-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 - Đề 1 năm 2024 | Cánh diều
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 năm 2024 Cánh Diều, Kết nối, Chân trời được biên soạn bám sát nội dung sách mới, giúp các em ôn tập hiệu quả các kiến thức kì 2 môn Công nghệ lớp 3. Mời các em tải về để xem đáp án trọn bộ nhé.
Chủ đề: Tài liệu chung Công nghệ 3
Môn: Công nghệ 3
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 3-SÁCH CÁNH DIỀU
Thẻ đánh dấu trang
Câu 1 (0.5 điểm). Để làm thẻ đánh dấu trang ta cần dùng tờ giấy hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình tròn
Câu 2 (0.5 điểm). Làm thẻ đánh dấu trang cần thực hiện theo mấy bước? A. 2 bước B. 3 bước C. 8 bước D. 9 bước
Làm ống đựng bút
Câu 3 (0.5 điểm). Để làm ống đựng bút ta cần dùng tờ giấy hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình tròn
Câu 4 (0.5 điểm). Làm ống đựng bút cần thực hiện theo mấy bước? A. 2 bước B. 3 bước C. 7 bước D. 11 bước
Câu 5 (0.5 điểm). Bước 1 khi làm ống đựng bút là gì?
A. Gấp chéo tờ giấy thủ công hình chữ nhật
B. Dùng kéo cắt bỏ phần thừa để được tờ giấy hình vuông
C. Gấp thân ống đựng bút
D. Cắt dán đáy ống đựng bút
Câu 5 (0.5 điểm). Bước 2 khi làm ống đựng bút là gì?
A. Gấp chéo tờ giấy thủ công hình chữ nhật
B. Dùng kéo cắt bỏ phần thừa để được tờ giấy hình vuông
C. Gấp thân ống đựng bút
D. Cắt dán đáy ống đựng bút
Làm biển báo giao thông
Câu 6 (0.5 điểm). Em được người lớn chở bằng xe máy đi trên đường, em phải ngồi thế nào cho an toàn ?
A. Đội mũ bảo hiểm và ngồi trước người lớn.
B. Đội mũ bảo hiểm, ngồi sau người lớn và bám chắc vào người lớn.
C. Đội mũ bảo hiểm và ngồi sau người lớn. D. Tất cả đều đúng
Câu 7 (0.5 điểm). Người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Đi bên phải theo chiều đi của mình.
B. Đi đúng phần đường quy định.
C. Chấp hành hệ thống báo hiệu đường bộ. D. Tất cả các ý trên.
Câu 8 (0.5 điểm). Trong những biển báo sau, đâu là biển báo chỉ dẫn “Đường dành cho người đi bộ”? A. B. C. D.
Câu 9 (0.5 điểm). Trong những biển báo sau, đâu là biển báo cấm “Cấm xe máy”? A. B. C. D.
Câu 10 (0.5 điểm). Trong những biển báo sau, đâu là biển báo cấm “Cấm đi ngược chiều”? A. B. C. D.
Câu 11 (0.5 điểm). Trong những biển báo sau, đâu là biển báo chỉ dẫn “Đường một chiều”? A. B. C. D.
Câu 12 (0.5 điểm). Trong những biển báo sau, đâu là biển báo cấm “Đường cấm”? A. B. C. D.
Câu 13 (0.5 điểm). Trong những biển báo sau, đâu là biển báo cấm “Cấm xe đạp”? A. B. C. D.
Câu 1 (0.5 điểm). Trong những biển báo sau, đâu là biển báo cấm “Cấm dừng, đỗ”? A. B. C. D.
Câu 14 (0.5 điểm). Một số việc học sinh có thể làm khi tham gia giao thông là?
A. Tuân thủ đèn tín hiệu giao thông
B. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy
C. Sang đường đúng chỗ có vạch kẻ đường cho người đi bộ D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15 (0.5 điểm). Để làm biển báo chỉ dẫn “Đường một chiều” ta cần dùng tờ giấy hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình tròn
Câu 16 (0.5 điểm). Để làm biển báo chỉ dẫn “Đường một chiều” ta cần dùng tờ giấy màu gì? A. Màu xanh B. Màu trắng C. Màu đỏ D. Màu trắng và màu xanh
Câu 17 (0.5 điểm). Để làm biển báo chỉ dẫn “Đường một chiều” cần thực hiện theo mấy bước? A. 2 bước B. 4 bước C. 6 bước D. 8 bước
Câu 18 (0.5 điểm). Để làm biển báo cấm “Đường cấm” ta cần dùng tờ giấy hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình tròn
Câu 1 (0.5 điểm). Để làm biển báo cấm “Đường cấm” ta cần dùng tờ giấy màu gì? A. Màu xanh B. Màu trắng C. Màu đỏ
D. Màu đỏ và màu trắng
Câu 19 (0.5 điểm). Để làm biển báo cấm “Đường cấm” cần thực hiện theo mấy bước? A. 2 bước B. 4 bước C. 6 bước D. 8 bước
Câu 20 (0.5 điểm). Dựa vào màu sắc của mỗi nhóm biển báo giao thông trong hình dưới đây.
Em hãy nối ý nghĩa của từng biển báo với mỗi nhóm biển báo giao thông tương ứng với
Câu 21 (0.5 điểm). Dựa vào màu sắc của mỗi nhóm biển báo giao thông trong hình dưới đây.
Em hãy nối ý nghĩa của từng biển báo với mỗi nhóm biển báo giao thông tương ứng với Đường
Đường dành cho Cấm dừng, đỗ Giao nhau với một chiều người đi bộ đường sắt có rào chắn Gấp máy bay
Câu 22 (0.5 điểm). Thực hiện gấp máy bay giấy gồm mấy bước? (M2) A. 4 bước B. 5 bước C. 6 bước D. 7 bước Tự luận
Câu 1 (1 điểm). Em hãy nêu các bước thực hiện làm biển báo giao thông. Đáp án
Bước 1 làm bàn biển báo giao thông
Bước 2 Làm cột biển báo giao thông
Bước 3 Làm đế biển báo
Bước 4 Lắp ghép và hoàn thiện
Câu 2 (0.5 điểm). Biển báo giao thông có tác dụng gì ? Đáp án
- Giúp cho những người tham gia giao thông chấp hành luật giao thông một cách chính xác và an toàn nhất
Câu 3 (0.75 điểm). Đồ chơi phù hợp với lứa tuổi có tác dụng gì? Đáp án - Giúp em giải trí
- Phát triển trí thông minh
- Rèn khả năng giao tiếp khi chơi cùng bạn
Câu 4 (1 điểm). Em hãy kể tên các bước chính để làm đồ dùng học tập? Đáp án
Bước 1 tìm hiểu sản phẩm mẫu
Bước 2 lựa chọn nguyên vật liệu
Bước 3 tiến hành làm đồ dùng
Bước 4 kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
Câu 5 (0.5 điểm). Thẻ đánh dấu trang có tác dụng gì ? Đáp án
- Giúp chúng ta ghi nhớ lại trang mà chúng ta đang sử dụng và dễ dàng tìm thấy cho lần đọc tiếp theo.
Câu 6 (0.75 điểm). Nêu 3 việc làm để tham gia giao thông an toàn Đáp án
- Đội mũ bào hiểm khi tham gia giao thông bằng xe đạp điện, xe máy, …
- Không uống rượu bia khi tham gia giao thông
- Không đi hàng hai, hàng ba khi tham gia giao thông.
- Không lạng lách, đánh võng, đi xe bốc đầu, ….
- Không phóng nhanh vượt ẩu, ….
Vật liệu và dụng cụ Lý thuyết (8 điểm) Phần trắc nghiệm
- Có 4 nội dung : Dấu trang - Ống đụng bút - Biển báo - Máy bay - Mô hình xe đua
GV ra khoảng 12 câu (tương đương 8 điểm) chia tỷ lệ : + 1 câu dấu trang ; + 1 câu ống đựng bút,
+ 8-9 câu Biển báo gồm :
3 câu liên quan đến Kỹ năng an toàn giao thông,
3 câu ý nghĩa biển báo giao thông ,
2 câu làm biển báo giao thông
+ 1 câu (20 hoặc 21 tương đương 1 điểm)
+ 1 câu Gấp máy bay giấy hoặc Mô hình xe đua
Phần tự luận (2 điểm)
Chọn 2 câu tự luận có nội dung khác nhau Ví dụ ; 1+3 3+6 5+6 2+4
Trường Tiểu học……….
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI NĂM
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 3
Năm học: 2022 - 2023 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL kĩ năng điểm Số câu Làm đồ dùng Câu số học tập Số điểm Số câu Làm biển báo Câu số giao thông. Số điểm Số câu Làm đồ chơi Câu số Số điểm Số câu Tổng Số điểm TNKQ TL Số câu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 80% 20% Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số điểm 50% 30% 20% ----- the end------