Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2022 - 2023
Đề cương học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2022 - 2023 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng hệ thống toàn bộ kiến thức quan trọng trong học kì 2 để ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 hiệu quả.
Preview text:
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Tin học
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tin học 4
Phần 1: Lý thuyết (4 điểm)
Hình thức thi: Trắc nghiệm (15 phút)
Nội dung ôn tập: các kĩ năng thiết kế bài trình chiếu và các câu lệnh Logo đã học.
HS tham khảo các bài tập trắc nghiệm trong chương 4 và 5 – Sách bài tập Tin học lớp 4.
Phần 2: Thực hành (6 điểm)
1. Thực hành thiết kế bài trình chiếu với phần mềm Powerpoint 2007
Nội dung ôn tập: Chương 4 – Thiết kế bài trình chiếu – SGK Tin học lớp 4:
Kĩ năng tạo được trang trình chiếu mới, xóa trang trình chiếu.
Kĩ năng soạn thảo văn bản vào trang trình chiếu.
Kĩ năng thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề nội dung trang trình chiếu.
Kĩ năng chèn hình, tranh ảnh vào trang trình chiếu.
Kĩ năng thay đổi nền, chèn ngày tháng, số trang và tên người soạn vào bài trình chiếu.
Kĩ năng tạo hiệu ứng cho văn bản trong trang trình chiếu.
Kĩ năng tạo hiệu ứng cho hình ảnh trong trang trình chiếu.
Kĩ năng lưu tệp trình chiếu sau khi làm bài xong.
HS ôn luyện các chủ đề bài trình chiếu trong SGK và Sách luyện tập và thực hành Tin học lớp 4. 2. Thực hành Logo
Nội dung ôn tập: Chương 5 – Thế giới Logo – SGK Tin học lớp 4:
Sử dụng các lệnh đã học của Logo để vẽ hình theo mẫu, biết cách thay đổi màu bút vẽ, kích cỡ nét vẽ.
Biết viết chữ và làm tính trong Logo.
Ôn luyện các bài tập thực hành trong SGK và Sách bài tập Tin học lớp 4.
Câu hỏi Lý thuyết ôn tập học kì 2 Tin học 4
Câu 1: Để khởi động phần mềm Word ta thực hiện thao tác nào
a) Nháy chuột vào biểu tượng
b) Nháy đúp chuột vào biểu tượng
c) Nháy chuột vào biểu tượng
d) Nháy đúp chuột vào biểu tượng
Câu 2: Hãy cho biết trong phần mềm Word có mấy kiểu căn lề ? a) 1 kiểu b) 2 kiểu c) 3 kiểu d) 4 kiểu
Câu 3: Trong phần mềm Word, sau khi chọn văn bản để căn thẳng lề trái ta thực hiện thao tác sau. a) Nháy nút lệnh b) Nháy nút lệnh c) Nháy nút lệnh d) Nháy nút lệnh
Câu 4: Trong phần mềm Word, sau khi chọn văn bản để căn thẳng lề phải ta thực hiện thao tác sau. a) Nháy nút lệnh b) Nháy nút lệnh c) Nháy nút lệnh d) Nháy nút lệnh
Câu 5: Trong phần mềm Word, sau khi chọn văn bản để căn thẳng hai lề ta thực hiện thao tác sau. a) Nháy nút lệnh b) Nháy nút lệnh c) Nháy nút lệnh d) Nháy nút lệnh
Câu 6: Trong phần mềm Word, sau khi chọn văn bản để căn giữa ta thực hiện thao tác sau. a) Nháy nút lệnh b) Nháy nút lệnh c) Nháy nút lệnh d) Nháy nút lệnh
Câu 7: Trong phần mềm Word, sau khi chọn văn bản để căn giữa ta thực hiện thao tác sau. a) Nháy nút lệnh b) Nháy nút lệnh
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
d) Câu b) và câu c) đều đúng.
Câu 8: Trong phần mềm Word, sau khi chọn văn bản để căn thẳng hai lề ta thực hiện thao tác sau. a) Nháy nút lệnh b) Nháy nút lệnh
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
d) Câu a) và câu c) đều đúng.
Câu 9: Trong phần mềm Word, sau khi chọn văn bản để căn thẳng lề phải ta thực hiện thao tác sau.
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R b) Nháy nút lệnh c) Nháy nút lệnh
d) Câu a) và câu c) đều đúng.
Câu 10: Trong phần mềm Word, sau khi chọn văn bản để căn thẳng lề trái ta thực hiện thao tác sau.
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L b) Nháy nút lệnh c) Nháy nút lệnh
d) Câu a) và câu b) đều đúng.
Câu 10: Trong phần mềm Word, để tạo một file mới ta thực hiện thao tác sau: a) Vào Menu chọn File\ New
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
d) Câu a) và câu b) đều đúng.
Câu 11: Trong phần mềm Word, để chọn ô cỡ chữ ta chọn nút lệnh: a) Nút lệnh b) Nút lệnh c) Nút lệnh
d) Câu a) và câu b) đều đúng
Câu 12: Trong phần mềm Word, để chọn ô phông chữ ta chọn nút lệnh: a) Nút lệnh b) Nút lệnh c) Nút lệnh
d) Câu a) và câu b) đều đúng
Câu 13: Trong phần mềm Word, khi ta chọn phông chữ Arial để có chữ việt ta chọn bảng mã sau: a) Bảng mã UNICODE b) Bảng mã VNI WINDOWS c) Bảng mã TCVN3(ABC)
d) Câu a) và câu b) đều đúng
Câu 14: Trong phần mềm Word, khi ta chọn phông chữ .VnTime để có chữ việt ta chọn bảng mã sau: a) Bảng mã UNICODE b) Bảng mã VNI WINDOWS c) Bảng mã TCVN3(ABC)
d) Câu a) và câu b) đều đúng
Câu 15: Trong phần mềm Word, khi ta chọn phông chữ Vni-Times để có chữ việt ta chọn bảng mã sau: a) Bảng mã UNICODE b) Bảng mã VNI WINDOWS c) Bảng mã TCVN3(ABC)
d) Câu a) và câu b) đều đúng
Câu 16: Trong phần mềm Word, để sao lưu ta chọn nút lệnh: a) Nút lệnh
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C c) Nút lệnh
d) Câu a) và câu b) đều đúng
Câu 17: Trong phần mềm Word, để sao lưu ta chọn nút lệnh: a) Nút lệnh
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V c) Nút lệnh
d) Câu a) và câu b) đều đúng
Câu 18: Trong phần mềm Word, sau khi chọn văn bản để trình bày in đậm ta thực hiện thao tác sau. a) Nháy nút lệnh b) Nháy nút lệnh
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
d) Câu a) và câu c) đều đúng
Câu 18: Trong phần mềm Word, sau khi chọn văn bản để trình bày in nghiêng ta thực hiện thao tác sau. a) Nháy nút lệnh b) Nháy nút lệnh
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I
d) Câu a) và câu c) đều đúng
Câu 19: Hãy chọn biểu tượng của phần mềm logo.
Câu 20: Trong phần mềm Logo, để chú rùa tiến 100 bước ta gõ lệnh sau. a) FD100 b) FD 100 c) RT 100 d) FT 100
Câu 21: Trong phần mềm Logo, để chú rùa quay trái 90 độ bước ta gõ lệnh sau. a) LT90 b) FD 90 c) RT 90 d) LT 90
Câu 22: Trong phần mềm Logo, để chú rùa quay phải 90 độ bước ta gõ lệnh sau. a) RT90 b) FD 90 c) RT 90 d) LT 90
Đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Tin học năm 2023 PHÒNG GD&ĐT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC
MÔN: TIN HỌC(Lớp 4) NĂM HỌC 2022-2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng điểm và tỷ Mạch kiến Số câu lệ %
thức, kĩ năng và số điểm TN TL/ TH TN TL/ TH TN TL/ TH TN TL/ TH Tổng TL
1. Thế giới trựcSố câu 1 1 2 tuyến: Những điều em đã biết, tìm kiếm thôngSố
tin nâng cao, điểm 0.5 0.5 1.0 10% đánh dấu trang. 2. Thế giới trực
tuyến: Thư điệnSố câu 2 1 3 tử của em, gửi
và nhận thư điệnSố
tử, quản lí hộp điểm 1.0 0.5 1.5 15% thư điện tử. 3. Soạn thảo văn bản cùngSố câu 1 1 TH1 TH2 1 3+2TH Microsoft Word: Rèn luyện kĩ năng đã biết, tạo
và sử dụng bản,Số
văn bản dạng điểm 0.5 0.5 3.0 3.0 0.5 7.5 75% cột, sử dụng Text Box. Số câu 4 3 TH TH 1 8+2TH Số Tổng điểm 2.0 1.5 3.0 3.0 0.5 10 100% Tỷ lệ % 20%
15% 30% 0 % 30% 0.5% 0% 100%
Số câu ĐiểmTỷ lệ Lí thuyết (15') 8 4 40%
Thực hành (20') 2 TH 6 60% Trường Tiểu học
Họ Và Tên: ………………………………….
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC KHỐI 4
Lớp: ……………………………………… NĂM HỌC 2022 - 2023 Điểm thi Điểm thi Điểm Nhận xét của giáo viên lý thuyết thực hành
I. Lý thuyết: (15 phút 4 điểm)
Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là trình duyệt web ? A. Google chorme B. Excel C. Violympic.vn D. Microsoft Word
Câu 2: Trong trang Web, www được viết tắt bởi từ nào? (0.5đ) A. web word B. world wide web C. web wide web D. trang web
Câu 3: Trong các địa chỉ hộp thư điện tử sau, địa chỉ hộp thư điện tử nào đúng? A.Tuan4ltt@gmail.com
B. Hạnh_4ltt@yahoo.com
C.NguyễnVănQuyết@gmail.com D. Đức@gmail.com
Câu 4. Thư điện tử có thể gửi cho ai?
A. Chỉ gửi cho bạn trong trường
B. Tất cả thư điện tử có địa chỉ đúng
C. Chỉ gửi cho bạn trong lớp
D. Chỉ gửi cho những người quen Câu 5:
Hãy chỉ ra thao tác tạo bảng? A. Insert/ Table C. Insert/ Picture B. Insert/ Textbox D. Insert/ WordArt
Câu 6: Để sử dụng được công cụ tạo chữ nghệ thuật em thực hiện thao tác nào? A. Insert/ Text Box C. Insert/ WordArt B. Page Layout/Columns D. Insert/ Table
Câu 7: Tổ hợp phím để đánh dấu một trang web là phím nào? A. Ctr +D B. Ctr + S C. Ctr + F D. Ctrl + V
Câu 8: Để chèn một Text Box cho văn bản nhấp chuột vào Tab nào? A. Home B. Insert C. View D. Page Layout
II. Thực hành: (20 phút 6đ)
Lưu bài với tên: Tênhọcsinhlớp4.doc (Ví dụ: Lan4A1.doc) Câu 1: (3đ)
Em hãy tạo một bảng theo mẫu gồm các cột: STT, Họ và tên, Nữ, Lớp, Ngày sinh STT HỌ VÀ TÊN NAM/NỮ LỚP NGÀY SINH
Câu 2 (3đ):Em hãy gõ đoạn văn sau đây rồi chia hai cột theo mẫu đưới đây.
Thư điện tử là gì?
“Thư điện tử” là thư tín được truyền đi
điện tử bạn cần đăng ký với nhà cung
trên hệ thống mạng Internet dưới dạng
cấp thư điện tử một tài khoản cho riêng
số hóa việc gửi thư và nhận thư thông mình.
qua một tài khoản. Muốn sử dụng thư
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Lý thuyết:( 4.0 điểm, mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án A B A B A C A B
II. Thực hành(6 điểm)
- Lưu bài với tên: Tênhọcsinhlớp4.doc (Ví dụ: Lan4A1.doc) - Câu 1: (3đ)
- Em hãy tạo một bảng theo mẫu gồm các cột: STT, Họ và tên, Nữ, Lớp, Ngày sinh NGÀY STT HỌ VÀ TÊN NAM/NỮ LỚP SINH
- Tạo được bảng (2 điểm)
- Nhập thông tin(1 điểm) - Câu 2 (3đ):
- Gõ văn bản và chia cột (3 điểm)
Document Outline
- Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tin học 4
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Tin học năm 2023
- Thư điện tử là gì?