Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: HÓA 11
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. C
2
H
5
OH + 3O
2
o
t
2CO
2
+ 3H
2
O. B. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
.
C. 3H
2
+ N
2
2NH
3
. D. 2KClO
3
o
t
2KCl + 3O
2
.
Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình phản ứng thuận nghịch
A. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O. B. C + CO
2
2CO.
C. CaCO
3
CaO + CO
2
. D. H
2
+ I
2
2HI.
Câu 3: Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H
2
(g) + I
2
(g) 2HI(g) là
A.
=
2
C
22
[HI]
K
[H ].[I ]
. B.
=
C
22
[HI]
K
[H ].[I ]
. C.
=
22
C
[H ].[I ]
K
[HI]
. D.
=
22
C
2
[H ].[I ]
K
[HI]
.
Câu 4: Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: CaO(s) + CO
2
(g) CaCO
3
(s) là
A.
=
3
C
2
[CaCO ]
K
[CaO].[CO ]
. B.
=
2
C
3
[CaO].[CO ]
K
[CaCO ]
. C.
. D.
=
C
2
1
K
[CO ]
.
Câu 5: Phản ứng SO
2
+ O
2
SO
3
có ∆
r
H < 0. Khi giảm nồng độ khí O
2
thì cân bằng của phản ứng trên
A. không xác định được chiều chuyển dịch. B. chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. chuyển dịch theo chiều thuận. D. không xác định được.
Câu 6: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N
2
(g) + O
2
(g) 2NO(g),
o
r 298
H
> 0. Cân bằng trên chuyển dịch
theo chiều thuận khi:
A. thêm khí NO vào hệ. B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm chất xúc tác vào hệ. D. tăng nhiệt độ của hệ.
Câu 7: Dịch dạ dày (pH=2) có môi trường gì?
A. acid. B. base. C. Trung tính. D. ỡng tính.
Câu 8: Trong dung dch CH
3
COONa tn ti cân bng sau:
CH
3
COO
+ H
2
O
CH
3
COOH + OH
.Vai trò ca CH
3
COO
trong cân bng trên là
A. chất oxi hóa. B. ỡng tính. C. acid. D. base.
Câu 9: Trong dung dch NH
3
tn ti cân bng sau:
NH
3
+ H
2
O
NH
4
+
+ OH
.Trong phn ng thun, cht nhn H
+
A. H
2
O. B.
4
NH
+
. C. NH
3
. D. OH
.
Câu 10: Máy do pH xác định được pH dung dịch nước bt ca một người là 8,1. Vy nồng độ ion H
+
trong
nước bọt người đó là
A. 0,18mol/L. B. 10
-5,9
mol/L. C. 0,81mol/L. D. 10
-8,1
mol/L.
Câu 11: Mt loi du gội đầu có nồng độ ion OH
-
là 10
-5,17
mol/L. Loi du gội đầu trên có môi trường là
A. base. B. không xác định C. acid. D. trung tính
Câu 12: Khi thc hin chuẩn độ dung dch NaOH bng dung dch HCl. Thời đim kết thúc chuẩn độ khi hn
hp dung dch HCl và phenolphtalein chuyn t không màu sang
A. màu hồng. B. màu vàng. C. màu xanh. D. màu tím.
Câu 13: Đ xác định nồng độ mt dung dch acid mạnh, người ta thường s dng dung dch chun ca
A. base yếu. B. base mạnh. C. acid yếu. D. acid mạnh.
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
Trang 2
n
ướ
c
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 15: Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích ln nht?
A. O
2
. B. NO. C. N
2
. D. CO
2
.
Câu 16: Công thức Lewis của phân tử N
2
A.
::NN
B.
::NN=
C.
:: ::NN=
D.
:: ::NN
Câu 17: Nhiệt độ rất cao (trên 3000
o
C) hoặc tia lửa điện làm cho nitrogen trong không khí bị oxi hóa tạo thành
khí
A. NO. B. N
2
O
5
. C. NO
2
. D. N
2
O.
Câu 18: Khi có sm chp, khí quyn sinh ra khí
A. CO B. SO
2
. C. CO
2
. D. NO.
Câu 19: Quá trình to và cung cấp đạm nitrate cho đất t nước mưa
A.
2 2 2
2 2 3 3
NO HNO H +NO
O O H O
N NO
++
+−
⎯⎯
B.
2 2 2 2
2 2 3 3
NO HNO H +NO
O O O H O
N NO
+ + + +
+−
⎯⎯⎯
C.
2 2 2
2 2 3 3
NO HNO H +NO
O O H O
N
+ + +
+−
D.
2 2 2
2 3 3
HNO H +NO
O O H O
N NO
+ + +
+−
Câu 20: Trong phân tử NH
3
, số electron hóa trị chưa tham gia liên kết là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho biết nguyên tử nitrogen (N) có 5 electron hóa trị. Số cặp electron dùng chung trong phân tử NH
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Khi tác dng với nước và hydrochloric acid, ammonia đóng vai trò là
A. acid. B. base. C. cht oxi hoá. D. cht kh?.
Câu 23: Dung dch NH
3
phn ứng được vi dung dch nào sau đây?
A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. KOH
Câu 24: Xét cân bằng hóa học: NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi cho
thêm vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. NH
4
Cl.
Câu 25: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đy không k(cách
1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ i đây:
cách 1 cách 2 cách 3
Có th dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH
3
?
A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoc cách 3.
Câu 26: Các chất khí được thu vào bình theo đúng nguyên tắc bằng cách đầy không khí
( )
,,X Y Z
đẩy c
( )
T
như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X là chlorine. B. Y là hydrogen. C. Z là nitrogen dioxide. D. T là ammonia.
Câu 27: Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ:
A. Gim ăn. B. Muối ăn. C. xà phòng. D. vôi.
Câu 30: Trong phương pháp Ostwald, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen không khí tạo thành sản phẩm chính là
A. NO. B.
2
N
. C.
2
NO
. D.
2
NO
.
Trang 3
Câu 31. Hiện tượng thu được khi cho muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm là:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 32: Trong phân tử HNO
3
, nguyên tố N có số oxi hóa là
A. +4. B. +5. C. -3. D. +3.
Câu 33: Phân tử nào sau đây có chứa một liên kết cho - nhận?
A.
3
NH
. B. N
2
. C.
3
HNO
. D.
2
H
.
Câu 34: Hiện tượng mưa acid
A. là hiện tượng sẵn có trong tự nhiên. B. xảy ra do sự bốc hơi của nước rồi ngưng tụ.
C. xảy ra khi nước mưa có pH < 7. D. xảy ra khi nước mưa có pH < 5,6.
Câu 35: Mưa acid hiện tượng nước mưa pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hoà trong
nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là
A.
2
Cl ,HCl
. B.
23
N ,NH
. C.
2
SO ,NO
x
. D.
2
S,H S
.
Câu 36: Oxide của nitrogen được tạo thành khi nitrogen trong kbông khí tác dụng với các gốc tự do được gọi là
A.
x
NO
nhiệt. B.
x
NO
tức thời. C.
x
NO
tự nhiên. D.
x
NO
nhiên liệu.
Câu 37: Nitrogen monoxide được tạo thành khi mưa dông m theo sấm sét do phản ứng giữa nitrogen
oxygen trong không khí được gọi là
A.
x
NO
nhiên liệu. B.
x
NO
tức thời. C.
x
NO
tự nhiên. D.
x
NO
nhiệt.
Câu 38: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 39: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 40: Để thực hiện thí nghiệm sulfur tác dụng với iron. Ta trộn bột sulfur và bột iron theo tỉ lệ bao nhiêu về
khối lượng?
A. 1:2. B. 2:1. C. 1:1,5. D. 1,5:1.
Câu 41: Khi phản ứng với kim loại, sulfur thể hiện tính chất gì?
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. vừa tính oxi hóa, vừa tính khử. D. tính lưỡng tính.
Câu 42: Khi phản ứng với O
2
, sulfur thể hiện tính chất gì?
A. tính oxi hóa. B. tính khử. C. vừa tính oxi hóa, vừa tính khử. D. tính lưỡng tính.
Câu 43: Sản phẩm của thí nghiệm phản ứng của sulfur tác dụng với iron có màu
A. xám đen. B. đỏ hồng. C. vàng. D. tím.
Câu 44: Xét trong thí nghiệm sulfur tác dụng với oxygen, nhận định nào dưới đây đúng?
A. Sau khi hoàn thành thí nghiệm, có thể mở bình ra ngửi mùi sản phẩm.
B. Phương trình phản ứng là S + O
2
→ SO
3.
C. Thu được chất rắn có màu đen.
D. Sulfur là chất bị oxi hóa.
Câu 45: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C
12
H
22
O
11
) với dung dịch H
2
SO
4
đặc bao
gồm
A. H
2
S và CO
2
. B. H
2
S và SO
2
. C. SO
3
và CO
2
. D. SO
2
và CO
2
.
Câu 46: H
2
SO
4
đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây?
A. Oxi hóa mạnh. B. Háo nước. C. Acid mạnh. D. Khử mạnh.
Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa Fe với một lượng dư H
2
SO
4
đặc, nóng dư gồm
A. FeSO
4
, H
2
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
. C. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O. D. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O.
Câu 48: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, hai nguồn nguyên liệu được khai thác từ mỏ để cung cấp
nguyên tố lưu huỳnh là
A. ZnS, PbS. B.
22
H S,SO
. C.
44
CaSO ,BaSO
. D.
2
S,FeS
.
Câu 49: Hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm cho dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với đường mía
(C
12
H
22
O
11
)?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Trang 4
B. Đường mía bị hóa đen do tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc.
C. Đường mía bị hóa đen do khả năng lấy nước từ hợp chất carbohydrate (tính háo nước) của sulfuric acid
đặc.
D. Đường mía bị hòa tan trong dung dịch sulfuric acid đặc.
Câu 50: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất sulfuric acid H
2
SO
4
trong công nghiệp?
A.
3 3 2 4
Cu SO SO H SO⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯
. B.
3 3 2 4
Fe SO SO H SO⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯
.
C.
3 3 2 4
FeO SO SO H SO⎯⎯ ⎯⎯
. D.
2 3 3 2 4
FeS SO SO H SO⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯
.
Câu 51: Khi cho saccharose (C
12
H
22
O
11
) tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc trong cốc thủy tinh thấy có bọt khí
đẩy carbon trào lên khỏi cốc. Thí nghiệm trên chứng minh được tính chất nào sau đây của H
2
SO
4
đặc?
A. Tính háo nước và tính khử mạnh.
B. Chỉ có tính háo nước.
C. Tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
D. Chỉ có tính oxia mạnh.
Câu 52: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO
2
, CaCO
3
B. CH
3
Cl, C
6
H
5
Br.
C. NaHCO
3
, NaCN
D. CO, CaC
2
Câu 53. Trong các hợp chất sau, chất nào là hydrocarbon?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. C
6
H
6
. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 54. Trong các hợp chất sau, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. CH
4
. B. CH
3
OH. C. C
2
H
4
. D. C
3
H
8
.
Câu 55. Hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa nhóm chức ketone ?
A. CH
2
=CH-COOH. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
-CO-CH
3
.
Câu 56. Hợp chất hữu cơ nào sau đây thể hiện tính chất hóa học đặc trưng của nhóm chức aldehyde ?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
(CHO)
2
. C. CH
3
-O-C
2
H
5
. D. C
6
H
5
OH.
Câu 57. Làm đường từ mía thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 58. Giã cây chàm, cho vào ớc, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải thuộc loại phản ứng tách biệt
và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 59: Cho hỗn hợp các alkane sau: pentane (sôi 36
0
C), heptane (sôi 98
0
C), octane (sôi 126
0
C),nonane
(sôi ở 151
0
C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Kết tinh. B. Chưng ct C. Thăng hoa. D. Chiết.
Câu 60. Glucose là hợp chất hữu cơ có nhiều trong các loại quả chín, đặc biệt là quả nho. Công thức phân tử của
glucose là C
6
H
12
O
6
. Công thức đơn giản nhất của glucose là
A. C
1,5
H
3
O
1,5
. B. CH
2
O. C. C
3
H
4
O
3
. D. CHO
2
.
Câu 61. Chất X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Công thức phân tcủa X có thể là
A. C
2
H
4
O B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
Câu 62. Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?
A. C
12
H
22
O
11
B. C
2
H
4
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 63. Tỉ lệ tối giản về số nguyên tử C, H, O trong phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt là
A. 2: 4: 2 B. 1: 2: 1 C. 2: 4: 1 D. 1: 2: 2
Câu 64. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH
4
, CH
3
-CH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
CH=O.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
.
Câu 65: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH
3
OH, CH
3
OCH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
C. HCHO, CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 66: Theo thuyết cấu tạo hóa học, chất nào sau đây là sai về hóa trị của carbon?
Trang 5
A. CH
3
-CH=O. B. CH
3
-O-CH-CH
3
.
C. CH
3
-CH(CH
3
)
3
-CH
3
. D. CH
3
Cl.
Câu 67: Công thức phân tử của chất X có công thức cấu tạo đầy đủ như sau là
C C C
H
H
H
H
H
OH
H
H
A. C
3
H
6
O. B. C
3
H
10
O. C. C
3
H
8
O. D. C
3
H
8
O
2
.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 68: Thí nghiệm: Tính chất riêng của H
2
SO
4
đặc.
Chuẩn bị: Đường kính , cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, chậu thuỷ tinh rộng, ống nhỏ giọt, dung dịch sulfuric acid đặc.
Tiến hành: Đặt cốc thuỷ tinh vào chậu thuỷ tinh. Cho một thìa nhỏ đường kính vào cốc. Nhỏ từ từ vài ml dung
dịch sulfuric acid đặc vào cốc.
a) Phản ứng xảy ra làm đường kính hoá màu cánh dán, sau đó hoá đen, đồng thời sinh ra sủi bọt khí .
b) Thí nghiệm trên chỉ chứng tỏ H
2
SO
4
đặc có tính háo nước.
c) Thí nghiệm trên chứng tỏ H
2
SO
4
đặc có tính háo nước và có tính oxi hoá mạnh.
d) PTHH xảy ra ở thí nghim trên là:
12 2 11 2 4 2 4 2
C (H O) H SO aëc) 12C H SO .11H O+ ⎯⎯ +
2 4 2 2 2
C 2H SO aëc) CO 2SO 2H O+ ⎯⎯ + +
Câu 69. Hai hợp chất X, Y có cùng công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Phổ MS cho biết X và Y có những tín hiệu
như sau
Chất X
Chất Y
m/Z
ờng độ tương đối (%)
m/Z
ờng độ tương đối (%)
29
19
31
100
31
100
59
50
60
39
90
16
Biết rằng mảnh ion [M
+
] có giá trị m/Z lớn nhất
a) Phân tử khối của X là 100.
b) Khối lượng phân tử của Y là 90 amu.
c) Phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O tương ứng trong X và Y bằng nhau.
d) Tổng số nguyên tử trong Y gấp đôi tổng số nguyên tử trong X.
III. TỰ LUẬN
Câu 70: Có một loại quặng pyryte chứa 96% FeS
2
. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn sulfuric acid 98% thì
cần m tấn quặng pyryte trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H
2
SO
4
là 90%. Tính m.
Câu 71: Retinol là vitamin A, có nguồn gốc động vật, có vai trò hỗ trthị giác của mắt còn vitamin C giúp tăng
khả năng miễn dịch của cơ thể. Để xác định công thức phân tử của các hợp chất này, người ta đã tiến hành phân
tích nguyên tố và đo phổ khối lượng. Kết quả khảo sát được trình bày trong bảng sau:
Hp cht
%C
%H
%O
Giá tr m/z ca peak ion phân t [M
+
]
Vitamin C
40,90
4,55
54,55
176
Xác định công thc phân t ca vitamin C.
Câu 72.
Viết công thức cấu tạo đầy đủ, thu gọn của các chất có công thức phân tử sau: C
4
H
10
, C
2
H
6
O.

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: HÓA 11
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? o t A. C ⎯⎯→ 2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O.
B. Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2. o t C. 3H ⎯⎯→ 2 + N2 ⇌ 2NH3. D. 2KClO3 2KCl + 3O2.
Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình phản ứng thuận nghịch
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. C + CO2 ⇌ 2CO.
C. CaCO3 ⇌ CaO + CO2. D. H2 + I2 ⇌ 2HI.
Câu 3: Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌2HI(g) là 2 [HI] [HI] [H ].[I ] [H ].[I ] A. K = . B. K = . C. K = 2 2 . D. K = 2 2 . C [H ].[I ] C [H ].[I ] C [HI] C 2 [HI] 2 2 2 2
Câu 4: Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: CaO(s) + CO2(g) ⇌CaCO3(s) là [CaCO ] [CaO].[CO ] 1 A. K = 3 . B. K = 2 . C. K = [CO ]. D. K = . C [CaO].[CO ] C [CaCO ] C 2 C [CO ] 2 3 2
Câu 5: Phản ứng SO2 + O2 ⇌ SO3 có ∆rH < 0. Khi giảm nồng độ khí O2 thì cân bằng của phản ứng trên
A. không xác định được chiều chuyển dịch.
B. chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. chuyển dịch theo chiều thuận. D. không xác định được.
Câu 6: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g), o  H r
298 > 0. Cân bằng trên chuyển dịch
theo chiều thuận khi:
A. thêm khí NO vào hệ.
B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm chất xúc tác vào hệ.
D. tăng nhiệt độ của hệ.
Câu 7: Dịch dạ dày (pH=2) có môi trường gì? A. acid. B. base. C. Trung tính. D. Lưỡng tính.
Câu 8: Trong dung dịch CH3COONa tồn tại cân bằng sau:
CH3COO– + H2O ⇌ CH3COOH + OH– .Vai trò của CH3COO– trong cân bằng trên là A. chất oxi hóa. B. lưỡng tính. C. acid. D. base.
Câu 9: Trong dung dịch NH3 tồn tại cân bằng sau:
NH3 + H2O ⇌ NH4 + + OH– .Trong phản ứng thuận, chất nhận H+ là A. H2O. B. NH+4 . C. NH3. D. OH−.
Câu 10: Máy do pH xác định được pH dung dịch nước bọt của một người là 8,1. Vậy nồng độ ion H+ trong
nước bọt người đó là A. 0,18mol/L. B. 10-5,9mol/L. C. 0,81mol/L. D. 10-8,1mol/L.
Câu 11: Một loại dầu gội đầu có nồng độ ion OH- là 10-5,17 mol/L. Loại dầu gội đầu trên có môi trường là A. base.
B. không xác định C. acid. D. trung tính
Câu 12: Khi thực hiện chuẩn độ dung dịch NaOH bằng dung dịch HCl. Thời điểm kết thúc chuẩn độ là khi hỗn
hợp dung dịch HCl và phenolphtalein chuyển từ không màu sang A. màu hồng. B. màu vàng. C. màu xanh. D. màu tím.
Câu 13: Để xác định nồng độ một dung dịch acid mạnh, người ta thường sử dụng dung dịch chuẩn của A. base yếu. B. base mạnh. C. acid yếu. D. acid mạnh.
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. Trang 1
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 15: Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất? A. O2. B. NO. C. N2. D. CO2.
Câu 16: Công thức Lewis của phân tử N2 là
A. : N N :
B. : N = N :
C. :: N = N ::
D. :: N N ::
Câu 17: Nhiệt độ rất cao (trên 3000 oC) hoặc tia lửa điện làm cho nitrogen trong không khí bị oxi hóa tạo thành khí A. NO. B. N2O5. C. NO2. D. N2O.
Câu 18: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO B. SO2. C. CO2. D. NO.
Câu 19: Quá trình tạo và cung cấp đạm nitrate cho đất từ nước mưa + + A. O O H O 2 2 2 N NO NO HNO H+ +NO− ⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯ → → 2 2 3 3 B. +O +O +O +H O 2 2 2 2 N NO NO HNO H+ +NO− ⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯⎯ → → 2 2 3 3 O +O +H O + − C. 2 2 2 N + ⎯⎯⎯ →NO ⎯⎯⎯⎯ →HNO → H +NO 2 2 3 3 +O +O +H O D. 2 2 2 N NO HNO H+ +NO− ⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯⎯ → → 2 3 3
Câu 20: Trong phân tử NH3, số electron hóa trị chưa tham gia liên kết là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho biết nguyên tử nitrogen (N) có 5 electron hóa trị. Số cặp electron dùng chung trong phân tử NH3 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Khi tác dụng với nước và hydrochloric acid, ammonia đóng vai trò là
A. acid. B. base. C. chất oxi hoá. D. chất khử?.
Câu 23: Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. KOH
Câu 24: Xét cân bằng hóa học: NH +
3 + H2O ⇌ NH4 + OH-. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi cho
thêm vài giọt dung dịch nào sau đây?
A.
NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. NH4Cl.
Câu 25:
Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách
1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: cách 1 cách 2 cách 3 n ướ c
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc cách 3.
Câu 26: Các chất khí được thu vào bình theo đúng nguyên tắc bằng cách đầy không khí ( X ,Y,Z ) và đẩy nước (T ) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X là chlorine. B. Y là hydrogen. C. Z là nitrogen dioxide. D. T là ammonia.
Câu 27: Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ: A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. xà phòng. D. vôi.
Câu 30: Trong phương pháp Ostwald, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen không khí tạo thành sản phẩm chính là A. NO. B. N . C. N O . D. NO . 2 2 2 Trang 2
Câu 31. Hiện tượng thu được khi cho muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm là:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 32: Trong phân tử HNO3, nguyên tố N có số oxi hóa là A. +4. B. +5. C. -3. D. +3.
Câu 33: Phân tử nào sau đây có chứa một liên kết cho - nhận? A. NH . B. N HNO . D. H . 3 2. C. 3 2
Câu 34: Hiện tượng mưa acid
A. là hiện tượng sẵn có trong tự nhiên.
B. xảy ra do sự bốc hơi của nước rồi ngưng tụ.
C. xảy ra khi nước mưa có pH < 7.
D. xảy ra khi nước mưa có pH < 5,6.
Câu 35: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hoà trong
nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là A. Cl ,HCl . B. N , NH . C. SO , NO . D. S,H S . 2 2 3 2 x 2
Câu 36: Oxide của nitrogen được tạo thành khi nitrogen trong kbông khí tác dụng với các gốc tự do được gọi là A. NO nhiệt. B. NO tức thời. C. NO tự nhiên. D. NO nhiên liệu. x x x x
Câu 37: Nitrogen monoxide được tạo thành khi mưa dông kèm theo sấm sét do phản ứng giữa nitrogen và
oxygen trong không khí được gọi là A. NO nhiên liệu. B. NO tức thời. C. NO tự nhiên. D. NO nhiệt. x x x x
Câu 38: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur là A. 6. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 39: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur là A. 1s22s22p63s2 3p4. B. 1s2 2s22p4. C. 1s22s22p63s2 3p6. D. 1s22s22p6.
Câu 40: Để thực hiện thí nghiệm sulfur tác dụng với iron. Ta trộn bột sulfur và bột iron theo tỉ lệ bao nhiêu về khối lượng? A. 1:2. B. 2:1. C. 1:1,5. D. 1,5:1.
Câu 41: Khi phản ứng với kim loại, sulfur thể hiện tính chất gì? A. tính khử.
B. tính oxi hóa. C. vừa tính oxi hóa, vừa tính khử. D. tính lưỡng tính.
Câu 42: Khi phản ứng với O2, sulfur thể hiện tính chất gì? A. tính oxi hóa.
B. tính khử. C. vừa tính oxi hóa, vừa tính khử. D. tính lưỡng tính.
Câu 43: Sản phẩm của thí nghiệm phản ứng của sulfur tác dụng với iron có màu A. xám đen. B. đỏ hồng. C. vàng. D. tím.
Câu 44: Xét trong thí nghiệm sulfur tác dụng với oxygen, nhận định nào dưới đây đúng?
A. Sau khi hoàn thành thí nghiệm, có thể mở bình ra ngửi mùi sản phẩm.
B. Phương trình phản ứng là S + O2 → SO3.
C. Thu được chất rắn có màu đen.
D. Sulfur là chất bị oxi hóa.
Câu 45: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2. C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2.
Câu 46: H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây?
A. Oxi hóa mạnh. B. Háo nước.
C. Acid mạnh. D. Khử mạnh.
Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa Fe với một lượng dư H2SO4 đặc, nóng dư gồm
A. FeSO4, H2. B. Fe2(SO4)3, H2.
C. FeSO4, SO2, H2O. D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.
Câu 48: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, hai nguồn nguyên liệu được khai thác từ mỏ để cung cấp nguyên tố lưu huỳnh là A. ZnS, PbS. B. H S,SO . C. CaSO ,BaSO . D. S,FeS . 2 2 4 4 2
Câu 49: Hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm cho dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với đường mía (C12H22O11)?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra. Trang 3
B. Đường mía bị hóa đen do tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc.
C. Đường mía bị hóa đen do khả năng lấy nước từ hợp chất carbohydrate (tính háo nước) của sulfuric acid đặc.
D. Đường mía bị hòa tan trong dung dịch sulfuric acid đặc.
Câu 50: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất sulfuric acid H2SO4 trong công nghiệp? A. Cu ⎯⎯ →SO ⎯⎯ →SO ⎯⎯ →H SO . B. Fe ⎯⎯ →SO ⎯⎯ →SO ⎯⎯ →H SO . 3 3 2 4 3 3 2 4 C. FeO⎯⎯ →SO ⎯⎯ →SO ⎯⎯ →H SO . D. FeS ⎯⎯ →SO ⎯⎯ →SO ⎯⎯ →H SO . 3 3 2 4 2 3 3 2 4
Câu 51: Khi cho saccharose (C12H22O11) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc trong cốc thủy tinh thấy có bọt khí
đẩy carbon trào lên khỏi cốc. Thí nghiệm trên chứng minh được tính chất nào sau đây của H2SO4 đặc?
A. Tính háo nước và tính khử mạnh.
B. Chỉ có tính háo nước.
C. Tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
D. Chỉ có tính oxi hóa mạnh.
Câu 52: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2 , CaCO3 B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN D. CO, CaC2
Câu 53. Trong các hợp chất sau, chất nào là hydrocarbon? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H6. D. C6H5NH2.
Câu 54. Trong các hợp chất sau, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon? A. CH4. B. CH3OH. C. C2H4. D. C3H8.
Câu 55. Hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa nhóm chức ketone ?
A. CH2=CH-COOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3-CO-CH3.
Câu 56. Hợp chất hữu cơ nào sau đây thể hiện tính chất hóa học đặc trưng của nhóm chức aldehyde ?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2(CHO)2. C. CH3-O-C2H5. D. C6H5OH.
Câu 57. Làm đường từ mía thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất.
B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 58. Giã lá cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất.
B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 59: Cho hỗn hợp các alkane sau: pentane (sôi ở 360C), heptane (sôi ở 980C), octane (sôi ở 1260C),nonane
(sôi ở 1510C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây? A. Kết tinh. B. Chưng cất C. Thăng hoa. D. Chiết.
Câu 60. Glucose là hợp chất hữu cơ có nhiều trong các loại quả chín, đặc biệt là quả nho. Công thức phân tử của
glucose là C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của glucose là A. C1,5H3O1,5. B. CH2O. C. C3H4O3. D. CHO2.
Câu 61. Chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử của X có thể là A. C2H4O
B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C3H6O
Câu 62. Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất? A. C12H22O11 B. C2H4O2.
C. C3H6O2 D. C6H12O6.
Câu 63. Tỉ lệ tối giản về số nguyên tử C, H, O trong phân tử C2H4O2 lần lượt là A. 2: 4: 2
B. 1: 2: 1 C. 2: 4: 1 D. 1: 2: 2
Câu 64. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH4, CH3-CH3. B. CH3OCH3, CH3CH=O. C. CH3OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 65: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. HCHO, CH3CHO.
D. CH3CH2OH, C3H5(OH)3.
Câu 66: Theo thuyết cấu tạo hóa học, chất nào sau đây là sai về hóa trị của carbon? Trang 4 A. CH3-CH=O. B. CH3-O-CH-CH3.
C. CH3-CH(CH3)3-CH3. D. CH3Cl.
Câu 67: Công thức phân tử của chất X có công thức cấu tạo đầy đủ như sau là H H H H C C C OH H H H A. C3H6O. B. C3H10O. C. C3H8O. D. C3H8O2.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 68:
Thí nghiệm: Tính chất riêng của H2SO4 đặc.
Chuẩn bị: Đường kính , cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, chậu thuỷ tinh rộng, ống nhỏ giọt, dung dịch sulfuric acid đặc.
Tiến hành: Đặt cốc thuỷ tinh vào chậu thuỷ tinh. Cho một thìa nhỏ đường kính vào cốc. Nhỏ từ từ vài ml dung
dịch sulfuric acid đặc vào cốc.
a) Phản ứng xảy ra làm đường kính hoá màu cánh dán, sau đó hoá đen, đồng thời sinh ra sủi bọt khí .
b) Thí nghiệm trên chỉ chứng tỏ H2SO4 đặc có tính háo nước.
c) Thí nghiệm trên chứng tỏ H2SO4 đặc có tính háo nước và có tính oxi hoá mạnh.
d) PTHH xảy ra ở thí nghiệm trên là: C (H O) + H SO (ñaëc) ⎯⎯ 1 → 2C + H SO .11H O 12 2 11 2 4 2 4 2 C + 2H SO (ñaëc) ⎯⎯ →CO  2 + SO  2 + H O 2 4 2 2 2
Câu 69. Hai hợp chất X, Y có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Phổ MS cho biết X và Y có những tín hiệu như sau Chất X Chất Y m/Z
Cường độ tương đối (%) m/Z
Cường độ tương đối (%) 29 19 31 100 31 100 59 50 60 39 90 16
Biết rằng mảnh ion [M+] có giá trị m/Z lớn nhất
a) Phân tử khối của X là 100.
b) Khối lượng phân tử của Y là 90 amu.
c) Phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O tương ứng trong X và Y bằng nhau.
d) Tổng số nguyên tử trong Y gấp đôi tổng số nguyên tử trong X. III. TỰ LUẬN
Câu 70:
Có một loại quặng pyryte chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn sulfuric acid 98% thì
cần m tấn quặng pyryte trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90%. Tính m.
Câu 71: Retinol là vitamin A, có nguồn gốc động vật, có vai trò hỗ trợ thị giác của mắt còn vitamin C giúp tăng
khả năng miễn dịch của cơ thể. Để xác định công thức phân tử của các hợp chất này, người ta đã tiến hành phân
tích nguyên tố và đo phổ khối lượng. Kết quả khảo sát được trình bày trong bảng sau: Hợp chất %C %H %O
Giá trị m/z của peak ion phân tử [M+] Vitamin C 40,90 4,55 54,55 176
Xác định công thức phân tử của vitamin C.
Câu 72. Viết công thức cấu tạo đầy đủ, thu gọn của các chất có công thức phân tử sau: C4H10, C2H6O. Trang 5
Document Outline

  • Câu 24: Xét cân bằng hóa học: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi cho thêm vài giọt dung dịch nào sau đây?
  • A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. NH4Cl.