Đề cương ôn tập môn địa lý lớp 11 học kỳ I

Câu 1: Khu vực Đông Nam Á nằm ởA, phía đông nam châu Á.B. giáp với Đại Tây Dương.C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.D. phía bắc nước Nhật Bản.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 45619127
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MON ĐỊA LY 11 HỌC KI 1 Câu 1:
Khu vực Đông Nam Á nằm ở A, phía đông nam châu Á.
B. giáp với Đại Tây Dương.
C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. phía bắc nước Nhật Bản.
Câu 2: Hầu hết lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng A. khu vực xích
đạo.
B. nội chí tuyên.
C. ngoại chí tuyến.
D. bán cầu Bắc.
Cấu 3: Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là A. lục địa và
hải đảo.
B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biên.
D. biên và các đảo.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á? A. Là nơi giao
thoa giữa các nền văn hóa lớn.
B. Là nơi các cường quốc muốn gây ảnh hưởng.
C. Vị trí cầu nối lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
D. Năm ở sâu trong lục địa châu Á rộng lớn.
Câu 5: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam A lục địa là có A. nhiều dãy núi
ớng tây bắc - đông nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 6: Đông Nam Á có
A) số dân đông, mật độ dân số cao.
B. mật độ dân số cao, nhập cư đông.
C. nhập cư ít, cơ cấu dân số già.
D. xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp.
Câu 7: Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là A. quy mô lớn,
tốc độ gia tăng dân số giảm.
B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng
C. dân số đông, người già trong dân số nhiều.
D. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên khu vực Đông Nam Á? A. Sinh vật biển đa
dạng.
B. Khí hậu ôn hòà.
C. Thực vật phong phú.
D. Khoáng sản giàu có.
lOMoARcPSD| 45619127
Câu 9: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là A. Phi-lip-pin.
B. In-đô--xi-a.
C. Thái Lan.
D. Việt Nam
Câu 10: Đông Nam Á hải đảo chủ yếu nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới, cận xích đạo và ôn đới.
B. Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.
C. Cận xích đạo, ôn đới và xích đạo.
D. Cận nhiệt đới, cận xích đạo và ôn đới.
Câu 11: Phần lớn diện ch Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận xích đạo. C. xích đạo. D. ôn đới.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay? A. Tỉ suất sinh giảm,
tỉ suất tử giảm.
B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng.
C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suât sinh tăng, tỉ suất tử gim.
Câu 13: Phát biêu nào sau đây không đúng với xã hội của Đông Nam A? A. Các quốc gia đều
có nhiều dân tộc.
B. Một số dân tộc ít người phân bố rộng.
C. Có nhiêu tôn giáo cùng hoạt động.
D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
Câu 14: Lúa nước được trồng nhiều ở đâu của khu vực Đông Nam Á? A.Các đồng bằng phù
sa do sông lớn bồi đắp.
B. Các sườn đồi có độ dôc nhỏ ở đôi núi.
C. Các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.
D. Các đông băng thấp giữa các miền núi.
Câu 15: Công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển
tương đối nhanh là do tác động của A. quá trình công nghiệp hóa.
B. quá trình đô thị hóa.
C. bối cảnh toàn cầu hóa.
D. xu hướng khu vực hóa.
Câu 16: Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam
Á hải đảo là đều có
A, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. nhiều đồng bằng phù sa lớn
C. các sông lớn hướng bắc nam.
D. các dãy núi và thung lũng rộng.
Câu 17: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông
Nam Á là
A. mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ.
lOMoARcPSD| 45619127
B. phá thế độc canh trong nông nghiệp
C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 18: Đặc điểm chung của khí hậu khu vực Đông Nam Á là A. lạnh, khô.
B. nóng, ẩm.
C. khô, nóng.
D. lạnh, ẩm.
Câu 19: Điểm tương đồng của tất cả các nước Đông Nam Á về mặt vị trí địa lí là
A. ếp giáp biển.
B. có nh chất bán đảo.
C. thường chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
Câu 20: Đông Nam Á có nền văn hóa phong phú đa dạng do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây? A. Có dân số đông, nhiều quốc gia. B. Tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.'
Câu 21: Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thắc hải sản ở các nước
Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế là
A. phương ện khai thác thô sơ, chậm đối mới.
B. thời ết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
C. chưa chú trọng phát triển ngành kinh tế biển.
D. môi trường biển đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 22: Mục đích chủ yêu của việc phát triển dịch vụ ở các nước Đông Nam Á không phải là A.
phục vụ sản xuất.
B. phục vụ đời sống.
C. hấp dẫn đầu tư.
D. thu hút nhập cư.
Câu 23: Ở nhiều vùng biển phía nam của các nước Đông Nam Á lục địa có hoạt động du lịch
diễn ra thuận lợi quanh năm là nhờ A. nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. gió mùa hoạt động trong năm.
C. lượng mưa lớn vào mùa hạ.
D. địa hình bờ biển rất đa dạng.
Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện ch rừng ở các nước Đông
Nam Á có nguy cơ bị thu hẹp là
A. khai thác không hợp lí và cháy rừng.
B. cháy rừng và phát triên nhiêu thủy điện.
C. mở rộng đất trồng đồi núi và cháy rừng.
D. kết quả của việc trồng rừng còn hạn chế.
Câu 25: Tác động rõ rệt của biến đổi khí hậu ở một số đồng bằng châu thổ tại
Đông Nam Á là
lOMoARcPSD| 45619127
A. xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đồng bằng.
B. nguồn nước ngọt từ sông ngòi ngày càng ít đi.
C. mực nước ngầm hạ thấp, bề mặt đất bị sụt lún.
D. nguồn nước ngọt bị ô nhiễm nhiều khu dân cư. Câu 26: Các đồng bằng ở Đông Nam Á hải
đảo màu mỡ là do A. có lớp phủ thực vật.
B. được phù sa của các con sông bồi lấp.
C. được con người cải tạo hợp lí.
D. sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
Câu 27: Việc làm là một vấn đề gay gắt nhiều nước Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Quy mô dân số lớn, kinh tế chưa thật phát triển.
B. Kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.
C. Gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế.
D. Giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều.
Câu 28: Gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rột nhờ vào việc thực
hiện tốt
A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
B. việc nâng cao ý thức dân số cho người dân.
C. giáo dục và chiến lược phát triển con người.
D. công tác y tế chăm sóc sức khỏẻ người dân.
Câu 29: Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm, thị trường êu thụ mở rộng.
B. vùng biển có nhiều ngư trường, ngư dân nhiều kinh nghiệm.
C. thị trường êu thụ được mở rộng; tầu thuyền, ngư cụ nhiều.
D, tàu thuyền, ngư cụ hiện đại hơn; thị trường êu thụ mở rộng. Cầu 30: Phát biểu nào
sau đây không đúng với nh hình xã hội của Đông Nam Á?
A. Là nơi tập trung nhiều dân tộc có phong tục tập quán, n ngưỡng riêng.
B. Là khu vực có nh hình chính trị khá ổn định so với nhiều khu vực khác.
C. Mức sống của người dân giữa các nước vẫn còn sự chênh lệch khá nhiều.
D. Là khu vực tập trung nhiều tôn giáo, Hồi giáo là tôn giáo chính ở các nước.
Câu 31: Lượng điện êu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông
Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện của A. chất lượng
cuộc sống người dân chưa cao.
B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển.
C.  trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị.
D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế. C
âu 32: Một số sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Á đã có được sức cạnh tranh trên thị
trường thế giới chủ yếu là nhờ vào việc A. liên doanh với các hãng nổi ếng ở ớc ngoài.
B. tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao.
lOMoARcPSD| 45619127
C. đầu tư vôn đê đối mới nhiêu máy móc, thiết bị.
D. có sư liên kêt và hợp tác sản xuất giữa các nước.
Câu 33: Việc phát triển giao thông vận tải của Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông - Tây gp
khó khăn do
A. Đông Nam Á lục địa ít giao lưu theo hướng Đông - Tây.
B. các dãy núi có hướng Tây Bắc - Đông Nam hoặc Bắc - Nam.
C. việc giao lưu theo hướng Đông - Tây ít đem lại lợi ích hơn.
D. các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 34: Ngành công nghiệp điện tử - n học trở thành thế mạnh cạnh tranh của nhiều nước
Đông Nam Á chủ yếu do A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
B. mở rng thị trường êu thụ trong, ngoài nước.
C. liên doanh với các hãng nổi ếng nước ngoài.
D. ên hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 35: Các nước đầu ên tham gia thành lập
ASEAN là A. Thái Lan, In-đô--xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào.
B. Thái Lan, In-đô--xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô--xi-a, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô--xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Cấu 36: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam A được thành lập năm nào sau đây?
A.1957
B. 1967
C. 1989
D.1995
Câu 37: Khi mới thành lập, các quốc gia hợp tác chủ yếu trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Kinh tế.
B. Quân sự.
C. Thể thao.
D. Chính trị.
Cầu 38: Cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ chuẩn bị các cuộc họp cấp cao ASEAN?
A. Cấp cao ASEAN.
B, Hội đồng điều phối ASEAN.
C. Các Hội đồng cộng đồng ASEAN
D. Các cơ quan chuyên ngành cấp Bộ trưởng ASEAN. Câu 39: Nước gia nhập
ASEAN vào năm 1995 là A. Bru-nây.
B. Việt Nam.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.
Câu 40: Mục êu tổng quát của ASEAN là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, ến bộ xã hội của tất cả các nước.
B. y dựng khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa và xã hội phát triển.
lOMoARcPSD| 45619127
C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, an ninh, ổn định và cùng pháriển.
D. giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với các nước và tổ chức quốc tế khác.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây thể hiện thành tựu của ASEAN về mặt chính trị?
A. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. Nhiều đô thị của một số ớc đã đạt trình độ các nước ên ến.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển mạnh theo hướng hiện đại hóa.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện, giáo dục, y tế có nhiều ến bộ.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển kinh tế không đều của các nước
ASEAN?
A. GDP một số ớc rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. Quá trình và trình độ đô thị hóa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia chưa hợp lí.
Câu 43: Vấn đề nào sau đây không còn là thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay?
A. Thất nghiệp, thiếu việc làm.
B. Thiếu lương thực trầm trọng.
C. Vẫn còn nh trạng đói nghèo.
D. Trình độ phát triển chênh lệch.
Câu 44: Nhân tố nào sau đây đã ảnh hưởng nhiều nhất tới môi trường đầu tư của một số c
ASEAN hiện nay? A. Ô nhiễm môi trường.
B. Mất ổn định xã hội.
C. Phân hóa giàu nghèo.
D. Lao động thất nghiệp.
Câu 45 Vân đề nào sau đây đòi hỏi các quôc gia ASEAN phải có sự hợp tác chặt chê với
nhau? A. Biến đôi khí hậu. B. Xuất khâu nông san.
C. Ngăn chặn phá rừng.
D. Bùng nổ dân số.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Có chung mục
êu và lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một đồng ền riêng của khu vực.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội các nước.
Câu 47: Các nước ASEAN cần thực hiện giải pháp trước mắt nào sau đây để tăng cường thu
hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài? A. Cải thiện môi trường đầu tư.
B. Nâng cao đời sống cho dân cư.
C. Đào tạo nguồn lao động có trình độ cao.
D. Tăng cường dịch vụ quảng bá hình ảnh.
Câu 48: "Uy hội sông Mê Công" là hợp tác của một số ớc ASEAN về lĩnh vực
A. tài nguyên.
B. xã hội.
lOMoARcPSD| 45619127
C. văn hóa.
D. chính trị.
Cầu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước
ASEAN phải giải quyết?
A. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực.
B. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên.
C. Tôn giáo và sự hòa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia.
D. Sự đa dạng về phong tục, tập quán các quốc gia.
Câu 50: Thách thức nào sau đây không thường xuyên xuất hiện ở các nước ASEAN?
A. Các nước có trình độ phát triển chênh lệch.
B. Vấn đề người nhập cư, chảy máu chất xám.
C. Tình trạng đói nghèo, thiếu việc làm ở đô thị.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí.
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45619127
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MON ĐỊA LY 11 HỌC KI 1 Câu 1:
Khu vực Đông Nam Á nằm ở A, phía đông nam châu Á.
B. giáp với Đại Tây Dương.
C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. phía bắc nước Nhật Bản.
Câu 2: Hầu hết lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng A. khu vực xích đạo. B. nội chí tuyên. C. ngoại chí tuyến. D. bán cầu Bắc.
Cấu 3: Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là A. lục địa và hải đảo. B. đảo và quần đảo. C. lục địa và biên. D. biên và các đảo.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á? A. Là nơi giao
thoa giữa các nền văn hóa lớn.
B. Là nơi các cường quốc muốn gây ảnh hưởng.
C. Vị trí cầu nối lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
D. Năm ở sâu trong lục địa châu Á rộng lớn.
Câu 5: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam A lục địa là có A. nhiều dãy núi
hướng tây bắc - đông nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. Câu 6: Đông Nam Á có
A) số dân đông, mật độ dân số cao.
B. mật độ dân số cao, nhập cư đông.
C. nhập cư ít, cơ cấu dân số già.
D. xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp.
Câu 7: Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là A. quy mô lớn,
tốc độ gia tăng dân số giảm.
B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng
C. dân số đông, người già trong dân số nhiều.
D. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên khu vực Đông Nam Á? A. Sinh vật biển đa dạng. B. Khí hậu ôn hòà. C. Thực vật phong phú. D. Khoáng sản giàu có. lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 9: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là A. Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam
Câu 10: Đông Nam Á hải đảo chủ yếu nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới, cận xích đạo và ôn đới.
B. Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.
C. Cận xích đạo, ôn đới và xích đạo.
D. Cận nhiệt đới, cận xích đạo và ôn đới.
Câu 11: Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận xích đạo. C. xích đạo. D. ôn đới.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay? A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.
B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng.
C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suât sinh tăng, tỉ suất tử giảm.
Câu 13: Phát biêu nào sau đây không đúng với xã hội của Đông Nam A? A. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc.
B. Một số dân tộc ít người phân bố rộng.
C. Có nhiêu tôn giáo cùng hoạt động.
D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
Câu 14: Lúa nước được trồng nhiều ở đâu của khu vực Đông Nam Á? A.Các đồng bằng phù
sa do sông lớn bồi đắp.
B. Các sườn đồi có độ dôc nhỏ ở đôi núi.
C. Các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.
D. Các đông băng thấp giữa các miền núi.
Câu 15: Công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển
tương đối nhanh là do tác động của A. quá trình công nghiệp hóa.
B. quá trình đô thị hóa.
C. bối cảnh toàn cầu hóa.
D. xu hướng khu vực hóa.
Câu 16: Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam
Á hải đảo là đều có
A, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. nhiều đồng bằng phù sa lớn
C. các sông lớn hướng bắc nam.
D. các dãy núi và thung lũng rộng.
Câu 17: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông Nam Á là
A. mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ. lOMoAR cPSD| 45619127
B. phá thế độc canh trong nông nghiệp
C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 18: Đặc điểm chung của khí hậu khu vực Đông Nam Á là A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm.
Câu 19: Điểm tương đồng của tất cả các nước Đông Nam Á về mặt vị trí địa lí là A. tiếp giáp biển.
B. có tính chất bán đảo.
C. thường chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
Câu 20: Đông Nam Á có nền văn hóa phong phú đa dạng do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây? A. Có dân số đông, nhiều quốc gia. B. Tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.'
Câu 21: Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thắc hải sản ở các nước
Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế là
A. phương tiện khai thác thô sơ, chậm đối mới.
B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
C. chưa chú trọng phát triển ngành kinh tế biển.
D. môi trường biển đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 22: Mục đích chủ yêu của việc phát triển dịch vụ ở các nước Đông Nam Á không phải là A. phục vụ sản xuất. B. phục vụ đời sống. C. hấp dẫn đầu tư. D. thu hút nhập cư.
Câu 23: Ở nhiều vùng biển phía nam của các nước Đông Nam Á lục địa có hoạt động du lịch
diễn ra thuận lợi quanh năm là nhờ A. nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. gió mùa hoạt động trong năm.
C. lượng mưa lớn vào mùa hạ.
D. địa hình bờ biển rất đa dạng.
Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông
Nam Á có nguy cơ bị thu hẹp là
A. khai thác không hợp lí và cháy rừng.
B. cháy rừng và phát triên nhiêu thủy điện.
C. mở rộng đất trồng đồi núi và cháy rừng.
D. kết quả của việc trồng rừng còn hạn chế.
Câu 25: Tác động rõ rệt của biến đổi khí hậu ở một số đồng bằng châu thổ tại Đông Nam Á là lOMoAR cPSD| 45619127
A. xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đồng bằng.
B. nguồn nước ngọt từ sông ngòi ngày càng ít đi.
C. mực nước ngầm hạ thấp, bề mặt đất bị sụt lún.
D. nguồn nước ngọt bị ô nhiễm ở nhiều khu dân cư. Câu 26: Các đồng bằng ở Đông Nam Á hải
đảo màu mỡ là do A. có lớp phủ thực vật.
B. được phù sa của các con sông bồi lấp.
C. được con người cải tạo hợp lí.
D. sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
Câu 27: Việc làm là một vấn đề gay gắt ở nhiều nước Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Quy mô dân số lớn, kinh tế chưa thật phát triển.
B. Kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.
C. Gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế.
D. Giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều.
Câu 28: Gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rột nhờ vào việc thực hiện tốt
A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
B. việc nâng cao ý thức dân số cho người dân.
C. giáo dục và chiến lược phát triển con người.
D. công tác y tế chăm sóc sức khỏẻ người dân.
Câu 29: Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ mở rộng.
B. vùng biển có nhiều ngư trường, ngư dân nhiều kinh nghiệm.
C. thị trường tiêu thụ được mở rộng; tầu thuyền, ngư cụ nhiều.
D, tàu thuyền, ngư cụ hiện đại hơn; thị trường tiêu thụ mở rộng. Cầu 30: Phát biểu nào
sau đây không đúng với tình hình xã hội của Đông Nam Á?
A. Là nơi tập trung nhiều dân tộc có phong tục tập quán, tín ngưỡng riêng.
B. Là khu vực có tình hình chính trị khá ổn định so với nhiều khu vực khác.
C. Mức sống của người dân giữa các nước vẫn còn sự chênh lệch khá nhiều.
D. Là khu vực tập trung nhiều tôn giáo, Hồi giáo là tôn giáo chính ở các nước.
Câu 31: Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông
Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện của A. chất lượng
cuộc sống người dân chưa cao.
B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển.
C. ti trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị.
D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế. C
âu 32: Một số sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Á đã có được sức cạnh tranh trên thị
trường thế giới chủ yếu là nhờ vào việc A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
B. tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao. lOMoAR cPSD| 45619127
C. đầu tư vôn đê đối mới nhiêu máy móc, thiết bị.
D. có sư liên kêt và hợp tác sản xuất giữa các nước.
Câu 33: Việc phát triển giao thông vận tải của Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông - Tây gặp khó khăn do
A. Đông Nam Á lục địa ít giao lưu theo hướng Đông - Tây.
B. các dãy núi có hướng Tây Bắc - Đông Nam hoặc Bắc - Nam.
C. việc giao lưu theo hướng Đông - Tây ít đem lại lợi ích hơn.
D. các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 34: Ngành công nghiệp điện tử - tin học trở thành thế mạnh cạnh tranh của nhiều nước
Đông Nam Á chủ yếu do A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
D. tiên hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 35: Các nước đầu tiên tham gia thành lập
ASEAN là A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Cấu 36: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam A được thành lập năm nào sau đây? A.1957 B. 1967 C. 1989 D.1995
Câu 37: Khi mới thành lập, các quốc gia hợp tác chủ yếu trong lĩnh vực nào sau đây? A. Kinh tế. B. Quân sự. C. Thể thao. D. Chính trị.
Cầu 38: Cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ chuẩn bị các cuộc họp cấp cao ASEAN? A. Cấp cao ASEAN.
B, Hội đồng điều phối ASEAN.
C. Các Hội đồng cộng đồng ASEAN
D. Các cơ quan chuyên ngành cấp Bộ trưởng ASEAN. Câu 39: Nước gia nhập
ASEAN vào năm 1995 là A. Bru-nây. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Lào.
Câu 40: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A.
thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, tiến bộ xã hội của tất cả các nước. B.
xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa và xã hội phát triển. lOMoAR cPSD| 45619127 C.
đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, an ninh, ổn định và cùng pháttriển. D.
giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với các nước và tổ chức quốc tế khác.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây thể hiện thành tựu của ASEAN về mặt chính trị?
A. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. Nhiều đô thị của một số nước đã đạt trình độ các nước tiên tiến.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển mạnh theo hướng hiện đại hóa.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện, giáo dục, y tế có nhiều tiến bộ.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển kinh tế không đều của các nước ASEAN?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. Quá trình và trình độ đô thị hóa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia chưa hợp lí.
Câu 43: Vấn đề nào sau đây không còn là thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay?
A. Thất nghiệp, thiếu việc làm.
B. Thiếu lương thực trầm trọng.
C. Vẫn còn tình trạng đói nghèo.
D. Trình độ phát triển chênh lệch.
Câu 44: Nhân tố nào sau đây đã ảnh hưởng nhiều nhất tới môi trường đầu tư của một số nước
ASEAN hiện nay? A. Ô nhiễm môi trường.
B. Mất ổn định xã hội. C. Phân hóa giàu nghèo.
D. Lao động thất nghiệp.
Câu 45 Vân đề nào sau đây đòi hỏi các quôc gia ASEAN phải có sự hợp tác chặt chê với
nhau? A. Biến đôi khí hậu. B. Xuất khâu nông san. C. Ngăn chặn phá rừng. D. Bùng nổ dân số.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Có chung mục
tiêu và lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một đồng tiền riêng của khu vực.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội các nước.
Câu 47: Các nước ASEAN cần thực hiện giải pháp trước mắt nào sau đây để tăng cường thu
hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài? A. Cải thiện môi trường đầu tư.
B. Nâng cao đời sống cho dân cư.
C. Đào tạo nguồn lao động có trình độ cao.
D. Tăng cường dịch vụ quảng bá hình ảnh.
Câu 48: "Uy hội sông Mê Công" là hợp tác của một số nước ASEAN về lĩnh vực A. tài nguyên. B. xã hội. lOMoAR cPSD| 45619127 C. văn hóa. D. chính trị.
Cầu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
A. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực.
B. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên.
C. Tôn giáo và sự hòa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia.
D. Sự đa dạng về phong tục, tập quán các quốc gia.
Câu 50: Thách thức nào sau đây không thường xuyên xuất hiện ở các nước ASEAN?
A. Các nước có trình độ phát triển chênh lệch.
B. Vấn đề người nhập cư, chảy máu chất xám.
C. Tình trạng đói nghèo, thiếu việc làm ở đô thị.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí.