Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt | Cánh Diều

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

ĐỀ ƠNG TIẾNG VIT HC KÌ 2- Khi 2
NĂM HỌC …………
A. ĐỌC - HIU
Đề 1: Đọc thm bài Bu tung cánh (TV2 tp 2 tr 6).Chn câu tr lời đúng nhất và
khoanh tròn.
Câu 1: B u được con người đưa về nuôi t khi o?
a) T ch đây năm nghìn năm.
b) T cách đây hai trăn năm.
c) T ch đây ời năm.
Câu 2: Chim b câu p trng, nuôi con mi n như thế nào?
a. B câu m p trng, nuôi con bng mi.
b. Bu b m thay phiên nhau p trng. Khi chim non mới ra đi, b m không
mm m mm sa trong diu cho con.
c. B câu b p trng, cho chim non mới ra đời ăn lá cây non.
Câu 3: Vì sao người ta dùng b câu đ đưa thư ?
a) Vì b câu rt thông minh, bay xa đến đâu cũng nhớ đưng v.
b) b câu có kh năng bay cao, không b nhim v
c) Vì b câu trung thành, tn ty, bay không biết mt
Đề 2: Đọc thm bài Chim Sơn Ca và Bông cúc trắng (TV2 tp 2 tr 49).Chn câu tr
lời đúng nht và khoanh tròn.
Câu 1: Đoạn 1 gii thiu nhng nn vt nào ca câu chuyn.
a. Đám cỏ di, cây hoa cúc trng
b. Chim sơn ca, bông cúc trắng
c. Hai cu bé.
Câu 2: Vì sao tiếng hót của chim sơn ca trở nên bun thm?
a. Vì chim sơn ca phi xa bn.
b. Vì chim sơn ca bị thương.
c. Vì chim sơn ca đã b nht trong lng.
Câu 3: Hành động ca hai cậu bé đã gây ra chuynđau lòng?
a) Sơn ca lìa đi, bông cúc tm nng mt tri.
b) n ca lìa đời, bông cúc cũng héo lả đi vì thương sót.
c) Sơn ca b cm tù, cúc b ct đi.
Câu 4: Qua câu chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng, em hiểu điều gì?
a. Các loài chim đu b nht trong lng, bông hoa b ct đi.
b. Bo v chim chóc, bo v các loài hoa chúng m cho cuc sng thêm tươi
đẹp
c. Biết được thế gii thn nhn thật đẹp
Đề 3: Đọc thm bài Chiếc r đa tròn (TV2 tp 2 tr 33).Chn câu tr lời đúng nhất
và khoanh tn.
Câu 1: Khi thy chiếc r đa nằm trên mt đất, Bc h i gì vi chú cn v?
a. Cun r này li, ri trng cho mc tiếp.
b. Xi đt, vùi chiếc r xung.
c. Buc nó ta vào hai cái cc.
Câu 2: V sau, chiếc r đa ấy tr thành một cây đa như thế nào?
a. Chiếc r đa trở thành mt cây đa con thân thẳng.
b. Chiếc r đa trở thành mt cây đa con có vòng lá tròn.
c. Chiếc r đa trở thành mt cây đa có vòm lá xum xuê.
Câu 3: Các bn nh o thăm vườn Bác Thích chơi trò chơi gì bên cây đa ấy?
a. Thích chơi trò trốn tìm
b. Thích chơi trò bán đồ hàng dưới gốc cây đa
c. Thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá y.
Đề 4: Đọc thm bài Chim rng y Nguyên (TV2 tp 2 tr 42).Chn u tr li
đúng nht và khoanh tròn.
Câu 1 : Tìm nhng t ng t v đp ca mt h Y--pao?
a. Nơi đây cất lên nhng tiếng chim ríu rít.
b. Chim đại bàng cnng m đ.
c. Mặt nước h Y--pao chao nh rung đng, trong xanh,xanh thêm, rng ra
mênh mông.
Câu 2: Quanh h c Y--pao có nhng loài chim nào?
a. Chim sâu, chim vành khuyên và nhiu loài chim khác
b. Chim đại bàng, chim thiên nga, chim púc và nhiu loi chim khác.
c. Chim đại bàng chân vàng m đ, chim chào mào.
Câu 3: Nhng t ng nh đỏ chót và nh như qu ớt”, m thanh mảnh”, “ hót
n lanh lảnh nghe như tiếng sáo” được ng miêu t loài chim nào?
a) Chim đại bàng
b) Chim kơ púc.
c) Chim sáo.
Đề 5: Đọc thm bài Đng vt “ bế” con thế nào? (TV2 tp 2 tr 59).Chn u tr
lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Nhng con vt nào có cách tha con ging như cách tha mồi ?
a. Mèo, hổ, báo, sư tử
b. Chó, heo, trâu, kh
c. Gu, mèo, heo
Câu 2: Nhng con vật nào “ cõng” hoặc “địu” con bằng lưng, bng chiếc túi da
bng?
a. Chut túi, gu túi, thiên nga
b. Vt, gà, ngan
c. Chó, mèo,
Câu 3: Nhng con vt nh o không được tha, “địu” hay cõng mà phi t đi
theo m?
a. Thn nga, mèo, gu túi
b. Ngựa con, hươu con, voi con, tê gc con
c. Mèo con, gu con, thn nga
Đề 6: Đc thm bài Mùa nước ni (TV2 tp 2 tr 92).Chn câu tr lời đúng
nhtkhoanh tròn.
Câu 1 : Bàin tả a nước ni vùng nào?
a. Vùng đồng bng sông Hng
b. Vùng đồng bng sông Cu Long.
c. Vùng đồng bằng sông Hương
Câu 2 : Vì sao người ta gi đó là mùa nưc ni ?
a. Vì nưc dâng lên hin hòa.
b. Vì nước lũ đổ v d di.
c. Vì mưa dm d.
Câu 3: Trong câu : Rm tháng by nước nhy lên b rằm tháng by thi
gian nào?
a. Ngày 1 tháng 7 âm lch
b. Ngày 15 tháng 7 âm lch
c. Ngày 30 tháng 7 âm lch
Đề 7: Đc thm bài Rơm tháng mười (TV2 tp 2 tr 102 ).Chn câu tr lời đúng
nhtkhoanh tròn.
Câu 1: Tác gi bài đọc viết v k nim gì?
a. Nhng con đường rơm.
b. Chiếc lu bằng rơm.
c. Nhng mùa gt tuổi t.
Câu 2: Câu văn tả v đẹp ca nắng tháng Mười?
a. Nhi nắng hanh tng ời trong như hổ phách.
b. Nhng con đường làng đầy rơm vàng óng.
c. Bu tri xanh.
Câu 3: Tr con trong làng chơi những trò ci trên những con đường n, ngõ
đầy rơm?
a. Nằm lăn ra đ i nng hoặcn lộn, vật nhau, chơi trò đi lộn đu xuống đất.
b. Ăn, ngủ c đêm trên những con đường làng đầy rơm.
c. Tr con kng thích chơi với rơm
Đề 8: Đọc thm bài Con Rng cháu Tiên (TV2 tp 2 tr 115 ).Chn u tr li
đúng nht và khoanh tròn.
Câu 1. min Lc Vit có mt v thnn là?
a. Lc Long Quân
b. Tnh Gióng
c. Thch Sanh
Câu 2: Bà Âu Cơ sinh con kì lạ như thế nào?
a. Bà sinh ra mt người con lớn nhanh như thi.
b. Bà sinh ra hàng chục người con lơn nhanh như thổi.
c. Bà sinh ra mt bọc trăm trứng, n ra mt trăm người con lớn nhanh như thổi.
Câu 3: V Vua đầu tiên lập ra nưc taai ?
a. Hùng Vương
b. Lê Hoàn
c. Nguyn Hu
Câu 4: Theo truyệny thì người Vit Nam ta con cháu ca ai?
a. con cháu ca Rng Tiên.
b. Con cháu ca vua.
c. Con cháu anh hùng.
Đề 9: Đọc thm bài Ni làm đ chơi (TV2 tp 2 tr 126 ).Chn u tr lời đúng
nhtkhoanh tròn.
Câu 1 : Bác Nhân làm ngh?
a. Làm đồ chơi
b. Bn bán đồ chơi
c. Làm rung
Câu 2 :Bác Nhân làm đồ chơi bng?
a. Bng bt màu
b. Bng nha
c. Bằng đất t
Câu 3: Vì sao bác Nhân đinh chuyn v quê?
a. Vì bác kng thích thành ph.
b. Vì dạo này bác không bán đưc hàng.
c. Vì bác kng thích làm đồ chơi bằng bt.
Câu 4 : Bn nh đãmđể bác Nhân vui trong bui bánng cui cùng ?
a. Bn xin tin b m, mua hết đ chơi của bác.
b. Bn vn đng các bn nh mua hết đồ chơi của bác.
c. Bạn đập lợn đất ly tin, nhc bạn mua đồ chơi ca bác.
Đề 10: Đọc thm bài Bóp náp qu cam (TV2 tp 2 tr 131).Chn câu tr lời đúng
nht và khoanh tròn.
Câu 1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
a. Gi cu hòa xâm chiếm nước ta.
b. Gi v ợn đưng đ xâm chiếm nưc ta.
c. Cho s gi làm nhiu điều ngang ngược.
Câu 2 : Quc Ton quyết gặp vua đ nói gì?
a. Để xin vua cho đánh, vì cho giặc mượn đường là mất nước.
b. Đ xin vua trng tr s gi ngang ngược.
c. Để xin vua cho đi đánh giặc.
Câu 3 : Chi tiết Quc Ton vônh Bóp náp qu cam nói lên điều gì?
a. Nói lên lòng căm gin quân gic ca Quc Ton.
b. i lên Quc Ton buồn không được gp vua.
c. Nói lên Quc Ton khe mạnh bóp nát đưc qu cam.
Câu 4: Qua câu chuyn em hiu gì v Trn Quc Ton?
a. Trn Quc Ton là mt thiếu niên yêu nước.
b. Trn Quc Ton là một ngưi anh hùng.
c. Trn Quc Ton là mt ngưi lính quân đội.
B. ĐC THÀNH TING
1. Đọc đoạn 23 Bài B câu tung cánh trang 7
Câu hỏi: Vì sao người ta dùng b u đưa thư?
Tr li: b câu thông minh, bay xa đến đâu vẫn nh đưng v .
2. Đọc đoạn 12 Bài Con chó nhà hàng xóm trang 14
Câu hi: Bn ca bé nhà là ai?
Tr li: Bn ca bé nhà là Cún Bông.
3. Đọc đoạn 34 Bài Tiếng vườn trang 22
Câu hi: Có nhng con nào bay đếnn cây?
Tr li: Chim vành khuyên, ong, coo.
4. Đọc đoạn 12 Bài Chiếc r đa tròn trang 33, 34
Câu hi: Khi thy chiếc r đa nm trên mặt đất, Bác H nói gì vi chú cn
v?
Tr li: Chú cun r này li, ri trng cho nó mc tiếp nhé.
5. Đọc Bài thơ B tre đón khách trang 47
Câu hỏi: “ Khách” Đến b tre nhng loài chim nào?
Tr li: Đàn cò bạch, b nông, chú bói cá,, by chim cu.
6. Đọc đọc đon 1,2 i hươu cao cổ trang 64
Câu hỏi: Hươu cao c cao như thếo?
Tr li: Con hươu cao nht cao gn 6 mét, có th ngó đưc vào ca s
tng hai ca mt ngôi nhà.
7. Đọc Đoạn 1,2, 3 Bài Chuyn bn mùa trang 81
Câu hi: Câu chuyn có my nàng tn?
Tr li: Có 4 nàng tiên: Xuân, Hạ, Thu, Đông
8. Đọc Bài Thơ Buổi Trưa trang 84
Câu hi: Gia buổi trưa hè, có th nghe thy âm thanh?
Tr li: Con tằm ăn dâu.
9. Đọc Đon 2 Bài Con kênh xanh xanh trang 110
Câu hỏi: a hè, Đôi và Thu thưng làm gì bên con lch?
Tr li: Mùa hè, Đôi và Thu thường nm trên võng ôn bài, đố vui.
10. Đọc Bài Thư Trung thu trang 118
Câu hi: Bác H gi bức thư cho ai ?
Tr li: Bác H gi bức thư cho thiếu niên, nhi đồng.
C. CHÍNH T
1/ Nghe viết bài: B câu tung cánh ( T T tn…..bố m thay nhau p
trng) TV2 tp 2 Trang 6.
2/ Nghe viết bài : Cây xanh với con ni ( Đon t Con người……cho sức
kho con ngưi ) TV 2 tp 2 trang 25.
3/ Nghe viết bài Chiếc r đa tròn ( Đon t Nhiều năm sau ….hình tròn như
thế) TV 2 tp 2 trang 34.
4/ Nghe viết bài Chim sơn ca bông cúc trắng( Đoạn tng hôm
sau…..đói khát ) TV 2 tập 2 trang 50.
5/ Nghe viết bài Cây đa quê hương ( Đoạn t Chiu chiều……yên lng) TV2
tp 2 trang 75.
6/ Nghe viết bài Mùa nước ni ( Đoạn t Mùa này…ngày khác) TV2 tập 2
trang 92.
7/ Nghe viết bài: Bé xem tranh ( đon t đầu…..tiếng ) TV2 tp 2 trang 99.
8/ Nghe viết bài Rơm tháng i ( đoạn t Bn tr….vật nhau) TV2 tp 2
trang 102.
9/ Nghe viết bài Đi tàu ho ( đon t Conu hoả….cái com pa) TV2 tập 2
trang 137.
10/ Nghe viết bài: Mùa xuân đến ( Đon t Hoa mận …đy tiếng chim) Tv2
tp 2 trang 138.
D. TẬP LÀM VĂN
1/ Viết 4-5 câu v mt vt nuôi mà emu thích
* Gi ý: - Đó là con vt gì?
- Đặc điểm con vật đó ?
- Tình cm ca em đối vi con vật đó như thế nào?
2/ Viết đoạn văn 4-5 câu nói v mt loài hoa mà em thích.
* Gi ý: - Đó là loại hoa gì?
- Hoa màu gì, đưc trng đâu?
- Tình cm ca em đối vi loại hoa đó như thế nào?
3/ Viết đoạnn 4-5 câu nói v mt mùa em yêu thích
* Gi ý: - a em thích đó là mùa nào ( Mùa xuân, hạ, thu đông)?
- Mùa đó có gì đặc bit ?
- Em thích làm gì trong mùa đó?
4/ Viết đoạ văn 4-5 câu v một đồ chơi em yêu thích
* Gi ý: - Đó là đồ chơi gì?( gu bông, búp bê, siêu nhân….)
- Đặc điểm đồ chơi đó đó ?
- Tình cm ca em đối với đ chơi đó như thế nào?
5/ Viết đoạ văn 4-5 câu gii thiệu nơi em ở.
* Gi ý: - Nơi em đâu ? ( tổ, p my, xã, huyn nào?)
- Cnh vật nơi em ở như thế nào? ( nhà ca, cây cối, đường..).
- Tình cm của em như thế o đối với nơi ca em?
E. LUYN T VÀ CÂU
I/ NHN BIT
1/ Trc nghim
Câu 1: B phn tr li câu hi Thế nào? trong câu : Vết thương ca Bé khá nng.
Đó là:
a/ Vết thương của Bé.
b/ khá nng
c/ Bé khá nng
Câu 2: Nhng t ng có th dùng đ đặt câu hi thay thế cho khi nào?
a/ bao gi, mùa xuân
b/ bao gi, tháng my?
c/ tháng hai, hôm qua.
Câu 3: B phno trong câu sau tr li cho câu hi đâu?
Rau xum xuê trên nương bãi.
a/ Rau xum xuê.
b/ trênơng bãi.
c/ xum xuê trên nương bãi.
Câu 4: B phno trong câu sau tr li chô câu hi Đ làm gì?
Chiếc cp này đ em đựng sách v.
a/ Chiếc cp
b/ Chiêc cặp này đ em.
c/ để em đựng sách v.
Câu 5: Các t ng sau: Tm, ăn, chạy, đi, câu cá, bơi, khóc. thuc nhóm t ch :
a/ T ng ch s vt
b/ T ng ch đặc điểm
c/ T ng ch hoạt đng.
Câu 6: Du chm hỏi được đặt sau câu:
a/ Câu k
b/ Câu hi.
c/ Câu cm.
Câu 7 :B phn in đậm trong câu sau tr li cho câu hi nào?
Chú bói cá đ trên cành tre.
a/ thế nào?
b/ đâu?
c/m gì?
Câu 8: Các t ng sau: tre, cp, bàn, sách, bò t ch:
a/ S vt
b/ Đặc điểm
c/T ch hot đng.
Câu 9: Các t ng sau: đen, đẹp,xanh, hng, sáng rc t ch:
a/ S vt
b/ Đặc điểm
c/T ch hot đng.
Câu 10: Câu : Em là hc hc sinh lp Hai. Thuc mu câu:
a/ Ai thế nào?
b/ Ai làm gì?
c/ Ai là là gì?
*T LUN
Câu 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong cácu sau:
a) Cô go ôm Chi vào lòng.
b) Chi cùng b đến trường cảm ơn cô giáo.
Câu 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì?
a) Mẹ ……………………………………………………………………….
b) Chị ……………………………………………………………………….
Câu 3: Đt mt câu có b phn tr li chou hi đâu?
………………………………………………………………………………….
Câu 4: Em đt du phy cho p hp trong câu sau:
a ngô khoai sn nuôi sng ta.
( Lúa, ngô, khoai, sn nuôi sng ta.)
Câu 5: Xếp các t sau vào nhóm thích hp:
Ăn, chạy, xanh rn, đ, đc sách, viết bài, cao.
a/ T ch hoạt động:…………………………………………………………
b/ T ch đặc điểm:…………………………………………………………….
Câu 6: Đt mt câu theo mu câu Ai thế nào?
……………………………………………………………………………………............
Câu 7: Đt mt câu có t mong hoc t hãy để nói lời đề ngh ca em vi người khác.
…………………………………………………………………………………..
Câu 8: K tên mt s ngh nghip mà em biết:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Câu 9: Đt câu hi cho b phn in đậm trong câu sau:
Nhà vua hp bàn vic nước i thuyn rng.
…………………………………………………………………………………
Câu 10: Đặtu hi cho b phận in đm trong câu sau:
Trâu nm ngh i bóng tre
………………………………………………………………………………….
II THÔNG HIU
1/ Trc nghim:
Câu 1: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
a/ Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.
b/ Cò là học sinh giỏi nhất lớp.
c/ Cò đọc sách trên ngọn tre
Câu 2: . Bộ phận in đậm trong câu “Thỏ con ra khỏi hang để kiếm cái ăn.” trả lời
cho câu hi nào?
a/ . Là gì?
b/. Làm gì?
c/. Thế nào?
Câu 3: Câu “Quả măng ct tròn như quả cam” trả lời cho câu hỏi:
a. Là gì?.
b.Làm gì?.
c . thế nào?.
Câu 4: Dòng nào gm các t ch hot đng
a/ Tươi, đp, hng, khôn, trung thc.
b/ Thy, bn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
c/ Cười, chơi, đọc, dn dp, luyn tp.
Câu 5: Câuo dưới đây đưc cu to theo mu Ai làm ?
a/ Thy giáo lp em là giáo viên giàu kinh nghim.
b/ Bài dy ca thy rất sinh động.
c/ Trong gi hc, thầy thường t chc các hoạt đng
Câu 6: Câu nào dưới đây đưc cu to theo mu Ai thế nào?
a/ ngoan ngn, chăm ch.
b/ Cò là hc sinh gii nht lp.
c/ đọc sách tn ngn tre
Câu 7: Dòng ghi đúng b phn câu tr li câu hi ? trong câu:
“Thiếu nhi là măng non ca đất nước”
a/. là măng non của đấtc
b/. măng non của đất nưc
c/. là măng non
Câu 8: Dòng nào gm các t ch đc đim
a/ Tươi, đp, hng, khôn, trung thc.
b/ Thy, bn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
c/ Cười, chơi, đọc, dn dp, luyn tp.
Câu 9: B phn in đậm trong câu sau tr li cho câu hi nào?
“ Bên bờ tre, bác b nông đứng im như tượng đá.”
a/ Thế nào?
b/ Là gì?
c/ đâu?
Câu 10: Chn du câu phù hợp điền vào câu sau:
ng nay , lp em đi lao đng.”
a/ Du chm hi
b/ Du chm
c/Du chm than
2/ T lun
Câu 1: Gạch chân dưi bộ phận trlời câu hỏi Khi nào?
a / Sinh nhật Lan vào ngày 7 tháng
b/ Hoa cúc nở r khi mùa thu đến.
Câu 2: Điền dấu phy vào chỗ thích hp trong mi câu sau:
a/ Ông tôi tỉa lá tưới nước cho cây hoa hồng .
b/ Anh Hoàng ln nhưng nhịn chiều chung bé Hà .
Câu 3: . Đặt u hỏi cho bộ phận đưc in đm.
Trường học của em rất sch đẹp
………………………………………………………………………….
Câu 4: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hp trong cácu sau:
a/ Bạn ấy hc giỏi hát hay và rất chăm chỉ.
b/ Gia đình em gồm có ông bà bmẹ em và em trai.
Câu 5: Đt một câu theo mẫu Ai thế nào? Để nói v buổi trưa hè.
…………………………………………………………………………………….
Câu 6: Tìm b phn trả lời cho cauu hỏi Thế nào? Trong câu:
“Nước dâng lên cun cuộn.”
……………………………………………………………………………….
Câu 7: Đt một câu thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú ca em trước một cảnh đẹp
M: Ôi, cảnh ở đây tuyệt quá!
…………………………………………………………………………………..
Câu 8: Ghép đúng ( dùng bút để nối)
a / khon 1/ voi
c/ nhanh như 2/ rùa
d/ chậm như 3/ c
e/ hiền như 4/ nai
Câu 9: Đặt một câu có bphận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
…………………………………………………………………………………
Câu 10:Xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp:
Chim chào mào, bay lượn, hoa, quả xoài, vy, mầm non.
a. Từ ngữ chỉ sự vật:…………………………………………………..
b. Từ ngữ chỉ hoạt động:……………………………………………….
III. Vn dng
1.Trc nghim:
Câu 1: B phn in đậm trong câu Trưa y, Hà đến gp thy hiu trưởng.”
Tr li cho câu hi nào?
a. đâu?
b. Khi nào?
c. Vì sao?
Câu 2: u Con chim xanh biếc, toàn thân óng ánh.” Được viết theo kiu câu nào?
a. Ai(con gì, cái gì) làm gì?
b. Ai (con gì, i gì) là gì?
c. Ai (con gì, cái gì) thế nào?
Câu 3: CâuHoa hng tht rc r Đưc viết theo kiu câu nào?
a. Ai(con gì, cái gì) làm gì?
b. Ai (con gì, cái gì) là gì?
c. Ai (con gì, cái gì) thế nào?
Câu 4: B phno trong câu Tết Trung thu, Bác càng nh các cháu thiếu nn, nhi
đồng.” tr li câu hỏi “ Khi nào ??
a. nh
b. Tết Trung thu
c. thiếu niên, nhi đng
2. T Lun:
Câu 1: Đt 1 câu có b phn tr li cho câu hỏi “ Đ m gì?”
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2: Da vào các t ng ch dng c hoc hoặt đng, tìm n ca ngh:
a. Bào, cưa, đục, thưc thợ, búa, kìm:……………………………….
b. Ging bài, son giáo án, chấm điểm:……………………………..
c. Tai nghe, dao m, kim tiêm:……………………………………..
Câu 3: Đt câu hi cho b phn câu được in đậm sau:
Nàng Âu Cơ xinh đp tuyt trn.
……………………………………………………………………
| 1/15

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 2- Khối 2
NĂM HỌC ………… A. ĐỌC - HIỂU
Đề 1: Đọc thầm bài Bồ câu tung cánh (TV2 tập 2 tr 6).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Bồ câu được con người đưa về nuôi từ khi nào?
a) Từ cách đây năm nghìn năm.
b) Từ cách đây hai trăn năm.
c) Từ cách đây mười năm.
Câu 2: Chim bồ câu ấp trứng, nuôi con mới nở như thế nào?
a. Bồ câu mẹ ấp trứng, nuôi con bằng mồi.
b. Bồ câu bố mẹ thay phiên nhau ấp trứng. Khi chim non mới ra đời, bố mẹ không
mớm mồ mà mớm sữa trong diều cho con.
c. Bồ câu bố ấp trứng, cho chim non mới ra đời ăn lá cây non.
Câu 3: Vì sao người ta dùng bồ câu để đưa thư ?
a) Vì bồ câu rất thông minh, bay xa đến đâu cũng nhớ đường về.
b) Vì bồ câu có khả năng bay cao, không bỏ nhiệm vụ
c) Vì bồ câu trung thành, tận tụy, bay không biết mệt
Đề 2: Đọc thầm bài Chim Sơn Ca và Bông cúc trắng (TV2 tập 2 tr 49).Chọn câu trả
lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Đoạn 1 giới thiệu những nhân vật nào của câu chuyện.
a. Đám cỏ dại, cây hoa cúc trắng
b. Chim sơn ca, bông cúc trắng c. Hai cậu bé.
Câu 2: Vì sao tiếng hót của chim sơn ca trở nên buồn thảm?
a. Vì chim sơn ca phải xa bạn.
b. Vì chim sơn ca bị thương.
c. Vì chim sơn ca đã bị nhốt trong lồng.
Câu 3: Hành động của hai cậu bé đã gây ra chuyện gì đau lòng?
a) Sơn ca lìa đời, bông cúc tắm nắng mặt trời.
b) Sơn ca lìa đời, bông cúc cũng héo lả đi vì thương sót.
c) Sơn ca bị cầm tù, cúc bị cắt đi.
Câu 4: Qua câu chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng, em hiểu điều gì?
a. Các loài chim đều bị nhốt trong lồng, bông hoa bị cắt đi.
b. Bảo vệ chim chóc, bảo vệ các loài hoa vì chúng làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp
c. Biết được thế giới thiên nhiên thật đẹp
Đề 3: Đọc thầm bài Chiếc rễ đa tròn (TV2 tập 2 tr 33).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Khi thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bắc hồ nói gì với chú cần vụ?
a. Cuốn rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp.
b. Xới đất, vùi chiếc rễ xuống.
c. Buộc nó tựa vào hai cái cọc.
Câu 2: Về sau, chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa như thế nào?
a. Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con thân thẳng.
b. Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vòng lá tròn.
c. Chiếc rễ đa trở thành một cây đa có vòm lá xum xuê.
Câu 3: Các bạn nhỏ vào thăm vườn Bác Thích chơi trò chơi gì bên cây đa ấy?
a. Thích chơi trò trốn tìm
b. Thích chơi trò bán đồ hàng dưới gốc cây đa
c. Thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy.
Đề 4: Đọc thầm bài Chim rừng Tây Nguyên (TV2 tập 2 tr 42).Chọn câu trả lời
đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1 : Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của mặt hồ Y-rơ-pao?
a. Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít.
b. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ.
c. Mặt nước hồ Y-rơ-pao chao mình rung động, trong xanh,xanh thêm, rộng ra mênh mông.
Câu 2: Quanh hồ nước Y-rơ-pao có những loài chim nào?
a. Chim sâu, chim vành khuyên và nhiều loài chim khác
b. Chim đại bàng, chim thiên nga, chim kơ púc và nhiều loại chim khác.
c. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ, chim chào mào.
Câu 3: Những từ ngữ “ mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt”, “mỏ thanh mảnh”, “ hót
lên lanh lảnh nghe như tiếng sáo” được dùng miêu tả loài chim nào? a) Chim đại bàng b) Chim kơ púc. c) Chim sáo.
Đề 5: Đọc thầm bài Động vật “ bế” con thế nào? (TV2 tập 2 tr 59).Chọn câu trả
lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Những con vật nào có cách tha con giống như cách tha mồi ? a. Mèo, hổ, báo, sư tử b. Chó, heo, trâu, khỉ c. Gấu, mèo, heo
Câu 2: Những con vật nào “ cõng” hoặc “địu” con bằng lưng, bằng chiếc túi da ở bụng?
a. Chuột túi, gấu túi, thiên nga b. Vịt, gà, ngan c. Chó, mèo, gà
Câu 3: Những con vật nhỏ nào không được tha, “địu” hay “ cõng” mà phải tự đi theo mẹ?
a. Thiên nga, mèo, gấu túi
b. Ngựa con, hươu con, voi con, tê giác con
c. Mèo con, gấu con, thiên nga
Đề 6: Đọc thầm bài Mùa nước nổi (TV2 tập 2 tr 92).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1 : Bài văn tả mùa nước nổi ở vùng nào?
a. Vùng đồng bằng sông Hồng
b. Vùng đồng bằng sông Cửu Long.
c. Vùng đồng bằng sông Hương
Câu 2 : Vì sao người ta gọi đó là mùa nước nổi ?
a. Vì nước dâng lên hiền hòa.
b. Vì nước lũ đổ về dữ dội. c. Vì mưa dầm dề.
Câu 3: Trong câu : “ Rằm tháng bảy nước nhảy lên bờ” rằm tháng bảy là thời gian nào?
a. Ngày 1 tháng 7 âm lịch
b. Ngày 15 tháng 7 âm lịch
c. Ngày 30 tháng 7 âm lịch
Đề 7: Đọc thầm bài Rơm tháng mười (TV2 tập 2 tr 102 ).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Tác giả bài đọc viết về kỉ niệm gì?
a. Những con đường rơm. b. Chiếc lều bằng rơm.
c. Những mùa gặt tuổi thơ.
Câu 2: Câu văn tả vẻ đẹp của nắng tháng Mười?
a. Nhớ cái nắng hanh tháng Mười trong như hổ phách.
b. Những con đường làng đầy rơm vàng óng. c. Bầu trời xanh.
Câu 3: Trẻ con trong làng chơi những trò chơi gì trên những con đường sân, ngõ đầy rơm?
a. Nằm lăn ra để sưởi nắng hoặc lăn lộn, vật nhau, chơi trò đi lộn đầu xuống đất.
b. Ăn, ngủ cả đêm trên những con đường làng đầy rơm.
c. Trẻ con không thích chơi với rơm
Đề 8: Đọc thầm bài Con Rồng cháu Tiên (TV2 tập 2 tr 115 ).Chọn câu trả lời
đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1. Ở miền Lạc Việt có một vị thần tên là? a. Lạc Long Quân b. Thánh Gióng c. Thạch Sanh
Câu 2: Bà Âu Cơ sinh con kì lạ như thế nào?
a. Bà sinh ra một người con lớn nhanh như thổi.
b. Bà sinh ra hàng chục người con lơn nhanh như thổi.
c. Bà sinh ra một bọc trăm trứng, nở ra một trăm người con lớn nhanh như thổi.
Câu 3: Vị Vua đầu tiên lập ra nước ta là ai ? a. Hùng Vương b. Lê Hoàn c. Nguyễn Huệ
Câu 4: Theo truyện này thì người Việt Nam ta là con cháu của ai?
a. con cháu của Rồng Tiên. b. Con cháu của vua. c. Con cháu anh hùng.
Đề 9: Đọc thầm bài Người làm đồ chơi (TV2 tập 2 tr 126 ).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1 : Bác Nhân làm nghề gì? a. Làm đồ chơi b. Buôn bán đồ chơi c. Làm ruộng
Câu 2 :Bác Nhân làm đồ chơi bằng gì? a. Bằng bột màu b. Bằng nhựa c. Bằng đất sét
Câu 3: Vì sao bác Nhân đinh chuyển về quê?
a. Vì bác không thích ở thành phố.
b. Vì dạo này bác không bán được hàng.
c. Vì bác không thích làm đồ chơi bằng bột.
Câu 4 : Bạn nhỏ đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng ?
a. Bạn xin tiền bố mẹ, mua hết đồ chơi của bác.
b. Bạn vận động các bạn nhỏ mua hết đồ chơi của bác.
c. Bạn đập lợn đất lấy tiền, nhờ các bạn mua đồ chơi của bác.
Đề 10: Đọc thầm bài Bóp náp quả cam (TV2 tập 2 tr 131).Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn.
Câu 1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
a. Giả cầu hòa xâm chiếm nước ta.
b. Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
c. Cho sứ giả làm nhiều điều ngang ngược.
Câu 2 : Quốc Toản quyết gặp vua để nói gì?
a. Để xin vua cho đánh, vì cho giặc mượn đường là mất nước.
b. Để xin vua trừng trị sứ giả ngang ngược.
c. Để xin vua cho đi đánh giặc.
Câu 3 : Chi tiết Quốc Toản vô tình Bóp náp quả cam nói lên điều gì?
a. Nói lên lòng căm giận quân giặc của Quốc Toản.
b. Nói lên Quốc Toản buồn không được gặp vua.
c. Nói lên Quốc Toản khỏe mạnh bóp nát được quả cam.
Câu 4: Qua câu chuyện em hiểu gì về Trần Quốc Toản?
a. Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước.
b. Trần Quốc Toản là một người anh hùng.
c. Trần Quốc Toản là một người lính quân đội.
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG
1. Đọc đoạn 2 và 3 Bài Bồ câu tung cánh trang 7
Câu hỏi: Vì sao người ta dùng bồ câu đưa thư?
Trả lời: Vì bồ câu thông minh, bay xa đến đâu vẫn nhớ đường về .
2. Đọc đoạn 1 và 2 Bài Con chó nhà hàng xóm trang 14
Câu hỏi: Bạn của bé ở nhà là ai?
Trả lời: Bạn của bé ở nhà là Cún Bông.
3. Đọc đoạn 3 và 4 Bài Tiếng vườn trang 22
Câu hỏi: Có những con nào bay đến vườn cây?
Trả lời: Chim vành khuyên, ong, chào mào.
4. Đọc đoạn 1 và 2 Bài Chiếc rễ đa tròn trang 33, 34
Câu hỏi: Khi thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác Hồ nói gì với chú cần vụ?
Trả lời: Chú cuốn rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé.
5. Đọc Bài thơ Bờ tre đón khách trang 47
Câu hỏi: “ Khách” Đến bờ tre là những loài chim nào?
Trả lời: Đàn cò bạch, bồ nông, chú bói cá,, bầy chim cu.
6. Đọc đọc đoạn 1,2 Bài hươu cao cổ trang 64
Câu hỏi: Hươu cao cổ cao như thế nào?
Trả lời: Con hươu cao nhất cao gần 6 mét, có thể ngó được vào cửa sổ
tầng hai của một ngôi nhà.
7. Đọc Đoạn 1,2, 3 Bài Chuyện bốn mùa trang 81
Câu hỏi: Câu chuyện có mấy nàng tiên?
Trả lời: Có 4 nàng tiên: Xuân, Hạ, Thu, Đông
8. Đọc Bài Thơ Buổi Trưa hè trang 84
Câu hỏi: Giữa buổi trưa hè, có thể nghe thấy âm thanh gì?
Trả lời: Con tằm ăn dâu.
9. Đọc Đoạn 2 Bài Con kênh xanh xanh trang 110
Câu hỏi: Mùa hè, Đôi và Thu thường làm gì bên con lạch?
Trả lời: Mùa hè, Đôi và Thu thường nằm trên võng ôn bài, đố vui.
10. Đọc Bài Thư Trung thu trang 118
Câu hỏi: Bác Hồ gửi bức thư cho ai ?
Trả lời: Bác Hồ gửi bức thư cho thiếu niên, nhi đồng. C. CHÍNH TẢ
1/ Nghe viết bài: Bồ câu tung cánh ( Từ Tổ tiên…..bố mẹ thay nhau ấp trứng) TV2 tập 2 Trang 6.
2/ Nghe viết bài : Cây xanh với con người ( Đoạn từ Con người……cho sức
khoẻ con người ) TV 2 tập 2 trang 25.
3/ Nghe viết bài Chiếc rễ đa tròn ( Đoạn từ Nhiều năm sau ….hình tròn như thế) TV 2 tập 2 trang 34.
4/ Nghe viết bài Chim sơn ca và bông cúc trắng( Đoạn từ Sáng hôm
sau…..đói khát ) TV 2 tập 2 trang 50.
5/ Nghe viết bài Cây đa quê hương ( Đoạn từ Chiều chiều……yên lặng) TV2 tập 2 trang 75.
6/ Nghe viết bài Mùa nước nổi ( Đoạn từ Mùa này…ngày khác) TV2 tập 2 trang 92.
7/ Nghe viết bài: Bé xem tranh ( đoạn từ đầu…..tiếng hò) TV2 tập 2 trang 99.
8/ Nghe viết bài Rơm tháng Mười ( đoạn từ Bọn trẻ….vật nhau) TV2 tập 2 trang 102.
9/ Nghe viết bài Đi tàu hoả ( đoạn từ Con tàu hoả….cái com pa) TV2 tập 2 trang 137.
10/ Nghe viết bài: Mùa xuân đến ( Đoạn từ Hoa mận …đầy tiếng chim) Tv2 tập 2 trang 138. D. TẬP LÀM VĂN
1/ Viết 4-5 câu về một vật nuôi mà em yêu thích
* Gợi ý: - Đó là con vật gì?
- Đặc điểm con vật đó ?
- Tình cảm của em đối với con vật đó như thế nào?
2/ Viết đoạn văn 4-5 câu nói về một loài hoa mà em thích.
* Gợi ý: - Đó là loại hoa gì?
- Hoa màu gì, được trồng ở đâu?
- Tình cảm của em đối với loại hoa đó như thế nào?
3/ Viết đoạn văn 4-5 câu nói về một mùa em yêu thích
* Gợi ý: - Mùa em thích đó là mùa nào ( Mùa xuân, hạ, thu đông)?
- Mùa đó có gì đặc biệt ?
- Em thích làm gì trong mùa đó?
4/ Viết đoạ văn 4-5 câu về một đồ chơi em yêu thích
* Gợi ý: - Đó là đồ chơi gì?( gấu bông, búp bê, siêu nhân….)
- Đặc điểm đồ chơi đó đó ?
- Tình cảm của em đối với đồ chơi đó như thế nào?
5/ Viết đoạ văn 4-5 câu giới thiệu nơi em ở.
* Gợi ý: - Nơi em ở đâu ? ( tổ, ấp mấy, xã, huyện nào?)
- Cảnh vật nơi em ở như thế nào? ( nhà cửa, cây cối, đường sá..).
- Tình cảm của em như thế nào đối với nơi ở của em?
E. LUYỆN TỪ VÀ CÂU I/ NHẬN BIẾT 1/ Trắc nghiệm
Câu 1: Bộ phận trả lời câu hỏi Thế nào? trong câu : Vết thương của Bé khá nặng. Đó là: a/ Vết thương của Bé. b/ khá nặng c/ Bé khá nặng
Câu 2: Những từ ngữ có thể dùng để đặt câu hỏi thay thế cho khi nào?
a/ bao giờ, mùa xuân b/ bao giờ, tháng mấy? c/ tháng hai, hôm qua.
Câu 3: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
Rau xum xuê trên nương bãi. a/ Rau xum xuê. b/ trên nương bãi.
c/ xum xuê trên nương bãi.
Câu 4: Bộ phận nào trong câu sau trả lời chô câu hỏi Để làm gì?
Chiếc cặp này để em đựng sách vở. a/ Chiếc cặp
b/ Chiêc cặp này để em.
c/ để em đựng sách vở.
Câu 5: Các từ ngữ sau: Tắm, ăn, chạy, đi, câu cá, bơi, khóc. thuộc nhóm từ chỉ :
a/ Từ ngữ chỉ sự vật
b/ Từ ngữ chỉ đặc điểm
c/ Từ ngữ chỉ hoạt động.
Câu 6: Dấu chấm hỏi được đặt sau câu: a/ Câu kể b/ Câu hỏi. c/ Câu cảm.
Câu 7 :Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
Chú bói cá đỗ trên cành tre. a/ thế nào? b/ ở đâu? c/ làm gì?
Câu 8: Các từ ngữ sau: tre, cặp, bàn, sách, bò là từ chỉ: a/ Sự vật b/ Đặc điểm c/Từ chỉ hoạt động.
Câu 9: Các từ ngữ sau: đen, đẹp,xanh, hồng, sáng rực là từ chỉ: a/ Sự vật b/ Đặc điểm c/Từ chỉ hoạt động.
Câu 10: Câu : Em là học học sinh lớp Hai. Thuộc mẫu câu: a/ Ai thế nào? b/ Ai làm gì? c/ Ai là là gì? *TỰ LUẬN
Câu 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau:
a) Cô giáo ôm Chi vào lòng.
b) Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo.
Câu 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì?
a) Mẹ ……………………………………………………………………….
b) Chị ……………………………………………………………………….
Câu 3: Đặt một câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
………………………………………………………………………………….
Câu 4: Em đặt dấu phẩy cho phù hợp trong câu sau:
Lúa ngô khoai sắn nuôi sống ta.
( Lúa, ngô, khoai, sắn nuôi sống ta.)
Câu 5: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
Ăn, chạy, xanh rờn, đỏ, đọc sách, viết bài, cao.
a/ Từ chỉ hoạt động:……………………………………………………………
b/ Từ chỉ đặc điểm:…………………………………………………………….
Câu 6: Đặt một câu theo mẫu câu Ai thế nào?
……………………………………………………………………………………............
Câu 7: Đặt một câu có từ mong hoặc từ hãy để nói lời đề nghị của em với người khác.
…………………………………………………………………………………..
Câu 8: Kể tên một số nghề nghiệp mà em biết:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Câu 9: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Nhà vua họp bàn việc nước ở dưới thuyền rồng.
…………………………………………………………………………………
Câu 10: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Trâu nằm nghỉ dưới bóng tre
…………………………………………………………………………………. II THÔNG HIỂU 1/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
a/ Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.
b/ Cò là học sinh giỏi nhất lớp.
c/ Cò đọc sách trên ngọn tre
Câu 2: . Bộ phận in đậm trong câu “Thỏ con ra khỏi hang để kiếm cái ăn.” trả lời cho câu hỏi nào? a/ . Là gì? b/. Làm gì? c/. Thế nào?
Câu 3: Câu “Quả măng cụt tròn như quả cam” trả lời cho câu hỏi: a. Là gì?. b.Làm gì?. c . thế nào?.
Câu 4: Dòng nào gồm các từ chỉ hoạt động
a/ Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực.
b/ Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
c/ Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập.
Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì ?
a/ Thầy giáo lớp em là giáo viên giàu kinh nghiệm.
b/ Bài dạy của thầy rất sinh động.
c/ Trong giờ học, thầy thường tổ chức các hoạt động
Câu 6: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
a/ Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.
b/ Cò là học sinh giỏi nhất lớp.
c/ Cò đọc sách trên ngọn tre
Câu 7: Dòng ghi đúng bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì? trong câu:
“Thiếu nhi là măng non của đất nước”
a/. là măng non của đất nước
b/. măng non của đất nước c/. là măng non
Câu 8: Dòng nào gồm các từ chỉ đặc điểm
a/ Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực.
b/ Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
c/ Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập.
Câu 9: Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
“ Bên bờ tre, bác bồ nông đứng im như tượng đá.” a/ Thế nào? b/ Là gì? c/ Ở đâu?
Câu 10: Chọn dấu câu phù hợp điền vào câu sau:
Sáng nay , lớp em đi lao động.” a/ Dấu chấm hỏi b/ Dấu chấm c/Dấu chấm than 2/ Tự luận
Câu 1: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Khi nào?”
a / Sinh nhật Lan vào ngày 7 tháng
b/ Hoa cúc nở rộ khi mùa thu đến.
Câu 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
a/ Ông tôi tỉa lá tưới nước cho cây hoa hồng .
b/ Anh Hoàng luôn nhường nhịn chiều chuộng bé Hà .
Câu 3: . Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
Trường học của em rất sạch đẹp
………………………………………………………………………….
Câu 4: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a/ Bạn ấy học giỏi hát hay và rất chăm chỉ.
b/ Gia đình em gồm có ông bà bố mẹ em và em trai.
Câu 5: Đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? Để nói về buổi trưa hè.
…………………………………………………………………………………….
Câu 6: Tìm bộ phận trả lời cho cauu hỏi Thế nào? Trong câu:
“Nước dâng lên cuồn cuộn.”
……………………………………………………………………………….
Câu 7: Đặt một câu thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú của em trước một cảnh đẹp
M: Ôi, cảnh ở đây tuyệt quá!
…………………………………………………………………………………..
Câu 8: Ghép đúng ( dùng bút để nối) a / khoẻ như 1/ voi c/ nhanh như 2/ rùa d/ chậm như 3/ sóc e/ hiền như 4/ nai
Câu 9: Đặt một câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
……………………………………………………………………………………
Câu 10:Xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp:
Chim chào mào, bay lượn, hoa, quả xoài, vẫy, mầm non.
a. Từ ngữ chỉ sự vật:…………………………………………………..
b. Từ ngữ chỉ hoạt động:………………………………………………. III. Vận dụng 1.Trắc nghiệm:
Câu 1: Bộ phận in đậm trong câu “ Trưa ấy, Hà đến gặp thầy hiệu trưởng.”
Trả lời cho câu hỏi nào? a. Ở đâu? b. Khi nào? c. Vì sao?
Câu 2: Câu” Con chim xanh biếc, toàn thân óng ánh.” Được viết theo kiểu câu nào?
a. Ai(con gì, cái gì) làm gì?
b. Ai (con gì, cái gì) là gì?
c. Ai (con gì, cái gì) thế nào?
Câu 3: Câu “Hoa hồng thật rực rỡ” Được viết theo kiểu câu nào? a.
Ai(con gì, cái gì) làm gì? b.
Ai (con gì, cái gì) là gì? c.
Ai (con gì, cái gì) thế nào?
Câu 4: Bộ phần nào trong câu “ Tết Trung thu, Bác càng nhớ các cháu thiếu niên, nhi
đồng.” trả lời câu hỏi “ Khi nào ?” ? a. nhớ b. Tết Trung thu c. thiếu niên, nhi đồng 2. Tự Luận:
Câu 1: Đặt 1 câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Để làm gì?”
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Câu 2: Dựa vào các từ ngữ chỉ dụng cụ hoặc hoặt động, tìm tên của nghề:
a. Bào, cưa, đục, thước thợ, búa, kìm:……………………………….
b. Giảng bài, soạn giáo án, chấm điểm:……………………………..
c. Tai nghe, dao mổ, kim tiêm:……………………………………..
Câu 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm sau:
Nàng Âu Cơ xinh đẹp tuyệt trần.
……………………………………………………………………