x
là hàm số lẻ.
C.
y f x
là hàm số không có tính chẵn lẻ. D.
y f x
là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 5. Đồ th sau đây biểu din hàm s nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho hàm s . Bng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên ca hàm s đã cho
A.
B.
6
4
2
2
4
6
8
10
5
5
10
15
20
25
x
y
1
O
22yx
2yx
22yx
–2yx
24yx
x
2
x
4
y
y
0
0
18
C.
D.
Câu 7. Phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song vi trc là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Bng biến thiên nào dưới đây là của hàm s ?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Biết parabol đi qua điểm . Giá tr ca a
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Parabol
A. Có đỉnh . B. Có đỉnh .
C. Có đỉnh . D. Đi qua điểm .
Câu 11. Cho hàm số:
1
0
1
20
x
x
y
xx

. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A.
2; 
. B.
\1
.
C. . D.
1; 2x x x
.
x
0
x
2
y
y
0
0
1; 1A
Ox
1y
1y
1x
1x
2
25y x x
x

1

x

2

y


y


4
5
x

1

x

2

y
4
y
5




2
: 2 5P y ax x
2;1A
5a 
2a 
2a
3a
2
3 2 1y x x
12
;
33
I



12
;
33
I



12
;
33
I



2;9M
19
Câu 12. Tập xác định của hàm số
1
( ) 3
1
f x x
x
là:
A.
3 .1; D
B.
;1 3;D
.
C.
;1 3;D
D.
.D 
Câu 13. Cho hàm số:
2 3 .y f x x
Tìm
x
để
3.fx
A.
3.x
B.
3x
hay
0.x
C.
3.x 
D.
1x 
.
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A.
3
1yx
. B.
3
y x x
. C.
3
y x x
. D.
1
y
x
.
Câu 15. Xác định đường thng , biết h s góc bng và đường thng qua
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hàm s có đồ th nào trong các đồ th sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 17. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: , là:
y ax b
2
3;1A
21yx
27yx
22yx
25yx
5yx
5;2A
3;2B
20
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Tìm tọa độ giao điểm ca hai parabol:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19. Đồ th hàm s có dng là?
A. B.
C. D.
Câu 20. Giao điểm ca parabol (P): với đường thng là:
A. ; . B. ; . C. ; . D. .
Câu 21. Hàm số
2
20 6y x x x
có tập xác định là
5y
3y
52yx
2y
2
1
2
y x x
2
1
2
2
y x x
1
;1
3



2;0 , 2;0
1 1 11
1; , ;
2 5 50

4;0 , 1;1
2
9 6 1y x x
2
32y x x
1yx
1;0
3;2
0; 1
2; 3
1;2
2;1
2;1
0; 1
21
A.
; 4 5;6
. B.
; 4 5;6
. C.
; 4 5;6
. D.
; 4 5;6
.
Câu 22. Xét sự biến thiên của hàm số
1
x
y
x
. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên
;1
, nghịch biến trên
1; 
.
D. Hàm số đồng biến trên
;1
.
Câu 23. Cho hàm số
4
1
fx
x
. Khi đó:
A.
fx
tăng trên khoảng
;1
và giảm trên khoảng
1; 
.
B.
fx
tăng trên hai khoảng
;1
1; 
.
C.
fx
giảm trên khoảng
;1
và giảm trên khoảng
1; 
.
D.
fx
giảm trên hai khoảng
;1
1; 
.
Câu 24. Xét sự biến thiên của hàm số
2
1
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;0
, nghịch biến trên
0;
.
B. Hàm số đồng biến trên
0;
, nghịch biến trên
;0
.
C. Hàm số đồng biến trên
;1
, nghịch biến trên
1; 
.
D. Hàm số nghịch biến trên
;0 0;
.
Câu 25. Xác định hàm s , biết đồ th hàm s đi qua hai điểm
A. . B. . C. . D
Câu 26. Cho hàm s có đồ th là hình bên. Giá tr ca ab là:
y ax b
1;3M
1;2N
15
22
yx
4yx
39
22
yx
4yx
y ax b
x
y
3
-2
O
22
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27. Cho hàm s có đồ th là đường thng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm s đồng biến trên . B. ct trc hoành tại điểm .
C. ct trc tung tại điểm . D. H s góc ca bng 2.
Câu 28. Biết parabol đi qua gốc tọa độ và có đỉnh . Giá tr a, b, c
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Cho parabol biết rằng parabol đó đi qua hai điểm . Parabol đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Đỉnh ca parabol nằm trên đường thng nếu bng
A. 2. B. . C. . D. .
Câu 31. Hàm số
2
2
32
x
y
xx
có tập xác định là:
A.
; 3 3; 
. B.
7
; 3 3; \
4


 



.
C.
7
; 3 3; \
4

 


. D.
7
; 3 3;
4




.
Câu 32. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A.
1 1y x x
. B.
1 1y x x
.
2a
3b
3
2
a
2b
3a
3b
3
2
a
3b
24yx
2; 0A
0; 4B
2
y ax bx c
1; 3I 
3, 6, 0a b c
3, 6, 0a b c
3, 6, 0a b c
3, 6, 2a b c
2
:1P y ax bx
1;4A
1;2B
2
21y x x
2
5 2 1y x x
2
51y x x
2
21y x x
2
y x x m
3
4
y
m
3
5
1
23
C.
22
1 1y x x
. D.
22
1 1y x x
.
Câu 33. Hàm số
1
21
x
x
y
m

xác định trên
0;1
khi:
A.
1
2
m
. B.
1m
. C.
1
2
m
hoặc
1m
. D.
2m
hoặc
1m
.
Câu 34. Cho hàm s có đồ th là đường thng . Đường thng to vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hàm s có đồ th là đường thng . Đường thng to vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích bng:
A. . B. 1 C. 2 D. .
Câu 36. Parabol có phương trình đi qua A, B có hoành độ lần lượt là . Cho O là gc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác nhn. B. Tam giác AOB là tam giác đều.
C. Tam giác AOB là tam giác vuông. D. Tam giác AOB là tam giác có mt góc tù.
Câu 37. Cho hàm s . Biu thc có giá tr bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hàm s . Đồ th hàm s này có th được suy ra t đồ th hàm s bng cách
A. Tnh tiến parabol sang trái đơn vị, ri lên trên đơn vị.
B. Tnh tiến parabol sang phi đơn vị, ri lên trên đơn vị.
C. Tnh tiến parabol sang trái đơn vị, ri xuống dưới đơn vị.
D. Tnh tiến parabol sang phi đơn vị, ri xuống dưới đơn vị.
Câu 39. Cho : . Để ngn nht thì:
A. . B. . C. . D. .
23yx
9
2
9
4
3
2
3
4
1yx
1
2
3
2
P
2
yx
3
3
2
y f x ax bx c
3 3 2 3 1f x f x f x
2
ax bx c
2
ax bx c
2
ax bx c
2
ax bx c
2
–3 2 5y x x
2
3yx
2
3yx
1
3
16
3
2
3yx
1
3
16
3
2
3yx
1
3
16
3
2
3yx
1
3
16
3
MP
2
yx
2;0A
AM
1;1M
1;1M
1; 1M
1; 1M 
24
Câu 40. Parabol đi qua và có đỉnh có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Chương 3 PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Cho phương trình
2
1 1 1 0x x x
. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho ?
A.
1 0.x
. B.
1 0.x 
. C.
2
1 0.x 
. D.
1 1 0.xx
.
Câu 2. Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng tập xác định. B. Cả A, B, C đều đúng.
C. Có cùng dạng phương trình. D. Có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 3. Khi giải phương trình
2
52xx
1
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước
1
: Bình phương hai vế của phương trình
1
ta được:
22
5 (2 )xx
2
Bước
2
: Khai triển và rút gọn
2
ta được:
49x
.
Bước
3
:
9
2
4
x
.
Vậy phương trình có một nghiệm là:
9
4
x
.
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng. B. Sai ở bước
1
. C. Sai ở bước
2
. D. Sai ở bước
3
.
Câu 4. Phương trình
2
3xx
tương đương với phương trình:
A.
2
3 3 3x x x x
. B.
2 2 2
1 3 1x x x x
.
C.
2
2 3 2x x x x
. D.
2
11
3
33
xx
xx

.
2
y ax bx c
8;0A
6; 12A
2
12 96y x x
2
2 24 96y x x
2
2 36 96y x x
2
3 36 96y x x
25
Câu 5. Cho hai phương trình:
2 3 2 1x x x
2
32
2
xx
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình
1
2
là hai phương trình tương đương.
B. Phương trình
2
là hệ quả của phương trình
1
.
C. Phương trình
1
là hệ quả của phương trình
2
.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 6. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
2
40x 
?
A.
2
2 2 1 0.x x x
. B.
2
3 1.x 
.
C.
2
2 3 2 0.x x x
. D.
2
4 4 0.xx
.
Câu 7. Cho phương trình
2
20xx
1
. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình
1
?
A.
3
40xx
. B.
2
2
20xx
. C.
20
1
x
x
x

. D.
2
2 1 0xx
.
Câu 8. Khi giải phương trình
34
0
2
xx
x

1
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước
1
:
1
3
40
2
x
x
x
2
Bước
2
:
3
0 4 0
2
x
x
x
.
Bước
3
:
34xx
.
Bước
4
:Vậy phương trình có tập nghiệm là:
3;4T
.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước
2
. B. Sai ở bước
1
. C. Sai ở bước
4
. D. Sai ở bước
3
.
Câu 9. Khi giải phương trình
54
0
3
xx
x

1
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
26
Bước
1
:
1
5
40
3
x
x
x
2
Bước
2
:
5
0 4 0
3
x
x
x
.
Bước
3
:
54xx
.
Bước
4
:Vậy phương trình có tập nghiệm là:
5;4T
.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước
3
. B. Sai ở bước
2
. C. Sai ở bước
1
. D. Sai ở bước
4
.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3 2 3xx
2
8 4 5 0xx
. B.
32x 
34x
.
C.
2
2
2
xx
x
2x
. D.
3 9 2xx
3 6 0x
.
Câu 11. Phép biến đổi nào sau đây đúng
A.
22
5 3 5 3x x x x x x
. B.
2
22x x x x
.
C.
22
3 1 1 3x x x x x x
. D.
2
3 3 2
20
( 1) 1
xx
xx
x x x x


.
Câu 12. Khi giải phương trình
2 2 3xx
1
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước
1
: Bình phương hai vế của phương trình
1
ta được:
22
4 4 4 12 9x x x x
2
Bước
2
: Khai triển và rút gọn
2
ta được:
2
3 8 5 0xx
.
Bước
3
:
5
21
3
xx
.
Bước
4
:Vậy phương trình có nghiệm là:
1x
5
3
x
.
Cách giải trên sai từ bước nào?
27
A. Sai ở bước
1
. B. Sai ở bước
2
. C. Sai ở bước
3
. D. Sai ở bước
4
.
Câu 13. Tậpnghiệm của phương trình
x
x
x

là:
A.
1T
. B.
1T 
. C.
T 
. D.
0T
.
Câu 14. Khi giải phương trình
1 2 3
22
x
x
xx

1
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước
1
: đk:
2x 
Bước
2
:với điều kiện trên
1
2 1 2 3x x x
2
Bước
3
:
2
2
4 4 0xx
2x
.
Bước
4
:Vậy phương trình có tập nghiệm là:
2T 
.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước
1
. B. Sai ở bước
2
. C. Sai ở bước
3
. D. Sai ở bước
4
.
Câu 15. Cho phương trình
2
20xx
. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho?
A.
2 0.
1
x
x
x

. B.
2
2
2
2 5 0.x x x
.
C.
32
2 0.x x x
. D.
3
4 0.xx
.
Câu 16. Khi giải phương trình
2
3 1 2 1xx
1
, ta tiến hành theo các bước sau:
Bước
1
: Bình phương hai vế của phương trình
1
ta được:
2
2
3 1 2 1xx
2
Bước
2
: Khai triển và rút gọn
2
ta được:
2
4 0 0x x x
hay
–4x
.
Bước
3
: Khi
0x
, ta có
2
3 1 0x 
. Khi
4x 
, ta có
2
3 1 0x 
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0; –4
.
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Sai ở bước
1
. B. Đúng. C. Sai ở bước
2
. D. Sai ở bước
3
.
28
Câu 17. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình
1
1x
x

?
A.
7 6 1 18.x
. B.
2 1 2 1 0.xx
C.
5 0.xx
. D.
2
1.xx
.
Câu 18. Cho phương trình
3 2 2
1.
11
xx
xx


Với điều kiện
1,x 
phương trình đã cho tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
3 2 1 2 .x x x
B.
3 2 1 2 .xx
C.
3 2 1 2 .x x x
D.
3 2 2 .xx
Câu 19. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.
22
32x x x x x
3 2 .x x x
. B.
3 1 8 3x x x
6 1 16 3 .x x x
.C.
2
12x x x
2
2 1 .xx
. D.
22xx
5
3
x
.
Câu 20. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
2
30xx
?
A.
2
11
3.
33
xx
xx

. B.
2
2 3 2.x x x x
.
C.
2
3 3 3.x x x x
. D.
2 2 2
1 3 1.x x x x
.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2
1
1 0 0.
1
x
x
x
. B.
2
1 1.xx
.
C.
22
2 1 2 1 .x x x x
. D.
1 2 1 1 0.x x x
.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
22
3 2 2 3 .x x x x x x
. B.
2
23
1 2 3 1 .
1
x
x x x
x
.
C.
22
3 2 3 2.x x x x x x
. D.
2
1 3 1 9 .x x x x
.
Câu 23. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.
1 1 1x x x
1x
. B.
2x x x
21x 
.
29
C.
2 1 2x x x
1x
. D.
2x x x
21x 
.
Câu 24. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.
2 3 1 3x x x
21x
. B.
1
0
1
xx
x
0x
.
C.
12xx
2
12xx
. D.
2 1 2x x x
1.x
Câu 25. m tt cc giá trị thực của tham s
m
đ cặp phương trình sau ơng đương:
2
2 1 2 0mx m x m
1
22
2 3 15 0m x x m
2
.
A.
5.m 
. B.
5; 4.mm
. C.
4.m
. D.
5.m
.
Câu 26. Tìm giá trị thực của tham số
m
để cặp phương trình sau tương đương:
2
2 2 0x mx
1
32
2 4 2 1 4 0x m x m x
2
.
A.
2.m
. B.
3.m
. C.
2.m 
. D.
1
.
2
m
.
Câu 27 Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
?xx
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 28 Phương trình
2 4 1 0xx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 29 Phương trình
1 2 1xx
có tập nghiệm là
A.
0S
. B.
2
0;
3
S




. C.
2
3
S




. D.
S 
.
Câu 30 Phương trình
3 2 5xx
có hai nghiệm
12
,xx
. Tính
12
xx
A.
14
3
. B.
28
3
. C.
7
3
. D.
14
3
.
Câu 31 Số nghiệm của phương trình
2
12xx
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
30
Câu 32.Tích tất cả các nghiệm của phương trình
22
11
1
22x x x x

A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
5
2
.
Câu 33 Tập nghiệm
S
của phương trình
2 3 3xx
A.
S 
. B.
2S
. C.
6;2S
. D.
6S
.
Câu 34. Số nghiệm của phương trình
22
3 86 19 3 16 0x x x x
là.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 35.Phương tnh
2
1 2 1 0x x x
có tất c bao nhiêu nghiệm?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 36 Nghiệm của phương trình
2 1 3xx
A.
3
4
x
. B.
2
3
x
. C.
4
3
x
. D.
3
2
x
.
Câu 37.Với giá trị nào của tham số
m
thì phương trình
22
1 2 3 0m x m m
vô nghiệm?
A.
1m
. B.
1m 
. C.
2m 
. D.
3m 
.
Câu 38.
Cho phương trình
2
6 4 3m x x m
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai
?
A.
Khi
2m
, phương trình đã cho có tập nghiệm là .
B.
Khi
2m 
, phương trình đã cho vô nghiệm.
C.
Khi
2m 
, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
D.
Khi
2m 
, phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 39.Tìm giá trị của tham số
mm
để phương trình
2 2 3
2
11
2 2 2 0x m m x m m
xx



có nghiệm thực.
A.
02m
. B.
2m
. C.
m
. D.
2m
.
Câu 40.Cho phương trình
2
2 6 1x x m x
. Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất
A.
4m
. B.
45m
. C.
34m
. D.
4m
.
31
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 HÌNH 10
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA
. B.
AB BC AC
. C.
AB BC DB
. D.
AB BC BD
.
Câu 2. Nếu
MN
là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có:
A.
MN OM ON
B.
MN ON OM
C.
MN NO MO
. D.
MN OM ON
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương
C. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng hướng
Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
C. Vectơ không là vectơ có độ dài không xác định.
D. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
, có trọng tâm
G
. Gọi
1 1 1
,,A B C
lần lượt là trung điểm của
,,BC CA AB
. Chọn khẳng định sai?
A.
1 1 1
0 GA GB GC
B.
1
2GC GC
C.
0 AG BG CG
D.
1 1 1
0 AA BB CC
Câu 6. Cho ngũ giác
ABCDE
. Số vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác là là:
A. 14 B. 10 C. 16 D. 20
Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
a
b
là hai vectơ đối
a
+
b
=
0
.
B.
b
là vectơ đối của
a
b
=
a
C.
a
b
ngược hướng là điều kiện đủ để
b
là vectơ đối của
a
32
D.
a
là vectơ đối của
b
thì
ab
Câu 8. Gọi
AM
là trung tuyến của tam giác
ABC
,
I
là trung điểm của
AM
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0 IA IB IC
B.
0 IA IB IC
C.
20 IA IB IC
D.
0 IA IB IC
.
Câu 9. Cho
G
là trng tâm
ABC
,
M
là trung điểm ca cnh
AC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
3
GB
BM
B.
2GM GA GC
C.
GA GC BG
D.
GA GB GC
Câu 10. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm
I
là trung điểm của đoạn
AB
.
A.
IA IB
B.
IA IB
C.
0IA IB
D.
AI BI
Câu 11. Gọi
CM
là trung tuyến của tam giác
ABC
D
là trung điểm của
CM
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
20 DA DB DC
. B.
20 DA DC DB
.
C.
20 DA DB CD
. D.
20 DC DB DA
.
Câu 12. Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
AO AC BO
. B.
AO BO CD
. C.
AO BO BD
. D.
AB AC DA
.
Câu 13. Nếu có
AB AC
thì
A.
A
là trung điểm của đoạn
BC
B. Tam giác
ABC
là tam giác đều
C. Tam giác
ABC
là tam giác cân D. Đim
B
trùng với điểm
C
Câu 14. Cho hình bình hình tâm
I
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
DA DC DB
B.
0AI IB CI ID
C.
0AD BC
D.
2IA IC IB
Câu 15. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Tính
2 AD DBS
?
A.
2Aa
. B.
Aa
. C.
3Aa
. D.
2Aa
.
Câu 16. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
ABCD
33
A.
2 3 0AI AB
. B.
3 2 0BI BA
. C.
2 3 0IA IB
. D.
2 3 0BI BA
.
Câu 17. Cho tam giác ABC đều cạnh
3.a
Khi đó độ dài vectơ
AB AC
bằng:
A.
3
.
2
a
B.
2 3.a
C.
3.a
D.
3.a
Câu 18. Cho hai lực
12
,F MA F MB
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
vật đứng yên. Cho biết cường độ của
12
,FF
đều bằng
50N
c
0
120AMB
. Khi đó cường độ của lực tổng hợp là:
A.
100N
B.
100 3 N
C.
50 3 N
D.
50N
Câu 19. Hãy chọn mệnh đề sai:
Từ
AB CD
suy ra:
A.
AB
CD
cùng hướng. B.
AB CD
.
C.
ABDC
là hình bình hành. D.
AB
CD
cùng phương.
Câu 20. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
BC AC BA
B.
CA BA BC
C.
AB BC CA
D. AB = CB CA
Câu 21. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa
0 MA MB MC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ABCM là hình bình hành B. M là trung điểm AB
C. M là trọng tâm tam giác ABC D. ABMC là hình bình hành
Câu 22. Cho vectơ
AB
và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn
0AB CD
A. 1 B. 0 C. Vô số D. 2
Câu 23. Cho t giác
ABCD
và điểm
G
tha mãn
0GA GB GC GD
. Xét các khẳng định sau:
(I):
G
là trung điểm của đoạn thng nối hai trung điểm ca cnh
AB
CD
(II):
G
là trung điểm của đoạn thng nối hai trung điểm ca cnh
AC
BD
B
I
A
34
(III):
G
là trung điểm của đoạn thng nối hai trung điểm ca cnh
BC
AD
(IV):
G
nm gia
D
'G
sao cho
3'GD GG
vi
'G
là trng tâm
ABC
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 24. Cho
ABC
, điểm
M
thuc cnh
AB
sao cho
4AB BM
. Khi đó cặp s
,mn
tha mãn
CM mCA nCB
A.
15
;;
44
mn



B.
31
;;
44
mn



C.
1
; 1;
4
mn


D.
13
;;
44
mn



Câu 25. Cho hai véc tơ
;ab
không cùng phương. Các điểm
,,M N P
tha mãn
2019MN a yb
673NP a b
. Tìm
y
để
,,M N P
thng hàng?
A.
3
B.
1
3
C.
3
D.
1
3
Câu 26. Cho đoạn thẳng
AB
và điểm
I
thỏa mãn
2 3 0IA IB
. Tính tỷ số
IA
AB
?
A.
2
5
IA
AB
B.
3
5
IA
AB
C.
2
3
IA
AB
D.
3
2
IA
AB
Câu 27. Cho tam giác
ABC
với phân giác trong
AD
. Biết
4AB
,
5BC
,
6CA
. Khi đó
AD
bằng:
A.
32
55
AC AB
. B.
32
23
AB AC
. C.
32
55
AC AB
. D.
32
55
AB AC
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
. Lấy các điểm
,,M N P
sao cho
3MB MA
,
1
4
BN BC
,
AC xCP
. Biết hai tam giác
ABC
,
MNP
có cùng trọng tâm.
Giá trị của
x
là:
A.
4
. B. 3. C.
3
. D. 4.
Câu 29. Cho tam giác
ABC
. Gọi
D
là điểm sao cho
2
3
BD BC
I
là trung điểm của cạnh
AD
. Vectơ
BI
được phân tích theo hai vectơ
BA
BC
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
35
A.
11
46
BI BA BC
. B.
11
22
BI BA BC
. C.
13
24
BI BA BC
. D.
11
23
BI BA BC
.
Câu 30. Cho tứ giác ABCD. Gọi M N lần lượt trung điểm của AB CD. Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các đường thẳng AD BC sao cho
2 , 2PA PD QB QC
. Khi đó:
A.
MN MP MQ
B.
3
()
4
MN MP MQ
C.
1
()
2
MN AD BC
D.
1
()
2
MN AD BC
Câu 31. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I, J là hai điểm xác định bởi
,IA IB JA JC2 3 2 0
. Biết
IJ kIG
. Giá trị của k là:
A.
5
.
6
B.
7
.
6
C.
7
.
5
D.
6
.
5
Câu 32. Cho tam giác
ABC
. Để điểm
M
thoả mãn điều kiện
0MA BM MC
thì
M
phải thoả mãn mệnh đề nào?
A.
M
là đỉnh ca hình bình hành
BACM
B.
M
là đỉnh ca hình bình hành
ABCM
C.
M
là trng tâm tam giác
ABC
D.
M
thuc trung trc của đoạn
AB
Câu 33. Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm. Gọi
H
là chân đường cao hạ từ
A
sao cho
1
2
BH HC
. Điểm
M
di động nằm trên
BC
sao cho
BM xBC
. Tìm
x
sao cho độ dài của vectơ
MA GC
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
4
.
5
B.
5
.
6
C.
2
.
3
D.
8
.
9
Câu 34. Cho tam giác đều ABC tâm O. M điểm bất ktrong tam giác Hình chiếu của M xuống ba cạnh của tam giác lần lượt D, E, F. Hệ thức giữa
các vectơ
, , , MD ME MF MO
là:
A.
3
4
MD ME MF MO
B.
3
2
MD ME MF MO
C.
2
3
MD ME MF MO
D.
1
2
MD ME MF MO
36
Câu 35. Quỹ tích điểm M thỏa mãn:
2 3 4MA MB MC MB MA
là:
A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng.
C. Một đường tròn. D. Một nửa đường tròn.
Câu 36. Cho tam giác
ABC
,MN
là hai điểm thỏa mãn
2BM BC AB
,
.CN x AC BC
. Xác định
x
để
,,A M N
thẳng hàng.
A.
1
2
B.
1
3
C.
3
D.
2
Câu 37. Cho hai tam giác
ABC
' ' 'A B C
lần lượt có trng tâm là
G
'G
. Khi đó
671 ' 672 ' 673 'AA BB CC
bng
A.
2019 ' ' 2 'GG B B CC
B.
2019 ' 2 ' 'GG A A B B
C.
2019 ' 2 ' 'GG AA BB
D.
2019 ' ' 2 'GG AA CC
Câu 38. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho
AB 3a
,
CD a
. Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó
A.
OB OC 0
. B.
OB OC 3a
. C.
OB OC 2a
. D.
OB OC 4a
.
Câu 39.Tam giác
ABC
là tam giác nhọn có
AA
là đường cao. Khi đó
tan tanu B A B C A C


A.
u BC
. B.
0u
. C.
u AB
. D.
u AC
.
Câu 40. Cho 2 vectơ
a
b
tạo với nhau góc 60°. Biết
6; 3ab
. Tính
a b a b
A.
3 7 5
B.
3 7 3
C.
6 5 3
D.
1
2 3 51
2
CHƯƠNG 2
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
oo
tan45 cot135
A. 2. B. 0. C.
3
. D. 1.
Câu 2: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
37
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 3: Cho tam giác ABC đều, G là trọng tâm của tam giác. Xác định góc
BG,GA
A.
o
90
. B.
o
30
. C.
o
120
. D.
o
60
.
Câu 4. Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

. B.
cos cos


. C.
tan tan


. D.
cot cot

.
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
oo
sin0 cos0 1
. B.
oo
sin90 cos90 1
.
C.
oo
sin180 cos180 1
. D.
oo
sin60 cos60 1
.
Câu 6 . Trong mặt phẳng Oxy cho
1;3a
,
2;1b 
. Tích vô hướng của 2 vectơ
a
b
là:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. Cho
u
v
là 2 vectơ khác
0
. Khi đó
2
;uv
bằng :
A.
22
uv
B.
22
2. .u v u v
C.
2
; 2 .u v u v
D.
22
2. .u v u v
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
13
;
22
u



,
31
;
22
v




. Lúc đó
..u v v
bằng :
A.
2v
B. 0 C.
v
D.
u
Câu 9. Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng?
A.
..ab a b
B.
.0ab
C.
.1ab
D.
..a b a b
Câu 10. Tích vô hướng của hai véctơ
a
b
cùng khác
0
là số âm khi
A.
a
b
cùng chiều B.
a
b
cùng phương
C.
00
0 ; 90ab
D.
00
90 ; 180ab
Câu 11: Cho
1
cot
3

. Tính giá trị của biểu thức
3sin 4cos
A
2sin 5cos
38
A.
15
13
. B. -13. C.
15
13
. D. 13.
Câu 12: Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câi 13. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính
.AB AC
ta được :
A. 8 B. -8 C. 6 D. -6
Câu 14. Cho tam giác ABC có
0
60 ; 5 ; 8A AB AC
. Tích
.AC BC
bằng ?
A. 20 B. 44 C. 64 D. 60
Câu 15. Cho các vectơ
1; 2a 
,
2; 6b
. Khi đó góc
;ab
bằng :
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
135
Câu 16. Cho hai điểm A(1;2) và B(3;4) . Giá trị của
2
AB
:
A. 4 B.
42
C.
62
D.8
Câu 17. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó
.AB AC
bằng ?
A.
2
a
B.
2
2a
C.
2
2
2
a
D.
2
1
2
a
Câu 18. Cho biết
2
cos
3

. Giá trị của biểu thức
cot 3tan
2cot tan
E


bằng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
;3AB a AC a
AM
là trung tuyến. Tính tích vô hướng
.BA AM
A.
2
.
2
a
B.
2
.a
C.
2
.a
D.
2
.
2
a
Câu 20. Cho hình bình hành
ABCD
2 , 3 , 60AB a AD a BAD
. Điểm
K
thuộc
AD
thỏa mãn
2AK DK
. Tính tích vô hướng
.BK AC
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
0
. D.
2
a
.
3
sin
2
BAH
1
cos
3
BAH
3
sin
2
ABC
1
sin
2
AHC
39
Câu 21. Cho tam giác ABC đều. Tính
cos AB,AC cos BA,BC cos CA,CB
A.
33
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
33
2
.
Câu 22: Cho tam giác ABC. Tính tổng
AB,BC BC,CA CA,AB
A.
o
90
. B.
o
360
. C.
o
270
. D.
o
180
.
Câu 23. Biết
cot a

,
0a
. Tính
cos
A.
2
cos
1
a
a
. B.
2
1
cos
1 a
. C.
2
1
cos
1 a

. D.
2
cos
1
a
a

.
Câu 24. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
22
cos sin cos sin 2,x x x x x
.
B.
2 2 2 2
tan sin tan sin , 90x x x x x
C.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cos ,x x x x x
.
D.
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cos ,x x x x x
Câu 25. Biểu thức
cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180A
có giá trị bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 26. Cho
tan cot 3.


Tính giá trị của biểu thức sau:
22
tan cotA


.
A.
12A
. B.
11A
. C.
13A
. D.
5A
.
Câu 27. Giá trị của biểu thức
tan1 tan2 tan3...tan88 tan89A
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28. Cho hình chữ nhật ABCD có
2; 1AB AD
. Tính góc giữa hai vec tơ
;AC BD
?
A.
0
89
B.
0
92
C.
0
109
D.
0
91
Câu 29. Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?
40
A.
2
1
.
2
AB AC AB
B.
2
3
.
2
AB AC AB
C.
2
1
.
4
AB AC AB
D.
.0AB AC
Câu 30. Cho 2 vectơ
4;5u
3;va
. Tìm a để
.0uv
A.
12
5
a
B.
12
5
a 
C.
5
12
a
D.
5
12
a 
Câu 31. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
. . 2AB AC BC BC
B.
.2BC CA 
C.
.4AB BC AC
D.
.4AC BC BA
Câu 32. Trong mặt phẳng
;;O i j
cho ba điểm A(3;6) , B(x ; -2) ; C(2;y) . Giá trị x để OA vuông góc với AB là :
A.
19x
B.
19x 
C.
12x
D.
18x
Câu 33. Cho
sin cosx x m
. Tính theo
m
giá trị của
sin .cosM x x
.
A.
2
1m
. B.
2
1
2
m
. C.
2
1
2
m
. D.
2
1m
.
Câu 34. Cho đoạn thẳng AB=4 ; AC= 3 ,
.AB AC k
. Hỏi có mấy điểm C để k=8 ?
A. 0 B. 1 C. 2 D.3
Câu 35. Cho tam giác ABC có H là trực tâm; A’ , B’ lần lượt là chân đường cao xuất phát từ các điểm A , B . Gọi D , M , N , P lần lượt là trung điểm của
AH , BC , CA , AB . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
. ' . 'NM ND A M A D
B.
..NM ND PD PC
C.
..NM ND DP DM
D.
. '. 'NM ND DA DB
Câu 36 . Cho 2 điểm A và B có AB = 4 cm . Tập hợp những điểm M sao cho
.0MAMB
là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường trònbán kính AB
C. Đoạn thẳng vuông góc với AB D. Đường tròn đường kính AB
Câu 37. Cho tam giác ABC có AB = c ; AC = b ;BC = a . Tính
.AB BC
theo a , b , c .
A.
2 2 2
1
2
b c a
B.
2 2 2
1
2
abc
C.
2 2 2
1
2
a b c
D.
2 2 2
1
2
b c a
41
Câu 38: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà
..CM CB CACB
là:
A. Đường tròn đường kính AB
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
; cho tam giác
ABC
( 1;1),A
(1;3)B
và trọng tâm
2
2;
3
G



. Tìm tọa độ điểm
M
trên tia
Oy
sao
cho tam giác
MBC
vuông tại
M
.
A.
0; 3M
. B.
0;3M
. C.
0; 4M
. D.
0; 4M
.
Câu 40. Biểu thức
2 2 2 2
tan sin tan sinx x x x
có giá trị bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
| 1/41

Preview text:

TỔ TOÁN-TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 PHẦN TỰ LUẬN ĐẠI SỐ: Bài 1. 1/
Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau: 2,3,c,  d 2/
Tìm tất cả các tập con của tập C  x  N x   4 có 3 phần tử 3/
Cho 2 tập hợp A  1;2;3;4;  5 và B  1; 
2 . Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn điều kiện: B  X  A .
Bài 2. Tìm A  B; A  C; A \ B; B \ A 1/
A là tập hợp các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 10;   * B x  Z x   6 2/
A  8;15, B  10;201  1 3/
A  2;, B   1  ;  3 4/ A   ;  4,B  1; 5/
A  x R 1 x  
5 ; B  x R 2  x   8
Bài 3.
Tìm TXĐ của các hàm số: 1 x 1 x 1 1  2x x  2 a) y = h) y  i) y   3  x x  b) y = 2 2 x  5x  6 2 x  5x 2 1  x x m
Bài 4. Cho hàm số: 2 y
 2m  3  x x  3  4m
a) Tìm m để hàm số xác định trên  1  ;2
b) Tìm m để hàm số xác định trên  1  ;2 .
Bài 5. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số: 1/ 3 y  4x  3x 2/ 4 2 y  x  3x 1 4 2 2x  3x  2x 1 3/ 4 y  x  2 x  5 4/ y  x  1 1 4 2 x  2x  3 x  2  x  2 5/ y  6/ y  x  3 x  x  x 3 2x  x 2  x  2  x 7/ y  y  x  8/ 2 x  1 5x  2  5x  2 1 2x  1 2x 9/ y  10/ y  2 x  2 4x
Bài 6. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: a) 2
(P) : y  x  2x  2 b) 2
(P) : y  x  4x  3 c) 2
(P) : y  2x  5x  3.
Bài 7. Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn điều kiện. a) Cho (P): 2
y ax bx c Tìm a, b, c biết (P) đi qua điểm A(1; 2) và có đỉnh I(–1;–2) . b) Tìm hàm số 2
y ax bx  3 biết đồ thị có tọa độ đỉnh là 1 I ( ; 5  ) . 2 c) Tìm hàm số 2
y ax bx c biết đồ thị đi qua ba điểm ( A 3  ;7) , B(4; 3  ) , C(2;3);  d) Xác định (P): 2
y ax  2x c biết (P) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng –1 và đạt GTNN bằng 4 . 3 Bài 8. Cho hàm số: 2 y  3
x  2x 1 (P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho.
b) Từ đồ thị (P), tìm x để : y  0 ; y  0 ; y  4 
c) Dùng đồ thị (P) biện luận theo m số nghiệm phương trình: 2 3
x  2x m
d) Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị hàm số: 2
y  3x  2x 1 và 2 y  3
x  2 x 1
Bài 9. Giải các phương trình sau: 1/
x  3  x  1 x  3 2/
x  2  2  x 1 3/ x x 1  2 x 1 4/ 2
3x  5x  7  3x 14 5/ x  4  2 6/   2
x 1 x  x  6  0 2 2 3x 1 4 2 x  3x  4 7/ 8/  x  4 x 1 x 1 x  4 9/ 4x  7  2x  5 10/ 2
x  2x 1  x 1 11/ x  2x 16  4 12/
9x  3x  2  10 13/ 2
x  6x  9  2x 1 14/ 2
4  x  3x  2  3x 15/
2x 1  x  3  2 16/
3x 10  x  2  3x  2 17/ 2 2
x  3x  x  3x  2  10 18/ 2 2
3 x  5x 10  5x  x 19/      2 x
4 x 4  3 x  x  3  5  0 20/      2 x 3 x
2  2 x  x  4 10  0
Bài 10. Giải các phương trình sau: 2 2x  2 1 7  2x 1/ x 1  1  x  2 x  2/ 2 x  3 x  3 x  2 1 2 2 x  x  2 3/   10 x  2 x x x  4/ 2 x  2 4 3x  2 x 1 3x 5/  x    4 x  2 x  6/ 2 2x  2 2x  3
Bài 11. Giải các phương trình sau: 1/ 2x  3  5 2/ 2x 1  x  3 3/ 2x  5  3x  2 4/ x  3  2x 1 5/ 2x  4  x 1 6/ 2
2x  2  x  5x  6 7/ 2
x  2  3x  x  2 8/ 2 2
2x  5x  5  x  6x  5 9/ 2
x  2 x  2  4  0 10/ 2
x  4x  2  x  2 3 11/ 2
4x  2x 1  4x 11 12/ 2 x 1  4x  1 13/ 2
2x  5x  4  2x 1 14/ 2
3x  x  4 x  2  8  0
Bài 12. Giải các phương trình sau: 1/ 4 2 x  3x  4  0 2/ 4 2 2x  x  3  0 3/ 4 3x  6  0 4/ 4 2 2  x  6x  0
Bài 13. Cho phương trình 2 x  m   1 x  m  2  0 1/
Giải phương trình với m  8  2/
Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó 3/
Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu 4/
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 2 2 x  x  9 1 2 Bài 14. 1 1/
Chứng minh rằng với mọi x 1 ta có 4x  5   3 x  1 4 1 2/
Chứng minh rằng: 4  3x   7, x   1 3x 3 3 3/
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  1 3x   2  với mọi x 2 x
4/ Cho a,b,c là những số dương. CMR: a b c 3 2 2 a b a)    b)   a b b c c a a b 2 b a
Bài 15. Giải và biện luận phương trình a) 2 m (x 1)  (
 4m  3)x 1
b) (2m  3)x m 1  (m  2)(x  4) 4
Bài 16. Cho các phương trình sau: 2 2
x  2mx m  2m 1  0 (1) 2
mx  (2m 1)x m  5  0 (2)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu; cùng dấu; cùng dương; cùng âm. 1 1 1
c) Tìm m để PT có hai nghiệm x1, x2 thoả     . 1 x 2 x  1 x 2 x 2
Bài 17. Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x m 1  0 . Tìm m để phương trình có: a) Hai nghiệm dương b) Có nghiệm thuộc (1; )  .
mx y m
Bài 18. Cho hệ phương trình  2 1
2x my  2m  5
a) Giải và biện luận hệ PT trên.
b) Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ. Tìm hệ thức giữa xy độc lập đối với m.
c) Tìm m để hệ PT có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên .
Bài 19. Giải các hệ phương trình sau 4 1   3 3 3  
x  4 y y  16x 3 3 x y  2  x y 1 a)  b)  c)  2 2
y  5x  4 xy
  x y  2 3 3   12  x y 1  3 2 2 2  x 1  2 
x xy
x  2 y  2x y d)  e)  2 2
y  2x  2y x 3 y 1  2 
 2y yx  1
x   x y  3  3  2
x xy  3x y  0 f) y  g)  1  4 2 2 2
x  3x y  5x y  0 2x y   8  y  
 2x 1  y1 2 2x 1  8   2  x   x  2 1
y  1 y  1 h)  i)  2
y y 2x 1  2x 13
x 6x  2xy 1  4xy  6x 1  5 4 10 6
x xy y y k)  2
 4x  5  y  8  6 
Bài 20. Tìm m để phương trình có nghiệm: a) 2 2
10x  8x  4  (
m 2x 1). x 1
b) x  2  6  x   x  26  x  m 5 PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1.
Cho ABC . Hãy xác định điểm M thoả mãn điều kiện: MA MB MC  0 .
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Gọi M là điểm tuỳ ý không nằm trên đường thẳng AB . Trên MI kéo dài, lấy 1 điểm N sao cho IN MI
a) Chứng minh: BN BA MB .
b) Tìm các điểm D, C sao cho: NA NI ND ; NM BN NC .
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD .
a) Chứng minh rằng: AB AC AD  2AC .
b) Xác định điểm M thoả mãn điều kiện: 3AM AB AC AD .
Bài 4. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A , D BC . a) Chứng minh: 1 MN  ( AB DC) . 2
b) Xác định điểm O sao cho: OA OB OC OD  0 .
Bài 5.Cho  ABC . Hãy xác định các điểm I, J , K, L thoả các đẳng thức sau:
a) 2IB  3IC  0
b) 2JA JC JB CA
c) KA KB KC  2BC
d) 3LA LB  2LC  0 .
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Hãy xác định các điểm I, F, K thoả các đẳng thức sau:
a) IA IB IC  4ID
b) 2FA  2FB  3FC FD
c) 4KA  3KB  2KC KD  0 .
Bài 7. Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý.
a) Hãy xác định các điểm D, E, F sao cho MD MC AB , ME MA BC , MF MB CA . Chứng minh D, E, F không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
b) So sánh 2 véc tơ MA MB MC vaø MD ME MF .
Bài 8. Cho tứ giác ABCD .
a) Hãy xác định vị trí của điểm G sao cho: GA GB GC GD  0 (G đgl trọng tâm của tứ giác ABCD). 1
b) Chứng minh rằng với điểm O tuỳ ý, ta có: OG  OA OB OC OD . 4
Bài 9. Cho G là trọng tâm của tứ giác ABCD . A, B, C, D lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Chứng minh:
a) G là điểm chung của các đoạn thẳng AA, BB, CC, DD. 6
b) G cũng là trọng tâm của của tứ giác ABCD.
DẠNG 2: Tìm tập hợp điểm
Bài 1.
Cho ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a) MA MB MA MB
b) 2MA MB MA  2MB .
HD: a) Đường tròn đường kính AB
b) Trung trực của AB. 3
c) MA MB MC MB MC
d) MA BC MA MB 2
e) 2MA MB  4MB MC
f) 4MA MB MC  2MA MB MC .
HD: a) Trung trực của IG (I là trung điểm của BC, G là trọng tâm ABC).
b) Dựng hình bình hành ABCD. Tập hợp là đường tròn tâm D, bán kính BA. Bài 2.Cho ABC.
a) Xác định điểm I sao cho: IA  3IB  2IC  0 .
b) Xác định điểm D sao cho: 3DB  2DC  0 .
c) Chứng minh 3 điểm A, I, D thẳng hàng.
d) Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA  3MB  2MC  2MA MB MC .
Dạng 3: CM ba điểm thẳng hàng
Bài 1.
Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho : OA  2OB  3OC  0 . Chứng tỏ rằng A, B, C thẳng hàng.
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy điểm H, trên BD lấy điểm K sao cho: 1 1 BH BC , BK
BD . Chứng minh: A, K, H thẳng hàng. 5 6
HD: BH AH A ;
B BK AK AB . 1
Bài 3. Cho ABC với I, J, K lần lượt được xác định bởi: IB  2IC , JC   JA , KA  KB . 2 4
a) Tính IJ , IK theo AB ; AC . (HD: IJ AB AC ) 3
b) Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng (HD: J là trọng tâm AIB).
Bài 4.Cho tam giác ABC. Trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho MB  3MC , NA  3CN , PA PB  0 .
a) Tính PM , PN theo A , B AC .
b) Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.
Bài 5.Cho ABC. Hai điểm I, J được xác định bởi: IA  3IC  0 , JA  2JB  3JC  0 . Chứng minh 3 điểm I, J, B thẳng hàng.
Bài 6.Cho ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi: 3MA  4MB  0 , NB  3NC  0 . Chứng minh 3 điểm M, G, N thẳng hàng, với G là trọng tâm của ABC. 7
Bài 7. Cho ABC. Lấy các điểm M N, P: MB  2MC NA  2NC PA PB  0
a) Tính PM , PN theo AB ; AC .
b) Chứng minh 3 điểm M, N, P thẳng hàng.
Bài 8.Cho ABC. Về phía ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh các tam giác RIP và JQS có cùng trọng tâm.
Bài 9.Cho tam giác ABC, A là điểm đối xứng của A qua B, B là điểm đối xứng của B qua C, C là điểm đối xứng của C qua A. Chứng minh các tam giác
ABC và ABC có chung trọng tâm.
Bài 10.Cho ABC. Gọi A, B, C là các điểm định bởi: 2A B   3A C   0 , 2B C   3B A   0, 2C A   3C B
  0 . Chứng minh các tam giác ABC và ABC có cùng trọng tâm. 1
Bài 11. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Các điểm M, N thoả mãn: 3MA  4MB  0 , CN
BC . Chứng minh đường thẳng MN đi qua trọng tâm G của 2 ABC.
Bài 12. Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, D và E là hai điểm sao cho BD DE EC .
a) Chứng minh AB AC AD AE .
b) Tính AS AB AD AC AE theo AI . Suy ra ba điểm A, I, S thẳng hàng.
Bài 13. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N thoả mãn MN  2MA  3MB MC .
a) Tìm điểm I thoả mãn 2IA  3IB IC  0.
b) Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 14. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N thoả mãn MN  2MA MB MC .
a) Tìm điểm I sao cho 2IA IB IC  0.
b) Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
c) Gọi P là trung điểm của BN. Chứng minh đường thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định. Phần tọa độ:
Bài 1. Cho ABC có A(4; 3) , B(1; 2) , C(3; 2).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài 2. Cho A(2; 3), B(1; 1), C(6; 0).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài 3. Cho A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; 1). Tìm toạ độ các điểm M, N, P sao cho:
a) Tam giác ABC nhận các điểm M, N, P làm trung điểm của các cạnh.
b) Tam giác MNP nhận các điểm A, B, C làm trung điểm của các cạnh. Phần Lượng giác:
Bài 1.
Tính giá trị các biểu thức sau: 8 a) 0 0 0
asin 0  bcos0  csin 90 b) 0 0 0
a cos90  bsin 90  csin180 c) 2 0 2 0 2 0
a sin 90  b cos90  c cos180 d) 2 0 2 0 2 0
3  sin 90  2cos 60  3tan 45 e) 2 2 0 0 2 0 2
4a sin 45  3(a tan 45 )  (2a cos 45 )
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin x  cos x khi x bằng 00; 450; 600.
b) 2sin x  cos 2x khi x bằng 450; 300.
Bài 3. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại: 1 1 a) sin   ,  nhọn. b) cos   c) tan x  2 2 4 3  Bài 4. Biết 0 6 2 sin15  . Tinh 0 0 0 cos15 , tan15 , cot15 . 4
Bài 5. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính giá trị của một biểu thức: 1
tan x  3cot x 1 a) 0 0
sin x  , 90  x  180 . Tính A  . 3 tan x  cot x sin  cos
b) tan  2 . Tính B  3 3
sin   3cos   2sin
Bài 6. Chứng minh các đẳng thức sau: a) 2
(sin x  cos x) 1 2sin . x cos x b) 4 4 2 2
sin x  cos x 1 2sin . x cos x c) 2 2 2 2
tan x  sin x  tan . x sin x d) 6 6 2 2
sin x  cos x 1 3sin . x cos x e) sin . x cos ( x 1 tan ) x (1 cot ) x 1 2sin . x cos x
Bài 7. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 12  cos 78  cos 1  cos 89 b) 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 3  sin 15  sin 75  sin 87 Phần Vecto
Bài 1.
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng: a) A . B AC b) AC.CB c) A . B BC
Bài 2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng: a) A . B AC b) AC.CB c) A . B BC
Bài 3. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. a) Chứng minh: D . A BC D . B CA D . C AB  0 .
b) Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Bài 4. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh: B . C AD C . A BE A . B CF  0 .
Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8. 9 a) Tính A .
B AC , rồi suy ra giá trị của góc A. b) Tính C . A CB .
c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD = 3. Tính C . D CB .
Bài 6. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính giá trị các biểu thức sau: a) A .
B AC b) (AB A )
D (BD BC) c) (AC AB)(2AD AB) d (AB AC A )
D (DA DB DC) HD: a) 2 a b) 2 a c) 2 2a d) 0
Bài 7. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. a) Tính A .
B AC , rồi suy ra cosA.
b) Gọi G là trọng tâm của ABC. Tính A . G BC .
c) Tính giá trị biểu thức S = G . AGB G . B GC G . C GA .
d) Gọi AD là phân giác trong của góc BAC (D  BC). Tính AD theo A , B AC , suy ra AD. 3 1 5 29 HD: a) A . B AC  
, cos A   b) A . G BC c) S   2 4 3 6 AB 3 2 54
d) Sử dụng tính chất đường phân giác DB  .DC AD AB AC , AD AC 5 5 5
Bài 8. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, A = 600. M là trung điểm của BC. a) Tính BC, AM.
b) Tính IJ, trong đó I, J được xác định bởi: 2IA IB  0, JB  2JC . 7 2
HD: a) BC  19 , = AM b) IJ  133 2 3
Bài 9. Cho tứ giác ABCD. a) Chứng minh 2 2 2 2
AB BC CD DA  2A . C DB .
b) Suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là: 2 2 2 2
AB CD BC DA .
Bài 10. Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm của BC. Chứng minh: 1 2 MH.MA BC . 4
Bài 11. Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì. Chứng minh: a) 2 2 2 2
MA MC MB MD b) M . A MC M . B MD c) 2 MA M . B MD  2M .
A MO (O là tâm của hình chữ nhật).
Bài 12. Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0).
a) Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ điểm M biết CM  2AB  3AC . 10
c) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 13.Cho tam giác ABC. tìm tập hợp những điểm M sao cho: a) 2 MA  2M . A MB
b) (MA MB)(2MB MC)  0
c) (MA MB)(MB MC)  0 d) 2 2MA M . A MB M . A MC
Bài 14.Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tìm tập hợp những điểm M sao cho: a) 2 M . A MC M . B MD a b) 2 M . A MB M . C MD  5a c) 2 2 2 2
MA MB MC  3MD d) 2
(MA MB MC)(MC MB)  3a
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Chương 1 MỆNH ĐỀ Câu 1.
Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
  : x 1 0” là: A. 2 x   : x 1 0 B. 2 x   : x 1 0 C. 2 x   : x 1 0 D. 2 x   : x 1 0 Câu 2.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a. Huế là một thành phố của Việt Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c. Hãy trả lời câu hỏi này! d. 5 19  24 . e. 6  81  25 .
f. Bạn có rỗi tối nay không? g. x  2  11. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 3.
Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1
A. ABC là tam giác vuông ở A    ”. 2 2 2 AH AB AC
B. ABC là tam giác vuông ở A 2
BA BH.BC ”.
C. ABC là tam giác vuông ở A 2  HA H . B HC ”.
D. ABC là tam giác vuông ở A 2 2 2
BA BC AC ”. Câu 4. Cho tập hợp A   , a , b ,
c d. Tập A có mấy tập con? A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 10 . 11 Câu 5.
Cho tập hợp A  2;4;6;  9 , B  1;2;3; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập A \ B ? A. 1;2;3;  5 B. 1;2;3;4;6;  9 C. 6;  9 D. Câu 6.
Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn
nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là? A. 48 B. 20 C. 34 D. 28 Câu 7.
Cho hai tập hợp A   2
 ;7, B  1;9. Tìm AB . A. 1;7 B.  2  ;9 C.  2   ;1 D. 7;9 Câu 8.
Cho các số thực a, b, c, da b c d . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  ; a c  ; b d    ; b cB.  ; a c  ; b d    ; b cC.  ; a c  ; b d    ; b cD.  ; a c  ; b d    ; b cCâu 9.
Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658  16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 .
Câu 10. Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 0,04 A. 0,04. B. . C. 0,06. D. Đáp án khác. 7
Câu 11. Cho mệnh đề chứa biến P n 2
: “n 1 chia hết cho 4” với n là số nguyên. Xét xem các mệnh đề P5 và P2 đúng hay sai?
A. P 5 đúng và P 2 đúng.
B. P 5 sai và P 2 sai.
C. P 5 đúng và P 2 sai.
D. P 5 sai và P 2 đúng.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
Câu 13. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : “ 2
x : x  2x 5 là số nguyên tố” là : A. 2
x : x  2x 5không là số nguyên tố. B. 2
x : x  2x 5là hợp số. 12 C. 2
x : x  2x 5là hợp số. D. 2
x : x  2x 5là số thực.
Câu 14. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. \  . B. *   . C. *   . D. * *   .
Câu 15. Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào
cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 54 B. 40 C. 26 D. 68  2x
Câu 16. Cho tập hợp A  x  |
1 ; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương trình 2
x  2bx  4  0 vô nghiệm. Số phần tử chung 2  x 1 
của hai tập hợp trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 17. Cho A  1; 
4 , B  2;6; C  1;2 Khi đó tập  AB C là: A. 3; 4. B.  ;  2  3;. C. 3; 4. D.  ;  2  3;.
Câu 18. Cho tập hợp C A   3  ; 8 
, C B  5;2 3; 11. Tập C ABlà: A.  5  ; 11. B.  3
 ;2 3; 8. C.  3  ; 3 . D.  .
Câu 19. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83.
Câu 20. Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0, 2 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 6 .
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau. B. Để 2
x  25 điều kiện đủ là x  2 .
C. Để tổng a b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13.
D. Để có ít nhất một trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là a b  0 . 13
Câu 22. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. 2
x : x  0 . B. x  : x 3. C. 2 x   : x  0 . D. 2
x : x x .
Câu 23. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán
và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn
Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24. Cho A  x  2 x x  2
x x     B   * 2 2 2 3 2 0 ; n  3  n  3 
0 . Khi đó tập hợp A B bằng: A. 2;  4 . B.   2 . C. 4;  5 . D.   3 .
Câu 25. Cho hai tập hợp AB khác rỗng thỏa mãn: A B . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. A \ B  
B. AB A
C. B \ A B
D. AB B
Câu 26. Cho hai tập hợp A   2  ;  3 , B   ;
m m  6 . Điều kiện để A B là: A. 3   m  2  B. 3   m  2  C. m  3  D. m  2 
Câu 27. Cho hai tập hợp X  0;  3 và Y   ;
a 4 . Tìm tất cả các giá trị của a  4 để X Y   . a  3 A. B. a  3 C. a  0 D. a  3 a  4  
Câu 28. Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để  a 4 ;9  ;      là:  a  2 2 A.   a  0. B.   a  0. 3 3 3 3 C.   a  0. D.   a  0. 4 4
Câu 29. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1 ngày. Sai số tuyệt đối là: 4 1 1 A. . B. . 4 365 14 1 C. . D. Đáp án khác. 1460
Câu 30. Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1, 73;1, 733 B. 1, 7;1, 73 C. 1, 732;1, 7323 D. 1, 73;1, 732 .
Câu 31. Cho 3 tập hợp A   3  ; 
1  1;2 , B   ;
m  , C  ;
 2m . Tìm m để ABC   . 1 A. m  2 B. m  0 C. m  1  D. m  2 2
Câu 32. Cho tập hợp A  0;  và B   2 x
\ mx  4x m  3  
0 . Tìm m để B có đúng hai tập con và B A . 0  m  3 A. B. m  4 C. m  0 D. m  3 m  4
Câu 33. Cho hai tập A  0;  5 ; B  2 ; a 3a   1 , a  1
 . Với giá trị nào của a thì AB    5  5 a a  1 5   2 2 1 5 A.   a  . B.  . C.  . D.   a  3 2 1  1  3 2 a    a    3  3
Câu 34. Cho các tập hợp A   2 x
: x  7x  6  
0 , B  x  : x   4 . Khi đó:
A. AB A
B. AB AB
C. A \ B A
D. B \ A  
Câu 35. Xác định số phần tử của tập hợp X  n | n 4, n  2017 A. 505 B. 503 C. 504 D. 502
Câu 36. Ký hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10E. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10E. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
T G H
B. T G  
C. H \ T G
D. G \ T  
Câu 37. Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A B với ,
A B là các tập hợp sau? A. A  1 { ;3 ,
} B  x  x  –1 x 3=  0 . 15 B. A  1 { ;3;5;7;9 , } B  n
n  2k 1, k  , 0  k   4 . C. A  { } B   2 1; 2 , x
x  2x  3   0 .
D. A   B   2 , x
x x 1   0 .
Câu 38. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  tứ giác ABCD có ba góc vuông.
B. Tam giác ABC là tam giác đều  A  60 .
C. Tam giác ABC cân tại A AB AC .
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA OB OC OD .
Câu 39. Để chứng minh định lý sau đây bằng phương pháp chứng minh phản chứng “Nếu n là số tự nhiên và 2
n chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5”,
một học sinh lý luận như sau:
(I) Giả sử n chia hết cho 5.
(II) Như vậy n  5k , với k là số nguyên. (III) Suy ra 2 2
n  25k . Do đó 2 n chia hết cho 5.
(IV) Vậy mệnh đề đã được chứng minh. Lập luận trên:
A. Sai từ giai đoạn (I).
B. Sai từ giai đoạn (II).
C. Sai từ giai đoạn (III).
D. Sai từ giai đoạn (IV).
Câu 40. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x  23m  0, 01m và chiều rộng là y  15m  0, 01m . Chu vi của ruộng là:
A. P  76m  0, 4m
B. P  76m  0, 04m
C. P  76m  0, 02m
D. P  76m  0, 08m Chương 2 HÀM SỐ 1 Câu 1.
Cho hàm số: f (x)  x 1 
. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f x ? x  3 A. 1;  . B. 1;  .
C. 1;3 3;  .
D. 1;  \3. 2 16  x Câu 2.
Cho hàm số y
. Kết quả nào sau đây đúng? x  2 16 15 11
A. f (0)  2; f (1)  .
B. f (0)  2; f ( 3  )   . 3 24 14
C. f 2  1; f  2   không xác định.
D. f (0)  2; f (1)  . 3 Câu 3.
Câu nào sau đây đúng? A. Hàm số 2
y a x b đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi a  0 . B. Hàm số 2
y a x b đồng biến khi b  0 và nghịch biến khi b  0 .
C. Với mọi b , hàm số 2
y  a x b nghịch biến khi a  0 . D. Hàm số 2
y a x b đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi b  0 . 6 Câu 4. Cho hàm số y f x x4 x2 3 4
3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y f x là hàm số chẵn.
B. y f x là hà4m số lẻ.
C. y f x là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 5.
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào? 2 y 5 O 1 x 5 10 15 20 25 2 A. y 2x 2. B. y x 2 . C. y 2x 2 . D. y x – 2 . 4 Câu 6. Cho hàm số y 2x
4 . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho x 2 x 6 4 A. B. y y 0 0 8 17 10 x 0 x 2 C. D. y y 0 0 Câu 7.
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 1 và song song với trục Ox là: A. y 1. B. y 1. C. x 1. D. x 1. Câu 8.
Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số 2
y x  2x  5 ? x  1  x  2  A.   B.   y y 4 5 x  1  x  2  C. 4 D. 5 y y     Câu 9. Biết parabol  P 2
: y ax  2x  5 đi qua điểm A2; 
1 . Giá trị của aA. a  5  . B. a  2  . C. a  2 .
D. a  3. Câu 10. Parabol 2
y  3x  2x 1  1 2   1 2 
A. Có đỉnh I  ; . B. Có đỉnh I ;  .      3 3   3 3   1 2  C. Có đỉnh I ; .
D. Đi qua điểm M  2  ;9 .    3 3   1  x  0
Câu 11. Cho hàm số: y   x 1
. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
 x 2 x  0 A.  2;  . B. \   1 . C. . D. x
x  1; x    2 . 18
Câu 12. Tập xác định của hàm số 1 f (x)  x  3  là: 1 x
A. D  1;  3 .
B. D   ;   1 3; .
C. D   ;   1 3; D. D  . 
Câu 13. Cho hàm số: y f x  2x  3 . Tìm x để f x  3. A. x  3.
B. x  3 hay x  0. C. x  3.  D. x  1  .
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. 3 y x 1. B. 3
y x x . C. 3
y x x . D. y  . x
Câu 15. Xác định đường thẳng y ax
b , biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng qua A 3;1 A. y 2x 1. B. y 2x 7 . C. y 2x 2 . D. y 2x 5 .
Câu 16. Hàm số y x
5 có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. B. C. D.
Câu 17. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 5;2 , B 3;2 là: 19 A. y 5. B. y 3. C. y 5x 2. D. y 2 . 1 1
Câu 18. Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: 2 y x x và 2 y  2
x x  là 2 2  1  A. ; 1  . B. 2;0,  2  ;0 .    3   1   1 11  C. 1;  ,  ; . D.  4  ;0,1;  1 .      2   5 50 
Câu 19. Đồ thị hàm số 2 y  9
x  6x 1 có dạng là? A. B. C. D.
Câu 20. Giao điểm của parabol (P): 2
y x  3x  2 với đường thẳng y x 1 là:
A. 1;0 ; 3; 2 . B. 0;  1  ; 2  ; 3   . C.  1  ;2 ;2  ;1 . D. 2  ;1 0;  1  . Câu 21. Hàm số 2 y
x x  20  6  x có tập xác định là 20 A.  ;  4  5;6. B.  ;  4
 5;6 . C.  ;
  45;6. D.  ;  4  5;6 . x
Câu 22. Xét sự biến thiên của hàm số y
. Chọn khẳng định đúng. x 1
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên   ;1
 , nghịch biến trên 1;.
D. Hàm số đồng biến trên   ;1  .
Câu 23. Cho hàm số f x 4  . Khi đó: x 1
A. f x tăng trên khoảng  ;   
1 và giảm trên khoảng  1  ;.
B. f x tăng trên hai khoảng  ;    1 và  1  ;.
C. f x giảm trên khoảng  ;   
1 và giảm trên khoảng  1  ;.
D. f x giảm trên hai khoảng  ;    1 và  1  ;. 1
Câu 24. Xét sự biến thiên của hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x
A. Hàm số đồng biến trên  ;0
 , nghịch biến trên 0;.
B. Hàm số đồng biến trên 0;  , nghịch biến trên  ;0  .
C. Hàm số đồng biến trên   ;1
 , nghịch biến trên 1;.
D. Hàm số nghịch biến trên  ;  00; .
Câu 25. Xác định hàm số y ax
b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1;3 và N 1;2 1 5 3 9 A. y x . B. y x 4 . C. y x . D 2 2 2 2 y y x 4
Câu 26. Cho hàm số y ax
b có đồ thị là hình bên. Giá trị của ab là: 3 21 -2 O x 3 A. a 2và b 3 . B. ab 2 . 2 3 C. a 3và b 3 . D. ab 3 . 2
Câu 27. Cho hàm số y 2x
4 có đồ thị là đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên .
B.  cắt trục hoành tại điểm A 2; 0 .
C.  cắt trục tung tại điểm B 0; 4 .
D. Hệ số góc của  bằng 2.
Câu 28. Biết parabol 2
y ax bx c đi qua gốc tọa độ và có đỉnh I  1  ; 3
 . Giá trị a, b, cA. a  3
 ,b  6,c  0 .
B. a  3,b  6, c  0 .
C. a  3,b  6  ,c  0 . D. a  3  ,b  6  ,c  2 .
Câu 29. Cho parabol  P 2
: y ax bx 1 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A1; 4 và B  1  ;2. Parabol đó là A. 2
y x  2x 1. B. 2
y  5x  2x 1. C. 2
y  x  5x 1. D. 2
y  2x x 1.
Câu 30. Đỉnh của parabol 2
y x x  3
m nằm trên đường thẳng y  nếu m bằng 4 A. 2. B. 3 . C. 5 . D. 1. x  2
Câu 31. Hàm số y  có tập xác định là: 2
x  3  x  2   A.  ;
  3 3; .
B.       7 ; 3 3; \     . 4     C.     7 ; 3 3; \   . D.    7 ; 3  3;   . 4  4 
Câu 32. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y x 1  1– x .
B. y x 1  1– x . 22 C. 2 2
y x 1  1– x . D. 2 2
y x 1  1– x . x Câu 33. Hàm số 1 y  xác định trên 0  ;1 khi: x  2m 1 1 1 A. m  . B. m  1. C. m
hoặc m 1. D. m  2 hoặc m 1. 2 2
Câu 34. Cho hàm số y 2x
3 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 35. Cho hàm số y x
1 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 1 3 A. . B. 1 C. 2 D. . 2 2
Câu 36. Parabol  P có phương trình 2
y  x đi qua A, B có hoành độ lần lượt là 3 và  3 . Cho O là gốc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác nhọn.
B. Tam giác AOB là tam giác đều.
C. Tam giác AOB là tam giác vuông.
D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù. Câu 37. Cho hàm số    2 y
f x ax bx c . Biểu thức f x  
3  3 f x  2  3 f x   1 có giá trị bằng A. 2
ax bx c . B. 2
ax bx c . C. 2
ax bx c . D. 2
ax bx c . Câu 38. Cho hàm số 2
y  –3x – 2x  5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số 2 y  3  x bằng cách 16
A. Tịnh tiến parabol 2 y  3  1
x sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị. 3 3 16
B. Tịnh tiến parabol 2 y  3  1
x sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị. 3 3 16
C. Tịnh tiến parabol 2 y  3  1
x sang trái đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị. 3 3 16
D. Tịnh tiến parabol 2 y  3  1
x sang phải đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị. 3 3
Câu 39. Cho M  P : 2
y x A2;0 . Để AM ngắn nhất thì: A. M 1;  1 . B. M  1  ;  1 .
C. M 1;   1 . D. M  1  ;  1 . 23 Câu 40. Parabol 2
y ax bx c đi qua A8;0 và có đỉnh A6; 1
 2 có phương trình là: A. 2
y x 12x  96 . B. 2
y  2x  24x  96 . C. 2
y  2x  36x  96 . D. 2
y  3x  36x  96 .
Chương 3 PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Cho phương trình  2 x   1 x –  1 x  
1  0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho ?
A. x 1  0..
B. x 1  0. . C. 2 x 1  0. . D. x –  1 x   1  0.. Câu 2.
Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A.
Có cùng tập xác định.
B. Cả A, B, C đều đúng.
C. Có cùng dạng phương trình.
D. Có cùng tập hợp nghiệm. Câu 3. Khi giải phương trình 2
x  5  2  x  
1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình   1 ta được: 2 2
x  5  (2  x)  2
Bước 2 : Khai triển và rút gọn 2 ta được: 4x  9. Bước 3:   9 2  x  . 4 9
Vậy phương trình có một nghiệm là: x  . 4
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 2 . D. Sai ở bước 3 . Câu 4. Phương trình 2
x  3x tương đương với phương trình: A. 2 x
x  3  3x x  3 . B. 2 2 2
x x 1  3x x 1 . C. 2 x
x  2  3x x  2 . D. 2 1 1 x   3x x  3 x  . 3 24 x x  2 Câu 5.
Cho hai phương trình: xx  2  3x  2   1 và
 3 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x  2
A. Phương trình 1 và 2 là hai phương trình tương đương.
B. Phương trình 2 là hệ quả của phương trình 1 .
C. Phương trình 1 là hệ quả của phương trình 2 .
D. Cả A, B, C đều sai. Câu 6.
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2 x  4  0 ?
A.   x 2 2
x  2x   1  0. . B. 2 x  3  1. .
C. x   2 2
x  3x  2  0. . D. 2
x  4x  4  0. . Câu 7. Cho phương trình 2
2x x  0  
1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình   1 ? x A. 3 4x x  0.
B. x x2 2 2  0 . C. 2x   0
x x   . 1 . D. 2 2 1 0 x
x 3x 4 Câu 8. Khi giải phương trình  0  
1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: x  2 x 3 Bước 1 :   1 
x 4  0  2 x  2 x 3 Bước 2 : 
 0  x  4  0 . x  2
Bước 3:  x  3 x  4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:T  3;  4 .
Cách giải trên sai từ bước nào? A. Sai ở bước 2 . B. Sai ở bước 1. C. Sai ở bước 4 . D. Sai ở bước 3 .
x 5x 4 Câu 9. Khi giải phương trình  0  
1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: x  3 25 x 5 Bước 1 :   1 
x  4  0  2 x  3 x 5 Bước 2 : 
 0  x  4  0 . x  3
Bước 3:  x  5 x  4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:T  5;  4 .
Cách giải trên sai từ bước nào? A. Sai ở bước 3 . B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 1. D. Sai ở bước 4 .
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 3x  2  x  3 2
 8x  4x 5  0.
B. x  3  2  x  3  4 . x x  2 C.    x  2.
D. x  3  9  2x  3x  6  0 . x   2 2
Câu 11. Phép biến đổi nào sau đây đúng A. 2 2
5x x  3  x x  5x x  3 . B. 2
x  2  x x  2  x . x  3 3 2  x C. 2 2
3x x 1  x x 1  3x x . D. 2  
x  2x  0 . x(x 1) x x 1
Câu 12. Khi giải phương trình x  2  2x  3  
1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình   1 ta được: 2 2
x  4x  4  4x 12x  9  2
Bước 2 : Khai triển và rút gọn 2 ta được: 2
3x  8x  5  0 . Bước 3:   5
2  x  1 x  . 3 Bước 5
4 :Vậy phương trình có nghiệm là: x  1 và x  . 3
Cách giải trên sai từ bước nào? 26 A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 3 . D. Sai ở bước 4 .
Câu 13. Tậpnghiệm của phương trình
x  x là: x A. T    1 .
B. T    1 . C. T   . D. T    0 . x
Câu 14. Khi giải phương trình 1 2 3 x   
 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: x  2 x  2
Bước 1 : đk: x  2 
Bước 2 :với điều kiện trên  
1  xx  2 1  2x  3 2 Bước 3: 2 2
x  4x  4  0  x  2  .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:T    2 .
Cách giải trên sai từ bước nào? A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 3 . D. Sai ở bước 4 .
Câu 15. Cho phương trình 2
2x x  0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho? x 2 2 A. 2x   0.. B.  2
2x x   x  5  0.. 1 x C. 3 2
2x x x  0. . D. 3
4x x  0. .
Câu 16. Khi giải phương trình 2
3x 1  2x 1  
1 , ta tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình   1 ta được:
x    x  2 2 3 1 2 1  2
Bước 2 : Khai triển và rút gọn 2 ta được: 2
x  4x  0  x  0 hay x  –4 .
Bước 3: Khi x  0 , ta có 2
3x 1  0 . Khi x  4  , ta có 2 3x 1  0 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 0; –  4 .
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước1. B. Đúng. C. Sai ở bước 2 . D. Sai ở bước 3 . 27
Câu 17. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình 1 x  1? x
A. 7  6x 1  1
 8.. B. 2x 1  2x 1  0.C. x x 5  0. . D. 2 x x  1.  . x x
Câu 18. Cho phương trình 3 2 2 1 
. Với điều kiện x  1
 , phương trình đã cho tương đương với phương trình nào sau đây? x 1 x 1
A. 3x  2   x   1  2 . x
B. 3x  2 1  2 . x
C. 3x  2  x 1  2 . x
D. 3x  2  2 . x
Câu 19. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau: A. 2 2
x 3  2x x x x x 3  2x  . x .
B. 3x x 1  8 3  x và 6x x 1  16 3  x. .C. 2
x 1  x  2x x    x  2 2 1 .. D. 5
x  2  2x x  . 3
Câu 20. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2
x  3x  0 ? 1 1 A. 2 x   3x  . . B. 2
x x  2  3x x  2. . x  3 x  3 C. 2 x
x  3  3x x  3. . D. 2 2 2
x x 1  3x x 1. .
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là sai? x 1 A. 2 x 1  0   0.. B. 2
x  1  x  1.. x 1 2 2
C. x  2  x 1   x  2   x   1 . .
D. x 1  2 1 x x 1  0. .
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2x  3 A. 2 2
3x x  2  x x  2  3x x . . B.
x 1  2x  3  x  2 1 . . x 1 C. 2 2
3x x  2  x  3x x x  2.. D. 2
x 1  3x x 1  9x . .
Câu 23. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x x 1  1 x 1 và x  1.
B. x x  2  x x  2 1. 28
C. x x  2  1 x  2 và x  1.
D. x x  2  x x  2 1.
Câu 24. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau: x x 1
A. 2x x  3  1 x  3 và 2x  1. B.  0 và x  0 . x 1
C. x 1  2  x x     x2 1 2 .
D. x x  2  1 x  2 và x  1.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương: 2
mx  2m  
1 x m  2  0 1 và m   2 2
2 x  3x m 15  0 2 . A. m  5.  . B. m  5  ; m  4.. C. m  4. . D. m  5. .
Câu 26. Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương: 2
2x mx  2  0 3 2
1 và 2x  m  4 x  2m   1 x  4  0 2 . 1 A. m  2. . B. m  3. . C. m  2.  . D. m  . . 2
Câu 27 Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x  x ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 28 Phương trình 2x  4  x 1  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 29 Phương trình x 1  2x 1 có tập nghiệm là  2   2 A. S    0 .
B. S  0;   .
C. S    . D. S   .  3   3 x , x x x
Câu 30 Phương trình 3  x  2x  5 có hai nghiệm 1 2 . Tính 1 2 14 28 7 14 A.  . B.  . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 31 Số nghiệm của phương trình 2
x 1  x  2 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 29 1 1
Câu 32.Tích tất cả các nghiệm của phương trình  1 là 2 2 x x  2 x x  2 5 A. 1. B. 0 . C. 1  . D.  . 2
Câu 33 Tập nghiệm S của phương trình 2x  3  x  3 là
A. S   . B. S    2 .
C. S  6;  2 . D. S    6 .
Câu 34. Số nghiệm của phương trình 2 2 x 3x 86 19 x 3x 16 0 là. A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 35.Phương trình 2
x 1 2x 1  x  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 36 Nghiệm của phương trình 2x 1  3  x là 3 2 4 3 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 4 3 3 2
Câu 37.Với giá trị nào của tham số m thì phương trình  2 m   2
1 x m  2m  3  0 vô nghiệm? A. m  1. B. m  1  . C. m  2  . D. m  3  .
Câu 38.Cho phương trình 2
m x  6  4x  3m . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Khi m  2 , phương trình đã cho có tập nghiệm là . B. Khi m  2
 , phương trình đã cho vô nghiệm. C. Khi m  2
 , phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. D. Khi m  2
 , phương trình có nghiệm duy nhất. 1  1 
Câu 39.Tìm giá trị của tham số mm  để phương trình 2 x    2 m m  2 3 x
m  2m  2  0   có nghiệm thực. 2 xx A. 0 m 2 . B. m 2 . C. m . D. m 2 .
Câu 40.Cho phương trình 2
2x  6x m x 1. Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất
A. m  4 .
B. 4  m  5 .
C. 3  m  4 . D. m  4 . 30
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 HÌNH 10
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB BC CA.
B. AB BC AC .
C. AB BC DB .
D. AB BC BD .
Câu 2. Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có:
A. MN OM ON
B. MN ON OM
C. MN NO MO .
D. MN OM ON
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương
C. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng hướng
Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
C. Vectơ không là vectơ có độ dài không xác định.
D. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
Câu 5. Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi A , B ,C lần lượt là trung điểm của BC,C ,
A AB . Chọn khẳng định sai? 1 1 1
A. GA GB GC  0
B. GC  2GC
C. AG BG CG  0
D. AA BB CC  0 1 1 1 1 1 1 1
Câu 6. Cho ngũ giác ABCDE . Số vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác là là: A. 14 B. 10 C. 16 D. 20
Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a b là hai vectơ đối  a + b = 0 .
B. b là vectơ đối của a b = – a
C. a b ngược hướng là điều kiện đủ để b là vectơ đối của a 31
D. a là vectơ đối của b thì a b
Câu 8. Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC , I là trung điểm của AM . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. IA IB IC  0
B.IA IB IC  0
C. 2IA IB IC  0
D. IA IB IC  0.
Câu 9. Cho G là trọng tâm A
BC , M là trung điểm của cạnh AC . Đẳng thức nào sau đây đúng? GB 2 A.
B. GM  2GA GC C. GA GC BG
D. GA GB GC BM 3
Câu 10. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn AB .
A. IA IB
B. IA IB
C. IA IB  0
D. AI BI
Câu 11. Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. DA DB  2DC  0 .
B. DA DC  2DB  0 .
C. DA DB  2CD  0 .
D. DC DB  2DA  0 .
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AO AC BO .
B. AO BO CD .
C. AO BO BD . D. AB AC DA .
Câu 13. Nếu có AB AC thì
A. A là trung điểm của đoạn BC B. Tam giác ABC là tam giác đều
C. Tam giác ABC là tam giác cân D. Điểm B trùng với điểm C
Câu 14. Cho hình bình hình ABCD tâm I . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. DA DC DB
B. AI IB CI ID  0
C. AD BC  0
D. IA IC  2IB
Câu 15. Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S  2AD DB ?
A. A  2a .
B. A a .
C. A a 3 .
D. A a 2 .
Câu 16. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên: 32
A. 2AI  3AB  0 .
B. 3BI  2BA  0 .
C. 2IA  3IB  0 .
D. 2BI  3BA  0 . I A B
Câu 17. Cho tam giác ABC đều cạnh a 3. Khi đó độ dài vectơ AB AC bằng: 3 A. . a
B. 2a 3. C. 3 . a D. a 3. 2
Câu 18. Cho hai lực F   1 M , A F 2
MB cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1, F 2 đều bằng 50N và góc 0
AMB  120 . Khi đó cường độ của lực tổng hợp là:
A. 100N
B. 100 3 N
C. 50 3 N D. 50N
Câu 19. Hãy chọn mệnh đề sai:
Từ AB CD suy ra:
A. AB CD cùng hướng.
B. AB CD .
C. ABDC là hình bình hành.
D. AB CD cùng phương.
Câu 20. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BC AC BA
B. CA BA BC
C. AB BC  CA D. AB = CB – CA
Câu 21. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA MB MC  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ABCM là hình bình hành
B. M là trung điểm AB
C. M là trọng tâm tam giác ABC
D. ABMC là hình bình hành
Câu 22. Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD  0 A. 1 B. 0 C. Vô số D. 2
Câu 23. Cho tứ giác ABCD và điểm G thỏa mãn GA GB GC GD  0 . Xét các khẳng định sau:
(I): G là trung điểm của đoạn thẳng nối hai trung điểm của cạnh AB CD
(II): G là trung điểm của đoạn thẳng nối hai trung điểm của cạnh AC BD 33
(III): G là trung điểm của đoạn thẳng nối hai trung điểm của cạnh BC AD
(IV): G nằm giữa D G' sao cho GD  3GG' với G' là trọng tâm ABC
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 24. Cho A
BC , điểm M thuộc cạnh AB sao cho AB  4BM . Khi đó cặp số m,n thỏa mãn CM mCAnCB là          A. m n 1 5 ;   ;  B. m n 3 1 ;   ;  C. m n 1 ;  1;  D. m n 1 3 ;   ;   4 4   4 4   4   4 4 
Câu 25. Cho hai véc tơ a; b không cùng phương. Các điểm M, N, P thỏa mãn MN  2019a yb
NP  673a b . Tìm y để M,N,P thẳng hàng? 1 1 A. 3 B. C. 3  D. 3 3
Câu 26. Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn 2IA  3IB  0 . Tính tỷ số IA ? AB IA 2 IA 3 IA 2 IA 3 A. B. C. D. AB 5 AB 5 AB 3 AB 2
Câu 27. Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB  4 , BC  5 , CA  6 . Khi đó AD bằng: 3 2 3 2 3 2 3 2 A. AC AB . B. AB AC . C. AC AB . D. AB AC . 5 5 2 3 5 5 5 5 1
Câu 28. Cho tam giác ABC . Lấy các điểm M , N, P sao cho MB  3
MA, BN BC , AC xCP . Biết hai tam giác ABC , MNP có cùng trọng tâm. 4
Giá trị của x là: A. 4  . B. 3. C. 3 . D. 4.
Câu 29. Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho 2 BD
BC I là trung điểm của cạnh AD . Vectơ BI được phân tích theo hai vectơ BA BC 3
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 34 1 1 1 1 1 3 1 1 A. BI BA BC . B. BI BA BC . C. BI BA BC . D. BI BA BC . 4 6 2 2 2 4 2 3
Câu 30. Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các đường thẳng AD và BC sao cho PA  2  P , D QB  2  QC . Khi đó: 3 1 1
A. MN MP MQ B. MN
(MP MQ) C. MN
( AD BC) D. MN  ( AD BC) 4 2 2
Câu 31. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I, J là hai điểm xác định bởi IA I 2 B, J 3 A J 2 C
0 . Biết IJ k IG . Giá trị của k là: 5 7 7 6 A.  . B. . C. . D. . 6 6 5 5
Câu 32. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA BM MC  0 thì M phải thoả mãn mệnh đề nào?
A.
M là đỉnh của hình bình hành BACM
B. M là đỉnh của hình bình hành ABCM
C. M là trọng tâm tam giác ABC
D. M thuộc trung trực của đoạn AB 1
Câu 33. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH
HC . Điểm M di động nằm trên BC sao cho 2
BM xBC . Tìm x sao cho độ dài của vectơ MA GC đạt giá trị nhỏ nhất. 4 5 2 8 A. . B. . C. . D. . 5 6 3 9
Câu 34. Cho tam giác đều ABC tâm O. M là điểm bất kỳ trong tam giác Hình chiếu của M xuống ba cạnh của tam giác lần lượt là D, E, F. Hệ thức giữa các vectơ M ,
D ME, MF, MO là: 3 3
A. MD ME MF MO
B. MD ME MF MO 4 2 2 1
C. MD ME MF MO
D. MD ME MF MO 3 2 35
Câu 35. Quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2MA 3MB 4MC MB MA là:
A. Một đường thẳng.
B. Một đoạn thẳng.
C. Một đường tròn.
D. Một nửa đường tròn.
Câu 36. Cho tam giác ABC M, N là hai điểm thỏa mãn BM BC  2AB , CN  .
x AC BC . Xác định x để A, M,N thẳng hàng. 1 1 A. B. C. 3 D. 2 2 3
Câu 37. Cho hai tam giác ABC A' B'C' lần lượt có trọng tâm là G G' . Khi đó
671AA'  672BB'  673CC' bằng
A. 2019GG'  B' B  2CC'
B. 2019GG'  2A' A B' B
C. 2019GG'  2AA'  BB'
D. 2019GG'  AA'  2CC'
Câu 38. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB  3a , CD  a . Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó
A. OB  OC  0 .
B. OB  OC  3a .
C. OB  OC  2a .
D. OB  OC  4a .
Câu 39.Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA là đường cao. Khi đó u  tan BA B
  tanCA C  là
A. u BC . B. u  0 .
C. u AB .
D. u AC .
Câu 40. Cho 2 vectơ a b tạo với nhau góc 60°. Biết a  6; b  3 . Tính a b a b 1 A. 3 7  5 B. 3 7  3 C. 6 5  3 D. 2 3 51 2 CHƯƠNG 2
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức o o tan 45  cot135 A. 2. B. 0. C. 3 . D. 1.
Câu 2: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? 36 A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
Câu 3: Cho tam giác ABC đều, G là trọng tâm của tam giác. Xác định góc BG,GA A. o 90 . B. o 30 . C. o 120 . D. o 60 .
Câu 4. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?               A. sin sin . B. cos cos . C. tan tan . D. cot cot .
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. o o sin 0  cos 0  1. B. o o sin 90  cos90  1. C. o o sin180  cos180  1  . D. o o sin 60  cos60  1.
Câu 6 . Trong mặt phẳng Oxy cho a  1;3 , b   2  ; 
1 . Tích vô hướng của 2 vectơ a b là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. Cho u v là 2 vectơ khác 0 . Khi đó u v2 ; bằng : 2 2 2 2 2 2 A. u v
B. u v  2. . u v C. u v2 ;  2 . u v
D. u v  2. . u v    3 1 
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ 1 3 u   ;    , v   ;     . Lúc đó  .
u v.v bằng : 2 2   2 2   A. 2v B. 0 C. v D. u
Câu 9. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng? A. .
a b a . b B. . a b  0 C. . a b  1  D. .
a b   a . b
Câu 10. Tích vô hướng của hai véctơ a b cùng khác 0 là số âm khi
A. a b cùng chiều
B. a b cùng phương C. 0  a b 0 0 ;  90 D. 0  a b 0 90 ; 180 1 3sin   4cos 
Câu 11: Cho cot  
. Tính giá trị của biểu thức A  3 2sin   5cos  37 15 15 A.  . B. -13. C. . D. 13. 13 13
Câu 12: Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 A. sin BAH  1 . B. cos BAH  3 . C. sin ABC  1 . D. sin AHC  . 2 3 2 2
Câi 13. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 8 B. -8 C. 6 D. -6
Câu 14. Cho tam giác ABC có 0
A  60 ; AB  5 ; AC  8 . Tích A . C BC bằng ? A. 20 B. 44 C. 64 D. 60
Câu 15. Cho các vectơ a  1; 2
  , b   2  ; 6
  . Khi đó góc  ; a b bằng : A. 0 30 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 135
Câu 16. Cho hai điểm A(1;2) và B(3;4) . Giá trị của 2 AB : A. 4 B. 4 2 C. 6 2 D.8
Câu 17. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó A . B AC bằng ? 2 1 A. 2 a B. 2 a 2 C. 2 a D. 2 a 2 2 2 cot  3 tan
Câu 18. Cho biết cos  
. Giá trị của biểu thức E  3 2 cot  bằng bao nhiêu? tan 25 11 11 25 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 13 3 13
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  ;
a AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng B . A AM 2 a 2 a A. . B. 2 a . C. 2 a . D.  . 2 2
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD AB  2 , a AD  3 ,
a BAD  60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK  2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC A. 2 3a . B. 2 6a . C. 0 . D. 2 a . 38
Câu 21. Cho tam giác ABC đều. Tính cosAB,AC  cosBA,BC  cosCA,CB 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C.  . D.  . 2 2 2 2
Câu 22: Cho tam giác ABC. Tính tổng AB,BC  BC,CA  CA,AB A. o 90 . B. o 360 . C. o 270 . D. o 180 .
Câu 23. Biết cot  a
 , a  0 . Tính cos a 1 1 a A. cos  . B. cos  . C. cos   . D. cos   . 2 1 a 2 1 a 2 1 a 2 1 a
Câu 24. Đẳng thức nào sau đây là sai? 2 2
A. cos x  sin x  cos x  sin x  2, x  .  B. 2 2 2 2
tan x  sin x  tan x sin , x x   90 C. 4 4 2 2
sin x  cos x  1 2sin x cos , x x  . D. 6 6 2 2
sin x  cos x 1 3sin x cos , x x
Câu 25. Biểu thức A  cos 20  cos 40  cos 60 ...  cos160  cos180 có giá trị bằng A. 1. B. 1  . C. 2 . D. 2  .
Câu 26. Cho tan  cot  3. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2
A  tan   cot  . A. A  12 . B. A  11 . C. A  13 . D. A  5 .     
Câu 27. Giá trị của biểu thức A  tan1 tan 2 tan 3 ...tan 88 tan 89 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 28. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2; AD  1 . Tính góc giữa hai vec tơ AC ; BD ? A. 0 89 B. 0 92 C. 0 109 D. 0 91
Câu 29. Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ? 39 1 3 A. 2 A . B AC AB B. 2 A . B AC AB 2 2 1 C. 2 A . B AC AB D. A . B AC  0 4
Câu 30. Cho 2 vectơ u  4;5 và v  3; a . Tìm a để . u v  0 12 12 5 5 A. a  B. a   C. a  D. a   5 5 12 12
Câu 31. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai ? A.  A .
B AC .BC  2BC B. B . C CA  2 
C.  AB BC.AC  4 
D.  AC BC.BA  4
Câu 32. Trong mặt phẳng  ;
O i; j  cho ba điểm A(3;6) , B(x ; -2) ; C(2;y) . Giá trị x để OA vuông góc với AB là : A. x  19 B. x  19  C. x  12 D. x  18
Câu 33. Cho sin x  cos x m . Tính theo m giá trị của M  sin . x cos x . 2 m 1 2 m 1 A. 2 m 1. B. . C. . D. 2 m 1. 2 2
Câu 34. Cho đoạn thẳng AB=4 ; AC= 3 , A .
B AC k . Hỏi có mấy điểm C để k=8 ? A. 0 B. 1 C. 2 D.3
Câu 35. Cho tam giác ABC có H là trực tâm; A’ , B’ lần lượt là chân đường cao xuất phát từ các điểm A , B . Gọi D , M , N , P lần lượt là trung điểm của
AH , BC , CA , AB . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. NM.ND A' M.A' D
B. NM.ND P . D PC
C. NM.ND D . P DM
D. NM.ND DA'.DB '
Câu 36 . Cho 2 điểm A và B có AB = 4 cm . Tập hợp những điểm M sao cho M . A MB  0 là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB
B. Đường trònbán kính AB
C. Đoạn thẳng vuông góc với AB
D. Đường tròn đường kính AB
Câu 37. Cho tam giác ABC có AB = c ; AC = b ;BC = a . Tính A . B BC theo a , b , c . 1 1 A.  2 2 2
b c a  B.  2 2 2
a b c  2 2 1 1 C.  2 2 2
a b c  D.  2 2 2
b c a  2 2 40
Câu 38: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM.CB C . A CB là:
A. Đường tròn đường kính AB
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB  
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có ( A 1
 ;1), B(1;3) và trọng tâm là 2 G 2;  
 . Tìm tọa độ điểm M trên tia Oy sao  3 
cho tam giác MBC vuông tại M . A. M 0; 3   . B. M 0;3 . C. M 0; 4 . D. M 0; 4  . Câu 40. Biểu thức 2 2 2 2
tan x sin x  tan x  sin x có giá trị bằng A. 1  . B. 0 . C. 2 . D. 1. 41