Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 7 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 7 sách Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

  
Đề cương ôn tập học 2 môn Tin học 7 sách Cánh diều
Câu 1         
     
      
       
    
 
 
 
 
Câu 2.                
             
  
  
  
  
Câu 3.    
  
    
      
      
Câu 4.        
     
   
     
      
Câu 5           
 
 
  
 
 
Câu 6.     
        
              
        
        
Câu 7.              
 
 
 
 
Câu 8.             
 
 
 
 
Câu 9.          
      
       
     
     
Câu 10.                 

              
              
           
  
Câu 11.                
                  
    
             
  
                 
                 
Câu 12                   
  
   
   
   
    
Câu 13.                  
               
 
 

 
Câu 14.                    
          
     
     
     
     
Câu 15         
          
                  
                 
             
             
Câu 16.                    
       




Câu 17.          
  




Câu 18.           
       
       
       
       
Câu 19.          
             
             
             
             
Câu 20    
  
    
      
      
Câu 21.    
                
                
             
             
Câu 22     
        
        
                
        
Câu 23              
      
  
 
 
 
  
Câu 24          
 
 
 
 
Câu 25.               
      
      
     
     
Câu 26.               
    
    
      
    
Câu 27.                    
                




Câu 28                 
        
              
              
            
            
Câu 29.                  
               
  
 
 
 
 
Câu 30         
               
              
           
           
II. Một số câu hỏi tự luận
Câu 1.             
Câu 2.                
   Themes, Slide Show, Animation, Transition to This Slide
Câu 3.                  
            
Câu 4.                
              
Câu 5.         
 
 
 
 
 
Câu 6           
Câu 7                 
                  
Câu 8                 
            
  
| 1/7

Preview text:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 7 sách Cánh diều
Câu 1. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính. 4. Gõ nhập dấu bằng = A. 4 – 3 – 2 – 1. B. 3 – 4 – 1 – 2. C. 1 – 2 – 3 – 4. D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 2. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới
bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì? A. Tay cầm B. Tay nắm C. Tay phải D. Tay trái.
Câu 3. Hàm SUM dùng để: A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì?
A. Dãy số liệu trực tiếp B. Địa chỉ một ô
C. Dãy địa chỉ ô, khối ô
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + E B. Ctrl + G Tổng hợp: Download.vn C. Ctrl + P D. Ctrl + H
Câu 6. Đâu là nhận định đúng?
A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.
B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.
C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.
D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.
Câu 7. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng? A. Font. B. Paragraph. C. Drawing. D. Editing.
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu? A. Home B. Animations C. Insert D. Design
Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?
A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.
B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.
C. Tất cả ý A và B đều sai.
D. Tất cả ý A và B đều đúng.
Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dung thuật toán tìm kiếm tuần tự:
A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.
B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ơ vị trí nào trong dãy.
C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tư trong dãy. D. Cả A và B
Câu 11. Khăng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dung được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy
không sắp xếp thứ tự .
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dung được cho mọi bài toán. Tổng hợp: Download.vn
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dung được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dung được cho dãy không sắp xếp thứ tự.
Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí cua số 8 trong dãy”, có pham vi tìm kiếm là: A. Nưa dãy đầu. B. Nưa dãy sau. C. Tất cả dãy. D. Không có pham vi.
Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ơ bước
đầu tiên cua sắp xếp chọn ta cần đổi chô phần tư 80 cho phần tư: A. 11 B. 70 C. 5 D. 39
Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách
chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số: A. 9, 4, 5, 2, 3, 7 B. 9, 7, 5, 4, 3, 2 C. 9, 5, 4, 2, 3, 7 D. 2, 5, 4, 9, 3, 7
Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:
A. Đã xet đến phần tư gần cuối cùng cua dãy.
B. Các phần tư đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền
kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chô lần nào nữa.
C. Vẫn còn nhiều cặp phần tư liền kề không đúng thứ tự mong muốn.
D. Khi hai phần tư liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.
Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt,
phần tư 8 có bao nhiêu lần đổi chô? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì? Tổng hợp: Download.vn A. # B. @ C. % D. =
Câu 18. Kí hiệu các phep toán số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)
B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/)
D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
Câu 19. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 20 Hàm AVERAGE dùng để: A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 21. Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể điều chỉnh độ rộng cua cột, không điều chỉnh được chiều cao cua hàng.
B. Có thể điều chỉnh chiều cao cua hàng, không điều chỉnh được độ rộng cua cột.
C. Có thể điều chỉnh độ rộng cua cột và chiều cao cua hàng.
D. Không thể điều chỉnh độ rộng cua cột và chiều cao cua hàng.
Câu 22. Trang tiêu đề là gì?
A. Là trang thứ hai cua bài trình chiếu.
B. Là trang thứ ba cua bài trình chiếu.
C. Là trang đầu tiên cua bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.
D. Là trang thứ tư cua bài trình chiếu.
Câu 23. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu
PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào? Tổng hợp: Download.vn A. Home B. Insert C. Design D. Silde Show
Câu 24 Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu? A. Home B. Animations C. Transitions. D. Design
Câu 25. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng cua dãy?
A. Khi đã tìm thấy số ơ đó.
B. Khi chưa tìm thấy số ơ đó.
C. Khi thuật toán kết thúc.
D. Khi thuật toán tam dừng
Câu 26. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lai là: A. Thao tác so sánh. B. Thao tác thông báo.
C. Thao tác đếm số lần lặp. D. Tất cả đều sai.
Câu 27. Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí cua số 8 trong dãy” bằng
thuật toán tìm kiếm nhị phân có phần tư giữa ơ lần chia đôi đầu tiên là số nào? A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 28. Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào
pham vi tìm kiếm nằm ơ nưa đầu cua dãy:
A. Khi số cần tìm lớn hơn phần tư giữa cua pham vi tìm kiếm.
B. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tư giữa cua pham vi tìm kiếm.
C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tư đầu tiên cua dãy.
D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tư cuối cùng cua dãy.
Câu 29. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ơ bước
thứ ba cua sắp xếp chọn ta cần đổi chô phần tư 52 cho phần tư: Tổng hợp: Download.vn A. 11 B. 20 C. 41 D. 39
Câu 30. Đâu là bài toán sắp xếp trong thực tế?
A. Tính tổng thu nhập bình quân cua các hộ dân theo thứ tự giảm dần.
B. Sắp xếp chiều cao cua các ban trong lớp theo thứ tự giảm dần.
C. Tính điểm trung bình môn Tin cua từng ban trong lớp.
D. Tính chi tiêu trong một tháng cua một hộ gia đình.
II. Một số câu hỏi tự luận
Câu 1. Đầu vào cho các hàm gộp SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT là gì?
Câu 2. Em hãy cho biết môi lệnh hoặc nhóm lệnh sau đây thực hiện chức năng nào
trong MS PowerPoint: Themes, Slide Show, Animation, Transition to This Slide.
Câu 3. Cho dãy số {5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70}. Hãy trình bày diễn biến từng bước
cua thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 63 trong dãy.
Câu 4. Hãy trình bày diễn biến từng bước cua thuật toán sắp xếp chọn dần áp dung
cho dãy số {11, 70, 52, 20, 39, 18} để được dãy số tăng dần.
Câu 5. Hãy cho biết chức năng cua các hàm sau: - Hàm SUM - Hàm AVERAGE - Hàm MAX - Hàm MIN - Hàm COUNT
Câu 6 Em hãy nêu các bước tao hiệu ứng chuyển trang chiếu?
Câu 7 Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số
cuối cùng trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
Câu 8 Hãy trình bày diễn biến từng bước cua thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dung cho
dãy số {15, 8, 45, 21, 11} để được dãy số tăng dần? Tổng hợp: Download.vn Tổng hợp: Download.vn
Document Outline

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 7 sách Cánh d
    • II. Một số câu hỏi tự luận