Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh diều năm 2024

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh diều dưới đây là tài liệu tham khảo hay dành cho thầy cô và các em học sinh lớp 3 nghiên cứu, giúp các em tự kiểm tra và hệ thống kiến thức toán lớp 3. Mời các em cùng tham khảo để đạt kết quả tốt trong bài thi cuối kì 2 lớp 3.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 3
ĐỀ 1- NĂM HỌC ……..
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: a. Số liền sau của số 99 999 là:
A. 99 990 B.99 000 C.100 000
b. Số liền trước của số 67 700 là:
A. 67 600 B. 67 698 C. 67 699
Câu 2: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là:
A. 84 305 B. 84 350 C. 80 435
Câu 3: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được:
A. 27 500 B. 28 000 C. 27 520
Câu 4 : Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là:
A.23 900 B. 17 900 C. 27 900
Câu 5 : Một hình vuông có diện tích 16 cm
2
. Chu vi hình vuông đó là:
A. 16 cm B. 32 cm C.14 cm
u 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 5 phút B. 1 giờ 50 phút
C. 10 giờ 7 phút D. 1 giờ 52 phút
Câu 7 : Điền dấu > , < , =
7 469 .............7 496 100 000 ..........9 900 + 99
85 100............85 099 65 741............65 040 + 701
5 m 6 cm.........6 m 1 kg .................900 g + 99 g
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức
a. 23 426 x 4 + 3256 = b. 5248 – 856 x 5 =
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
4325 + 2358 5021 – 1816 10 462 × 4 72064: 8
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10:
a. Sắp xếp dãy số sau: 90 999, 90 998, 90989, 90 909, 90 990
Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................................
b. Sắp xếp dãy số sau: 48 749, 48 794, 48 974, 48 947
Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................
Câu 11: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trang mua 4 chiếc bút và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng . Cô bán hàng trả lại
Trang 52 000 đồng.Vậy mỗi chiếc bút Trang mua có giá là:.....................................
.....................................................................................................................................
Câu 12: Một miếng a hình chữ nhật chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 9 cm. Diện
tích miếng bìa đó là:..........................................................................................
Câu 13: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 3, 5, 7 là:..............................................................
Số bé nhất có đủ năm chữ số: 0, 1, 4, 6, 8 là:...........................................................
Câu 14: Học sinh khối Một quyên góp được 875 quyển truyện. Số truyện học sinh khối
Ba quyên góp được gấp đôi số truyện của học sinh khối Một. Hỏi cả hai khối quyên góp
được tất cả bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 3
ĐỀ 2 - NĂM HỌC …….
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3…….
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là:
A.8 032 B. 80 032 C. 80 302
Câu 2: Biết thương bằng 8 400, số chia bằng 7, số bị chia là:
A.1 200 B. 58 800 C.56 800
Câu 3: Cô Hà mua 2 túi cam, mỗi túi giá 35 000 đồng và 1 túi xoài giá 30 000 đồng thì
vừa hết số tiền mang theo. Vậy cô Hà mang theo sỗ tiền là:
A.65 000 đồng B. 70 000 đồng C. 100 000 đồng
Câu 4: Chu vi hình vuông bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
A.64 cm
2
B.26
cm
2
C. 16
cm
2
Câu 5 : Vì bị ốm nên Hoa xin phép cô giáo nghỉ học từ ngày 30 tháng 3 đến hết ngày 2
tháng 4 cùng năm. Số ngày Hoa xin nghỉ học là:
A.2 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày
Câu 6 : Tiết học Toán bắt đầu lúc 9 giờ 5 phút. Cô giáo dành 10 phút để kiểm tra bài cũ
và 30 phút để dạy bài mới. Vậy tiết Toán kết thúc lúc :
A.9 giờ 35 phút B. 10 giờ kém 10 phút C. 10 giờ kém 15 phút
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A 12 cm B
7 cm
D C
M N
8 cm
P Q
a.Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 84cm.
b. Chu vi hình vuông MNPQ bé hơn chu vi hình chữ nhật ABCD
c. Diện tích hình vuông MNPQ lớn hơn diện tích hình chữ nhật ABCD
d. Diện tích hình chữ nhật ABCD lớn hơn diện tích hình vuông MNPQ
3
u 8 : Số 44 444 đọc ;là :.................................................................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
12 467 + 8329 59 564 – 2438 2065 x 5 72 064 : 8
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
u 10 : Quan sát tranh và điền vào chỗ chấm (....) cho thích hợp:
MINH CHÂU THY LÂM
cao 122cm cao 130 cm cao 127cm cao 118cm
a. Bạn .................. ......... cao nhất và bạn.................... ....thấp nhất.
b. S xếp tên các bạn theo chiều cao từ lớn đến bé:
............................................................................................................................................
Câu 11 : Tính giá trị của các biểu thức sau:
a.6 x ( 21 750 – 9 735 ) = b. 27 030 + 15 350 : 5 =
4
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 3
ĐỀ 1- NĂM HỌC ……..
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: a. Số liền sau của số 99 999 là: A. 99 990 B.99 000 C.100 000
b. Số liền trước của số 67 700 là: A. 67 600 B. 67 698 C. 67 699
Câu 2: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là: A. 84 305 B. 84 350 C. 80 435
Câu 3: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được:
A. 27 500 B. 28 000 C. 27 520
Câu 4 : Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là: A.23 900 B. 17 900 C. 27 900
Câu 5 : Một hình vuông có diện tích 16 cm2. Chu vi hình vuông đó là: A. 16 cm B. 32 cm C.14 cm C â u 6
: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 5 phút B. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 7 phút D. 1 giờ 52 phút C
âu 7 : Điền dấu > , < , =
7 469 .............7 496 100 000 ..........9 900 + 99
85 100............85 099 65 741............65 040 + 701
5 m 6 cm.........6 m 1 kg .................900 g + 99 g
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức a. 23 426 x 4 + 3256 = b. 5248 – 856 x 5 =
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính: 4325 + 2358 5021 – 1816 10 462 × 4 72064: 8
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Câu 10:
a. Sắp xếp dãy số sau: 90 999, 90 998, 90989, 90 909, 90 990
• Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................................
b. Sắp xếp dãy số sau: 48 749, 48 794, 48 974, 48 947
• Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................
Câu 11: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trang mua 4 chiếc bút và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng . Cô bán hàng trả lại
Trang 52 000 đồng.Vậy mỗi chiếc bút Trang mua có giá là:.....................................
.....................................................................................................................................
Câu 12: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 9 cm. Diện
tích miếng bìa đó là:..........................................................................................
Câu 13: Viết tiếp vào chỗ chấm:
• Số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 3, 5, 7 là:..............................................................
• Số bé nhất có đủ năm chữ số: 0, 1, 4, 6, 8 là:........................................................... C
âu 14: Học sinh khối Một quyên góp được 875 quyển truyện. Số truyện học sinh khối
Ba quyên góp được gấp đôi số truyện của học sinh khối Một. Hỏi cả hai khối quyên góp
được tất cả bao nhiêu quyển truyện? Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 3
ĐỀ 2 - NĂM HỌC …….
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3…….
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là: A.8 032 B. 80 032 C. 80 302
Câu 2: Biết thương bằng 8 400, số chia bằng 7, số bị chia là: A.1 200 B. 58 800 C.56 800
Câu 3: Cô Hà mua 2 túi cam, mỗi túi giá 35 000 đồng và 1 túi xoài giá 30 000 đồng thì
vừa hết số tiền mang theo. Vậy cô Hà mang theo sỗ tiền là:
A.65 000 đồng B. 70 000 đồng C. 100 000 đồng
Câu 4: Chu vi hình vuông bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: A.64 cm2 B.26 cm2 C. 16 cm2 C âu 5
: Vì bị ốm nên Hoa xin phép cô giáo nghỉ học từ ngày 30 tháng 3 đến hết ngày 2
tháng 4 cùng năm. Số ngày Hoa xin nghỉ học là:
A.2 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày
Câu 6 : Tiết học Toán bắt đầu lúc 9 giờ 5 phút. Cô giáo dành 10 phút để kiểm tra bài cũ
và 30 phút để dạy bài mới. Vậy tiết Toán kết thúc lúc :
A.9 giờ 35 phút B. 10 giờ kém 10 phút C. 10 giờ kém 15 phút
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A 12 cm B M N 7 cm 8 cm D C P Q
a.Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 84cm.
b. Chu vi hình vuông MNPQ bé hơn chu vi hình chữ nhật ABCD
c. Diện tích hình vuông MNPQ lớn hơn diện tích hình chữ nhật ABCD
d. Diện tích hình chữ nhật ABCD lớn hơn diện tích hình vuông MNPQ 3 C â u 8
: Số 44 444 đọc ;là :.................................................................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
12 467 + 8329 59 564 – 2438 2065 x 5 72 064 : 8
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ C â u 10
: Quan sát tranh và điền vào chỗ chấm (....) cho thích hợp: MINH CHÂU THY LÂM
cao 122cm cao 130 cm cao 127cm cao 118cm
a. Bạn .................. ......... cao nhất và bạn.................... ....thấp nhất.
b. S xếp tên các bạn theo chiều cao từ lớn đến bé:
............................................................................................................................................
Câu 11 : Tính giá trị của các biểu thức sau:
a.6 x ( 21 750 – 9 735 ) = b. 27 030 + 15 350 : 5 = 4
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 5