Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 | Explore English
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều năm 2022 - 2023 tổng hợp những kiến thức quan trọng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 - Explore English cho học sinh của mình.
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 6
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Explore English
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều
Ôn tập Lý thuyết học kì 2 môn Tiếng Anh 6
1. Adverb of frequency (Các trạng từ tần suất) Always: Luôn luôn
Usually, Normally: Thường xuyên
Generally, Often: Thông thường, thường lệ
Frequently: Thường thường
Sometimes: Đôi khi, đôi lúc Occasionally: Thỉnh thoảng
Hardly ever: Hầu như không bao giờ Rarely: Hiếm khi Never: Không bao giờ 2. Tenses
- Present continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn) Cấu trúc:
Dạng khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
Dạng phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing
Dạng nghi vấn: Am/ is/ are + S + V-ing?
- Simple past tense (Thì quá khứ đơn) Cấu trúc:
Dạng khẳng định: S + V-ed/V2
Dạng phủ định: S + didn't + V nguyên mẫu
Dạng nghi vấn: Did + S + V nguyên mẫu?
3. Preposition of time (Giới từ chỉ thời gian) * Một số giới từ:
on (vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày
cụ thể: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas
day, on Friday morning, on my birthday
in (trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong
ngày (ngoại trừ at night): in 1998, in September, in March 1999, in
the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning
for: trong khoảng thời gian: for two hours (trong hai giờ), for 20
minutes (trong 20 phút), for five days (trong năm ngày), for a long
time, for ages (trong một khoảng thời gian dài), . .
during: trong suốt khoảng thời gian nào đó: during summer (trong
suốt mùa hè), during November (trong suốt tháng 11), during my
holiday (trong suốt kỳ nghỉ của tôi), . .
* Lưu ý một số cấu trúc thường dùng khác:
- Để hỏi về khả năng ai đó có thể làm gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:
Can you + V nguyên mẫu? (Bạn có thể . . không?)
Yes, I can. (Vâng, mình có thể.)
No, I can't. (Không, mình không thể.)
- Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số ít: How much is . . . . . . ?
- Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số nhiều: How much are . . . . . . ?
- Cấu trúc Would you like dùng để mời hoặc đề nghị: Would you like + Noun?
Would you like + to verb (infinitive)?
S + would like + N/to infinitive + O
- Động từ khiếm khuyết bao gồm các từ sau: can, could, may, might, will,
would, must, shall, should, ought to, . . . .
Luôn có một động từ nguyên mẫu theo sau, không có dạng V-ing, V-ed, to V
Không bao giờ thay đổi hình thức theo chủ ngữ
Khi phủ định không cần thêm trợ động từ mà chỉ cần thêm "not" trực tiếp vào phía sau
Bài tập ôn thi kì 2 môn Tiếng Anh 6 - Explore English
I. Give the correct form of the verbs 1. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.
2. He (not paint)______________ his pictures at the moment
3. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present
4. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now?
5. Your father (repair)______________your motorbike at the moment
6. Look! The man (take)______________the children to the cinema.
7. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
8. Ba (study) __________________Math very hard now.
9. We (have) ______________dinner in a restaurant right now.
10. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
II. Give the correct form of the verbs
1. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
2. That (be) ______ better than waiting for two hours.
3. I (not go) ______ to school last Sunday.
4. She (get) ______ married last year?
5. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.
6. I (love) ______ him but no more.
7. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6. 30.
8. They (buy) . . . . . . . . that house last year.
9. She (not go) . . . . . . . to school yesterday.
10. That boy (have) . . . . . . . . some eggs last night. III. Prepositions 1. Let’s meet _____ Tuesday.
2. Let’s meet ______ two hours. 3. I saw him ______ 3:00 PM.
4. Do you want to go there ________ the morning?
5. Let’s do it _______ the weekend.
6. I can’t work _______ night.
7. I’ll be there _______ 10 minutes.
8. Let’s meet at the park _______ noon.
9. I saw her ________ my birthday.
10. I like going to the beach _______ the summer. ĐÁP ÁN
I. Give the correct form of the verbs
1 - am doing; is reading; 2 - is not painting;
3 - are not planting; 4 - Are . . making;
5 - is repairing; 6 - is taking;
7 - is explaining; 8 - is studying;
9 - are having; 10 - am watching
II. Give the correct form of the verbs 1 - stopped - bought 2 - was 3 - didn't go 4 - Did . . got 5 - did . . do - did 6 - loved 7 - got - had 8 - bought 9 - didn't go 10 - had III. Prepositions 1. on 2. in 3. at 4. in 5. at 6. at 7. in 8. at 9. in 10. in
Document Outline
- Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều
- Ôn tập Lý thuyết học kì 2 môn Tiếng Anh 6
- Bài tập ôn thi kì 2 môn Tiếng Anh 6 - Explore Engl