Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: ĐỊA LÍ 11
ĐÔNG NAM Á
1. NHN BIT
Câu 1. Đông Nam Á nằm v trí cu ni gia các lc địa nào sau đây?
A. Á - Âu và Phi. B. Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
C. Á - Âu và Nam Mĩ. D. Á - Âu và Bắc Mĩ.
Câu 2. Mt trong nhng li thế ca hu hết các nước Đông Nam Á là
A. phát trin thủy điện. B. phát trin lâm nghip.
C. phát trin kinh tế bin. D. phát trin chăn nuôi.
Câu 3: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dương là
A. Ấn Đ Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Đ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 4: Khu vực Đông Nam Á nằm
A. phía đông nam châu Á. B. giáp với Đại Tây Dương.
C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a. D. phía bắc nước Nht Bn.
Câu 5: Hu hết lãnh th ca khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng
A. khu vực xích đạo. B. ni chí tuyến. C. ngoi chí tuyến. D. bán cu Bc.
Câu 6: V t nhiên, Đông Nam Á gồm hai b phn là
A. lục địa và hải đảo. B. đảo và quần đảo. C. lục địa và bin. D. biển và các đảo.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?
A. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
B. Là nơi các cường quc mun gây ảnh hưng.
C. V trí cu ni lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
D. Nm sâu trong lục địa châu Á rng ln.
Câu 8: Các nước Đông Nam Á trồng nhiu cà phê
A. Vit Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Lào. B. Vit Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Vit Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. D. Vit Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với t nhiên Đông Nam Á hải đảo?
A. Nhiều dãy núi hướng tây bc - đông nam. B. Nhiều đồi, núi vài lửa; ít đồng bng.
C. Đồng bng với đất t dung nham núi la. D. Có khí hu cận xích đạo và xích đạo.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với t nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Sinh vt biển đa dng. B. Khí hu ôn hoà.
C. Thc vt phong phú. D. Khoáng sn giàu có.
Câu 11: Do v trí k sát vành đai lửa Thái Bình Duơng, nên ở Đông Nam Á thường xy ra
A. bão. B. lũ lụt. C. hn hán. D. động đất.
Câu 12: Do nm trong khu vc hoạt động nhiu ca áp thp nhiệt đới nên Đông Nam Á thường xy ra
A. bão. B. động đất. C. núi la. D. sóng thn.
Câu 13: Đảo nào sau đây có diện tích ln nht trong khu vực Đông Nam Á?
A. Gia-va. B. Lu-xôn. C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan.
Câu 14: Ngun tài nguyên khoáng sn quan trng vùng thm lục địa nhiều nước Đông Nam Á là
A. du khí. B. bôxit. C. than đá. D. qung st.
Câu 15: Đông Nam Á có
A. s dân đông, mật độ dân s cao. B. mật độn s cao, nhập cư đông.
C. nhập cư ít, cơ cấu dân s già. D. xuất cư nhiều, tui th rt thp.
Câu 16: Các quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á hải đảo?
A. In-đô-nê-xi-a, Đông-Ti-mo. B. Bru-nây, Phi-lip-pin.
C. Xing-ga-po, Ma-lai-xi-a. D. Cam-pu-chia, Vit Nam.
Câu 17: Nn nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất
A. ôn đới. B. cn nhiệt đới. C. nhiệt đới. D. xích đạo.
Câu 18: Theo ngun gc hình thành, những đồng bng ln ca khu vực Đông Nam Á lục địa bao gm
A. đồng bng châu th đồng bng núi la.
Trang 2
B. đồng bng ven bin và bán bình nguyên.
C. đồng bng ven biển và đồng bng núi la.
D. đồng bng châu th đồng bng ven bin.
Câu 19: Quc gia có sản lượng lúa go ln nhất Đông Nam Á là
A. Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Vit Nam.
THÔNG HIU
Câu 1: Điu kiện nào sau đây quy định đặc điểm nông nghip ca khu vực Đông Nam Á là nền nông nghip
nhiệt đới?
A. Đất trng phong phú. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Khí hu nhit đới. D. Nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ.
Câu 2: Lúa nước được trng nhiu đâu của khu vc Đông Nam Á?
A. Các đồng bng phù sa do sông ln bồi đp. B. Các sườn đồi có độ dc nh đồi núi.
C. Các cao nguyên đất đỏ badan màu m. D. Các đồng bng thp gia các min núi.
Câu 3: T nhiên Đông Nam Á hải đảo có
A. địa hình b chia ct mnh bi các dãy núi. B. nhiều đồng bằng, cao nguyên; ít đồi núi.
C. Các đồng bằng đều do sông ln bi đắp. D. đảo và quần đảo nhiu nht thế gii.
Câu 4: Mục đích chủ yếu ca vic trng cây ly du Đông Nam Á là
A. cung cp nguyên liu công nghip. B. phá thế độc canh trong nông nghip.
C. cung cp hàng xut khu thu ngoi t. D. phát trin nn nông nghip nhiệt đới.
Câu 5. Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. có din tích rừng xích đo ln. B. có nhiều đảo, quần đảo và núi la.
C. địa hình ch yếu là đồi núi. D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 6. Đông Nam Á biển đảo nm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo. B. Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.
C. Cận xích đạo và xích đạo. D. Cn nhit, nhiệt đới và cận xích đo.
Câu 7: Bin pháp ch yếu nhất để làm cho các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh là
A. đẩy nhanh quá trình công nghip hóa. B. m rộng nhanh quá trình đô th hóa.
C. hn chế nhiu tốc độ gia tăng dân số. D. tp trung đào tạo ngh cho lao động.
Câu 8: Dân s Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là
A. quy mô ln, tốc độ gia tăng dân số gim. B. t suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng.
C. dân s đông, người già trong dân s nhiu. D. t l người di cư đến hàng năm rất ln.
Câu 9: Trồng cây lương thực là ngành chính trong nông nghip ca nhiều nước Đông Nam Á chủ yếu do
A. điều kin thun li, quy mô dân s ln. B. điều kin thun lợi, cơ sở h tng phát trin.
C. nhu cu xut khu, giao thông hiện đại. D. nhu cu nguyên liu, giá tr kinh tế rt cao.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hi của Đông Nam Á?
A. Các quốc gia đu có nhiu dân tc. B. Mt s dân tộc ít ngưi phân b rng.
C. Có nhiu tôn giáo cùng hoạt động. D. Có lch s khai thác lãnh th mun.
Câu 11: Phn ln din tích Đông Nam Á lục địa có khí hu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận xích đo. C. xích đạo. D. ôn đới.
Câu 12: Nguyên nhân ch yếu làm cho din tích gieo trng lúa go các nước Đông Nam Á giảm là
A. nhu cu s dng lúa go gim. B. năng suất lúa gạo tăng nhanh.
C. đã sử dng nhiu ging lúa mới có năng suất cao hơn. D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây
trng.
Câu 13: Vic xây dng các tuyến đường giao thông trong khu vực Đông Nam Á theo hướng đông - tây hết
sc cn thiết đối với các nước có
A. hướng núi Bc- Nam. B. hướng núi Tây Bc - Đông Nam.
C. lãnh th kéo dài theo chiu bc - nam. D. lãnh th kéo dài theo chiều Đông- Tây.
Câu 14: Thành tu trong phát trin kinh tế khu vc Đông Nam Á không phi là do
A. tn dụng được các li thế v t nhiên. B. thu hút được các nguồn đầu tư bên ngoài.
C. ít chu nh hưng ca thiên tai, dch bnh.D. tn dụng được lực lượng lao động đông, giá rẻ.
Trang 3
Câu 15: Ngành chăn nuôi khu vực Đông Nam Á đang được chú trng phát trin ch yếu do
A. có nhiu ging vật nuôi và các đồng c ln.B. sở thức ăn cho ngành đã được đảm bo tt.
C. công nghip chế biến phát trin, dch v chăn nuôi tốt.D. chất lượng cuc sống tăng, đem li hiu qu kinh
tế cao.
Câu 16: Công nghip chế biến thc phm của Đông Nam Á phát triển da trên các thế mnh ch yếu nào sau
đây?
A. Nguồn lao động rt dồi dào và cơ sở vt chất kĩ thuật tt.B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở h tng k
hin đại.
C. Ngun nguyên liu phong phú và th trường tiêu th rng.D. Ngun vốn đầu tư nhiều và th trường tiêu
th rng ln.
Câu 17: Cho bng s liu
S DÂN VÀ T L DÂN THÀNH TH CA MT S QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quc gia
In-đô--xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dân s (triệu người)
271,7
15,5
32,8
109,6
Dân thành th (%)
56,7
23,8
76,6
47,1
(Ngun: Niên giám thông kê Vit Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bng s liu, cho biết quốc gia nào sau đây có s dân thành th nhiu nht?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Cam-pu-chia. C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin.
TÂY NAM Á
1. NHN BIT
Câu 1: Phn lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo
A. Pht giáo. B. Thiên chúa giáo.
C. Hi giáo. D. Do thái giáo.
Câu 2: Khu vc Tây Nam Á có din tích khong
A. 7 triu km
2
. B. 6 triu km
2
. C. 9 triu km
2
. D. 8 triu km
2
.
Câu 3: Khu vc Tây Nam Á không tiếp giáp vi châu lục nào sau đây?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Úc. D. Châu Phi.
Câu 4: Tây Nam Á có v trí đa lí
A. tây nam châu Á. B. giáp Đông Á và Tây Á.
C. lin k đất lin châu Phi. D. giáp Thái Bình Dương.
Câu 5: Kênh Xuy-ê ni lin
A. Địa Trung Hi với Thái Bình Dương. B. Biển Đỏ với Địa Trung Hi.
C. Biển Đen với Ấn Độ Dương. D. Đa Trung Hi vi biển Đông.
Câu 6: Loi hình giao thông phát trin nht khu vc Tây Nam Á là
A. đường st. B. đường ô tô.
C. đường hàng không. D. đường thy.
Câu 7: Tây Nam Á giáp châu Phi qua
A. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ. B. Biển Đỏ và Địa Trung Hi.
C. Địa Trung Hi và Biển Đen. D. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê.
Câu 8: Du khí ca Tây Nam Á phân b ch yếu
A. vùng vnh Péc-xích. B. ven Địa Trung Hi.
C. hai bên b Biển Đỏ. D. ti các hoang mc.
Câu 9: Đa hình ca khu vc Tây Nam Á ch yếu là
A. núi, sơn nguyên và đồng bng. B. cao nguyên, đồi thấp, đồng bng.
C. đồi thấp, sơn nguyên, đầm ly. D. sơn nguyên, đầm ly, đồng bng.
Câu 10: Loi khoáng sn có tr ng ln và mang v ngun thu cao Tây Nam Á là
A. qung st và crôm. B. du m và khí đốt.
C. atimoan và đồng. D. apatit và than đá.
Câu 11: Ngành công nghip then cht ca khu vc Tây Nam Á là
A. dt, may. B. khai thác và chế biến du khí.
C. thc phm. D. sn xuất đin.
Trang 4
Câu 12: Điu kin t nhiên Tây Nam Á thun li ch yếu cho phát trin
A. trồng cây lương thực. B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. khai thác du khí. D. trng cây công nghip.
Câu 13: Địa điểm đã từng là cái nôi ca nền văn minh C đại của loài người là
A. sơn nguyên Iran. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Lưỡng Hà. D. vnh Pec-xich.
Câu 14: Quốc gia nào sau đây không thuc khu vc Tây Nam Á?
A. Ca-dc-xtan. B. - rp- Xê út. C. Xi-ri. D. I-ran.
Câu 15: Tây Nam Á là nơi ra đời ca
A. Hi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. B. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái.
C. Hi giáo, Ki tô giáo, Do Thái. D. Pht giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.
Câu 16: Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác du m ln nht Tây Nam Á?
A. -oét. B. A-rp Xê-út.
C. Các Tiu vương quốc A-rp Thng nht. D. I-rc.
2. THÔNG HIU
Câu 1: Tây Nam Á là khu vc có
A. t ln thành th cao. B. mật độn s rt cao.
C. rất ít lao động nước ngoài. D. quy mô dân s già rt ln.
Câu 2: Tây Nam Á là khu vc có
A. tốc độ tăng dân s rt nh. B. gia tăng tự nhiên rt cao.
C. dân s trẻ, lao động đồi dào. D. t l dân thành th thp.
Câu 3: Đặc điểm ni bt v t nhiên khu vc Tây Nam Á
A. khí hu nhiệt đới, đất đai màu mỡ và nguồn nước di dào.
B. có khí hu khô nóng, nhiu núi, cao nguyên và hoang mc.
C. khí hu thun li cho sn xut nông nghip, nht là trng trt.
D. phn ln khu vc có khí hậu ôn đới lục địa, nhiu tho nguyên.
Câu 4: V trí địa lí Tây Nam Á án ng đường bin quc tế t
A. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương sang Ấn Đ Dương.
C. Ấn Đ Dương sang Nam Đại Dương. D. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương.
Câu 5: Kinh tế khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nào sau đây?
A. Tốc độ GDP tăng nhanh và tăng liên tục.
B. Qui mô GDP gia các quc gia có s khác bit ln.
C. Qui mô GDP liên tc tăng trong giai đoạn 2000 2020.
D. Trong cơ cấu GDP, t trng ngành nông, lâm, thy sản tăng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với v tđịa lí ca Tây Nam Á?
A. Nm ngã ba châu Âu, châu Á và Phi. B. Án ng đường bin quc tế quan trng.
C. Là nơi có sự tranh chp ảnh hưởng. D. Hn chế nhiều đến các giao lưu kinh tế.
Câu 7: Khí hu khô hn Tây Nam Á đã tạo nên
A. địa hình có nhiu núi cao và cao nguyên.
B. cnh quan hoang mc và bán hoang mc.
C. đồng bng châu th sông Lưỡng Hà rng.
D. bán đảo A-ráp và các vùng hoang mc.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á?
A. Tốc độ tăng dân s cao. B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Quy mô dân s đồng đều. D. Mật độ dân s rt cao.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về t nhiên Tây Nam Á?
A. Khu vc nhiu núi và cao nguyên. B. Ch yếu là đồng bng châu th sông.
C. Khí hu mang tính lục địa sâu sc. D. Có nhiu cnh quan bán hoang mc.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á?
A. Tốc độ tăng dân s thp. B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Quy mô dân s đồng đều. D. Nhiều lao động nước ngoài.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không phải là khó khăn chủ yếu ca t nhiên Tây Nam Á?
Trang 5
A. địa hình ph biến là núi và cao nguyên. B. tình trng thiếu nguồn nước trong năm.
C. s hoang mc hóa ngày càng m rng. D. đồng bng ven bin b xâm nhp mn.
Câu 12: Dân cư Tây Nam Á
A. có mật độ khá thp. B. t l dân thành th thp.
C. phân b đồng đều. D. quy mô dân s đồng đều.
Câu 13: Tôn giáo nào sau đây được coi là quc giáo nhiều nước Tây Nam Á?
A. Do Thái giáo. B. Thiên ca giáo. C. Pht giáo. D. Hi giáo.
Câu 14: Khu vc Tây Nam Á không có đặc điểm t nhiên nào sau đây?
A. Có v trí địa chính tr quan trng. B. Tài nguyên du m, khí t nhiên giàu có.
C. Cnh quan ch yếu hoang mc và bán hoang mc. D. Có kênh đào Pa-na-ma thun lợi cho giao lưu
kinh tế.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về Tây Nam Á?
A. Là nơi ra đời ca nền văn minh Lưng Hà. B. Dân cư thưa thớt nhưng phân bố không đều.
C. Người theo đạo Hi chiếm phn ln dân s. D. Là nơi thống nht các giáo phái và ổn định.
Câu 16: Hoạt động ngoại thương nổi bt nht khu vc Tây Nam Á là
A. xut khu các loi nông sn nhiệt đi. B. nhp khu các mt hàng tiêu dùng cao cp.
C. nhp khu các sn phm du thô và khí t nhiên.D. xut khu các sn phm t du thô và khí t nhiên.
Câu 17: Ngành nông nghip khu vc Tây Nam Á kém phát trin, nguyên nhân ch yếu là do
A. lao động nông nghiệp ít, không đầu tư phát triển. B. ít sông ln, không có nhiều đồng bng rng ln.
C. đất ít, ch tp trung phát trin công nghip du khí. D. khí hu khc nghit, diện tích đất canh tác
nông nghip ít.
Câu 18: Các dãy núi ca Tây Nam Á ch yếu phân b phía
A. bắc và đông bắc, tây nam. B. bc và tây bắc, đông nam.
C. đông bắc, tây bc và nam. D. tây bắc, tây nam và đông.
Câu 19: Nền văn minh Lưỡng Hà thi C đại được hình thành và phát trin lưu vực các con sông nào sau
đây?
A. Ti-grơ và Ơ-phrát. B. Ơ-phrát và Công-gô.
C. Ti-grơ và A-ma-dôn. D. Ơ-phrát và Mê Công.
Câu 20: Mâu thun ch yếu gia Ix-ra-en và Pa-lex-tin là
A. tôn giáo và sc tc. B. tranh giành lãnh th.
C. tranh giành nguồn nước. D. tranh giành ngun du m.
Câu 21: Vấn đề cn quan tâm hàng đầu trong phát trin trng trt Tây Nam Á là
A. gii quyết vấn đề nước tưới. B. to ging mới năng suất cao.
C. ci to đt trồng tăng độ phì. D. tìm th trường tiêu th ổn định.
LIÊN MINH CHÂU ÂU
1. NHN BIT
Câu 1. Din tích ca EU lớn hơn
A. Hoa K. B. Nht Bn. C. Trung Quc. D. Liên Bang Nga.
Câu 2. Dân s ca EU nh hơn
A. Trung Quc. B. Nht Bn. C. Liên Bang Nga. D. Hoa K.
Câu 3. T trng của EU trong cơ cấu kinh tế thế gii nh hơn
A. Nht Bn. B. Trung Quc. C. Hoa K. D. Liên Bang Nga.
Câu 4: Tên gi Liên minh châu Âu (EU) có t năm nào sau đây?
A. 1963. B. 1973. C. 1983. D. 1993.
Câu 5: Tng s các nước thành viên ca Liên minh châu Âu (EU) hin nay (2020)
A. 25. B. 26. C. 27. D. 28.
Câu 6: Vương quốc Anh chính thc ri Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây?
A. 2005. B. 2010. C. 2015. D. 2020.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng tiền chung châu Âu (đồng ơ-rô)?
A. Có v trí cao trong giao dch quc tế. B. Đồng tin d tr chính thc quc tế.
Trang 6
C. Tác động đến tin t c nước khác. D. Tt c thành viên EU đã dùng chung.
Câu 8: Liên minh châu Âu (EU) đứng đầu thế gii v t trng
A. vin tr phát trin thế gii. B. sn xuât ô tô trên thế gii.
C. xut khu ca thế gii. D. tiêu th năng lượng thế gii.
Câu 8: Vic di chuyn t do giữa các nước thành viên được thông qua bi Hiệp ước
A. Sen-gen. B. Pa-ri. C. Ma-xtrích. D. Li-xbon.
2. THÔNG HIU
Câu 1: Mc tiêu ch yếu ca Liên minh châu Âu (EU) là
A. xây dng EU thành khu vc t do và liên kết cht ch.
B. ngăn chặn nguy cơ xung đột gia các dân tc, tôn giáo.
C. cùng nhau hn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra.
D. bo v an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hu.
Câu 2. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hin nay là
A. Các y ban chính ph. B. Hội đồng b trưởng. C. Quc hi Châu Âu.
D. Hội đồng Châu Âu.
Câu 3: Cơ quan đặt ra các định hưng chung Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng b trưởng châu Âu B. y ban châu Âu. C. Ngh vin châu Âu. D. Hội đồng châu
Âu.
Câu 4: Cơ quan có nhiệm v lp pháp Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng b trưởng EU. B. y ban châu Âu.
C. Ngh vin châu Âu. D. Hội đồng châu Âu.
Câu 5: Lĩnh vực nào sau đây không đặt ra làm mc tiêu hp tác chính trong Liên minh châu Âu (EU)?
A. Kinh tế. B. Lut pháp. C. Ni v. D. Quân s.
Câu 6: Cơ quan có quyền quyết đnh cao nht Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng b trường châu Âu. B. y ban châu Âu.
C. Ngh vin châu Âu. D. Hội đồng châu Âu.
Câu 7: T do lưu thông hàng hóa trong Liên minh châu Âu (EU) là
A. t do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. t do đối vi các dch v vn ti, du lch.
C. bãi b các hn chế trong giao dch thanh toán.
D. hàng hóa các nưc không thuế giá tr gia tăng.
Câu 8: T do di chuyn trong Liên minh châu Âu (EU) bao gm t do
A. cư trú và dịch v kim toán. B. đi lại, cư trú, dịch v vn ti.
C. cư trú, lựa chọn nơi làm việc. D. đi lại, dch v thông tin liên lc.
Câu 9: T do di chuyn trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gm t do
A. đi lại. B. cư trú. C. chọn nơi làm việc. D. thông tin liên lc.
Câu 10: Vic s dụng chung đồng Ơ-rô trong Liên minh châu Âu (EU) không mang li li ích trc tiếp nào
sau đây?
A. Bo v nn kinh tế. B. Tránh s ph thuc.
C. Thun tin cho sn xut. D. Xóa được s chênh lch.
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG, SAI
Thí sinh tr li các câu hi sau. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
ĐÔNG NAM Á
Câu 1. Cho thông tin sau:
Hiện nay, số dân ở Đông Nam Á vẫn tiếp tục tăng nhanh. Đến năm 2021, dân số thế giới đạt 620 triệu
người, tlệ gia tăng dân số là 1,5 %. Có nhiều nhân tố tác động đến sự gia tăng dân số ở Đông Nam Á, trong
đó có sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các quốc gia.
a) Các nước Đông Nam Á hiện nay có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất thế giới.
b) Những nước đang phát triển có tỉ lệ sinh cao hơn các nước đang phát triển.
c) Gia tăng cơ học là nguyên nhân chính làm dân số Đông Nam Á tăng nhanh.
d) Điều kiện tự nhiên, môi trường sống, phong tục tập quán, y tế, giáo dục, đều có tác động đến sự gia
tăng dân số mỗi quốc gia.
Trang 7
Câu 2. Cho thông tin sau:
Đông Nam Á nằm ở nơi giao nhau của các nền văn hóa lớn, đồng thời là nơi có lịch sử phát triển lâu dài.
a) Đây nơi tp trung nhiu dân tc phong tc tp quán, tín ngưỡng riêng.
b) khu vc tình hình chính tr bt n nht trên thế gii.
c) H thng giáo dc, y tế phát trin mc rt cao.
d) Mc sng ca người dân gia các nước vn còn s chênh lch khá nhiu.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ, CẤU VÀ TỈ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN CA DÂN SỐ KHU VỰC
ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 2020
Năm
Chỉ tiêu
2000
2010
2020
Quy mô dân số (triệu người)
525,0
596,8
668,4
- Dưới 15 tuổi
31,8
28,0
25,2
- Từ 15 đến 64 tuổi
63,3
66,0
67,7
- Từ 65 tuổi trở lên
4,9
6,0
7,1
Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số (%)
1,6
1,3
1,1
Diện tích (triệu km
2
)
4,5
4,5
4,5
a) Đông Nam Áqui mô dân số đông, chiếm 15% dân số thế giới, tạo nên nguồn lao động dồi dào, th
trường tiêu thụ rộng lớn.
b) Tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm nhưng qui mô dân số vẫn không ngừng tăng.
c) Đông Nam Á cấu dân số già, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng nhanh gây ảnh hưởng đến
việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
d) Đông Nam Á khu vực mật độ dân số cao, dân tập trung đông vùng đồi trung du và ven
biển.
Câu 4. Cho bng s liu:
XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ)
Năm
2010
2012
2014
2015
2019
Xuất khẩu
417,1
565,2
558,5
516,7
642,2
Nhập khẩu
408,6
496,8
513,6
438,0
545,5
(Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a) Giá trị xuất khẩu trong giai đoạn trên có biến động. b) Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
c) Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu. d) Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2019.
Câu 5. Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ DÂN S CA MT S QUỐC GIA NĂM 2019
Quc gia
Ma-lai-xi-a
Cam-pu-chia
Mi-an-ma
Thái Lan
Din tích (nghìn km
2
)
330,8
181,0
676,6
513,1
Dân s (triệu người)
32,3
16,7
54,3
69,7
(Ngun: Thng kế t Liên hp quc 2020, https://danso.org)
a) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2019.
b) Mật độ dân số của Thái Lan năm 2019 là 136,8 người/km
2
.
c) Mật độ dân số của Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia 8,8 lần.
d) Thái Lan có số dân đông nhất.
TÂY NAM Á
Câu 1: Cho thông tin sau:
Các quốc gia có người -rp chiếm s đông trong dân cư được gi là các nước -rp, bao gm: Ba-ranh,
I- rc, Cô-oét, Gioóc-đa-ni, Li-băng, Ô-man, Ca-ta, Pa-let-tin, A-rp Xê-út, Xi-ri, các Tiểu vương quốc A-rp
Thng nht, Y-ê-men.
Khong 90% lực lượng lao động ca các Tiểu vương quốc A-rp Thng nhất là lao đng nhập cư, đến t
các quốc gia như: Băng-la-đét, Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Phi-lip-pin.
Trang 8
a) Gọi là các nước -rập vì có người -rp chiếm s đông trong dân cư các quốc gia này.
b) Các nước -rp gm: Ba-ranh, I- rc, Cô-oét, Băng-la-đét, Pa-ki-xtan.
c) các Tiểu vương quốc A-rp Thng nhất lao động ch yếu là nhập cư.
d) lao động nhp cư chủ yếu ca các Tiểu vương quốc A-rp Thng nht là Nam Á.
Câu 2 : Cho thông tin sau:
“Tây Nam Á nằm trong đi khí hu cn nhit và đới khí hu nhiệt đi, vi kiu khí hu lc đa”. Khí hậu
ca khu vc Tây Nam Á
a) K nóng vào a hè. b) Nóng m vào mùa . c) Khô lạnh vào mùa đông. d) Lnh m o mùa
đông.
Câu 3. Đọc đoạn thông tin sau.
Tây Nam Á là nơi khi ngun ca nhiu tôn giáo chính đó là Do Thái giáo, Kito giáo và Hi giáo. Hi
giáo là tôn giáo ph biến trên toàn khu vc. Tây Nam Á là nơi xut hin c nhiều nên văn minh cổ đại, cũng
là nơi có nhiu di sn vt th và phi vt th ni tiếng thế giới đưc UNESCO công nhận như: thành c -tra
(giooc-da-ni), Thành c Shi-men (Y-ê-men), thành ph di sn Sa-ma-ra (I-rc). Khu vc có nhiu l hi,
phong tc tp quán đặc sắc, đây là điu kin thun li để phát trin du lịch.”
a) Khu vc Tây Nam Á có nhiu quc gia có nền văn minh cổ đại.
b) Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo dạo Do Thái.
c) n treo Babylon là mt trong By k quan thế gii c đại.
d) Tây Nam Á điểm nóng của thế giới, nguyên nhân chính do chiếm 50% trữ ợng dầu mỏ trên thế
giới.
Câu 4. Đọc đoạn thông tin sau.
Khu vc Tây Nam Á s hu trên 50% tr ng du m và khong trên 40% tr ng khí t nhiên trên
thế gii (năm 2020), tập trung các quc gia quanh vnh Péc-Xích. Ngoài ra Tây Nam Á còn có nhng tài
nguyên khoáng sn khác như than đá, sắt, crôm, đồng, pht phát,…
a) Kinh tế ca nhiu quc gia trong khu vc không ph thuc vào vic khai thác, chế biến, xut khu du
m.
b) Tây Nam Á là điểm nóng ca thế gii do chiếm 50% tr ng du m trên thế gii.
c) Tr ng du m ca Tây Nam Á phân b đồng đều các quc gia trong khu vc.
d) Du m là mt trong nhng nguyên nhân chính dẫn đến mâu thun, tranh chp trong khu vc.
Câu 5: Cho bng s liu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIN HÀNH CA KHU VC TÂY NAM Á VÀ TH GIỚI GIAI ĐOẠN
2000 - 2020
Năm
2000
2005
2010
20215
2020
Tây Nam Á
1083,1
1613,4
3260,9
3417,9
3184,2
Thế gii
33830,9
47779,7
66596,1
75179,2
84906,8
( Ngun: Ngân hàng thế gii,2022)
a) Quy mô GDP Tây Nam Á t năm 2000 - 2020 tăng liên tục.
b) Quy mô GDP Tây Nam Á t năm 2000 - 2020 gim liên tc.
c) Quy mô GDP Tây Nam Á t năm 2000 - 2015 tăng liên tục.
d) Quy mô GDP Tây Nam Á t năm 2015 - 2015 tăng liên tục.
PHN T LUN
1. Tính tốc độ tăng trưởng
2. Tính t trng các thành phn trong tng
3. Tính cán cân xut nhp khu
4. V biểu đồ: Tròn, min, ct. Nhn xét

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: ĐỊA LÍ 11 ĐÔNG NAM Á 1. NHẬN BIẾT
Câu 1.
Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây? A. Á - Âu và Phi.
B. Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
C. Á - Âu và Nam Mĩ.
D. Á - Âu và Bắc Mĩ.
Câu 2. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. phát triển thủy điện.
B. phát triển lâm nghiệp.
C. phát triển kinh tế biển.
D. phát triển chăn nuôi.
Câu 3: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dương là
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 4: Khu vực Đông Nam Á nằm ở
A. phía đông nam châu Á.
B. giáp với Đại Tây Dương.
C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. phía bắc nước Nhật Bản.
Câu 5: Hầu hết lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng
A. khu vực xích đạo. B. nội chí tuyến.
C. ngoại chí tuyến. D. bán cầu Bắc.
Câu 6: Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là
A. lục địa và hải đảo.
B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biển.
D. biển và các đảo.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?
A. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
B. Là nơi các cường quốc muốn gây ảnh hưởng.
C. Vị trí cầu nối lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
D. Nằm ở sâu trong lục địa châu Á rộng lớn.
Câu 8: Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê là
A. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Lào. B. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo?
A. Nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. Nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
C. Đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. Có khí hậu cận xích đạo và xích đạo.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Sinh vật biển đa dạng.
B. Khí hậu ôn hoà.
C. Thực vật phong phú.
D. Khoáng sản giàu có.
Câu 11: Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Duơng, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra A. bão. B. lũ lụt. C. hạn hán. D. động đất.
Câu 12: Do nằm trong khu vực hoạt động nhiều của áp thấp nhiệt đới nên ở Đông Nam Á thường xảy ra A. bão. B. động đất. C. núi lửa. D. sóng thần.
Câu 13: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á? A. Gia-va. B. Lu-xôn. C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan.
Câu 14: Nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng ở vùng thềm lục địa nhiều nước Đông Nam Á là A. dầu khí. B. bôxit. C. than đá. D. quặng sắt.
Câu 15: Đông Nam Á có
A. số dân đông, mật độ dân số cao.
B. mật độ dân số cao, nhập cư đông.
C. nhập cư ít, cơ cấu dân số già.
D. xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp.
Câu 16: Các quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á hải đảo?
A. In-đô-nê-xi-a, Đông-Ti-mo.
B. Bru-nây, Phi-lip-pin.
C. Xing-ga-po, Ma-lai-xi-a.
D. Cam-pu-chia, Việt Nam.
Câu 17: Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất A. ôn đới.
B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới. D. xích đạo.
Câu 18: Theo nguồn gốc hình thành, những đồng bằng lớn của khu vực Đông Nam Á lục địa bao gồm
A. đồng bằng châu thổ và đồng bằng núi lửa. Trang 1
B. đồng bằng ven biển và bán bình nguyên.
C. đồng bằng ven biển và đồng bằng núi lửa.
D. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
Câu 19: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là A. Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam. THÔNG HIỂU
Câu 1:
Điều kiện nào sau đây quy định đặc điểm nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á là nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Đất trồng phong phú.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Khí hậu nhiệt đới.
D. Nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ.
Câu 2: Lúa nước được trồng nhiều ở đâu của khu vực Đông Nam Á?
A. Các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp.
B. Các sườn đồi có độ dốc nhỏ ở đồi núi.
C. Các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.
D. Các đồng bằng thấp giữa các miền núi.
Câu 3: Tự nhiên Đông Nam Á hải đảo có
A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi.
B. nhiều đồng bằng, cao nguyên; ít đồi núi.
C. Các đồng bằng đều do sông lớn bồi đắp.
D. đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới.
Câu 4: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây lấy dầu ở Đông Nam Á là
A. cung cấp nguyên liệu công nghiệp.
B. phá thế độc canh trong nông nghiệp.
C. cung cấp hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 5. Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 6. Đông Nam Á biển đảo nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo.
B. Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.
C. Cận xích đạo và xích đạo.
D. Cận nhiệt, nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 7: Biện pháp chủ yếu nhất để làm cho các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh là
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa.
B. mở rộng nhanh quá trình đô thị hóa.
C. hạn chế nhiều tốc độ gia tăng dân số.
D. tập trung đào tạo nghề cho lao động.
Câu 8: Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là
A. quy mô lớn, tốc độ gia tăng dân số giảm.
B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng.
C. dân số đông, người già trong dân số nhiều.
D. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.
Câu 9: Trồng cây lương thực là ngành chính trong nông nghiệp của nhiều nước Đông Nam Á chủ yếu do
A. điều kiện thuận lợi, quy mô dân số lớn.
B. điều kiện thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển.
C. nhu cầu xuất khẩu, giao thông hiện đại.
D. nhu cầu nguyên liệu, giá trị kinh tế rất cao.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội của Đông Nam Á?
A. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc.
B. Một số dân tộc ít người phân bố rộng.
C. Có nhiều tôn giáo cùng hoạt động.
D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
Câu 11: Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận xích đạo. C. xích đạo. D. ôn đới.
Câu 12:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm là
A. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm. B. năng suất lúa gạo tăng nhanh.
C. đã sử dụng nhiều giống lúa mới có năng suất cao hơn. D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
Câu 13: Việc xây dựng các tuyến đường giao thông trong khu vực Đông Nam Á theo hướng đông - tây hết
sức cần thiết đối với các nước có
A. hướng núi Bắc- Nam.
B. hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc - nam.
D. lãnh thổ kéo dài theo chiều Đông- Tây.
Câu 14: Thành tựu trong phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á không phải là do
A. tận dụng được các lợi thế về tự nhiên.
B. thu hút được các nguồn đầu tư bên ngoài.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh.D. tận dụng được lực lượng lao động đông, giá rẻ. Trang 2
Câu 15: Ngành chăn nuôi khu vực Đông Nam Á đang được chú trọng phát triển chủ yếu do
A. có nhiều giống vật nuôi và các đồng cỏ lớn.B. cơ sở thức ăn cho ngành đã được đảm bảo tốt.
C. công nghiệp chế biến phát triển, dịch vụ chăn nuôi tốt.D. chất lượng cuộc sống tăng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 16: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 17: Cho bảng số liệu
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6 Dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân thành thị nhiều nhất? A. In-đô-nê-xi-a. B. Cam-pu-chia. C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin. TÂY NAM Á 1. NHẬN BIẾT
Câu 1:
Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo A. Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Hồi giáo. D. Do thái giáo.
Câu 2: Khu vực Tây Nam Á có diện tích khoảng A. 7 triệu km2. B. 6 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8 triệu km2.
Câu 3: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Úc. D. Châu Phi.
Câu 4: Tây Nam Á có vị trí địa lí ở A. tây nam châu Á.
B. giáp Đông Á và Tây Á.
C. liền kề đất liền châu Phi.
D. giáp Thái Bình Dương.
Câu 5: Kênh Xuy-ê nối liền
A. Địa Trung Hải với Thái Bình Dương.
B. Biển Đỏ với Địa Trung Hải.
C. Biển Đen với Ấn Độ Dương.
D. Địa Trung Hải với biển Đông.
Câu 6: Loại hình giao thông phát triển nhất khu vực Tây Nam Á là A. đường sắt. B. đường ô tô.
C. đường hàng không. D. đường thủy.
Câu 7: Tây Nam Á giáp châu Phi qua
A. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ.
B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải.
C. Địa Trung Hải và Biển Đen.
D. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê.
Câu 8: Dầu khí của Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở
A. vùng vịnh Péc-xích.
B. ven Địa Trung Hải.
C. hai bên bờ Biển Đỏ.
D. tại các hoang mạc.
Câu 9: Địa hình của khu vực Tây Nam Á chủ yếu là
A. núi, sơn nguyên và đồng bằng.
B. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng.
C. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy.
D. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng.
Câu 10: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và mang về nguồn thu cao ở Tây Nam Á là
A. quặng sắt và crôm.
B. dầu mỏ và khí đốt.
C. atimoan và đồng.
D. apatit và than đá.
Câu 11: Ngành công nghiệp then chốt của khu vực Tây Nam Á là A. dệt, may.
B. khai thác và chế biến dầu khí. C. thực phẩm.
D. sản xuất điện. Trang 3
Câu 12: Điều kiện tự nhiên Tây Nam Á thuận lợi chủ yếu cho phát triển
A. trồng cây lương thực.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. khai thác dầu khí.
D. trồng cây công nghiệp.
Câu 13: Địa điểm đã từng là cái nôi của nền văn minh Cổ đại của loài người là A. sơn nguyên Iran. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Lưỡng Hà. D. vịnh Pec-xich.
Câu 14: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á? A. Ca-dắc-xtan.
B. Ả- rập- Xê út. C. Xi-ri. D. I-ran.
Câu 15: Tây Nam Á là nơi ra đời của
A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.
B. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái.
C. Hồi giáo, Ki tô giáo, Do Thái.
D. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.
Câu 16: Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á? A. Cô-oét. B. A-rập Xê-út.
C. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất. D. I-rắc. 2. THÔNG HIỂU
Câu 1:
Tây Nam Á là khu vực có
A. tỉ lệ dân thành thị cao.
B. mật độ dân số rất cao.
C. rất ít lao động nước ngoài.
D. quy mô dân số già rất lớn.
Câu 2: Tây Nam Á là khu vực có
A. tốc độ tăng dân số rất nhỏ.
B. gia tăng tự nhiên rất cao.
C. dân số trẻ, lao động đồi dào.
D. tỉ lệ dân thành thị thấp.
Câu 3: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên khu vực Tây Nam Á là
A. khí hậu nhiệt đới, đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào.
B. có khí hậu khô nóng, nhiều núi, cao nguyên và hoang mạc.
C. khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là trồng trọt.
D. phần lớn khu vực có khí hậu ôn đới lục địa, nhiều thảo nguyên.
Câu 4: Vị trí địa lí Tây Nam Á án ngữ đường biển quốc tế từ
A. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương sang Nam Đại Dương.
D. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương.
Câu 5: Kinh tế khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nào sau đây?
A. Tốc độ GDP tăng nhanh và tăng liên tục.
B. Qui mô GDP giữa các quốc gia có sự khác biệt lớn.
C. Qui mô GDP liên tục tăng trong giai đoạn 2000 – 2020.
D. Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản tăng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba châu Âu, châu Á và Phi.
B. Án ngữ đường biển quốc tế quan trọng.
C. Là nơi có sự tranh chấp ảnh hưởng.
D. Hạn chế nhiều đến các giao lưu kinh tế.
Câu 7: Khí hậu khô hạn ở Tây Nam Á đã tạo nên
A. địa hình có nhiều núi cao và cao nguyên.
B. cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc.
C. đồng bằng châu thổ sông Lưỡng Hà rộng.
D. bán đảo A-ráp và các vùng hoang mạc.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á?
A. Tốc độ tăng dân số cao.
B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Quy mô dân số đồng đều.
D. Mật độ dân số rất cao.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên Tây Nam Á?
A. Khu vực nhiều núi và cao nguyên.
B. Chủ yếu là đồng bằng châu thổ sông.
C. Khí hậu mang tính lục địa sâu sắc.
D. Có nhiều cảnh quan bán hoang mạc.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á?
A. Tốc độ tăng dân số thấp.
B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Quy mô dân số đồng đều.
D. Nhiều lao động nước ngoài.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không phải là khó khăn chủ yếu của tự nhiên Tây Nam Á? Trang 4
A. địa hình phổ biến là núi và cao nguyên.
B. tình trạng thiếu nguồn nước trong năm.
C. sự hoang mạc hóa ngày càng mở rộng.
D. đồng bằng ven biển bị xâm nhập mặn.
Câu 12: Dân cư Tây Nam Á
A. có mật độ khá thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị thấp.
C. phân bố đồng đều.
D. quy mô dân số đồng đều.
Câu 13: Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á? A. Do Thái giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Phật giáo. D. Hồi giáo.
Câu 14: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Có vị trí địa lí – chính trị quan trọng.
B. Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên giàu có.
C. Cảnh quan chủ yếu hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Có kênh đào Pa-na-ma thuận lợi cho giao lưu kinh tế.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây không đúng về Tây Nam Á?
A. Là nơi ra đời của nền văn minh Lưỡng Hà.
B. Dân cư thưa thớt nhưng phân bố không đều.
C. Người theo đạo Hồi chiếm phần lớn dân số.
D. Là nơi thống nhất các giáo phái và ổn định.
Câu 16: Hoạt động ngoại thương nổi bật nhất khu vực Tây Nam Á là
A. xuất khẩu các loại nông sản nhiệt đới.
B. nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng cao cấp.
C. nhập khẩu các sản phẩm dầu thô và khí tự nhiên.D. xuất khẩu các sản phẩm từ dầu thô và khí tự nhiên.
Câu 17:
Ngành nông nghiệp khu vực Tây Nam Á kém phát triển, nguyên nhân chủ yếu là do
A. lao động nông nghiệp ít, không đầu tư phát triển. B. ít sông lớn, không có nhiều đồng bằng rộng lớn.
C. đất ít, chỉ tập trung phát triển công nghiệp dầu khí.
D. khí hậu khắc nghiệt, diện tích đất canh tác nông nghiệp ít.
Câu 18: Các dãy núi của Tây Nam Á chủ yếu phân bố ở phía
A. bắc và đông bắc, tây nam.
B. bắc và tây bắc, đông nam.
C. đông bắc, tây bắc và nam.
D. tây bắc, tây nam và đông.
Câu 19: Nền văn minh Lưỡng Hà thời Cổ đại được hình thành và phát triển ở lưu vực các con sông nào sau đây?
A. Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Ơ-phrát và Công-gô.
C. Ti-grơ và A-ma-dôn.
D. Ơ-phrát và Mê Công.
Câu 20: Mâu thuẫn chủ yếu giữa Ix-ra-en và Pa-lex-tin là
A. tôn giáo và sắc tộc.
B. tranh giành lãnh thổ.
C. tranh giành nguồn nước.
D. tranh giành nguồn dầu mỏ.
Câu 21: Vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là
A. giải quyết vấn đề nước tưới.
B. tạo giống mới năng suất cao.
C. cải tạo đất trồng tăng độ phì.
D. tìm thị trường tiêu thụ ổn định. LIÊN MINH CHÂU ÂU 1. NHẬN BIẾT
Câu 1.
Diện tích của EU lớn hơn A. Hoa Kỳ. B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc. D. Liên Bang Nga.
Câu 2. Dân số của EU nhỏ hơn
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Liên Bang Nga. D. Hoa Kỳ.
Câu 3. Tỉ trọng của EU trong cơ cấu kinh tế thế giới nhỏ hơn A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hoa Kỳ. D. Liên Bang Nga.
Câu 4: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào sau đây? A. 1963. B. 1973. C. 1983. D. 1993.
Câu 5: Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay (2020) A. 25. B. 26. C. 27. D. 28.
Câu 6: Vương quốc Anh chính thức rời Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây? A. 2005. B. 2010. C. 2015. D. 2020.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng tiền chung châu Âu (đồng ơ-rô)?
A. Có vị trí cao trong giao dịch quốc tế.
B. Đồng tiền dự trữ chính thức quốc tế. Trang 5
C. Tác động đến tiền tệ các nước khác.
D. Tất cả thành viên EU đã dùng chung.
Câu 8: Liên minh châu Âu (EU) đứng đầu thế giới về tỉ trọng
A. viện trợ phát triển thế giới.
B. sản xuât ô tô trên thế giới.
C. xuất khẩu của thế giới.
D. tiêu thụ năng lượng thế giới.
Câu 8: Việc di chuyển tự do giữa các nước thành viên được thông qua bởi Hiệp ước
A. Sen-gen. B. Pa-ri. C. Ma-xtrích. D. Li-xbon. 2. THÔNG HIỂU
Câu 1:
Mục tiêu chủ yếu của Liên minh châu Âu (EU) là
A. xây dựng EU thành khu vực tự do và liên kết chặt chẽ.
B. ngăn chặn nguy cơ xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo.
C. cùng nhau hạn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra.
D. bảo vệ an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu.
Câu 2. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là
A. Các ủy ban chính phủ. B. Hội đồng bộ trưởng. C. Quốc hội Châu Âu.
D. Hội đồng Châu Âu.
Câu 3: Cơ quan đặt ra các định hướng chung ở Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu B. Ủy ban châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu.
Câu 4: Cơ quan có nhiệm vụ lập pháp ở Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng bộ trưởng EU. B. Ủy ban châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu.
D. Hội đồng châu Âu.
Câu 5: Lĩnh vực nào sau đây không đặt ra làm mục tiêu hợp tác chính trong Liên minh châu Âu (EU)? A. Kinh tế. B. Luật pháp. C. Nội vụ. D. Quân sự.
Câu 6: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng bộ trường châu Âu. B. Ủy ban châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu.
D. Hội đồng châu Âu.
Câu 7: Tự do lưu thông hàng hóa trong Liên minh châu Âu (EU) là
A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. tự do đối với các dịch vụ vận tải, du lịch.
C. bãi bỏ các hạn chế trong giao dịch thanh toán.
D. hàng hóa các nước không thuế giá trị gia tăng.
Câu 8: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) bao gồm tự do
A. cư trú và dịch vụ kiểm toán.
B. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.
Câu 9: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm tự do A. đi lại. B. cư trú.
C. chọn nơi làm việc. D. thông tin liên lạc.
Câu 10: Việc sử dụng chung đồng Ơ-rô trong Liên minh châu Âu (EU) không mang lại lợi ích trực tiếp nào sau đây?
A. Bảo vệ nền kinh tế.
B. Tránh sự phụ thuộc.
C. Thuận tiện cho sản xuất.
D. Xóa được sự chênh lệch.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI
Thí sinh trả lời các câu hỏi sau. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
ĐÔNG NAM Á
Câu 1. Cho thông tin sau:
Hiện nay, số dân ở Đông Nam Á vẫn tiếp tục tăng nhanh. Đến năm 2021, dân số thế giới đạt 620 triệu
người, tỉ lệ gia tăng dân số là 1,5 %. Có nhiều nhân tố tác động đến sự gia tăng dân số ở Đông Nam Á, trong
đó có sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các quốc gia.
a) Các nước Đông Nam Á hiện nay có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất thế giới.
b)
Những nước đang phát triển có tỉ lệ sinh cao hơn các nước đang phát triển.
c)
Gia tăng cơ học là nguyên nhân chính làm dân số Đông Nam Á tăng nhanh.
d)
Điều kiện tự nhiên, môi trường sống, phong tục tập quán, y tế, giáo dục, đều có tác động đến sự gia
tăng dân số mỗi quốc gia. Trang 6
Câu 2. Cho thông tin sau:
Đông Nam Á nằm ở nơi giao nhau của các nền văn hóa lớn, đồng thời là nơi có lịch sử phát triển lâu dài.
a) Đây là nơi tập trung nhiều dân tộc có phong tục tập quán, tín ngưỡng riêng.
b) Là khu vực có tình hình chính trị bất ổn nhất trên thế giới.
c) Hệ thống giáo dục, y tế phát triển ở mức rất cao.
d) Mức sống của người dân giữa các nước vẫn còn sự chênh lệch khá nhiều.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ, CƠ CẤU VÀ TỈ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ KHU VỰC
ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 Năm 2000 2010 2020 Chỉ tiêu
Quy mô dân số (triệu người) 525,0 596,8 668,4 - Dưới 15 tuổi 31,8 28,0 25,2 - Từ 15 đến 64 tuổi 63,3 66,0 67,7
Cơ cấu dân số (%) - Từ 65 tuổi trở lên 4,9 6,0 7,1
Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số (%) 1,6 1,3 1,1 Diện tích (triệu km2) 4,5 4,5 4,5
a) Đông Nam Á có qui mô dân số đông, chiếm 15% dân số thế giới, tạo nên nguồn lao động dồi dào, thị
trường tiêu thụ rộng lớn.
b) Tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm nhưng qui mô dân số vẫn không ngừng tăng.
c) Đông Nam Á có cơ cấu dân số già, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng nhanh gây ảnh hưởng đến
việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
d) Đông Nam Á là khu vực có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông ở vùng đồi trung du và ven biển.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 2019 Xuất khẩu 417,1 565,2 558,5 516,7 642,2 Nhập khẩu 408,6 496,8 513,6 438,0 545,5
(Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a) Giá trị xuất khẩu trong giai đoạn trên có biến động.
b) Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
c) Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu.
d) Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2019.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia Mi-an-ma Thái Lan
Diện tích (nghìn km2) 330,8 181,0 676,6 513,1
Dân số (triệu người) 32,3 16,7 54,3 69,7
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
a) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2019.
b) Mật độ dân số của Thái Lan năm 2019 là 136,8 người/km2.
c) Mật độ dân số của Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia 8,8 lần.
d) Thái Lan có số dân đông nhất. TÂY NAM Á
Câu 1: Cho thông tin sau:
Các quốc gia có người Ả -rập chiếm số đông trong dân cư được gọi là các nước Ả -rập, bao gồm: Ba-ranh,
I- rắc, Cô-oét, Gioóc-đa-ni, Li-băng, Ô-man, Ca-ta, Pa-let-tin, A-rập Xê-út, Xi-ri, các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất, Y-ê-men.
Khoảng 90% lực lượng lao động của các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất là lao động nhập cư, đến từ
các quốc gia như: Băng-la-đét, Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Phi-lip-pin. Trang 7
a) Gọi là các nước Ả -rập vì có người Ả-rập chiếm số đông trong dân cư các quốc gia này.
b) Các nước Ả-rập gồm: Ba-ranh, I- rắc, Cô-oét, Băng-la-đét, Pa-ki-xtan.
c) các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất lao động chủ yếu là nhập cư.
d) lao động nhập cư chủ yếu của các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất là ở Nam Á.
Câu 2 : Cho thông tin sau:
“Tây Nam Á nằm trong đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu nhiệt đới, với kiểu khí hậu lục địa”. Khí hậu của khu vực Tây Nam Á
a) Khô nóng vào mùa hè. b) Nóng ẩm vào mùa hè. c) Khô lạnh vào mùa đông. d) Lạnh ẩm vào mùa đông.
Câu 3. Đọc đoạn thông tin sau.
Tây Nam Á là nơi khởi nguồn của nhiều tôn giáo chính đó là Do Thái giáo, Kito giáo và Hồi giáo. Hồi
giáo là tôn giáo phổ biến trên toàn khu vực. Tây Nam Á là nơi xuất hiện cả nhiều nên văn minh cổ đại, cũng
là nơi có nhiều di sản vật thể và phi vật thể nổi tiếng thế giới được UNESCO công nhận như: thành cổ Pê-tra
(giooc-da-ni), Thành cổ Shi-men (Y-ê-men), thành phố di sản Sa-ma-ra (I-rắc). Khu vực có nhiều lẽ hội,
phong tục tập quán đặc sắc, đây là điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch.”
a) Khu vực Tây Nam Á có nhiều quốc gia có nền văn minh cổ đại.
b) Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo dạo Do Thái.
c) Vườn treo Babylon là một trong Bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
d) Tây Nam Á là điểm nóng của thế giới, nguyên nhân chính là do chiếm 50% trữ lượng dầu mỏ trên thế giới.
Câu 4. Đọc đoạn thông tin sau.
Khu vực Tây Nam Á sở hữu trên 50% trữ lượng dầu mỏ và khoảng trên 40% trữ lượng khí tự nhiên trên
thế giới (năm 2020), tập trung ở các quốc gia quanh vịnh Péc-Xích. Ngoài ra Tây Nam Á còn có những tài
nguyên khoáng sản khác như than đá, sắt, crôm, đồng, phốt phát,…
a) Kinh tế của nhiều quốc gia trong khu vực không phụ thuộc vào việc khai thác, chế biến, xuất khẩu dầu mỏ.
b) Tây Nam Á là điểm nóng của thế giới do chiếm 50% trữ lượng dầu mỏ trên thế giới.
c) Trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á phân bố đồng đều ở các quốc gia trong khu vực.
d) Dầu mỏ là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến mâu thuẫn, tranh chấp trong khu vực.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Năm 2000 2005 2010 20215 2020 Tây Nam Á 1083,1 1613,4 3260,9 3417,9 3184,2 Thế giới 33830,9 47779,7 66596,1 75179,2 84906,8
( Nguồn: Ngân hàng thế giới,2022)
a) Quy mô GDP Tây Nam Á từ năm 2000 - 2020 tăng liên tục.
b) Quy mô GDP Tây Nam Á từ năm 2000 - 2020 giảm liên tục.
c) Quy mô GDP Tây Nam Á từ năm 2000 - 2015 tăng liên tục.
d) Quy mô GDP Tây Nam Á từ năm 2015 - 2015 tăng liên tục. PHẦN TỰ LUẬN
1. Tính tốc độ tăng trưởng
2. Tính tỉ trọng các thành phần trong tổng
3. Tính cán cân xuất nhập khẩu
4. Vẽ biểu đồ: Tròn, miền, cột. Nhận xét
Trang 8