Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 10
I. TRC NGHIM
Bài 1: Hin thc lch s và lch s đưc con người nhn thc
Câu 1. Hiện thực lịch sử là gì?
A. Là đã xảy ra trong quá khứ mà con người nhận thức được.
B. Là những nhà sử học tìm hiểu về quá khứ của con người.
C. Là những gì đã diễn ra trong quá khứ của loài người.
D. Là toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Câu 2: Toàn bộ những đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan, không phụ thuộc vào ý
muốn chủ quan của con người được gọi là
A. Hiện thực lịch sử. B. Nhận thức lịch sử.
C. Sự kiện tương lai. D. khoa học lịch sử.
Câu 3: Hiện thực lịch sử là gì?
A. Là toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại khách quan.
B. Là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ của loài người.
C. Là những gì đã xảy ra trong quá khứ mà con người nhận thức được.
D. Là toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại chủ quan.
Câu 4: Một trong những nguyên tắc cơ bản, hàng đu của Sử học là
A. Khách quan, trung thực, tiến bộ.
B. Toàn diện và cụ thể.
C. Khôi phục hiện thực lịch sử.
D. Phục vụ cuộc sống con người.
Bài 2: Tri thức lịch sử và cuộc sống
Câu 1: Học tập và nghiên cứu lịch sử đưa đến cho con người cơ hội nào sau đây?
A. Trở thành nhà quân sự lỗi lạc.
B. Cơ hội về nghề nghiệp mới.
C. Cơ hội về tương lai mới.
D. Trở thành nhà chính trị gia.
Câu 2: Học tập lịch sử suốt đời sẽ
A. giúp mỗi người mở rộng và cập nhật vốn kiến thức
B. giúp chúng ta biết được tương lai của con người.
C. giúp con người nhanh chóng hội nhập vào cuộc sống trong tương lai.
D. giúp mỗi người điều chỉnh hành vi của bản thân.
Câu 3: Tri thức lịch sử mang đặc điểm nào sau đây?
A. Rộng lớn và đa dạng.
B. Không bao giờ biến đổi.
C. Chỉ mang tính chủ quan.
D. Chỉ mang tính khách quan.
Bài 3: S hc vi công tác bo tn và phát huy giá tr di sản văn hoá, di sản thiên nhiên và phát
trin du lch
Câu 1: Di sản nào sau đây được xem là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Cung điện. B. Nhà cổ. C. Lăng tẩm. D. Đờn ca tài tử.
Câu 2: Di tích Chùa Thiên Mụ là di sản văn hóa nào dưới đây?
A. Di sản thiên nhiên. B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di sản ẩm thực. D. Di sản văn hóa vật thể.
Câu 3: Tổ chức quốc tế nào sao đây ghi danh, công nhận các danh mục di sản văn hóa thế giới?
A. ASEAN. B. NATO. C. UNESCO. D. WTO.
Câu 4: Loại hình di sản nào dưới đây không thuộc di sản văn hóa?
A. Vật thể B. Phi vật thể C. Hỗn hợp D. Bán vật thể.
Bài 4: Khái niệm văn minh và một s nền văn minh phương Đông cổ - trung đại
Câu 1. Loại hình văn học nổi tiếng nhất ở Trung Quốc dưới thời Đường là
A. s thi. B. thơ. C. kinh kch. D. tiu thuyết.
Trang 2
Câu 2. Mt trong nhng loi hình tiêu biu ca nền văn học Trung Hoa thi c-trung địa là
A. truyn ngn. B. tiu thuyết. C. truyn ng ngôn. D. thn thoi.
Câu 3. Câu 3.Một trong những nhà toán học nổi tiếng của Trung Quốc thời kì cổ - trung đại là
A. Hoa Đà. B. Tư Mã Thiên. C. T Xung Chi. D. Tư Mã Quang.
Câu 4. Một trong những nhà sử học nổi tiếng của Trung Quốc thời kì cổ - trung đại là
A. Hoa Đà. B. Tư Mã Thiên. C. T Xung Chi. D. Tư Mã Quang.
Câu 5. Bốn phát minh quan trọng về kĩ thuật của người Trung Quốc là
A. kĩ thuật v bản đồ, làm la bàn, thuc súng và giy.
B. kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuc súng và la bàn.
C. kĩ thuật làm giy, làm cánh bum, thuc súng và la bàn.
D. kĩ thuật đóng tàu, kĩ thut làm giy, thuc súng và la bàn.
Câu 6. Công trình kiến trúc phòng thủ nào sau đây được xây dựng bởi nhiều triều đại phong kiến Trung
Quốc?
A. Lăng Ly Sơn. B. Vạn Lý Trường Thành.
C. Lăng mộ Tn Thy Hoàng. D. Quảng trường Thiên An Môn.
Câu 7. Bộ thơ ca ra đời sớm nhất ở Trung Quốc là
A. Kinh Thi. B. S ký. C. Kinh L. D. Kinh Xuân Thu.
Câu 8. Tôn giáo nào sau đây có nguồn gốc từ Trung Quốc?
A. Pht giáo. B. Hi giáo. C. Đạo giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 9. Tác phẩm đặt nền móng cho sử học Trung Quốc là
A. S kí. B. Hi kí. C. Bút kí. D. S thông.
Câu 10. Văn hóa Trung Hoa đã ảnh hưởng ra bên ngoài ch yếu trên những lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự, mĩ thuật. B. Chính tr, th thao. C. Tư tưởng, tôn giáo. D. Kinh tế, giao thông.
Bài 5: Khái niệm văn minh và một s nền văn minh phương Tây cổ - trung đi
Câu 1: Quốc gia nào sau đây gn lin vi nền văn minh cổ đại phương Tây?
A. Trung Quc. B. La Mã. C. Ấn Đ. D. Ai Cp.
Câu 2: Những định , định đề đầu tiên giá trị khái quát cao của toán học ra đời quốc gia nào của
Phương Tây?
A. Rôma. B. Hy Lp. C. Trung Quc. D. Ấn Độ.
Câu 3: V ngh thut, người Hy Lp La Mã c đại đã đạt được nhng thành tu rc r nào dưới đây?
A. Xây chùa. B. Kiến trúc. C. Sân khu. D. Dân gian.
Câu 4: Đn th thn Dt là thành tu của người Hy Lp La Mã c đại trên lĩnh vực
A. kiến trúc. B. điêu khắc. C. hi ha. D. xây dng.
Câu 5: Cách tính lịch 1 năm có 365 ngày và ¼ ngày là thành quả của cư dân
A. Hy Lp. B. La Mã. C. Ai Cp. D. Trung Quc.
Câu 6: Tôn giáo c xưa và đưc coi là chính thng giáo của ngưi Hy Lp - La Mã c đại là
A. Pht giáo. B. Nho giáo. C. Ki-tô giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 7: Người Hi Lạp-La Mã cổ đại đã có hiểu biết về Trái Đất và hệ Mặt Trời như thế nào?
A. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất có hình quả cầu và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
C. Trái Đất có hình quả cầu và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
Câu 8: Đặc điểm ni bt ca quá trình hình thành và phát trin ca triết hc Hy Lp - La Mã c đại là
A. cuộc đấu tranh giữa hai trường phái ch nghĩa duy vật và duy tâm.
B. quê hương của nhiu nhà triết hc ni tiếng của phương Tây.
C. nn tng cho nhiu thành tu v tưởng, tri thức phương Tây.
D. ra đời và phát trin trong bi cnh các cuộc đấu tranh ca nô l.
Câu 9: -ô-na đờ Vanh-xi là mt nhà danh họa, nhà điêu khắc ni tiếng trong thi kì
A. c đại Hy Lap - La Mã. B. văn hóa Phục hưng.
C. phương Tây hiện đi. D. phương Đông cổ đại.
Câu 10: Văn hóa Phục hưng là phong trào
A. khôi phc li những gì đã mất của văn hóa phương Đông cổ đại.
B. khôi phc lại tinh hoa văn hóa của các quc gia c đại phương Đông.
C. phục hưng lại các giá tr văn hóa của Trung Hoa và Ấn Đ c đại.
D. phục hưng văn hóa Hy Lạp-La Mã và sáng to nn văn hóa mới.
Trang 3
Câu 11: Ý nào sau đây không phản ánh đúng nhng nội dung bản của phong trào văn a Phc
hưng?
A. Lên án, đả kích Giáo hội Cơ Đốc và giai cp thng tr phong kiến.
B. Đòi quyền t do cá nhân và đề cao giá tr con người, tinh thn dân tc.
C. Giải phóng con người khi trt t, l giáo phong kiến thi nát.
D. Đề cao nội dung và giáo lí Cơ Đốc giáo và tư tưng phong kiến.
Câu 12: Phong trào văn hóa Phục hưng được đánh giá là
A. mt cuc cách mng ca tng lp quý tộc và tăng lữ.
B. cuộc đấu tranh ca tng lp quý tc chng lại tư sản.
C. bước tiến kì diu của văn minh phương Tây.
D. bước tiến thn kì của văn minh phương Đông.
Câu 13: Nhà khoa học nổi tiếng trên lĩnh vực y học của Hy Lạp cổ đại là
A. Py-ta-go. B. Hi-pô-crat. C. --đốt. D. -phốc-lơ.
Câu 14. Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại?
A. Đền Pác--nông. B. Đấu trường Cô-li-dê.
C. Lâu đài thành đỏ. D. Khải hoàn môn.
Câu 15: Lĩnh vực nổi bật của khoa học thời Phục hưng là gì?
A. Toán học. B. Hoá học. C. Khảo cổ học. D. Sinh vật học.
Câu 16: Phong trào văn hóa Phục hưng lên án trực tiếp đối tượng nào?
A. Giai cấp tư sản. B. Nông dân và thợ thủ công.
C. Giáo hội Thiên chúa giáo. D. Quý tộc tư sản hóa.
Câu 17: Giai cấp nào khởi xướng phong trào văn hóa Phục hưng?
A. Công nhân. B. Nông dân. C. Nô lệ. D. Tư sản.
Câu 18: Văn minh thời Phục hưng đề cao điều gì?
A. Giáo lí của Thiên Chúa giáo. B. Uy quyền và tính chuyên chế của các vị vua.
C. Giá trị con người và quyền tự do cá nhân. D. Vai trò quan trọng ca Giáo hội Thiên Chúa.
Câu 19: Phong trào Văn hóa Phục hưng (thế kỉ XV - XVII) diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào?
A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Tây Ban Nha. D. Pháp.
Câu 20: Đâu là một trong những cống hiến lớn có giá trị đến nay của cư dân La Mã?
A. Giy, thuc súng, la bàn B. Bng ch cái gm 26 ch
C. Đấu trường La Mã D. Đền Pác--nông
Câu 21. Quốc gia nào sau đây gn lin vi nền văn minh cổ đại phương Tây?
A. Trung Quc. B. Hy Lp C. Ấn Đ. D. Ai Cp.
Câu 22. Nn văn học phương Tây được hình thành trên cơ sở
A. văn học c ca Hy Lp và La Mã. B. văn học trung đại ca Hy Lp và La Mã.
C. văn học c của ngưi Trung Quc. D. văn học c của người phương Tây.
Câu 23. Nền văn học c đại Hy Lp –La Mã được to ngun cm hứng và đ tài phong phú t
A. thn thoi. B. truyện cười. C. truyn ngn. D. tiu thuyết.
Câu 24: V ngh thut, người Hy Lp La Mã c đại đã đạt được nhng thành tu rc r nào dưới đây?
A. Xây chùa. B. Điêu khắc. C. Sân khu. D. Dân gian.
Câu 25: Đn Pác--nông là thành tu của người Hy Lp La Mã c đại trên lĩnh vực
A. kiến trúc. B. điêu khắc. C. hi ha. D. xây dng.
Câu 26: Tôn giáo c xưa và đưc coi là chính thng giáo của ngưi Hy Lp - La Mã c đại là
A. Pht giáo. B. Nho giáo. C. Cơ Đốc giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 27: Những tác phẩm: Bữa tiệc cuối cùng, Nàng -na Li-sa thuộc lĩnh vực nào trong thời văn a
Phục hưng thế kỉ XV-XVI?
A. Hi ha. B. Văn học. C. Kch. D. Kiến trúc.
Câu 28: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân xuất hiện của phong trào Văn hóa
Phục hưng?
A. Giáo lí Giáo hội Cơ Đốc nng những quan điểm li thi.
B. Tng lp tư sản mới ra đời chưa có địa v xã hội tương ứng.
C. Con ngưi nhn thc v bn cht ca thế gii xung quanh.
D. S xut hiện trào lưu Triết hc Ánh sáng vào thế k XVIII.
Câu 29: Giai cấp tư sản khởi xướng phong trào Văn hóa Phục hưng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khôi phục tinh hoa văn hóa của phương Đông thời c đại.
B. Làm vũ khí đấu tranh chng li giai cp vô sản đang lên.
Trang 4
C. Bo v cho s thng tr bn vng ca giai cp quý tc.
D. Xây dng nền văn hóa mới, phù hp ca giai cấp tư sản.
Câu 30: Nội dung nào sau đây phn ánh đúng đầy đủ ý nghĩa những cng hiến v khoa hc, thuật
của người Hy Lp La Mã c đại?
A. Đặt nn tng cho s phát trin khoa học, kĩ thuật hiện đại.
B. Giúp các nhà khoa học phát huy tài năng lỗi lc ca mình.
C. M đầu cho nhng hiu biết ca con người v khoa hc.
D. Giúp cho con ngưi hiu biết chính xác v Thiên văn học.
Câu 31: Văn minh phương Đông và phương Tây cổ đại có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Có đ chính xác, khái quáta cao trên mọi lĩnh vực.
B. Để li nhng giá tr ln cho nền văn minh nhân loi.
C. Đạt được thành tu to ln nhất trong lĩnh vực toán hc.
D. Đều bt ngun t nhu cu phc v sn xut nông nghip.
Câu 32: Đi vi Tây Âu thi hu k Trung đại, phong trào văn hóa Phục hưng đã
A. m đường cho văn minh Tây Âu phát triển rc r.
B. m đường cho văn hóa thế gii phát triển cao hơn.
C. m đường cho văn hóa I-ta-li-a phát trin mnh m.
D. m đường cho văn hóa Đức phát triển hưng thịnh.
Câu 33: Một trong những nhà toán học nổi tiếng của Hy Lạp cổ đại
A. Py-ta-go. B. Hi-pô-crat. C. --đốt. D. -phốc-.
Câu 34: Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại?
A. Đền Pác--nông. B. Đấu trường Cô-li-dê.
C. Lăng Ta-giơ Ma-han. D. Khải hoàn môn.
Câu 35: Lĩnh vực nổi bật của khoa học thời Phục hưng là gì?
A. Thiên văn học. B. Hoá học.
C. Khảo cổ học. D. Sinh vật học.
Câu 36: Phong trào văn hóa phục hưng là cuộc đấu tranh công khai của giai cấp sản chống lại chế độ
phong kiến trên lĩnh vực nào?
A. Văn hóa. B. Giáo dục. C. Quân sự D. Kinh tế
Câu 17: Trào lưu tư tưởng nổi bật ở Tây Âu thời Phục hưng là
A. chủ nghĩa nhân văn. B. chủ nghĩa hiện thực.
C. chủ nghĩa lãng mạn. D. chủ nghĩa dân tc cực đoan.
Câu 38: Danh họa Lê-ô-na đơ Vanh-xi là tác giả của bức tranh nào dưới đây?
A. Bữa tiệc cuối cùng. B. Sự sáng tạo A-đma.
C. Sự ra đời của thần Vệ nữ. D. Đức mẹ Sít-tin.
Câu 39: Người La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
A. Ch Hán. B. Ch hình nêm. C. Ch Phn. D. Ch La-tinh.
Câu 40: Tại sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của La Mã cổ đại?
A. Đưc tt c các nước trên thế gii s dụng đến ngày nay
B. Đơn giản, khoa hc, kh năng ghép chữ linh hot, d ph biến
C. Có h thng ch cái hoàn chnh, cùng vi h ch s La Mã
D. Kí hiệu ít, đơn giản, d biểu đạt ý nghĩa s vt, hiện tượng
Câu 41. Vì sao hiện nay nhân loại tiếp tục duy trì Đại hội thể thao Ô-lim-píc?
A. Đề cao tinh thần hoà bình, đoàn kết các dân tộc.
B. Để phát triển các môn thể thao điền kinh cơ bản.
C. Đề cao giá trị văn hoá và tinh thần của Hy Lạp.
D. Phát huy nguyên tắc bình đẳng của các dân tộc.
Câu 42. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đầy đủ ý nghĩa những cống hiến về khoa học, thuật
của người Hy Lạp – La Mã cổ đại?
A. Đặt nền tảng cho sự phát triển khoa học, kĩ thuật hiện đại.
B. Giúp các nhà khoa học phát huy tài năng lỗi lạc của mình.
C. Mở đầu cho những hiểu biết của con người về khoa học.
D. Giúp cho con người hiểu biết chính xác về Thiên văn học.
Câu 43. Vì sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của văn minh phương Tây cổ đại?
A. Kí hiệu ít, đơn giản, dễ biểu đạt ý nghĩa sự vật, hiện tượng.
B. Được tất cả các nước trên thế giới sử dụng đến ngày naỵ.
Trang 5
C. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh, cùng với hệ chữ số La Mã.
D. Đơn giản, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến.
Câu 44. Nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ về khoa học – kĩ thuật của thế giới trong các giai đoạn tiếp
theo của văn minh nhân loại bắt nguồn từ?
A. những cống hiến về khoa học kĩ thuật của người Hy Lạp – La Mã.
B. những cống hiến về khoa học kĩ thuật của người Ấn Độ.
C. những cống hiến về khoa học kĩ thuật của người Ai Cập.
D. những cống hiến về khoa học kĩ thuật của người Trung Hoa.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất ý nghĩa to lớn những cống hiến về khoa học, kĩ thuật
của người Hy Lạp - La Mã cổ đại?
A. Đặt nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của các ngành khoa học, kĩ thuật của thế giới sau này.
B. Là cơ sở để các nhà khoa học có tên tuổi phát huy tài năng của mình cống hiến cho nhân loại.
C. Từ đây những hiểu biết lịch sử có từ hàng ngàn năm trước mới thực sự trở thành ngành khoa học.
D. Mở ra những hiểu biết mới về tri thức mà trước đây con người chưa biết hoặc còn mơ hồ.
Câu 46. Thực chất ca phong trào Văn hoá Phục là gì?
A. Cuộc đấu tranh công khai đầu tiên trên lĩnh vực văn hoá của giai cấp tư sản.
B. Cuộc đấu tranh cuối cùng trên lĩnh vực văn hoá của giai cấp tư sản.
C. Cuộc đấu tranh đầu tiên trên lĩnh vực triết học của giai cấp tư sản mới.
D. Cuộc đấu tranh đầu tiên trên lĩnh vực kinh tế giai cấp tư sản.
Câu 47. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất ý nghĩa to lớn những cống hiến về khoa học, kĩ thuật
của người Hy Lạp - La Mã cổ đại?
A. Đặt nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của các ngành khoa học, kĩ thuật của thế giới sau này.
B. Là cơ sở để các nhà khoa học có tên tuổi phát huy tài năng của mình cống hiến cho nhân loại.
C. Từ đây những hiểu biết lịch sử có từ hàng ngàn năm trước mới thực sự trở thành ngành khoa học.
D. Mở ra những hiểu biết mới về tri thức mà trước đây con người chưa biết hoặc còn mơ hồ.
Câu 48. Văn minh phương Đông và phương Tây cổ đại có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Có độ chính xác, khái quát hóa cao trên mọi lĩnh vực.
B. Để lại những giá trị lớn cho nền văn minh nhân loại.
C. Đạt được thành tựu to lớn nhất trong lĩnh vực toán học.
D. Đều bắt nguồn từ nhu cầu phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Câu 49. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân xuất hiện của phong trào Văn hóa
Phục hưng?
A. Giáo lí Giáo hội Cơ Đốc nặng những quan điểm lỗi thời.
B. Tầng lớp tư sản mới ra đời chưa có địa vị xã hội tương ứng.
C. Con người nhận thức về bản chất của thế giới xung quanh.
D. Sự xuất hiện trào lưu Triết học Ánh sáng vào thế kỷ XVIII.
Câu 50. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh Phục hưng
A. Lên án nghiêm khắc giáo hội Thiên Chúa Giáo đương thời
B. Đề cao giá trị nhân bản và tự do các nhân
C. Đề cao quyền độc lập của các dân tộc
D. Xây dựng thế giới quan tiến bộ của giai cấp tư sản
Câu 51. Vì sao nói văn minh Phục hưng đã sản sinh ra "những người khổng lồ"?
A. Xuất hiện nhiều nhà văn hóa, khoa học thiên tài, vĩ đại.
B. Tạo ra những công trình kiến trúc, điêu khắc khổng lồ.
C. Đạt nhiều thành tựu rực rỡ hơn văn minh Hi Lạp - La Mã.
D. Xuất hiện một số cá nhân dám đứng lên chống lại Giáo hội.
Câu 52. Bằng những tác phẩm của mình, các nhà Văn hóa Phục hưng đã
A. tuyên truyền giáo lí của Thiên Chúa giáo.
B. ca ngợi công lao của các vị Hoàng đế.
C. củng cố sự tồn tại của chế độ phong kiến.
D. lên án gay gắt Giáo hội Thiên Chúa giáo.
Câu 53. Vì sao phong trào Văn hoá Phục hưng được đánh giá là một “Cuộc cách mạng tiến bộ vĩ đại’?
A. Tạo ra sự biến đổi căn bản trong nhận thức của người châu Âu thời đó.
B. Mở ra những vùng đất mới, những con đường mới và những dân tộc mới.
C. Thị trường thế giới được mở rộng, thúc đẩỵ hàng hải quốc tế phát triển.
D. Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
Trang 6
Câu 54. Lĩnh vực nào sau đây có ý nghĩa quan trọng trong việc đẩy lùi những ảnh hưởng và chi phối của
thần học thời kì văn hóa phục hưng?
A. tư tưởng, tôn giáo.
B. khoa học - kĩ thuật.
C. kiến trúc, điêu khắc.
D. các môn thể thao.
Câu 55. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa phong trào văn hóa phục hưng?
A. Lên án gay gắt Giáo hội Cơ Đốc giáo.
B. Chống lại chế độ phong kiến lỗi thời.
C. Đề cao giá trị con người, tinh thần dân tộc.
D. Cũng cố chính quyền cai trị.
Câu 56. Phong trào Văn hoá Phục hưng không chỉ có vai trò tích cực là phát động quần chúng đấu tranh
chống lại xã hội phong kiến mà còn là
A. một cuộc cách mạng tiến bộ vĩ đại.
B. một cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
C. một cuộc cách mạng xã hội.
D. một cuộc cách mạng tư sản.
Bài 6: Cuc cách mng công nghip ln th nht và ln th hai
Câu 1. Cuc cách mng công nghip ln th nht din ra trong bi cnh nào?
A. Giai cấp tư sản lên cm quyn sau các cuc cách mạng tư sản.
B. Các nước Âu - M đã hoàn thành cách mạng tư sản.
C. Ch nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn độc quyn.
D. Quá trình toàn cầu hóa đang din ra mnh m.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bi cnh lch s din ra cuc cách mng công
nghip ln th nht?
A. Nông dân mất đất, tr thành lao động t do.
B. Giai cp tư sản lên cm quyn sau các cuc cách mạng tư sản.
C. Ci tiến và nhng tiến b kĩ thuật trong các công trường th công.
D. Ch nghĩa tư bản đã chuyển sang giai đoạn độc quyn.
Câu 3. Cuc cách mng công nghip ln th nht din ra trong khong thi gian nào?
A. Cui thế k XVII - đầu thế k XVIII. B. Cui thế k XVIII - đầu thế k XIX.
C. Cui thế k XIX - đầu thế k XX. D. Cui thế k XX - đầu thế k XXI.
Câu 4. Cuc cách mng công nghip ln th nhất đưc khởi đầu ti quc gia nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. M.
Câu 5. Mt trong nhng thành tu tiêu biu ca cuc cách mng công nghip ln th nht là
A. máy tính điện t. B. Internet kết ni vn vt.
C. động cơ hơi nước. D. động cơ điện.
Câu 6. Tại sao nước Anh sm tiến hành cách mng công nghip?
A. Sm làm cuc cách mạng tư sản.
B. Chun b được tiền đề v vn, nhân công và ci tiến kĩ thuật.
C. Sm làm cuc cách mạng tư sản, to lập được nhng tiền đề cn thiết cho cuc cách mng trong
sn xut.
D. Có h thng thuộc địa rng ln.
Câu 7. Máy hơi nước là phát minh ca ai?
A. Giêm Oát. B. Thô-mát Mít. C. Giôn Bác-lơ. D. Thô-mát Ê-đi-xơn.
Câu 8. Phát minh nào dưới đây không phi là thành tu ca cuc cách mng công nghip ln th nht?
A. Động cơ hơi nước. B. Động cơ điện. C. Đầu máy xe la. D. Máy kéo si Gien-
ni.
Câu 9. Cuc cách mng công nghip ln th hai din ra trong bi cnh nào?
A. Các nước Âu - M đã hoàn thành cách mạng tư sản.
B. Các cuc phát kiến địa lí thúc đẩy kinh tế phát trin.
C. Bùng n dân s thế gii, vơi cạn tài nguyên thiên nhiên.
D. Quá trình toàn cầu hóa đang din ra mnh m.
Trang 7
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cnh lch s din ra cuc cách mng công
nghip ln th hai?
A. Ch nghĩa tư bản chuyn t t do cạnh tranh sang độc quyn.
B. Các nước Âu - M đã hoàn thành các cuộc cách mạng tư sản.
C. Lực lượng sn xut các nước tư bản đạt trình độ cao.
D. Quá trình toàn cầu hóa đem lại thời cơ cho các nước.
Câu 11. Cuc cách mng công nghip ln th hai din ra trong khong thi gian nào?
A. Cui thế k XVII - đầu thế k XVIII. B. Cui thế k XVIII - đầu thế k XIX.
C. Cui thế k XIX - đầu thế k XX. D. Cui thế k XX - đầu thế k XXI.
Câu 12. Đặc điểm cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln th hai là gì?
A. ng dụng năng lượng hơi nước vào sn xuất đ tăng năng suất lao động.
B. ng dụng điện năng vào sản xut hàng lot, dây chuyn trên quy mô ln.
C. ng dụng điện t công ngh thông tin vào t động hóa sn xut.
D. Vn vt kết ni da trên nn tng công ngh sinh học, kĩ thuật s.
Câu 13. Mt trong nhng thành tu tiêu biu ca cuc cách mng công nghip ln th hai là
A. máy tính điện t. B. Internet kết ni vn vt.
C. động cơ hơi nước. D. động cơ điện.
Câu 14. Bóng đèn điện là phát minh ca ai?
A. Giêm Oát. B. Thô-mát Mít. C. Giôn Bác-lơ. D. Thô-mát Ê-đi-xơn.
Câu 15. Phát minh nào dưới đây không phi là thành tu ca cuc cách mng công nghip ln th hai?
A. Động điện. B. Máy kéo si Gien-ni. C. Ô tô, máy bay. D. Máy điện tín.
Câu 16. Các cuc cách mng công nghip thi cận đại có ý nghĩa như thế nào đối vi s phát trin kinh
tế?
A. Tăng năng suất lao động, sản lượng công nghiệp tăng lên nhanh chóng.
B. Hình thành hai giai cấp cơ bản ca xã hội tư bản là: tư sản và vô sn.
C. Nâng cao đời sng vt cht và tinh thn của con người.
D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh hậu công nghip.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của các cuc cách mng công nghip thi
cận đại đối vi s phát trin kinh tế?
A. Chuyn nn sn xut th công sang cơ khí hoá.
B. Thúc đẩy s phát trin ca nông nghip, giao thông vn ti.
C. Tăng năng suất lao động, to ra nhiu sn phẩm hơn.
D. Đưa con người bước sang nền văn minh thông tin.
Câu 18. Các cuc cách mng công nghip thi cận đại có tác động như thế nào đến đời sng xã hi?
A. Thúc đẩy s giao lưu, kết nối văn hóa giữa các quc gia, châu lc.
B. Làm xut hin nhiu trung tâm công nghip, thành th đông dân.
C. Chuyn nn sn xut ca nhân loi t cơ khí hoá sang điện khí hoá.
D. Thúc đẩy s phát trin ca ngành nông nghip và giao thông vn ti.
Câu 19. Các cuc cách mng công nghip thi cận đại có tác động như thế nào đến đời sống văn hóa?
A. Thúc đẩy s giao lưu, kết nối văn hóa giữa các quc gia, châu lc.
B. Làm xut hin nhiu trung tâm công nghip, thành th đông dân.
C. Chuyn nn sn xut ca nhân loi t cơ khí hoá sang điện khí hoá.
D. Thúc đẩy s phát trin ca ngành nông nghip và giao thông vn ti.
Câu 20. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là thành tu tiêu biu ca cách mng công nghip
thi cận đại?
A. Lăng Ta-giơ Ma-han. B. Đền Pác--nông. C. Tháp Ép-phen. D. Đại bo tháp San-
chi.
Câu 21. Cách mng công nghip 1.0 bắt đầu t ngành nào?
A. Nông nghip. B. Công nghip dt. C. Chế to máy móc. D. Luyn kim.
Câu 22. Máy Gienni do ai sáng chế?
A. Giêm Hagrivơ. B. Áccraitơ. C. Giêm Oát. D. Étmơn Cácrai.
Câu 23. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nước là
A. Lao động bằng tay được thay thế dn bng máy móc.
Trang 8
B. Tốc độ sn xuất và năng suất lãnh đạo tăng vượt bc.
C. To ra nguồn động lc mi, khởi đầu quá trình công nghip hóa.
D. Biến nước Anh thành “công xưởng thế gii”.
Câu 24. Người phát minh ra đu máy xe la là
A. Giêm Hagrivơ. B. Áccraitơ. C. Giêm Oát. D. Xtiphenxơn.
Câu 25. Cách mng công nghiệp đã đưa đến s hình thành các giai cấp cơ bản ca xã hội tư bản là
A. Tư sản và vô sn. B. Tư sản và tiểu tư sản.
C. Tư sản và quý tc mi. D. Tư sản công nghiệp và thương nghiệp.
Câu 26. Ý nào phn ánh h qu xã hi ca cách mng công nghip?
A. Nâng cao năng suất lao động, xã hội hóa quá trình lãnh đạo ca ch nghĩa tư bản.
B. Làm thay đổi bô mt của các nước tư bản.
C. Thúc đẩy s chuyn biến mnh m ca các ngành kinh tế khác.
D. Làm xut hin hai giai cấp cơ bản ca xã hội tư bản là tư sản và vô sn.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1
C1
C2
C3
C4
D
A
A
A
Bài 2
C1
C2
C3
C
A
A
Bài 3
C1
C2
C3
C4
D
D
C
D
Bài 4
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
B
C
C
B
B
B
A
C
A
C
Bài 5
C2
C4
C7
C9
C12
B
A
B
B
C
C14
C16
C19
C21
C24
C
C
B
B
B
C26
C28
C31
C33
C36
C
D
B
A
A
C38
C40
C43
C45
C48
A
B
C
A
B
C49
C50
C51
C52
C53
C54
C55
C56
D
C
A
D
A
B
D
A
Trang 9
Bài 6
C2
C4
C7
C9
C12
D
A
A
A
B
C14
C16
C19
C21
C24
D
A
A
B
D
C25
C26
A
D
II. CÂU HI T LUN
Câu 1. (1đ) Nêu ý nghĩa của các cuc cách mng công nghip thi cận đại đối vi kinh tế?
Câu 2. (1đ) Nêu ý nghĩa của các cuc cách mng công nghip thi cận đại đối vi văn hoá?
Câu 3. (1đ) Thành tu nào trong cuc cách mng công nghip thi cn đi có ảnh hưởng nht đối vi bn
thân em ngày nay?
Câu 4. (1đ) Nêu mt s hn chế ca các cuc cách mng công nghip thi cận đi? (KT, XH, VH)
Câu 5. (1đ) Tại sao nói phong trào Văn hóa Phục hưng đã sản sinh ra “những người khng l”?
Câu 6. (2đ) Em hiu thế nào là Văn hoá Phục Hưng? Theo em phong trào này có đóng góp gì cho nền
văn minh nhân loại?
Câu 7. (2đ) Yếu t “Thần” được th hiện như thế o trong văn minh cổ đại phương Tây?

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: LỊCH SỬ 10 I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận thức
Câu 1. Hiện thực lịch sử là gì?
A. Là đã xảy ra trong quá khứ mà con người nhận thức được.
B. Là những nhà sử học tìm hiểu về quá khứ của con người.
C. Là những gì đã diễn ra trong quá khứ của loài người.
D. Là toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Câu 2: Toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan, không phụ thuộc vào ý
muốn chủ quan của con người được gọi là
A. Hiện thực lịch sử.
B. Nhận thức lịch sử.
C. Sự kiện tương lai.
D. khoa học lịch sử.
Câu 3: Hiện thực lịch sử là gì?
A. Là toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại khách quan.
B. Là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ của loài người.
C. Là những gì đã xảy ra trong quá khứ mà con người nhận thức được.
D. Là toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại chủ quan.
Câu 4: Một trong những nguyên tắc cơ bản, hàng đầu của Sử học là
A. Khách quan, trung thực, tiến bộ.
B. Toàn diện và cụ thể.
C. Khôi phục hiện thực lịch sử.
D. Phục vụ cuộc sống con người.
Bài 2: Tri thức lịch sử và cuộc sống
Câu 1: Học tập và nghiên cứu lịch sử đưa đến cho con người cơ hội nào sau đây?
A. Trở thành nhà quân sự lỗi lạc.
B. Cơ hội về nghề nghiệp mới.
C. Cơ hội về tương lai mới.
D. Trở thành nhà chính trị gia.
Câu 2: Học tập lịch sử suốt đời sẽ
A. giúp mỗi người mở rộng và cập nhật vốn kiến thức
B. giúp chúng ta biết được tương lai của con người.
C. giúp con người nhanh chóng hội nhập vào cuộc sống trong tương lai.
D. giúp mỗi người điều chỉnh hành vi của bản thân.
Câu 3: Tri thức lịch sử mang đặc điểm nào sau đây?
A. Rộng lớn và đa dạng.
B. Không bao giờ biến đổi.
C. Chỉ mang tính chủ quan.
D. Chỉ mang tính khách quan.
Bài 3: Sử học với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá, di sản thiên nhiên và phát triển du lịch
Câu 1: Di sản nào sau đây được xem là di sản văn hóa phi vật thể? A. Cung điện. B. Nhà cổ. C. Lăng tẩm.
D. Đờn ca tài tử.
Câu 2: Di tích Chùa Thiên Mụ là di sản văn hóa nào dưới đây?
A. Di sản thiên nhiên.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di sản ẩm thực.
D. Di sản văn hóa vật thể.
Câu 3: Tổ chức quốc tế nào sao đây ghi danh, công nhận các danh mục di sản văn hóa thế giới? A. ASEAN. B. NATO. C. UNESCO. D. WTO.
Câu 4: Loại hình di sản nào dưới đây không thuộc di sản văn hóa? A. Vật thể B. Phi vật thể C. Hỗn hợp D. Bán vật thể.
Bài 4: Khái niệm văn minh và một số nền văn minh phương Đông cổ - trung đại
Câu 1. Loại hình văn học nổi tiếng nhất ở Trung Quốc dưới thời Đường là A. sử thi. B. thơ. C. kinh kịch. D. tiểu thuyết. Trang 1
Câu 2. Một trong những loại hình tiêu biểu của nền văn học Trung Hoa thời cổ-trung địa là A. truyện ngắn. B. tiểu thuyết.
C. truyện ngụ ngôn. D. thần thoại.
Câu 3. Câu 3.Một trong những nhà toán học nổi tiếng của Trung Quốc thời kì cổ - trung đại là A. Hoa Đà. B. Tư Mã Thiên. C. Tổ Xung Chi. D. Tư Mã Quang.
Câu 4. Một trong những nhà sử học nổi tiếng của Trung Quốc thời kì cổ - trung đại là A. Hoa Đà. B. Tư Mã Thiên. C. Tổ Xung Chi. D. Tư Mã Quang.
Câu 5. Bốn phát minh quan trọng về kĩ thuật của người Trung Quốc là
A. kĩ thuật vẽ bản đồ, làm la bàn, thuốc súng và giấy.
B. kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn.
C. kĩ thuật làm giấy, làm cánh buồm, thuốc súng và la bàn.
D. kĩ thuật đóng tàu, kĩ thuật làm giấy, thuốc súng và la bàn.
Câu 6. Công trình kiến trúc phòng thủ nào sau đây được xây dựng bởi nhiều triều đại phong kiến Trung Quốc? A. Lăng Ly Sơn.
B. Vạn Lý Trường Thành.
C. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
D. Quảng trường Thiên An Môn.
Câu 7. Bộ thơ ca ra đời sớm nhất ở Trung Quốc là A. Kinh Thi. B. Sử ký. C. Kinh Lễ. D. Kinh Xuân Thu.
Câu 8. Tôn giáo nào sau đây có nguồn gốc từ Trung Quốc? A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Đạo giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 9. Tác phẩm đặt nền móng cho sử học Trung Quốc là A. Sử kí. B. Hồi kí. C. Bút kí. D. Sử thông.
Câu 10. Văn hóa Trung Hoa đã ảnh hưởng ra bên ngoài chủ yếu trên những lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự, mĩ thuật.
B. Chính trị, thể thao.
C. Tư tưởng, tôn giáo.
D. Kinh tế, giao thông.
Bài 5: Khái niệm văn minh và một số nền văn minh phương Tây cổ - trung đại
Câu 1: Quốc gia nào sau đây gắn liền với nền văn minh cổ đại phương Tây? A. Trung Quốc. B. La Mã. C. Ấn Độ. D. Ai Cập.
Câu 2: Những định lí, định đề đầu tiên có giá trị khái quát cao của toán học ra đời ở quốc gia nào của Phương Tây? A. Rôma. B. Hy Lạp. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 3: Về nghệ thuật, người Hy Lạp – La Mã cổ đại đã đạt được những thành tựu rực rỡ nào dưới đây? A. Xây chùa. B. Kiến trúc. C. Sân khấu. D. Dân gian.
Câu 4: Đền thờ thần Dớt là thành tựu của người Hy Lạp – La Mã cổ đại trên lĩnh vực A. kiến trúc. B. điêu khắc. C. hội họa. D. xây dựng.
Câu 5: Cách tính lịch 1 năm có 365 ngày và ¼ ngày là thành quả của cư dân A. Hy Lạp. B. La Mã. C. Ai Cập. D. Trung Quốc.
Câu 6: Tôn giáo cổ xưa và được coi là chính thống giáo của người Hy Lạp - La Mã cổ đại là A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Ki-tô giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 7: Người Hi Lạp-La Mã cổ đại đã có hiểu biết về Trái Đất và hệ Mặt Trời như thế nào?
A. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất có hình quả cầu và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
C. Trái Đất có hình quả cầu và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
Câu 8: Đặc điểm nổi bật của quá trình hình thành và phát triển của triết học Hy Lạp - La Mã cổ đại là
A. cuộc đấu tranh giữa hai trường phái chủ nghĩa duy vật và duy tâm.
B. quê hương của nhiều nhà triết học nổi tiếng của phương Tây.
C. nền tảng cho nhiều thành tựu về tư tưởng, tri thức phương Tây.
D. ra đời và phát triển trong bối cảnh các cuộc đấu tranh của nô lệ.
Câu 9: Lê-ô-na đờ Vanh-xi là một nhà danh họa, nhà điêu khắc nổi tiếng trong thời kì
A.
cổ đại Hy Lap - La Mã.
B. văn hóa Phục hưng.
C. phương Tây hiện đại.
D. phương Đông cổ đại.
Câu 10: Văn hóa Phục hưng là phong trào
A. khôi phục lại những gì đã mất của văn hóa phương Đông cổ đại.
B. khôi phục lại tinh hoa văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông.
C. phục hưng lại các giá trị văn hóa của Trung Hoa và Ấn Độ cổ đại.
D. phục hưng văn hóa Hy Lạp-La Mã và sáng tạo nền văn hóa mới. Trang 2
Câu 11: Ý nào sau đây không phản ánh đúng những nội dung cơ bản của phong trào văn hóa Phục hưng?
A. Lên án, đả kích Giáo hội Cơ Đốc và giai cấp thống trị phong kiến.
B. Đòi quyền tự do cá nhân và đề cao giá trị con người, tinh thần dân tộc.
C. Giải phóng con người khỏi trật tự, lễ giáo phong kiến thối nát.
D. Đề cao nội dung và giáo lí Cơ Đốc giáo và tư tưởng phong kiến.
Câu 12: Phong trào văn hóa Phục hưng được đánh giá là
A. một cuộc cách mạng của tầng lớp quý tộc và tăng lữ.
B. cuộc đấu tranh của tầng lớp quý tộc chống lại tư sản.
C. bước tiến kì diệu của văn minh phương Tây.
D. bước tiến thần kì của văn minh phương Đông.
Câu 13: Nhà khoa học nổi tiếng trên lĩnh vực y học của Hy Lạp cổ đại là A. Py-ta-go. B. Hi-pô-crat. C. Hê-rô-đốt. D. Xô-phốc-lơ.
Câu 14. Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại?
A. Đền Pác-tê-nông.
B. Đấu trường Cô-li-dê.
C. Lâu đài thành đỏ. D. Khải hoàn môn.
Câu 15: Lĩnh vực nổi bật của khoa học thời Phục hưng là gì? A. Toán học. B. Hoá học. C. Khảo cổ học. D. Sinh vật học.
Câu 16: Phong trào văn hóa Phục hưng lên án trực tiếp đối tượng nào?
A. Giai cấp tư sản.
B. Nông dân và thợ thủ công.
C. Giáo hội Thiên chúa giáo.
D. Quý tộc tư sản hóa.
Câu 17: Giai cấp nào khởi xướng phong trào văn hóa Phục hưng? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Nô lệ. D. Tư sản.
Câu 18: Văn minh thời Phục hưng đề cao điều gì?
A. Giáo lí của Thiên Chúa giáo.
B. Uy quyền và tính chuyên chế của các vị vua.
C. Giá trị con người và quyền tự do cá nhân.
D. Vai trò quan trọng của Giáo hội Thiên Chúa.
Câu 19: Phong trào Văn hóa Phục hưng (thế kỉ XV - XVII) diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Tây Ban Nha. D. Pháp.
Câu 20: Đâu là một trong những cống hiến lớn có giá trị đến nay của cư dân La Mã?
A. Giấy, thuốc súng, la bàn
B. Bảng chữ cái gồm 26 chữ
C. Đấu trường La Mã
D. Đền Pác-tê-nông
Câu 21. Quốc gia nào sau đây gắn liền với nền văn minh cổ đại phương Tây? A. Trung Quốc. B. Hy Lạp C. Ấn Độ. D. Ai Cập.
Câu 22. Nền văn học phương Tây được hình thành trên cơ sở
A. văn học cổ của Hy Lạp và La Mã.
B. văn học trung đại của Hy Lạp và La Mã.
C. văn học cổ của người Trung Quốc.
D. văn học cổ của người phương Tây.
Câu 23. Nền văn học cổ đại Hy Lạp –La Mã được tạo nguồn cảm hứng và đề tài phong phú từ A. thần thoại. B. truyện cười. C. truyện ngắn. D. tiểu thuyết.
Câu 24: Về nghệ thuật, người Hy Lạp – La Mã cổ đại đã đạt được những thành tựu rực rỡ nào dưới đây? A. Xây chùa. B. Điêu khắc. C. Sân khấu. D. Dân gian.
Câu 25: Đền Pác-tê-nông là thành tựu của người Hy Lạp – La Mã cổ đại trên lĩnh vực A. kiến trúc. B. điêu khắc. C. hội họa. D. xây dựng.
Câu 26: Tôn giáo cổ xưa và được coi là chính thống giáo của người Hy Lạp - La Mã cổ đại là A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Cơ Đốc giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 27: Những tác phẩm: Bữa tiệc cuối cùng, Nàng Mô-na Li-sa thuộc lĩnh vực nào trong thời văn hóa
Phục hưng thế kỉ XV-XVI? A. Hội họa. B. Văn học. C. Kịch. D. Kiến trúc.
Câu 28: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân xuất hiện của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. Giáo lí Giáo hội Cơ Đốc nặng những quan điểm lỗi thời.
B. Tầng lớp tư sản mới ra đời chưa có địa vị xã hội tương ứng.
C. Con người nhận thức về bản chất của thế giới xung quanh.
D. Sự xuất hiện trào lưu Triết học Ánh sáng vào thế kỷ XVIII.
Câu 29: Giai cấp tư sản khởi xướng phong trào Văn hóa Phục hưng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khôi phục tinh hoa văn hóa của phương Đông thời cổ đại.
B. Làm vũ khí đấu tranh chống lại giai cấp vô sản đang lên. Trang 3
C. Bảo vệ cho sự thống trị bền vững của giai cấp quý tộc.
D. Xây dựng nền văn hóa mới, phù hợp của giai cấp tư sản.
Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ ý nghĩa những cống hiến về khoa học, kĩ thuật
của người Hy Lạp – La Mã cổ đại?
A. Đặt nền tảng cho sự phát triển khoa học, kĩ thuật hiện đại.
B. Giúp các nhà khoa học phát huy tài năng lỗi lạc của mình.
C. Mở đầu cho những hiểu biết của con người về khoa học.
D. Giúp cho con người hiểu biết chính xác về Thiên văn học.
Câu 31: Văn minh phương Đông và phương Tây cổ đại có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Có độ chính xác, khái quát hóa cao trên mọi lĩnh vực.
B. Để lại những giá trị lớn cho nền văn minh nhân loại.
C. Đạt được thành tựu to lớn nhất trong lĩnh vực toán học.
D. Đều bắt nguồn từ nhu cầu phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Câu 32: Đối với Tây Âu thời hậu kỳ Trung đại, phong trào văn hóa Phục hưng đã
A. mở đường cho văn minh Tây Âu phát triển rực rỡ.
B. mở đường cho văn hóa thế giới phát triển cao hơn.
C. mở đường cho văn hóa I-ta-li-a phát triển mạnh mẽ.
D. mở đường cho văn hóa Đức phát triển hưng thịnh.
Câu 33: Một trong những nhà toán học nổi tiếng của Hy Lạp cổ đại là A. Py-ta-go. B. Hi-pô-crat. C. Hê-rô-đốt. D. Xô-phốc-lơ.
Câu 34: Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại?
A. Đền Pác-tê-nông.
B. Đấu trường Cô-li-dê.
C. Lăng Ta-giơ Ma-han. D. Khải hoàn môn.
Câu 35: Lĩnh vực nổi bật của khoa học thời Phục hưng là gì? A. Thiên văn học. B. Hoá học. C. Khảo cổ học. D. Sinh vật học.
Câu 36: Phong trào văn hóa phục hưng là cuộc đấu tranh công khai của giai cấp tư sản chống lại chế độ
phong kiến trên lĩnh vực nào? A. Văn hóa. B. Giáo dục. C. Quân sự D. Kinh tế
Câu 17: Trào lưu tư tưởng nổi bật ở Tây Âu thời Phục hưng là
A. chủ nghĩa nhân văn.
B. chủ nghĩa hiện thực.
C. chủ nghĩa lãng mạn.
D. chủ nghĩa dân tộc cực đoan.
Câu 38: Danh họa Lê-ô-na đơ Vanh-xi là tác giả của bức tranh nào dưới đây?
A. Bữa tiệc cuối cùng.
B. Sự sáng tạo A-đma.
C. Sự ra đời của thần Vệ nữ.
D. Đức mẹ Sít-tin.
Câu 39: Người La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây? A. Chữ Hán. B. Chữ hình nêm. C. Chữ Phạn. D. Chữ La-tinh.
Câu 40: Tại sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của La Mã cổ đại?
A. Được tất cả các nước trên thế giới sử dụng đến ngày nay
B. Đơn giản, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến
C.
Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh, cùng với hệ chữ số La Mã
D. Kí hiệu ít, đơn giản, dễ biểu đạt ý nghĩa sự vật, hiện tượng
Câu 41. Vì sao hiện nay nhân loại tiếp tục duy trì Đại hội thể thao Ô-lim-píc?
A. Đề cao tinh thần hoà bình, đoàn kết các dân tộc.
B. Để phát triển các môn thể thao điền kinh cơ bản.
C. Đề cao giá trị văn hoá và tinh thần của Hy Lạp.
D. Phát huy nguyên tắc bình đẳng của các dân tộc.
Câu 42. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ ý nghĩa những cống hiến về khoa học, kĩ thuật
của người Hy Lạp – La Mã cổ đại?
A. Đặt nền tảng cho sự phát triển khoa học, kĩ thuật hiện đại.
B. Giúp các nhà khoa học phát huy tài năng lỗi lạc của mình.
C. Mở đầu cho những hiểu biết của con người về khoa học.
D. Giúp cho con người hiểu biết chính xác về Thiên văn học.
Câu 43. Vì sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của văn minh phương Tây cổ đại?
A. Kí hiệu ít, đơn giản, dễ biểu đạt ý nghĩa sự vật, hiện tượng.
B. Được tất cả các nước trên thế giới sử dụng đến ngày naỵ. Trang 4
C. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh, cùng với hệ chữ số La Mã.
D. Đơn giản, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến.
Câu 44. Nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ về khoa học – kĩ thuật của thế giới trong các giai đoạn tiếp
theo của văn minh nhân loại bắt nguồn từ?
A. những cống hiến về khoa học kĩ thuật của người Hy Lạp – La Mã.
B. những cống hiến về khoa học kĩ thuật của người Ấn Độ.
C. những cống hiến về khoa học kĩ thuật của người Ai Cập.
D. những cống hiến về khoa học kĩ thuật của người Trung Hoa.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất ý nghĩa to lớn những cống hiến về khoa học, kĩ thuật
của người Hy Lạp - La Mã cổ đại?
A. Đặt nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của các ngành khoa học, kĩ thuật của thế giới sau này.
B. Là cơ sở để các nhà khoa học có tên tuổi phát huy tài năng của mình cống hiến cho nhân loại.
C. Từ đây những hiểu biết lịch sử có từ hàng ngàn năm trước mới thực sự trở thành ngành khoa học.
D. Mở ra những hiểu biết mới về tri thức mà trước đây con người chưa biết hoặc còn mơ hồ.
Câu 46. Thực chất của phong trào Văn hoá Phục là gì?
A. Cuộc đấu tranh công khai đầu tiên trên lĩnh vực văn hoá của giai cấp tư sản.
B. Cuộc đấu tranh cuối cùng trên lĩnh vực văn hoá của giai cấp tư sản.
C. Cuộc đấu tranh đầu tiên trên lĩnh vực triết học của giai cấp tư sản mới.
D. Cuộc đấu tranh đầu tiên trên lĩnh vực kinh tế giai cấp tư sản.
Câu 47. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất ý nghĩa to lớn những cống hiến về khoa học, kĩ thuật
của người Hy Lạp - La Mã cổ đại?
A. Đặt nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của các ngành khoa học, kĩ thuật của thế giới sau này.
B. Là cơ sở để các nhà khoa học có tên tuổi phát huy tài năng của mình cống hiến cho nhân loại.
C. Từ đây những hiểu biết lịch sử có từ hàng ngàn năm trước mới thực sự trở thành ngành khoa học.
D. Mở ra những hiểu biết mới về tri thức mà trước đây con người chưa biết hoặc còn mơ hồ.
Câu 48. Văn minh phương Đông và phương Tây cổ đại có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Có độ chính xác, khái quát hóa cao trên mọi lĩnh vực.
B. Để lại những giá trị lớn cho nền văn minh nhân loại.
C. Đạt được thành tựu to lớn nhất trong lĩnh vực toán học.
D. Đều bắt nguồn từ nhu cầu phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Câu 49. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân xuất hiện của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. Giáo lí Giáo hội Cơ Đốc nặng những quan điểm lỗi thời.
B. Tầng lớp tư sản mới ra đời chưa có địa vị xã hội tương ứng.
C. Con người nhận thức về bản chất của thế giới xung quanh.
D. Sự xuất hiện trào lưu Triết học Ánh sáng vào thế kỷ XVIII.
Câu 50. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh Phục hưng
A. Lên án nghiêm khắc giáo hội Thiên Chúa Giáo đương thời
B. Đề cao giá trị nhân bản và tự do các nhân
C. Đề cao quyền độc lập của các dân tộc
D. Xây dựng thế giới quan tiến bộ của giai cấp tư sản
Câu 51. Vì sao nói văn minh Phục hưng đã sản sinh ra "những người khổng lồ"?
A. Xuất hiện nhiều nhà văn hóa, khoa học thiên tài, vĩ đại.
B. Tạo ra những công trình kiến trúc, điêu khắc khổng lồ.
C. Đạt nhiều thành tựu rực rỡ hơn văn minh Hi Lạp - La Mã.
D. Xuất hiện một số cá nhân dám đứng lên chống lại Giáo hội.
Câu 52. Bằng những tác phẩm của mình, các nhà Văn hóa Phục hưng đã
A. tuyên truyền giáo lí của Thiên Chúa giáo.
B. ca ngợi công lao của các vị Hoàng đế.
C. củng cố sự tồn tại của chế độ phong kiến.
D. lên án gay gắt Giáo hội Thiên Chúa giáo.
Câu 53. Vì sao phong trào Văn hoá Phục hưng được đánh giá là một “Cuộc cách mạng tiến bộ vĩ đại’?
A. Tạo ra sự biến đổi căn bản trong nhận thức của người châu Âu thời đó.
B. Mở ra những vùng đất mới, những con đường mới và những dân tộc mới.
C. Thị trường thế giới được mở rộng, thúc đẩỵ hàng hải quốc tế phát triển.
D. Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu. Trang 5
Câu 54. Lĩnh vực nào sau đây có ý nghĩa quan trọng trong việc đẩy lùi những ảnh hưởng và chi phối của
thần học thời kì văn hóa phục hưng?
A. tư tưởng, tôn giáo.
B. khoa học - kĩ thuật.
C. kiến trúc, điêu khắc.
D. các môn thể thao.
Câu 55. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa phong trào văn hóa phục hưng?
A. Lên án gay gắt Giáo hội Cơ Đốc giáo.
B. Chống lại chế độ phong kiến lỗi thời.
C. Đề cao giá trị con người, tinh thần dân tộc.
D. Cũng cố chính quyền cai trị.
Câu 56. Phong trào Văn hoá Phục hưng không chỉ có vai trò tích cực là phát động quần chúng đấu tranh
chống lại xã hội phong kiến mà còn là
A. một cuộc cách mạng tiến bộ vĩ đại.
B. một cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
C. một cuộc cách mạng xã hội.
D. một cuộc cách mạng tư sản.
Bài 6: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ hai
Câu 1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Giai cấp tư sản lên cầm quyền sau các cuộc cách mạng tư sản.
B. Các nước Âu - Mỹ đã hoàn thành cách mạng tư sản.
C. Chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn độc quyền.
D. Quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Nông dân mất đất, trở thành lao động tự do.
B. Giai cấp tư sản lên cầm quyền sau các cuộc cách mạng tư sản.
C. Cải tiến và những tiến bộ kĩ thuật trong các công trường thủ công.
D. Chủ nghĩa tư bản đã chuyển sang giai đoạn độc quyền.
Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XVII - đầu thế kỉ XVIII.
B. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX.
C. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
D. Cuối thế kỉ XX - đầu thế kỉ XXI.
Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất được khởi đầu tại quốc gia nào? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ.
Câu 5. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. máy tính điện tử.
B. Internet kết nối vạn vật.
C. động cơ hơi nước.
D. động cơ điện.
Câu 6. Tại sao nước Anh sớm tiến hành cách mạng công nghiệp?
A. Sớm làm cuộc cách mạng tư sản.
B. Chuẩn bị được tiền đề về vốn, nhân công và cải tiến kĩ thuật.
C. Sớm làm cuộc cách mạng tư sản, tạo lập được những tiền đề cần thiết cho cuộc cách mạng trong sản xuất.
D. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
Câu 7. Máy hơi nước là phát minh của ai? A. Giêm Oát. B. Thô-mát Mít. C. Giôn Bác-lơ.
D. Thô-mát Ê-đi-xơn.
Câu 8. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Động cơ hơi nước.
B. Động cơ điện.
C. Đầu máy xe lửa.
D. Máy kéo sợi Gien- ni.
Câu 9. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Các nước Âu - Mỹ đã hoàn thành cách mạng tư sản.
B. Các cuộc phát kiến địa lí thúc đẩy kinh tế phát triển.
C. Bùng nổ dân số thế giới, vơi cạn tài nguyên thiên nhiên.
D. Quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ. Trang 6
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Chủ nghĩa tư bản chuyển từ tự do cạnh tranh sang độc quyền.
B. Các nước Âu - Mỹ đã hoàn thành các cuộc cách mạng tư sản.
C. Lực lượng sản xuất ở các nước tư bản đạt trình độ cao.
D. Quá trình toàn cầu hóa đem lại thời cơ cho các nước.
Câu 11. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XVII - đầu thế kỉ XVIII.
B. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX.
C. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
D. Cuối thế kỉ XX - đầu thế kỉ XXI.
Câu 12. Đặc điểm cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là gì?
A. Ứng dụng năng lượng hơi nước vào sản xuất để tăng năng suất lao động.
B. Ứng dụng điện năng vào sản xuất hàng loạt, dây chuyền trên quy mô lớn.
C. Ứng dụng điện tử và công nghệ thông tin vào tự động hóa sản xuất.
D. Vạn vật kết nối dựa trên nền tảng công nghệ sinh học, kĩ thuật số.
Câu 13. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. máy tính điện tử.
B. Internet kết nối vạn vật.
C. động cơ hơi nước.
D. động cơ điện.
Câu 14. Bóng đèn điện là phát minh của ai? A. Giêm Oát. B. Thô-mát Mít. C. Giôn Bác-lơ.
D. Thô-mát Ê-đi-xơn.
Câu 15. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Động điện.
B. Máy kéo sợi Gien-ni. C. Ô tô, máy bay. D. Máy điện tín.
Câu 16. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?
A. Tăng năng suất lao động, sản lượng công nghiệp tăng lên nhanh chóng.
B. Hình thành hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là: tư sản và vô sản.
C. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của con người.
D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh hậu công nghiệp.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời
cận đại đối với sự phát triển kinh tế?
A. Chuyển nền sản xuất thủ công sang cơ khí hoá.
B. Thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp, giao thông vận tải.
C. Tăng năng suất lao động, tạo ra nhiều sản phẩm hơn.
D. Đưa con người bước sang nền văn minh thông tin.
Câu 18. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại có tác động như thế nào đến đời sống xã hội?
A. Thúc đẩy sự giao lưu, kết nối văn hóa giữa các quốc gia, châu lục.
B. Làm xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp, thành thị đông dân.
C. Chuyển nền sản xuất của nhân loại từ cơ khí hoá sang điện khí hoá.
D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và giao thông vận tải.
Câu 19. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại có tác động như thế nào đến đời sống văn hóa?
A. Thúc đẩy sự giao lưu, kết nối văn hóa giữa các quốc gia, châu lục.
B. Làm xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp, thành thị đông dân.
C. Chuyển nền sản xuất của nhân loại từ cơ khí hoá sang điện khí hoá.
D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và giao thông vận tải.
Câu 20. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp thời cận đại?
A. Lăng Ta-giơ Ma-han. B. Đền Pác-tê-nông. C. Tháp Ép-phen.
D. Đại bảo tháp San- chi.
Câu 21. Cách mạng công nghiệp 1.0 bắt đầu từ ngành nào? A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp dệt.
C. Chế tạo máy móc. D. Luyện kim.
Câu 22. Máy Gienni do ai sáng chế? A. Giêm Hagrivơ. B. Áccraitơ. C. Giêm Oát. D. Étmơn Cácrai.
Câu 23. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nước là
A. Lao động bằng tay được thay thế dần bằng máy móc. Trang 7
B. Tốc độ sản xuất và năng suất lãnh đạo tăng vượt bậc.
C. Tạo ra nguồn động lực mới, khởi đầu quá trình công nghiệp hóa.
D. Biến nước Anh thành “công xưởng thế giới”.
Câu 24. Người phát minh ra đầu máy xe lửa là A. Giêm Hagrivơ. B. Áccraitơ. C. Giêm Oát. D. Xtiphenxơn.
Câu 25. Cách mạng công nghiệp đã đưa đến sự hình thành các giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là
A. Tư sản và vô sản.
B. Tư sản và tiểu tư sản.
C. Tư sản và quý tộc mới.
D. Tư sản công nghiệp và thương nghiệp.
Câu 26. Ý nào phản ánh hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp?
A. Nâng cao năng suất lao động, xã hội hóa quá trình lãnh đạo của chủ nghĩa tư bản.
B. Làm thay đổi bô mặt của các nước tư bản.
C. Thúc đẩy sự chuyển biến mạnh mẽ của các ngành kinh tế khác.
D. Làm xuất hiện hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là tư sản và vô sản. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1 C1 C2 C3 C4 D A A A Bài 2 C1 C2 C3 C A A Bài 3 C1 C2 C3 C4 D D C D Bài 4 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 B C C B B B A C A C Bài 5 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 B B B A C C B A B D D C
C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 B C A C D C B B B A A B
C25 C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35 C36 A C A D D A B A A C A A
C37 C38 C39 C40 C41 C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48 A A D B A A C A A A A B C49 C50 C51 C52 C53 C54 C55 C56 D C A D A B D A Trang 8 Bài 6 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 A D B A C C A B A D C B
C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 D D B A D B A C B A B D C25 C26 A D II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. (1đ)
Nêu ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đối với kinh tế?
Câu 2. (1đ) Nêu ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đối với văn hoá?
Câu 3. (1đ) Thành tựu nào trong cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại có ảnh hưởng nhất đối với bản thân em ngày nay?
Câu 4. (1đ) Nêu một số hạn chế của các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại? (KT, XH, VH)
Câu 5. (1đ) Tại sao nói phong trào Văn hóa Phục hưng đã sản sinh ra “những người khổng lồ”?
Câu 6. (2đ) Em hiểu thế nào là Văn hoá Phục Hưng? Theo em phong trào này có đóng góp gì cho nền văn minh nhân loại?
Câu 7. (2đ) Yếu tố “Thần” được thể hiện như thế nào trong văn minh cổ đại phương Tây? Trang 9
Document Outline

  • B. Đơn giản, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6