Đề cương ôn tập học kỳ 1 Lịch Sử 10 Năm 2023-2024 theo từng bài học

Đề cương ôn tập HK1 Lịch sử 10 năm học 2023-2024 theo từng bài học được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang. Đề cường này sẽ là tài liệu tổng hợp đầy đủ, sát với kiến thức đang học giúp bạn bứt phá điểm số trong học kì 1 này. Hy vọng tài liệu sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức một cách nhanh chóng, hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

thuvienhoclieu.com Trang1
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: LỊCH SỬ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BÀI 1HIỆN THỰC LỊCH SỬ VÀ LỊCH SỬ ĐƢỢC CON NGƢỜI NHẬN THỨC
Câu 1. Lch s đƣc hiu theo những nghĩa nào sau đây?
A. Tái hin lch s và hc tp lch s.
B. Hin thc lch s và lch s được con người nhn thc.
C. Nhn thc lch s và hiu biết lch s.
D.Hin thc lch s và tái hin lch s.
Câu 2.Hin thc lch s là gì?
A.Là tt c những gì đã diễn ra trong quá kh.
B.Là tt c những gì đã diễn ra trong quá kh của loài người.
C. Là những gì đã xảy ra trong qu kh mà con người nhn thức được.
D. Là khoa hc tm hiu v quá kh.
Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về hiện thực lịch sử?
A. Là nhận thức của con người về quá khứ. B. Tồn tại hoàn toàn khách quan.
C. Phụ thuộc vào ý muốn của con người. D. Có thể thay đổi theo thời gian.
Câu 4.So vi hin thc lch s, nhn thc lch s có đặc điểm gì?
A. Nhn thc lch s luôn phản ánh đúng hiện thc lch s.
B. Nhn thc lch s không th tái hiện đầy đủ hin thc lch s.
C. Nhn thc lch s thường lc hậu hơn hiện thc lch s.
D. Nhn thc lch s độc lp, khách quan vi hin thc lch s.
Câu 5.Ý nào dƣới đây không phải là đối tƣợng nghiên cu ca s hc?
A. Nhng hiện tượng t nhiên đã xảy ra trong quá kh.
B. Quá kh ca mt cá nhân hoc mt nhóm, mt cộng đồng người.
C. Quá kh ca mt quc gia hoc ca mt khu vc trên thế gii.
D. Quá kh ca toàn th nhân loi.
Câu 6.Ý nào dƣới đây không thuc chức năng của s hc?
A. Khôi phc các s kin lch s din ra trong quá kh.
B. Rút ra bn cht ca các quá trình lch s, phát hin quy lut vận động và phát trin ca chúng.
C. Giáo dc tình yêu thiên nhiên, có ý thc bo v môi trường t nhiên.
D. Rút ra nhng bài hc kinh nghim cho cuc sng hin ti.
Câu 7.Nội dung nào sau đây là nhiệm v ca S hc?
A.Nhn thc, giáo dc và d báo. B.Nghiên cu, hc tp và d báo.
C.Giáo dc, khoa hc và d báo. D.Nhn thc, khoa hc và giáo dc.
Câu 8. Lch s đƣợc con ngƣời nhn thc ph thuc vào yếu t nào sau đây của ngƣời tìm hiu Lch s?
A.Mức độ hiu biết v lch s. B.Nhu cầu và năng lực tìm hiu.
C.Đối tượng tiến hành nghiên cu. D.Kh năng nhận thc lch s.
Câu 9. Giáo dục tƣ tƣởng, tình cảm, đạo đc và rút ra bài hc kinh nghim hin ti là chức năng nào của s
hc?
A. Chức năng xã hội. B. Chức năng khoa học.
C. Chức năng giáo dục. D. Chức năng dự báo.
Câu 10. Nhn thc lch s không ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Nhu cầu và năng lực của người tìm hiu. B. Điu kiện và phương pháp để tìm hiu.
C. Mức độ phong phú ca thông tin s liu. D. Nội dung và phương pháp nghiên cứu.
thuvienhoclieu.com Trang2
BÀI 2: TRI THỨC LỊCH SỬ VÀ CUỘC SỐNG
Câu 1. Đim chung trong ni dung phn ánh của hai đoạn trích dn sau là gì?
“S đề ghi vic, mà vic hay hoc d đểu dùng làm gương răn cho đời sau”.
(Ngô S Liên và các s thn nhà Lê, Đại Vit s ký toàn thư,
Tp I, Sdd.tr. 101)
“Dân ta phải biết s ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”.
(H Chí Minh, Lch s c ta, 1942)
A. S được dùng làm gương răn dạy cho đời sau.
B. Người Vit Nam cn phi hiu biết v lch s Vit Nam.
C. Vai trò, ý nghĩa của tri thc lch s đối vi cuc sng.
D. Người Vit Nam cn phải tường tn v gc tích ca mình.
Câu 2. Quá trình nào sau đây là xử thông tin s liu?
A. Phân loại, đánh giá, thẩm định, so sánh. B. Phân tích, đánh giá, nhận xét, so sánh.
C.Sưu tầm, tìm kiếm, phân loại, đánh giá. D.Tìm kiếm, thẩm định, so sánh, nhn xét.
Câu 3.Ý nào sau đây không phản ánh đúng lý do cn phi hc tp lch s suốt đời?
A. Lch s là môn hc khó, cn phi hc suốt đời để hiu biết được lch s.
B. Tri thc, kinh nghim t quá kh rt cn cho cuc sng hin tại và định hướng cho tương lai.
C. Nhiu s kin, quá trình lch s vn chứa đựng những điều bí n cn phi tiếp tc tìm tòi khám phá.
D. Hc tp, tìm hiu lch s giúp đưa lại những cơ hội ngh nghip thú v.
Câu 4.Hình thc hc tập nào dƣới đây không phù hợp vi môn Lch s?
A. Hc trên lp. B.Xem phim tài liu, lch s.
C. Tham quan, điền dã. D. Hc trong phòng thí nghim.
Câu 5. Trong cuc sng hng ngày, chúng ta có th bt gp lch s đâu?
A. khu di tích lch s, bo tàng.
B. Trong sách v, báo chí.
C. khp mọi nơi, trong mỗi nếp nhà, trên tng con ph, bản làng…
D. Lch s không xut hin trong cuc sng hng ngày.
Câu 6. Đâu không phải là ngh nghip mà hc tp Lch s có th mang li?
A.Nhà kho c hc. B.ng dn viên du lch. C.Giáo viên Lch s. D.Kiến trúc sư.
Câu 7.Việc học tập lịch sử suốt đời đem lại lợi ích nào sau đây?
A. Giúp con người phát triển toàn diện về mặt thể chất và tinh thần.
B. Giúp con người mở rộng và cập nhật vốn kiến thức.
C. Làm phong phú và đa dạng hiện thực lịch sử.
D. Tách rời lịch sử với cuộc sống của con người.
Câu 8. Kết nối lịch sử với cuộc sống chính là
A. sử dụng tri thức lịch sử để hiểu rõ hơn những vấn đề của cuộc sống hiện tại.
B. sử dụng những kiến thức trong quá khứ để thay đổi cuộc sống hiện tại.
C. kết nối giữa hiện thực lịch sử với nhận thức lịch sử bằng các nguồn sử liệu.
D. sưu tầm và sử dụng các nguồn sử liệu để làm sáng tỏ hiện thực lịch sử.
Câu 9. Ni dung nào là nhim v cơ bản ca công tác chun b s liu?
A. Tìm kiếm, tra cu và x lý s liu. B. Tìm kiếm và chn lc ngun s liu.
C. Sưu tầm và x lí thông tin s liu. D. Sưu tầm và chn lc ngun s liu.
Câu 10. Yếu t nào sau đây không phải là quá trình sƣu tầm s liu?
thuvienhoclieu.com Trang3
A. Lp danh mc s liu cần sưu tầm. B. Tìm kiếm thông tin liên quan.
C. Thu thp thông tin liên quan. D.Lp kế hoch nghiên cu.
BÀI 3 S HC VI MT S LĨNH VỰC, NGÀNH NGH HIỆN ĐẠI
Câu 1. Yếu tố cốt lõi trong hoạt động bảo tồn di sản là gì?
A. Xác định giá trị thực tế của di sản. B. Phát huy giá trị của di sản văn hóa.
C. Đảm bảo tính nguyên trạng của di sản. D. Tu bổ và phục hồi di sản thường xuyên.
Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Sử học đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị
di sản?
A. Kết quả nghiên cứu của Sử học là cơ sở khoa học để xác định giá trị của di sản.
B. Sử học tái hiện đầy đủ mọi giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên.
C. Sử học giúp cho giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên luôn bền vững.
D. Các phương pháp nghiên cứu Sử học luôn phục dựng lại nguyên vẹn di sản.
Câu 3. Nội dung nào sau đây là vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa vật thể?
A. Góp phần lưu trữ và thực hành di sản từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. Góp phần phát triển đa dạng sinh học và làm tăng giá trị của di sản.
C. Tạo ra môi trường thuận lợi cho sự sinh sống và phát triển của các di sản.
D. Hạn chế tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên và con người đến di sản.
Câu 4. Một trong những vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể là
A. khắc phục tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên đến di sản.
B. góp phần tái tạo, giữ gìn và lưu truyền giá trị di sản qua các thế hệ.
C. góp phần bảo vệ sự đa dạng văn hóa và đa dạng sinh học trên toàn cầu.
D. tạo môi trường thuận lợi cho sự sinh sống và phát triển của di sản.
Câu 5. Nội dung nào sau đây một trong những vai trò của công tác bảo tồn phát huy giá trị di sản
thiên nhiên?
A. Góp phần phát triển đa dạng sinh học. B. Loại bỏ tác động của con người đến di sản.
C. Thực hành giá trị của các di sản thiên nhiên. D. Góp phần bảo vệ sự đa dạng văn hóa.
u 6. Nội dung nào sau đây một trong những vai trò của lịch sử và văn hóa đối với sự phát triển ngành
du lịch?
A. Thúc đẩy quá trình giao lưu và hội nhập với thế giới.
B. Mang lại nguồn lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. Là nguồn tài nguyên quý giá để phát triển ngành du lịch.
D. Góp phần quảng bá lịch sử, văn hóa đất nước ra bên ngoài.
Câu 7. Một trong những vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn di tích lịch sử và di sản văn hóa là
A. cung cấp đầy đủ những tri thức về di tích lịch sử và di sản văn hóa.
B. thúc đẩy việc bảo vệ di sản văn hóa, di tích lịch sử của các quốc gia.
C. thúc đẩy quá trình giao lưu văn hóa giữa các quốc gia, khu vực trên thế giới.
D. giúp con người hưởng thụ giá trị của di sản thiên nhiên và di sản văn hoá.
Câu 8. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa lịch sử và văn hóa với ngành du lịch?
A. Chỉ có lịch sử tác động lên ngành du lịch. B. Tồn tại độc lập, không liên quan đến nhau.
C. Có mối quan hệ tương tác hai chiều. D. Chỉ ngành du lịch mới tác động đến lịch sử.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải vai trò của lịch sử văn hóa đối với sự phát triển ngành du
lịch?
A. Quảng bá lịch sử và văn hóa cộng đồng ra bên ngoài.B. Là nguồn di sản, tài nguyên quý giá của ngành du lịch.
C. Cung cấp tri thức để hỗ trợ quảng bá ngành du lịch.D. Góp phần thúc đẩy ngành du lịch phát triển bền vững.
thuvienhoclieu.com Trang4
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn di tích lịch sử
và di sản văn hóa?
A. Góp phần gìn giữ, bảo tồn giá trị của di tích, di sản.B. Giúp nhân dân biết quý trọng, tự hào về di tích, di sản.
C. Mang lại nguồn lực cho việc bảo tồn di tích, di sản.D. Là cơ sở cho sự hình thành của các di tích, di sản.
BÀI 4 KHÁI NIỆM VĂN MINH.
VĂN MINH PHƢƠNG ĐÔNG THỜI KỲ C- TRUNG ĐẠI
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:
“…… sự tiến bộ về vật chất tinh thần của hội loài ngƣời; trạng thái phát triển cao của nền văn
hóa, khi xã hội loài ngƣời vƣợt quan trình độ của thời kì dã man”.
A. Văn minh. B. Văn hóa. C. Văn vật. D. Văn hiến.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là một trong những tiêu chuẩn cơ bản để nhận diện văn minh?
A. Khi nền công nghiệp xuất hiện. B. Khi con người được hình thành.
C. Khi nhà nước xuất hiện. D. Khi nền nông nghiệp ra đời.
Câu 3. Bốn trung tâm văn minh lớn ở phƣơng Đông thời kì cổ đại là
A. Trung Hoa, Ai Cập, Lưỡng Hà, La Mã. B. Hy Lạp, La Mã, Ấn Độ, Lưỡng Hà.
C. Ấn Độ, Trung Hoa, Hy Lạp, La Mã. D. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Hoa, Lưỡng Hà.
Câu 4. Hai nền văn minh lớn ở phƣơng Tây thời kì cổ đại là
A. Hy Lạp và La Mã. B. Ấn Độ và Trung Hoa.C. Ai Cập và Lưỡng Hà. D. La Mã và A-rập.
Câu 5. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tƣơng đồng giữa văn hóa và văn minh?
A. Chỉ là những giá trị tinh thần mà loài người sáng tạo ra.
B. Là toàn bộ những giá trị do con người sáng tạo trong lịch sử.
C. Là những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo ra.
D. Là toàn bộ giá trị vật chất của con người từ khi xuất hiện đến nay.
Câu 6. Ai Cập cổ đại đƣợc hình thành trên lƣu vực con sông nào?
A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Ti-grơ. D. Sông Nin.
Câu 7. Chữ viết của ngƣời Ai Cập cổ đại là
A. chữ Hán. B. chữ hình nêm C. chữ La-tinh. D. chữ tượng hình.
Câu 8. Công trình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại là
A. kim tự tháp. B. chùa hang. C. nhà thờ. D. tượng Nhân sư.
Câu 9. Những tôn giáo nào sau đây có nguồn gốc từ Ấn Độ?
A. Phật giáo và Hin-đu giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Đạo giáo và Hồi giáo.D. Nho giáo và Phật giáo.
Câu 10. Bốn phát minh lớn về kĩ thuật của ngƣời Trung Hoa thời kì cổ - trung đại là
A. bản đồ, la bàn, thuốc nổ và kĩ thuật làm giấy. B. kĩ thuật làm giấy, cánh buồm, bánh xe và la bàn.
C. kĩ thuật đóng tàu, giấy, khuôn in và thuốc súng. D. kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc súng.
Câu 11. Loi ch c nht của ngƣời Trung Quc là
A. ch giáp cốt, kim văn. C. ch Kha-rt-t và Bra-mi.C.ch Hán. D. ch ng hình.
Câu 12. 10 ch s mà ngày nay chúng ta đang sử dng là thành tu ca nền văn minh nào?
A. Ai Cp. B. Ấn Độ. C.Hy Lp - La Mã. D. Trung Hoa.
Câu 13.Th loi tiu thuyết của văn minh Trung Hoa nổi tiếng nhất dƣới thi nào?
A. Thời Đường B. Thi Tn C. Thi Hán D. Thi Minh - Thanh
Câu 14. Nền văn minh đầu tiên ghi chép lại hiện tƣợng nhật thực, nguyệt thực là văn minh
A. Ai Cập. B. Hy Lạp. C. Trung Hoa D. La Mã
Câu 15. Công trình kiến trúc tiêu biểu của văn minh Ấn Độ thời cổ - trung đại là
A. Thập Tam Lăng B. Kim tự tháp C. Đấu trường Cô-li-dê D. Lăng Ta-giơ Ma-han
Câu 16. Nền văn minh nào biết dùng phẫu thuật để chắp xƣơng sọ, lấy sỏi thận?
A. Trung Hoa. B. Ấn Độ. C. Ai Cập D. Hy Lạp
Câu 17.Chữ giáp cốt của Trung Hoa đƣợc viết trên chất liệu chủ yếu nào sau đây?
A. Đồ đồng B. Đất sét C. Mai rùa, xương thú D. Đá
Câu 18.Văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại gắn liền với những con sông nào?
A. Hắc Long và Mê Công. B. Hoàng Hà và Trường Giang.
thuvienhoclieu.com Trang5
C. Dương Tử và Mê Công. D. Hắc Long và Trường Giang.
Câu 19. Nhận định nào đúng v ý nghĩa những thành tu của văn minh Ấn Độ đạt đƣợc?
A. Góp phần thúc đẩy chế độ phong kiến ra đời sm nht phương Đông.
B. Là mi liên h v tri thc, khoa hc,...giữa phương Đông và phương Tây.
C. Là minh chng cho s ảnh hưởng ca nền văn minh này đối vi châu Âu.
D. Đóng góp quan trọng vào kho tàng tri thc ca nhân loi.
BÀI 5 MỘT SỐ NỀN VĂN MINH PHƢƠNG TÂY THỜI KỲ CỔ - TRUNG ĐẠI
Câu 1. Ngƣời La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
A. Chữ Hán. B. Chữ hình nêm. C. Chữ Phạn. D. Chữ La-tinh.
Câu 2. Hai bộ sử thi nào sau đây đã đặt nền móng cho văn học Hy Lạp - La Mã cổ đại?
A. I-li-át và Ô-đi-xê. B. A-chi-lút và Xô-phô-clơ.
C. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na. D. Vua Ơ-đíp và Những phụ nữ thành Tơ-roa.
Câu 3. Những thành tựu khoa học, kĩ thuật của ngƣời Hy Lạp - La Mã cổ đại có ý nghĩa nhƣ thế nào?
A. Là nguồn gốc của những thành tựu khoa học kĩ - thuật phương Đông cổ đại.
B. Đưa loài người bước vào kỉ nguyên công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
C. Đặt nền tảng cho sự phát triển của khoa học, kĩ thuật thế giới giai đoạn sau.
D. Là một trong những cơ sở dẫn tới sự ra đời của văn minh phương Tây cổ đại.
Câu 4. Tôn giáo chính thức của đế quốc La Mã thời kì cổ đại (từ đầu thế kỉ IV) là
A. Phật giáo. B. Cơ Đốc giáo. C. Hồi giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 5. Phong trào Văn hóa Phục hƣng (thế kỉ XV - XVII) diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào?
A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Tây Ban Nha. D. Pháp.
Câu 6. Ai là tác giả của tác phẩm kịch Rô--ô và Giu-li-ét?
A. Uy-li-am Sếch-xpia. B. Đan-tê A-li-ghê-ri. C. Phơ-răng-xoa Ra--le.D. Mi-quen-đơ Xéc-van-téc.
Câu 7. Một trong những danh hoạ kiệt xuất của thời kì Phục hƣng ở Tây Âu là
A. Ni--lai Cô-péc-ních. B. -ô-na đờ Vanh-xi. C. Phơ-răng-xoa Ra--le. D. Ga-li--ô Ga-li-lê.
Câu 8. Nhà Thiên văn học nào sau đây đã chứng minh Mặt Trời chỉ là trung tâm của Thái dƣơng hệ và tồn
tại trong vũ trụ vô tận?
A. Ni--lai Cô-péc-ních. B. Ga-li--ô Ga-li-lê. C. Phơ-răng-xoa Ra--le. D. Gioóc-đan-nô Bru-nô.
Câu 9. Một trong những học giả tiêu biểu của triết học duy vật thời kì Phục hƣng ở Tây Âu là
A. Phran-xít Bê-cơn. B. Mi-quen-đơ Xéc-van-téc. C. Mi-ken-lăng-giơ. D. Đan-tê A-li-ghê-ri.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của những thành tựu văn minh Tây Âu thời
kì Phục hƣng?
A. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân, đề cao tinh thần dân tộc.
B. Mở đường cho sự phát triển của văn minh Tây Âu trong những thế kỉ kế tiếp.
C. Là cuộc đấu tranh công khai của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến.
D. Góp phần củng cố và mở rộng ảnh hưởng của Giáo hội Cơ Đốc giáo.
Câu 11. Thành tu tính lịch 1 năm có 365 ngày và ¼ ngày là thành qu rt ln của ngƣời
A. Hy Lp. B. La Mã. C. Ai Cp. D. Trung Quc.
Câu 12. Ngƣời Hi Lạp cổ đại đã có hiểu biết về Trái Đất và hệ Mặt Trời nhƣ thế nào?
A. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
C. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
Câu 13. Ni dung nào không phản ánh đúng những nội dung cơ bản của phong trào văn hóa Phục hƣng?
A. Lên án, đả kích Giáo hội Cơ Đốc và giai cp thng tr phong kiến.
B. Đòi quyền t do cá nhân và đề cao giá tr con người, tinh thn dân tc.
C. Giải phóng con người khi trt t, l giáo phong kiến thi nát.
D. Đề cao nội dung và giáo lí Cơ Đốc giáo và tư tưởng phong kiến.
Câu14. Vì sao phong trào Văn hóa Phục hƣng đƣợc đánh giá là một “Cuộc cách mng tiến b vĩ đại”?
A. Là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên giai cấp tư sản chng thế lc phong kiến suy tàn.
B. M ra những vùng đất mới, con đường mi và nhng dân tc mi.
thuvienhoclieu.com Trang6
C. Th trường thế giới được m rng, thúc đẩy hàng hi quc tế phát trin.
D. Thúc đẩy quá trình khng hong, tan rã ca ch nghĩa tư bản châu Âu.
Câu 15. Đâu là tác phẩm điêu khắc tiêu biểu của văn minh Hy Lạp – La Mã cổ đại?
A. Cột đá A--ca B. Tượng lực sĩ ném đĩa
C. Tượng bán thân -phéc-ti-ti D. Nắp quan tài bằng vàng của Tu-ta-kha-mun
BÀI 6. CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP THỜI CẬN ĐẠI (TIẾT 1)
Câu 1.Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Hà Lan. D. .
Câu 2. Ai là ngƣời chế tạo thành công máy kéo sợi Gien-ni (1764)?
A. Giêm Oát. B. Giêm Ha-gri-vơ. C. Ri-chác Ác-rai D. Ét-mơn Các-rai.
Câu 3. Ngƣời phát minh máy hơi nƣớc (năm 1784) là
A. Giôn Cay. B. Ét-mơn Các-rai. C. Giêm Oát. D. Hen-ri Cót.
Câu 4. Ngƣời chế tạo thành công đầu máy xe lửa chạy trên đƣờng ray đầu tiên (năm 1804) là
A. Ri-chác Tơ-re-vi-thích. B. Hen-ri Cót. C. Ét-mơn Các-rai. D. Ri-chác Ác-rai.
Câu 5. Ngƣời đầu tiên chế tạo thành công tàu thủy chở khách chạy bằng hơi nƣớc (năm 1807)
A. Ét-mơn Các-rai. B. Ri-chác Ác-rai. C. Giôn Cay. D. -bớt Phơn-tơn.
Câu 6. thế k XVIII, nhng tiến b v kĩ thuật Anh ch yếu din ra trong các ngành nào?
A. Dt, luyn kim và phát minh máy móc. B. Ngành luyn kim, khai thác m và dt.
C. Dệt, cơ khí, luyện kim và giao thông vn ti.D. Khai thác m, dt và giao thông vn ti.
Câu 7. thế k XVIII, nhng tiến b v kĩ thuật và máy móc Anh diễn ra đầu tiên trong ngành nào?
A. Dt. B. Ngành luyn kim. C. Giao thông vn ti. D. Khai thác m.
Câu 8. thế k XVIII, nhà phát minh vĩ đại nào đƣợc tôn vinh là “ngƣời nhân lên gp bi sc mnh ca con
ngƣời”?
A. Giêm Oát. B. Giêm Ha-gri-vơ. C. Ác-crai-tơ. D. Ét-mơn Các-rai.
Câu 9.Đến nửa sau thế kỉ XIX, việc phát minh ra phƣơng pháp nào trong luyện kim đã dẫn đến sự ra đời
của các nguyên liệu mới?
A. Phương pháp nung nhiệt độ cao. B. Phương pháp rèn dũa.
C. Phương pháp sử dụng lò cao. D. Phương pháp cán kim loại.
Câu 10.Ai là ngƣời phát minh ra bóng đèn sợi đốt trong (năm 1879)?
A. Mai-cơn Pha-ra-đây. B. -mát Ê-đi-xơn. C. Giô-dép Goan. D. Ni--la Tét-la.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.Phân tích vai trò ca S học đối vi công tác bo tn phát huy giá tr di sản văn hóa, di sản thiên nhiên.
K tên các di tích quốc gia đặc bit thành ph Đà Nẵng?
Câu 2.So sánh điểm ging và khác nhau giữa văn hóa, văn minh. Phân biệt văn hóa, văn minh qua hình ảnh.
Câu 3.Nền văn minh Ai Cập c đại nhng công trình kiến trúc, điêu khắc tiêu biu nào? Nêu ý nghĩa của
nhng thành tu kiến trúc, điêu khắc đó.
Câu 4.Ph. Ăng-ghen đã viết: “Không s ca nền văn minh Hy Lạp đế chế La thì không Châu Âu
hiện đại.” Em có đồng ý vi nhận định này không? Vì sao?
Câu 5.Quan sát hình nh dưới đây và trả li các câu hi sau:
a. Đây là phát mình gì? Do ai phát minh?
b. Vì sao đây được đánh giá là phát minh quan trọng nht trong cuc Cách mng công nghip ln th nht?
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BÀI 1HIỆN THỰC LỊCH SỬ VÀ LỊCH SỬ ĐƢỢC CON NGƢỜI NHẬN THỨC
Câu 1. Lịch sử đƣợc hiểu theo những nghĩa nào sau đây?
A. Tái hiện lịch sử và học tập lịch sử.
B. Hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận thức.
C. Nhận thức lịch sử và hiểu biết lịch sử.
D.Hiện thực lịch sử và tái hiện lịch sử.
Câu 2.Hiện thực lịch sử là gì?
A.Là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
B.Là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ của loài người.
C. Là những gì đã xảy ra trong quả khứ mà con người nhận thức được.
D. Là khoa học tỉm hiểu về quá khứ.
Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về hiện thực lịch sử?
A. Là nhận thức của con người về quá khứ.
B. Tồn tại hoàn toàn khách quan.
C. Phụ thuộc vào ý muốn của con người.
D. Có thể thay đổi theo thời gian.
Câu 4.So với hiện thực lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì?
A. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử.
B. Nhận thức lịch sử không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử.
C. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử.
D. Nhận thức lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử.
Câu 5.Ý nào dƣới đây không phải là đối tƣợng nghiên cứu của sử học?
A. Những hiện tượng tự nhiên đã xảy ra trong quá khứ.
B. Quá khứ của một cá nhân hoặc một nhóm, một cộng đồng người.
C. Quá khứ của một quốc gia hoặc của một khu vực trên thế giới.
D. Quá khứ của toàn thề nhân loại.
Câu 6.Ý nào dƣới đây không thuộc chức năng của sử học?
A. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khử.
B. Rút ra bản chất của các quá trình lịch sử, phát hiện quy luật vận động và phát triển của chúng.
C. Giáo dục tình yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.
D. Rút ra những bài học kinh nghiệm cho cuộc sống hiện tại.
Câu 7.Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của Sử học?
A.Nhận thức, giáo dục và dự báo.
B.Nghiên cứu, học tập và dự báo.
C.Giáo dục, khoa học và dự báo.
D.Nhận thức, khoa học và giáo dục.
Câu 8. Lịch sử đƣợc con ngƣời nhận thức phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây của ngƣời tìm hiểu Lịch sử?
A.Mức độ hiểu biết về lịch sử.
B.Nhu cầu và năng lực tìm hiểu.
C.Đối tượng tiến hành nghiên cứu.
D.Khả năng nhận thức lịch sử.
Câu 9. Giáo dục tƣ tƣởng, tình cảm, đạo đức và rút ra bài học kinh nghiệm hiện tại là chức năng nào của sử học?
A. Chức năng xã hội.
B. Chức năng khoa học.
C. Chức năng giáo dục.
D. Chức năng dự báo.
Câu 10. Nhận thức lịch sử không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu và năng lực của người tìm hiểu.
B. Điều kiện và phương pháp để tìm hiểu.
C. Mức độ phong phú của thông tin sử liệu.
D. Nội dung và phương pháp nghiên cứu.
thuvienhoclieu.com Trang1
BÀI 2: TRI THỨC LỊCH SỬ VÀ CUỘC SỐNG
Câu 1. Điểm chung trong nội dung phản ánh của hai đoạn trích dẫn sau là gì?
“Sừ đề ghi việc, mà việc hay hoặc dờ đểu dùng làm gương răn cho đời sau”.
(Ngô Sỹ Liên và các sử thần nhà Lê, Đại Việt sử ký toàn thư, Tập I, Sdd.tr. 101)
“Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”.
(Hồ Chí Minh, Lịch sử nước ta, 1942)
A. Sử được dùng làm gương răn dạy cho đời sau.
B. Người Việt Nam cần phải hiểu biết về lịch sử Việt Nam.
C. Vai trò, ý nghĩa của tri thức lịch sử đối với cuộc sống.
D. Người Việt Nam cần phải tường tận về gốc tích của mình.
Câu 2. Quá trình nào sau đây là xử lí thông tin sử liệu?
A. Phân loại, đánh giá, thẩm định, so sánh.
B. Phân tích, đánh giá, nhận xét, so sánh.
C.Sưu tầm, tìm kiếm, phân loại, đánh giá.
D.Tìm kiếm, thẩm định, so sánh, nhận xét.
Câu 3.Ý nào sau đây không phản ánh đúng lý do cần phải học tập lịch sử suốt đời?
A. Lịch sử là môn học khó, cần phải học suốt đời để hiểu biết được lịch sử.
B. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sống hiện tại và định hướng cho tương lai.
C. Nhiều sự kiện, quá trình lịch sử vẫn chứa đựng những điều bí ẩn cần phải tiếp tục tìm tòi khám phá.
D. Học tập, tìm hiểu lịch sử giúp đưa lại những cơ hội nghề nghiệp thú vị.
Câu 4.Hình thức học tập nào dƣới đây không phù hợp với môn Lịch sử? A. Học trên lớp.
B.Xem phim tài liệu, lịch sử.
C. Tham quan, điền dã.
D. Học trong phòng thí nghiệm.
Câu 5. Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta có thể bắt gặp lịch sử ở đâu?
A. Ở khu di tích lịch sử, bảo tàng.
B. Trong sách vở, báo chí.
C. Ở khắp mọi nơi, trong mỗi nếp nhà, trên từng con phố, bản làng…
D. Lịch sử không xuất hiện trong cuộc sống hằng ngày.
Câu 6. Đâu không phải là nghề nghiệp mà học tập Lịch sử có thể mang lại?
A.Nhà khảo cổ học.
B.Hướng dẫn viên du lịch.
C.Giáo viên Lịch sử. D.Kiến trúc sư.
Câu 7.Việc học tập lịch sử suốt đời đem lại lợi ích nào sau đây?
A. Giúp con người phát triển toàn diện về mặt thể chất và tinh thần.
B. Giúp con người mở rộng và cập nhật vốn kiến thức.
C. Làm phong phú và đa dạng hiện thực lịch sử.
D. Tách rời lịch sử với cuộc sống của con người.
Câu 8. Kết nối lịch sử với cuộc sống chính là
A. sử dụng tri thức lịch sử để hiểu rõ hơn những vấn đề của cuộc sống hiện tại.
B. sử dụng những kiến thức trong quá khứ để thay đổi cuộc sống hiện tại.
C. kết nối giữa hiện thực lịch sử với nhận thức lịch sử bằng các nguồn sử liệu.
D. sưu tầm và sử dụng các nguồn sử liệu để làm sáng tỏ hiện thực lịch sử.
Câu 9. Nội dung nào là nhiệm vụ cơ bản của công tác chuẩn bị sử liệu?
A. Tìm kiếm, tra cứu và xử lý sử liệu.
B. Tìm kiếm và chọn lọc nguồn sử liệu.
C. Sưu tầm và xử lí thông tin sử liệu.
D. Sưu tầm và chọn lọc nguồn sử liệu.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải là quá trình sƣu tầm sử liệu?
thuvienhoclieu.com Trang2
A. Lập danh mục sử liệu cần sưu tầm.
B. Tìm kiếm thông tin liên quan.
C. Thu thập thông tin liên quan.
D.Lập kế hoạch nghiên cứu.
BÀI 3 – SỬ HỌC VỚI MỘT SỐ LĨNH VỰC, NGÀNH NGHỀ HIỆN ĐẠI
Câu 1. Yếu tố cốt lõi trong hoạt động bảo tồn di sản là gì?
A.
Xác định giá trị thực tế của di sản.
B. Phát huy giá trị của di sản văn hóa.
C. Đảm bảo tính nguyên trạng của di sản.
D. Tu bổ và phục hồi di sản thường xuyên.
Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Sử học đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản?
A.
Kết quả nghiên cứu của Sử học là cơ sở khoa học để xác định giá trị của di sản.
B. Sử học tái hiện đầy đủ mọi giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên.
C. Sử học giúp cho giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên luôn bền vững.
D. Các phương pháp nghiên cứu Sử học luôn phục dựng lại nguyên vẹn di sản.
Câu 3. Nội dung nào sau đây là vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa vật thể?
A. Góp phần lưu trữ và thực hành di sản từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. Góp phần phát triển đa dạng sinh học và làm tăng giá trị của di sản.
C. Tạo ra môi trường thuận lợi cho sự sinh sống và phát triển của các di sản.
D. Hạn chế tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên và con người đến di sản.
Câu 4. Một trong những vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể là
A.
khắc phục tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên đến di sản.
B. góp phần tái tạo, giữ gìn và lưu truyền giá trị di sản qua các thế hệ.
C. góp phần bảo vệ sự đa dạng văn hóa và đa dạng sinh học trên toàn cầu.
D. tạo môi trường thuận lợi cho sự sinh sống và phát triển của di sản.
Câu 5. Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản thiên nhiên?
A.
Góp phần phát triển đa dạng sinh học.
B. Loại bỏ tác động của con người đến di sản.
C. Thực hành giá trị của các di sản thiên nhiên.
D. Góp phần bảo vệ sự đa dạng văn hóa.
Câu 6. Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của lịch sử và văn hóa đối với sự phát triển ngành du lịch?
A.
Thúc đẩy quá trình giao lưu và hội nhập với thế giới.
B. Mang lại nguồn lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. Là nguồn tài nguyên quý giá để phát triển ngành du lịch.
D. Góp phần quảng bá lịch sử, văn hóa đất nước ra bên ngoài.
Câu 7. Một trong những vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn di tích lịch sử và di sản văn hóa là
A.
cung cấp đầy đủ những tri thức về di tích lịch sử và di sản văn hóa.
B. thúc đẩy việc bảo vệ di sản văn hóa, di tích lịch sử của các quốc gia.
C. thúc đẩy quá trình giao lưu văn hóa giữa các quốc gia, khu vực trên thế giới.
D. giúp con người hưởng thụ giá trị của di sản thiên nhiên và di sản văn hoá.
Câu 8. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa lịch sử và văn hóa với ngành du lịch?
A.
Chỉ có lịch sử tác động lên ngành du lịch.
B. Tồn tại độc lập, không liên quan đến nhau.
C. Có mối quan hệ tương tác hai chiều.
D. Chỉ ngành du lịch mới tác động đến lịch sử.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của lịch sử và văn hóa đối với sự phát triển ngành du lịch?
A.
Quảng bá lịch sử và văn hóa cộng đồng ra bên ngoài.B. Là nguồn di sản, tài nguyên quý giá của ngành du lịch.
C. Cung cấp tri thức để hỗ trợ quảng bá ngành du lịch.D. Góp phần thúc đẩy ngành du lịch phát triển bền vững.
thuvienhoclieu.com Trang3
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn di tích lịch sử và di sản văn hóa?
A.
Góp phần gìn giữ, bảo tồn giá trị của di tích, di sản.B. Giúp nhân dân biết quý trọng, tự hào về di tích, di sản.
C. Mang lại nguồn lực cho việc bảo tồn di tích, di sản.D. Là cơ sở cho sự hình thành của các di tích, di sản.
BÀI 4 – KHÁI NIỆM VĂN MINH.
VĂN MINH PHƢƠNG ĐÔNG THỜI KỲ CỔ - TRUNG ĐẠI
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:
“…… là sự tiến bộ về vật chất và tinh thần của xã hội loài ngƣời; là trạng thái phát triển cao của nền văn
hóa, khi xã hội loài ngƣời vƣợt quan trình độ của thời kì dã man”. A.
Văn minh. B. Văn hóa. C. Văn vật. D. Văn hiến.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là một trong những tiêu chuẩn cơ bản để nhận diện văn minh?
A.
Khi nền công nghiệp xuất hiện.
B. Khi con người được hình thành.
C. Khi nhà nước xuất hiện.
D. Khi nền nông nghiệp ra đời.
Câu 3. Bốn trung tâm văn minh lớn ở phƣơng Đông thời kì cổ đại là
A.
Trung Hoa, Ai Cập, Lưỡng Hà, La Mã.
B. Hy Lạp, La Mã, Ấn Độ, Lưỡng Hà.
C. Ấn Độ, Trung Hoa, Hy Lạp, La Mã.
D. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Hoa, Lưỡng Hà.
Câu 4. Hai nền văn minh lớn ở phƣơng Tây thời kì cổ đại là
A.
Hy Lạp và La Mã.
B. Ấn Độ và Trung Hoa.C. Ai Cập và Lưỡng Hà. D. La Mã và A-rập.
Câu 5. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tƣơng đồng giữa văn hóa và văn minh?
A.
Chỉ là những giá trị tinh thần mà loài người sáng tạo ra.
B. Là toàn bộ những giá trị do con người sáng tạo trong lịch sử.
C. Là những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo ra.
D. Là toàn bộ giá trị vật chất của con người từ khi xuất hiện đến nay.
Câu 6. Ai Cập cổ đại đƣợc hình thành trên lƣu vực con sông nào? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Ti-grơ. D. Sông Nin.
Câu 7. Chữ viết của ngƣời Ai Cập cổ đại là A. chữ Hán. B. chữ hình nêm C. chữ La-tinh.
D. chữ tượng hình.
Câu 8. Công trình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại là A. kim tự tháp. B. chùa hang. C. nhà thờ. D. tượng Nhân sư.
Câu 9. Những tôn giáo nào sau đây có nguồn gốc từ Ấn Độ?
A.
Phật giáo và Hin-đu giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Đạo giáo và Hồi giáo.D. Nho giáo và Phật giáo.
Câu 10. Bốn phát minh lớn về kĩ thuật của ngƣời Trung Hoa thời kì cổ - trung đại là
A.
bản đồ, la bàn, thuốc nổ và kĩ thuật làm giấy.
B. kĩ thuật làm giấy, cánh buồm, bánh xe và la bàn.
C. kĩ thuật đóng tàu, giấy, khuôn in và thuốc súng.
D. kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc súng.
Câu 11. Loại chữ cổ nhất của ngƣời Trung Quốc là
A. chữ giáp cốt, kim văn.
C. chữ Kha-rốt-tỉ và Bra-mi.C.chữ Hán.
D. chữ tượng hình.
Câu 12. 10 chữ số mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào? A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C.Hy Lạp - La Mã. D. Trung Hoa.
Câu 13.Thể loại tiểu thuyết của văn minh Trung Hoa nổi tiếng nhất dƣới thời nào? A. Thời Đường B. Thời Tần C. Thời Hán D. Thời Minh - Thanh
Câu 14. Nền văn minh đầu tiên ghi chép lại hiện tƣợng nhật thực, nguyệt thực là văn minh A. Ai Cập. B. Hy Lạp. C. Trung Hoa D. La Mã
Câu 15. Công trình kiến trúc tiêu biểu của văn minh Ấn Độ thời cổ - trung đại là A. Thập Tam Lăng
B. Kim tự tháp C. Đấu trường Cô-li-dê
D. Lăng Ta-giơ Ma-han
Câu 16. Nền văn minh nào biết dùng phẫu thuật để chắp xƣơng sọ, lấy sỏi thận? A. Trung Hoa. B. Ấn Độ. C. Ai Cập D. Hy Lạp
Câu 17.Chữ giáp cốt của Trung Hoa đƣợc viết trên chất liệu chủ yếu nào sau đây? A. Đồ đồng B. Đất sét
C. Mai rùa, xương thú D. Đá
Câu 18.Văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại gắn liền với những con sông nào?
A.
Hắc Long và Mê Công.
B. Hoàng Hà và Trường Giang.
thuvienhoclieu.com Trang4
C. Dương Tử và Mê Công.
D. Hắc Long và Trường Giang.
Câu 19. Nhận định nào đúng về ý nghĩa những thành tựu của văn minh Ấn Độ đạt đƣợc?
A. Góp phần thúc đẩy chế độ phong kiến ra đời sớm nhất ở phương Đông.
B. Là mối liên hệ về tri thức, khoa học,...giữa phương Đông và phương Tây.
C. Là minh chứng cho sự ảnh hưởng của nền văn minh này đối với châu Âu.
D. Đóng góp quan trọng vào kho tàng tri thức của nhân loại.
BÀI 5 MỘT SỐ NỀN VĂN MINH PHƢƠNG TÂY THỜI KỲ CỔ - TRUNG ĐẠI
Câu 1. Ngƣời La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây? A. Chữ Hán. B. Chữ hình nêm. C. Chữ Phạn. D. Chữ La-tinh.
Câu 2. Hai bộ sử thi nào sau đây đã đặt nền móng cho văn học Hy Lạp - La Mã cổ đại?
A.
I-li-át và Ô-đi-xê.
B. A-chi-lút và Xô-phô-clơ.
C. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.
D. Vua Ơ-đíp và Những phụ nữ thành Tơ-roa.
Câu 3. Những thành tựu khoa học, kĩ thuật của ngƣời Hy Lạp - La Mã cổ đại có ý nghĩa nhƣ thế nào?
A. Là nguồn gốc của những thành tựu khoa học kĩ - thuật phương Đông cổ đại.
B. Đưa loài người bước vào kỉ nguyên công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
C. Đặt nền tảng cho sự phát triển của khoa học, kĩ thuật thế giới giai đoạn sau.
D. Là một trong những cơ sở dẫn tới sự ra đời của văn minh phương Tây cổ đại.
Câu 4. Tôn giáo chính thức của đế quốc La Mã thời kì cổ đại (từ đầu thế kỉ IV) là A. Phật giáo. B. Cơ Đốc giáo. C. Hồi giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 5. Phong trào Văn hóa Phục hƣng (thế kỉ XV - XVII) diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Tây Ban Nha. D. Pháp.
Câu 6. Ai là tác giả của tác phẩm kịch Rô-mê-ô và Giu-li-ét? A. Uy-li-am Sếch-xpia.
B. Đan-tê A-li-ghê-ri. C. Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le.D. Mi-quen-đơ Xéc-van-téc.
Câu 7. Một trong những danh hoạ kiệt xuất của thời kì Phục hƣng ở Tây Âu là
A.
Ni-cô-lai Cô-péc-ních.
B. Lê-ô-na đờ Vanh-xi.
C. Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le.
D. Ga-li-lê-ô Ga-li-lê.
Câu 8. Nhà Thiên văn học nào sau đây đã chứng minh Mặt Trời chỉ là trung tâm của Thái dƣơng hệ và tồn
tại trong vũ trụ vô tận?
A.
Ni-cô-lai Cô-péc-ních.
B. Ga-li-lê-ô Ga-li-lê. C. Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le.
D. Gioóc-đan-nô Bru-nô.
Câu 9. Một trong những học giả tiêu biểu của triết học duy vật thời kì Phục hƣng ở Tây Âu là A. Phran-xít Bê-cơn.
B. Mi-quen-đơ Xéc-van-téc.
C. Mi-ken-lăng-giơ. D. Đan-tê A-li-ghê-ri.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của những thành tựu văn minh Tây Âu thời kì Phục hƣng?
A.
Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân, đề cao tinh thần dân tộc.
B. Mở đường cho sự phát triển của văn minh Tây Âu trong những thế kỉ kế tiếp.
C. Là cuộc đấu tranh công khai của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến.
D. Góp phần củng cố và mở rộng ảnh hưởng của Giáo hội Cơ Đốc giáo.
Câu 11. Thành tựu tính lịch 1 năm có 365 ngày và ¼ ngày là thành quả rất lớn của ngƣời A. Hy Lạp. B. La Mã. C. Ai Cập. D. Trung Quốc.
Câu 12. Ngƣời Hi Lạp cổ đại đã có hiểu biết về Trái Đất và hệ Mặt Trời nhƣ thế nào?
A. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
C. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
Câu 13. Nội dung nào không phản ánh đúng những nội dung cơ bản của phong trào văn hóa Phục hƣng?
A. Lên án, đả kích Giáo hội Cơ Đốc và giai cấp thống trị phong kiến.
B. Đòi quyền tự do cá nhân và đề cao giá trị con người, tinh thần dân tộc.
C. Giải phóng con người khỏi trật tự, lễ giáo phong kiến thối nát.
D. Đề cao nội dung và giáo lí Cơ Đốc giáo và tư tưởng phong kiến.
Câu14. Vì sao phong trào Văn hóa Phục hƣng đƣợc đánh giá là một “Cuộc cách mạng tiến bộ vĩ đại”?
A. Là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên giai cấp tư sản chống thế lực phong kiến suy tàn.
B. Mở ra những vùng đất mới, con đường mới và những dân tộc mới.
thuvienhoclieu.com Trang5
C. Thị trường thế giới được mở rộng, thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển.
D. Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
Câu 15. Đâu là tác phẩm điêu khắc tiêu biểu của văn minh Hy Lạp – La Mã cổ đại? A. Cột đá A-sô-ca
B. Tượng lực sĩ ném đĩa
C. Tượng bán thân Nê-phéc-ti-ti
D. Nắp quan tài bằng vàng của Tu-ta-kha-mun
BÀI 6. CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP THỜI CẬN ĐẠI (TIẾT 1)
Câu 1.Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Anh. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Mĩ.
Câu 2. Ai là ngƣời chế tạo thành công máy kéo sợi Gien-ni (1764)? A. Giêm Oát. B. Giêm Ha-gri-vơ. C. Ri-chác Ác-rai D. Ét-mơn Các-rai.
Câu 3. Ngƣời phát minh máy hơi nƣớc (năm 1784) là A. Giôn Cay. B. Ét-mơn Các-rai. C. Giêm Oát. D. Hen-ri Cót.
Câu 4. Ngƣời chế tạo thành công đầu máy xe lửa chạy trên đƣờng ray đầu tiên (năm 1804) là
A.
Ri-chác Tơ-re-vi-thích. B. Hen-ri Cót. C. Ét-mơn Các-rai. D. Ri-chác Ác-rai.
Câu 5. Ngƣời đầu tiên chế tạo thành công tàu thủy chở khách chạy bằng hơi nƣớc (năm 1807) là A. Ét-mơn Các-rai. B. Ri-chác Ác-rai. C. Giôn Cay.
D. Rô-bớt Phơn-tơn.
Câu 6.Ở thế kỉ XVIII, những tiến bộ về kĩ thuật ở Anh chủ yếu diễn ra trong các ngành nào?
A. Dệt, luyện kim và phát minh máy móc. B. Ngành luyện kim, khai thác mỏ và dệt.
C. Dệt, cơ khí, luyện kim và giao thông vận tải.D. Khai thác mỏ, dệt và giao thông vận tải.
Câu 7.Ở thế kỉ XVIII, những tiến bộ về kĩ thuật và máy móc ở Anh diễn ra đầu tiên trong ngành nào?
A. Dệt. B. Ngành luyện kim.
C. Giao thông vận tải. D. Khai thác mỏ.
Câu 8.Ở thế kỉ XVIII, nhà phát minh vĩ đại nào đƣợc tôn vinh là “ngƣời nhân lên gấp bội sức mạnh của con ngƣời”?
A. Giêm Oát. B. Giêm Ha-gri-vơ.
C. Ác-crai-tơ. D. Ét-mơn Các-rai.
Câu 9.Đến nửa sau thế kỉ XIX, việc phát minh ra phƣơng pháp nào trong luyện kim đã dẫn đến sự ra đời
của các nguyên liệu mới?

A. Phương pháp nung nhiệt độ cao.
B. Phương pháp rèn dũa.
C. Phương pháp sử dụng lò cao.
D. Phương pháp cán kim loại.
Câu 10.Ai là ngƣời phát minh ra bóng đèn sợi đốt trong (năm 1879)?
A. Mai-cơn Pha-ra-đây.
B. Tô-mát Ê-đi-xơn. C. Giô-dép Goan. D. Ni-cô-la Tét-la. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.Phân tích vai trò của Sử học đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa, di sản thiên nhiên.
Kể tên các di tích quốc gia đặc biệt ở thành phố Đà Nẵng?
Câu 2.So sánh điểm giống và khác nhau giữa văn hóa, văn minh. Phân biệt văn hóa, văn minh qua hình ảnh.
Câu 3.Nền văn minh Ai Cập cổ đại có những công trình kiến trúc, điêu khắc tiêu biểu nào? Nêu ý nghĩa của
những thành tựu kiến trúc, điêu khắc đó.
Câu 4.Ph. Ăng-ghen đã viết: “Không có cơ sở của nền văn minh Hy Lạp và đế chế La Mã thì không có Châu Âu
hiện đại.”
Em có đồng ý với nhận định này không? Vì sao?
Câu 5.Quan sát hình ảnh dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
a. Đây là phát mình gì? Do ai phát minh?
b. Vì sao đây được đánh giá là phát minh quan trọng nhất trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
thuvienhoclieu.com Trang6